TRƯỜNG THCS I M
NHÓM TON 8
Đ LUYN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: TON 8
Năm học 2024– 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Phn trc nghim. (2 đim): Ghi vo giy kim tra ch ci đng trưc câu tr li
đng.
Câu 1: Hãy cho biết đâu là phương pháp thu thập dữ liệu gián tiếp.
A. Lấy tài liệu từ sách B. Phỏng vấn C. Làm thí nghiệm D. Quan sát
Câu 2: Cho bảng thống kê các loại màu sắc được yêu thích nhất của học sinh lớp 8B:
Màu sắc
Xanh
Đỏ
Vàng
Các màu
khác
Số học sinh yêu thích
6
8
Màu nào được học sinh lớp 8B yêu thích nhất?
A. Xanh. B. Đỏ. C. Các màu khác. D. Vàng
Câu 3: Cho biu đ sau:
Tỉ lệ số học sinh có kết quả rèn luyện từ Khá trở lên chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm so
với cả lớp khoảng:
A.
25,78%
. B.
25,87%
. C.
80,56%
. D.
52,78%
.
Câu 4: Một túi kín chứa
5
viên bi kích thước khối lượng bằng nhau, trong hộp chứa
2
bi trắng và
3
bi đen. Lẫy ngẫu nhiên
1
qubi trong túi. Xác suất đ lấy được
1
bi trắng là
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
2
5
. D.
3
5
Câu 5: Một hộp kín đựng các thẻ màu cùng kích thước và khối lượng, trong đó
5
thẻ màu
xanh và
4
thẻ màu đỏ
3
thẻ màu vàng. Chọn ngẫu nhiên
1
thẻ trong túi. Xác suất đ
lấy được
1
thẻ không phải là màu vàng là
A.
1
4
. B.
2
3
. C.
7
12
. D.
3
4
Câu 6: Trong hộp cầu đựng các quả cầu được đánh số đều là số có
3
chữ số từ
100
đến
999
.
Chọn ngẫu nhiên một quả cầu trong . Xác suất đlấy được một quả cầu đúng ba chsố
giống nhau
A.
0,01
. B.
0,02
. C.
0,1
. D.
0,02
.
19
10
5
2
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
Tốt
Khá
Đạt
Chưa đạt
Kết quả rèn luyn học kì II của học sinh lớp 8A
Mức độ
Số lượng(HS)
Đ LUYN S 1
Câu 7: Cho tam giác
AMN
như hình vẽ dưới đây. Biết
,AF FN AE EM==
9 cmEF =
.
Độ dài đoạn thẳng
MN
A.
12 cm
. B.
16 cm
. C.
18 cm
. D.
4,5 cm
.
Câu 8: Cho
ABC
. Lấy đim
D
thuộc cạnh
AB
, đim
E
thuộc cạnh
AC
sao cho
3
4
AD AE
AB AC
==
. Biết
16 cmAB AC+=
. Tổng độ dài đoạn thẳng
AD
AE
là:
A.
8 cm
. B.
10 cm
. C.
12 cm
. D.
14 cm
.
II. Phn t lun. (8 đim)
Bi I. (2 đim): Cho biu thức
2
3
A
x
=
( )
2
2
2 122
39
3
3
,3
+
= + +
+
x
Bx
xx
xx
x
x
x
1)nh giá trị của biu thức
A
tại
5x =
2) Chứng minh
3
x
B
x
=
.
3) Tìm
x
nguyên đ biu thức
P A B=+
có giá trị là số nguyên.
4) Tìm GTNN của Q với
( )
2
. 2 6 5 2Q B x x x= +
Bi II. (1,5 đim): Biu đ sau biu diễn số lượng người yêu thích một số loại nước uống
giải khát vào mùa hè khi được hỏi ý kiến tại địa đim
A
.
1) Loại đ uống nào được nhiều người yêu thích nhất? t người ưa thích nhất?
2) Lập bảng thống kê biu diễn dữ liệu của biu đ trên.
B
A
C
D
E
280
371
234
199
0
50
100
150
200
250
300
350
400
nước chanh trà tắc nước lọc nước dừa
Số lượng người
Thống kê loại nước uống yêu thích vào mùa hè
3) Tính tỉ lệ phần trăm số người thích mỗi món đó so với tổng số người được hỏi.
Bi III. (1 đim): Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 200. Tính xác suất
của mỗi biến cố sau:
1) “Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho 2 và 5”
2) “Số tự nhiên được viết ra là bình phương của một số tự nhiên”.
Bi IV. (3 đim)
1) Ngưi ta dùng máy ảnh đ chp mt
ngưi chiều cao AB = 1,5 m (như hình
v). Sau khi ra phim thy nh CD cao 4
cm. Biết khong cách t phim đến vt kính
ca máy nh lúc chp ED = 6 cm. Hi
người đó đứng cách vt kính máy nh mt
đon BE bao nhiêu cm?
2) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB<AC). Gọi M trung đim của BC, D là đim đối
xứng với A qua M.
a) Chứng minh tứ giác ACDB là hình chữ nhật.
b) Gọi E là đim đối xứng với A qua BC. Tứ giác BCDE là hình gì? Vì sao?
c) Gọi H là giao đim của AE và BC. Đường thẳng đi qua A song song với HD, cắt BC tại
I. Chứng minh DI=EH.
Bi VI. (0,5 đim): Tìm giá trị lớn nhất của biu thức
2
21
2
x
A
x
+
=
+
-------------Hết------------
Chc cc con lm bi tt
1,5m
4cm
Vật
kính
?
6cm
E
A
C
B
D
TRƯỜNG THCS I M
NHÓM TON 8
Đ LUYN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: TON 8
Năm học 2024– 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Phn trc nghim. (2 đim): Ghi vo giy kim tra ch ci đng trưc câu tr li
đng.
Câu 1: Bảng 1 thống kê số ng học sinh tham
gia phong trào thdục th thao của từng lp
khối 8 của một trường trung học cơ sở. Biết số
của mỗi lớp đều 50 học sinh. Số liệu nào trong
Bảng 1 là không hợp lí?
A. 52
B. 38
C. 29
D. 45
Câu 2. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liu sau: Các môn học ưa thích của học sinh
THCS là: Toán, Ngữ Văn, Hà Nội, Th Dục, Tin học, Mỹ thut.
A. NgVăn. B. Hà Nội. C. Th dục. D. Tin học
Câu 3. Thống tỉ lệ % học sinh lớp 8B chọn môn th thao yêu thích (mỗi em chọn 1 môn),
được cho trong bảng sau:
Môn th thao
Bóng đ
Cu lông
Bóng chuyền
Bóng bn
Tỉ lệ %
50%
25%
12,5%
12,5%
Biu đ thích hợp đ biu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên là:
A. Biu đ cột và biu đ đoạn thẳng B. Biu đ hình quạt tròn
C. Biu đ cột D. Biu đ đoạn thẳng
Câu 4. Bạn An gieo một con xúc xắc 20 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau:
Mặt
1 chấm
2 chấm
3 chấm
4 chấm
5 chấm
6 chấm
Số lần xuất hiện
3
2
3
5
4
3
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 4 chấm” là:
A.
1
5
B.
1
4
C.
1
20
D. 4
Câu 5. Nếu tung một đng xu 30 lần liên tiếp, có 12 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực
nghiệm của biến c“Mặt xuất hiện của đng xu là mặt N” bằng bao nhiêu?
Câu 6. Lớp 8B có 40 học sinh trong đó 20 nữ. Lớp phó lao động chọn một bạn đ trực
nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến c“Một bạn nữ trực nhật lớp” là:
A. 1 B.
1
2
C.
1
4
D.
2
3
Câu 7. Cho hình vẽ bên, biết MN = 12.
Độ dài cạnh BC bằng:
A. 24
B. 22
C. 6
D. 16
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm thì cạnh BC có độ dài là
A. 10cm B. 50cm C. 8cm D. 100 cm
Lp
Sĩ s
S hc sinh tham gia
8A
50
29
8B
50
38
8C
50
52
8D
50
45
Đ LUYN S 2
II) T lun:
Bi 1. Cho biu thức
3
5
x
A
x
=
+
2
2
2 3 9
3 3 9
x x x
B
x x x
= +
+
ĐKXĐ : x
-5, x
3
a) Tính giá trị của biu thức
A
tại
5x =
.
b) Rút gọn biu thức
B
.
c) Tìm
x
nguyên đ biu thức
.P A B=
có giá trị nguyên.
Bi 2:
Biu đ kép (hình bên) biu din s công
nhân xếp loi Tt trong quý III quý IV ca
4 đội công nhân.
a) Lp bng thng s công nhân xếp loi
Tt trong quý III quý IV v bng vào
giy kim tra
Đội
1
2
3
4
Quý
III
?
?
?
?
Quý
IV
?
?
?
?
b) Tổng số công nhân xếp loại Tốt quý IV tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm so với q
III?
c) Đ chọn ra 1 công nhân tiêu biu của quý IV. Tính xác suất đ chọn ra được công nhân
tiêu biu của đội 1?
Bi 3. Bác bảo vệ theo dõi số khách đến cơ quan mỗi ngày trong một tháng. Kết quả thu
được như bảng sau:
S khch
0
1
2
3
4
5
6
7
S ngy
3
6
5
9
3
2
1
1
a) Gọi
A
là biến cố “Trong một ngày có từ
3
khách trở lên đến cơ quan”. Hỏi có bao
nhiêu ngày biến cố
A
xảy ra?
b) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố
A
.
Bi 4. Cho ABC vuông tại A. Lấy D, E lần lượt là trung đim của AB, AC.
a) Chứng minh DE //BC và BC = 2DE
b) Vẽ trung tuyến AI của ADE. Kéo dài AI cắt BC tại F. Tứ giác AEFD là hình gì? Vì sao?
c) BE cắt AF tại K. Tính IK biết AB = 6cm. AC = 8cm
Bi 5. “Trong hộp 20 viên bi vàng, 18 viên bi xanh, 26 viên bi đ kích thước giống
hệt nhau. Không nhìn vào hộp, cần bốc ra ít nhất bao nhiêu viên đ chắc chắn trong số các
viên bi lấy ra có ít nhất 13 viên vàng, 10 viên xanh và 9 viên đỏ”
-------------Hết------------
Chc cc con lm bi tt
TRƯỜNG THCS I M
NHÓM TON 8
Đ LUYN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: TON 8
Năm học 2024– 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Phn trc nghim. (2 đim): Ghi vo giy kim tra ch ci đng trưc câu tr li
đng.
Câu 1. Ta thường sử dụng biu đ nào đ biu thị tỉ lệ phần trăm của từng loại số liệu so
với toàn th?
A. Biu đ cột B. Biu đ cột kép. C. Biu đ đoạn thẳng. D. Biu đ hình quạt tròn.
Câu 2. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối đng chất. Số kết quả có th là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 2 . Đánh giá kết quả học tập trong học I của học sinh lớp 8C một trường THCS
được thống kê trong bảng sau:
Mức
Tốt
Khá
Đạt
Chưa đạt
Số học sinh
15
13
8
2
Tổng số học sinh được khen thưởng (là học sinh đạt mức tốt và khá) là:
A.
15
B.
13
C.
28
D.
38
Câu 3. Bạn An gieo một xúc xắc cân đối và đng chất 20 lần thu được kết quả như sau:
Kết quả
Mặt 1chấm
Mặt 2 chấm
Mặt 3chấm
Mặt 4 chấm
Mặt 5 chấm
Mặt 6 chấm
Số lần XH
2
4
6
1
5
2
Xác xuất thực nhiệm của biến cố A “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số chấm lớn hơn 3”
A.
5
20
. B.
1
10
. C.
2
5
. D.
3
10
.
Câu 4. Thống kê môn th thao yêu thích của học sinh lớp
8A
được cho trong bảng sau:
Môn yêu thích
Cầu lông
Bóng rổ
Đá cầu
Nhảy dây
S học sinh
25
10
5
2
Môn th thao nào học sinh yêu thích nhiều nhất?
A. Cầu lông B. Bóng rổ C. Đá cầu D. Nhảy dây
Câu 5: Một hộp có
4
tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt là
2;3;4;5
. Chọn ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến c“Số ghi trên thẻ chia hết cho
3
là thẻ:
A. ghi số
5
. B. ghi số
3
. C. ghi số
4
. D. ghi số
2
.
Câu 6: Tung đng xu một lần. Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của đng xu là mặt S”
bằng: A.
1
5
B.
1
3
C.
1
4
D.
1
2
Câu 7. Cho
ABC
,
,IK
lần lượt là trung đim của
AB
AC
. Biết
8cmBC =
. Khi đó
độ dài
IK
bằng: A.
3,5cm
B.
4,5cm
C.
4cm
D.
16cm
Câu 8. Cho hình v, biết
DE BC//
. S đo
x
trên hình là
A.
6,5x =
B.
6,25x =
C.
5x =
D.
8x =
x
2,5
2
5
E
D
C
B
A
Đ LUYN S 3
II. TỰ LUẬN (8 đim)
Bi 1 (2,5 đim): Cho biu thức:
2
33
1 1 1
xx
A
x x x
= +
+
1
1
x
B
x
=
+
với
( )
1x 
a)nh giá trị biu thức B khi x = -3.
b) Chứng minh
1
x
A
x
=
+
.
c) Tìm số nguyên
x
đ
:C A B=
đạt giá trị lớn nhất.
Bi 2 (1,0 đim). Danh sách tham dự kì thi “ Hùng biện về bạo lực học đường” của lớp
8A
10
bạn được xếp theo thứ tự từ
1
đến
10
. Bạn Hùng đứng ở vị trí thứ
8
trong danh sách
đó. Cô giáo chọn ngẫu nhiên
1
bạn làm đội trưởng.
a) Tính xác sut ca biến c Số th t ca học sinh được chọn ra làm đội trưởng s
chia hết cho 3”
b) Tính xác sut ca biến c Số th t ca học sinh được chọn ra làm đội trưởng là s ln
hơn số th t ca bn Hùng.
Bi 3 (1,5 đim). Biu đ hình quạt sau biu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phn
trăm) màu sắc yêu thích nhất trong năm loại: Đỏ, Vàng, Xanh, Tím, trắng của 400 học sinh
khối lớp 7 của một trường trung học cơ sở. Mỗi học sinh chỉ được chọn một màu sắc khi
được hỏi ý kiến.
a. Lập bảng số liệu thống kê tỉ lệ học sinh yêu thích theo mỗi màu theo mẫu sau:
Màu sắc
Trắng
Vàng
Đỏ
Tím
Xanh
Tỉ lệ học sinh chọn (tính theo tỉ số phần trăm)
?
?
?
?
?
b. Tính số học sinh yêu thích mỗi màu sắc: Trắng, Vàng,Đỏ, Tím, Xanh?
c. Số học sinh yêu thích màu đỏ bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh yêu màu vàng?
Bi 4 (3 đim):
4.1. (1 đim): Bóng ca tòa nhà BITEXCO
(Thành ph H Chí Minh) trên mặt đất
AC
dài
148,5m
. Cùng thời đim đó, một ct st
MN
cao
3m
cm vuông góc vi mặt đất có
bóng
MC
dài
1,7m
. Tính chiu cao
AB
ca
tòa nhà BITEXCO? (làm tròn kết qu đến
ch s thp phân th nht).
Xanh 35%
Trng 15%
Tím
10%
Vàng 25%
Đỏ 15%
4.2. (2 đim):Cho
MNP
, đim
I
là trung đim ca
.NP
Tia phân giác ca
MIN
ct
MN
ti
K
. Tia phân giác ca
MIP
ct
MP
.D
a) Chng minh
MI MK
IN KN
=
b) Chng minh
KD NP
.
c) Gi
E
là giao đim ca
MI
KD
. Chng minh
E
là trung đim ca
KD
.
Chc cc con lm bi tốt!
TRƯỜNG THCS I M
NHÓM TON 8
Đ LUYN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: TON 8
Năm học 2024– 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Phn trc nghim. (2 đim): Ghi vo giy kim tra ch ci đng trưc câu tr li
đng.
Câu 1: Ta thường sử dụng biu đ nào đ biu thị tỉ lệ phần trăm của từng loại số liệu so
với toàn th?
A. Biu đ cột B. Biu đ cột kép. C. Biu đ đoạn thẳng. D. Biu đ hình quạt tròn.
Câu 2: Thống kê môn th thao yêu thích của học sinh lớp 8D được cho trong bảng sau:
STT
Môn
S học sinh
1
Cầu lông
15
2
Bóng rổ
20
3
Đá cầu
5
4
Nhảy dây
6
Môn th thao nào học sinh yêu thích nhiều nhất?
A. Cầu lông B. Bóng rổ C. Đá cầu D. Nhảy dây
Câu 3: Cho bảng số liệu về dân số thế giới từ năm
1804
đến năm
1987
:
Năm
1804
1927
1959
1974
1987
Số dân ( tỉ người )
1
2
3
4
5
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết giai đoạn nào mất nhiều thời gian nhất đ dân số thế
giới tăng thêm 1 tỉ người?
A. Giai đoạn
1804 1927
; B. Giai đoạn
1927 1959
;
C. Giai đoạn
1959 1974
; D. Giai đoạn
1974 1987
.
Câu 4: Một hộp chứa 6 tấm thẻ như nhau được đánh số từ 3 đến 8. Rút ngẫu nhiên một tấm
thẻ từ hộp. Có bao nhiêu kết quả có th xảy ra?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 5: Tung đng xu một lần. Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của đng xu là mặt ngửa”
bằng:
A.
1
5
B.
1
3
C.
1
4
D.
1
2
Câu 6: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Xét biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc số
chấm là số lớn hơn 2”. Xác suất của biến cố trên là:
A.
1
2
B.
1
6
C.
5
6
D.
2
3
Câu 7:
Cho hình bên, biết
// .MN IK
Giá tr ca
x
A.
4,2 cm.x =
B.
2,5 cm.x =
C.
7 cm.x =
D.
5,25 cm.x =
Câu 8: Cho
,ABC
,IK
lần lượt trung đim của
AB
.AC
Biết
8 cm.IK =
Độ dài
BC
A.
4 cm.
B.
16 cm.
C.
8 cm.
D.
64 cm.
K
N
I
M
H
12 cm
7 cm
x
3 cm
Đ LUYN S 4
II. Phn t lun. (8 đim)
Bi I. (2 đim):
Cho hai biu thức
( )
2
6 2 1
;2
2 4 2 2
x
A B x
x x x x
= = + +
+ +
a) Tính giá trị của
A
khi
1x =
.
b) Rút gọn biu thức
:P B A=
.
c) Tìm các số nguyên
x
đ biu thức
P
cũng nhận giá trị nguyên.
Bi II. (1,5 đim): Cho biu đ ới đây thhiện sĩ số học sinh khối lớp 8 đăng kí tham gia
câu lạc bộ vẽ ở từng lớp.
a) Đây là loại biu đ gì? Lập bảng thống kê cho biu đ đó.
b) Tổng số học sinh khối 8 đăng kí tham gia cau lạc bộ vẽ là bao nhiêu?
c) Tính tỉ số phần trăm số học sinh đăng tham gia học vẽ của 8A 8B so với tổng số học
sinh cả khối tham gia câu lạc bộ vẽ (làm tròn đến hàng phần trăm).
Bi III. (1 đim): Một chiếc hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ
1
đến
10
. Chn
ngẫu nhiên
1
thẻ trong hộp.
a) Tính xác suất của biến cố “Số trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 2”
b) Có bao nhiêu phần trăm rút được thẻ ghi số là lập phương của một số tự nhiên?
Bi IV. (3 đim)
1) Đ đo khoảng cách gia hai v trí B và E hai bên
b sông, bác An chn ba v trí A, F, C cùng nm
mt bên b sông sao cho ba đim C, E, B thng hàng,
ba đim C, F, A thng hàng và
AB FE
(như hình vẽ).
Sau đó, bác An đo được
AF 40m,FC 20m,==
EC 30m=
.
Hi khong cách gia hai v trí B và E bng bao
nhiêu?
2) Cho hình chữ nht
ABCD
. Gi
E
,
F
,
G
,
H
lần lượt là trung đim của
AB
,
BC
,
CD
,
DA
Chứng minh:
a) EF // GH, EH // GF
b)
EFGH
là hình thoi.
c)
AC
,
BD
,
EG
,
FH
đng quy.
Bi VI. (0,5 đim): Với các số thực không âm thỏa mãn
22
1xy+=
. Tìm giá trị nhnhất của
biu thức
3P x y=+
-------------Hết------------

Preview text:

TRƯỜNG THCS ÁI MỘ
ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NHÓM TOÁN 8 Môn: TOÁN 8
Năm học 2024– 2025
ĐỀ LUYỆN SỐ 1
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Phần trắc nghiệm. (2 điểm):
Ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Hãy cho biết đâu là phương pháp thu thập dữ liệu gián tiếp.
A. Lấy tài liệu từ sách B. Phỏng vấn
C. Làm thí nghiệm D. Quan sát
Câu 2: Cho bảng thống kê các loại màu sắc được yêu thích nhất của học sinh lớp 8B: Màu sắc Xanh Đỏ Vàng Các màu khác Số học sinh yêu thích 10 15 6 8
Màu nào được học sinh lớp 8B yêu thích nhất? A. Xanh. B. Đỏ.
C. Các màu khác. D. Vàng
Câu 3: Cho biểu đồ sau:
Kết quả rèn luyện học kì II của học sinh lớp 8A Số lượng(HS) 19 20 18 16 14 12 10 10 8 5 6 4 2 2 Mức độ 0 Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Tỉ lệ số học sinh có kết quả rèn luyện từ Khá trở lên chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm so với cả lớp khoảng: A.  25,78%. B.  25,87% . C.  80,56% . D.  52,78% .
Câu 4: Một túi kín chứa 5 viên bi có kích thước và khối lượng bằng nhau, trong hộp có chứa
2 bi trắng và 3 bi đen. Lẫy ngẫu nhiên 1quả bi trong túi. Xác suất để lấy được 1 bi trắng là A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 3 3 2 5 5
Câu 5: Một hộp kín đựng các thẻ màu cùng kích thước và khối lượng, trong đó 5 thẻ màu
xanh và 4 thẻ màu đỏ và 3 thẻ màu vàng. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ trong túi. Xác suất để
lấy được 1 thẻ không phải là màu vàng là A. 1 . B. 2 . C. 7 . D. 3 4 3 12 4
Câu 6: Trong hộp cầu đựng các quả cầu được đánh số đều là số có 3 chữ số từ 100 đến 999 .
Chọn ngẫu nhiên một quả cầu trong . Xác suất để lấy được một quả cầu có đúng ba chữ số giống nhau là A. 0,01. B. 0,02 . C. 0,1. D. 0,02 .
Câu 7: Cho tam giác AMN như hình vẽ dưới đây. Biết AF = FN, AE = EM EF = 9 cm.
Độ dài đoạn thẳng MN A. 12 cm. B. 16 cm. C. 18 cm . D. 4,5 cm . Câu 8: Cho ABC
. Lấy điểm D thuộc cạnh AB , điểm E thuộc cạnh AC sao cho AD AE 3 =
= . Biết AB + AC =16 cm . Tổng độ dài đoạn thẳng AD AE là: AB AC 4 A D E B C A. 8 cm . B. 10 cm. C. 12 cm. D. 14 cm.
II. Phần tự luận. (8 điểm)
2 x x x +
Bài I. (2 điểm): Cho biểu thức 2 2 2 12x A = và B = + + x  3, x  3 − 2 ( ) x − 3 x + 3 3 − x x − 9
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 5 2) Chứng minh x B = . x − 3
3) Tìm x nguyên để biểu thức P = A + B có giá trị là số nguyên.
4) Tìm GTNN của Q với Q = B ( 2
. 2x − 6x) + 5x − 2
Bài II. (1,5 điểm): Biểu đồ sau biểu diễn số lượng người yêu thích một số loại nước uống
giải khát vào mùa hè khi được hỏi ý kiến tại địa điểm A .
Thống kê loại nước uống yêu thích vào mùa hè 400 371 350 280 300 ười 234 250 ng 199 200 150 ố lượng S 100 50 0 nước chanh trà tắc nước lọc nước dừa
1) Loại đồ uống nào được nhiều người yêu thích nhất? Ít người ưa thích nhất?
2) Lập bảng thống kê biểu diễn dữ liệu của biểu đồ trên.
3) Tính tỉ lệ phần trăm số người thích mỗi món đó so với tổng số người được hỏi.
Bài III. (1 điểm): Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 200. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
1) “Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho 2 và 5”
2) “Số tự nhiên được viết ra là bình phương của một số tự nhiên”. Bài IV. (3 điểm)
1) Người ta dùng máy ảnh để chụp một Vật kính A
người có chiều cao AB = 1,5 m (như hình
vẽ). Sau khi rửa phim thấy ảnh CD cao 4 1,5m
cm. Biết khoảng cách từ phim đến vật kính 6cm D
của máy ảnh lúc chụp là ED = 6 cm. Hỏi ? B E người đó đứ 4cm
ng cách vật kính máy ảnh một đoạn BE bao nhiêu cm? C
2) Cho tam giác ABC vuông tại A (ABxứng với A qua M.
a) Chứng minh tứ giác ACDB là hình chữ nhật.
b) Gọi E là điểm đối xứng với A qua BC. Tứ giác BCDE là hình gì? Vì sao?
c) Gọi H là giao điểm của AE và BC. Đường thẳng đi qua A song song với HD, cắt BC tại I. Chứng minh DI=EH. +
Bài VI. (0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2x 1 A = 2 x + 2
-------------Hết------------
Chúc các con làm bài tốt
TRƯỜNG THCS ÁI MỘ
ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NHÓM TOÁN 8 Môn: TOÁN 8
Năm học 2024– 2025
ĐỀ LUYỆN SỐ 2
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Phần trắc nghiệm. (2 điểm):
Ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Bảng 1 thống kê số lượng học sinh tham
gia phong trào thể dục thể thao của từng lớp ở Lớp Sĩ số
Số học sinh tham gia
khối 8 của một trường trung học cơ sở. Biết sĩ số 8A 50 29
của mỗi lớp đều là 50 học sinh. Số liệu nào trong 8B 50 38
Bảng 1 là không hợp lí? 8C 50 52 8D 50 45 A. 52 B. 38 C. 29 D. 45
Câu 2. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau: Các môn học ưa thích của học sinh
THCS là: Toán, Ngữ Văn, Hà Nội, Thể Dục, Tin học, Mỹ thuật.
A. Ngữ Văn. B. Hà Nội. C. Thể dục. D. Tin học
Câu 3. Thống kê tỉ lệ % học sinh lớp 8B chọn môn thể thao yêu thích (mỗi em chọn 1 môn),
được cho trong bảng sau:
Môn thể thao Bóng đá Cầu lông Bóng chuyền Bóng bàn Tỉ lệ % 50% 25% 12,5% 12,5%
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên là:
A. Biểu đồ cột và biểu đồ đoạn thẳng
B. Biểu đồ hình quạt tròn
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ đoạn thẳng
Câu 4. Bạn An gieo một con xúc xắc 20 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 3 2 3 5 4 3
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 4 chấm” là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 4 5 4 20
Câu 5. Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp, có 12 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực
nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” bằng bao nhiêu?
Câu 6. Lớp 8B có 40 học sinh trong đó có 20 nữ. Lớp phó lao động chọn một bạn để trực
nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp” là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 2 2 4 3
Câu 7. Cho hình vẽ bên, biết MN = 12. Độ dài cạnh BC bằng: A. 24 B. 22 C. 6 D. 16
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm thì cạnh BC có độ dài là A. 10cm B. 50cm C. 8cm D. 100 cm II) Tự luận: − 2 −
Bài 1. Cho biểu thức x 3 2x x 3x 9 A = và B = + − ĐKXĐ : x  -5, x  3  x + 5 2 x − 3 x + 3 x − 9
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 5.
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm x nguyên để biểu thức P = .
A B có giá trị nguyên. Bài 2:
Biểu đồ kép (hình bên) biểu diễn số công
nhân xếp loại Tốt trong quý III và quý IV của 4 đội công nhân.
a) Lập bảng thống kê số công nhân xếp loại
Tốt trong quý III và quý IV và vẽ bảng vào giấy kiểm tra Đội 1 2 3 4 Quý ? ? ? ? III Quý ? ? ? ? IV
b) Tổng số công nhân xếp loại Tốt quý IV tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm so với quý III?
c) Để chọn ra 1 công nhân tiêu biểu của quý IV. Tính xác suất để chọn ra được công nhân tiêu biểu của đội 1?
Bài 3. Bác bảo vệ theo dõi số khách đến cơ quan mỗi ngày trong một tháng. Kết quả thu được như bảng sau: Số khách 0 1 2 3 4 5 6 7 Số ngày 3 6 5 9 3 2 1 1
a) Gọi A là biến cố “Trong một ngày có từ 3 khách trở lên đến cơ quan”. Hỏi có bao
nhiêu ngày biến cố A xảy ra?
b) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố A .
Bài 4. Cho ∆ABC vuông tại A. Lấy D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC.
a) Chứng minh DE //BC và BC = 2DE
b) Vẽ trung tuyến AI của ADE. Kéo dài AI cắt BC tại F. Tứ giác AEFD là hình gì? Vì sao?
c) BE cắt AF tại K. Tính IK biết AB = 6cm. AC = 8cm
Bài 5. “Trong hộp có 20 viên bi vàng, 18 viên bi xanh, 26 viên bi đỏ có kích thước giống
hệt nhau. Không nhìn vào hộp, cần bốc ra ít nhất bao nhiêu viên để chắc chắn trong số các
viên bi lấy ra có ít nhất 13 viên vàng, 10 viên xanh và 9 viên đỏ”
-------------Hết------------
Chúc các con làm bài tốt
TRƯỜNG THCS ÁI MỘ
ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NHÓM TOÁN 8 Môn: TOÁN 8
Năm học 2024– 2025
ĐỀ LUYỆN SỐ 3
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Phần trắc nghiệm. (2 điểm):
Ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Ta thường sử dụng biểu đồ nào để biểu thị tỉ lệ phần trăm của từng loại số liệu so với toàn thể?
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ cột kép. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 2. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối đồng chất. Số kết quả có thể là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 2 . Đánh giá kết quả học tập trong học kì I của học sinh lớp 8C ở một trường THCS
được thống kê trong bảng sau: Mức Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 15 13 8 2
Tổng số học sinh được khen thưởng (là học sinh đạt mức tốt và khá) là: A.15 B.13 C. 28 D.38
Câu 3. Bạn An gieo một xúc xắc cân đối và đồng chất 20 lần thu được kết quả như sau: Kết quả
Mặt 1chấm Mặt 2 chấm Mặt 3chấm Mặt 4 chấm Mặt 5 chấm Mặt 6 chấm Số lần XH 2 4 6 1 5 2
Xác xuất thực nhiệm của biến cố A “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số chấm lớn hơn 3” A. 5 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 20 10 5 10
Câu 4. Thống kê môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8A được cho trong bảng sau: Môn yêu thích Cầu lông Bóng rổ Đá cầu Nhảy dây Số học sinh 25 10 5 2
Môn thể thao nào học sinh yêu thích nhiều nhất?
A. Cầu lông B. Bóng rổ C. Đá cầu D. Nhảy dây
Câu 5: Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt là 2;3;4;5. Chọn ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 3 là thẻ: A. ghi số 5 . B. ghi số 3 . C. ghi số 4 . D. ghi số 2 .
Câu 6: Tung đồng xu một lần. Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S”
bằng: A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 5 3 4 2 Câu 7. Cho ABC
, I, K lần lượt là trung điểm của AB AC . Biết BC = 8cm . Khi đó
độ dài IK bằng: A. 3,5cm B. 4,5cm C. 4cm D. 16cm
Câu 8. Cho hình vẽ, biết DE B
// C . Số đo x A trên hình là A. x = 6,5 B. x = 6,25 x 5 C. x = 5 D. x = 8 D E 2,5 2 B C
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1
(2,5 điểm): Cho biểu thức: x 3 x − 3 x A = − + và 1 B = với (x   ) 1 2 x −1 x +1 x −1 x +1
a) Tính giá trị biểu thức B khi x = -3. b) Chứng minh x A = . x +1
c) Tìm số nguyên x để C = A: B đạt giá trị lớn nhất.
Bài 2 (1,0 điểm). Danh sách tham dự kì thi “ Hùng biện về bạo lực học đường” của lớp 8A
có 10 bạn được xếp theo thứ tự từ 1 đến 10 . Bạn Hùng đứng ở vị trí thứ 8 trong danh sách
đó. Cô giáo chọn ngẫu nhiên 1 bạn làm đội trưởng.
a) Tính xác suất của biến cố “ Số thứ tự của học sinh được chọn ra làm đội trưởng là số chia hết cho 3”
b) Tính xác suất của biến cố “ Số thứ tự của học sinh được chọn ra làm đội trưởng là số lớn
hơn số thứ tự của bạn Hùng.
Bài 3 (1,5 điểm). Biểu đồ hình quạt sau biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần
trăm) màu sắc yêu thích nhất trong năm loại: Đỏ, Vàng, Xanh, Tím, trắng của 400 học sinh
khối lớp 7 của một trường trung học cơ sở. Mỗi học sinh chỉ được chọn một màu sắc khi được hỏi ý kiến. Đỏ 15% Xanh 35% Vàng 25% Tím Trắng 15% 10%
a. Lập bảng số liệu thống kê tỉ lệ học sinh yêu thích theo mỗi màu theo mẫu sau: Màu sắc Trắng Vàng Đỏ Tím Xanh
Tỉ lệ học sinh chọn (tính theo tỉ số phần trăm) ? ? ? ? ?
b. Tính số học sinh yêu thích mỗi màu sắc: Trắng, Vàng,Đỏ, Tím, Xanh?
c. Số học sinh yêu thích màu đỏ bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh yêu màu vàng? Bài 4 (3 điểm):
4.1. (1 điểm): Bóng của tòa nhà BITEXCO
(Thành phố Hồ Chí Minh) trên mặt đất AC
dài 148,5m . Cùng thời điểm đó, một cột sắt
MN cao 3m cắm vuông góc với mặt đất có
bóng MC dài 1, 7m . Tính chiều cao AB của
tòa nhà BITEXCO? (làm tròn kết quả đến
chữ số thập phân thứ nhất).

4.2. (2 điểm):Cho M
NP , điểm I là trung điểm của .
NP Tia phân giác của MIN cắt MN
tại K . Tia phân giác của MIP cắt MP D. a) Chứng minh MI MK =
b) Chứng minh KD NP . IN KN
c) Gọi E là giao điểm của MI KD . Chứng minh E là trung điểm của KD .
Chúc các con làm bài tốt!
TRƯỜNG THCS ÁI MỘ
ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NHÓM TOÁN 8 Môn: TOÁN 8
Năm học 2024– 2025
ĐỀ LUYỆN SỐ 4
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Phần trắc nghiệm. (2 điểm):
Ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Ta thường sử dụng biểu đồ nào để biểu thị tỉ lệ phần trăm của từng loại số liệu so với toàn thể?
A.
Biểu đồ cột B. Biểu đồ cột kép. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 2: Thống kê môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8D được cho trong bảng sau: STT Môn Số học sinh 1 Cầu lông 15 2 Bóng rổ 20 3 Đá cầu 5 4 Nhảy dây 6
Môn thể thao nào học sinh yêu thích nhiều nhất?
A. Cầu lông B. Bóng rổ C. Đá cầu D. Nhảy dây
Câu 3: Cho bảng số liệu về dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 1987 : Năm 1804 1927 1959 1974 1987 Số dân ( tỉ người ) 1 2 3 4 5
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết giai đoạn nào mất nhiều thời gian nhất để dân số thế
giới tăng thêm 1 tỉ người?
A. Giai đoạn 1804 −1927 ;
B. Giai đoạn 1927 −1959 ;
C. Giai đoạn 1959 −1974 ;
D. Giai đoạn 1974 −1987 .
Câu 4: Một hộp chứa 6 tấm thẻ như nhau được đánh số từ 3 đến 8. Rút ngẫu nhiên một tấm
thẻ từ hộp. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra? A. 3. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 5: Tung đồng xu một lần. Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt ngửa” bằng:
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 5 3 4 2
Câu 6: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Xét biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số
chấm là số lớn hơn 2”. Xác suất của biến cố trên là: A. 1 B. 1 C. 5 D. 2 2 6 6 3 Câu 7:
Cho hình bên, biết MN // IK. Giá trị của x H A. x = 4, 2 cm. B. x = 2,5 cm. x C. x = 7 cm. D. x = 5, 25 cm. 7 cm 12 cm M N 3 cm I K Câu 8: Cho ABC
, I , K lần lượt là trung điểm của AB và .
AC Biết IK = 8 cm. Độ dài BC là A. 4 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 64 cm.
II. Phần tự luận. (8 điểm) Bài I. (2 điểm): Cho hai biểu thức 6 x 2 1 A = ; B = + + x  2  2 ( ) x + 2 x − 4 2 − x x + 2
a) Tính giá trị của A khi x =1.
b) Rút gọn biểu thức P = B : A .
c) Tìm các số nguyên x để biểu thức P cũng nhận giá trị nguyên.
Bài II. (1,5 điểm): Cho biểu đồ dưới đây thể hiện sĩ số học sinh khối lớp 8 đăng kí tham gia
câu lạc bộ vẽ ở từng lớp.
a) Đây là loại biểu đồ gì? Lập bảng thống kê cho biểu đồ đó.
b) Tổng số học sinh khối 8 đăng kí tham gia cau lạc bộ vẽ là bao nhiêu?
c) Tính tỉ số phần trăm số học sinh đăng kí tham gia học vẽ của 8A và 8B so với tổng số học
sinh cả khối tham gia câu lạc bộ vẽ (làm tròn đến hàng phần trăm).
Bài III. (1 điểm): Một chiếc hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 10 . Chọn
ngẫu nhiên 1 thẻ trong hộp.
a) Tính xác suất của biến cố “Số trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 2”
b) Có bao nhiêu phần trăm rút được thẻ ghi số là lập phương của một số tự nhiên? Bài IV. (3 điểm)
1) Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai bên
bờ sông, bác An chọn ba vị trí A, F, C cùng nằm ở
một bên bờ sông sao cho ba điểm C, E, B thẳng hàng,
ba điểm C, F, A thẳng hàng và AB FE (như hình vẽ).
Sau đó, bác An đo được AF = 40m,FC = 20m, EC = 30m .
Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng bao nhiêu?
2) Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi E , F , G , H lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD , DA Chứng minh: a) EF // GH, EH // GF
b) EFGH là hình thoi.
c) AC , BD , EG , FH đồng quy.
Bài VI. (0,5 điểm): Với các số thực không âm thỏa mãn 2 2
x + y = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = x + 3y
-------------Hết------------