Trang1
ĐỀ 6
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán lớp 12
Câu 1.Trong không gian Oxyz, cho
3; 2;4AO 
. Khi đó tọa độ điểm A là:
A.
( 3;2; 4)A 
B.
(3; 2;4)A
C.
(3;2;4)A
D.
( 3; 2; 4)A
Câu 2.Cho a < b < c,
( ) 5, ( ) 2
bb
ac
f x dx f x dx

. Khi đó
bằng:
A. -5 B. 7 C. -2 D. 3
Câu 3.Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
152
:
1 1 3
x y z
d

A.
(1;5;2)D
B.
(1; 1; 3)D 
C.
( 1; 5; 2)D
D.
( 1;1;3)D
Câu 4. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x x
, y = 0,
1x
xung quanh trục Ox là:
A.
2
5
V
B.
2
5
V
C.
1
4
V
D.
1
4
V
Câu 5.Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 là:
A.
12i
B.
2 i
C.
12i
D.
12i
Câu 6.Biết
1
1 3ln .ln
e
x x a
dx
xb
với a, b
N
a
b
là phân số tối giản. Khẳng định nào đúng?
A.
19ab
B.
135 116ab
C.
19ab
D.
22
1ab
Câu 7.Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
22zi
là:
A. Đường thẳng:
2 3 1 0xy
B. Đường tròn:
22
2 1 4xy
C. Đường thẳng:
yx
D. Đường tròn:
2
2
22xy
Câu 8.Tính
32
1
x
dx
e
ta được kết quả nào sau đây?
A.
32
2
x
C
e
B.
32
2
x
e
C

C.
32
2
x
C
e

D.
2
3
2
x
e
C
e
Câu 9.Cho tích phân
3
0
sin
1 6cos
x
I dx
x
. Nếu đặt
1 6costx
thì kết quả nào đúng?
A.
2
7
1
3
I dt
B.
2
0
1
3
I dt
C.
72I 
D.
7
2
1
3
I dt
Câu 10.Gọi M là điểm biểu diễn số phức z, M’ là điểm biểu diễn số phức
z
. Khẳng định nào đúng?
A. M, M’ đối xứng nhau qua trục tung. B. M, M’ đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
C.M, M’ đối xứng nhau qua trục hoành. D. M, M’ đối xứng nhau qua đường thẳng y = -x.
Câu 11.Giải phương trình:
2
2 2 0zz
trên tập số phức ta được các nghiệm:
A.
12
1 ; 1z i z i
B.
12
2 ; 2z i z i
C.
12
1 ; 1z i z i
D.
12
2 ; 2z i z i
Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
( ): 2 3 1 0P x y z
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
(3;1;2)n
B.
(2;1;3)n
C.
(1;3;2)n
D.
( 1;3;2)n 
Câu 13.Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = cosx, y = sinx và hai đường thẳng
Trang2
x = 0,
2
x
là:
A.
2 2 1S 
B.
2 1 2S 
C.
22S
D.
2 2 1S 
Câu 14.Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(1, -2, 4) và nhận
(2;3;9)n
làm vectơ pháp
tuyến có phương trình là:
A.
2 3 9 32 0xyz
B.
2 4 32 0x y z
C.
2 3 9 32 0xyz
D.
2 4 32 0x y z
Câu 15.Để tính
2
cosx xdx
theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
A.
cos
ux
dv x xdx
B.
2
cosux
dv x dx
C.
2
cos
ux
dv xdx
D.
2
cosu x x
dv dx
Câu 16.Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên
0;
3



, biết
1
3
F



3
0
( ) 1xF x dx
.
Khi đó kết quả của
3
2
0
()I x f x dx
là:
A.
2
2
9
I
B.
2
2
9
I
C.
2
18
9
I
D.
2
18
9
I
Câu 17.Gọi S là số đo của diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
2
2 3 1y x x
và parabol
2
2y x x
. Khi đó
sin
S



bằng:
A.
2
2
B.
2
2
C.
3
2
D.
3
2
Câu 18.Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1; 2; 5) và cắt các trục tọa độ Ox, Oy,
Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC có phương trình
30 0ax by cz
,,a b c R
. Khi đó giá trị của
2
S a b c
là:
A.
15S
B.
10S
C.
12S
D.
8S
Câu 19.Điểm biểu diễn của các số phức
,z a ai a R
nằm trên đường thẳng nào sau đây?
A.
yx
B.
1yx
C.
yx
D.
2yx
Câu 20.Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
6yx
, y = 0,
3x
xung quanh trục Ox là:
A.
324V
B.
27V
C.
27V
D.
324V
Câu 21.Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( ): 5 1 0P mx y z
(m là tham số) và đường thẳng
11 11 3
:
7 2 3
x y z
d

. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d cắt (P)?
A.
0m
B.
1m
C.
0m
D.
1m 
Câu 22.Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
2
yx
,
3 10yx
1y
trong
miền
0x
là:
A.
17
6
S
B.
2
3
S
C.
19
6
S
D.
20
3
S
Câu 23.Cho số thực x, y thỏa
2 1 (3 2) 5x y i i
. Khi đó giá trị của M = x
2
+ 6xy là:
A.
27M
B.
3M
C.
9M 
D.
12M 
Trang3
Câu 24.Gọi S
1
, S
2
lần lượt là diện tích hình vuông cạnh bằng 1 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường
2
1, 0, 1, 2y x y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng.
A.
12
6SS
B.
12
SS
C.
12
2SS
D.
12
SS
Câu 25.Cho số phức z thỏa mãn
34z z i
. Phần ảo của số phức
2w iz
là:
A.
7
6
B.
4
C.
7
6
D.
4
Câu 26.Trong không gian Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
4x + 6y 2z 2 = 0 là:
A. I(-2; 3; -1), R =
23
B. I(-4; 6; -2), R =
58
C.I(2; -3; 1), R =
4
D. I(4; -6; 2), R =
36
Câu 27.Cho số phức z thỏa mãn
2 3 1 5z z i
. Tổng phần thực và phần ảo của z bằng:
A.
4
B.
5
C.
6
D.
3
Câu 28.Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ
a
b
thỏa mãn
23a
,
3b
0
, 30ab

. Độ
dài của vectơ
32u a b
bằng:
A.
93u
B.
6u
C.
63u
D.
9u
Câu 29.Biết hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên R và f(0) = 1,
1
0
'( ) 3f x dx
. Tính f(1).
A. f(1) = -1 B.f(1) = 2 C. f(1) = 0 D. f(1) = 4
Câu 30.Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A(-1; 2; 3) và có vectơ chỉ
phương
(3; 2;7)u 
là:
A.
13
: 2 2
37
xt
d y t
zt


B.
13
: 2 2
37
xt
d y t
zt

C.
3
: 2 2
73
xt
d y t
zt


D.
13
: 2 2
37
xt
d y t
zt


Câu 31. Để hàm số
2
()
x
F x ax bx c e
,,a b c R
là một nguyên hàm của hàm số
2
()
x
f x x e
thì giá trị của P = a + b + c là:
A.
1P 
B.
1P
C.
2P
D.
2P 
Câu 32.Tính
2
25
dx
x
ta được kết quả nào sau đây?
A.
1
ln | 2 5|
2
xC
B.
2ln | 2 5|xC
C.
ln | 2 5|xC
D.
ln | 5|xC
Câu 33.Với mọi số phức z, khẳng định nào sau đây đúng?
A. |z| < 0 B. |z| ≥ 0 C.|z| = 0 D. |z| > 0 .
Câu 34.Biết
1
0
1 1 1
ln
2 1 3 1 6
a
dx
x x b





; a, b
N
a
b
là phân số tối giản. Khẳng định nào đúng?
A.
11ab
B.
7ab
C.
7ab
D.
22ab
Câu 35.Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1; -1; 5), B(1; -2; -1), C(4; 0; 1), D(-2; -4; -3). Bộ ba điểm
nào sau đây thẳng hàng?
A. A, B, C B. A, C, D C.B, C, D D. B, A, D
Câu 36.Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
1yx
, y = 0,
x = 0,
1x
xung quanh trục Ox là:
A.
5
4
V
B.
23
14
V
C.
2V
D.
16
7
V
Câu 37. Nguyên hàm của hàm số y =
2
31x
là:
A.
6xC
B.
3
x x C
C.
6x
D.
3
xx
Trang4
Câu 38.Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(-2; 0; 0), B(1; 0; -2) và C(-1; 5; 1) có phương
trình là:
A.
2 3 4 0x y z
B.
2 3 4 0x y z
C.
2 3 4 0x y z
D.
2 3 4 0x y z
Câu 39.Cho f(x) liên tục trên Rvà
4
1
( ) 9f x dx
. Khi đó giá trị của
1
0
(4 3 ) 5f x dx
là:
A.
3
B.
4
C.
6
D.
8
Câu 40.Trong không gian Oxyz, mặt cầu đi qua bốn điểm A(2; 4; -1), B(1; 4; -1), C(2; 4; 3) và D(2; 2; -1)
có bán kính là:
A.
21
4
R
B.
19
4
R
C.
21
2
R
D.
19
2
R
Câu 41.Biết
1
3
2
0
1
xa
dx
b
x
với a, b
N
a
b
là phân số tối giản. Khi đó a + b bằng:
A. 15 B. 18 C. 19 D. 17
Câu 42.Số phức liên hợp của số phức
2
15
1
i
z
i
là:
A.
17 7zi
B.
17 7zi
C.
17 7zi
D.
17 7zi
Câu 43.Trong không gian Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu
2
22
( ): 3 ( 1) ( 4) 16S x y z
là:
A.
( 3;1; 4), 4IR
B.
( 3;1; 4), 16IR
C.
(3; 1;4), 4IR
D.
(3; 1;4), 16IR
Câu 44.Biết
( ) ( )f u du F u C
. Khi đó
(2 3)f x dx
bằng kết quả nào sau đây:
A.
1
(2 3)
2
F x C
B.
(2 3)F x C
C.
2 (2 3)F x C
D.
2 ( ) 3F x C
Câu 45.Cho số phức
1
12zi
2
25zi
. Môđun của số phức
12
w z z
là:
A.
| | 58w
B.
| | 3 2w
C.
| | 58w
D.
| | 18w
Câu 46.Trong không gian Oxyz, cho các vectơ
(4;3;4)a
,
(2; 1;2)b 
,
(1;2;1)c
. Mệnh đề nào sau
đây đúng:
A.
,bc

cùng phươngB.
,,abc
không đồng phẳng C.
,ab

cùng phương D.
,,abc
đồng phẳng
Câu 47.Biết
2
2
0
sin cos
a
x xdx
b
với a, b
N
a
b
là phân số tối giản. Khi đó a – b bằng:
A. -4 B. 2 C. 4 D. -2
Câu 48.Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
4 3 2 5z i i
. Phần ảo của z là:
A.
14
B.
14i
C.
14i
D.
14
Câu 49.Biết
2
1
.
ln
e
a e b
x xdx
c
với a, b, c
N
a
c
là phân số tối giản. Khi đó a + b + c bằng:
A. 5 B. 8 C.6 D. 9
Câu 50.Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) có tâm I(1; -2; 3) và đi qua điểm A(2; 4; -5)
là:
A.
2 2 2
1 2 3 17x y z
B.
2 2 2
1 2 3 101x y z
C.
2 2 2
1 2 3 17x y z
D.
2 2 2
1 2 3 101x y z
--HẾT—
ĐÁP ÁN
Trang5
1
A
6
B
11
A
16
C
21
B
26
C
31
B
36
B
41
C
46
D
2
D
7
B
12
B
17
B
22
A
27
A
32
C
37
B
42
D
47
D
3
A
8
D
13
D
18
B
23
C
28
B
33
B
38
B
43
A
48
A
4
D
9
D
14
A
19
C
24
A
29
D
34
A
39
D
44
A
49
C
5
D
10
C
15
C
20
C
25
A
30
D
35
C
40
C
45
C
50
B

Preview text:


ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ 6 Môn: Toán lớp 12 
Câu 1.Trong không gian Oxyz, cho AO  3; 2
 ;4 . Khi đó tọa độ điểm A là: A. ( A 3  ;2; 4  ) B. ( A 3; 2  ;4) C. ( A 3; 2; 4) D. ( A 3  ; 2  ; 4)  b b c
Câu 2.Cho a < b < c,
f (x)dx  5, f (x)dx  2  
. Khi đó f (x)dx  bằng: a c a A. -5 B. 7 C. -2 D. 3 x 1 y  5 z  2
Câu 3.Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d :   1  1 3 A. D(1; 5; 2) B. D(1; 1  ; 3  ) C. D( 1  ; 5  ; 2  ) D. D( 1  ;1;3)
Câu 4. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x x , y = 0,
x 1 xung quanh trục Ox là: 2 2 1 1 A.V   B.V C.V D.V   5 5 4 4
Câu 5.Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 là: A.1 2i B. 2  i C. 1   2i D.1 2i e 1 3ln x.ln x a a Câu 6.Biết dx   với a, b N
là phân số tối giản. Khẳng định nào đúng? x b b 1 2 2
A. a b  19 
B.135a 116b C. a b  19 D. a b  1
Câu 7.Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z i  2  2 là: 2 2
A. Đường thẳng: 2x  3y 1  0
B. Đường tròn:  x  2   y   1  4
C. Đường thẳng: y x
D. Đường tròn: x   y  2 2 2  2 1 Câu 8.Tính dx
ta được kết quả nào sau đây? 3 2 x e  2 32 x e 2 2 x e A.C B.   C C.   C D.C 3 2 x e  2 3 2 x e  3 2e  3 sin x
Câu 9.Cho tích phân I dx
. Nếu đặt t  1 6 cos x thì kết quả nào đúng? 1 6 cos x 0 2 1 2 1 7 1 A. I dtB. I dtC. I  7  2 D. I dt  3 3 3 7 0 2
Câu 10.Gọi M là điểm biểu diễn số phức z, M’ là điểm biểu diễn số phức z . Khẳng định nào đúng?
A. M, M’ đối xứng nhau qua trục tung.
B. M, M’ đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
C.M, M’ đối xứng nhau qua trục hoành.
D. M, M’ đối xứng nhau qua đường thẳng y = -x.
Câu 11.Giải phương trình: 2
z  2z  2  0 trên tập số phức ta được các nghiệm:
A. z  1 i; z  1 i z  2
  i; z  2   i z  1   ;i z  1
  i z  2  ;i z  2  i 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2
Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : 2x y  3z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là:    
A. n  (3;1; 2) B. n  (2;1;3) C. n  (1;3; 2) D. n  ( 1  ;3;2)
Câu 13.Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = cosx, y = sinx và hai đường thẳng Trang1  x = 0, x  là: 2
A. S  2 2 1
B. S  21 2  C. S  2 2
D. S  2 2   1 
Câu 14.Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(1, -2, 4) và nhận n  (2;3;9) làm vectơ pháp
tuyến có phương trình là:
A. 2x  3y  9z  32  0
B. x  2 y  4z  32  0
C. 2x  3 y  9z  32  0
D. x  2 y  4z  32  0 Câu 15.Để tính 2 x cos xdx
theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt: u   x u   cos x 2 u   x 2 u   x cos x A. B. C. D.
dv xcos xdx 2 dv x dx
dv  cos xdx dv dx        3
Câu 16.Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên 0;   , biết F 1  
xF(x)dx  1   . 3   3  và 0  3 Khi đó kết quả của 2
I x f (x)dx  là: 0 2   2 2   2 2  18 2  18 A. I B. I C. I D. I  9 9 9 9
Câu 17.Gọi S là số đo của diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y  2x  3x 1 và parabol    2
y x x  2 . Khi đó sin   bằng:  S  2 2 3 3 A. B. C. D.  2 2 2 2
Câu 18.Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1; 2; 5) và cắt các trục tọa độ Ox, Oy,
Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC có phương trình ax by cz  30  0
a, ,bcR. Khi đó giá trị của 2
S a b c là: A. S  15 B. S  10 C. S  12 D. S  8
Câu 19.Điểm biểu diễn của các số phức z a ai, a R nằm trên đường thẳng nào sau đây?
A. y  x
B. y x 1
C. y x
D. y  2x
Câu 20.Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y  6x , y = 0,
x  3 xung quanh trục Ox là:
A.V  324 B.V  27
C.V  27 D.V  324
Câu 21.Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : mx  5 y z 1  0 (m là tham số) và đường thẳng x 11 y 11 z  3 d :  
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d cắt (P)? 7 2 3 A. m  0 B. m  1  C. m  0 D. m  1 
Câu 22.Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y x , y  3
x 10 và y 1trong miền x  0 là: 17 2 19 20 A. S B. S C. S D. S  6 3 6 3
Câu 23.Cho số thực x, y thỏa 2x 1 (3y  2)i  5  i . Khi đó giá trị của M = x2 + 6xy là: A. M  27 B. M  3 C. M  9  D. M  12  Trang2
Câu 24.Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích hình vuông cạnh bằng 1 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x 1, y  0, x  1
 , x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng.
A. 6S S S S 2S S S S 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2
Câu 25.Cho số phức z thỏa mãn z z  3  4i . Phần ảo của số phức w  2  i z là: 7 7 A. B. 4 C. D. 4  6 6
Câu 26.Trong không gian Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 4x + 6y – 2z – 2 = 0 là:
A. I(-2; 3; -1), R = 2 3 B. I(-4; 6; -2), R =
58 C.I(2; -3; 1), R = 4 D. I(4; -6; 2), R = 3 6
Câu 27.Cho số phức z thỏa mãn 2z  31 z  5i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3      
Câu 28.Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a b thỏa mãn a  2 3 , b  3 và a b 0 ,  30 . Độ   
dài của vectơ u  3a  2b bằng:    
A. u  9 3 B. u  6
C. u  6 3 D. u  9 1
Câu 29.Biết hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên R và f(0) = 1,
f '(x)dx  3  . Tính f(1). 0 A. f(1) = -1 B.f(1) = 2 C. f(1) = 0 D. f(1) = 4
Câu 30.Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A(-1; 2; 3) và có vectơ chỉ  phương u  (3; 2  ;7) là: x  1   3tx 1 3tx  3 tx  1   3t                   A. d : y
2 2t B. d : y
2 2t C. d : y
2 2t D. d : y 2 2t     z  3  7tz  3   7tz  7  3tz  3  7t  2 x
Câu 31. Để hàm số F (x)  ax bx ce a, ,
b c R là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x f x x e
thì giá trị của P = a + b + c là: A. P  1  B. P  1 C. P  2 D. P  2  2 Câu 32.Tính dx
ta được kết quả nào sau đây? 2x  5 1 A.
ln | 2x  5 | C B. 2 ln | 2x  5 | C C. ln | 2x  5 | C D. ln | x  5 | C 2
Câu 33.Với mọi số phức z, khẳng định nào sau đây đúng? A. |z| < 0 B. |z| ≥ 0 C.|z| = 0 D. |z| > 0 . 1  1 1  1 a a Câu 34.Biết  dx  ln   
là phân số tối giản. Khẳng định nào đúng?  ; a, b N
2x 1 3x 1  6 b b 0
A. a b 11 B. a b  7 C. a b  7 D. a b  22
Câu 35.Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1; -1; 5), B(1; -2; -1), C(4; 0; 1), D(-2; -4; -3). Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. A, B, C B. A, C, D C.B, C, D D. B, A, D
Câu 36.Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y x 1 , y = 0,
x = 0, x  1 xung quanh trục Ox là: 5 23 16 A.V   B.V
C.V  2 D.V   4 14 7
Câu 37. Nguyên hàm của hàm số y = 2 3x 1 là: 3 3
A. 6x C
B. x x C C. 6x
D. x x Trang3
Câu 38.Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(-2; 0; 0), B(1; 0; -2) và C(-1; 5; 1) có phương trình là:
A. 2x y  3z  4  0 B. 2x y  3z  4  0 C. 2x y  3z  4  0 D. 2x y  3z  4  0 4 1
Câu 39.Cho f(x) liên tục trên Rvà
f (x)dx  9 
. Khi đó giá trị của  f (4  3x)   5dx là: 1 0 A. 3 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 40.Trong không gian Oxyz, mặt cầu đi qua bốn điểm A(2; 4; -1), B(1; 4; -1), C(2; 4; 3) và D(2; 2; -1) có bán kính là: 21 19 21 19 A. R B. R C. R D. R  4 4 2 2 1 x a a Câu 41.Biết  
 với a, b N và là phân số tối giản. Khi đó a + b bằng:  x dx 3 2 b b 0 1 A. 15 B. 18 C. 19 D. 17   i2 1 5
Câu 42.Số phức liên hợp của số phức z  1 là: i
A. z  17  7i B. z  1  7  7i
C. z  17  7i D. z  1  7  7i
Câu 43.Trong không gian Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu Sx  2 2 2 ( ) :
3  ( y 1)  (z  4)  16 là: A. I ( 3  ;1; 4), 
R  4 B. I ( 3  ;1; 4)
 , R 16 C. I(3; 1
 ;4), R  4 D. I(3; 1  ;4), R  16 Câu 44.Biết
f (u)du F(u)  C
. Khi đó f (2x  3)dx
bằng kết quả nào sau đây: 1 A.
F (2x  3)  C B. F (2x  3)  C
C. 2F (2x  3)  C D. 2F (x)  3  C 2
Câu 45.Cho số phức z  1   2i
z  2  5i . Môđun của số phức w z z 1 và 2 1 2 là: A. | w | 58
B. | w | 3 2 C. | w |
58 D.| w | 18   
Câu 46.Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a  (4;3; 4) , b  (2; 1
 ;2) , c  (1;2;1) . Mệnh đề nào sau đây đúng:          
A. b, c cùng phươngB. , a ,
b c không đồng phẳng C. ,
a b cùng phương D. , a , b c đồng phẳng  2 a a 2
Câu 47.Biết sin x cos xdx   với a, b N
là phân số tối giản. Khi đó a – b bằng: b b 0 A. -4 B. 2 C. 4 D. -2
Câu 48.Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z   4  3i   2  5i  . Phần ảo của z là: A. 14 B.14i C. 14  i D.14 e 2 . a e b a
Câu 49.Biết x ln xdx  
với a, b, c N
là phân số tối giản. Khi đó a + b + c bằng: c c 1 A. 5 B. 8 C.6 D. 9
Câu 50.Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) có tâm I(1; -2; 3) và đi qua điểm A(2; 4; -5) là: 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  3  17 B. x  
1   y  2   z  3  101 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  3  17 D. x  
1   y  2   z  3  101 --HẾT— ĐÁP ÁN Trang4 1 A 6 B 11 A 16 C 21 B 26 C 31 B 36 B 41 C 46 D 2 D 7 B 12 B 17 B 22 A 27 A 32 C 37 B 42 D 47 D 3 A 8 D 13 D 18 B 23 C 28 B 33 B 38 B 43 A 48 A 4 D 9 D 14 A 19 C 24 A 29 D 34 A 39 D 44 A 49 C 5 D 10 C 15 C 20 C 25 A 30 D 35 C 40 C 45 C 50 B Trang5