Đề luyện thi tốt nghiệp 2023 môn Lý theo từng mức độ - Đề 8 (có lời giải)

Đề luyện thi tốt nghiệp 2023 môn Lý theo từng mức độ có lời giải-Đề 8 được soạn dưới dạng file PDF gồm 11 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Môn:

Vật Lí 184 tài liệu

Thông tin:
11 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề luyện thi tốt nghiệp 2023 môn Lý theo từng mức độ - Đề 8 (có lời giải)

Đề luyện thi tốt nghiệp 2023 môn Lý theo từng mức độ có lời giải-Đề 8 được soạn dưới dạng file PDF gồm 11 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

39 20 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN VẬT LÍ 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 8
Nhận biết
Câu 1. Trong dao động điều hòa, phương trình li độ là hàm
A. bậc nhất theo thời gian. B. hoặc cos theo thời gian.
C. bậc ba theo thời gian. D. bậc hai theo thời gian.
Câu 2. Một con lc lò xo dao đng điu hòa vi biên đA, lò xo có đcứng là k. Đi ng W=
đưc gi là
A. cơ năng ca con lc. B. động năng ca con lc. C. thế năng ca con lc. D. lực kéo về.
Câu 3. Một con lắc đơn gồm mt vật nhỏ khối ợng sợi dây chiều dài . Con lắc dao
động điều hòa với tần số góc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của hai dao động
lần lượt là x
1
!
x
2
,
dao động hợp của hai dao động này có li độ là
A. B. C. D.
Câu 5. Hiện tượng giao thoa sóng là
A. sự gặp nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường
B. sự tổng hợp của hai dao động diều hoà.
C. sự tạo thành các vân hình parabol trên mặt nước.
D. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau.
Câu 6. Trong hiện tượng phản xạ sóng, sóng tới và sóng phản xạ
A. cùng bước sóng và cùng pha. B. cùng tần số và cùng bước sóng.
C. cùng tần số và ngược pha. D. cùng tần số và cùng pha.
Câu 7. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
so với cường độ dòng điện
A. trễ pha . B. sớm pha . C. sớm pha . D. trễ pha .
Câu 8. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp tức
thời giữa hai đầu tương ứng . Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. B.
C. D.
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch, biết dòng điện
qua mạch là . Công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là
A. B. C. . D.
Câu 10. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Tần
số góc riêng của mạch dao động này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Điện trường xoáy là điện trường
A. có đường sức là đường cong không kín. B. được tạo ra bởi một điện tích đứng yên.
C. được tạo ra bởi một thanh nam châm đứng yên. D. có đường sức là đường cong kín.
Câu 12. Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng
A. tạo ra chùm sáng hội tụ. B. tán sắc ánh sáng.
C. tạo ra chùm sáng phân kì. D. tạo ra chùm tia sáng song song.
Câu 13. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện.
sin
2
2
1
kA
m
l
2
l
g
p
2
g
l
p
g
l
l
g
12
xx x=+
12
xx x=-
12
/xxx=
4
p
4
p
2
p
2
p
R,L
C
,
RL
uu
C
u
RLC
uu u u=++
RLC
uu u u=+-
( )
2
2
RLC
uuuu=+-
( )
2
2
RLC
uuuu=++
2 cos( )uU t
wj
=+
iI2cos(t)
w
=
cosPUI
j
=
sinPUI
j
=
PUI=
2cosPUI
j
=
L
C
1
LC
LC
1
2 LC
p
2
LC
p
Trang 2
C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang.
Câu 14. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt
A. notron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron.
Câu 15. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong
C. hiện tượng nhiệt điện D. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ
Câu 16. Phản ứng phân hạch
A. luôn là quá trình phân hủy tự phát của một hạt nhân không bên vững.
B. luôn là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. là sự tổng hợp hai hay nhiêu hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
D. là sự vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình.
Câu 17. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia X. B. Tia . C. Tia . D. Tia .
Câu 18. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 19. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế. B. công tơ điện. C. ampe kế. D. tĩnh điện kế
Câu 20. Đặt vật sáng trước một thấu kính hội tụ tiêu cự f, cách thấu kính d thì hứng được ảnh cách
thấu kính d’. Độ phóng đại của ảnh là
A. B. C. D.
THÔNG HIỂU
Câu 21. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản, loa có chức năng
A. trộn sóng âm tần vào sóng cao tần. B. tách sóng âm tần khỏi sóng cao tần.
C. biến dao động âm thành dao động điện. D. biến dao động điện thành dao động âm.
Câu 22. Trong công tác phòng chống dịch bệnh COVID-19, người
ta thường dùng nhiệt kế điện tử đo trán để đo thân nhiệt nhằm sàng
lọc những người có nguy cơ nhiễm bệnh. Thiết bị này hoạt động
dựa trên tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại?
A. Tác dụng sinh lý. B. Tác dụng làm phát quang.
C. Tác dụng ion hóa các chất. D. Tác dụng nhiệt.
Câu 23. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán
kính Bo là . Quỹ đạo dừng của electron trong
nguyên tử có bán kính
A. B. C. D.
Câu 24. Cho phản ứng nhiệt hạch . Biết khối lượng nguyên tử của
lần lượt là 2,0135 u; 3,0149 u; 1,0087 u và . Năng lượng tỏa ra của phán ứng là
A. B. C. D.
Câu 25. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10A đặt trong chân không
sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm
A. 4.10
-6
T. B. 2.10
-7
/5 T. C. 5.10
-7
T. D. 3.10
-7
T.
Câu 26. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Lò xo có độ cứng . Khi vật m của con lắc
lò xo đang qua vị trí có li độ thì thế năng của con lắc là:
A. 32 J. B. 0,032 J. C. 0,016 J. D. 16 J.
Câu 27. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s.
Sóng này có bước sóng là
b
+
b
-
a
'
k
d
d
=
'
k
fd
d
=-
-
'
k
d
df
=
-
11
0
5,3 10 mr
-
=×
M
10
47, 7 10 m
-
×
11
15,9.10 m
-
10
4, 77 10 m
-
×
11
1, 59 10 m
-
×
22 3 1
11 2 0
HH Hen+® +
23 1
12 0
H, He, n
2
1931,5MeV/uc=
6, 34MeV
1, 59 MeV
4, 76MeV
3,17MeV
80 /=kNm
2=-xcm
Trang 3
A. 1,2 m. B. 0,5 m. C. 0,8 m. D. 1 m.
Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả
hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A.0,5 m B.2 m C.1 m D.1,5 m
Câu 29. Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt vào đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V, hai đầu tụ điện là 60V.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng
A. 140V. B. 220V. C. 100V. D. 260V.
Câu 30. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút.
Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của roto bằng
A. 12. B. 4. C. 16. D. 8.
VẬN DỤNG
Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều tần số vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần
độ tự cảm hoặc tđiện có điện dung . Tại thời điểm t (s) điện áp tức thời hai đầu mạch có giá
tru đang tăng. Tại thời điểm (s) thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch giá
tr (A). Phần tử đó là
A. B. C. D.
Câu 32. Tại điểm một nguồn âm phát ra sóng âm truyền đẳng hướng ra môi trường xung
quanh với công suất không đổi. Tại điểm cách nguồn âm lân lượt mức
ờng độ âm tương ứng . Biết bỏ qua sự hấp thụ và phản
xạ âm của môi trường. gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 33. Dao động của mt vt tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.
Biết dao động thứ nhất biên độ trễ pha so với dao động tổng hợp. Tại thi
điểm dao động thứ hai li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp li độ
bằng . Biên độ của dao động tổng hợp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều (U, các hằng số dương) vào hai đầu
đoạn mạch mắc ni tiếp, khi đó điện áp hiệu dụng trên các phần tử lần lượt
. Thay điện trở bằng điện trở để công suất ca mạch cực đại. Khi đó
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo , điện tích và
khối ợng của êlectron tương ứng . Hằng số . Nguyên
tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, trong thời gian thì quãng đường mà êlectron đi được là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Một mạch dao động tưởng LC đang dao động điện từ tự do. Điện dung của tđiện
. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch mA. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai bản tụ
điện độ lớn thì cường độ dòng điện trong mạch độ lớn mA. Tần số dao động riêng
của mạch là
A. . B. . C. . D. .
VẬN DỤNG CAO
Câu 37. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt được treo ở trần một căn
phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận
50 Hz
L
C
40 V=
1
t
200
+
0, 5i =-
125
CF
µ
p
=
4
LH
5
p
=
80
CF
µ
p
=
5
LH
4
p
=
O
M, N
P
12
,rr
3
r
12
L60 dB, L 40 dB==
3
L
31 2
r r 2r=+
3
L
31 dB
36 dB
34 dB
38 dB
1
A6 cm=
/2
p
9 cm
18 cm
93 cm
63 cm
12 cm
2 cos( )uU t
wj
=+
w
AB
R,L,C
R,L,C
150 V, 300 V
100 V
R
0
R
176,8 V
250 V
308 V
88, 4 V
11
5, 3 10 m
-
×
19 31
1, 6 10 C; 9,1.10 kg
--
922
k9.10NmC
-
=
2s
µ
437 cm
219 cm
2,19 cm
4, 37 cm
20nC
6
p
9 V
4,8
p
5kHz
10 kHz
p
20kHz
10kHz
A
B
64 cm
81 cm
Trang 4
tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc , trong hai mặt
phẳng song song nhau. Gọi khoảng thời gian ngắn nhất ktừ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo
song song nhau . Hiệu số giữa quãng đường dài nhất của B A trong cùng khoảng thời gian
có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? (Cho gia tốc rơi tự do )
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R,
tụ điện C điện dung thay đổi, cuộn dây thuần cảm độ tự
cảm . Đặt điện áp ( không
đổi) vào hai đầu đoạn mạch trên. Thực hiện lần lượt các khảo
sát: Gicố định , thay đổi ; cđịnh , thay đổi
. Đồ thtả sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch chứa theo trong hai trường hợp trên 2
đường cong nét liền như hình vẽ. Sau đó điều chỉnh ,
thay đổi để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại, công suất
đó bằng . Tính ?
A. B. C. D.
Câu 39. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc bước sóng
560nm, khoảng cách giữa hai khe 1mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S
1
S
2
đến màn
quan sát 2,5m. Gọi M, N hai điểm trên trường giao thoa, cách vân trung tâm lần lượt
107,25mm và 82,5mm. Lúc t =0, bắt đầu cho màn dịch chuyển thẳng đều theo phương vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe ra xa S
1
S
2
với tc đ5cm/s. Gọi t
1
thời điểm đầu tiên tại M N
đồng thời cho vân sáng. Gọi t
2
thời điểm đầu tiên mà tại M cho vân tối và đồng thời tại N cho vân
sáng. Khoảng thời gian
∆𝑡 =
|
𝑡
!
𝑡
"
|
có giá trị gần nhất với giá trị
A. 3,4s B. 2,7s C. 5,4s D. 6,5s
Câu 40. Một sợi dây đàn hồi chiều dài với hai đầu cố định đang sóng dừng. Trong các
phần tử trên dây tại đó sóng tới sóng phản xạ lệch pha nhau (k các số nguyên)
thì hai phần tứ dao động ngược pha cách nhau gần nhất 8 cm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa
hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là
A. . B. . C. . D.
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
A
C
A
D
B
C
A
A
A
D
D
A
B
B
D
A
C
B
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
D
C
D
A
C
D
A
C
D
A
C
C
D
A
D
B
B
C
A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Trong dao động điều hòa, phương trình li độ là hàm
A. bậc nhất theo thời gian. B. hoặc cos theo thời gian.
C. bậc ba theo thời gian. D. bậc hai theo thời gian.
ớng dẫn
Chọn B
0
0
7
a
=
t
2022
t
2
2
m
10
s
g
p
»»
21 m
18 m
167 m
188 m
1, 2
LH
p
=
0
cos(100 )uU t
pj
=+
0
U
0
CC=
R
0
2CC=
R
R
C
R
0
4CC=
R
250 W
0
U
100 5 V
100 10 V
200 2 V
84 cm
/3 2k
pp
±+
80 cm
68 cm
64 cm
76 cm
sin
Trang 5
Câu 2. Một con lc lò xo dao đng điu hòa vi biên đA, xo đcứng k. Đi ng W=
đưc gi là
A. cơ năng ca con lc. B. động năng ca con lc.
C. thế năng ca con lc. D. lực kéo về.
Lời giải
Đại lưng W= đưc gi là cơ năng ca con lc. Chn A
Câu 3. Một con lắc đơn gồm mt vật nhỏ khối ợng sợi dây chiều dài . Con lắc dao
động điều hòa với tần số góc là
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải
. Chọn C
Câu 4. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của hai dao động
lần lượt là
x
!
!x
"
,
dao động hợp của hai dao động này có li độ là
A. B. C. D.
ớng dẫn
Chọn A
Câu 5. Hiện tượng giao thoa sóng là
A. sự gặp nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường
B. sự tổng hợp của hai dao động diều hoà.
C. sự tạo thành các vân hình parabol trên mặt nước.
D. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau.
ớng dẫn
Chọn D
Câu 6. Trong hiện tượng phản xạ sóng, sóng tới và sóng phản xạ
A. cùng bước sóng và cùng pha. B. cùng tần số và cùng bước sóng.
C. cùng tần số và ngược pha. D. cùng tần số và cùng pha.
ớng dẫn
Chọn B
Câu 7. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
so với cường độ dòng điện
A. trễ pha . B. sớm pha . C. sớm pha . D. trễ pha .
ớng dẫn
Chọn C
Câu 8. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp tức
thời giữa hai đầu tương ứng . Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. B.
C. D.
ớng dẫn
Chọn A
2
2
1
kA
2
2
1
kA
m
l
2
l
g
p
2
g
l
p
g
l
l
g
g
l
w
=
12
xx x=+
12
xx x=-
12
/xxx=
4
p
4
p
2
p
2
p
R,L
C
,
RL
uu
C
u
RLC
uu u u=++
RLC
uu u u=+-
( )
2
2
RLC
uuuu=+-
( )
2
2
RLC
uuuu=++
Trang 6
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch, biết dòng điện
qua mạch là . Công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là
A. B. C. . D.
ớng dẫn
Chọn A
Câu 10. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Tần
số góc riêng của mạch dao động này là
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn
Chọn A
Câu 11. Điện trường xoáy là điện trường
A. có đường sức là đường cong không kín. B. được tạo ra bởi một điện tích đứng yên.
C. được tạo ra bởi một thanh nam châm đứng yên. D. có đường sức là đường cong kín.
ớng dẫn
Chọn D
Câu 12. Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng
A. tạo ra chùm sáng hội tụ. B. tán sắc ánh sáng.
C. tạo ra chùm sáng phân kì. D. tạo ra chùm tia sáng song song.
ớng dẫn
Chọn D
Câu 13. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện.
C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang.
ớng dẫn
Chọn A
Câu 14. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt
A. notron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron.
ớng dẫn
Chọn B
Câu 15. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong
C. hiện tượng nhiệt điện D. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ
ớng dẫn
Chọn B
Câu 16. Phản ứng phân hạch
A. luôn là quá trình phân hủy tự phát của một hạt nhân không bên vững.
B. luôn là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. là sự tổng hợp hai hay nhiêu hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
D. là sự vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình.
ớng dẫn
Chọn D
Câu 17. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia X. B. Tia . C. Tia . D. Tia .
ớng dẫn
Chọn A
Câu 18. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
2 cos( )uU t
wj
=+
iI2cos(t)
w
=
cosPUI
j
=
sinPUI
j
=
PUI=
2cosPUI
j
=
L
C
1
LC
LC
1
2 LC
p
2
LC
p
b
+
b
-
a
Trang 7
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
ớng dẫn
Chọn C
Câu 19. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế. B. công tơ điện. C. ampe kế. D. tĩnh điện kế
ớng dẫn
Chọn B
Câu 20. Đặt vật sáng trước một thấu kính hội tụ tiêu cự f, cách thấu kính d thì hứng được ảnh cách
thấu kính d’. Độ phóng đại của ảnh là
A. B. C. D.
ớng dẫn
Chọn A
THÔNG HIỂU
Câu 21. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản, loa có chức năng
A. trộn sóng âm tần vào sóng cao tần. B. tách sóng âm tần khỏi sóng cao tần.
C. biến dao động âm thành dao động điện. D. biến dao động điện thành dao động âm.
ớng dẫn
Chọn D
Câu 22. Trong công tác phòng chống dịch bệnh COVID-19, người
ta thường dùng nhiệt kế điện tử đo trán để đo thân nhiệt nhằm sàng
lọc những người có nguy cơ nhiễm bệnh. Thiết bị này hoạt động
dựa trên tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại?
A. Tác dụng sinh lý. B. Tác dụng làm phát quang.
C. Tác dụng ion hóa các chất. D. Tác dụng nhiệt.
ớng dẫn
Chọn D
Câu 23. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán
kính Bo là . Quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử có bán kính
A. B. C. D.
ớng dẫn
m. Chọn C
Câu 24. Cho phản ứng nhiệt hạch . Biết khối lượng nguyên tử của
lần lượt là 2,0135 u; 3,0149 u; 1,0087 u và . Năng lượng tỏa ra của phán ứng là
A. B. C. D.
ớng dẫn
. Chọn D
Câu 25. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10A đặt trong chân không
sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm
A. 4.10
-6
T. B. 2.10
-7
/5 T. C. 5.10
-7
T. D. 3.10
-7
T.
ớng dẫn
Chọn A
Câu 26. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Lò xo có độ cứng . Khi vật m của con lắc
lò xo đang qua vị trí có li độ thì thế năng của con lắc là:
A. 32 J. B. 0,032 J. C. 0,016 J. D. 16 J.
ớng dẫn
Chọn C
Câu 27. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s.
Sóng này có bước sóng là
'
k
d
d
=
'
k
fd
d
=-
-
'
k
d
df
=
-
11
0
5, 3 10 mr
-
=×
M
10
47, 7 10 m
-
×
11
15, 9.10 m
-
10
4, 77 10 m
-
×
11
1, 59 10 m
-
×
22 11 10
0
3 .5, 3.10 4, 77.10rnr
--
== =
22 3 1
11 2 0
HH Hen+® +
23 1
12 0
H, He, n
2
1931,5MeV/uc=
6, 34MeV
1, 59 MeV
4, 76MeV
3,17MeV
( ) ( )
2
2.2, 0135 3 , 0149 1, 0087 .931, 5 3 ,17
ts
Emmc MeVD= - = - - »
80 /=kNm
2=-xcm
Trang 8
A. 1,2 m. B. 0,5 m. C. 0,8 m. D. 1 m.
ớng dẫn
Chọn D
Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả
hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A.0,5 m B.2 m C.1 m D.1,5 m
ớng dẫn
Chọn A
Câu 29. Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt vào đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V, hai đầu tụ điện là 60V.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng
A. 140V. B. 220V. C. 100V. D. 260V.
ớng dẫn
Chọn C
Câu 30. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút.
Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của roto bằng
A. 12. B. 4. C. 16. D. 8.
ớng dẫn
Chọn D
VẬN DỤNG
Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều tần số vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần
độ tự cảm hoặc tđiện có điện dung . Tại thời điểm t (s) điện áp tức thời hai đầu mạch có giá
tru đang tăng. Tại thời điểm (s) thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch giá
tr (A). Phần tử đó là
A. B. C. D.
ớng dẫn giải
(rad/s)
Ban đầu u ở góc phần tư IV, sau đó thì u ở góc phần tư I mà nên sớm pha so với
mạch chứa C ngược pha với
. Chọn A
Câu 32. Tại điểm một nguồn âm phát ra sóng âm truyền đẳng hướng ra môi trường xung
quanh với công suất không đổi. Tại điểm cách nguồn âm lân lượt mức
ờng độ âm tương ứng . Biết bỏ qua sự hấp thụ và phản
xạ âm của môi trường. gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. B. C. D.
ớng dẫn
. Chọn C
50 Hz
L
C
40 V=
1
t
200
+
0, 5i =-
125
CF
µ
p
=
4
LH
5
p
=
80
CF
µ
p
=
5
LH
4
p
=
22.50100f
wp p p
== =
1
100 .
200 2
t
p
aw p
=D= =
0i <
i
2
p
u
Þ
2
iÞ
1
u
( )
21 1
00 2
40
80
0, 5
C
iu u
Z
IU i
Þ=- =Þ =-=- = W
-
11 1125
100 .80 8000
C
CFF
Z
µ
wp pp
== = =
O
M, N
P
12
,rr
3
r
12
L60 dB, L 40 dB==
3
L
31 2
r r 2r=+
3
L
31 dB
36 dB
34 dB
38 dB
31 2
33 3
2
0
22
11111
.10 10 2
410101010
rr r
LL
LL L
L
P
II r
rr
p
=+
== Þ Þ ¾¾¾¾® = +!!
3
3
64
11 1
23,3633,6
10 10 10
L
LBdBÞ=+ Þ»=
Trang 9
Câu 33. Dao động của mt vt tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.
Biết dao động thứ nhất biên độ trễ pha so với dao động tổng hợp. Tại thi
điểm dao động thứ hai li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp li độ
bằng . Biên độ của dao động tổng hợp bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn
. Chọn C
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều (U, các hằng số dương) vào hai đầu
đoạn mạch mắc ni tiếp, khi đó điện áp hiệu dụng trên các phần tử lần lượt
. Thay điện trở bằng điện trở để công suất ca mạch cực đại. Khi đó
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn
(V)
Khi . Chọn D
Câu 35. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo , điện tích và
khối ợng của êlectron tương ứng . Hằng số . Nguyên
tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, trong thời gian thì quãng đường mà êlectron đi được là
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn
(m/s)
. Chọn A
Câu 36. Một mạch dao động tưởng LC đang dao động điện từ tự do. Điện dung của tđiện
. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch mA. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai bản tụ
điện độ lớn thì cường độ dòng điện trong mạch độ lớn mA. Tần số dao động riêng
của mạch là
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn
(C)
(rad/s) . Chọn D
VẬN DỤNG CAO
Câu 37. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt được treo ở trần một căn
phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận
tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc , trong hai mặt
phẳng song song nhau. Gọi khoảng thời gian ngắn nhất ktừ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo
1
A6 cm=
/2
p
9 cm
18 cm
93 cm
63 cm
12 cm
12
96 3xxx cm=- =-=
2
222
1
1
39
1163
6
x
x
Acm
AA A
æö
æö æö æö
+=Þ+=Þ=
ç÷
ç÷ ç÷ ç÷
èø èø èø
èø
2 cos( )uU t
wj
=+
w
AB
R,L,C
R,L,C
150 V, 300 V
100 V
R
0
R
176,8 V
250 V
308 V
88, 4 V
( ) ( )
22
22
150 300 100 250
RLC
UUUU=+- = +- =
00
3
max 0 0 0
sin 250.sin 88,4
4
LC
UU
LC C
PUUU U V
p
j
=
®-= = ¾¾¾¾®»
11
5, 3 10 m
-
×
19 31
1, 6 10 C; 9,1.10 kg
--
922
k9.10NmC
-
=
2s
µ
437 cm
219 cm
2,19 cm
4, 37 cm
( )
2
919
22 2
23111
00 0
9.10 . 1,6.10
.2185660
9,1.10 .5, 3.10
ht
ke v ke
Fma m v
rr mr
-
--
=Þ= Þ= = »
6
2185660.2.10 4,37 437svt m cm
-
== » =
20nC
6
p
9 V
4,8
p
5kHz
10 kHz
p
20kHz
10kHz
97
20.10 .9 1,8.10qCu
--
== =
22 2
2
7
7
0
00 0
1, 8 . 10 4, 8
113.10
6
qi
QC
QI Q
p
p
-
-
æöæö æ ö
æö
+=Þ + =Þ=
ç÷ç÷ ç ÷
ç÷
èø
èøèø è ø
3
0
7
0
6.10
20000
3.10
I
Q
p
wp
-
-
== =
20000
10000 10
22
fHzkHz
wp
pp
®= = = =
A
B
64 cm
81 cm
0
0
7
a
=
Trang 10
song song nhau . Hiệu số giữa quãng đường dài nhất của B A trong cùng khoảng thời gian
có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? (Cho gia tốc rơi tự do )
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn
Vậy . Chn B
Câu 38. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R,
tụ điện C điện dung thay đổi, cuộn dây thuần cảm độ tự
cảm . Đặt điện áp ( không
đổi) vào hai đầu đoạn mạch trên. Thực hiện lần lượt các khảo
sát: Gicố định , thay đổi ; cđịnh , thay đổi
. Đồ thtả sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch chứa theo trong hai trường hợp trên 2
đường cong nét liền như hình vẽ. Sau đó điều chỉnh ,
thay đổi để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại, công suất
đó bằng . Tính ?
A. B. C. D.
ớng dẫn
Khi thì
Khi thì
Đường dưới có và đường trên có
(đường trên có lớn hơn đường dưới nên đường trên là và đường dưới là )
t
2022
t
2
2
m
10
s
g
p
»»
18m
21 m
167 m
188 m
2
1
5
/
0, 64 4
g
rad s
l
pp
ww
=Þ= =
2
2
10
/
0,81 9
rad s
pp
w
==
12
1
1
5
510
7sin
14, 4
2
4
510
49
sin sin
36 72
510
49
10
2
7sin
85 85
49
9
t
tt
tk
k
tt
tt
th
t
h
aa
p
pp
a
p
pp
pp
p
pp
a
=
ì
æö
é
=
=
=+
é
ç÷
ï
ê
ïèø
æö æ ö
ê
¾¾¾® = Þ Þ
ê
í
ç÷ ç ÷
ê
=+
èø è ø
æö
ê
ï
=- +
=
ë
ç÷
ê
ï
ë
èø
î
36
85
s
t
Þ=
110
7112
64.
180 45
Al cm
pp
a
== =
220
763
81.
180 20
Al cm
pp
a
== =
11
53618198
.2022 .2022 . 107 0 0, 47
48517
p
aw t p p p
== ==+
1max 1 1
0, 47
1070.2 2 sin 16743
2
sAA cm
p
®= + »
22
10 36 16176
.2022 .2022. 951 0,53
98517
p
aw t p p p
== ==+
2max 2 2
0, 53
951.2 2 sin 18837
2
sAA cm
p
®= + »
2max 1max
18837 16743 2094 21ss cmm-= - = »
1, 2
LH
p
=
0
cos(100 )uU t
pj
=+
0
U
0
CC=
R
0
2CC=
R
R
C
R
0
4CC=
R
250 W
0
U
100 5 V
100 10 V
200 2 V
R =¥
4
RC
UUô==
0R =
1
C
RC
LC
L
C
UZ
U
U
ZZ
Z
Z
==
-
-
4
2
3
1
L
C
L
C
Z
ô
ôZ
Z
Z
=Þ=
-
4
8
1, 5
1
L
C
L
C
Z
ô
ôZ
Z
Z
=Þ=
-
C
Z
10
CC=
20
2CC=
Trang 11
Khi thì
. Chọn B
Câu 39. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc bước sóng
560nm, khoảng cách giữa hai khe 1mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S
1
S
2
đến màn
quan sát 2,5m. Gọi M, N hai điểm trên trường giao thoa, cách vân trung tâm lần lượt
107,25mm và 82,5mm. Lúc t =0, bắt đầu cho màn dịch chuyển thẳng đều theo phương vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe ra xa S
1
S
2
với tc đ5cm/s. Gọi t
1
thời điểm đầu tiên tại M N
đồng thời cho vân sáng. Gọi t
2
thời điểm đầu tiên mà tại M cho vân tối và đồng thời tại N cho vân
sáng. Khoảng thời gian
∆𝑡 =
|
𝑡
!
𝑡
"
|
có giá trị gần nhất với giá trị
A. 3,4s B. 2,7s C. 5,4s D. 6,5s
+ Lúc t=0 ,
𝑖 =
#$
%&
= !1,4𝑚𝑚, 𝑘
'
= 76,6;!𝑘
(
= 58,9!
; bắt đầu cho màn dịch chuyển thẳng đều
theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa S
1
S
2
với tốc độ 5cm/s
+ t
1
là thời điểm đầu tiên mà tại M và N đồng thời cho vân sáng. Ta có:
)
!
)
"
= !
*
#
*
#
$
=
!+
!,
=
-.
.,
=> k
1
= 65, k
1
= 50
x
M
= 107,25 = k
1
.0,56.(2,5 + 0,05.t1) => t
1
= 125/14(s)
+ t
2
là thời điểm đầu tiên mà tại M cho vân tối, đồng thời tại N cho vân sáng.
Ta có:
)
!
)
"
= !
*
%
/,0.
*
%
$
=
!+
!,
=
1!0.
..
=> k
2
= 71, k
2
= 55
x
M
= 107,25 = (k
2
+ 0,5) .0,56.(2,5 + 0,05.t
2
) => t
2
= 25/7(s)
=> Khoảng thời gian Δt = |t
1
− t
2
|=125/14−25/7 = 75/ 14 = 5,357s
Câu 40. Một sợi dây đàn hồi chiều dài với hai đầu cố định đang sóng dừng. Trong các
phần tử trên dây tại đó sóng tới sóng phản xạ lệch pha nhau (k các số nguyên)
thì hai phần tứ dao động ngược pha cách nhau gần nhất 8 cm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa
hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là
A. . B. . C. . D.
Chọn A
Điểm có dao động cùng pha xa nhau nhất thuộc bó 1 và bó 7
mỗi điểm cách 2 đầu dây là .
0
1, 2
100 . 120 80
1, 5
L
LC
Z
ZL Z
wp
p
== =W® ==W
20 2 0
11
4.8020
44
CC
CCZ Z=Þ= = =W
22 2
max 0
02
250 100 5 100 10
2 2 2 120 20
LC
UU U
PUVUV
RZZ
== Þ= Þ= Þ=
--
84 cm
/3 2k
pp
±+
80 cm
68 cm
64 cm
76 cm
22 2
3
2cos 3
32
b
A
Aaa a a
p
=++ = =
2. 8 24
6
cm cm
l
l
Þ=Þ=
24
.84. 7
22
lk k k
l
=Þ= Þ=
2
b
A
A =
Þ
max
24
2. 84 2. 80
12 12 12
dl cm
ll
Þ=- =- =
| 1/11

Preview text:

ĐỀ THI THỬ THPT MÔN VẬT LÍ 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 8 Nhận biết
Câu 1. Trong dao động điều hòa, phương trình li độ là hàm
A. bậc nhất theo thời gian.
B. sin hoặc cos theo thời gian.
C. bậc ba theo thời gian.
D. bậc hai theo thời gian. 1
Câu 2. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, lò xo có độ cứng là k. Đại lượng W= 2 kA 2 được gọi là
A.
cơ năng của con lắc.
B. động năng của con lắc. C. thế năng của con lắc. D. lực kéo về.
Câu 3. Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m và sợi dây có chiều dài l . Con lắc dao
động điều hòa với tần số góc là l g l A. 2p . B. 2p g . C. . D. . g l l g
Câu 4. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của hai dao động
lần lượt là x1và x2, dao động hợp của hai dao động này có li độ là
A.
x = x + x B. x = x - x C. x = x .x D. x = x / x 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 5. Hiện tượng giao thoa sóng là
A. sự gặp nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường
B.
sự tổng hợp của hai dao động diều hoà.
C.
sự tạo thành các vân hình parabol trên mặt nước.
D.
hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau.
Câu 6. Trong hiện tượng phản xạ sóng, sóng tới và sóng phản xạ có
A. cùng bước sóng và cùng pha. B. cùng tần số và cùng bước sóng.
C. cùng tần số và ngược pha.
D. cùng tần số và cùng pha.
Câu 7. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
so với cường độ dòng điện p p p p A. trễ pha . B. sớm pha . C. sớm pha . D. trễ pha . 4 4 2 2
Câu 8. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp tức
thời giữa hai đầu R, L và C tương ứng u ,u u . Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là R L C
A. u = u + u + u
B. u = u + u -u R L C R L C
C. u = u + u - u
u = u + u + u R ( L C )2 2 R ( L C )2 2 D.
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(wt +j) vào hai đầu một đoạn mạch, biết dòng điện
qua mạch là i = I 2 cos(wt). Công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là
A. P = UI cosj
B. P = UI sinj
C. P = UI .
D. P = 2UI cosj
Câu 10. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Tần
số góc riêng của mạch dao động này là 1 1 2p A. . B. LC . C. . D. . LC 2p LC LC
Câu 11. Điện trường xoáy là điện trường
A. có đường sức là đường cong không kín.
B. được tạo ra bởi một điện tích đứng yên.
C. được tạo ra bởi một thanh nam châm đứng yên. D. có đường sức là đường cong kín.
Câu 12. Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng
A. tạo ra chùm sáng hội tụ.
B. tán sắc ánh sáng.
C. tạo ra chùm sáng phân kì.
D. tạo ra chùm tia sáng song song.
Câu 13. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện. Trang 1
C. Hiện tượng quang điện trong.
D. Hiện tượng quang phát quang.
Câu 14. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. notron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron.
Câu 15. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài
B. hiện tượng quang điện trong
C. hiện tượng nhiệt điện D. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ
Câu 16. Phản ứng phân hạch
A. luôn là quá trình phân hủy tự phát của một hạt nhân không bên vững.
B.
luôn là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C.
là sự tổng hợp hai hay nhiêu hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
D.
là sự vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình.
Câu 17. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A. Tia X. B. Tia b + . C. Tia b - . D. Tia a .
Câu 18. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B.
điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C.
tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D.
tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 19. Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. vôn kế.
B. công tơ điện. C. ampe kế. D. tĩnh điện kế
Câu 20. Đặt vật sáng trước một thấu kính hội tụ tiêu cự f, cách thấu kính d thì hứng được ảnh cách
thấu kính d’. Độ phóng đại của ảnh là d ' d f - d d ' A. k = - ' B. k = ' C. k = - D. k = d d d d - f THÔNG HIỂU
Câu 21. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản, loa có chức năng
A. trộn sóng âm tần vào sóng cao tần.
B. tách sóng âm tần khỏi sóng cao tần.
C. biến dao động âm thành dao động điện.
D. biến dao động điện thành dao động âm.
Câu 22. Trong công tác phòng chống dịch bệnh COVID-19, người
ta thường dùng nhiệt kế điện tử đo trán để đo thân nhiệt nhằm sàng
lọc những người có nguy cơ nhiễm bệnh. Thiết bị này hoạt động
dựa trên tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại?
A. Tác dụng sinh lý.
B. Tác dụng làm phát quang.
C. Tác dụng ion hóa các chất. D. Tác dụng nhiệt.
Câu 23. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo là 11 r 5,3 10- = ×
m . Quỹ đạo dừng M của electron trong 0
nguyên tử có bán kính A. 10 47,7 10- × m B. 11 15,9.10- m C. 10 4,77 10- × m D. 11 1,59 10- × m
Câu 24. Cho phản ứng nhiệt hạch 2 2 3 1
H + H ® He + n. Biết khối lượng nguyên tử của 2 3 1 H, He, n 1 1 2 0 1 2 0
lần lượt là 2,0135 u; 3,0149 u; 1,0087 u và 2
1u = 931,5MeV / c . Năng lượng tỏa ra của phán ứng là A. 6,34MeV B. 1,59MeV C. 4,76MeV D. 3,17MeV
Câu 25. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10A đặt trong chân không
sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm A. 4.10-6 T. B. 2.10-7/5 T. C. 5.10-7 T. D. 3.10-7 T.
Câu 26. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Lò xo có độ cứng k = 80N / m . Khi vật m của con lắc
lò xo đang qua vị trí có li độ x = 2
- cm thì thế năng của con lắc là: A. 32 J. B. 0,032 J. C. 0,016 J. D. 16 J.
Câu 27. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s.
Sóng này có bước sóng là Trang 2 A. 1,2 m. B. 0,5 m. C. 0,8 m. D. 1 m.
Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả
hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là A.0,5 m B.2 m C.1 m D.1,5 m
Câu 29. Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt vào đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V, hai đầu tụ điện là 60V.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng A. 140V. B. 220V. C. 100V. D. 260V.
Câu 30. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút.
Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của roto bằng A. 12. B. 4. C. 16. D. 8. VẬN DỤNG
Câu 31.
Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung là C . Tại thời điểm t (s) điện áp tức thời hai đầu mạch có giá 1
trị u = 40 V và đang tăng. Tại thời điểm t +
(s) thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch giá 200 trị i = 0, - 5 (A). Phần tử đó là 125 4 5 C = µF L = 80 H C = µF L = H A. p B. 5p C. p D. 4p
Câu 32. Tại điểm O có một nguồn âm phát ra sóng âm truyền đẳng hướng ra môi trường xung
quanh với công suất không đổi. Tại điểm M, N và P cách nguồn âm lân lượt r , r r có mức 1 2 3
cường độ âm tương ứng L = 60 dB, L = 40 dB và L . Biết r = r + 2r và bỏ qua sự hấp thụ và phản 1 2 3 3 1 2
xạ âm của môi trường. L gần nhất với giá trị nào sau đây? 3 A. 31 dB B. 36 dB C. 34 dB D. 38 dB
Câu 33. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.
Biết dao động thứ nhất có biên độ A = 6 cm và trễ pha p / 2 so với dao động tổng hợp. Tại thời 1
điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ
bằng 9 cm . Biên độ của dao động tổng hợp bằng A. 18 cm . B. 9 3 cm. C. 6 3 cm. D. 12 cm .
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(wt +j) (U, w là các hằng số dương) vào hai đầu
đoạn mạch AB có R, L,C mắc nối tiếp, khi đó điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L,C lần lượt
là 150 V,300 V và 100 V . Thay điện trở R bằng điện trở R để công suất của mạch cực đại. Khi đó 0
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ là A. 176,8 V. B. 250 V . C. 308 V . D. 88, 4 V .
Câu 35. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo là 11 5,3 10- × m, điện tích và
khối lượng của êlectron tương ứng là 19 - 31 1,6 10 C;9,1.10- - × kg . Hằng số 9 2 2 k 9.10 Nm C- = . Nguyên
tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, trong thời gian 2µs thì quãng đường mà êlectron đi được là A. 437 cm . B. 219 cm . C. 2,19 cm . D. 4,37 cm .
Câu 36. Một mạch dao động lí tưởng LC đang có dao động điện từ tự do. Điện dung của tụ điện là
20nC . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 6p mA. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai bản tụ
điện có độ lớn 9 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 4,8p mA. Tần số dao động riêng của mạch là A. 5kHz . B. 10p kHz . C. 20kHz . D. 10kHz . VẬN DỤNG CAO
Câu 37.
Hai con lắc đơn A và B có chiều dài lần lượt là 64 cm và 81 cm được treo ở trần một căn
phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận Trang 3
tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc 0 a = 7 , trong hai mặt 0
phẳng song song nhau. Gọi khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo
song song nhau là t . Hiệu số giữa quãng đường dài nhất của B và A trong cùng khoảng thời gian m
2022t có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? (Cho gia tốc rơi tự do 2 g » p » 10 ) 2 s A. 21 m . B. 18 m . C. 167 m . D. 188 m .
Câu 38. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R,
tụ điện C có điện dung thay đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự 1, 2 cảm L =
H . Đặt điện áp u = U cos(100pt +j) (U không p 0 0
đổi) vào hai đầu đoạn mạch trên. Thực hiện lần lượt các khảo
sát: Giữ cố định C = C , thay đổi R ; cố định C = 2C , thay đổi 0 0
R . Đồ thị mô tả sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch chứa R C theo R trong hai trường hợp trên là 2
đường cong nét liền như hình vẽ. Sau đó điều chỉnh C = 4C , 0
thay đổi R để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại, công suất
đó bằng 250 W . Tính U ? 0 A. 100 5 V B. 100 10 V C. 100 2V D. 200 2 V
Câu 39. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
560nm, khoảng cách giữa hai khe là 1mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1S2 đến màn
quan sát là 2,5m. Gọi M, N là hai điểm trên trường giao thoa, cách vân trung tâm lần lượt là
107,25mm và 82,5mm. Lúc t =0, bắt đầu cho màn dịch chuyển thẳng đều theo phương vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe và ra xa S1S2 với tốc độ 5cm/s. Gọi t1 là thời điểm đầu tiên mà tại M và N
đồng thời cho vân sáng. Gọi t2 là thời điểm đầu tiên mà tại M cho vân tối và đồng thời tại N cho vân
sáng. Khoảng thời gian ∆𝑡 = |𝑡! − 𝑡"| có giá trị gần nhất với giá trị
A. 3,4s B. 2,7s C. 5,4s D. 6,5s
Câu 40.
Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 84 cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trong các
phần tử trên dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau p
± / 3 + 2kp (k là các số nguyên)
thì hai phần tứ dao động ngược pha cách nhau gần nhất là 8 cm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa
hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là A. 80 cm . B. 68 cm . C. 64 cm . D. 76 cm BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A C A D B C A A A D D A B B D A C B A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D D C D A C D A C D A C C D A D B B C A HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Trong dao động điều hòa, phương trình li độ là hàm
A. bậc nhất theo thời gian.
B. sin hoặc cos theo thời gian.
C. bậc ba theo thời gian.
D. bậc hai theo thời gian. Hướng dẫn Chọn B Trang 4 1
Câu 2. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, lò xo có độ cứng là k. Đại lượng W= 2 kA 2 được gọi là
A.
cơ năng của con lắc.
B. động năng của con lắc.
C. thế năng của con lắc. D. lực kéo về. Lời giải 1 Đại lượng W= 2
kA được gọi là cơ năng của con lắc. Chọn A 2
Câu 3. Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m và sợi dây có chiều dài l . Con lắc dao
động điều hòa với tần số góc là l l 2p g A. g . B. 2p g . C. . D. g . l l Hướng dẫn giải g
w = l . Chọn C
Câu 4. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của hai dao động
lần lượt là x!và x", dao động hợp của hai dao động này có li độ là
A.
x = x + x B. x = x - x C. x = x .x D. x = x / x 1 2 1 2 1 2 1 2 Hướng dẫn Chọn A
Câu 5. Hiện tượng giao thoa sóng là
A. sự gặp nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường
B.
sự tổng hợp của hai dao động diều hoà.
C.
sự tạo thành các vân hình parabol trên mặt nước.
D.
hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau. Hướng dẫn Chọn D
Câu 6. Trong hiện tượng phản xạ sóng, sóng tới và sóng phản xạ có
A. cùng bước sóng và cùng pha. B. cùng tần số và cùng bước sóng.
C. cùng tần số và ngược pha.
D. cùng tần số và cùng pha. Hướng dẫn Chọn B
Câu 7. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
so với cường độ dòng điện p p p p A. trễ pha . B. sớm pha . C. sớm pha . D. trễ pha . 4 4 2 2 Hướng dẫn Chọn C
Câu 8. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp tức
thời giữa hai đầu R, L và C tương ứng u ,u u . Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là R L C
A. u = u + u + u
B. u = u + u -u R L C R L C
C. u = u + u - u
u = u + u + u R ( L C )2 2 R ( L C )2 2 D. Hướng dẫn Chọn A Trang 5
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(wt +j) vào hai đầu một đoạn mạch, biết dòng điện
qua mạch là i = I 2 cos(wt). Công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là
A. P = UI cosj
B. P = UI sinj
C. P = UI .
D. P = 2UI cosj Hướng dẫn Chọn A
Câu 10. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Tần
số góc riêng của mạch dao động này là 1 1 2p A. . B. LC . C. . D. . LC 2p LC LC Hướng dẫn Chọn A
Câu 11. Điện trường xoáy là điện trường
A. có đường sức là đường cong không kín.
B. được tạo ra bởi một điện tích đứng yên.
C. được tạo ra bởi một thanh nam châm đứng yên. D. có đường sức là đường cong kín. Hướng dẫn Chọn D
Câu 12. Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng
A. tạo ra chùm sáng hội tụ.
B. tán sắc ánh sáng.
C. tạo ra chùm sáng phân kì.
D. tạo ra chùm tia sáng song song. Hướng dẫn Chọn D
Câu 13. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện.
C. Hiện tượng quang điện trong.
D. Hiện tượng quang phát quang. Hướng dẫn Chọn A
Câu 14. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. notron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron. Hướng dẫn Chọn B
Câu 15. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài
B. hiện tượng quang điện trong
C. hiện tượng nhiệt điện D. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ Hướng dẫn Chọn B
Câu 16. Phản ứng phân hạch
A. luôn là quá trình phân hủy tự phát của một hạt nhân không bên vững.
B.
luôn là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C.
là sự tổng hợp hai hay nhiêu hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
D.
là sự vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình. Hướng dẫn Chọn D
Câu 17. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A. Tia X. B. Tia b + . C. Tia b - . D. Tia a . Hướng dẫn Chọn A
Câu 18. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B.
điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C.
tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. Trang 6
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Hướng dẫn Chọn C
Câu 19. Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. vôn kế.
B. công tơ điện. C. ampe kế. D. tĩnh điện kế Hướng dẫn Chọn B
Câu 20. Đặt vật sáng trước một thấu kính hội tụ tiêu cự f, cách thấu kính d thì hứng được ảnh cách
thấu kính d’. Độ phóng đại của ảnh là d ' d f - d d ' A. k = - ' B. k = ' C. k = - D. k = d d d d - f Hướng dẫn Chọn A THÔNG HIỂU
Câu 21. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản, loa có chức năng
A. trộn sóng âm tần vào sóng cao tần.
B. tách sóng âm tần khỏi sóng cao tần.
C. biến dao động âm thành dao động điện.
D. biến dao động điện thành dao động âm. Hướng dẫn Chọn D
Câu 22. Trong công tác phòng chống dịch bệnh COVID-19, người
ta thường dùng nhiệt kế điện tử đo trán để đo thân nhiệt nhằm sàng
lọc những người có nguy cơ nhiễm bệnh. Thiết bị này hoạt động
dựa trên tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại?
A. Tác dụng sinh lý.
B. Tác dụng làm phát quang.
C. Tác dụng ion hóa các chất. D. Tác dụng nhiệt. Hướng dẫn Chọn D
Câu 23. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo là 11 r 5,3 10- = ×
m . Quỹ đạo dừng M của electron trong nguyên tử có bán kính 0 A. 10 47,7 10- × m B. 11 15,9.10- m C. 10 4,77 10- × m D. 11 1,59 10- × m Hướng dẫn 2 2 1 - 1 1 - 0
r = n r = 3 .5,3.10 = 4,77.10 m. Chọn C 0
Câu 24. Cho phản ứng nhiệt hạch 2 2 3 1
H + H ® He + n. Biết khối lượng nguyên tử của 2 3 1 H, He, n 1 1 2 0 1 2 0
lần lượt là 2,0135 u; 3,0149 u; 1,0087 u và 2
1u = 931,5MeV / c . Năng lượng tỏa ra của phán ứng là A. 6,34MeV B. 1,59MeV C. 4,76MeV D. 3,17MeV Hướng dẫn E D = (m - m c = - - » MeV t s ) 2
(2.2,0135 3,0149 1,0087).931,5 3,17 . Chọn D
Câu 25. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10A đặt trong chân không
sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm A. 4.10-6 T. B. 2.10-7/5 T. C. 5.10-7 T. D. 3.10-7 T. Hướng dẫn Chọn A
Câu 26. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Lò xo có độ cứng k = 80N / m . Khi vật m của con lắc
lò xo đang qua vị trí có li độ x = 2
- cm thì thế năng của con lắc là: A. 32 J. B. 0,032 J. C. 0,016 J. D. 16 J. Hướng dẫn Chọn C
Câu 27. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s.
Sóng này có bước sóng là Trang 7 A. 1,2 m. B. 0,5 m. C. 0,8 m. D. 1 m. Hướng dẫn Chọn D
Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả
hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là A.0,5 m B.2 m C.1 m D.1,5 m Hướng dẫn Chọn A
Câu 29. Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt vào đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V, hai đầu tụ điện là 60V.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng A. 140V. B. 220V. C. 100V. D. 260V. Hướng dẫn Chọn C
Câu 30. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút.
Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của roto bằng A. 12. B. 4. C. 16. D. 8. Hướng dẫn Chọn D VẬN DỤNG
Câu 31.
Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung là C . Tại thời điểm t (s) điện áp tức thời hai đầu mạch có giá 1
trị u = 40 V và đang tăng. Tại thời điểm t +
(s) thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch giá 200 trị i = 0, - 5 (A). Phần tử đó là 125 4 5 C = µF L = 80 H C = µF L = H A. p B. 5p C. p D. 4p Hướng dẫn giải
w = 2p f = 2p.50 =100p (rad/s) 1 p a = w t D =100p. = 200 2 p
Ban đầu u ở góc phần tư IV, sau đó thì u ở góc phần tư I mà i < 0 nên i sớm pha so với u 2 Þ i u u 40
mạch chứa C Þ i ngược pha với u 2 1 1 Þ = - =Þ Z = - = - = 80 W C ( ) 2 1 I U i 0, - 5 0 0 2 1 1 1 125 C = = = F = µF wZ 100p.80 8000p p C . Chọn A
Câu 32. Tại điểm O có một nguồn âm phát ra sóng âm truyền đẳng hướng ra môi trường xung
quanh với công suất không đổi. Tại điểm M, N và P cách nguồn âm lân lượt r , r r có mức 1 2 3
cường độ âm tương ứng L = 60 dB, L = 40 dB và L . Biết r = r + 2r và bỏ qua sự hấp thụ và phản 1 2 3 3 1 2
xạ âm của môi trường. L gần nhất với giá trị nào sau đây? 3 A. 31 dB B. 36 dB C. 34 dB D. 38 dB Hướng dẫn P L 1 L 1 r =r + r 1 1 1 3 1 2 2 I = = I .10 Þ !10 Þ r ! ¾¾¾¾ ® = + 2 2 0 2 L 3 L 3 L 3 4p r r 10 10 10 10L 1 1 1 Þ = + 2
Þ L » 3,36B = 33,6dB L 6 4 3 3 10 10 10 . Chọn C Trang 8
Câu 33. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.
Biết dao động thứ nhất có biên độ A = 6 cm và trễ pha p / 2 so với dao động tổng hợp. Tại thời 1
điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ
bằng 9 cm . Biên độ của dao động tổng hợp bằng A. 18 cm . B. 9 3 cm. C. 6 3 cm. D. 12 cm . Hướng dẫn
x = x - x = 9 - 6 = 3cm 1 2 2 2 2 2 æ x ö æ x ö æ 3 ö æ 9 ö 1 ç ÷ + =1Þ + =1Þ A = 6 3cm ç ÷ ç ÷ ç ÷ A è ø è A ø è 6 ø è A ø 1 . Chọn C
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(wt +j) (U, w là các hằng số dương) vào hai đầu
đoạn mạch AB có R, L,C mắc nối tiếp, khi đó điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L,C lần lượt
là 150 V,300 V và 100 V . Thay điện trở R bằng điện trở R để công suất của mạch cực đại. Khi đó 0
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ là A. 176,8 V. B. 250 V . C. 308 V . D. 88, 4 V . Hướng dẫn
U = U + (U -U )2 = + ( - )2 2 2 150 300 100 = 250 R L C (V) p U = L 0 3UC 0
P ®U -U = U sinj = 250.sin ¾¾¾¾®U » 88, 4V max L0 C0 C0 Khi 4 . Chọn D
Câu 35. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo là 11 5,3 10- × m, điện tích và
khối lượng của êlectron tương ứng là 19 - 31 1,6 10 C;9,1.10- - × kg . Hằng số 9 2 2 k 9.10 Nm C- = . Nguyên
tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, trong thời gian 2µs thì quãng đường mà êlectron đi được là A. 437 cm . B. 219 cm . C. 2,19 cm . D. 4,37 cm . Hướng dẫn ke v ke 9.10 .(1,6.10- )2 9 19 2 2 2 F = ma Þ = . m Þ v = = » 2185660 ht 2 3 - 1 1 - 1 r r mr 9,1.10 .5,3.10 0 0 0 (m/s) 6 s vt 2185660.2.10- = =
» 4,37m = 437cm. Chọn A
Câu 36. Một mạch dao động lí tưởng LC đang có dao động điện từ tự do. Điện dung của tụ điện là
20nC . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 6p mA. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai bản tụ
điện có độ lớn 9 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 4,8p mA. Tần số dao động riêng của mạch là A. 5kHz . B. 10p kHz . C. 20kHz . D. 10kHz . Hướng dẫn 9 - 7 q Cu 20.10 .9 1,8.10- = = = (C) 2 2 2 2 7 æ q ö æ i ö æ1,8.10- ö æ 4,8p ö 7 ç ÷ + ç ÷ =1Þ ç ÷ + =1Þ Q = 3.10- C ç ÷ 0 Q I Q è ø è ø è ø è 6p ø 0 0 0 3 I 6p.10- w p 0 w = = = 20000 20000p (rad/s) ® f = =
=10000Hz =10kHz. Chọn D 7 Q 3.10- 2p 2p 0 VẬN DỤNG CAO
Câu 37.
Hai con lắc đơn A và B có chiều dài lần lượt là 64 cm và 81 cm được treo ở trần một căn
phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận
tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc 0 a = 7 , trong hai mặt 0
phẳng song song nhau. Gọi khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo Trang 9
song song nhau là t . Hiệu số giữa quãng đường dài nhất của B và A trong cùng khoảng thời gian m
2022t có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? (Cho gia tốc rơi tự do 2 g » p » 10 ) 2 s A. 18m . B. 21 m . C. 167 m . D. 188 m . Hướng dẫn 2 g p 5p 2 w p p = Þ w = = 10 rad / s w = = rad / s 1 l 0,64 4 2 và 0,81 9 ì æ 5pt ö é5pt 10 a = 7sin pt ï 1 ç ÷ = + k2p ét =14,4k 4 ê ï è ø a a = æ 5pt ö æ10pt ö 4 9 1 2 í sin sin ê ¾¾¾® = Þ ç ÷ ç ÷ ê Þ 36 72 ï æ10pt ö è 4 ø è 9 ø 5pt 10pt ê ê t = + h a = 7sin = p - + h2p ç ÷ ë 1 85 85 ïî è 9 ê ø ë 4 9 36 p p p p Þt = 7 112 7 63 s A = l a = 64. = cm A = l a = 81. = cm 85 1 1 0 2 2 0 và 180 45 và 180 20 5p 36 18198 a = w .2022t = .2022. = p =1070p + 0,47p 1 1 4 85 17 0, 47p ® s
=1070.2A + 2A sin »16743cm 1max 1 1 2 10p 36 16176 a = w .2022t = .2022. = p = 951p + 0,53p 2 2 9 85 17 0,53p ® s
= 951.2A + 2A sin »18837cm 2max 2 2 2 Vậy s - s
=18837 -16743 = 2094cm » 21m 2max 1max . Chọn B
Câu 38. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R,
tụ điện C có điện dung thay đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự 1, 2 cảm L =
H . Đặt điện áp u = U cos(100pt +j) (U không p 0 0
đổi) vào hai đầu đoạn mạch trên. Thực hiện lần lượt các khảo
sát: Giữ cố định C = C , thay đổi R ; cố định C = 2C , thay đổi 0 0
R . Đồ thị mô tả sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch chứa R C theo R trong hai trường hợp trên là 2
đường cong nét liền như hình vẽ. Sau đó điều chỉnh C = 4C , 0
thay đổi R để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại, công suất
đó bằng 250 W . Tính U ? 0 A. 100 5 V B. 100 10 V C. 100 2V D. 200 2 V Hướng dẫn
Khi R = ¥ thì U =U = 4ô RC UZ U Khi R = 0 thì C U = = RC Z - Z L C ZL -1 ZC 4ô Z 4ô Z Đường dưới có 2 L ô = Þ Z = và đường trên có 8 L ô = Þ Z = C Z 3 C Z 1,5 L -1 L -1 Z Z C C
(đường trên có Z lớn hơn đường dưới nên đường trên là C = C và đường dưới là C = 2C ) C 1 0 2 0 Trang 10 1, 2 Z Z = wL =100p. =120 L W ® Z = = 80W L C0 p 1,5 1 1
C = 4C Þ Z = Z = .80 = 20W 2 0 C 2 C 0 Khi 4 4 thì 2 2 2 U U U P = = Þ 250 =
Þ U = 100 5V Þ U = 100 10V max 0 2R 2 Z - Z 2 120 - 20 0 L C 2 . Chọn B
Câu 39. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
560nm, khoảng cách giữa hai khe là 1mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1S2 đến màn
quan sát là 2,5m. Gọi M, N là hai điểm trên trường giao thoa, cách vân trung tâm lần lượt là
107,25mm và 82,5mm. Lúc t =0, bắt đầu cho màn dịch chuyển thẳng đều theo phương vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe và ra xa S1S2 với tốc độ 5cm/s. Gọi t1 là thời điểm đầu tiên mà tại M và N
đồng thời cho vân sáng. Gọi t2 là thời điểm đầu tiên mà tại M cho vân tối và đồng thời tại N cho vân
sáng. Khoảng thời gian ∆𝑡 = |𝑡! − 𝑡"| có giá trị gần nhất với giá trị
A. 3,4s B. 2,7s C. 5,4s D. 6,5s
+ Lúc t=0 , 𝑖 = #$ = 1,4𝑚𝑚, → 𝑘 %
' = 76,6; 𝑘( = 58,9 ; bắt đầu cho màn dịch chuyển thẳng đều
theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa S1S2 với tốc độ 5cm/s
+ t1 là thời điểm đầu tiên mà tại M và N đồng thời cho vân sáng. Ta có: )! = *# = !+ = -. => k ’ = 50 ) $ 1 = 65, k1 " *# !, .,
xM = 107,25 = k1.0,56.(2,5 + 0,05.t1) => t1 = 125/14(s)
+ t2 là thời điểm đầu tiên mà tại M cho vân tối, đồng thời tại N cho vân sáng.
Ta có: )! = *%/,,. = !+ = 1!,. => k ’ = 55 ) $ 2 = 71, k2 " *% !, ..
xM = 107,25 = (k2 + 0,5) .0,56.(2,5 + 0,05.t2) => t2 = 25/7(s)
=> Khoảng thời gian Δt = |t1 − t2|=∣125/14−25/7∣ = 75/ 14 = 5,357s
Câu 40.
Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 84 cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trong các
phần tử trên dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau p
± / 3 + 2kp (k là các số nguyên)
thì hai phần tứ dao động ngược pha cách nhau gần nhất là 8 cm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa
hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là A. 80 cm . B. 68 cm . C. 64 cm . D. 76 cm Chọn A p A 3 2 2 2
A = a + a + 2a cos = a 3 b = 3 2 l
Þ 2. = 8cm Þ l = 24cm 6l 24
l = k. Þ 84 = k. Þ k = 7 2 2 A Điểm có b A =
dao động cùng pha xa nhau nhất thuộc bó 1 và bó 7 2 l l Þ 24
mỗi điểm cách 2 đầu dây là Þ d = l - 2. = 84 - 2. = 80cm. max 12 12 12 Trang 11