lOMoARcPSD| 22014077
ĐỀ 002
LCH S VIT NAM (1945 - 1954) THPTQG 2023 2024
Phần I
C u 1: Nội dung n o kh ng phải phương châm của c ng cuộc cải cÆch giÆo dục phổ th ng Việt
Nam những năm 1950 – 1953?
A. “Đại chúng hóa”. B. “Phục vụ khÆng chiến”. C. “Phục vụ dân sinh”. D. “Phục vụ sản
xuất”.
C u 2: Theo Hiệp ịnh Geneve (1954) về Đông Dương, lực lượng khÆng chiến của quốc gia n o sau ây
không có vùng tập kết?
A. L o. B. L o v Việt Nam. C. Việt Nam. D. Campuchia.
C u 3: Nội dung nào không úng chủ trương của Đảng v Ch nh phủ Việt Nam khi quyết ịnh mở chiến
dịch BiŒn giới Thu – Đông (1950)?
A. TiŒu diệt một bộ phận sinh lực ịch.
B. Gi nh lại thế chủ ộng ở các nước Đông Dương
C. Mở rộng v củng cố căn cứ ịa Việt Bắc.
D. Khai thông ường sang Trung Quốc v thế giới.
C u 4: Cuộc bầu cử Quốc hội kh a I v Hội ồng nh n d n cÆc cấp Việt Nam c tÆc dụng n o sau ây
ối với việc củng cố ch nh quyền nh n d n sau ng y CÆch mạng tháng Tám năm 1945?
A. N y cao uy t n quốc tế của Việt Nam D n chủ Cộng h a.
B. Đánh dấu sự ra ời của nước Việt Nam D n chủ Cộng h a.
C. Làm cho các cơ quan tư pháp ở cơ sở ược ho n thiện.
D. L m cho bộ máy nhà nước từng bước ược kiện to n.
C u 5: Đông Khê ược chọn là nơi mở ầu căn cứ chiến dịch BiŒn giới Thu Đông năm 1950 của qu
n nh n Việt Nam, vì ó là vị tr
A. quan trọng v tập trung cao nhất binh lực của PhÆp.
B. Æn ngữ Hành lang Đông – T y của thực d n PhÆp.
C. t quan trọng nŒn qu n PhÆp kh ng chœ ph ng thủ.
D. c thể ột phÆ, chia cắt tuyến ph ng thủ của PhÆp.
C u 6: Điểm khÆc nhau của chiến dịch Việt Bắc Thu – Đông 1947 so với BiŒn giới Thu – Đông 1950
của qu n nh n Việt Nam l về
A. ối tượng tÆc chiến. B. loại h nh chiến dịch.
C. ịa h nh tÆc chiến D. lực lượng chủ yếu
lOMoARcPSD| 22014077
C u 7: Điểm chung về hoạt ộng qu n sự của qu n d n Việt Nam trong cÆc chiến dịch Việt Bắc Thu –
Đông năm 1947, Biên giới Thu – Đông 1950 và Điện BiŒn Phủ năm 1954 là có sự kết hợp giữa
A. ánh iểm, diệt viện và ánh vận ộng.
B. chiến trường chính và vùng sau lưng ịch.
C. tiến c ng qu n sự v nổi dậy của nh n d n.
D. bao vây, ánh lấn và ánh công kiê n. Phần II
C u 8: Hiệp nh Sơ bộ (6 3 1946) c ng nhận Việt Nam D n chủ Cộng h a l một quốc gia A. tự do.
B. tự trị. C. ộc lập. D. tự quyết.
C u 9: Nội dung nào sau ây phản ánh úng và ầy ủ về bối cảnh lịch sử của cuộc Tổng khởi nghĩa
tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Nhật Bản ầu hàng quân Đồng minh vô iều kiện.
B. Diễn ra trong bối cảnh thời cơ xen lẫn nguy cơ.
C. Quân Đồng minh chưa kịp kéo vào Đông Dương.
D. Qu n phiệt Nhật Bản l kẻ thø duy nhất.
C u 10: Một trong những r o cản của cÆch mạng Việt Nam sau ng y CÆch mạng tháng m m
1945 th nh c ng l g ?
A. Qu n Trung Hoa D n quốc v o miền Bắc giải giÆp qu n Nhật.
B. Ch nh phủ Việt Nam kh ng c t i chính ể giải quyết khó khăn. C. Qu n Anh v o miền
Nam Việt Nam cøng PhÆp cai trị nh n d n.
D. CÆch mạng không có Đảng Cộng sản lãnh ọa trong thời gian d i.
C u 11: Đảng v Ch nh phủ Việt Nam quyết ịnh phát ộng to n quốc khÆng chiến chống thực d n
PhÆp (19 12 1946) vì lí do nào sau ây?
A. Thực dân Pháp ang mở rộng cuộc ánh chiếm Nam Bộ.
B. Thực d n PhÆp bắt ầu ánh chiếm các ô thị ở ph a Bắc.
C. Nền ộc lập, chủ quyền của d n tộc bị e dọa nghiŒm trọng.
D. Thời gian “hai bên ngừng bắn” giữa ta và Pháp ã kết thœc.
C u 12: Trong thời gian từ ầu thÆng 9 1945 ến cuối thÆng 12 1946, nước Việt Nam D n chủ
Cộng h a gặp trở ngại nào sau ây?
lOMoARcPSD| 22014077
A. Mĩ biến Việt Nam thành tâm iểm của cục diện hai cực hai phe.
B. Chỉ c một số nước Đồng minh c ng khai ủng hộ Việt Nam ộc lập.
C. Việt Nam nằm trong khu vực ảnh hưởng của các nước phương Tây.
D. Mĩ viện trợ cho PhÆp cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương.
C u 13: Đảng v Ch nh phủ nước Việt Nam D n chCộng h a k với ại diện Ch nh phủ PhÆp bản Hiệp
ịnh Sơ bộ (6 – 3 1945) l một thắng lợi có ý nghĩa quan trọng vì lí do nào sau ây?
A. Pháp ã công nhận to n vẹn lªnh thổ của ất nước Việt Nam.
B. Đây là văn bản quốc tế ghi nhận Việt Nam l một quốc gia.
C. Đây là văn bản phÆp l quốt tế ghi nhận sự tự do của Việt Nam.
D. PhÆp phải thừa nhận cÆc quyền d n tộc cơ bản của Việt Nam.
C u 14: Việc Đảng v Ch nh phủ Việt Nam chủ trường mềm dẻo, thương lượng với qu n Trung Hoa
D n quốc v thực d n PhÆp (từ ầu thÆng 9 1945 ến trước ng y 19 12 1946) c tÆc dụng n o sau
ây?
A. Chuẩn bị ầy ủ với qu n PhÆp trong mọi ho n cảnh.
B. Đã hạn chế thấp nhất sự chống phÆ ch nh quyền cÆch mạng của kẻ thø.
C. Tạo iều kiện cho Việt Nam gi nh thắng lợi trŒn mặt trận ngoại giao.
D. Đã làm thất bại âm mưu của qu n PhÆp trong kế hoạch tấn c ng ra Bắc.
C u 15: Trong giai oạn 1945 – 1954, sự kiện nào sau ây ã làm chuyển biến to lớn về thế v lực cho cuộc
khÆng chiến chống thực d n PhÆp của nh n d n Việt Nam?
A. Chiến thắng trong chiến dịch Điện BiŒn Phủ (1954).
B. PhÆp ng y c ng lệ thuộc v o viện trợ của Mĩ (1953).
C. Mĩ tăng cường viện trợ qu n sự cho nước PhÆp (1953).
D. Mĩ can thiệp, dính líu sâu vào Đông Dương (1950).
C u 16: Nét tương ồng về nghệ thuật qu n scủa chiến dịch Điện BiŒn Phủ (1954) v chiến dịch Hồ
Ch Minh (1975) l g ?
A. Chia cắt, từng bước ánh chiếm các cơ quan ầu nªo của ối phương.
B. Bao vây, ánh lấn, kết hợp tiến c ng qu n sự v nổi dậy của quần chœng.
C. Tập trung lực lượng, bao v y, tổ chức tiến c ng hợp ồng binh chủng.
D. Từng bước xiết chặt v ng v y, kết hợp ánh tiêu diệt và ánh tiêu hao.
Phần III
C u 17: Đại hội ại biểu lần thứ II của Đảng (2 1951) quyết ịnh ưa Đảng ra hoạt ộng c ng khai Việt
Nam với tŒn gọi
lOMoARcPSD| 22014077
A. Đảng D n chủ Việt Nam. B. Đảng Lao ộng Việt Nam. C.
Đảng D n chủ Đông Dương. D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C u 18: Sau chiến thắng BiŒn giới Thu Đông (1950), Việt Nam ã giành ược thế chủ ộng trŒn chiến
trường n o?
A. Chiến trường Bắc Bộ. B. Chiến trường rừng nœi.
C. Chiến trường B nh Trị - ThiŒn. D. Chiến trường Bắc Đông Dương.
C u 19: Việc àm phán kết Hiệp ịnh bộ giữa ại diện Ch nh phủ Việt Nam D n chủ Cộng h a
với ại diện Ch nh phủ PhÆp (6 – 3 1946) c tÆc dụng như thế n o?
A. Chuyển quan hệ giữa Việt Nam v PhÆp từ ối ầu sang ối thoại.
B. Tạo thời gian hòa bình ể Việt nam tổ chức bầu cử Quốc hội.
C. Giœp Việt Nam ngăn chặn ược mọi nguy cơ xung ột với PhÆp.
D. Thể hiện thiện ch h a b nh của hai ch nh phủ Việt Nam v PhÆp.
C u 20: Nhận xét nào sau ây về CÆch mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là không úng?
A. Cuộc cÆch mạng c t nh nh n d n s u sắc.
B. Cuộc cÆch mạng c t nh chất d n tộc iển h nh.
C. Cuộc cÆch mạng c t nh chất d n chủ iển h nh.
D. Cuộc cÆch mạng c t nh chất bạo lực rı nØt.
C u 21: Đảng v Ch nh phủ Việt Nam thực hiện h a hoªn với thực d n PhÆp (1946) c tÆc dụng n o
sau ây?
A. Chuẩn bị ầy ủ cho cuộc ối ầu với qu n Trung Hoa D n quốc.
B. Là iều kiện ể Việt Nam gi nh thắng lợi trŒn mặt trận ngoại giao.
C. Buộc Trung Hoa D n quốc nhanh chóng rút quân ội về nước.
D. L m thất bại âm mưu ánh nhanh thắng nhanh của thực d n PhÆp.
C u 22: Trong cuộc Tiến c ng chiến lược Đông – Xu n 1953 1954, quân ội v nh n d n Việt Nam thực
hiện kế sách gì ể ối ph với kế hoạch Nava?
A. Lừa ịch ể ánh ịch. B. Đánh iểm, diệt viện.
C. Đánh vận ộng v c ng kiŒn. D. Điều ịch ể ánh ịch.
Phần IV
C u 23: Ng y 12 12 1946, Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Chỉ thị
A. KhÆng chiến kiến quốc. B. To n d n khÆng chiến.
lOMoARcPSD| 22014077
C. KhÆng chiến to n d n. D. Trường k khÆng chiến.
C u 24: Đại hội ại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (1951) có ý nghĩa nào sau ây? A.
Đại hội khÆng chiến to n d n. B. Đại hội x y dựng v bảo vệ Tổ quốc.
C. Đại hội x y dựng chủ nghĩa xã hội. D. Đại hội khÆng chiến thắng lợi.
C u 25: Th nh c ng của cuộc Tổng tuyển cử Quốc hội (1946) ở Việt Nam chứng tỏ
A. sự ủng hộ to lớn của cộng ồng quốc tế ối với Việt Nam.
B. quyền lực nhà nước ch nh thức thuộc về cơ quan hành pháp.
C. nh n d n c tinh thần oàn kết v thức l m chủ ất nước
D. nhân dân bước ầu gi nh ch nh quyền, l m chủ ất nước.
C u 26: Nội dung nào dưới ây không phản ánh úng ý nghĩa thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc Thu –
Đông năm 1947?
A. Buộc thực d n PhÆp phải chuyển từ ánh nhanh thắng nhanh sang ánh lâu dài.
B. Quân ội Việt Nam giành ược quyền chủ ộng trŒn chiến trường ch nh Bắc Bộ
C. Chứng tỏ sự úng ắn trong ường lối khÆng chiến chống thực d n PhÆp của Đảng.
D. Mở ra giai oạn phÆt triển mới trong khÆng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
C u 27: NguyŒn tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc k kết Hiệp ịnh Sơ bộ (6 3 1946) v
Hiệp ịnh Geneve về Đông Dương (21 7 1954) l
A. ph n h a v c lập cao ộ kẻ thø. B. ảm bảo gi nh thắng lợi từng bước.
C. giữ vững vai trò lãnh ảo của Đảng. D. kh ng vi phạm chủ quyền d n tộc.
C u 28: Trong những năm 1945 1946, Ch nh phủ Việt Nam D n chủ Cộng hòa ã thực hiện một trong
những biện pháp nào sau ây nhằm bảo vệ chế ộ mới?
A. Tạm gÆc nhiệm vụ chống nội phản ể tập trung tối a ối ph với ngoại x m.
B. Kết hợp x y dựng thực lực to n diện với tận dụng nguồn viện trợ từ bŒn ngo i.
C. KiŒn quyết không nhân nhượng kẻ thù ể giữ vững th nh quả cÆch mạng.
D. X y dựng thế trận l ng d n l m nền tảng sức mạnh khÆng chiến, kiến quốc. Phần V
C u 29: Để tăng cường x y dựng hậu phương kháng chiến, trong những m 1951 1953, nh n d n
Việt Nam thực hiện nhiệm vụ
A. phÆt triển kinh tế thị trường. B. b i trừ mŒm t n, dị oan.
C. iện kh h a n ng nghiệp. D. iện kh h a n ng th n.
C u 30: Trong hơn một năm kể từ ng y CÆch mạng tháng Tám năm 1945 thành công, nhân dân
Việt Nam ã
A. tiến h nh hiện ại hóa ất nước. B. tiến h nh c ng nghiệp hóa ất nước.
C. thực hiện phong tr o x a nạn mø chữ. D. ứng dụng c ng nghệ cao v o sản xuất.
lOMoARcPSD| 22014077
C u 31: Một trong những iểm chung của CÆch mạng tháng m năm 1945 và hai cuộc khÆng chiến
chống ế quốc xâm lược (1945 – 1975) ở Việt Nam l c sự kết hợp
A. phong trào ấu tranh ở n ng th n với phong trào ấu tranh ở th nh thị.
B. ấu tranh ồng thời trŒn ba mặt trận: qu n sự, ch nh trị, ngoại giao.
C. tÆc chiến trŒn cả ba vøng rừng núi, nông thôn ồng bằng và ô thị.
D. hoạt ộng của bộ ội chủ lực, bộ ội ịa phương và dân quân du kích.
C u 32: Thực tiễn từ hai cuộc khÆng chiến chống ngoại x m của nh n d n Việt Nam (1954 1975)
cho thấy, ấu tranh ngoại giao muốn ạt kết quả tốt th phải
A. giành ược thắng lợi quyết ịnh trŒn chiến trường.
B. tranh thủ sự ủng hộ của các nước xª hội chủ nghĩa.
C. tự lực cÆnh sinh, kh ng dựa v o giúp ỡ bŒn ngo i.
D. kØo d i v kết hợp sự giúp ỡ từ cộng ồng quốc tế.
C u 33: Trong thời gian từ ầu thÆng 9 1945 ến cuối thÆng 12 1946, nước Việt Nam D n chủ
Cộng h a kh ng gặp trở ngại nào sau ây?
A. Chỉ c một số nước Đồng minh c ng khai ủng hộ Việt Nam ộc lập.
B. Quân Đồng minh ở Việt Nam c mục tiŒu chống phÆ cÆch mạng.
C. Việt Nam nằm trong khu vực ảnh hưởng của các nước phương Tây.
D. Chưa nước n o c ng nhận và ặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam. Phần VI
C u 34: Để l m phÆ sản ho n to n kế hoạch Navarre của thực dân Pháp, m 1954 quân dân Việt
Nam tập trung lực lượng tấn c n gvafo tập oàn cứ iểm nào sau ây?
A. Cao Bằng. B. Điện BiŒn Phủ. C. Thất KhŒ. D. Đông Khê.
C u 35: Một iểm khÆc biệt của lịch sử Campuchia so với lịch sử Việt Nam v L o (1945 90s) l g ?
A. G p phần v o x a bỏ chủ nghĩa thực d n trŒn thế giới.
B. Lần lượct chống lại thế lực ế quốc thực dân xâm lược.
C. QuÆ tr nh hợp tÆc quốc tế, tham gia liŒn minh khu vực.
D. Phần lớn thời gian phải khÆng chiến chống x m lược.
C u 36: Từ thực tiễn 30 năm chiến tranh cÆch mạng Việt Nam (1954 1975) cho thấy hậu phương
của chiến tranh nh n d n
A. kh ng ph n biệt rạch r i với tiền tuyến chỉ bằng yếu tố kh ng gian.
B. ở ph a sau v ph n biệt rạch r i với tiền tuyến bằng yếu tố kh ng gian.
C. lu n ở ph a sau v bảo ảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến.
lOMoARcPSD| 22014077
D. là người bạn của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến.
C u 37: B i học kinh nghiệm n o trong khÆng chiến chống PhÆp (1945 1954) ược Đảng Lao ộng
Việt Nam tiếp tục vận dụng trong cuộc khÆng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 1975)?
A. PhÆt huy sự oàn kết của ba nước Đông Dương, tranh thủ sự ồng thuận quốc tế.
B. Kết hợp ấu tranh ch nh trị v chiến tranh du k ch với ấu tranh vũ trang và dn vận.
C. Kết hợp sức mạnh d n tộc với sức mạnh thời ại, sức mạnh trong nước với quốc tế.
D. Tăng cường oàn kết trong nước v quốc tế th ng qua h nh thức mặt trận thống nhất. Phần VII
C u 38: Cuộc Tiến c ng chiến lược Đông – Xu n 1953 1954 của qu n d n Việt Nam nhằm
A. gi nh ch nh quyền trong cả nước.
B. l m thất bại kế hoạch Navarre của thực d n PhÆp.
C. l m thất bại chiến tranh xâm lược của Mĩ.
D. ánh bại chiến tranh tổng lực của Mĩ.
C u 39: Sự kiện n o trở thành ỉnh cao về thắng lợi trong ấu tranh ngoại giao của Việt Nam thời k
khÆng chiến chống PhÆp (1945 – 1954)?
A. Đàm phán và kí bản Hiệp ịnh Sơ bộ (6 – 3 1946) với PhÆp.
B. Buộc phải k Hiệp ịnh Geneve (1954) về Đông Dương.
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều nước xª hội chủ nghĩa.
D. Nhận ược sự ủng hộ v cổ vũ lớn của LiŒn X , Trung Quốc.
C u 40: Để g p phần giải quyết nạn ói, trong hơn một năm ầu sau ng y CÆch mạng thÆng TÆm
năm 1945 thành công, Chủ tịch Hồ Chí Minh ã
A. kŒu gọi nhân dân “nhường cơm sẻ áo”.
B. phát ộng cuộc cải cÆch giÆo dục.
C. vận ộng nh n d n x y dựng ch nh quyền mới.
D. th nh lập Nha B nh d n học vụ.
C u 41: B i học kinh nghiệm n o của cuộc khÆng chiến chống PhÆp (1945 1954) ược Đảng Cộng
sản Việt Nam vận dụng ể giải quyết vấn ề biển ảo hiện nay?
A. Kết hợp sức mạnh d n tộc với sức mạnh thời ại.
B. Tranh thủ sự ủng hộ của cÆc quốc gia ASEAN.
C. X y dựng thực lực quốc gia vững mạnh.
D. Cần x y dựng lực lượng quân ội cơ ộng mạnh.
C u 42: Th nh quả lớn nhất của cÆch mạng Việt Nam (1954 1975) do Đảng lãnh ạo l g ?
lOMoARcPSD| 22014077
A. Đã hoàn thành sự nghiệp cÆch mạng d n tộc d n chủ nh n d n.
B. Luôn luôn kiên ịnh nhiệm vụ chiến lược của Đảng ở mọi ho n cảnh.
C. Bảo vệ v phÆt huy th nh quả của CÆch mạng thÆng TÆm (1945).
D. SÆng tạo, vận dụng th nh c ng nghệ thuật chiến tranh nh n d n.
Phần VIII
C u 43: Nội dung nào dưới ây không phải là âm mưu và hành ộng của thực d n PhÆp ở Việt Nam
trong năm ầu sau ng y CÆch mạng tháng Tám năm 1945 thành công?
A. Kh i phục Æch thống trị thực dân cũ ở ba nước Đông Dương.
B. TÆi lập chế ộ cai trị của chủ nghĩa thực dân cũ ở Việt Nam.
C. Thỏa thiệp với Trung Hoa D n quốc ể chống phÆ cÆch mạng.
D. Phối hợp với quân Anh ể giải giÆp qu n Nhật ở miền Nam.
C u 44: Quyết ịnh n o của Hội nghị Poxtdam (1945) ưa tới những khó khăn cho cách mạng Việt
Nam trong cuộc Tổng khởi nghĩa giành chính quyền?
A. Qu n Anh v Trung Hoa D n quốc vào Đông Dương giải giÆp qu n Nhật.
B. Đông Nam Á vẫn thuộc ảnh hưởng của các nước phương Tây như trước.
C. Quân ội Trung Hoa D n quốc sẽ v o Việt Nam giải giÆp qu n Nhật.
D. Quân Pháp ược quyền quay trở lại Nam Bộ sau khi kết thœc chiến tranh.
C u 45: Trong thời k 1945 1954, cÆc chiến dịch của quân ội v nh n d n Việt Nam ều nhằm
A. củng cố v mở rộng căn cứ ịa khÆng chiến Việt Bắc.
B. phÆ m mưu ánh nhanh, thắng nhanh của giặc PhÆp.
C. hỗ trợ chiến tranh du kịch ở vøng PhÆp bị tạm chiếm.
D. tiŒu diệt ược một bộ phận sinh lực ịch của qu n ội PhÆp.
C u 46: Ở Việt Nam, chiến dịch Điện BiŒn Phủ (1954) v chiến dịch Hồ Ch Minh (1975) ều
A. c sự kết hợp với nổi dậy của quần chœng.
B. c sự iều chỉnh phương ch m tÆc chiến.
C. tiŒu diệt ược hết lực lượng của ối phương.
D. l những trận ánh quyết chiến chiến lược.
Phần IX
C u 47: Chiến thắng BiŒn giới Thu Đông năm 1950 của qu n d n Việt Nam ã
lOMoARcPSD| 22014077
A. chọc thủng “H nh lang Đông T y” của PhÆp.
B. buộc PhÆp phải k kết Hiệp ịnh Geneve.
C. buộc PhÆp phải c ng nhận nền ộc lập của Việt Nam.
D. mở ầu phong tr o phÆp ấp chiến lược.
C u 48: Đại hội ại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2 1951) ã th ng qua
A. ường lối ổi mới ất nước. B. BÆo cÆo ch nh trị.
C. chủ trương khởi nghĩa từng phần. D. chủ trương “v sản h a”
C u 48: NguyŒn nh n khÆch quan ưa ến thắng lợi của nh n d n Việt Nam trong cuộc khÆng chiến
chống Mĩ cứu nước (1954 – 1975) l sự
A. giœp ỡ của cÆc nước tư bản chủ nghĩa. B. giœp ỡ của cÆc nước xª hội chủ nghĩa.
C. ủng hộ của Cộng ồng ch u ´u (EC). D. Đoàn kết của cÆc nước khối ASEAN.
C u 49: Trong chiến dịch Điện BiŒn Phủ (1954), qu n ội Việt Nam ánh PhÆp bằng việc
A. tr tuệ thắng vũ kh hiện ại.
B. lấy lực thắng thế.
C. hợp ồng cÆc binh chủng.
D. lấy t ịch nhiều.
C u 50: Một trong những b i học kinh nghiệm từ Hiệp ịnh Geneve năm 1954 về Đông Dương ược vận
dụng trong ấu tranh trŒn b n àm phÆn v k Hiệp ịnh Ba LŒ năm 1973 về Việt Nam l g ?
A. Rœt ngắn thời gian bắt buộc ối phương rœt qu n khỏi Việt Nam.
B. Mĩ phải c trÆch nhiệm trọng việc h n gắn chiến tranh Việt Nam.
C. Buộc Mĩ phải t n trọng quyền d n tộc cơ bản của Việt Nam.
D. Buộc cÆc nước phải t n trọng quyền d n tộc cơ bản của Việt Nam.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077 ĐỀ 002
LỊCH SỬ VIỆT NAM (1945 - 1954) – THPTQG 2023 – 2024 Phần I
C u 1: Nội dung n o kh ng phải là phương châm của c ng cuộc cải cÆch giÆo dục phổ th ng ở Việt
Nam những năm 1950 – 1953?
A. “Đại chúng hóa”. B. “Phục vụ khÆng chiến”. C. “Phục vụ dân sinh”. D. “Phục vụ sản xuất”.
C u 2: Theo Hiệp ịnh Geneve (1954) về Đông Dương, lực lượng khÆng chiến của quốc gia n o sau ây
không có vùng tập kết? A. L o. B. L o v Việt Nam. C. Việt Nam. D. Campuchia.
C u 3: Nội dung nào không úng chủ trương của Đảng v Ch nh phủ Việt Nam khi quyết ịnh mở chiến
dịch BiŒn giới Thu – Đông (1950)?
A. TiŒu diệt một bộ phận sinh lực ịch.
B. Gi nh lại thế chủ ộng ở các nước Đông Dương
C. Mở rộng v củng cố căn cứ ịa Việt Bắc.
D. Khai thông ường sang Trung Quốc v thế giới.
C u 4: Cuộc bầu cử Quốc hội kh a I v Hội ồng nh n d n cÆc cấp ở Việt Nam c tÆc dụng n o sau ây
ối với việc củng cố ch nh quyền nh n d n sau ng y CÆch mạng tháng Tám năm 1945?
A. N y cao uy t n quốc tế của Việt Nam D n chủ Cộng h a.
B. Đánh dấu sự ra ời của nước Việt Nam D n chủ Cộng h a.
C. Làm cho các cơ quan tư pháp ở cơ sở ược ho n thiện.
D. L m cho bộ máy nhà nước từng bước ược kiện to n.
C u 5: Đông Khê ược chọn là nơi mở ầu căn cứ chiến dịch BiŒn giới Thu – Đông năm 1950 của qu
n nh n Việt Nam, vì ó là vị tr
A. quan trọng v tập trung cao nhất binh lực của PhÆp.
B. Æn ngữ Hành lang Đông – T y của thực d n PhÆp.
C. t quan trọng nŒn qu n PhÆp kh ng chœ ph ng thủ.
D. c thể ột phÆ, chia cắt tuyến ph ng thủ của PhÆp.
C u 6: Điểm khÆc nhau của chiến dịch Việt Bắc Thu – Đông 1947 so với BiŒn giới Thu – Đông 1950
của qu n nh n Việt Nam l về
A. ối tượng tÆc chiến.
B. loại h nh chiến dịch.
C. ịa h nh tÆc chiến
D. lực lượng chủ yếu lOMoAR cPSD| 22014077
C u 7: Điểm chung về hoạt ộng qu n sự của qu n d n Việt Nam trong cÆc chiến dịch Việt Bắc Thu –
Đông năm 1947, Biên giới Thu – Đông 1950 và Điện BiŒn Phủ năm 1954 là có sự kết hợp giữa
A. ánh iểm, diệt viện và ánh vận ộng.
B. chiến trường chính và vùng sau lưng ịch.
C. tiến c ng qu n sự v nổi dậy của nh n d n.
D. bao vây, ánh lấn và ánh công kiê n. Phần II
C u 8: Hiệp ịnh Sơ bộ (6 – 3 – 1946) c ng nhận Việt Nam D n chủ Cộng h a l một quốc gia A. tự do. B. tự trị. C. ộc lập. D. tự quyết.
C u 9: Nội dung nào sau ây phản ánh úng và ầy ủ về bối cảnh lịch sử của cuộc Tổng khởi nghĩa
tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Nhật Bản ầu hàng quân Đồng minh vô iều kiện.
B. Diễn ra trong bối cảnh thời cơ xen lẫn nguy cơ.
C. Quân Đồng minh chưa kịp kéo vào Đông Dương.
D. Qu n phiệt Nhật Bản l kẻ thø duy nhất.
C u 10: Một trong những r o cản của cÆch mạng Việt Nam sau ng y CÆch mạng tháng Tám năm 1945 th nh c ng l g ?
A. Qu n Trung Hoa D n quốc v o miền Bắc giải giÆp qu n Nhật.
B. Ch nh phủ Việt Nam kh ng c t i chính ể giải quyết khó khăn. C. Qu n Anh v o miền
Nam Việt Nam cøng PhÆp cai trị nh n d n.
D. CÆch mạng không có Đảng Cộng sản lãnh ọa trong thời gian d i.
C u 11: Đảng v Ch nh phủ Việt Nam quyết ịnh phát ộng to n quốc khÆng chiến chống thực d n
PhÆp (19 – 12 – 1946) vì lí do nào sau ây?
A. Thực dân Pháp ang mở rộng cuộc ánh chiếm Nam Bộ.
B. Thực d n PhÆp bắt ầu ánh chiếm các ô thị ở ph a Bắc.
C. Nền ộc lập, chủ quyền của d n tộc bị e dọa nghiŒm trọng.
D. Thời gian “hai bên ngừng bắn” giữa ta và Pháp ã kết thœc.
C u 12: Trong thời gian từ ầu thÆng 9 – 1945 ến cuối thÆng 12 – 1946, nước Việt Nam D n chủ
Cộng h a gặp trở ngại nào sau ây? lOMoAR cPSD| 22014077
A. Mĩ biến Việt Nam thành tâm iểm của cục diện hai cực – hai phe.
B. Chỉ c một số nước Đồng minh c ng khai ủng hộ Việt Nam ộc lập.
C. Việt Nam nằm trong khu vực ảnh hưởng của các nước phương Tây.
D. Mĩ viện trợ cho PhÆp cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương.
C u 13: Đảng v Ch nh phủ nước Việt Nam D n chủ Cộng h a k với ại diện Ch nh phủ PhÆp bản Hiệp
ịnh Sơ bộ (6 – 3 – 1945) l một thắng lợi có ý nghĩa quan trọng vì lí do nào sau ây?
A. Pháp ã công nhận to n vẹn lªnh thổ của ất nước Việt Nam.
B. Đây là văn bản quốc tế ghi nhận Việt Nam l một quốc gia.
C. Đây là văn bản phÆp l quốt tế ghi nhận sự tự do của Việt Nam.
D. PhÆp phải thừa nhận cÆc quyền d n tộc cơ bản của Việt Nam.
C u 14: Việc Đảng v Ch nh phủ Việt Nam chủ trường mềm dẻo, thương lượng với qu n Trung Hoa
D n quốc v thực d n PhÆp (từ ầu thÆng 9 – 1945 ến trước ng y 19 – 12 – 1946) c tÆc dụng n o sau ây?
A. Chuẩn bị ầy ủ với qu n PhÆp trong mọi ho n cảnh.
B. Đã hạn chế thấp nhất sự chống phÆ ch nh quyền cÆch mạng của kẻ thø.
C. Tạo iều kiện cho Việt Nam gi nh thắng lợi trŒn mặt trận ngoại giao.
D. Đã làm thất bại âm mưu của qu n PhÆp trong kế hoạch tấn c ng ra Bắc.
C u 15: Trong giai oạn 1945 – 1954, sự kiện nào sau ây ã làm chuyển biến to lớn về thế v lực cho cuộc
khÆng chiến chống thực d n PhÆp của nh n d n Việt Nam?
A. Chiến thắng trong chiến dịch Điện BiŒn Phủ (1954).
B. PhÆp ng y c ng lệ thuộc v o viện trợ của Mĩ (1953).
C. Mĩ tăng cường viện trợ qu n sự cho nước PhÆp (1953).
D. Mĩ can thiệp, dính líu sâu vào Đông Dương (1950).
C u 16: Nét tương ồng về nghệ thuật qu n sự của chiến dịch Điện BiŒn Phủ (1954) v chiến dịch Hồ Ch Minh (1975) l g ?
A. Chia cắt, từng bước ánh chiếm các cơ quan ầu nªo của ối phương.
B. Bao vây, ánh lấn, kết hợp tiến c ng qu n sự v nổi dậy của quần chœng.
C. Tập trung lực lượng, bao v y, tổ chức tiến c ng hợp ồng binh chủng.
D. Từng bước xiết chặt v ng v y, kết hợp ánh tiêu diệt và ánh tiêu hao. Phần III
C u 17: Đại hội ại biểu lần thứ II của Đảng (2 – 1951) quyết ịnh ưa Đảng ra hoạt ộng c ng khai Việt Nam với tŒn gọi lOMoAR cPSD| 22014077
A. Đảng D n chủ Việt Nam.
B. Đảng Lao ộng Việt Nam. C.
Đảng D n chủ Đông Dương.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C u 18: Sau chiến thắng BiŒn giới Thu – Đông (1950), Việt Nam ã giành ược thế chủ ộng trŒn chiến trường n o?
A. Chiến trường Bắc Bộ.
B. Chiến trường rừng nœi.
C. Chiến trường B nh – Trị - ThiŒn.
D. Chiến trường Bắc Đông Dương.
C u 19: Việc àm phán và kí kết Hiệp ịnh Sơ bộ giữa ại diện Ch nh phủ Việt Nam D n chủ Cộng h a
với ại diện Ch nh phủ PhÆp (6 – 3 – 1946) c tÆc dụng như thế n o?
A. Chuyển quan hệ giữa Việt Nam v PhÆp từ ối ầu sang ối thoại.
B. Tạo thời gian hòa bình ể Việt nam tổ chức bầu cử Quốc hội.
C. Giœp Việt Nam ngăn chặn ược mọi nguy cơ xung ột với PhÆp.
D. Thể hiện thiện ch h a b nh của hai ch nh phủ Việt Nam v PhÆp.
C u 20: Nhận xét nào sau ây về CÆch mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là không úng?
A. Cuộc cÆch mạng c t nh nh n d n s u sắc.
B. Cuộc cÆch mạng c t nh chất d n tộc iển h nh.
C. Cuộc cÆch mạng c t nh chất d n chủ iển h nh.
D. Cuộc cÆch mạng c t nh chất bạo lực rı nØt.
C u 21: Đảng v Ch nh phủ Việt Nam thực hiện h a hoªn với thực d n PhÆp (1946) c tÆc dụng n o sau ây?
A. Chuẩn bị ầy ủ cho cuộc ối ầu với qu n Trung Hoa D n quốc.
B. Là iều kiện ể Việt Nam gi nh thắng lợi trŒn mặt trận ngoại giao.
C. Buộc Trung Hoa D n quốc nhanh chóng rút quân ội về nước.
D. L m thất bại âm mưu ánh nhanh thắng nhanh của thực d n PhÆp.
C u 22: Trong cuộc Tiến c ng chiến lược Đông – Xu n 1953 – 1954, quân ội v nh n d n Việt Nam thực
hiện kế sách gì ể ối ph với kế hoạch Nava?
A. Lừa ịch ể ánh ịch.
B. Đánh iểm, diệt viện.
C. Đánh vận ộng v c ng kiŒn.
D. Điều ịch ể ánh ịch. Phần IV
C u 23: Ng y 12 – 12 – 1946, Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Chỉ thị
A. KhÆng chiến kiến quốc.
B. To n d n khÆng chiến. lOMoAR cPSD| 22014077
C. KhÆng chiến to n d n.
D. Trường k khÆng chiến.
C u 24: Đại hội ại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (1951) có ý nghĩa nào sau ây? A.
Đại hội khÆng chiến to n d n.
B. Đại hội x y dựng v bảo vệ Tổ quốc.
C. Đại hội x y dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Đại hội khÆng chiến thắng lợi.
C u 25: Th nh c ng của cuộc Tổng tuyển cử Quốc hội (1946) ở Việt Nam chứng tỏ
A. sự ủng hộ to lớn của cộng ồng quốc tế ối với Việt Nam.
B. quyền lực nhà nước ch nh thức thuộc về cơ quan hành pháp.
C. nh n d n c tinh thần oàn kết v thức l m chủ ất nước
D. nhân dân bước ầu gi nh ch nh quyền, l m chủ ất nước.
C u 26: Nội dung nào dưới ây không phản ánh úng ý nghĩa thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc Thu – Đông năm 1947?
A. Buộc thực d n PhÆp phải chuyển từ ánh nhanh thắng nhanh sang ánh lâu dài.
B. Quân ội Việt Nam giành ược quyền chủ ộng trŒn chiến trường ch nh Bắc Bộ
C. Chứng tỏ sự úng ắn trong ường lối khÆng chiến chống thực d n PhÆp của Đảng.
D. Mở ra giai oạn phÆt triển mới trong khÆng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
C u 27: NguyŒn tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc k kết Hiệp ịnh Sơ bộ (6 – 3 – 1946) v
Hiệp ịnh Geneve về Đông Dương (21 – 7 – 1954) l
A. ph n h a v c lập cao ộ kẻ thø.
B. ảm bảo gi nh thắng lợi từng bước.
C. giữ vững vai trò lãnh ảo của Đảng.
D. kh ng vi phạm chủ quyền d n tộc.
C u 28: Trong những năm 1945 – 1946, Ch nh phủ Việt Nam D n chủ Cộng hòa ã thực hiện một trong
những biện pháp nào sau ây nhằm bảo vệ chế ộ mới?
A. Tạm gÆc nhiệm vụ chống nội phản ể tập trung tối a ối ph với ngoại x m.
B. Kết hợp x y dựng thực lực to n diện với tận dụng nguồn viện trợ từ bŒn ngo i.
C. KiŒn quyết không nhân nhượng kẻ thù ể giữ vững th nh quả cÆch mạng.
D. X y dựng thế trận l ng d n l m nền tảng sức mạnh khÆng chiến, kiến quốc. Phần V
C u 29: Để tăng cường x y dựng hậu phương kháng chiến, trong những năm 1951 – 1953, nh n d n
Việt Nam thực hiện nhiệm vụ
A. phÆt triển kinh tế thị trường.
B. b i trừ mŒm t n, dị oan.
C. iện kh h a n ng nghiệp.
D. iện kh h a n ng th n.
C u 30: Trong hơn một năm kể từ ng y CÆch mạng tháng Tám năm 1945 thành công, nhân dân Việt Nam ã
A. tiến h nh hiện ại hóa ất nước.
B. tiến h nh c ng nghiệp hóa ất nước.
C. thực hiện phong tr o x a nạn mø chữ.
D. ứng dụng c ng nghệ cao v o sản xuất. lOMoAR cPSD| 22014077
C u 31: Một trong những iểm chung của CÆch mạng tháng Tám năm 1945 và hai cuộc khÆng chiến
chống ế quốc xâm lược (1945 – 1975) ở Việt Nam l c sự kết hợp
A. phong trào ấu tranh ở n ng th n với phong trào ấu tranh ở th nh thị.
B. ấu tranh ồng thời trŒn ba mặt trận: qu n sự, ch nh trị, ngoại giao.
C. tÆc chiến trŒn cả ba vøng rừng núi, nông thôn ồng bằng và ô thị.
D. hoạt ộng của bộ ội chủ lực, bộ ội ịa phương và dân quân du kích.
C u 32: Thực tiễn từ hai cuộc khÆng chiến chống ngoại x m của nh n d n Việt Nam (1954 – 1975)
cho thấy, ấu tranh ngoại giao muốn ạt kết quả tốt th phải
A. giành ược thắng lợi quyết ịnh trŒn chiến trường.
B. tranh thủ sự ủng hộ của các nước xª hội chủ nghĩa.
C. tự lực cÆnh sinh, kh ng dựa v o giúp ỡ bŒn ngo i.
D. kØo d i v kết hợp sự giúp ỡ từ cộng ồng quốc tế.
C u 33: Trong thời gian từ ầu thÆng 9 – 1945 ến cuối thÆng 12 – 1946, nước Việt Nam D n chủ
Cộng h a kh ng gặp trở ngại nào sau ây?
A. Chỉ c một số nước Đồng minh c ng khai ủng hộ Việt Nam ộc lập.
B. Quân Đồng minh ở Việt Nam c mục tiŒu chống phÆ cÆch mạng.
C. Việt Nam nằm trong khu vực ảnh hưởng của các nước phương Tây.
D. Chưa nước n o c ng nhận và ặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam. Phần VI
C u 34: Để l m phÆ sản ho n to n kế hoạch Navarre của thực dân Pháp, năm 1954 quân dân Việt
Nam tập trung lực lượng tấn c n gvafo tập oàn cứ iểm nào sau ây? A. Cao Bằng.
B. Điện BiŒn Phủ. C. Thất KhŒ. D. Đông Khê.
C u 35: Một iểm khÆc biệt của lịch sử Campuchia so với lịch sử Việt Nam v L o (1945 – 90s) l g ?
A. G p phần v o x a bỏ chủ nghĩa thực d n trŒn thế giới.
B. Lần lượct chống lại thế lực ế quốc thực dân xâm lược.
C. QuÆ tr nh hợp tÆc quốc tế, tham gia liŒn minh khu vực.
D. Phần lớn thời gian phải khÆng chiến chống x m lược.
C u 36: Từ thực tiễn 30 năm chiến tranh cÆch mạng Việt Nam (1954 – 1975) cho thấy hậu phương
của chiến tranh nh n d n
A. kh ng ph n biệt rạch r i với tiền tuyến chỉ bằng yếu tố kh ng gian.
B. ở ph a sau v ph n biệt rạch r i với tiền tuyến bằng yếu tố kh ng gian.
C. lu n ở ph a sau v bảo ảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến. lOMoAR cPSD| 22014077
D. là người bạn của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến.
C u 37: B i học kinh nghiệm n o trong khÆng chiến chống PhÆp (1945 – 1954) ược Đảng Lao ộng
Việt Nam tiếp tục vận dụng trong cuộc khÆng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 – 1975)?
A. PhÆt huy sự oàn kết của ba nước Đông Dương, tranh thủ sự ồng thuận quốc tế.
B. Kết hợp ấu tranh ch nh trị v chiến tranh du k ch với ấu tranh vũ trang và dn vận.
C. Kết hợp sức mạnh d n tộc với sức mạnh thời ại, sức mạnh trong nước với quốc tế.
D. Tăng cường oàn kết trong nước v quốc tế th ng qua h nh thức mặt trận thống nhất. Phần VII
C u 38: Cuộc Tiến c ng chiến lược Đông – Xu n 1953 – 1954 của qu n d n Việt Nam nhằm
A. gi nh ch nh quyền trong cả nước.
B. l m thất bại kế hoạch Navarre của thực d n PhÆp.
C. l m thất bại chiến tranh xâm lược của Mĩ.
D. ánh bại chiến tranh tổng lực của Mĩ.
C u 39: Sự kiện n o trở thành ỉnh cao về thắng lợi trong ấu tranh ngoại giao của Việt Nam thời k
khÆng chiến chống PhÆp (1945 – 1954)?
A. Đàm phán và kí bản Hiệp ịnh Sơ bộ (6 – 3 – 1946) với PhÆp.
B. Buộc phải k Hiệp ịnh Geneve (1954) về Đông Dương.
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều nước xª hội chủ nghĩa.
D. Nhận ược sự ủng hộ v cổ vũ lớn của LiŒn X , Trung Quốc.
C u 40: Để g p phần giải quyết nạn ói, trong hơn một năm ầu sau ng y CÆch mạng thÆng TÆm
năm 1945 thành công, Chủ tịch Hồ Chí Minh ã
A. kŒu gọi nhân dân “nhường cơm sẻ áo”.
B. phát ộng cuộc cải cÆch giÆo dục.
C. vận ộng nh n d n x y dựng ch nh quyền mới.
D. th nh lập Nha B nh d n học vụ.
C u 41: B i học kinh nghiệm n o của cuộc khÆng chiến chống PhÆp (1945 – 1954) ược Đảng Cộng
sản Việt Nam vận dụng ể giải quyết vấn ề biển ảo hiện nay?
A. Kết hợp sức mạnh d n tộc với sức mạnh thời ại.
B. Tranh thủ sự ủng hộ của cÆc quốc gia ASEAN.
C. X y dựng thực lực quốc gia vững mạnh.
D. Cần x y dựng lực lượng quân ội cơ ộng mạnh.
C u 42: Th nh quả lớn nhất của cÆch mạng Việt Nam (1954 – 1975) do Đảng lãnh ạo l g ? lOMoAR cPSD| 22014077
A. Đã hoàn thành sự nghiệp cÆch mạng d n tộc d n chủ nh n d n.
B. Luôn luôn kiên ịnh nhiệm vụ chiến lược của Đảng ở mọi ho n cảnh.
C. Bảo vệ v phÆt huy th nh quả của CÆch mạng thÆng TÆm (1945).
D. SÆng tạo, vận dụng th nh c ng nghệ thuật chiến tranh nh n d n. Phần VIII
C u 43: Nội dung nào dưới ây không phải là âm mưu và hành ộng của thực d n PhÆp ở Việt Nam
trong năm ầu sau ng y CÆch mạng tháng Tám năm 1945 thành công?
A. Kh i phục Æch thống trị thực dân cũ ở ba nước Đông Dương.
B. TÆi lập chế ộ cai trị của chủ nghĩa thực dân cũ ở Việt Nam.
C. Thỏa thiệp với Trung Hoa D n quốc ể chống phÆ cÆch mạng.
D. Phối hợp với quân Anh ể giải giÆp qu n Nhật ở miền Nam.
C u 44: Quyết ịnh n o của Hội nghị Poxtdam (1945) ưa tới những khó khăn cho cách mạng Việt
Nam trong cuộc Tổng khởi nghĩa giành chính quyền?
A. Qu n Anh v Trung Hoa D n quốc vào Đông Dương giải giÆp qu n Nhật.
B. Đông Nam Á vẫn thuộc ảnh hưởng của các nước phương Tây như trước.
C. Quân ội Trung Hoa D n quốc sẽ v o Việt Nam giải giÆp qu n Nhật.
D. Quân Pháp ược quyền quay trở lại Nam Bộ sau khi kết thœc chiến tranh.
C u 45: Trong thời k 1945 – 1954, cÆc chiến dịch của quân ội v nh n d n Việt Nam ều nhằm
A. củng cố v mở rộng căn cứ ịa khÆng chiến Việt Bắc.
B. phÆ m mưu ánh nhanh, thắng nhanh của giặc PhÆp.
C. hỗ trợ chiến tranh du kịch ở vøng PhÆp bị tạm chiếm.
D. tiŒu diệt ược một bộ phận sinh lực ịch của qu n ội PhÆp.
C u 46: Ở Việt Nam, chiến dịch Điện BiŒn Phủ (1954) v chiến dịch Hồ Ch Minh (1975) ều
A. c sự kết hợp với nổi dậy của quần chœng.
B. c sự iều chỉnh phương ch m tÆc chiến.
C. tiŒu diệt ược hết lực lượng của ối phương.
D. l những trận ánh quyết chiến chiến lược. Phần IX
C u 47: Chiến thắng BiŒn giới Thu – Đông năm 1950 của qu n d n Việt Nam ã lOMoAR cPSD| 22014077
A. chọc thủng “H nh lang Đông – T y” của PhÆp.
B. buộc PhÆp phải k kết Hiệp ịnh Geneve.
C. buộc PhÆp phải c ng nhận nền ộc lập của Việt Nam.
D. mở ầu phong tr o phÆp ấp chiến lược.
C u 48: Đại hội ại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2 – 1951) ã th ng qua
A. ường lối ổi mới ất nước.
B. BÆo cÆo ch nh trị.
C. chủ trương khởi nghĩa từng phần.
D. chủ trương “v sản h a”
C u 48: NguyŒn nh n khÆch quan ưa ến thắng lợi của nh n d n Việt Nam trong cuộc khÆng chiến
chống Mĩ cứu nước (1954 – 1975) l sự
A. giœp ỡ của cÆc nước tư bản chủ nghĩa.
B. giœp ỡ của cÆc nước xª hội chủ nghĩa.
C. ủng hộ của Cộng ồng ch u ´u (EC).
D. Đoàn kết của cÆc nước khối ASEAN.
C u 49: Trong chiến dịch Điện BiŒn Phủ (1954), qu n ội Việt Nam ánh PhÆp bằng việc
A. tr tuệ thắng vũ kh hiện ại.
B. lấy lực thắng thế.
C. hợp ồng cÆc binh chủng.
D. lấy t ịch nhiều.
C u 50: Một trong những b i học kinh nghiệm từ Hiệp ịnh Geneve năm 1954 về Đông Dương ược vận
dụng trong ấu tranh trŒn b n àm phÆn v k Hiệp ịnh Ba LŒ năm 1973 về Việt Nam l g ?
A. Rœt ngắn thời gian bắt buộc ối phương rœt qu n khỏi Việt Nam.
B. Mĩ phải c trÆch nhiệm trọng việc h n gắn chiến tranh Việt Nam.
C. Buộc Mĩ phải t n trọng quyền d n tộc cơ bản của Việt Nam.
D. Buộc cÆc nước phải t n trọng quyền d n tộc cơ bản của Việt Nam.