
















Preview text:
TRƯỜNG THCS & THPT MỸ VIỆT
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 – 2021
------------------------------------ ĐỀ THI THỬ Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI SỐ 03 I. NHẬN BIẾT Câu 1. Cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y f(x)=x^3-3x^2+4 T ?p h?p 1 x -
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? 1 A. 3 2 y =
x − x +1. B. 3 2
y = x − 3x +1. C. 3 2
y = −x + 3x +1. D. 3 2
y = −x − 3x +1. 3
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên khoảng (− ;
+), có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+)
B. Hàm số nghịch biến trên (1;+) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ; 2 − ).
D. Hàm số nghịch biến trên ( ) ;1 − . Trang 1 2x − 3
Câu 4. Đồ thị hàm số y =
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x −1
A. x = 1 và y = 3 − . B. x = 1 − và y = 2.
C. x = 1 và y = 2 .
D. x = 2 và y = 1 .
Câu 5. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng n n A. u = − n . B. u = .
C. u = 2n . D. 2 u = n . n ( ) 1 n n n 3n
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y = log ( 2 x − 2x . 2 ) A. D = (− ; 0 2;+) B. D = (− ; 0) 2;+)
C. D = (0;+) D. D = (− ; 0)(2;+)
Câu 7. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 , chiều cao h =
3 . Thể tích của khối nón là: 4 3 4 2 3 A. 3 . B. 3 . C. 4 3 . D. 3 .
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2
− x + y −3z +1= 0. Một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P) là A. n = (2; 1 − ;− ) 3 B. n = (4; 2 − ;6) C. n = ( 2 − ; 1 − ; ) 3 D. n = ( 2 − ;1; ) 3
Câu 9. Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành, đường thẳng
x = a , x = b . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? c b b
A. S = − f
(x)dx+ f
(x)dx. B. S = f
(x)dx. a c a c b c b C. S = f
(x)dx+ f
(x)dx . D. S = f
(x)dx+ f
(x)dx. a c a c II. THÔNG HỂU
Câu 10. Giải bất phương trình log 3x − 2 log
6 − 5x được tập nghiệm là ( ; a b) Hãy tính tổng 2 ( ) 2 ( )
S = a + b 8 28 11 26 A. S = B. S = C. S = D. S = 5 15 5 5 2 −x 2 −x
Câu 11. Cho hai hàm số F ( x) = ( x + ax + b)e và f ( x) = (−x + 3x + 6)e . Tìm a và b để F ( x)
là một nguyên hàm của hàm số f ( x). A. a = 1 − ,b = 7 .
B. a = 1,b = 7
C. a = 1,b = 7 − . D. a = 1 − ,b = 7 − . 2 2
Câu 12. Gọi z , z z − z + = z + z 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 3 2 0. Tính 1 2 8 2 4 11 A. B. C. D. − 3 3 3 9 Trang 2
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thên như hình bên. Tìm số nghiệm
của phương trình 3 f ( x) − 7 = 0 . A. 0 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , các mặt bên tạo với đáy một góc 60 .
Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. 2 a 2 25 a 2 32 a 2 8 a A. S = B. S = . C. S = . D. S = . 12 3 3 3
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : 3x − 2y + 2z − 5 = 0 và
(Q):4x +5y − z +1= 0. Các điểm ,
A B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) .
Khi đó AB cùng phương với véctơ nào sau đây? A. v = ( 8 − ;11; 2 − 3) B. k = (4;5;− ) 1 C. u = (8; 11 − ; 23 − ) D. w = (3; 2 − ;2) x+
Câu 16. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ( − ) 1 3 1 4 − 2 3
A. S = (− ;1 B. S = (− ) ;1
C. S = 1;+)
D. S = (1;+)
Câu 17. Phần ảo của số phức z = ( − i)2 1 2 +1 A. 4 B. 4 − i C. 3 − D. 4 −
Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) 3 2
= x − 2x + x − 2 trên đoạn 0;2. 50 A. max y = 2 − B. max y = −
C. max y = 1
D. max y = 0 0;2 0;2 27 0 ;2 0;2 4 a a
Câu 19. Biết I = x ln
(2x + )1dx = ln3−c, trong đó a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối b b 0
giản. Tính S = a + b + c .
A. S = 72 .
B. S = 68
C. S = 60 .
D. S = 17 .
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + 2y + z + 6 = 0. Tìm tọa độ điểm
M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 3 .
A. M (0;0;3) B. M (0;0; ) 3 , M (0;0; 1 − 5) C. M (0;0; 1 − 5) D. M (0;0;2 ) 1
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (2; 2
− ;0). Viết phương trình mặt cầu tâm I
bán kính R = 4 2 2 2 2
A. ( x + ) + ( y − ) 2 2 2 + z =16
B. ( x − ) + ( y + ) 2 2 2 + z =16 2 2 2 2
C. ( x − ) + ( y + ) 2 2 2 + z = 4
D. ( x + ) + ( y − ) 2 2 2 + z = 4
Câu 22. Tìm tập nghiệm S của phương trình log x 5 − x = 1 6 ( )
A. S = 2; 3 .
B. S = 2;3;− 1 .
C. S = 2;− 6 .
D. S = 2;3; 4 . Trang 3 9 0 9 Câu 23. Giả sử f
(x)dx = 37 và g
(x)dx =16. Khi đó, I = 2 f
(x)+3g(x)dx bằng: 0 9 0
A. I = 26 .
B. I = 58 .
C. I = 143 .
D. I = 122.
Câu 24. Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Tính S . A. 2
S = 4 3a . B. 2
S = 2 3a . C. 2 S = 3a . D. 2 S = 8a .
Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x − y + 2z = l và đường thẳng x y z −1 : = =
. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ( ) bằng 1 2 1 − A. 120 B. 30 C. 60 D. 150
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số y = log ( 2x + 2 . 5 ) A. . B. . 2x ln 5 2x y ' = ( y ' = 2 x + 2) ( 2x +2)ln5 C. . D. . 1 2x y ' = ( y ' = 2 x + 2)ln 5 ( 2x +2)
Câu 27. Cho tam giác ABC biết 3 góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng 25o . Tìm 2 góc còn lại? A. 75o ; 80o. B. 60o ; 95o. C. 60o ; 90o. D. 65o ; 90o.
Câu 28. Cho cấp số nhân (u với u = 3; q= − 2 . Số 19 là số hạng thứ mấy của (u ? n ) n ) 1
A. Số hạng thứ 7.
B. Không là số hạng của cấp số đã cho.
C. Số hạng thứ 5.
D. Số hạng thứ 6. 45 1
Câu 29. Số hạng không chứa x trong khai triển x − là: 2 x A. 5 C − C C C − 45 . B. 30 45 . C. 15 45 . D. 15 45 . III. VẬN DỤNG
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm ( A 3;0; ) 0 , B(0;2; ) 0 , C(0;0; ) 6 và D(1;1; ) 1 . Gọi D là
đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm , A ,
B C đến D là lớn nhất, hỏi D đi qua
điểm nào trong các điểm dưới đây? A. M (5;7; ) 3 . B. M (3;4; ) 3 . C. M (7;13; ) 5 . D. M (- 1;- 2; ) 1 .
Câu 31. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 6x + 5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là
A. y = 3x + 9.
B. y = 3x + 3 .
C. y = 3x +12.
D. y = 3x + 6 .
Câu 32. Cho số phức z thoả mãn z − 3 + 4i = 2, w = 2z +1− .
i Khi đó w có giá trị lớn nhất là: A. 4 + 130 B. 2 + 130 C. 4 + 74 D. 16 + 74
Câu 33. Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc v = 15m / s 0
thì tăng vận tốc với gia tốc a (t ) 2 = t + t ( 2
4 m / s ) . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
A. 68,25 m.
B. 70,25 m.
C. 69,75 m.
D. 67,25 m. Trang 4
Câu 34. Cho hình lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A' lên
mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC a 3 bằng
. Thể tích V của khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' tính theo a là: 4 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 24 12 1 1 1 1 465
Câu 35. Tìm n biết + + + ...+ =
luôn đúng với mọi x 0, x 1. log x log x log x log x log x 2 2 3 n 2 2 2 2
A. n .
B. n = 30 . C. n = 31 −
D. n = 31. 1 2
Câu 36. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f
(x)dx = 9. Tính tích phân f
(1−3x)+9 dx 5 − 0 A. 27. B. 75. C. 15. D. 21. 1 2
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 y = x + (m − ) 2
1 x + (2m − 3) x − đồng biến 3 3 trên (1;+)
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 1.
D. m 1
Câu 38. Cho lăng trụ tam giác đều AB . C A B C
có cạnh đáy bằng a và AB ⊥ BC . Khi đó thể tích của khối
lăng trụ trên sẽ là: 3 6a 3 7a 3 6a A. V = . B. V = . C. 3 V = 6a . D. V = . 8 8 4 x
Câu 39. Số nghiệm thực của phương trình 5 x + − 2017 = 0 2 x − 2 A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + y − 2z + 3 = 0 và điểm I (1;1;0) .
Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P) là: 2 2 2 2 2 5
A. ( x − ) + ( y − ) 2 25 1 1 + z = . B. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + z = . 6 6 2 2 2 2
C. ( x + ) + ( y + ) 2 25 1 1 + z = .
D. ( x − ) + ( y − ) 2 5 1 1 + z = . 6 6
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M ( 2 − ; 2 − ; ) 1 , A(1;2;− ) 3 và đường thẳng x +1 y − 5 z d : = =
. Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M , vuông góc với đường 2 2 1 −
thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A. u = (2;2;− ) 1 .
B. u = (1;7;− ) 1 .
C. u = (1;0;2) . D. u = (3;4; 4 − ) .
Câu 42. Cho đường tròn 2 2
(C) : x + y + 4x − 6 y + 5 = 0 . Đường thẳng d đi qua (
A 3; 2) và cắt (C) theo một
dây cung ngắn nhất có phương trình là
A. x + y −1 = 0 .
B. x − y −1 = 0.
C. x − y +1 = 0 .
D. 2x − y + 2 = 0 .
Câu 43. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông.
Tính thể tích khối trụ. 4 6 4 6 6 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 12 Trang 5
Câu 44. Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một
phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được , điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả lời
đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 5 điểm là: 25 25 25 1 3 C . 50 25 25 4 4 1 3 A. . B. 25 C . . 50 50 4 4 4 25 25 3 25 25 . 1 3 4 4 C. . . D. . 4 4 50 4 b 16
Câu 45. Cho a 0, b 0 và a khác 1 thỏa mãn log b = ; log a = . Tính tổng a + . b a 2 4 b A. 12 B. 10 C. 18 D. 16 2 3
Câu 46. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x) = ( x + ) 1 ( x − )
1 (2 − x).. Hàm số f ( x) đồng biến trên
khoảng nào dưới đây? A. (1;2). B. (2;+). C. ( 1 − ; ) 1 . D. (− ; − ) 1 .
Câu 47. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên M và có đạo hàm f ( x) = ( x + )( x − )2 ' 2 1 . Khẳng định nào
sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên ( 2
− ;+). B. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = 2 − .
C. Hàm số y = f ( x) đạt cực đại tiểu x = 1.
D. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên ( 2 − ; ) 1 .
Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn: 2
(3 + 2i)z + (2 − i) = 4 + i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f (
x), ( y = f (x) liên tục trên R). Xét hàm số 2
g(x) = f (x − 2) . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g(x) nghịch biến trên (− ; 2 − ).
B. Hàm số g(x) đồng biến trên (2;+) .
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên ( 1 − ;0).
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên (0;2) .
Câu 50. Bất phương trình 3 2
2x + 3x + 6x +16 − 4 − x 2 3 có tập nghiệm là ;
a b . Hỏi tổng a + b có giá trị là bao nhiêu? A. 3 B. 2 − C. 4 D. 5
------------- HẾT ------------- Trang 6 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B C D C B B A C D A B C D B A D B C C D D C D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D A A B B C A A C A B A A D C B C B A B A D A D Câu 1. Lời giải Vì u u 2(n 1) 2n 2 u n 1 + − = + − = n
nên n là CSC với công bội là 2. Câu 2. Lời giải
Nhìn đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 0 . Do đó chọn B. Câu 3. Lời giải 2 x 3 3 x − 2 0 6 6 log 3x − 2 log
6 − 5x 6 − 5x 0
x 1 x . 2 ( ) 2 ( ) 5 5
3x − 2 6 − 5x x 1 6 11
a = 1;b = S = . 5 5 Câu 4. Lời giải 2 −x
Ta có F( x) = (−x + (2 − a) x + a − b)e = f ( x) nên 2 − a = 3 và a − b = 6 Vậy a = 1
− và b = −7 . Câu 5. Lời giải 2 1 i 23
3z − z + 2 = 0 z = 6 2 2 2 2 + − 2 2 1 i 23 1 i 23 1 23 4 z + z = + = 2 + = 1 2 6 6 6 6 3 Câu 6. Lời giải Trang 7 f (x) 7 = ( ) 1 7 3
Ta có 3 f ( x) − 7 = 0 f ( x) = 3 f (x) 7 = − ( 2) 3
Dựa vào bảng biến thiên thì có 1 nghiệm; có 3 nghiệm, vậy phương trình ban đầu có 4 nghiệm. Câu 7. Lời giải
Áp dụng công thức tính đạo hàm hàm số logarit ( u = a ) u' log ' . u ln a ( 2x +2)' 2x
Cách giải: Ta có: y ' = ( = 2 x + 2)ln5 ( 2 x + 2)ln5
Chú ý khi giải: HS thường quên tính u ' dẫn đến chọn nhầm đáp án A. Câu 8. Lời giải
Phương trình mặt phẳng ( x y z
ABC ) là + + = 1 2x + 3y + z − 6 = 0 . 3 2 6
Dễ thấy D ( ABC). Gọi H, K, I lần lượt là hình chiếu của , A , B C trên Δ .
Do Δ là đường thẳng đi qua D nên AH A , D BK B , D CI CD .
Vậy để khoảng cách từ các điểm , A ,
B C đến Δ là lớn nhất thì Δ là đường thẳng đi qua D và vuông góc với x =1+ 2t (
ABC ). Vậy phương trình đường thẳng Δ là y = 1+ 3t (t ) . Kiểm tra ta thấy điểm M (5;7; ) 3 . z =1+t Câu 9. Lời giải
Dựa vào hình dạng đồ thì, ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3 với hệ số a 0 . Nên loại A, B.
Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và x 0 . 1 2 + Xét 3 2
y = −x − 3x +1. x = 0 Ta có 2 1 y = 3
− x − 6x = 0 . Loại x = 2 − 2 D. + Xét 3 2
y = −x + 3x +1. x = 0 Ta có 2 1 = − + = y 3x 6x 0 . x = 2 2 Câu 10. Lời giải Hàm số có nghĩa 2
x − 2x 0 x 0 hoặc x 2
Vậy tập xác định D của hàm số là D = (− ; 0)(2;+) Câu 11. Trang 8 Lời giải 1 4 3
Thể tích của khối nón là: 2 V = r h = . 3 3 Câu 12. Lời giải
Dựng OH ⊥ CD lại có CD ⊥ SO CD ⊥ (SHO) SHO = 60 . AD Ta có: OH =
= a SO = a tan 60 = a 3 2 SD = SO + OD = a + (a )2 2 2 2 3 2 = a 5 2 2 2 SA 5a 2 25 a
ÁP dung công thức giải nhanh ta có: ( R = = S = R = C ) (C) 4 . 2SO 2a 3 3 Câu 13. Lời giải
Ta có: ( P) ⊥ n( = − ⊥ = − P)
(3; 2;2), (Q) n(Q) (4;5; ) 1 . AB
(P) AB ⊥ n (P) Do
nên đường thẳng AB có véctơ chỉ phương là: AB
(Q) AB ⊥ n (Q) u = n( = − −
Q) , n( P) (8; 11; 23)
Do AB cũng là một véc tơ chỉ phương của AB nên AB//u = (8; 1 − 1; 2 − 3) . Câu 14. Lời giải Gọi M ( ;
a b) là điểm thuộc đồ thị hàm số có tiếp tuyến thỏa mãn đề bài. 2 2 2
Ta có y = 3x − 6x + 6 y(a) = 3a − 6a + 6 = 3(a − ) 1
+ 3 3 min y(a) = 3 a =1 Suy ra y ( )
1 = 9 PTTT tại M (1;9) là y = 3( x − )
1 + 9y = 3x + 6 Câu 15. Trang 9 Lời giải x 1 + x 1 + 2 Ta có ( 3 − ) 1 4 − 2 3 ( 3 − ) 1 ( 3 − ) 1
x +1 2 x 1
Vậy tập nghiệm s của bất phương trình là S = (− ) ;1 Câu 16. Lời giải w −1 + i x −1+ ( y + ) 1 i
Đặt w = x + yi z = = . 2 2
(x −7) +( y +9)i
z − 3 + 4i = 2
= 2 (x − 7)2 + ( y + 9)2 = 4 (x − 7)2 + ( 9 + )2 =16. 2
=>Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I (7; 9
− ) bán kính R = 4.
Khi đó w có giá trị lớn nhất là OI + R = 4 + 130 . Câu 17. Lời giải 2 2
Ta có z = ( − i) + = − i + ( i) 2 1 2 1 2 4 2
= 2 − 4i + 4i = 2 − − 4i Câu 18. Lời giải
Ta có :u + u + u = 180 25 + 25 + d + 25 + 2d = 180 d = 35 1 2 3 .
Vâỵ u = 60; u = 95 2 3 Câu 19. Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (− ; − )
1 suy ra hàm số cũng đồng biến trên (− ; 2 − ). Câu 20. Lời giải lim y = 2 lim y = − + x→+ x 1 → Ta có
tiệm cận ngang y = 2. ;
tiệm cận đứng x =1. lim y = 2 = + lim y x→− − x 1 → Câu 21. Lời giải f ( x) 2 = 3x − 4x +1 x = 1 f '( x) 2
= 0 3x − 4x +1 = 0 1 x = 3 f ( ) 1 50 0 = 2 − ; f = − ; f ( ) 1 = 2
− ; f (2) = 0 max f (x) = f (2) = 0 3 27 0;2 Câu 22. Lời giải Trang 10 2 du = dx u = ln(2x + ) 2 4 4 2 1 x + x x Đặt 2 1
I = ln(2x + ) 1 − dx 2 dv = xdx x 2 + 0 2x 1 0 v = 2 2 4 x I = ( x + ) 4 2 4 2 4 x 1 1 x x 1 1 ln 2 1 − − + dx = ln 2x +1 −
− x + ln 2x +1 2 + 0 2 4 4 (2x ) ( ) ( ) 1 2 0 4 4 8 0 0 a = 63 63 I = ln 3 − 3 b
= 4 S = a + b + c = 70 4 c = 3 Cách : PP hằng số 2 du = dx + u = ln(2x + ) 2x 1 2 4 4 1 4x −1 2x −1 Đặt I = ln 1 (2x + ) 1 − dx 2 dv = xdx x − ( x + )( x − ) 8 0 4 2 1 2 1 0 4 v = = 2 8 a = − 63 ( 2x ) 63 4 4 63 I = ln 9 = = ln 3 − 3 b
= 4 S = a + b + c = 70. 8 4 0 4 c = 3 Câu 23. Lời giải 3 t
Ta có v (t ) = a
(t)dt = ( 2t + 4t)dt = + 2t +C(m / s) 3 t
Do khi bắt đầu tăng tốc v = 15 v
= 15 C = 15 v t = + 2t +15 0 nên ( t− ) ( ) 3 2 0 3 3 3 3 4 3 t t 2
Khi đó quãng đường đi được S = v (t) 2 3
dt = 15 + + 2t dt = 15 + + t = 69,75m . 3 12 3 0 0 0 Câu 24. Lời giải Trang 11
Gọi D là trung điểm của BC, H là chân đường cao kẻ từ A’ đến , và K là chân đường cao kẻ từ H đến AA’. Dễ 3
thấy khoảng cách từ BC đến AA’ bằng với khoảng cách từ D đến AA’ và bằng d ( H , A A ') . Ta có 2 d ( H ') 2 3 3 , AA = HK = a = a . 3 4 6 Ta có d ( H ') 2 2 3 3 , AA = AD = a =
a . Xét tam giác vuông AHA’ ta có: 3 3 2 3 1 1 1 2 2 = − = 12a − 3a = 1
3a . AH = a . 2 2 A' H HK A' H 3 3 3 V = S A' H = a .
ABC. A' B'C ' A' B'C ' 12 Chọn phương án D. Câu 25. Lời giải 1 1 1 1 Ta có 2 3 + + +...+
= log 2 + log 2 + log 2 +...+ log 2n log log log log x x x x x x x x 2 2 3 2 2 2n = ( 2 3 n = = x ) 465 log 2.2 .2 ...2 465log 2 log 2 x x 2 3 2.2 .2 ...2n n
1+ 2 + 3+...+ n = 465 (n + ) 1 = 465 2 n = 30 2
n + n − 930 = 0 n = 30 n = 31 − Câu 26. Lời giải 2 2 2 2 f
(1−3x)+9 dx = f
(1−3x)dx + 9dx = f
(1−3x)dx +18. 0 0 0 0 2 5 − 1 1 1 1 1 1
Đặt 1− 3x = t f
(1−3x)dx = − f (t)dt = f (t)dt = f
(x)dx = .9 = 3 3 3 3 3 0 1 5 − 5 − 2 f
(1−3x)+9 dx = 21 . 0 Câu 27. Lời giải • Ta có 2
y = x + 2(m − ) 1 x + 2m − 3 −x + x +
• Hàm số đồng biến trên (1;+) khi và chỉ khi y x ( +) 2 2 3 0, 1; 2m . x + 1 2 2 −x + 2x + 3 − x +1
• Đặt g ( x) = g(x) ( ) = = 1 − 0; x (1;+) x +1 (x + )2 1 Trang 12
• Do đó max g ( x) = g ( )
1 = 2 2m 2 m 1. (1;+) Câu 28. Lời giải
Vì M thuộc tia Oz nên M (0;0; z với z 0 . M ) M z + 6 z = 3 M M
Vì khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 3 nên ta có = 3 . 3 z = 15 − M Vì z 0 M 0;0;3 M nên ( ). Câu 29. Lời giải n 1 − n 1 − Ta có n 1 u u .q − = 192 = 3. 2 − 2 −
= 64 n −1 = 6 n = 7 . n 1 ( ) ( ) Câu 30. Lời giải Véc tơ pháp tuyế 1
n của mặt phẳng (P) là ( n = − − = − − . P) ( 2;1; 3) .(4; 2;6) 2 Câu 31. Lời giải 2 2
Ta có (S ) ( x − ) + ( y + ) 2 2 : 2 2 + z = 4 =16. Câu 32. Lời giải Từ đồ thị ta có 3 f '( )
x = x − 3x − 2 . Do đó 2 2 3 2 g '( )
x = 2xf '(x − 2) = 2 (
x (x − 2) − 3(x − 2) − 2) x = 2 − x = 1 −
g'(x) = 0 x = 0 x =1 x = 2
Ta có g'(x) 0, x ( 1 − ;0).
Vậy g(x) đồng biến trên ( 1 − ;0) Câu 33. Lời giải
Phương pháp: Cách giải phương trình log f (x) = b f (x) b = a
a f x a (0 1; ( ) 0)
Cách giải: Điều kiện: x(5 − x) 0 0 x 5 x = log x
(5 − x) = 1 x (5− x) 2 2
= 6 x − 5x + 6 = 0 tm 6 ( ) x = 3 Vậy S = 2; 3 . Câu 34. Lời giải Trang 13 A' C' B' x A C B 1 a
Ta có AB .BC = ( AB + BB).(BC + CC) 2 2 = − a + x = 2 0 x = A A = . 2 2 2 3
Vậy thể tích lăng trụ là a 3 a 2 a 6 V = . = . 4 2 8 Câu 35. Lời giải x − 2 x 2 ĐK: . Ta xét f ( x) 5 = x +
− 2017 . Có f (x) 4 = 5x − . x 2 2 x − 2
( 2x −2) 2x −2 f ( x) 4 = x ( 2 x − ) 2 0 5 2 x − 2 − 2 = 0
Xét với x − 2 thì f (x) 0 f (x) = 0 không có nghiệm trong khoảng này. Với x 2 thì ( )
* có vế trai là đồng biến nên chỉ có tối đa một nghiệm tức là f ( x) chỉ có tối đa nghệm.
Mà f (1,45) 0; f ( )
3 0; f (10) 0 nên f ( x) có nghiệm thuộc (1,45; )
3 ;(3;10) từ đó f ( x) = 0 có đúng nghiệm. Câu 36. Lời giải 9 9 9 9 0
Ta có: I = 2 f
(x)+3g(x)dx = 2 f
(x)dx+ 3g
(x)dx = 2 f
(x)dx−3 g
(x)dx = 26 . 0 0 0 0 9 Câu 37. Lời giải
Số mặt của bát diện đều là 8; các mặt của bát diện đều cạnh a là các tam giác đều cạnh a . 1 a 3 2 S = 8
a = 2 3a . 2 2 Câu 38. Lời giải
Dựa vào hình vẽ ta thấy: x( ;
a c) f ( x) 0 và x ( ;
c b) f ( x) 0 . b c b c b Do đó, ta có: S = f
(x) dx = f
(x) dx+ f
(x) dx = − f
(x)dx+ f
(x)dx. a a c a c Câu 39. Lời giải Trang 14
Mặt cầu tiếp xúc mặt phẳng nên bán kính mặt cầu là: r = d ( I ( P)) 5 , = . 6 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là: ( x − ) + ( y − ) 2 25 1 1 + z = . 6 Câu 40. Lời giải
Tập xác định: D = [−2,4] Xét hàm số f ( x) 3 2
= 2x + 3x + 6x +16 − 4 − x 2 x + x + f '(x) 6 6 6 1 = + 0 3 2
2x + 3x + 6x +16 2 4 − x
Suy ra hàm số f đồng biến trên tập xác định.
Ta nhận thấy phương trình 3 2
2x + 3x + 6x +16 − 4 − x = 2 3 có một nghiệm x = 1.
Suy ra trong đoạn [1,4] thì bất phương trình đã cho luôn đúng . Do đó tổng a + b = 5. Câu 41. Lời giải
Gọi (P) là mp đi qua M và vuông góc với d , khi đó (P) chứa .
Mp ( P) qua M ( 2 − ; 2 − ; )
1 và có vectơ pháp tuyến n = u = (2; 2; − ) 1 nên có phương trình: P d
(P):2x +2y − z +9 = 0.
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên (P) và . Khi đó: AK AH :const nên AK min
khi K H . Đường thẳng AH đi qua A(1, 2, − )
3 và có vectơ chỉ phương u = (2; 2; − ) 1 nên d x = 1+ 2t
AH có phương trình tham số: y = 2 + 2t . z = −3−t
H AH H (1+ 2t;2 + 2t; 3 − −t) .
H (P) 2(1+ 2t ) + 2(2 + 2t ) − ( 3
− −t)+9 = 0 t = 2 − H ( 3 − ; 2 − ;− ) 1 .
Vậy u = HM = (1;0;2) . Câu 42. Lời giải Trang 15 N H A M I . f ( x y) 2 2 ;
= x + y − 4x − 6y + 5.
f (3; 2) = 9 + 4 −12 −12 + 5 = 6 − 0.
Vậy A(3; 2) ở trong (C).
Dây cung MN ngắn nhất IH lớn nhất H A MN có vectơ pháp tuyến là IA = (1; − ) 1 . Vậy d có
phương trình: 1(x −3) −1(y − 2) = 0 x − y −1= 0 . Câu 43. Lời giải
Gọi bán kính đáy là R độ dài đường sinh là: 2R
Diện tích toàn phần của hình trụ là: 2 2 2
S = 2 R + 2 .2
R R = 6 R = 4 R = tp 6 3 Thể tích khối trụ là: 2 2 4 6 V
R .2R 2 = = = . 6 9 Câu 44. Lời giải
Học sinh đó làm đúng được 5 điểm khi làm được đúng 5 câu bất kỳ trong số 50 câu, 25 câu còn lại làm sai. 1 3
Xác suất để học sinh là đúng một câu bất kỳ là , làm sai một câu là
. Do đó xác suất để học sinh đó làm 4 4 25 1
đúng 5 câu bất kỳ trong số 50 câu là 25 C . 50 . 4 25 3
Xác suất để hoạc sinh đó làm sai 5 câu còn lại là . 4 25 25 1 3
Vậy xác suất để học sinh đó làm được đúng 5 điểm là: 25 C . 50 . 4 4 Câu 45. Lời giải 16 16 b • log = = 2 b a a b = a = 2 thay vào log b = ta được: 16 2. b a 4 Câu 46. Lời giải Ta có ( n ) = (1; 1 − ;2),u = (1; 2; − ) 1 1− 2 − 2 1 Suy ra sin (( ), ) =
= (( ),) = 30 6 6 2 Câu 47. Lời giải
Ta có bảng xét dấu của y . Trang 16
Từ bảng trên thì hàm số f ( x) đồng biến trên (1;2). Câu 48. Lời giải 45 45 1 − k k −k − k − k k Ta có: x − = ( 2 x − x
có số hạng tổng quát là: 45 C x ( 2 −x ) 45 3 = C x . 1 − . 45 45 ( ) 2 ) x
Số hạng không chứa x tương ứng với 45 − 3k = 0 k = 15. Vậy số hạng không chứa x là: 15 C − . 45 Câu 49. Lời giải
Ta lập bảng xét dấu của y '
Từ bảng xét dấu trên thì hàm số đồng biến trên ( 2 − ;+). Câu 50. Lời giải + i Ta có 2
(3 + 2i)z + (2 − i) = 4 + i
+ i z = + i − ( −i)2 (3 2 ) 4 2 (3+ 2i)z =1+ 1 5 5i z = z =1+ i 3 + 2i
phần thực của số phức z là a = 1, phần ảo của số phức z là b = 1.
Vậy a − b = 0. Trang 17