Đề KSCL Toán vào 10 THPT năm 2023 trường THCS Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi khảo sát chất lượng môn Toán ôn thi vào lớp 10 THPT năm học 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Đăng Đạo, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh; đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm (04 điểm – 50 phút) và 04 câu tự luận (06 điểm – 70 phút); kỳ thi được diễn ra vào ngày 15 tháng 02 năm 2023. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/4 – Mã đ 106
UBND THÀNH PH BC NINH
TRƯNG THCS NGUYN ĐĂNG ĐO
ĐỀ THI KHO SÁT CHT LƯNG VÀO 10 THPT
NĂM HC 2022-2023
Môn: Toán – Phn Trc nghim
Ngày thi: 15/02/2023
Thi gian làm bài: 50 phút (không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………….………S báo danh:…………………..……………
Câu 1. S giá tr nguyên dương của
m
để hàm s
45y mx=−+
là hàm s bậc nhất là
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Câu 2. Bình phương nghiệm của phương trình
22x −=
ta được kết qu
A.
4
. B.
16
. C.
6
. D.
.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc nội tiếp là góc có đỉnh trùng với tâm của đường tròn.
B. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh là hai dây của đường tròn.
C. Góc nội tiệp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và có cạnh chứa dây của đường tròn.
D. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây của đường tròn.
Câu 4. Gi s
9 12
ab ab+− ++=
. Giá tr của biu thc
91ab ab+−+ ++
bng
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 5. Tọa độ giao điểm của hai đồ th hàm s
11
22
yx=
25yx=
là đim có
A. hoành độ gp
3
lần tung độ. C. hoành độ kém
3
lần tung độ.
B. hoành độ gp
2
lần tung độ. D. hoành độ bằng tung độ.
Câu 6. Tìm
m
để h phương trình
35
1
mx y
x my
+=
+=
có nghiệm
( )
2;1
.
A.
1m =
. B.
1m = ±
. C.
m ∈∅
. D.
1m =
.
Câu 7. Cho góc nhọn
α
, khẳng định đúng là
A.
( )
sin sin 90
αα
= °−
. B.
sin cos 1
αα
+=
. C.
tan cos 1
αα
⋅=
. D.
2
2
1
1 tan
cos
α
α
= +
.
Câu 8. Cho các khẳng định sau:
1) Trong một đường tròn, hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
2) Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
3) Với hai cung lớn trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
4) Với hai cung nhỏ trong một đường tròn, cung nhỏ hơn căng dây nhỏ hơn.
Các khẳng định đúng là
A. 1; 4. B. 1; 3; 4. C. 1; 3. D. 1; 2; 3; 4.
Câu 9. Điều kiện xác định của biu thc
31x
A.
0x
. B.
3x ≥−
. C.
1
3
x
. D.
3x
.
Câu 10. Cho các khẳng định:
1) Trong môt đường tròn, đường kính là dây lớn nht.
2) Trong hai dây của một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì lớn hơn.
3) Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm ca một dây thì vuông góc với dây ấy.
Mã đề 106
Trang 2/4 – Mã đ 106
4) Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa ca một cung thì vuông góc với
dây căng cung đó.
S khẳng định SAI
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 11. Đưng thng
23ax y+=
đi qua điểm
( )
1; 1
A
có hệ s góc là
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
.
Câu 12. Cho
( )
;
OR
có dây
2AB R=
. S đo cung nhỏ
AB
A.
60
°
. B.
90
°
. C.
120°
. D.
45°
.
Câu 13. Khi so sánh góc
α
β
to bởi đường thng
( )
d
:
23yx=
và đường thng
( )
:
32yx=
vi trc
Ox
, ta có kết lun
A.
90 180
βα
°< < < °
. B.
0 90
βα
°< < < °
.
C.
90 180
αβ
°< < < °
. D.
0 90
αβ
°< < < °
.
Câu 14. Hai đường thng
( )
2
11ym x= ++
2y xm= +
song song với nhau khi
A.
1m =
. B.
1
m = ±
. C.
1
m =
. D.
1
m
.
Câu 15. Rút gọn biu thc
22
8 16 8 16
bb bb++ −+
vi
44b−≤
ta được kết qu
A.
2b
. B.
8
. C.
28
b
+
. D.
0
.
Câu 16. S nghim ca h phương trình
2
23
mx y m
x my
+=
−=
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D. ph thuộc vào
m
.
Câu 17. Kết qu của phép tính
22
3 ( 3)+−
A.
18
. B.
0
. C.
9
. D.
6
.
Câu 18. Một người đang trên tầng thượng của một tòa nhà quan sát con đường chạy thẳng đến chân tòa
nhà (hình v minh họa phía dưới). Anh ta nhìn thy một người điều khin chiếc xe máy đi v
phía tòa nhà với phương nhìn tạo với phương nằm ngang một góc bằng
30°
. Sau
6
phút, người
quan sát vn nhìn thấy người điểu khiển chiếc xe máy, nhưng phương nhìn to với phương nằm
ngang mt góc bng
60°
. Hỏi sau bao nhiêu phút nữa thì xe mày s chy đến chân tòa nhà? Cho
biết vn tốc xe máy không đổi.
A.
3
phút. B.
4,5
phút. C.
3, 5
phút. D.
5
phút.
Câu 19. Lúc
7
gi
phút, kim giờ và kim phút của đồng h to thành một góc ở tâm có số đo là
A.
45°
. B.
30°
. C.
15°
. D.
33°
.
Trang 3/4 – Mã đ 106
Câu 20. Cho
ABC
cân tại
A
, có
120A
= °
12cmAB =
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABC
A.
6vcmR =
. B.
24cmR
=
. C.
12cmR =
. D.
6 3cmR =
.
Câu 21. T điểm
M
nằm ngoài đường tròn
(
)
;OR
, kẻ hai cát tuyến
MAB
MCD
. Kết qu nào sau
đây đúng?
A.
MA MB MC CD⋅=
. B.
MA MB MC MD⋅=
.
C.
2
MA MB CD⋅=
. D.
MA MB MD CD⋅=
.
Câu 22. Cho hàm s
( )
2022 2023y fx x= =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
( )
2022 2023ff−<
. B.
( ) (
)
2022 2023ff<−
.
C.
(
)
(
)
2023 2022ff
>
. D.
( ) (
)
2022 2023
ff
>−
.
Câu 23. Gi s
( )
;ab
là điểm c định mà đường thng
( )
d
:
(
)
2 1 21
y m xm= +−
luôn đi qua với mi
giá tr của
m
. Giá tr của biu thc
2022 2023
Pa b=
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
.
Câu 24. Tng s sách hai t
2000
cun. Nếu chuyển
400
cun t t th nht sang t th hai thì s
sách t th hai gp bn ln s sách t th nht. S sách hai t
A.
720
cun. B.
1200
cun. C.
800
cun. D.
1280
cun.
Câu 25. Tng các giá tr của
m
để đường thng
(
)
k
:
( )
23 5y m xm
= −−
to vi hai trc ta đ mt tam
giác cân là
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 26. Tam giác
ABC
vuông ti
A
5
AB =
,
BC a
=
,
CA b=
. Bán kính
r
của đường tròn ni tiếp
tam giác
ABC
A.
2
abc
r
−++
=
. B.
2
abc
r
−+
=
. C.
2
abc
r
+−
=
. D.
2
abc
r
++
=
.
Câu 27. Nghim tổng quát của phương trình
24xy−=
A.
22
yR
xy
=
. B.
2
2
xR
x
y
=
. C.
24
yR
xy
=−+
. D.
2
2
xR
x
y
=
.
Câu 28. Cho
ABC
vuông ti
B
, có
60A
= °
;
2cmAB =
. Độ dài cạnh
BC
A.
2 3cm
. B.
1cm
. C.
4cm
. D.
2 2cm
.
Câu 29. Trong các phương trình sau, có bao nhiêu phương trình bc nht hai n?
451
xy−=
;
3xyz+−=
;
2
3 20xx−−=
;
06 8
xy+=
.
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 30. Sau khi rút gọn biu thc
11
5 32 5 32
+
+−
ta đưc phân s ti gin
a
b
(
a
;
b
). Khi đó
2
a
có giá trị
A.
7
. B.
20
. C.
14
. D.
10
.
Câu 31. S cặp nghiệm nguyên dương của phương trình
3 4 32xy+=
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 32. Hai đưng tròn
( )
;10cmO
( )
;10cmI
cắt nhau ti
A
B
. Biết
16cmOI =
thì dây chung
có độ dài là
A.
6 3cm
. B.
12cm
. C.
6cm
. D.
12 2cm
.
Trang 4/4 – Mã đ 106
Câu 33. Nếu h
23
24 1
mx y
x yn
+=
−=+
có vô số nghim thì giá tr của
mn
A.
6
. B.
8
. C.
7
. D.
6
.
Câu 34. Đưng tròn
( )
;2cmA
là hình gm tất cả những điểm
A. có khoảng cách đến
A
lớn hơn
2cm
.
B. có khoảng cách đến
A
bng
2cm
.
C. có khoảng cách đến
A
nh hơn
2cm
.
D. có khoảng cách đến
A
nh hơn hoặc bằng
2cm
.
Câu 35. Đưng thng
d
cắt đường tròn
( )
;13cmO
to thành một dây có chiu dài
24cm
. Khoảng cách
t
O
đến đường thng
d
A.
5cm
. B.
5,5cm
. C.
10cm
. D.
11cm
.
Câu 36. Thu gn biu thc
2
4
2
xy
yx
(vi
0x <
;
0y
>
) ta được kết qu
A.
1
2x
. B.
2
y
x
. C.
1
2x
. D.
2
2
y
x
.
Câu 37. H thc liên h gia hai nghim ca h phuơng trình
1
31
x my m
mx y m
+=+
+=
không phụ thuộc vào tham
s
m
A.
2xy =
. B.
2
xy−=
. C.
2xy=
. D.
2xy+=
.
Câu 38. S có căn bậc hai số hc bng
9
A.
3
. B.
3
. C.
81
. D.
3±
.
Câu 39. Cho hình v dưới, giá tr của
x
A.
4
. B.
4,5
. C.
23
. D.
1, 5
.
Câu 40. Cho
( )
;3cmM
( )
;6cmN
. Hai đường tròn có đúng một tiếp tuyến chung khi
A.
6cm
MN =
. B.
3cmMN <
. C.
3cmMN =
. D.
6cmMN >
.
================Hết================
UBND THÀNH PH BC NINH
TRƯNG THCS NGUYN ĐĂNG ĐO
ĐỀ THI KHO SÁT CHT LƯNG VÀO 10 THPT
NĂM HC 2022-2023
Môn: Toán – Phn T lun
Ngày thi: 15/02/2023
Thi gian làm bài: 70 phút (không k thời gian phát đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………S báo danh:……………………………………
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Cho biu thc
146
9
33
xx
A
x
xx
=++
+−
vi
0
x
,
9
x
.
a) Rút gn biu thc
A
.
b) Tìm
x
để biu thc
A
nhn giá tr nguyên.
2) Cho h phương trình
23
23
x ym
x ym
+=+
−=
.
a) Gii h phương trình khi
1m
=
.
b) Tìm
m
để h có nghim duy nht tha mãn
30xy++=
.
Câu 2. (1,5 điểm)
Bn Nam mua hai món hàng và phi tr tng cng
480000
đồng, trong đó đã tính cả
40000
đồng thuế giá tr gia tăng (viết tt là thuế VAT). Biết rng thuế VAT đi vi mt hàng th nht
10%
, thuế VAT đi vi mt hàng th hai là
8%
. Hi bn Nam đã mua mi món hàng vi giá
là bao nhiêu tin?.
Câu 3. (2,0 điểm)
Trên nửa đường tròn
(
)
;
OR
, đường kính
AB
v tiếp tuyến
Ax
. Trên tia
Ax
lấy điểm
P
sao
cho
AP R>
. T
P
kẻ tiếp tuyến th hai
PM
ti
( )
O
(
M
là tiếp điểm).
a) Chng minh
//BM OP
.
b) Đưng thng vuông góc vi
AB
ti
O
ct tia
BM
ti
N
. Chng minh t giác
OBNP
là hình
bình hành.
c)
AN
ct
OP
ti
K
,
PM
ct
ON
ti
I
,
PN
ct
OM
ti
J
. Chứng minh ba điểm
I
,
J
,
K
thng hàng.
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho ba s dương
a
,
b
,
c
tha mãn
a
,
b
,
16c <
.
Chng minh rng
1 1 13
4 16
444
abc
abc
++
+ + ≥+
−−
.
================Hết================
| 1/5

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG VÀO 10 THPT
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán – Phần Trắc nghiệm
Mã đ ề 106 Ngày thi: 15/02/2023
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………….………Số báo danh:…………………..……………
Câu 1. Số giá trị nguyên dương của m để hàm số y = 4 − mx + 5 là hàm số bậc nhất là A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 5.
Câu 2. Bình phương nghiệm của phương trình x − 2 = 2 ta được kết quả là A. 4 . B. 16. C. 6 . D. 36.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc nội tiếp là góc có đỉnh trùng với tâm của đường tròn.
B. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh là hai dây của đường tròn.
C. Góc nội tiệp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và có cạnh chứa dây của đường tròn.
D. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây của đường tròn.
Câu 4. Giả sử a + b − 9 − a + b +1 = 2
− . Giá trị của biểu thức a + b − 9 + a + b +1 bằng A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 5.
Câu 5. Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số 1 1
y = x − và y = 2x − 5 là điểm có 2 2
A. hoành độ gấp 3 lần tung độ.
C. hoành độ kém 3 lần tung độ.
B. hoành độ gấp 2 lần tung độ.
D. hoành độ bằng tung độ. mx + 3y = 5
Câu 6. Tìm m để hệ phương trình  có nghiệm (2 ) ;1 . x + my = 1 A. m = 1 − . B. m = 1 ± . C. m∈∅ . D. m =1.
Câu 7. Cho góc nhọn α , khẳng định đúng là A. sinα 1
= sin (90° −α ). B. sinα + cosα =1. C. tanα ⋅cosα =1. D. 2 =1+ tan α . 2 cos α
Câu 8. Cho các khẳng định sau:
1) Trong một đường tròn, hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
2) Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
3) Với hai cung lớn trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
4) Với hai cung nhỏ trong một đường tròn, cung nhỏ hơn căng dây nhỏ hơn.
Các khẳng định đúng là A. 1; 4. B. 1; 3; 4. C. 1; 3. D. 1; 2; 3; 4.
Câu 9. Điều kiện xác định của biểu thức 3x −1 là A. x ≥ 0 . B. x ≥ 3 − . C. 1 x ≥ . D. x ≥ 3. 3
Câu 10. Cho các khẳng định:
1) Trong môt đường tròn, đường kính là dây lớn nhất.
2) Trong hai dây của một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì lớn hơn.
3) Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy. Trang 1/4 – Mã đề 106
4) Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây căng cung đó.
Số khẳng định SAI A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 .
Câu 11. Đường thẳng 2ax + y = 3
− đi qua điểm A(1;− )
1 có hệ số góc là A. 2 . B. 1. C. 2 − . D. 1 − .
Câu 12. Cho (O; R) có dây AB = R 2 . Số đo cung nhỏ AB A. 60°. B. 90° . C. 120° . D. 45°.
Câu 13. Khi so sánh góc α và β tạo bởi đường thẳng (d ): y = 2x −3 và đường thẳng (∆) : y = 3x − 2
với trục Ox , ta có kết luận
A. 90° < β < α <180°.
B. 0° < β < α < 90°.
C. 90° < α < β <180°.
D. 0° < α < β < 90°.
Câu 14. Hai đường thẳng y = ( 2 m + )
1 x +1 và y = 2x + m song song với nhau khi A. m = 1 − . B. m = 1 ± . C. m =1. D. m ≠ 1.
Câu 15. Rút gọn biểu thức 2 2
b + 8b +16 − b −8b +16 với 4
− ≤ b ≤ 4 ta được kết quả là A. 2b . B. 8 . C. 2b + 8 . D. 0 .
mx + y = 2m
Câu 16. Số nghiệm của hệ phương trình  là 2x my = 3 A. 0 . B. 2 . C. 1.
D. phụ thuộc vào m .
Câu 17. Kết quả của phép tính 2 2 3 + ( 3) − là A. 18. B. 0 . C. 9. D. 6 .
Câu 18. Một người đang ở trên tầng thượng của một tòa nhà quan sát con đường chạy thẳng đến chân tòa
nhà (hình vẽ minh họa phía dưới). Anh ta nhìn thấy một người điều khiển chiếc xe máy đi về
phía tòa nhà với phương nhìn tạo với phương nằm ngang một góc bằng 30° . Sau 6 phút, người
quan sát vẫn nhìn thấy người điểu khiển chiếc xe máy, nhưng phương nhìn tạo với phương nằm
ngang một góc bằng 60°. Hỏi sau bao nhiêu phút nữa thì xe mày sẽ chạy đến chân tòa nhà? Cho
biết vận tốc xe máy không đổi. A. 3 phút. B. 4,5 phút. C. 3,5 phút. D. 5 phút.
Câu 19. Lúc 7 giờ 30 phút, kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là A. 45°. B. 30° . C. 15° . D. 33° . Trang 2/4 – Mã đề 106 Câu 20. Cho A
BC cân tại A , có A =120° và AB =12cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC A. R = 6vcm . B. R = 24cm . C. R =12cm . D. R = 6 3cm .
Câu 21. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R) , kẻ hai cát tuyến MAB MCD . Kết quả nào sau đây đúng?
A. MAMB = MC CD .
B. MAMB = MC MD . C. 2
MAMB = CD .
D. MAMB = MDCD .
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) = 2022 − 2023x . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f ( 2022 − ) < f (2023) .
B. f (2022) < f ( 2023 − ) .
C. f (2023) > f (2022). D. f ( 2022 − ) > f ( 2023 − ) .
Câu 23. Giả sử (a;b) là điểm cố định mà đường thẳng (d ): y = 2(m − )
1 x + 2m −1 luôn đi qua với mọi
giá trị của m . Giá trị của biểu thức 2022 2023 P = ab A. 0 . B. 2 − . C. 1. D. 1 − .
Câu 24. Tổng số sách ở hai tủ là 2000 cuốn. Nếu chuyển 400 cuốn từ tủ thứ nhất sang tủ thứ hai thì số
sách ở tủ thứ hai gấp bốn lần số sách ở tủ thứ nhất. Số sách ở hai tủ là A. 720 cuốn. B. 1200 cuốn. C. 800 cuốn. D. 1280 cuốn.
Câu 25. Tổng các giá trị của m để đường thẳng (k): y = (2m −3) x −5m tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân là A. 3. B. 2 . C. 1. D. 2 − .
Câu 26. Tam giác ABC vuông tại A AB = 5, BC = a , CA = b . Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác ABC A. a b c r − + + = . B. a b c r − + = . C. a b c r + − = . D. a b c r + + = . 2 2 2 2
Câu 27. Nghiệm tổng quát của phương trình x − 2y = 4 là x Rx Ry Ry R A.    . B.  −x . C.  . D. x . x = 2y − 2 y = −  2 x = 2 − y + 4 y = −  2  2  2 Câu 28. Cho A
BC vuông tại B , có A = 60°; AB = 2cm . Độ dài cạnh BC A. 2 3cm . B. 1cm . C. 4cm . D. 2 2cm .
Câu 29. Trong các phương trình sau, có bao nhiêu phương trình bậc nhất hai ẩn?
4x − 5y =1; x + y z = 3; 2
3x x − 2 = 0; 0x + 6y = 8 . A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 30. Sau khi rút gọn biểu thức 1 1 +
ta được phân số tối giản a ( a ; b∈ ). Khi đó 2a 5 + 3 2 5 − 3 2 b có giá trị là A. 7 . B. 20 . C. 14. D. 10.
Câu 31. Số cặp nghiệm nguyên dương của phương trình 3x + 4y = 32 là A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 32. Hai đường tròn (O;10cm) và (I ;10cm) cắt nhau tại A B . Biết OI =16cm thì dây chung có độ dài là A. 6 3cm . B. 12cm . C. 6cm . D. 12 2cm . Trang 3/4 – Mã đề 106 mx + 2y = 3 Câu 33. Nếu hệ 
có vô số nghiệm thì giá trị của m n
2x − 4y = n +1 A. 6 − . B. 8 − . C. 7 . D. 6 .
Câu 34. Đường tròn ( A;2cm) là hình gồm tất cả những điểm
A. có khoảng cách đến A lớn hơn 2cm .
B. có khoảng cách đến A bằng 2cm .
C. có khoảng cách đến A nhỏ hơn 2cm .
D. có khoảng cách đến A nhỏ hơn hoặc bằng 2cm .
Câu 35. Đường thẳng d cắt đường tròn (O;13cm) tạo thành một dây có chiều dài 24cm . Khoảng cách
từ O đến đường thẳng d A. 5cm . B. 5,5cm . C. 10cm . D. 11cm . 2
Câu 36. Thu gọn biểu thức x y (với x < 0 ; y > 0) ta được kết quả là 4 2y x A. 1 . B. y . C. 1 − . D. y . 2x 2x 2x 2 2x
x + my = m +1
Câu 37. Hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của hệ phuơng trình 
không phụ thuộc vào tham
mx + y = 3m −1 số m A. xy = 2.
B. x y = 2.
C. x = 2y .
D. x + y = 2 .
Câu 38. Số có căn bậc hai số học bằng 9 là A. 3 . B. 3. C. 81. D. 3 ± .
Câu 39. Cho hình vẽ dưới, giá trị của x A. 4 . B. 4,5. C. 2 3 . D. 1,5.
Câu 40. Cho (M ;3cm) và (N ;6cm) . Hai đường tròn có đúng một tiếp tuyến chung khi A. MN = 6cm .
B. MN < 3cm . C. MN = 3cm .
D. MN > 6cm .
================Hết================ Trang 4/4 – Mã đề 106 UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG VÀO 10 THPT
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán – Phần Tự luận Ngày thi: 15/02/2023
Thời gian làm bài: 70 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:…………………………………… Câu 1. (2,0 điểm) 1) Cho biểu thức x 1 4 x − 6 A = + +
với x ≥ 0 , x ≠ 9 . x + 3 x − 3 9 − x
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
x + 2y = m + 3
2) Cho hệ phương trình  .
2x − 3y = m
a) Giải hệ phương trình khi m =1.
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x + y + 3 = 0. Câu 2. (1,5 điểm)
Bạn Nam mua hai món hàng và phải trả tổng cộng 480000 đồng, trong đó đã tính cả 40000
đồng thuế giá trị gia tăng (viết tắt là thuế VAT). Biết rằng thuế VAT đối với mặt hàng thứ nhất
là 10% , thuế VAT đối với mặt hàng thứ hai là 8% . Hỏi bạn Nam đã mua mỗi món hàng với giá là bao nhiêu tiền?. Câu 3. (2,0 điểm)
Trên nửa đường tròn (O; R), đường kính AB vẽ tiếp tuyến Ax . Trên tia Ax lấy điểm P sao
cho AP > R . Từ P kẻ tiếp tuyến thứ hai PM tới (O) ( M là tiếp điểm).
a) Chứng minh BM // OP .
b) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt tia BM tại N . Chứng minh tứ giác OBNP là hình bình hành.
c) AN cắt OP tại K , PM cắt ON tại I , PN cắt OM tại J . Chứng minh ba điểm I , J , K thẳng hàng. Câu 4. (0,5 điểm)
Cho ba số dương a , b , c thỏa mãn a , b , c <16 . Chứng minh rằng 1 1 1
3 a + b + c + + ≥ + .
4 − a 4 − b 4 − c 4 16
================Hết================
Document Outline

  • Trắc nghiệm
  • Tự luận