Đề luyện thi tốt nghiệp 2021 môn Toán phát triển từ đề minh họa - Đề 8 (lời giải chi tiết và đáp án)

Đề luyện thi tốt nghiệp 2021 môn Toán phát triển từ đề minh họa - Đề 8 lời giải chi tiết và đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 29 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
29 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề luyện thi tốt nghiệp 2021 môn Toán phát triển từ đề minh họa - Đề 8 (lời giải chi tiết và đáp án)

Đề luyện thi tốt nghiệp 2021 môn Toán phát triển từ đề minh họa - Đề 8 lời giải chi tiết và đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 29 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

43 22 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU
TRÚC ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 8
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1. Một tổ có
10
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ
trưởng và tổ phó.
A.
2
10
A
. B.
2
10
C
. C.
8
10
A
. D.
.
Câu 2. Cp s cng
( )
n
u
s hạng đầu
1
3u =
, công sai
5d =
, s hng th tư là
A.
4
23u =
. B.
4
18u =
. C.
4
8u =
. D.
4
14u =
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Cho các mệnh đề sau:
I. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;3
( )
3; 2−−
.
II. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;2
.
III. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2; +
.
IV. Hàm số đồng biến trên
( )
;5−
.
bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 4. Cho hàm số đa thức bậc ba
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
1x =−
. D.
2x =−
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm trên
( ) ( )( ) ( )
2
1 2 3f x x x x
= +
. Số điểm cực tr
của hàm số đã cho
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đthị hàm số
32
1
x
y
x
=
+
A.
1x =−
. B.
1x =
. C.
3y =
. D.
2y =−
.
Trang 2
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đâydạng như đường cong trong hình bên?
A.
3
31y x x= +
. B.
3
31y x x= + +
.
C.
2
21y x x= +
. D.
42
2y x x= +
.
Câu 8. Đường thẳng
3yx=−
cắt đồ thị hàm số
32
22y x x=−
tại điểm có tọa độ
( )
00
;xy
thì
A.
0
3y =
. B.
0
3y =−
. C.
0
1y =
. D.
0
2y =−
.
Câu 9. Rút gọn biểu thức
11
3
7
3
7
45
.
.
aa
A
aa
=
với
0a
ta được kết quả
m
n
Aa=
trong đó
,mn
*
N
m
n
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
312mn−=
. B.
22
543mn+=
.
C.
22
312mn =
. D.
22
409.mn+=
Câu 10. Hàm số
2
3
xx
y
=
đạo hàm là
A.
( )
2
2 1 .3 .ln3
xx
x
. B.
( )
2
2 1 .3
xx
x
.
C.
2
3 .ln3
xx
. D.
( )
2
21
.3
xx
xx
−−
.
Câu 11. Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
1
2
3
21y x x= +
.
A.
\1D =
. B.
( )
0;D = +
. C.
D =
. D.
( )
1;D = +
.
Câu 12. Nghim của phương trình
1
3 27
x
=
là
A.
4x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 13. Cho phương trình
( )
2 2 2
33
log 3 log 1 0.xx =
Biết phương trình 2 nghiệm, tính ch
P
của
hai nghiệm đó.
A.
9.P =
B.
2
.
3
P =
C.
3
9.P =
D.
1.P =
Câu 14. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề o sai?
A.
2
11
dxc
xx
= +
,
( )
0x
. B.
1
d
1
n
n
x
x x C
n
+
=+
+
,
( )
*
n
.
C.
( )
.ln d
xx
a a x a C=+
,
( )
0a
. D.
sin d cosx x x C=+
.
Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
( )
2
21
2
x
fx
x
+
=
+
trên khoảng
( )
2; +
A.
( )
3
2ln 2
2
xC
x
+ + +
+
. B.
( )
1
2ln 2
2
xC
x
+ + +
+
.
C.
( )
1
2ln 2
2
xC
x
+ +
+
. D.
( )
3
2ln 2
2
xC
x
+ +
+
.
Trang 3
Câu 16. Tính tích phân
2
2
1
2 1dI x x x=−
bằng cách đặt
2
1ux=−
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
0
dI u u=
B.
2
1
1
d
2
I u u=
C.
3
0
2dI u u=
D.
2
1
dI u u=
Câu 17. Cho
( )
e
2
1
2 ln d e ex x x a b c+ = + +
với
a
,
b
,
c
là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
a b c+=
. B.
a b c−=
. C.
a b c =
. D.
a b c+ =
.
Câu 18. Cho s phc
52zi= +
. Phn thc và phn o ca s phc
z
lần lượt
A.
5
2
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Câu 19. Cho hai số phức
1
23zi=
2
5zi=−
. Tổng phần thực phần ảo của số phức
1 2
2zz
bằng
A.
13
. B.
14
. C.
6
. D.
3
.
Câu 20. Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
1 4 7 7i z z i + =
. Khi đó, môđun của
z
bằng bao nhiêu?
A.
3z =
. B.
5z =
. C.
3z =
. D.
5z =
.
Câu 21. Khối chóp
.S ABC
thể tích
22
3
V =
diện tích đáy
3B =
. Chiều cao của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
26
9
. B.
26
3
. C.
22
3
. D.
26
27
.
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình vuông tâm
O
,
6SA a=
,
SA
vuông góc với
đáy, mặt phẳng
( )
SBC
tạo với đáy góc
sao cho
tan 6
=
. Gọi
G
trọng m tam giác
SCD
. Tính thể tích khối tứ diện
SOGC
.
A.
3
6
36
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
24
a
.
Câu 23. Cho khối nón thể tích
4V
=
bán kính đáy
2r =
. Tính chiều cao
h
của khối nón đã
cho.
A.
3h =
. B.
1h =
. C.
6h =
. D.
6h =
.
Câu 24. Din tích toàn phn ca hình tr có đ dài đường cao
4h =
bán kính đáy
2r =
bng
A.
24
. B.
16
. C.
8
. D.
32
.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
( )
1;5;3A
( )
2;1; 2M
. Tọa độ điểm
B
biết
M
là trung điểm của
AB
A.
11
;3;
22
B



. B.
( )
4;9;8B
. C.
( )
5;3; 7B
. D.
( )
5; 3; 7B −−
.
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 8 10 6 49 0S x y z x y z+ + + + =
. Tính bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
.
A.
1R =
. B.
7R =
. C.
151R =
. D.
99R =
.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 1;5A
,
( )
1; 2;3B
. Mặt phẳng
( )
đi qua hai điểm
A
,
B
song song với trục
Ox
vectơ pháp tuyến
( )
0; ;n a b=
. Khi đó tỉ s
a
b
bằng
Trang 4
A.
2
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
2
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3 4 1
:
2 5 3
x y z
d
+
==
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
2
2;4; 1u =−
. B.
( )
1
2; 5;3u =−
. C.
( )
3
2;5;3u =
. D.
( )
4
3;4;1u =
.
Câu 29. Một quân vua được đặt trên mt ô gia bàn c vuA. Mỗi bước di chuyển, quân vua được
chuyn sang mt ô khác chung cnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng. Bn An di chuyn quân
vua ngu nhiên
3
bướC. Tính xác sut sau
3
bước quân vua tr v ô xut phát.
A.
1
16
. B.
1
32
. C.
3
32
. D.
3
64
.
Câu 30. Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm là
( ) ( ) ( )
2
3
12f x x x x
= +
. Khoảng nghịch biến của hàm số là
A.
( )
;2
;
( )
0;1
. B.
( )
2;0
;
( )
1; +
.
C.
( )
;2
;
( )
0;+
. D.
( )
2;0
.
Câu 31.
Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )( )
2
12f x x x x
= +
vi mi
x
. Giá tr nh nht
ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;2
A.
( )
1f
. B.
( )
0f
. C.
( )
3f
. D.
( )
2f
.
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
3
log 36 3x−
A.
(
)
; 3 3; +
. B.
(
;3−
.
C.
3;3
. D.
(
0;3
.
Câu 33. Cho hàm số
( )
fx
( )
1
0
8
f =
( )
2
cosf x x x
=
,
x
. Tích phân
( )
2
8 cos2
d
f x x
x
x
bằng
A.
2
38
4
+
. B.
2
3
4
. C.
2
3
4
. D.
2
38
4
.
Câu 34. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức
3zi=+
điểm nào trong nh vẽ dưới
đây?
Trang 5
A. Điểm
M
. B. Điểm
N
. C. Điểm
P
. D. Điểm
Q
.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
2BC a=
,
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy và
15SA a=
.
Góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng đáy bằng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông, gọi
M
trung điểm của
AB
. Tam giác
SAB
cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
( )
ABCD
, biết
25SD a=
,
SC
tạo
với mặt đáy
( )
ABCD
một góc
60
. Tính theo
a
khoảng cách giữa hai đường thẳng
DM
SA
.
A.
15
79
a
. B.
5
79
a
. C.
2 15
79
a
. D.
35
79
a
.
Câu 37. Gọi
( )
S
mặt cầu đi qua
4
điểm
( )
2;0;0A
,
( )
1;3;0B
,
( )
1;0;3C
,
( )
1;2;3D
. Tính bán kính
R
của
( )
S
.
A.
22R =
. B.
3R =
. C.
6R =
. D.
6R =
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, m tọa độ nh chiếu
H
của
( )
1;1;1A
lên đường thẳng
1
:1
xt
d y t
zt
=+
=+
=
.
A.
H



4 4 1
;;
3 3 3
. B.
( )
1;1;1H
. C.
( )
0 ; 0 ; 1H
D.
( )
1 ; 1 ; 0H
.
Câu 39. Cho hàm số
( )
y f x=
đồ thị đạo hàm
( )
y f x
=
như hình bên.
C
A
B
S
Trang 6
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
( )
2
y f x x x=
đạt cực đại tại
0x =
.
B. Hàm số
( )
2
y f x x x=
đạt cực tiểu tại
0x =
.
C. Hàm số
( )
2
y f x x x=
không đạt cực trị tại
0x =
.
D. Hàm số
( )
2
y f x x x=
không cực trị.
Câu 40. S nghim nguyên ca bất phương trình
2
2 3 7
2 21
1
3
3
xx
x
−−



A. 7. B. 6. C. vô s. D. 8.
Câu 41. Cho hàm số
( )
fx
không âm, đạo hàm trên đoạn
0;1
thỏa mãn
( )
11f =
,
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2 1 2 1f x x f x x f x
+ = +
,
0;1x
. Tích phân
( )
1
0
df x x
bằng
A. 1. B. 2. C.
1
3
. D.
3
2
.
Câu 42. Cho số phức
z
thoả mãn
1 i
z
+
số thực
2zm−=
với
m
. Gọi
0
m
một giá trcủa
m
để đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó
0
m
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
0
1
0;
2
m



. B.
0
1
;1
2
m



. C.
0
3
;2
2
m



. D.
0
3
1;
2
m



.
Câu 43. Cho nh lăng trụ đều
.ABC A B C
¢ ¢ ¢
. Biết khoảng cách từ điểm
C
đến mặt phẳng
( )
ABC
¢
bằng
a
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABC
¢
( )
BCC B
¢¢
bằng
với
1
cos
23
=
. Tính thể tích khối
lăng tr
.ABC A B C
¢ ¢ ¢
.
A.
3
32
4
a
V =
. B.
3
32
2
a
V =
. C.
3
2
2
a
V =
. D.
3
32
8
a
V =
.
Câu 44. Ông An muốn làm một cánh cửa bằng sắt hình dạng kích thước như hình vẽ. Biết rằng
đường cong phía trên là một parabol, tứ giác ABCD hình chữ nhật. Giá của cánh cửa sau khi
hoàn thành là 900 000 đồng/m
2
. Số tiền mà ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng
A. 9 600 000 đồng. B. 15 600 000đồng.
C. 8 160 000đồng. D. 8 400 000đồng.
Trang 7
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho t diện
ABCD
( )
1;1;6A
,
( )
3; 2; 4B
,
( )
1;2; 1C
,
( )
2; 2;0D
. Điểm
( )
;;M a b c
thuộc đường thẳng
CD
sao cho tam giác
ABM
chu vi nhỏ nhất. Tính
.abc++
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 46. Cho hàm số
( )
y f x=
, hàm số
( )
y f x
=
đồ thị như hình bên. Hàm số
( )
( )
2
5sin 1
5sin 1
23
24
x
x
g x f

= + +


bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng
(0;2 )
.
A.
9
. B.
7
. C.
6
. D.
8
.
Câu 47. Tổng tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2
2
2 1 2
23
3 log 2 2
x x x m
xx
xm
+
−+
= +
đúng ba nghiệm phân biệt là
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 48. Mt chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên.
Các t giác
ABCD
,
CDPQ
các hình vuông cnh
2,5 cm
. T giác
ABEF
hình ch nht
3,5cmBE =
. Mt bên
PQEF
được mài nhẵn theo đường parabol
( )
P
đỉnh parabol nm
trên cnh
EF
. Th ch ca chi tiết máy bng
A.
3
395
cm
24
. B.
3
50
cm
3
. C.
3
125
cm
8
. D.
3
425
cm
24
.
Câu 49. Cho số phức
z
,
1
z
,
2
z
thỏa mãn
12
4 5 1 1z i z = =
4 8 4z i z i+ = +
. Tính
12
zz
khi
12
P z z z z= +
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
8
. B.
6
. C.
41
. D.
25
.
Trang 8
Câu 50. Cho
a
,
b
,
c
,
d
,
e
,
f
các s thc tha mãn
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
22
2
1 2 3 1
3 2 9
d e f
a b c
+ + =
+ + + =
. Gi giá tr
ln nht, giá tr nh nht ca biu thc
( ) ( ) ( )
2 2 2
F a d b e c f= + +
lần lượt
M
,
m
.
Khi đó
Mm
bng
A.
10
. B.
10
. C.
8
. D.
22
.
------------------HT-----------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
D
B
D
D
B
B
A
A
A
A
C
D
B
A
B
D
B
B
B
A
A
A
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
B
D
D
B
C
D
D
C
C
D
A
A
A
C
D
B
D
A
B
B
D
D
C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Một tổ có
10
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ
trưởng và tổ phó.
A.
2
10
A
. B.
2
10
C
. C.
8
10
A
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Chọn ra
2
học sinh từ một tổ
10
học sinh phân công giữ chức vụ tổ trưởng, tổ phó
một chỉnh hợp chập
2
của 10 phần tử. Số cách chọn
2
10
A
cách.
Câu 2. Cp s cng
( )
n
u
s hạng đầu
1
3u =
, công sai
5d =
, s hng th tư là
A.
4
23u =
B.
4
18u =
. C.
4
8u =
. D.
4
14u =
.
Li gii
Chn B
41
3u u d=+
3 5.3=+
18=
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Cho các mệnh đề sau:
I. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;3
( )
3; 2−−
.
II. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;2
.
III. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2; +
.
IV. Hàm số đồng biến trên
( )
;5−
.
bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn D
Ta thy nhận xét I, II,III đúng, nhận xét IV sai.
Trang 9
Câu 4. Cho hàm số đa thức bậc ba
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
1x =−
. D.
2x =−
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị, hàm số đạt cực tiểu tại
1x =
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm trên
( ) ( )( ) ( )
2
1 2 3f x x x x
= +
. Số điểm cực tr
của hàm số đã cho
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
1
02
3
x
f x x
x
=
= =
=−
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho
2
điểm cực trị.
Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đthị hàm số
32
1
x
y
x
=
+
A.
1x =−
. B.
1x =
. C.
3y =
. D.
2y =−
.
Lời giải
Chn D
Đồ thị hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
( )
0c
đường tiệm cận ngang
a
y
c
=
.
Suy ra đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
32
1
x
y
x
=
+
2y =−
.
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đâydạng như đường cong trong hình bên?
Trang 10
A.
3
31y x x= +
. B.
3
31y x x= + +
.
C.
2
21y x x= +
. D.
42
2y x x= +
.
Lời giải
Chn B
Đường cong dạng của đồ thị hàm số bậc
3
với hệ số
0a
nên chỉ hàm số
3
31y x x= + +
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 8. Đường thẳng
3yx=−
cắt đồ thị hàm số
32
22y x x=−
tại điểm có tọa độ
( )
00
;xy
thì
A.
0
3y =
. B.
0
3y =−
. C.
0
1y =
. D.
0
2y =−
.
Lời giải
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số
32
22y x x=−
đường thẳng
3yx=−
là:
3 2 3 2
0
2 3 2 02 3 2 1x x x x x x x−− = + = =
. Suy ra
0
3y =−
.
Câu 9. Rút gọn biểu thức
11
3
7
3
7
45
.
.
aa
A
aa
=
với
0a
ta được kết quả
m
n
Aa=
trong đó
m
,
n
*
N
m
n
là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
312mn−=
. B.
22
543mn+=
.
C.
22
312mn =
. D.
22
409.mn+=
Lời giải
Chn A
Ta có:
11 7 11
19
3
76
3 3 3
7
5 23
7
45
4
77
..
.
.
a a a a a
Aa
aa
a a a
= = = =
.
m
n
Aa=
,
,mn
*
N
m
n
là phân số tối giản
19, 7mn = =
22
312mn =
.
Câu 10. Hàm số
2
3
xx
y
=
đạo hàm là
A.
( )
2
2 1 .3 .ln3
xx
x
. B.
( )
2
2 1 .3
xx
x
.
C.
2
3 .ln3
xx
. D.
( )
2
21
.3
xx
xx
−−
.
Lời giải
Chn A
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm số mũ ta có:
( )
( )
( )
22
3 .3 .ln3 3 2 1 .3 .ln3
u u x x x x
ux
−−
= =
.
Câu 11. Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
1
2
3
21y x x= +
.
Trang 11
A.
\1D =
. B.
( )
0;D = +
. C.
D =
. D.
( )
1;D = +
.
Li gii
Chn A
Điều kiện xác định của hàm số là
2
2 1 0xx +
1x
.
Tập xác định
D
của hàm số
\1D =
.
Câu 12. Nghiệm của phương trình
1
3 27
x
=
là
A.
4x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
1
3 27
x
=
13
33
x
=
13x =
4x=
.
Vy nghim của phương tnh là
4x =
.
Câu 13. Cho phương trình
( )
2 2 2
33
log 3 log 1 0.xx =
Biết phương trình 2 nghiệm, tính ch
P
của
hai nghiệm đó.
A.
9.P =
B.
2
.
3
P =
C.
3
9.P =
D.
1.P =
Li gii
Chn C
Ta có
( )
2 2 2
33
log 3 log 1 0xx =
.
( ) ( )
22
33
1 log 2log 1 0.xx + =
Đặt
3
log xt=
ta có phương trình
( ) ( )
22
1 2 1 0tt+ =
2
2
3 2 0 .
3
0
t
tt
t
=−
=
=
Với
3
0 log 0 1.t x x= = =
Với
2
3
3
3
2 2 1
log 3 .
33
9
t x x
= = = =
Vậy
33
1. 9 9.P ==
Câu 14. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề o sai?
A.
( )
2
11
d , 0x c x
xx
= +
. B.
( )
1
*
d,
1
n
n
x
x x C n
n
+
= +
+
.
C.
( )
( )
.ln d , 0
xx
a a x a C a= +
. D.
sin d cosx x x C=+
.
Li gii
Chọn D
Mệnh đề D sai, vì
( )
cos sinxx
=−
.
Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
( )
2
21
2
x
fx
x
+
=
+
trên khoảng
( )
2; +
A.
( )
3
2ln 2
2
xC
x
+ + +
+
. B.
( )
1
2ln 2
2
xC
x
+ + +
+
.
C.
( )
1
2ln 2
2
xC
x
+ +
+
. D.
( )
3
2ln 2
2
xC
x
+ +
+
.
Li gii
Chn B
Đặt
21x t x t dx dt+ = = =
với
0t
Ta có
( )
22
2 1 2 1 1
d dt= dt 2ln
t
f x x t C
t t t t

= = + +


Trang 12
Hay
( ) ( )
1
d 2ln 2 .
2
f x x x C
x
= + + +
+
Câu 16. Tính tích phân
2
2
1
2 1dI x x x=−
bằng cách đặt
2
1ux=−
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
0
dI u u=
B.
2
1
1
d
2
I u u=
C.
3
0
2dI u u=
D.
2
1
dI u u=
Lời giải
Chn A
2
2
1
2 1dI x x x=−
đặt
2
1 d 2 du x u x x= =
. Đổi cận
10xu= =
;
23xu= =
Nên
3
0
dI u u=
.
Câu 17. Cho
( )
e
2
1
2 ln d e ex x x a b c+ = + +
với
a
,
b
,
c
là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
a b c+=
. B.
a b c−=
. C.
a b c =
. D.
a b c+ =
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
e e e
1 1 1
e
2 ln d 2d ln d 2 2e 2
1
x x x x x x x x I I+ = + = + = +
với
e
1
ln dI x x x=
Đặt
ln
dd
ux
v x x
=
=
2
1
dd
2
ux
x
x
v
=
=
e
2 2 2
1
e e e
ln d ln
1 1 1
2 2 2 4
x x x x
I x x x = =
( )
22
2
11
1
2 4 4
ee
e
+
= =
( )
e
2
2
1
e 1 1 7
2 ln d 2e 2 e 2e
4 4 4
x x x
+
+ = + = +
.
1
4
2
7
4
a
b
c
=
=
=−
a b c =
.
Câu 18. Cho s phc
52zi= +
. Phn thc và phn o ca s phc
z
lần lượt
A.
5
2
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Lời giải
Chn D
Ta có
52zi=
. Vậy phần thực và phần ảo của số phức
z
lần lượt
5
2
.
Câu 19. Cho hai số phức
1
23zi=
2
5zi=−
. Tổng phần thực phần ảo của số phức
1 2
2zz
bằng
A.
13
. B.
14
. C.
6
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
1 2
2 2 3 5 4 6 5 92 5i i i i izz = + = + =
.
Trang 13
Vậy
9 5 14 =
.
Câu 20. Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
1 4 7 7i z z i + =
. Khi đó, môđun của
z
bằng bao nhiêu?
A.
3z =
. B.
5z =
. C.
3z =
. D.
5z =
.
Lời giải
Chn B
Gisử
( )
,z a bi a b= +
.
( ) ( )( ) ( )
1 4 7 7 1 4 7 7i z z i i a bi a bi i + = + + =
.
4 4 7 7 .a bi ai b a bi i + + + =
( ) ( )
5 3 7 7a b a b i i + + =
5 7 1
3 7 2
a b a
a b b
+ = =



= =

12zi = +
.
Vậy
22
1 2 5z = + =
.
Câu 21. Khối chóp
.S ABC
thể tích
22
3
V =
diện tích đáy
3B =
. Chiều cao của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
26
9
. B.
26
3
. C.
22
3
. D.
26
27
.
Lời giải
Chn B
Chiều cao của khối chóp
3 2 2 2 6
3
3
V
h
B
= = =
nên chọn đáp án B đúng.
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình vuông tâm
O
,
6SA a=
,
SA
vuông góc với
đáy, mặt phẳng
( )
SBC
tạo với đáy góc
sao cho
tan 6
=
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
SCD
. Tính thể tích khối tứ diện
SOGC
.
A.
3
6
36
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
24
a
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
.
BC AB
BC SB
BC SA
⊥
Như vậy
( )
()SBC ABCD BC
BC AB
BC SB
=
( ) ( )
(
)
( )
; ; .SBC ABCD AB SB SBA
= = =
Trang 14
Trong tam giác
SAB
vuông tại
A
,
6
tan 6 .
SA a
AB a
AB AB
= = =
Gọi
I
là trung điểm
CD
, trọng tâm
G
của tam giác
SCD
,
G
thuộc
SI
.
3
.
1 1 1 1
. . . . . . . .
3 3 2 6 2 2 24
S OCI OIC
a a a
V SA S SA IO IC a
= = = =
Khi đó:
2
3
SOGC
SOIC
V
SG
V SI
==
33
2 2 6 6
.
3 3 24 36
SOGC SOIC
aa
VV = = =
Câu 23. Cho khối nón thể tích
4V
=
bán kính đáy
2r =
. Tính chiều cao
h
của khối nón đã
cho.
A.
3h =
. B.
1h =
. C.
6h =
. D.
6h =
.
Lời giải
Chn A
Ta có ng thức thể tích khối nón
2
2
1 3 3.4
. . . 3
3 . .4
V
V r h h
r

= = = =
.
Câu 24. Din tích toàn phn ca hình tr có đ dài đường cao
4h =
bán kính đáy
2r =
bng:
A.
24
. B.
16
. C.
8
. D.
32
.
Li gii
Chọn A
Din tích toàn phn ca hình tr là:
( ) ( )
2
2 2 2 2 .2 2 4 24
tp
S r rh r r h
= + = + = + =
.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
( )
1;5;3A
( )
2;1; 2M
. Tọa độ điểm
B
biết
M
là trung điểm của
AB
A.
11
;3;
22
B



. B.
( )
4;9;8B
. C.
( )
5;3; 7B
. D.
( )
5; 3; 7B −−
.
Lời giải
Chn D
Gisử
( )
;;
B B B
B x y z
.
M
là trung điểm của
AB
nên ta
1
2
22
5
5
13
22
7
3
2
22
A B B
M
B
A B B
MB
B
A B M
M
x x x
x
x
y y y
yy
z
z z z
z
+ +

==

=

++
= = =
=−
++

= =


.
Vậy
( )
5; 3; 7B −−
.
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 8 10 6 49 0S x y z x y z+ + + + =
. Tính bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
.
A.
1R =
. B.
7R =
. C.
151R =
. D.
99R =
.
Lời giải
Chn A
Phương trình mặt cầu:
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d+ + + =
( )
2 2 2
0a b c d+ +
tâm
( )
;;I a b c
, bán kính
2 2 2
R a b c d= + +
.
Ta có
4a =
,
5b =−
,
3c =
,
49d =
. Do đó
2 2 2
1R a b c d= + + =
.
Trang 15
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 1;5A
,
( )
1; 2;3B
. Mặt phẳng
( )
đi
qua hai điểm
A
,
B
song song với trục
Ox
vectơ pháp tuyến
( )
0; ;n a b=
. Khi đó tsố
a
b
bằng
A.
2
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
( )
1;1;2BA =
;
( )
1;0;0i =
là vectơ đơn vị của trục
Ox
.
( )
đi qua hai điểm
A
,
B
song song với trục
Ox
nên
( )
, 0;2; 1BA i

=−

một vectơ
pháp tuyến của
( )
. Do đó
2
a
b
=−
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3 4 1
:
2 5 3
x y z
d
+
==
. Vecto nào dưới đây một
vecto chỉ phương của
d
?
A.
( )
2
2;4; 1u =−
. B.
( )
1
2; 5;3u =−
. C.
( )
3
2;5;3u =
. D.
( )
4
3;4;1u =
.
Lời giải
Chn B
Câu 29. Một quân vua được đặt trên mt ô gia bàn c vua. Mỗi c di chuyển, quân vua được
chuyn sang mt ô khác chung cnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng. Bn An di chuyn quân
vua ngu nhiên
3
bước. Tính xác sut sau
3
bước quân vua tr v ô xut phát.
A.
1
16
. B.
1
32
. C.
3
32
. D.
3
64
.
Li gii
Chn D
Ti mọi ô đang đứng, ông vua có
8
kh năng lựa chọn để bước sang ô bên cnh.
Do đó không gian mẫu
( )
3
8n =
.
Gi
A
biến c “sau 3 bước quân vua tr v ô xuất phát”. Sau ba bước quân vua mun quay
lại ô ban đầu khi ông vua đi theo đường khép n tam giác. Chia hai trường hp:
+ T ô ban đầu đi đến ô đen, đến đây
4
cách đ đi bước hai ri v li v trí ban đầu.
+ T ô ban đầu đi đến ô trắng, đến đây
2
cách đ đi bước hai ri v li v trí ban đu.
Do s phn t ca biến c A
( )
4.4 2.4 24nA= + =
.
Trang 16
Vy xác sut
( )
3
24
8
PA=
3
64
=
.
Câu 30. Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm là
( ) ( ) ( )
2
3
12f x x x x
= +
. Khoảng nghịch biến của hàm số là
A.
( )
;2
;
( )
0;1
. B.
( )
2;0
;
( )
1; +
.
C.
( )
;2
;
( )
0;+
. D.
( )
2;0
.
Lời giải
Chọn D
Bng biến thiên:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2;0
.
Câu 31.
Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )( )
2
12f x x x x
= +
vi mi
x
. Giá tr nh nht
ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;2
A.
( )
1f
. B.
( )
0f
. C.
( )
3f
. D.
( )
2f
.
Li gii
Chn B
Ta có.
( ) ( )( )
2
0
1 2 0 1
2
x
f x x x x x
x
=
= + = =
=
Lp bng biến thiên ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;2
như sau:
Da vào bng biến thiên suy ra giá tr nh nht ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;2
( )
0f
.
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
3
log 36 3x−
A.
(
)
; 3 3; +
. B.
(
;3−
.
C.
3;3
. D.
(
0;3
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( )
2 2 2
3
log 36 3 36 27 9 0 3 3x x x x
.
Câu 33. Cho hàm số
( )
fx
( )
1
0
8
f =
( )
2
cosf x x x
=
,
x
. Tích phân
( )
2
8 cos2
d
f x x
x
x
bằng
Trang 17
A.
2
38
4
+
. B.
2
3
4
. C.
2
3
4
. D.
2
38
4
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
cos dx x x
1 cos2
.d
2
x
xx
+
=
1
d cos2 d
22
x
x x x x=+

( )
2
1
d sin 2
44
x
xx=+
2
11
sin 2 sin 2 d
4 4 4
x
x x x x= +
2
11
sin 2 cos2
4 4 8
x
x x x C= + + +
.
Suy ra
( )
2
11
sin 2 cos2
4 4 8
x
f x x x x C= + + +
.
( )
1 1 1
00
8 8 8
f C C= + = =
.
Do đó
( )
2
11
sin 2 cos2
4 4 8
x
f x x x x= + +
.
Ta có
( )
( )
( )
2
2
22
8 cos2
d 2 2sin2 d cos2
f x x
x x x x x x
x


= + =

22
2
38
11
44

= =
.
Câu 34. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức
3zi=+
điểm nào trong nh vẽ dưới
đây?
A. Điểm
M
. B. Điểm
N
. C. Điểm
P
. D. Điểm
Q
.
Lời giải
Chn D
Số phức
3zi=+
phần thực bằng
3
phần ảo bằng
1
. Do đó, điểm biểu diễn cho số phức
3zi=+
là điểm
( )
3;1Q
.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
2BC a=
,
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy và
15SA a=
.
Góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng đáy bằng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Lời giải
Chn C
C
A
B
S
Trang 18
Do
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy nên
AC
hình chiếu vuông góc của
SC
lên mặt phẳng
đáy. Từ đó suy ra:
( )
·
( )
·
( )
·
;;SC ABC SC AC SCA==
.
Trong tam giác
ABC
vuông tại
B
có:
2 2 2 2
45AC AB BC a a a= + = + =
.
Trong tam giác
SAC
vuông tại
A
có:
·
15
tan 3
5
SA a
SCA
AC
a
= = =
·
60SCAÞ = °
.
Vậy
( )
·
( )
; 60SC ABC
.
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông, gọi
M
trung điểm của
AB
. Tam giác
SAB
cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
( )
ABCD
, biết
25SD a=
,
SC
tạo
với mặt đáy
( )
ABCD
một góc
60
. Tính theo
a
khoảng cách giữa hai đường thẳng
DM
SA
.
A.
15
79
a
. B.
5
79
a
. C.
2 15
79
a
. D.
35
79
a
.
Lờigiải
Chọn C
Dựng hình bình hành
AMDI
. Khi đó:
( )
/ / / /MD AI MD SAI
.
( ) ( )
( )
( )
( )
, , ,d MD AI d MD SAI d M SAI = =
.
Dựng
MH AI
( )
1MK SH
.
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
2
AI MH
AI SMH AI MK
AI SM doSM ABCD
⊥⊥
.
Từ
( )
1
( )
2
suy ra:
( ) ( )
( )
,MK SAI d M SAI MK =
.
+ Ta có:
( )
SM ABCD
MC
nh chiếu của
SC
trên
( )
ABCD
n
( )
(
)
, 60SC ABCD SCM= =
.
+ Xét tam giác vuông
SMC
SMD
có:
( )
22
.tan60 3SM SD MD MC= =
.
Mặt khác:
MC MD=
(
ABCD
là hình vuông).
Suy ra:
( )
2 2 2
3 3 5SD MC MC MC a MD = = =
15SM a=
.
Đặt
( )
02MA x x AD x= =
.
Xét tam giác
MAD
vuông tại
A
( )
( )
2
2
2 2 2 2
52MA MD AD x a x x a= = =
.
Trang 19
Lại có:
MAH AID
.2
5
AD MA a
MH
AI
= =
.
Khi đó:
2 2 2
1 1 1 2 15
79
a
MK
MK MH SM
= + =
.
Câu 37. Gọi
( )
S
là mặt cầu đi qua
4
điểm
( ) ( ) ( ) ( )
2;0;0 , 1;3;0 , 1;0;3 , 1;2;3A B C D
. Tính bán kính
R
của
( )
S
.
A.
22R =
. B.
3R =
. C.
6R =
. D.
6R =
.
Lời giải
Chn D
Gọi
( )
;;I a b c
là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm
, , ,A B C D
. Khi đó:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
22
2 2 2
2 2 2 2 2
22
2 2 2 2
22
2 1 3
2 1 3
2 1 2 3
a b c a b c
AI BI
AI CI a b c a b c
AI DI
a b c a b c
+ + = + +
=
= + + = + + +


=
+ + = + +
( )
3 3 0
1 1 0;1;1
2 3 5 1
a b a
a c b I
a b c c
= =


= =


= =

.
Bán kính:
222
2 1 1 6R IA= = + + =
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, m tọa độ nh chiếu
H
của
( )
1;1;1A
lên đường thẳng
1
:1
xt
d y t
zt
=+
=+
=
.
A.
1H



44
;;
33
. B.
( )
1;1;1H
. C.
( )
0 ; 0 ; 1H
D.
( )
1 ; 1 ; 0H
.
Lời giải
Chn A
Đường thẳng
d
có vectơ chỉ phương
( )
= 1 ; 1 ; 1u
Do
( )
1 ; 1 ; H d H t t t + +
.
Ta có:
( ; ; 1)AH t t t=−
Do
H
là hình chiếu của điểm
A
lên đường thẳng
d
nên suy ra
1 4 4
. = 0 1= 0 ; ;1
3 3 3
AH u AH u t t t t H

+ + =


.
Câu 39. Cho hàm số
( )
y f x=
đồ thị đạo hàm
( )
y f x
=
như hình bên.
Trang 20
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
( )
2
y f x x x=
đạt cực đại tại
0x =
.
B. Hàm số
( )
2
y f x x x=
đạt cực tiểu tại
0x =
.
C. Hàm số
( )
2
y f x x x=
không đạt cực trị tại
0x =
.
D. Hàm số
( )
2
y f x x x=
không cực trị.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( ) ( )
21y f x x

= +
Þ
( )
0 2 1y f x x

= = +
.
Từ đồ thị ta thấy
0x =
là nghiệm đơn của phương trình
0y
=
.
Ta có bảng biến thiên trên
( )
;2−
:
:
Từ bảng biến thiên Þ hàm số đạt cực đại tại
0x =
.
Câu 40. S nghim nguyên ca bất phương trình
2
2 3 7
2 21
1
3
3
xx
x
−−



A. 7. B. 6. C. vô s. D. 8.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2
2
2 3 7
2 3 7
2 21 2 21
1
3 3 3
3
xx
xx
xx
−−
−−



Trang 21
( )
22
2 3 7 2 21 2 3 7 2 21x x x x x x + +
2
7
2 28 0 4
2
x x x + +
.
Do
x
nên
3; 2; 1;0;1;2;3 x
.
Vy bất phương trình đã cho
7
nghim nguyên.
Câu 41. Cho hàm số
( )
fx
không âm, đạo hàm trên đoạn
0;1
thỏa mãn
( )
11f =
,
( ) ( ) ( )
2
2 1 2 1f x x f x x f x

+ = +



,
0;1x
. Tích phân
( )
1
0
df x x
bằng
A. 1. B. 2. C.
1
3
. D.
3
2
.
Lời giải
Chn C
Xét trên đoạn
0;1
, theo đề bài:
( ) ( ) ( )
2
2 1 2 1f x x f x x f x

+ = +



( ) ( )
( )
( ) ( )
2
2 . 2 1 . 2 .f x f x x x f x x f x

= + +
( )
( )
( )
2 2 2
1.f x x x f x


= +


( )
( )
( )
2 2 2
1.f x x x f x C = + +
( )
1
.
Thay
1x =
vào
( )
1
ta được:
( )
2
1 1 0f C C= + =
.
Do đó,
( )
1
tr thành:
( )
( )
( )
2 2 2
1.f x x x f x= +
( )
( )
( )
2 2 2
1 1 1 .f x x x f x = +
( ) ( )
( )
( )
2
1 . 1 1 . 1f x f x x f x + = +
( )
2
11f x x =
( )
2
f x x=
.
Vậy
( )
1
11
3
2
00
0
1
dd
33
x
f x x x x= = =

.
Câu 42. Cho số phức
z
thoả mãn
1 i
z
+
là số thực và
2zm−=
với
m
. Gọi
0
m
là một giá trị của
m
để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó
A.
0
1
0;
2
m



. B.
0
1
;1
2
m



. C.
0
3
;2
2
m



. D.
0
3
1;
2
m



.
Li gii
Chn D
Gisử
,z a bi=+
( )
,ab
.
Đặt:
1 i
w
z
+
==
1 i
a bi
+
+
( )
22
1
a b a b i
ab
= + +


+
2 2 2 2
a b a b
i
a b a b
+−
=+
++
.
w
là số thực nên:
( )
1ab=
.
Mặt khác:
2a bi m + =
( ) ( )
2
22
22a b m + =
.
Thay
( )
1
vào
( )
2
được:
( )
2
22
2a a m + =
( )
22
2 4 4 0 3a a m + =
.
Để đúng một số phức thoả mãn bài toán thì PT
( )
3
phải có nghiệm
a
duy nhất.
Trang 22
0
=
( )
2
4 2 4 0m =
2
2m=
3
1;
2
2m
=


.
Trình bày lại
Gisử
,z a bi=+
0z
nên
22
0ab+
( )
*
.
Đặt:
1 i
w
z
+
==
1 i
a bi
+
+
( )
22
1
a b a b i
ab
= + +


+
2 2 2 2
a b a b
i
a b a b
+−
=+
++
.
w
là số thực nên:
( )
1ab=
.Kết hợp
( )
*
suy ra
0ab=
.
Mặt khác:
2a bi m + =
( ) ( )
2
22
22a b m + =
.
Thay
( )
1
vào
( )
2
được:
( )
2
22
2a a m + =
( )
22
2 4 4 0g a a a m = + =
( )
3
.
Để đúng một số phức thoả mãn bài toán thì PT
( )
3
phải có nghiệm
0a
duy nhất.
các khả năng sau :
KN1 : PT
( )
3
có nghiệm kép
0a
ĐK:
( )
2
2
0
20
2
00
40
m
m
g
m
=
−=

=

−
.
KN2: PT
( )
3
có hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm
0a =
ĐK:
( )
2
2
0
20
2
00
40
m
m
g
m

−

=

=
−=
. Từ đó suy ra
0
3
2 1;
2
m

=


.
Câu 43. Cho nh lăng trụ đều
.ABC A B C
¢ ¢ ¢
. Biết khoảng cách từ điểm
C
đến mặt phẳng
( )
ABC
¢
bằng
a
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABC
¢
( )
BCC B
¢¢
bằng
với
1
cos
23
=
. Tính thể tích khối
lăng tr
.ABC A B C
¢ ¢ ¢
.
A.
3
32
4
a
V =
. B.
3
32
2
a
V =
. C.
3
2
2
a
V =
. D.
3
32
8
a
V =
.
Lời giải
Chn B
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
AB
BC
Do
( ) ( ) ( )
AB CC
AB MCC ABC MCC
AB CM
ì
¢
^
ï
ï
¢ ¢ ¢
Þ ^ Þ ^
í
ï
^
ï
î
.
Kẻ
CK
vuông góc với
CM
tại
K
thì ta được
( )
CK ABC
¢
^
,
do đó
( )
( )
;CK d C ABC a
¢
==
.
y
x
α
a
M
B'
C'
A
B
C
A'
K
E
Trang 23
Đặt
( )
, , 0, 0BC x CC y x y
¢
= = > >
, ta được:
3
2
x
CM =
( )
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 1
1
3CM CC CK x y a
+ = Û + =
¢
.
Kẻ
CE BC
¢
^
tại
E
, ta được
KEC
=
,
12
sin 11
1
1
12
KC a
EC a
= = =
-
.
Lại có
( )
2 2 2 2
1 1 1 11
2
12x y CE a
+ = =
.
Giải
( ) ( )
1 , 2
ta được
6
2,
2
a
x a y==
.
Thể tích khối lăng tr
.ABC A B C
¢ ¢ ¢
là:
2 2 3
3 6 4 3 3 2
..
4 2 4 2
x a a a
Vy= = =
Câu 44. Ông An muốn làm một cánh cửa bằng sắt hình dạng kích thước như hình vẽ. Biết rằng
đường cong phía trên là một parabol, tứ giác ABCD hình chữ nhật. Giá của cánh cửa sau khi
hoàn thành là 900 000 đồng/m
2
. Số tiền mà ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng
A. 9 600 000 đồng. B. 15 600 000đồng.
C. 8 160 000đng. D. 8 400 000đồng.
Li gii
Chn D
Gn h trc to độ như hình vẽ.
Gi s parabol là
( ) ( )
2
:0P y ax bx c a= + +
do
( ) ( ) ( ) ( )
1;0 , 1;0 , 0;1A B E P−
x
y
E
S
1
1
-1
D
C
B
A
1
Trang 24
( )
2
:1P y x = +
.
Din tích
1
S
( )
1
1
3
2
1
1
1
4
1 .dx
33
x
S x x

= + = + =


.
Ta có din tích t giác
ABCD
( )
2
.8
ABCD
S AB BC m==
.
Số tiền ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng
( )
41
4
.900000 8 .900000 8400000
3
ABCD
SS

+ = + =


đồng.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho t diện
ABCD
( )
1;1;6A
,
( )
3; 2; 4B
,
( )
1;2; 1C
,
( )
2; 2;0D
. Điểm
( )
;;M a b c
thuộc đường thẳng
CD
sao cho tam giác
ABM
chu vi nhỏ nhất. Tính
.abc++
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Ta
ABM
C AM BM AB
= + +
AB
không đổi suy ra
ABM
C
nhỏ nhất khi
AM BM+
nhỏ
nhất.
Ta có
( )
2; 3; 10 ,AB =
( )
1; 4;1CD =−
.
Xét
.0ABCD AB CD=
. Gọi
( )
qua
AB
vuông góc với
CD
.
( )
đi qua
( )
1;1;6A
và nhận
( )
1; 4;1CD =−
làm véc tơ pháp tuyến.
Suy ra
( )
phương trình là:
4 1 0.x y z + =
Vì điểm
M
thuộc
CD
sao cho
AM BM+
nhỏ nhất nên
( )
M CD
=
.
( )
:
4 1 0x y z + =
,
CD
phương trình:
1
24
1
xt
yt
zt
=+
=−
= +
( )
M CD
=
31
;0;
22
M



31
01
22
abc
+ + = + + =
.
Câu 46. Cho hàm số
( )
y f x=
, hàm số
( )
y f x
=
đồ thị như hình bên. Hàm số
( )
2
5sin 1 (5sin 1)
23
24
xx
g x f
−−

= + +


bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng
( )
0;2
.
A.
9
. B.
7
. C.
6
. D.
8
.
Trang 25
Lời giải
Chn B
Ta có:
( ) ( )
5sin 1 5
5cos cos 5sin 1
22
x
g x xf x x


= +


.
( ) ( )
5sin 1 5
0 5cos cos 5sin 1 0
22
x
g x xf x x


= + =


cos 0
5sin 1 5sin 1
22
x
xx
f
=
−−

=−


cos 0
cos 0
5sin 1
cos 0
3
sin 1
2
5sin 1 6
5sin 1 1
1 5sin 1 2 sin
25
2
5sin 1 1
1
5sin 1
sin
3
23
3
5sin 1 2
5sin 1
3
1
sin
2
5
x
x
x
x
x
x
x
xx
x
x
x
x
x
x
=
=
=
=−
=−
=
= = =
−=
=
=
−=
=
=
3
22
cos 0
3
sin 1
2
111
sin sin 2 sin
555
1
11
sin
sin sin
3
33
3
33
sin
sin sin
5
55
xx
x
x
x
x x arc x arc
x
x arc x arc
x
x arc x arc


= =
=
=
=−
= = = +
=
= =
=
= =
,.
Trang 26
Suy phương trình
( )
0gx
=
9
nghiệm, trong đó nghiệm
3
2
x
=
là nghiệm kép.
Vậy hàm số
( )
y g x=
7
cực trị.
Câu 47. Tổng tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2
2
2 1 2
23
3 log 2 2
x x x m
xx
xm
+
−+
= +
đúng ba nghiệm phân biệt là
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Phương trình tương đương
( )
( )
2
2 3 (2 2)
2
ln 2 2
3
ln 2 3
x x x m
xm
xx
+ +
−+
=
−+
.
( )
( )
2
22
2 3 2
3 .ln 2 3 3 .ln 2 2
xm
xx
x x x m
−+
−+
+ = +
.
Xét hàm đặc trưng
( )
3.ln , 2
t
f t t t=
hàm s đồng biến nên t phương trình suy ra
2
2 3 2 2x x x m + = +
( )
2
2 2 1 0g x x x x m = + =
.
( ) ( )
2
2
4 2 1 2 4
'
2
21
x x m khi x m x khi x m
g x g x
x khi x m
x m khi x m
+ +
= =

+
.
( )
2
'0
0
x khi x m
gx
x khi x m
=
=
=
.
Xét các trường hp sau:
Trường hp 1:
0m
ta có bng biến thiên ca
( )
gx
như sau:
Phương trình chỉ có tối đa 2 nghiệm nên không có
m
tho mãn.
Trường hp 2:
2m
tương tự.
Trường hp 3:
02m
, bng biến thiên
( )
gx
như sau:
Phương trình có 3 nghiệm khi
( )
2
1
10
1
2 1 0 2 3
2
2 1 0 2 3
3
2
m
m
m m m
mm
m
=
−=
+ = =
+ =
=
.
C 3 giá tr trên đều tho mãn, nên tng ca chúng bng 3.
Câu 48. Mt chi tiết máy được thiết kế như hình v bên.
Trang 27
Các t giác
ABCD
,
CDPQ
các hình vuông cnh
2,5cm
. T giác
ABEF
hình ch nht
3,5cmBE =
. Mt bên
PQEF
được mài nhẵn theo đường parabol
( )
P
đỉnh parabol nm
trên cnh
EF
. Th ch ca chi tiết máy bng
A.
3
395
cm
24
. B.
3
50
cm
3
. C.
3
125
cm
8
. D.
3
425
cm
24
.
Lời giải
Chn D
Gọi hình chiếu của
,PQ
trên
AF
BE
R
S
. Vật thể được chia thành hình lập phương
.ABCD PQRS
cạnh
2,5cm
, thể tích
3
1
125
8
V cm=
phần còn lại thể tích
2
V
. Khi đó thể
ch vật thể
1 2 2
125
8
V V V V= + = +
.
Đặt hệ trục
Oxyz
sao cho
O
trùng với
F
,
Ox
trùng với
FA
,
Oy
trùng với tia
Fy
song song
với
AD
. Khi đó Parabol
( )
P
phương trình dạng
2
y ax=
, đi qua điểm
5
1;
2
P



do đó
2
55
22
a y x= =
.
Cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với
Ox
đi qua điểm
( )
,0 1;0;0Mx x
ta được thiết
diện là hình chữ nhật
MNHK
cạnh là
2
5
2
=MN x
5
2
=MK
do đó diện tích
( )
2
25
4
S x x=
Áp dụng công thức thể tích vật thể ta có
1
2
2
0
25 25
4 12
V x dx==
Từ đó
3
125 25 425
cm
8 12 24
V = + =
Trang 28
Câu 49. Cho số phức
12
,,z z z
thỏa mãn
12
4 5 1 1z i z = =
4 8 4z i z i+ = +
. Tính
12
zz
khi
12
P z z z z= +
đạt giá trị nhỏ nhất
A.
8
. B.
6
. C.
41
. D.
25
.
Lời giải
Chn D
Gi
A
điểm biu din ca s phc
1
z
. Suy ra
A
thuộc đường tròn
( )
1
C
tâm
( )
1
4;5 , 1IR=
.
Gi
B
là điểm biu din ca s phc
2
z
. Suy ra
B
thuộc đường tròn
( )
2
C
tâm
( )
2
1;0 , 1IR=
.
Gi
( )
;M x y
là điểm biu din ca s phc
z x yi=+
Theo gi thiết
4 8 4z i z i+ = +
4xy =
. Suy ra
M
thuộc đường thng
( )
40d x y =
Gi
( )
2
'C
tâm
( )
2
' 4; 3 , 1IR−=
đường tròn đối xng với đường tròn
( )
2
C
tâm
( )
22
1;0 , 1IR=
qua đường thng d. Gi
'B
điểm đối xng với đối xng vi
B
qua đường
thng d. Ta có
1 2 1 2 1 2
' ' ' 6P z z z z MA MB MA MB AB I I R R= + = + = + = =
.
Du = xy ra khi ch khi
12
, ', , ',A B I I M
thẳng hàng. Khi đó
1 1 2
1
'
8
I A I I=
suy ra
( )
4;4A
2 2 1
1
''
8
I B I I=
suy ra
( ) ( )
' 4; 2 2;0BB−
.
25AB =
.
Vy
12
25zz−=
.
Câu 50. Cho
, , , , ,a b c d e f
các s thc tha mãn
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
22
2
1 2 3 1
.
3 2 9
d e f
a b c
+ + =
+ + + =
Gi giá tr ln
nht, giá tr nh nht ca biu thc
( ) ( ) ( )
2 2 2
F a d b e c f= + +
lần lượt
,.Mm
Khi
đó,
Mm
bng
A.
10
. B.
10
. C.
8
. D.
22
.
Li gii
Chn C
Trang 29
Gọi
( )
,,A d e f
t
A
thuộc mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1
: 1 2 3 1S x y z + + =
tâm
( )
1
1;2;3I
,
bán kính
1
1R =
,
( )
,,B a b c
thì
B
thuộc mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
2
: 3 2 9S x y z+ + + =
tâm
( )
2
3;2;0I
, bán kính
2
3R =
. Ta
1 2 1 2
5I I R R= +
( )
1
S
( )
2
S
không cắt nhau
ngoài nhau.
Dễ thấy
F AB=
,
AB
max khi
11
,A A B B
Giá trị lớn nhất bằng
1 2 1 2
9I I R R+ + =
.
AB
min khi
22
,A A B B
Giá trị nhỏ nhất bằng
1 2 1 2
1I I R R =
.
Vy
8Mm−=
.
----------------------Hết--------------------
| 1/29

Preview text:

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi: TOÁN ĐỀ 8
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1.
Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ
trưởng và tổ phó. A. 2 A . B. 2 C . C. 8 A . D. 2 10 . 10 10 10 Câu 2.
Cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3 , công sai d = 5 , số hạng thứ tư là n ) 1
A. u = 23 .
B. u = 18 .
C. u = 8 . D. u = 14 . 4 4 4 4 Câu 3.
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ. Cho các mệnh đề sau:
I. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;  3 − ) và ( 3 − ; 2 − ) .
II. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  2 − ).
III. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − +).
IV. Hàm số đồng biến trên ( ;5 − ).
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 4.
Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 2 .
B. x = 1 . C. x = 1 − . D. x = 2 − . 2 Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên và f (x) = (x − )
1 ( x − 2) ( x + 3) . Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. x Câu 6.
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 2 y = là x +1 A. x = 1 − .
B. x = 1 .
C. y = 3 . D. y = 2 − . Trang 1 Câu 7.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = x − 3x +1. B. 3
y = −x + 3x +1. C. 2
y = x − 2x +1. D. 4 2
y = −x + 2x . Câu 8. Đường thẳng y = 3
x cắt đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x − 2 tại điểm có tọa độ ( x ; y thì 0 0 )
A. y = 3 . B. y = 3 − .
C. y = 1 . D. y = 2 − . 0 0 0 0 11 3 7 3 a .a m m Câu 9.
Rút gọn biểu thức A =
với a  0 ta được kết quả n
A = a trong đó , m n * N và là 4 7 5 a . an
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2
m n = 312 . B. 2 2
m + n = 543 . C. 2 2 m n = 312 − . D. 2 2 m + n = 409. Câu 10. Hàm số 2 3x x y − = có đạo hàm là A. ( ) 2 2 1 .3x . x x − − ln 3 . B. ( ) 2 2 1 .3x x x − − . 2 −
C. 3x x.ln 3. D. ( ) 2 2 1 .3x x x x − − − .
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x x + )1 2 3 2 1 . A. D = \   1 .
B. D = (0;+) . C. D = .
D. D = (1;+) .
Câu 12. Nghiệm của phương trình x 1 3 − = 27 là
A. x = 4 .
B. x = 3.
C. x = 2 .
D. x = 1 .
Câu 13. Cho phương trình 2 log (3x) 2 2
− log x −1= 0. Biết phương trình có 2 nghiệm, tính tích P của 3 3 hai nghiệm đó. 2
A. P = 9. B. P = . C. 3 P = 9.
D. P = 1. 3
Câu 14. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai? + 1 1 n 1 x A. dx = − + c  , ( x  0) . B. n x dx = + C  , ( * n  ). 2 x x n +1 C. ( x.ln )d x a
a x = a + C , (a  0) . D. sin d
x x = cos x + C  . 2x +1
Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = ( trên khoảng ( 2; − + ) là x + 2)2 A. (x + ) 3 2 ln 2 + + C x + + + C x + . B. ( ) 1 2 ln 2 2 x + . 2 C. (x + ) 1 2 ln 2 − + C x + − + C x + . D. ( ) 3 2 ln 2 2 x + . 2 Trang 2 2
Câu 16. Tính tích phân 2
I = 2x x −1dx  bằng cách đặt 2
u = x −1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 2 1 3 2 A. I = udu B. I = udu C. I = 2 udu D. I = udu  2 0 1 0 1 e
Câu 17. Cho (2 + xln x) 2 dx = e a + e
b + c với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1
A. a + b = c .
B. a b = c .
C. a b = c − .
D. a + b = c − .
Câu 18. Cho số phức z = 5
− + 2i . Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là A. 5 và 2 − . B. 5 và 2 . C. −5 và 2 . D. −5 và 2 − .
Câu 19. Cho hai số phức z = 2
− − 3i z = 5 − i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức 2z z 1 2 1 2 bằng A. 13 . B. 14 − . C. −6 . D. 3 .
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn (1−i) z + 4z = 7 − 7i . Khi đó, môđun của z bằng bao nhiêu?
A. z = 3 .
B. z = 5 .
C. z = 3 .
D. z = 5 .
Câu 21. Khối chóp S.ABC có thể tích 2 2 V =
và diện tích đáy B = 3 . Chiều cao của khối chóp 3
S.ABC bằng 2 6 2 6 2 2 2 6 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 27
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , SA = a 6 , SA vuông góc với
đáy, mặt phẳng (SBC) tạo với đáy góc  sao cho tan = 6 . Gọi G là trọng tâm tam giác
SCD . Tính thể tích khối tứ diện SOGC . 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 36 6 12 24
Câu 23. Cho khối nón có thể tích V = 4 và bán kính đáy r = 2 . Tính chiều cao h của khối nón đã cho.
A. h = 3.
B. h = 1 .
C. h = 6 .
D. h = 6 .
Câu 24. Diện tích toàn phần của hình trụ có độ dài đường cao h = 4 và bán kính đáy r = 2 bằng A. 24 . B. 16 . C. 8 . D. 32 .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A( 1 − ;5; )
3 và M (2;1;− 2) . Tọa độ điểm
B biết M là trung điểm của AB  1 1  A. B ;3;   . B. B ( 4 − ;9;8) . C. B (5;3; 7 − ) . D. B(5; 3 − ; 7 − ).  2 2 
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 8x +10y − 6z + 49 = 0 . Tính bán kính
R của mặt cầu ( S ) . A. R =1.
B. R = 7 .
C. R = 151 .
D. R = 99 .
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2; 1 − ;5) , B(1; 2 − ; ) 3 . Mặt phẳng ( )
đi qua hai điểm A , B và song song với trục Ox có vectơ pháp tuyến n = (0; ;
a b) . Khi đó tỉ số a bằng b Trang 3 3 3 A. 2 − . B. − . C. . D. 2 . 2 2 x − 3 y − 4 z +1
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 2 5 − 3
vectơ chỉ phương của d ? A. u = 2; 4; 1 − . B. u = 2; 5 − ;3 .
C. u = 2;5;3 .
D. u = 3; 4;1 . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 29. Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vuA. Mỗi bước di chuyển, quân vua được
chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng. Bạn An di chuyển quân
vua ngẫu nhiên 3 bướC. Tính xác suất sau 3 bước quân vua trở về ô xuất phát. 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 16 32 32 64 2
Câu 30. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm là f ( x) 3 = x (x − )
1 ( x + 2) . Khoảng nghịch biến của hàm số là A. (− ;  2 − ); (0 ) ;1 . B. ( 2 − ;0) ; (1;+). C. (− ;  2 − ); (0;+). D. ( 2 − ;0) .
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + )( x − )2 1 2 với mọi x  . Giá trị nhỏ nhất
của hàm số y = f ( x) trên đoạn  1 − ;  2 là A. f (− ) 1 .
B. f (0).
C. f (3) . D. f (2) .
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 36 − x  3 là 3 ) A. (− ;  −  3 3;+). B. (  ;3 − . C.  3 − ;  3 . D. (0;  3 .
 8 f (x) − cos2x
Câu 33. Cho hàm số f ( x) có f ( ) 1 0 = và f ( x) 2
= xcos x , x   . Tích phân dx  8  x 2 bằng 2 3 + 8 2 3 2 3 2 3 − 8 A. . B. . C. − . D. . 4 4 4 4
Câu 34. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 3 + i là điểm nào trong hình vẽ dưới đây? Trang 4
A. Điểm M .
B. Điểm N .
C. Điểm P .
D. Điểm Q .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = 2a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = 15a . S C A B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, gọi M là trung điểm của AB . Tam giác
SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy( ABCD) , biết SD = 2a 5 , SC tạo
với mặt đáy ( ABCD) một góc 60. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng DM SA . a 15 a 5 2a 15 3a 5 A. . B. . C. . D. . 79 79 79 79
Câu 37. Gọi (S ) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2;0;0) , B(1;3;0) , C ( 1 − ;0; ) 3 , D(1;2; ) 3 . Tính bán kính
R của (S ) .
A. R = 2 2 .
B. R = 3 .
C. R = 6 . D. R = 6 . x = 1+ t
Câu 38. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu H của A(1;1 )
;1 lên đường thẳng d : y = 1+ t . z =  t  4 4 1
A. H  ; ;  . B. H (1;1; ) 1 .
C. H (0 ; 0 ; − ) 1
D. H (1 ; 1 ; 0) .  3 3 3
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị đạo hàm y = f ( x) như hình bên. Trang 5
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số = ( ) 2 y
f x x x đạt cực đại tại x = 0 . B. Hàm số = ( ) 2 y
f x x x đạt cực tiểu tại x = 0 . C. Hàm số = ( ) 2 y
f x x x không đạt cực trị tại x = 0 . D. Hàm số = ( ) 2 y
f x x x không có cực trị. 2 2 x −3x−7  1  −
Câu 40. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 21  3   là  3  A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
Câu 41. Cho hàm số f ( x) không âm, có đạo hàm trên đoạn 0 
;1 và thỏa mãn f ( ) 1 = 1, ( 1 f ( x) 2 2
+1− x ) f (x) = 2x(1+ f (x)) , x  0; 
1 . Tích phân f ( x)dx  bằng 0 1 3 A. 1. B. 2. C. . D. . 3 2 +
Câu 42. Cho số phức z thoả mãn 1 i là số thực và z − 2 = m với m
. Gọi m là một giá trị của z 0
m để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó m thuộc khoảng nào sau đây? 0  1   1   3   3  A. m  0; . B. m  ;1 . C. m  ; 2 . D. m  1; . 0          2  0  2  0  2  0  2 
Câu 43. Cho hình lăng trụ đều ABC.A B ¢ C
¢ ¢. Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (ABC ) ¢ bằng 1
a , góc giữa hai mặt phẳng (ABC ) ¢ và (BCC B ¢ ) ¢ bằng  với cos = . Tính thể tích khối 2 3
lăng trụ ABC.A B ¢ C ¢ ¢. 3 3a 2 3 3a 2 3 a 2 3 3a 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 2 2 8
Câu 44. Ông An muốn làm một cánh cửa bằng sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ. Biết rằng
đường cong phía trên là một parabol, tứ giác ABCD là hình chữ nhật. Giá của cánh cửa sau khi
hoàn thành là 900 000 đồng/m2. Số tiền mà ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng
A. 9 600 000 đồng.
B. 15 600 000đồng.
C. 8 160 000đồng.
D. 8 400 000đồng. Trang 6
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD A( 1 − ;1;6), B( 3 − ; 2 − ; 4 − ), C (1;2;− ) 1 , D(2; 2 − ;0) . Điểm M ( ; a ;
b c) thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM
chu vi nhỏ nhất. Tính a + b + . c A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) , hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số  −  − g ( x) 5sin x 1 ( x )2 5sin 1 = 2 f + + 3  
có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng (0;2 ) .  2  4 A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 8 . 2 − + − −
Câu 47. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2x 1 2 3 x m = log
2 x m + 2 có 2 x −2x+3 ( )
đúng ba nghiệm phân biệt là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 48. Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên.
Các tứ giác ABCD , CDPQ là các hình vuông cạnh 2,5 cm . Tứ giác ABEF là hình chữ nhật
BE = 3,5cm . Mặt bên PQEF được mài nhẵn theo đường parabol ( P) có đỉnh parabol nằm
trên cạnh EF . Thể tích của chi tiết máy bằng 395 50 125 425 A. 3 cm . B. 3 cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 24 3 8 24
Câu 49. Cho số phức z , z , z thỏa mãn z − 4 − 5i = z −1 = 1 và z + 4i = z − 8 + 4i . Tính z z 1 2 1 2 1 2
khi P = z z + z z đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 A. 8 . B. 6 . C. 41 . D. 2 5 . Trang 7 (  d −  )2
1 + (e − 2)2 + ( f − 3)2 = 1
Câu 50. Cho a , b , c , d , e , f là các số thực thỏa mãn  . Gọi giá trị (  a + 3  )2 +(b − 2)2 2 + c = 9 2 2 2
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = (a d ) + (b e) + (c f ) lần lượt là M , m .
Khi đó M m bằng A. 10 . B. 10 . C. 8 . D. 2 2 .
------------------HẾT----------------- BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B D B D D B B A A A A C D B A B D B B B A A A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A B D D B C D D C C D A A A C D B D A B B D D C
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. 2 A . B. 2 C . C. 8 A . D. 2 10 . 10 10 10 Lời giải Chọn A
Chọn ra 2 học sinh từ một tổ có 10 học sinh và phân công giữ chức vụ tổ trưởng, tổ phó là
một chỉnh hợp chập 2 của 10 phần tử. Số cách chọn là 2 A cách. 10 Câu 2.
Cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3 , công sai d = 5 , số hạng thứ tư là n ) 1
A. u = 23
B. u = 18 .
C. u = 8 . D. u = 14 . 4 4 4 4 Lời giải Chọn B
u = u + 3d = 3 + 5.3 = 18 . 4 1 Câu 3.
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ. Cho các mệnh đề sau:
I. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;  3 − ) và ( 3 − ; 2 − ) .
II. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  2 − ).
III. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − +).
IV. Hàm số đồng biến trên ( ;5 − ).
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Ta thấy nhận xét I, II,III đúng, nhận xét IV sai. Trang 8 Câu 4.
Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 2 .
B. x = 1 . C. x = 1 − . D. x = 2 − . Lời giải Chọn B
Từ đồ thị, hàm số đạt cực tiểu tại x =1. 2 Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên và f (x) = (x − )
1 ( x − 2) ( x + 3) . Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Lời giải Chọn Dx =1 
Ta có f ( x) = 0  x = 2  . x = 3 −  Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. − x Câu 6.
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 2 y = là x +1 A. x = 1 − .
B. x = 1 .
C. y = 3 . D. y = 2 − . Lời giải Chọn D + Đồ thị hàm số ax b y =
(c  0) có đường tiệm cận ngang là a y = . cx + d c
Suy ra đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 2x y = là y = 2 − . x +1 Câu 7.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Trang 9 A. 3
y = x − 3x +1. B. 3
y = −x + 3x +1. C. 2
y = x − 2x +1. D. 4 2
y = −x + 2x . Lời giải Chọn B
Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc 3 với hệ số a  0 nên chỉ có hàm số 3
y = −x + 3x +1 thỏa yêu cầu bài toán. Câu 8. Đường thẳng y = 3
x cắt đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x − 2 tại điểm có tọa độ ( x ; y thì 0 0 )
A. y = 3 . B. y = 3 − .
C. y = 1 . D. y = 2 − . 0 0 0 0 Lời giải Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x − 2 và đường thẳng y = 3 − x là: 3 2 3 2
x − 2x − 2 = −3x x − 2x + 3x − 2 = 0  x = 1 . Suy ra y = 3 − . 0 0 11 3 7 3 a .a m m Câu 9.
Rút gọn biểu thức A =
với a  0 ta được kết quả n
A = a trong đó m , n * N và 4 7 5 a . an
là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2
m n = 312 . B. 2 2
m + n = 543 . C. 2 2 m n = 312 − . D. 2 2 m + n = 409. Lời giải Chọn A 11 7 11 3 7 6 19 3 3 3 a .a a .a a Ta có: 7 A = = = = a . 5 − 23 4 7 5 a . a− 4 7 7 a .a a m mn A = a , , m n *
N và là phân số tối giản nm =19,n = 7 2 2
m n = 312. Câu 10. Hàm số 2 3x x y − = có đạo hàm là A. ( ) 2 2 1 .3x . x x − − ln 3 . B. ( ) 2 2 1 .3x x x − − . 2 −
C. 3x x.ln 3. D. ( ) 2 2 1 .3x x x x − − − . Lời giải Chọn A
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm số mũ ta có: (   u ) u = 
 ( 2xx ) = ( − ) 2 3 .3 .ln 3 3 2 1 .3x − . x u x ln 3 .
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x x + )1 2 3 2 1 . Trang 10 A. D = \   1 .
B. D = (0;+) . C. D = .
D. D = (1;+) . Lời giải Chọn A
Điều kiện xác định của hàm số là 2
x − 2x +1  0  x  1.
Tập xác định D của hàm số là D = \  1 .
Câu 12. Nghiệm của phương trình x 1 3 − = 27 là
A. x = 4 .
B. x = 3.
C. x = 2 .
D. x = 1 . Lời giải Chọn A Ta có: x 1 3 − = 27 x 1 − 3
 3 = 3  x −1= 3  x = 4.
Vậy nghiệm của phương trình là x = 4 .
Câu 13. Cho phương trình 2 log (3x) 2 2
− log x −1= 0. Biết phương trình có 2 nghiệm, tính tích P của 3 3 hai nghiệm đó. 2
A. P = 9. B. P = . C. 3 P = 9.
D. P = 1. 3 Lời giải Chọn C Ta có 2 log (3x) 2 2 −log x −1= 0. 3 3
 (1+ log x)2 − (2log x)2 −1 = 0. 3 3  2 t = − Đặt 2 2
log x = t ta có phương trình ( 
1+ t ) − (2t ) −1 = 0 2  3
t − 2t = 0  3 . 3  t = 0
Với t = 0  log x = 0  x =1. 3 2 − Với 2 2 1 3 t = −
 log x = −  x = 3 = . 3 3 3 3 9 Vậy 3 3 P = 1. 9 = 9.
Câu 14. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai? + 1 1 n 1 x A. dx = − + , c x  0  . B. n x x = + C  ( * d , n  ) . 2 ( ) x x n +1 C. ( x.ln )d x a
a x = a + C, (a  0) . D. sin d
x x = cos x + C  . Lời giải Chọn D Mệnh đề 
D sai, vì (cos x) = −sin x . 2x +1
Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = ( trên khoảng ( 2; − + ) là x + 2)2 A. (x + ) 3 2 ln 2 + + C x + + + C x + . B. ( ) 1 2 ln 2 2 x + . 2 C. (x + ) 1 2 ln 2 − + C x + − + C x + . D. ( ) 3 2 ln 2 2 x + . 2 Lời giải Chọn B
Đặt x + 2 = t x = t −1 dx = dt với t  0 2t −1  2 1  1 Ta có f  (x)dx = dt = −
dt = 2 ln t + + C    2 2 tt t t Trang 11 Hay f
 (x) x = (x+ ) 1 d 2ln 2 + + . C x + 2 2
Câu 16. Tính tích phân 2
I = 2x x −1dx  bằng cách đặt 2
u = x −1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 2 1 3 2 A. I = udu B. I = udu C. I = 2 udu D. I = udu  2 0 1 0 1 Lời giải Chọn A 2 2
I = 2x x −1dx  1 đặt 2
u = x −1 du = 2 d
x x . Đổi cận x = 1 u = 0 ; x = 2  u = 3 3 Nên I = udu  . 0 e
Câu 17. Cho (2 + xln x) 2 dx = e a + e
b + c với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1
A. a + b = c .
B. a b = c .
C. a b = c − .
D. a + b = c − . Lời giải Chọn B e e e e e
Ta có (2 + xln x)dx = 2dx + xln d x x = 2x
+ I = 2e − 2 + I  
với I = x ln d x x  1 1 1 1 1  1 =  du dx u = ln x  Đặt  x  
dv = xdx 2 xv =  2 2 e 2 2 x e x x e x e 2 2  e 1 e +1 I = ln x − dx = ln x −  = − ( 2 e − ) 1 = 2 1 2 2 1 4 1 2 4 4 1 e ( +  2 + x ln x) 2 e 1 1 7 2 dx = 2e − 2 + = e + 2e −  . 4 4 4 1  1 a =  4 
 b = 2  a b = c.  7 c = −  4
Câu 18. Cho số phức z = 5
− + 2i . Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là A. 5 và 2 − . B. 5 và 2 . C. −5 và 2 . D. −5 và 2 − . Lời giải Chọn D Ta có z = 5
− − 2i . Vậy phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là −5 và 2 − .
Câu 19. Cho hai số phức z = 2
− − 3i z = 5 − i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức 2z z 1 2 1 2 bằng A. 13 . B. 14 − . C. −6 . D. 3 . Lời giải Chọn B
Ta có 2z z = 2 2
− −3i −5+ i = 4
− −6i −5+ i = 9 − −5i . 1 2 ( ) Trang 12 Vậy 9 − −5 = 1 − 4 .
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn (1−i) z + 4z = 7 − 7i . Khi đó, môđun của z bằng bao nhiêu?
A. z = 3 .
B. z = 5 .
C. z = 3 .
D. z = 5 . Lời giải Chọn B
Giả sử z = a + bi ( , a b  ) .
(1−i)z +4z = 7−7i  (1−i)(a+bi)+4(abi) = 7−7i .
a +bi ai +b + 4a − 4bi = 7 − 7 .i  + =  =  ( 5a b 7 a 1
5a + b) − (a + 3b)i = 7 − 7i    
z = 1+ 2i .
−a − 3b = 7 − b  = 2 Vậy 2 2 z = 1 + 2 = 5 .
Câu 21. Khối chóp S.ABC có thể tích 2 2 V =
và diện tích đáy B = 3 . Chiều cao của khối chóp 3
S.ABC bằng 2 6 2 6 2 2 2 6 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 27 Lời giải Chọn B 3V 2 2 2 6
Chiều cao của khối chóp h = = =
nên chọn đáp án B đúng. B 3 3
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , SA = a 6 , SA vuông góc với
đáy, mặt phẳng (SBC)tạo với đáy góc  sao cho tan = 6 . Gọi G là trọng tâm tam giác
SCD . Tính thể tích khối tứ diện SOGC . 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 36 6 12 24 Lời giải Chọn A BC AB Ta có:   BC ⊥ . SB BC SA (
SBC)(ABCD) = BC  Như vậy  BC AB
 ((SBC);(ABCD)) = (A ;BSB) = SBA =. BC SB Trang 13 SA a 6
Trong tam giác SAB vuông tại A , tan =  6 =  AB = . a AB AB
Gọi I là trung điểm CD , trọng tâm G của tam giác SCD ,G thuộc SI . 3 1 1 1 1 a a aV = . SA S = . SA .I . O IC = . . a . = . S .OCI  3 OIC 3 2 6 2 2 24 3 3 Khi đó: V SG 2 2 2 a 6 a 6 SOGC = = V = V = = . V SI 3 SOGC 3 SOIC 3 24 36 SOIC
Câu 23. Cho khối nón có thể tích V = 4 và bán kính đáy r = 2 . Tính chiều cao h của khối nón đã cho.
A. h = 3.
B. h = 1 .
C. h = 6 .
D. h = 6 . Lời giải Chọn A
Ta có công thức thể tích khối nón 1 3V 3.4 2
V = . .r .h h = = = 3 . 2 3 .r .4
Câu 24. Diện tích toàn phần của hình trụ có độ dài đường cao h = 4 và bán kính đáy r = 2 bằng: A. 24 . B. 16 . C. 8 . D. 32 . Lời giải Chọn A
Diện tích toàn phần của hình trụ là: 2
S = 2 r + 2 rh = 2 r (r + h) = 2.2(2 + 4) = 24 . tp
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A( 1 − ;5; )
3 và M (2;1;− 2) . Tọa độ điểm
B biết M là trung điểm của AB  1 1  A. B ;3;   . B. B ( 4 − ;9;8) . C. B (5;3; 7 − ) . D. B(5; 3 − ; 7 − ).  2 2  Lời giải Chọn D
Giả sử B(x ; y ; z . B B B )  x + x  1 − + x A B x = 2 B =  M  2 2   x = 5 By + y  5 + y
M là trung điểm của AB nên ta có A By =  1 B  =  y = −3. M 2 2 B   z = 7 −  z + z  3  B + z A B z = 2 M − =  M   2  2 Vậy B(5; 3 − ; 7 − ).
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 8x +10y − 6z + 49 = 0 . Tính bán kính
R của mặt cầu ( S ) . A. R =1.
B. R = 7 .
C. R = 151 .
D. R = 99 . Lời giải Chọn A
Phương trình mặt cầu: 2 2 2
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 ( 2 2 2
a + b + c d  0) có tâm
I (a;b;c) , bán kính 2 2 2
R = a + b + c d .
Ta có a = 4 , b = 5
− , c = 3, d = 49 . Do đó 2 2 2
R = a + b + c d = 1 . Trang 14
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2; 1 − ;5) , B(1; 2 − ; ) 3 . Mặt phẳng ( ) đi
qua hai điểm A , B và song song với trục Ox có vectơ pháp tuyến n = (0; ;
a b) . Khi đó tỉ số a b bằng 3 3 A. 2 − . B. − . C. . D. 2 . 2 2 Lời giải Chọn A
BA = (1;1; 2) ; i = (1;0;0) là vectơ đơn vị của trục Ox .
Vì ( ) đi qua hai điểm A , B và song song với trục Ox nên B , A i  = (0;2;− ) 1   là một vectơ
pháp tuyến của ( ) . Do đó a = −2 . b x − 3 y − 4 z +1
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Vecto nào dưới đây là một 2 5 − 3
vecto chỉ phương của d ? A. u = 2; 4; 1 − . B. u = 2; 5 − ;3 .
C. u = 2;5;3 .
D. u = 3; 4;1 . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) Lời giải Chọn B
Câu 29. Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua được
chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng. Bạn An di chuyển quân
vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác suất sau 3 bước quân vua trở về ô xuất phát. 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 16 32 32 64 Lời giải Chọn D
Tại mọi ô đang đứng, ông vua có 8 khả năng lựa chọn để bước sang ô bên cạnh.
Do đó không gian mẫu n() 3 = 8 .
Gọi A là biến cố “sau 3 bước quân vua trở về ô xuất phát”. Sau ba bước quân vua muốn quay
lại ô ban đầu khi ông vua đi theo đường khép kín tam giác. Chia hai trường hợp:
+ Từ ô ban đầu đi đến ô đen, đến đây có 4 cách để đi bước hai rồi về lại vị trí ban đầu.
+ Từ ô ban đầu đi đến ô trắng, đến đây có 2 cách để đi bước hai rồi về lại vị trí ban đầu.
Do số phần tử của biến cố A là n( A) = 4.4 + 2.4 = 24. Trang 15 24
Vậy xác suất P ( A) = 3 = . 3 8 64 2
Câu 30. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm là f ( x) 3 = x (x − )
1 ( x + 2) . Khoảng nghịch biến của hàm số là A. (− ;  2 − ); (0 ) ;1 . B. ( 2 − ;0) ; (1;+) . C. (− ;  2 − ); (0;+). D. ( 2 − ;0) . Lời giải Chọn D Bảng biến thiên:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2 − ;0) .
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + )( x − )2 1 2 với mọi x  . Giá trị nhỏ nhất
của hàm số y = f ( x) trên đoạn  1 − ;  2 là A. f (− ) 1 .
B. f (0).
C. f (3) . D. f (2) . Lời giải Chọn B x = 0 
Ta có. f ( x) = x( x + )
1 ( x − 2)2 = 0  x = 1 −  x = 2 
Lập bảng biến thiên của hàm số y = f ( x) trên đoạn  1 − ;  2 như sau:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn  1 − ;  2 là f (0) .
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 36 − x  3 là 3 ) A. (− ;  −  3 3;+). B. (  ;3 − . C.  3 − ;  3 . D. (0;  3 . Lời giải Chọn C Ta có: log ( 2 36 − x ) 2 2
 3  36 − x  27  9 − x  0  3 −  x  3 . 3
 8 f (x) − cos2x
Câu 33. Cho hàm số f ( x) có f ( ) 1 0 = và f ( x) 2
= xcos x , x   . Tích phân dx  8  x 2 bằng Trang 16 2 3 + 8 2 3 2 3 2 3 − 8 A. . B. . C. − . D. . 4 4 4 4 Lời giải Chọn D 1+ cos 2x x 1 2 x 1 Ta có 2 x cos d x x  = . x dx  = dx + x cos 2 d x x   = + d x  (sin2x) 2 2 2 4 4 2 x 1 1 2 = + x 1 1 x sin 2x − sin 2 d x x  =
+ x sin 2x + cos 2x + C . 4 4 4 4 4 8 x Suy ra f ( x) 2 1 1 =
+ x sin 2x + cos 2x + C . 4 4 8 Mà f ( ) 1 1 1 0 =
 + C =  C = 0. 8 8 8 Do đó f ( x) 2 x 1 1 =
+ xsin 2x + cos 2x . 4 4 8
 8 f (x) − cos2x   2 2  3 8 Ta có dx = 
(2x+2sin2x)dx = ( 2x −cos2x) 2  − = − − − =  1 1 .  x  4 4 2 2 2
Câu 34. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 3 + i là điểm nào trong hình vẽ dưới đây?
A. Điểm M .
B. Điểm N .
C. Điểm P .
D. Điểm Q . Lời giải Chọn D
Số phức z = 3+ i có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 1. Do đó, điểm biểu diễn cho số phức
z = 3 + i là điểm Q (3; ) 1 .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = 2a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = 15a . S C A B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn C Trang 17
Do SA vuông góc với mặt phẳng đáy nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng đáy. Từ đó suy ra: · (SC (ABC)) · = (SC AC) · ; ; = SCA .
Trong tam giác ABC vuông tại B có: 2 2 2 2 AC =
AB + BC = a + 4a = 5a . · SA 15a ·
Trong tam giác SAC vuông tại A có: tan SCA = = = 3 Þ SCA = 60° . AC 5a Vậy ·
(SC;(ABC))= 60°.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, gọi M là trung điểm của AB . Tam giác
SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy( ABCD) , biết SD = 2a 5 , SC tạo
với mặt đáy ( ABCD) một góc 60. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng DM SA . a 15 a 5 2a 15 3a 5 A. . B. . C. . D. . 79 79 79 79 Lờigiải Chọn C
Dựng hình bình hành AMDI . Khi đó: MD / / AI MD / / (SAI ) .  d (M ,
D AI ) = d (M ,
D (SAI )) = d (M,(SAI )) .
Dựng MH AI MK SH ( ) 1 . AI MH  Ta có:   ⊥  ⊥ . AI SM  (doSM ⊥ 
( ABCD)) AI (SMH ) AI MK (2) Từ ( )
1 và (2) suy ra: MK ⊥ (SAI )  d (M,(SAI )) = MK . + Ta có:
SM ⊥ ( ABCD)  MC là hình chiếu của SC trên (ABCD) nên
(SC,(ABCD))=SCM =60.
+ Xét tam giác vuông SMC SMD có: 2 2
SM = SD MD = M . C tan 60 ( ) 3 .
Mặt khác: MC = MD ( ABCD là hình vuông). Suy ra: ( ) 2 2 2
3  SD MC = 3MC MC = a 5 = MD SM = a 15 .
Đặt MA = x (x  0)  AD = 2x . 2 2
Xét tam giác MAD vuông tại A có 2 2 2 2
MA = MD AD x = (a 5) −(2x)  x = a . Trang 18 Lại có: . AD MA 2a MAH AID MH = = . AI 5 Khi đó: 1 1 1 2a 15 = +  MK = . 2 2 2 MK MH SM 79
Câu 37. Gọi (S ) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2;0;0), B(1;3;0),C ( 1
− ;0;3), D(1;2;3). Tính bán kính R của (S ).
A. R = 2 2 .
B. R = 3 .
C. R = 6 . D. R = 6 . Lời giải Chọn D Gọi I ( ; a ;
b c) là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm , A ,
B C, D . Khi đó:  = (
a − 2)2 +b + c = (a − )2 1 + (b − 3)2 2 2 2 2 2 + c AI BI    AI = CI  (
a − 2)2 + b + c = (a + )2
1 + b + (c − 3)2 2 2 2 2 2   2 2 AI = DI  (
a − 2)2 + b + c = (a − )2
1 + (b − 2)2 + (c − 3)2 2 2  a − 3b = 3 − a = 0  
 a c = 1 −  b  =1  I (0;1 ) ;1 .  
a − 2b − 3c = 5 − c = 1   Bán kính: 2 2 2
R = IA = 2 +1 +1 = 6 . x = 1+ t
Câu 38. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu H của A(1;1 )
;1 lên đường thẳng d : y = 1+ t . z =  t  4 4  A. H ; 1  ;  . B. H (1;1; ) 1 .
C. H (0 ; 0 ; − ) 1
D. H (1 ; 1 ; 0) .  3 3  Lời giải Chọn A
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u = (1 ; 1 ; )
1 Do H d H (1+ t ; 1+ t ; t ) .
Ta có: AH = (t ; t ;t −1) Do H là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d nên suy ra 1  4 4 
AH u AH.u = 0  t + t + t −1 = 0  t =  H ; ;1   . 3  3 3 
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị đạo hàm y = f ( x) như hình bên. Trang 19
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số = ( ) 2 y
f x x x đạt cực đại tại x = 0 . B. Hàm số = ( ) 2 y
f x x x đạt cực tiểu tại x = 0 . C. Hàm số = ( ) 2 y
f x x x không đạt cực trị tại x = 0 . D. Hàm số = ( ) 2 y
f x x x không có cực trị. Lời giải Chọn A
Ta có: y = f ( x) −(2x + )
1 Þ y = 0  f ( x) = 2x +1.
Từ đồ thị ta thấy x = 0 là nghiệm đơn của phương trình y = 0 .
Ta có bảng biến thiên trên ( ; − 2) : :
Từ bảng biến thiên Þ hàm số đạt cực đại tại x = 0 . 2 2 x −3x−7  1  −
Câu 40. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 21  3   là  3  A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8. Lời giải Chọn A 2 2 x −3x−7  1  − − − x− ( 2 2 x 3x 7 2 21 ) − Ta có 2 x 21  3  3  3    3  Trang 20  −( 2 x x − ) 2 2 3 7  2x − 21  2
x + 3x + 7  2x − 21 7 2  2
x + x + 28  0  −  x  4 . 2
Do x  nên x  3 − ;− 2;−1;0;1;2;  3 .
Vậy bất phương trình đã cho có 7 nghiệm nguyên.
Câu 41. Cho hàm số f ( x) không âm, có đạo hàm trên đoạn 0 
;1 và thỏa mãn f ( ) 1 = 1, 1  f (x) 2 2
+1− x f (x) = 2x 1  + f (x)     , x  0; 
1 . Tích phân f ( x)dx  bằng 0 1 3 A. 1. B. 2. C. . D. . 3 2 Lời giải Chọn C
Xét trên đoạn 0 
;1 , theo đề bài:  f ( x) 2 2
+1− x f (x) = 2x 1  + f (x)    
f (x) f (x) = x + ( 2 2 . 2 x − )
1 . f ( x) + 2 . x f ( x)   2   f (x) 2  = x + ( 2 x −    )1.f (x) 2  f (x) 2 = x + ( 2 x − )
1 . f ( x) + C ( ) 1 . Thay x = 1 vào ( ) 1 ta được: 2 f ( )
1 = 1+ C C = 0 . Do đó, ( ) 1 trở thành: 2 f ( x) 2 = x + ( 2 x − ) 1 . f ( x) 2  f (x) 2 − = x − + ( 2 1 1 x − ) 1 . f ( x)
  f (x) −   f (x) +  = ( 2 1 . 1 x − )
1 .  f ( x) +1        f (x) 2 −1= x −1  ( ) 2 f x = x . 1 1 1 3 Vậy f ( x) x 1 2
dx = x dx = =   . 3 3 0 0 0 +
Câu 42. Cho số phức z thoả mãn 1 i là số thực và z − 2 = m với m
. Gọi m là một giá trị của m 0 z
để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó  1   1   3   3  A. m  0; . B. m  ;1 . C. m  ; 2 . D. m  1; . 0          2  0  2  0  2  0  2  Lời giải Chọn D
Giả sử z = a + bi, ( , a b  ) . + + + − Đặt: 1 i 1 a b a b w = = 1 i =
a + b + a b i = + i . 2 2  ( )  z a + bi a + b 2 2 2 2 a + b a + b
w là số thực nên: a = b ( ) 1 . Mặt khác: 2
a − 2 + bi = m  (a − ) 2 2 2 + b = m (2). Thay ( )
1 vào (2) được: (a − )2 2 2 2 + a = m 2 2
 2a − 4a + 4 − m = 0 ( ) 3 .
Để có đúng một số phức thoả mãn bài toán thì PT (3) phải có nghiệm a duy nhất. Trang 21    =  0  − ( 2 4 2 4 − m ) = 0 2  m = 3 2  m = 2   1;   .  2  Trình bày lại
Giả sử z = a + bi, vì z  0 nên 2 2 a + b  0 ( ) * . + + + − Đặt: 1 i 1 a b a b w = = 1 i =
a + b + a b i = + i . 2 2  ( )  z a + bi a + b 2 2 2 2 a + b a + b
w là số thực nên: a = b ( ) 1 .Kết hợp ( )
* suy ra a = b  0 . Mặt khác: 2
a − 2 + bi = m  (a − ) 2 2 2 + b = m (2). Thay ( )
1 vào (2) được: (a − )2 2 2 2
+ a = m g (a) 2 2
= 2a − 4a + 4 − m = 0 (3).
Để có đúng một số phức thoả mãn bài toán thì PT (3) phải có nghiệm a  0 duy nhất. Có các khả năng sau :
KN1 : PT (3)có nghiệm kép a  0 2  = 0  m − 2 = 0 ĐK:  .  (    m = g 0) 2 2  0 4 − m  0
KN2: PT (3)có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm a = 0 2   0  m − 2  0   ĐK: 3  . Từ đó suy ra m  = 2  1;   .  (    m = g 0) 2 2 = 0  0 4 − m = 0  2 
Câu 43. Cho hình lăng trụ đều ABC.A B ¢ C
¢ ¢. Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (ABC ) ¢ bằng 1
a , góc giữa hai mặt phẳng (ABC ) ¢ và (BCC B ¢ ) ¢ bằng  với cos = . Tính thể tích khối 2 3
lăng trụ ABC.A B ¢ C ¢ ¢. 3 3a 2 3 3a 2 3 a 2 3 3a 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 2 2 8 Lời giải A' C' E y B' K α a A C M x B Chọn B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB BC ìï AB ^ CC¢ ï Do í Þ AB ^ (MCC ) ¢ Þ (ABC ) ¢ ^ (MCC ) ¢ . ï AB ^ CM ïî
Kẻ CK vuông góc với CM tại K thì ta được CK ^ (ABC ) ¢ ,
do đó CK = d (C;(ABC ) ¢)= a . Trang 22 Đặt x BC = ,
x CC¢= y,(x > 0, y > ) 0 , ta được: 3 CM = 2 1 1 1 4 1 1 + = Û + = ( ) 1 2 2 2 2 2 2 CM CC¢ . CK 3x y a Kẻ KC a 12
CE ^ BC¢ tại E , ta được KEC =  , EC = = = a . sin 1 11 1- 12 1 1 1 11 Lại có + = = (2). 2 2 2 2 x y CE 12a Giải a ( ) 1 ,( ) 2 ta được 6
x = 2a, y = . 2
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B ¢ C ¢ ¢ là: 2 2 3 x 3 a 6 4a 3 3 2a V = . y = . = 4 2 4 2
Câu 44. Ông An muốn làm một cánh cửa bằng sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ. Biết rằng
đường cong phía trên là một parabol, tứ giác ABCD là hình chữ nhật. Giá của cánh cửa sau khi
hoàn thành là 900 000 đồng/m2. Số tiền mà ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng
A. 9 600 000 đồng.
B. 15 600 000đồng.
C. 8 160 000đồng.
D. 8 400 000đồng. Lời giải Chọn D y E 1 S1 A B x -1 1 D C
Gắn hệ trục toạ độ như hình vẽ.
Giả sử parabol là (P) 2
: y = ax + bx + c (a  0) do A( 1
− ;0), B(1;0), E(0; ) 1 (P) Trang 23  (P) 2 : y = −x +1. 1 1 3  x  4
Diện tích S S =  ( 2
x +1 .dx = − + x = . 1 ) 1  3  3 1 − 1 −
Ta có diện tích tứ giác ABCD S = AB BC = ( 2 . 8 m . ABCD ) Số tiền mà ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng (  4  S + S .900000 = 8+ .900000 = 8400000 đồng. ABCD4 1 )    3 
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD A( 1 − ;1;6), B( 3 − ; 2 − ; 4 − ), C (1;2;− ) 1 , D(2; 2 − ;0) . Điểm M ( ; a ;
b c) thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM
chu vi nhỏ nhất. Tính a + b + . c A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn A Ta có C
= AM + BM + AB AB không đổi suy ra C
nhỏ nhất khi AM + BM nhỏ ABMABM  nhất. Ta có AB = ( 2 − ; 3 − ; 1 − 0), CD = (1; 4 − ) ;1 . Xét A .
B CD = 0  AB CD . Gọi ( ) qua AB và vuông góc với CD . () đi qua A( 1
− ;1;6) và nhận CD = (1; 4 − )
;1 làm véc tơ pháp tuyến.
Suy ra ( ) có phương trình là: x − 4y + z −1= 0.
Vì điểm M thuộc CD sao cho AM + BM nhỏ nhất nên M = CD ( ) . x = 1+ t () 
: x − 4y + z −1= 0 , CD có phương trình:  y = 2 − 4t z = −1+t   3 1 −  3 1 −
M = CD ( )  M ; 0; 
  a + b + c = + 0 + =1 .  2 2  2 2
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) , hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số  −  − g ( x) 2 5sin x 1 (5sin x 1) = 2 f + + 3  
có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng (0; 2 ) .  2  4 A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 8 . Trang 24 Lời giải Chọn B  5sin x −1 5
Ta có: g( x) = 5cos xf
+ cos x(5sin x −   ) 1 .  2  2  −  g( x) 5sin x 1 5 = 0  5cos xf  + cos x   (5sin x − ) 1 = 0  2  2 cos x = 0    5sin x −1 5sin x −1  f  = −     2  2   cos x = 0    cos x = 0 5sin x −1  cos x = 0 = 3  −   sin x = 1 2 − 5sin x −1 = 6 −    5sin x −1 1   = 1  −  5sin x −1 = 2 −  sin x = −  2   5   2 5sin x −1 1  5sin x −1 = 1  =  sin 3 x = 2 3   3  5sin x −1 = 2 5sin x −1  3 =1 sin x =    2  5    3 x =  x =   2 2 cos x = 0  3  x = sin x = 1 −  2  1   1   1 
 sin x = −  x =  − arcsin −  x = 2 + arcsin −      ,. 5   5   5   1   1   1  sin x = x = arcsin
x =  − arcsin 3        3   3   3  sin x =  3   3   x = arcsin
x =  − arcsin  5       5   5  Trang 25
Suy phương trình g(x) = 0 có 9 nghiệm, trong đó có nghiệm 3 x = là nghiệm kép. 2
Vậy hàm số y = g (x) có 7 cực trị. 2 − + − −
Câu 47. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2x 1 2 3 x m = log
2 x m + 2 có 2 x −2x+3 ( )
đúng ba nghiệm phân biệt là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn B − + 2 ln 2 x m 2
x −2 x+3−(2 xm +2) ( )
Phương trình tương đương 3 = . ln ( 2 x − 2x + 3) 2 x −2x+3  ( 2 − + 3 .ln x − 2x + ) 2 x m 2 3 = 3
.ln (2 x m + 2) . Xét hàm đặc trưng ( ) = 3t f t
.ln t, t  2 là hàm số đồng biến nên từ phương trình suy ra 2
x − 2x + 3 = 2 x m + 2  g (x) 2
= x − 2x − 2 x m +1= 0. 2
x − 4x + 2m +1khi x m
2x − 4 khi x mg ( x) =   g '(x) =  . 2
x − 2m +1 khi x m 2x khi x m
x = khi x mg ( x) 2 ' = 0   .
x = 0 khi x m
Xét các trường hợp sau:
Trường hợp 1: m  0 ta có bảng biến thiên của g (x) như sau:
Phương trình chỉ có tối đa 2 nghiệm nên không có m thoả mãn.
Trường hợp 2: m  2 tương tự.
Trường hợp 3: 0  m  2 , bảng biến thiên g (x) như sau:  (  =  m − )2 m 1 1 = 0   Phương trình có 3 nghiệ 1 m khi  2
m +1 = 0  2m − 3  m =  . 2  2
m +1 0 = 2m − 3   3 m =  2
Cả 3 giá trị trên đều thoả mãn, nên tổng của chúng bằng 3.
Câu 48. Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên. Trang 26
Các tứ giác ABCD , CDPQ là các hình vuông cạnh 2,5cm . Tứ giác ABEF là hình chữ nhật
BE = 3,5cm . Mặt bên PQEF được mài nhẵn theo đường parabol (P) có đỉnh parabol nằm
trên cạnh EF . Thể tích của chi tiết máy bằng 395 50 125 425 A. 3 cm . B. 3 cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 24 3 8 24 Lời giải Chọn D Gọi hình chiếu của ,
P Q trên AF BE R S . Vật thể được chia thành hình lập phương 125 ABC .
D PQRS có cạnh 2,5cm , thể tích 3 V =
cm và phần còn lại có thể tích V . Khi đó thể 1 2 8 tích vật thể 125
V = V +V = +V . 1 2 2 8
Đặt hệ trục Oxyz sao cho O trùng với F , Ox trùng với FA , Oy trùng với tia Fy song song  
với AD . Khi đó Parabol (P) có phương trình dạng 2
y = ax , đi qua điểm 5 P 1;   do đó  2  5 5 2 a =  y = x . 2 2
Cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với Ox và đi qua điểm M ( ;
x 0;0),0  x 1 ta được thiết diện là hình chữ nhật 5 5 25 MNHK có cạnh là 2 MN = x MK =
do đó diện tích S ( x) 2 = x 2 2 4 1
Áp dụng công thức thể tích vật thể ta có 25 25 2 V = x dx =  2 4 12 0 Từ đó 125 25 425 3 V = + = cm 8 12 24 Trang 27
Câu 49. Cho số phức z, z , z thỏa mãn z − 4 − 5i = z −1 =1 và z + 4i = z − 8 + 4i . Tính z z khi 1 2 1 2 1 2
P = z z + z z đạt giá trị nhỏ nhất 1 2 A. 8 . B. 6 . C. 41 . D. 2 5 . Lời giải Chọn D
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z . Suy ra A thuộc đường tròn (C tâm 1 ) 1 I 4;5 , R = 1. 1 ( )
Gọi B là điểm biểu diễn của số phức z . Suy ra B thuộc đường tròn (C tâm I 1;0 , R =1. 2 ( ) 2 ) 2 Gọi M ( ;
x y) là điểm biểu diễn của số phức z = x + yi
Theo giả thiết z + 4i = z − 8 + 4i x y = 4 . Suy ra M thuộc đường thẳng (d ) x y − 4 = 0
Gọi (C ' có tâm I ' 4; 3
− , R =1 là đường tròn đối xứng với đường tròn (C tâm 2 ) 2 ( ) 2 )
I 1;0 , R =1 qua đường thẳng d. Gọi B ' là điểm đối xứng với đối xứng với B qua đường 2 ( ) 2
thẳng d. Ta có P = z z + z z = MA + MB = MA + MB '  AB ' = I I '− R R = 6 . 1 2 1 2 1 2 1
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi ,
A B ', I , I ', M thẳng hàng. Khi đó I A =
I I ' suy ra A(4;4) 1 2 1 1 2 8 1 và I B ' =
I ' I suy ra B '(4; 2
− )  B(2;0) . AB = . 2 2 1 2 5 8
Vậy z z = 2 5 . 1 2 (  d −  )2
1 + (e − 2)2 + ( f − 3)2 = 1 Câu 50. Cho , a , b , c d, ,
e f là các số thực thỏa mãn  . Gọi giá trị lớn (  a + 3  )2 +(b − 2)2 2 + c = 9 2 2 2
nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = (a d ) + (b e) + (c f ) lần lượt là M , . m Khi
đó, M m bằng A. 10 . B. 10 . C. 8 . D. 2 2 . Lời giải Chọn C Trang 28 Gọi 2 2 2 A(d, ,
e f ) thì A thuộc mặt cầu (S : x −1 + y − 2 + z − 3 = 1 có tâm I 1;2;3 , 1 ( ) 1 ) ( ) ( ) ( ) 2 2
bán kính R = 1, B ( , a ,
b c) thì B thuộc mặt cầu (S : x + 3 + y − 2 + z = 9 có tâm 2 ) ( ) ( ) 2 1 I 3
− ;2;0 , bán kính R = 3 . Ta có I I = 5  R + R  (S và (S không cắt nhau và ở 2 ) 1 ) 2 ( ) 2 1 2 1 2 ngoài nhau.
Dễ thấy F = AB , AB max khi A A , B B  Giá trị lớn nhất bằng I I + R + R = 9. 1 1 1 2 1 2
AB min khi A A , B B  Giá trị nhỏ nhất bằng I I R R = 1. 2 2 1 2 1 2
Vậy M m = 8.
----------------------Hết-------------------- Trang 29