Đề KSCL Toán vào lớp 10 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát chất lượng môn Toán kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Bắc Ninh; đề thi hình thức 40% trắc nghiệm (32 câu – 50 phút) kết hợp 60% tự luận (04 câu – 70 phút); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/3 - Mã đề thi 104
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán – Phần trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................
Câu 1: Tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Cho biết
6CH cm
3
sin
2
B
thì độ dài
đường cao
AH
A.
3 3cm
. B.
3
cm
. C.
4
cm
. D.
2 3
cm
.
Câu 2: Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số
2
y x
?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 2.
Câu 3: Cho đường tròn
;15O cm
có dây
24AB cm
, khoảng cách từ tâm
O
đến dây
AB
bằng
A.
6 cm
. B.
8 cm
. C.
9 cm
. D.
12 cm
.
Câu 4: Tọa độ các giao điểm của parabol
2
:P y x
và đường thẳng
: 2d y x
A.
1;1
2;4
. B.
1;1
2;4
. C.
1;1
2;4
. D.
1;1
2;4
.
Câu 5: Tam giác
ABC
vuông tại
A
o
30B
10AB cm
thì độ dài cạnh
BC
A.
20 3
3
cm
. B.
5
cm
. C.
10 3
3
cm
. D.
5 3
cm
.
Câu 6: Cho nửa đường tròn đường kính
AB
trên đó có điểm
C
, đường thẳng
d
vuông góc với
OC
tại
C
, cắt đường thẳng
AB
tại
E
. Gọi
D
là hình chiếu của
C
lên
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
CA EO
. B.
2
.EC ED DO
. C.
2
.CD OE ED
. D.
2
.OB OD OE
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
nội tiếp đường tròn
;O R
, biết
o
30C . Độ dài
AB
A.
R
. B.
2
R
. C.
3
R
. D.
3
2
R
.
Câu 8: Phương trình
2
3 3 1 0x x
có hai nghiệm
1 2
;x x
. Khi đó, tổng hai nghiệm bằng
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Mã đề 104
Trang 2/3 - Mã đề thi 104
Câu 9: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm là
3 2
3 2
?
A.
2
2 2 1 0x x
. B.
2
2 3 1 0x x
.
C.
2
2 3 1 0x x
. D.
2
2 2 1 0x x
.
Câu 10: Đường thẳng song song với đường thẳng
2y x
, cắt trục tung tại điểm
0;1M
A.
2 1y x
. B.
2 3y x
. C.
2 1y x
. D.
1y x
.
Câu 11: Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ?
A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A.
2
1y
x
. B.
1y x
. C.
2
y x x
. D.
7y x
.
Câu 13: Hai tiếp tuyến tại hai điểm
,A B
của đường tròn
O
cắt nhau tại
M
, tạo thành góc
AMB
bằng
o
50
. Số đo của góc ở tâm chắn cung
AB
A.
o
130
. B.
o
40
. C.
o
50
. D.
o
310
.
Câu 14: Hệ phương trình
2
3 1
x y
x y
có bao nhiêu nghiệm?
A.
2
nghiệm. B. Vô số nghiệm. C.
1
nghiệm. D.
0
nghiệm.
Câu 15: Cho hàm s
2
( 0)y ax a
. Điểm
1;2E
thuộc đồ thị hàm số khi
A.
1
4
a
. B.
2a
. C.
1
4
a
. D.
2a
.
Câu 16: Phương trình nào sau đây luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
m
?
A.
2
2 0x mx
. B.
2
1 0x mx
.
C.
2
1 . 1 0m x x
. D.
2
0x x m
.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
, biết
3AB cm
;
4AC cm
. Khi đó độ dài
đoạn
BH
A.
5
9
cm
. B.
5
16
cm
. C.
9
5
cm
. D.
12
5
cm
.
Câu 18: Cho đường tròn
;O R
và một dây
CD
. Từ
O
kẻ tia vuông góc với
CD
tại
M
, cắt
O
tại
H
.
Biết
16, 4CD MH
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
8R
. B.
9R
. C.
12R
. D.
10R
.
Câu 19: Kết quả phép tính
2 2
5 ( 5)
A.
0
. B.
50
. C.
10
. D.
50
.
Câu 20: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của phương trình
2 1 0x y
?
A.
( ; ) ( 1; 1)x y
. B.
; (1;1)x y
. C.
( ; ) (0;1)x y
. D.
; =(1;3)x y
.
Câu 21: Biểu thức
2
2 10S x x
có giá trị nhỏ nhất là
A.
2
. B.
3
. C.
10
. D.
0
.
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đồ thị hàm số
2y mx
cắt các trục
,Ox Oy
lần lượt tại
,A B
.
Có bao nhiêu giá trị của
m
để diện tích tam giác
OAB
bằng
3
?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 23: Khi
1x
biểu thức
2
8x
có giá trị là
A.
3
. B.
7
. C.
3
. D.
9
.
Câu 24: Biểu thức
3 x
có điều kiện xác định là
A.
3x
. B.
3x
. C.
3x
. D.
3x
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 104
Câu 25: Cho phương trình
24
2
2 2 1 0x x mx m
(
m
là tham số). Gọi
1 2
,x x
lần lượt là nghiệm
nhỏ nhất, lớn nhất mà phương trình có thể đạt được khi
m
thay đổi. Khi đó,
1 2
x x
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
?
A.
0, 5 1y x
. B.
3 1 4y x
.
C.
2 3 1y x
. D.
1 5y x
.
Câu 27: Cho parabol
2
:P y x
và đường thẳng
: 2 d y x m
cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và
chỉ khi
A.
1m
. B.
1m
. C.
1
4
m
. D.
1
4
m
.
Câu 28: Cho đường tròn
O
và góc nội tiếp
o
130BAC
như hình vẽ.
130
O
A
B
C
Số đo của góc
BOC
A.
o
260
. B.
o
100
. C.
o
130
. D.
o
50
.
Câu 29: Phương trình
4 2
3. 2 0x x
có số nghiệm
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 30: Có bao nhiêu số nguyên dương
m
để phương trình
2
2 3 3 0x x m
có hai nghiệm phân
biệt?
A.
7
. B. Vô số. C.
5
. D.
6
.
Câu 31: Biết hình vuông có diện tích
2
16cm
. Hình tròn nội tiếp hình vuông có diện tích là
A.
2
2 cm
. B.
2
4 cm
. C.
2
8 cm
. D.
2
16 cm
.
Câu 32: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường tròn là hình không có trục đối xứng. B. Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng.
C. Đường tròn là hình có hai trục đối xứng. D. Đường tròn là hình có một trục đối xứng.
----------- HẾT ----------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán – Phần tự luận
Thời gian làm bài: 70 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình
2
2 3 0x x
.
b) Rút gọn biểu thức
1 1 1
. 1
1 1
M
a a a
với
0; 1a a
.
Câu 2 (1,0 điểm).
Theo kế hoạch phòng họp được bố trí cho
120
người tới dự. Đến ngày diễn ra buổi
họp, có
160
người tham gia nên phải kê thêm
2
dãy ghế và mỗi dãy phải kê thêm một ghế
nữa thì vừa đủ. Tính số dãy ghế dự định lúc đầu. Biết rằng số dãy ghế lúc đầu trong phòng
nhiều hơn
20
dãy ghế và số ghế trên mỗi dãy bằng nhau.
Câu 3 (2,0 đim).
Cho đường tròn tâm
O
đường kính
,AB M
điểm chính giữa cung
AB
, trên cung
nhỏ
BM
lấy điểm
K
bất kỳ (
K
khác
B
M
), kẻ
KP
vuông góc vi
AB
tại
P
. Kẻ
MH
vuông góc
AK
tại
H
.
a) Chứng minh bốn điểm
, , ,A O H M
thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh
OH
là tia phân giác của góc
MOK
.
c) Tìm vị trí điểm
K
trên cung
BM
để tỉ số diện tích tam giác
PKO
và tam giác
MAO
1
2
.
Câu 4 (1,0 điểm).
Cho các số thực dương
, ,a b c
thỏa mãn điều kiện
1abc
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
P
2 2 2
9
2( )
a b c
a b c
b c a
.
---------------- Hết ----------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
(Hướng dẫn có 02 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán – Phần tự luận
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu Nội dung Điểm
1.a 1,0
Ta có
1 2 3 0a b c
0,5
Suy ra phương trình có hai nghiệm:
1 2
1; 3
c
x x
a
0,5
1.b 1,0
1 1 1
. 1
1 1
M
a a a
với
0; 1a a
1 1 1
.
(1 )(1 )
a a a
M
a a a
0,5
2 1
.
(1 )(1 )
a a
a a a
2
1 a
0,5
2
1,0
Gọi số dãy ghế theo kế hoạch là
x
dãy (
*
x
20x
).
0,25
Theo kế hoạch, số ghế trong mỗi dãy lúc đầu là
120
x
(ghế).
Thực tế, số dãy ghế được kê trong phòng
2x
(dãy).
Thực tế, số ghế trong mỗi dãy là
160
2x
ghế.
0,25
Do phải kê thêm mỗi dãy một ghế nữa thì vừa đủ nên ta có phương trình :
160 120
1
2x x
2
30
160 120( 2) ( 2) 38 240 0
8
x
x x x x x x
x
0,25
Kết hợp với
*
x
20x
vậy số dãy ghế dự định lúc đầu là
30
dãy.
0,25
3.a 1,0
Hình vẽ đúng câu a
0,25
M
là điểm chính giữa của cung
AB
, nên sđ
AM
o
90
o
90AOM
MH
AK
(gt)
AHM
o
90
0,25
P
H
K
B
M
O
A
Xét tứ giác
AOHM
, ta có:
o
90AOM AHM
Do đó
AOHM
là tứ giác nội tiếp (vì có hai đỉnh
O
H
kề nhau cùng nhìn cạnh
AM
dưới
cùng một góc) hay bốn điểm
, , ,A O H M
thuộc một đường tròn.
0,5
3.b 0,5
Xét tam giác vuông
MHK
o
45MKH
Nên tam giác
MHK
là tam giác vuông cân tại H
Suy ra
HM HK
Xét
MHO
KHO
HM HK
HO
cạnh chung
OM OK R
.
Suy ra
MHO KHO
(c-c-c)
Nên
MOH KOH
.
Do vậy
OH
là phân giác củac
MOK
.
0,5
3.c
0,5
Ta có
2 2 2
2 2
. 1
. 2
2 2
OPK
OAM
S
KP OP KP OP OK
S OM OA
OA OA
1
2
OPK
OAM
S
S
Dấu bằng xảy ra khi
KP OP
. Tam giác
OPK
vuông cân tại
P
nên
K
điểm chính giữa
cung nhỏ
BM
.
0,5
4
1,0
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ta có:
2
1 2a
a b
b
;
2
1 2b
b c
c
;
2
1 2c
c a
a
Do đó
2 2 2
1 1 1a b c
ab bc ca
a b c
b c a
(1)
Áp dụng bất đẳng thức
2
( ) 3( )x y z xy yz zx
ta có:
. . .a b c abc a b c ab ac bc ba ca bc
2
( )
3
ab bc ca
(2)
Từ (1) và (2) ta có:
P =
2 2 2
9
2( )
a b c
a b c
b c a
2
27
2( )
ab bc ca
ab bc ca
2
27
2 2
2( )
ab bc ac ab bc ca
ab bc ca
0,5
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương
3
2
27 9
3 . .
2 2 2
2
ab bc ca ab bc ca
P
ab bc ca
Dấu bằng xảy ra khi
1a b c
.
Vậy min
P
9
2
khi
1a b c
.
0,5
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THÀNH PHỐ BẮC NINH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán – Phần trắc nghiệm
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :................... Mã đề 104 3
Câu 1: Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết CH  6cm và sin B  thì độ dài 2 đường cao AH A. 3 3cm . B. 3 cm . C. 4 cm . D. 2 3 cm .
Câu 2: Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số 2 y x ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 2.
Câu 3: Cho đường tròn O;15cm có dây AB  24 cm , khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng A. 6 cm . B. 8 cm . C. 9 cm . D. 12 cm .
Câu 4: Tọa độ các giao điểm của parabol P  2
: y x và đường thẳng d  : y x  2 là A.  1  ;  1 và 2;4. B.  1  ;  1 và  2  ; 4 . C. 1;  1 và  2  ; 4 . D. 1;  1 và 2;4. 
Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A có o
B  30 và AB  10cm thì độ dài cạnh BC là 20 3 10 3 A. cm . B. 5 cm . C. cm . D. 5 3 cm . 3 3
Câu 6: Cho nửa đường tròn đường kính AB trên đó có điểm C , đường thẳng d vuông góc với OC
tạiC , cắt đường thẳng AB tại E . Gọi D là hình chiếu của C lên AB . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. CA EO . B. 2
EC ED.DO . C. 2
CD OE.ED . D. 2
OB OD.OE . 2 
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A nội tiếp đường tròn O;R , biết o
C  30 . Độ dài AB R R R 3 A. R . B. . C. . D. . 2 3 2
Câu 8: Phương trình 2
3x  3x  1  0 có hai nghiệm x ; x . Khi đó, tổng hai nghiệm bằng 1 2 A. 1. B. 1  . C. 3 . D. 3  .
Trang 1/3 - Mã đề thi 104
Câu 9: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm là 3  2 và 3  2 ? A. 2
x  2 2x  1  0 . B. 2
x  2 3x  1  0 . C. 2
x  2 3x  1  0 . D. 2
x  2 2x  1  0 .
Câu 10: Đường thẳng song song với đường thẳng y  2x , cắt trục tung tại điểm M 0;  1 là
A. y  2x  1 .
B. y  2x  3 .
C. y  2x  1.
D. y x  1 .
Câu 11: Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ? A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 2 A. y   1 . B. y x  1 . C. 2
y x x .
D. y x   7 . x
Câu 13: Hai tiếp tuyến tại hai điểm ,
A B của đường tròn O cắt nhau tạiM , tạo thành góc AMB bằng o
50 . Số đo của góc ở tâm chắn cung AB A. o 130 . B. o 40 . C. o 50 . D. o 310 . x   y  2 
Câu 14: Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm? 3x y  1   A. 2 nghiệm. B. Vô số nghiệm. C. 1 nghiệm. D. 0 nghiệm. Câu 15: Cho hàm số 2
y ax (a  0) . Điểm E 1;2 thuộc đồ thị hàm số khi 1 1 A. a   . B. a  2  . C. a  . D. a  2 . 4 4
Câu 16: Phương trình nào sau đây luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m ? A. 2
x mx – 2  0 . B. 2
x mx  1  0 .
C. m   2
1 .x x – 1  0 . D. 2
x x m  0 .
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , biết AB  3cm ; AC  4cm . Khi đó độ dài đoạn BH là 5 5 9 12 A. cm . B. cm . C. cm . D. cm . 9 16 5 5
Câu 18: Cho đường tròn O;R và một dây CD . Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M , cắt O  tại H .
Biết CD  16, MH  4 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. R  8 . B. R  9 . C. R  12 . D. R  10 .
Câu 19: Kết quả phép tính 2 2 5  ( 5  ) là A. 0 . B. 50 . C. 10 . D. 50 .
Câu 20: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của phương trình 2x y  1  0 ?
A. (x;y)  (1; 1) .
B. x;y   (1;1).
C. (x;y)  (0;1) .
D. x;y =(1;3). Câu 21: Biểu thức 2
S x  2x  10 có giá trị nhỏ nhất là A. 2 . B. 3 . C. 10 . D. 0 .
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đồ thị hàm số y mx  2 cắt các trục Ox,Oy lần lượt tại , A B .
Có bao nhiêu giá trị của m để diện tích tam giác OAB bằng 3 ? A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 23: Khi x  1  biểu thức 2
x  8 có giá trị là A. 3 . B. 7 . C. 3  . D. 9 .
Câu 24: Biểu thức 3  x có điều kiện xác định là A. x  3 . B. x  3 . C. x  3 . D. x  3 .
Trang 2/3 - Mã đề thi 104 2
Câu 25: Cho phương trình 4 2
x  2x  2mx  m  
1  0 (m là tham số). Gọi x ,x lần lượt là nghiệm 1 2
nhỏ nhất, lớn nhất mà phương trình có thể đạt được khi m thay đổi. Khi đó, x x bằng 1 2 A. 3 . B. 1  . C. 5 . D. 1.
Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
A. y  0, 5x – 1 . B. y  3
 x  1  4 .
C. y   2  3x  1.
D. y  1  5x .
Câu 27: Cho parabol P  2
: y x và đường thẳngd : y  2x m cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi 1 1 A. m  1. B. m  1. C. m  . D. m  . 4 4 
Câu 28: Cho đường tròn O  và góc nội tiếp o
BAC  130 như hình vẽ. B A O 130 C Số đo của góc  BOC A. o 260 . B. o 100 . C. o 130 . D. o 50 .
Câu 29: Phương trình 4 2
x – 3.x  2  0 có số nghiệm là A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 30: Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình 2
x  2 3x m  3  0 có hai nghiệm phân biệt? A. 7 . B. Vô số. C. 5 . D. 6 .
Câu 31: Biết hình vuông có diện tích 2
16cm . Hình tròn nội tiếp hình vuông có diện tích là A. 2 2 cm . B. 2 4 cm . C. 2 8 cm . D. 2 16 cm .
Câu 32: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường tròn là hình không có trục đối xứng.
B. Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng.
C. Đường tròn là hình có hai trục đối xứng.
D. Đường tròn là hình có một trục đối xứng. ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 104
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THÀNH PHỐ BẮC NINH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán – Phần tự luận
(Đề thi có 01 trang)
Thời gian làm bài: 70 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Câu 1 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình 2
x  2x  3  0 .  1 1   1     
b) Rút gọn biểu thức M    . 1   a a      với 0; 1. 1  a
1  a   a  Câu 2 (1,0 điểm).
Theo kế hoạch phòng họp được bố trí cho 120 người tới dự. Đến ngày diễn ra buổi
họp, có 160 người tham gia nên phải kê thêm 2 dãy ghế và mỗi dãy phải kê thêm một ghế
nữa thì vừa đủ. Tính số dãy ghế dự định lúc đầu. Biết rằng số dãy ghế lúc đầu trong phòng
nhiều hơn 20 dãy ghế và số ghế trên mỗi dãy bằng nhau. Câu 3 (2,0 điểm).
Cho đường tròn tâm O đường kính A ,
B M là điểm chính giữa cung AB , trên cung
nhỏ BM lấy điểm K bất kỳ (K khác B M ), kẻ KP vuông góc với AB tại P . Kẻ
MH vuông góc AK tại H .
a) Chứng minh bốn điểm , A ,
O H,M thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OH là tia phân giác của góc MOK .
c) Tìm vị trí điểm K trên cung BM để tỉ số diện tích tam giác PKO và tam giác 1 MAO là . 2 Câu 4 (1,0 điểm).
Cho các số thực dương a, ,
b c thỏa mãn điều kiện abc  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của a b c 9 biểu thức P     . 2 2 2 b c a
2(a b c)
---------------- Hết ----------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THÀNH PHỐ BẮC NINH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2023-2024
(Hướng dẫn có 02 trang)
Môn: Toán – Phần tự luận
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Câu Nội dung Điểm 1.a 1,0
Ta có a b c  1 –  2     3    0 0,5 c
Suy ra phương trình có hai nghiệm: x  1  ;x    3 0,5 1 2 a 1.b 1,0  1 1     1  M    .    1   a a      với 0; 1 1  a
1  a   a  0,5 1 a 1 a  1 a        M     .            (1 a )(1 a )  a   2 a  1 a     2     .       0,5       (1 a )(1 a )  a  1  a 2 1,0
Gọi số dãy ghế theo kế hoạch là x dãy ( *
x   vàx  20 ). 0,25 120
Theo kế hoạch, số ghế trong mỗi dãy lúc đầu là (ghế). x
Thực tế, số dãy ghế được kê trong phòng là x  2 (dãy). 0,25 160
Thực tế, số ghế trong mỗi dãy là ghế. x  2 160 120
Do phải kê thêm mỗi dãy một ghế nữa thì vừa đủ nên ta có phương trình :   1 x  2 xx  30 0,25 2 160x 120(x 2) x(x 2) x 38x 240 0             x  8  Kết hợp với *
x   vàx  20 vậy số dãy ghế dự định lúc đầu là 30 dãy. 0,25 3.a 1,0 Hình vẽ đúng câu a M K H 0,25 A O P B 
M là điểm chính giữa của cung AB , nên sđ AM  o 90   o AOM  90  0,25
MH AK (gt)  AHM o  90  
Xét tứ giác AOHM , ta có: o
AOM AHM  90
Do đó AOHM là tứ giác nội tiếp (vì có hai đỉnh O H kề nhau cùng nhìn cạnh AM dưới 0,5
cùng một góc) hay bốn điểm , A ,
O H,M thuộc một đường tròn. 3.b 0,5
Xét tam giác vuông MHK có o MKH  45
Nên tam giác MHK là tam giác vuông cân tại H
Suy ra HM HK
Xét  MHO và  KHO HM HK 0,5 HO cạnh chung
OM OK R . Suy ra MHO KHO (c-c-c)  
Nên MOH KOH . Do vậy OH là phân giác của góc MOK . 3.c 0,5 2 2 2 S KP.OP KP OP OK 1 Ta có OPK     2 2 S OM.OA 2OA 2OA 2 OAMS 1 Mà OPK  0,5 S 2 OAM
Dấu bằng xảy ra khi KP OP . Tam giác OPK vuông cân tại P nên K là điểm chính giữa cung nhỏ BM . 4 1,0
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ta có: 1 a 2 1 b 2 1 c 2   ;   ;   2 a b b 2 b c c 2 c a a a b c 1 1 1 Do đó  
    ab bc ca (1) 2 2 2 b c a a b c
Áp dụng bất đẳng thức 2
(x y z)  3(xy yz zx) ta có: 2
(ab bc ca) 0,5
a b c abc a b c  . ab ac  .
bc ba ca.bc  (2) 3 Từ (1) và (2) ta có: a b c 9 27 P =   
ab bc ca  2 2 2 b c a
2(a b c) 2
2(ab bc ca)
ab bc ac
ab bc ca 27    2 2 2
2(ab bc ca)
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương
ab bc ca ab bc ca 27 9 P  3 . .  3 2 2
ab bc ca2 2 2 0,5
Dấu bằng xảy ra khi a b c  1 . 9 Vậy min P
khi a b c  1 . 2
Document Outline

  • TOÁN_TOÁN 9- P2_104- IN
  • Toan Tu luan 22.23.De
  • Toan Tu luan 22.23.Da