Đề luyện thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Sinh bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 5

Đề luyện thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Sinh bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 5. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 14 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Sinh Học 256 tài liệu

Thông tin:
14 trang 2 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề luyện thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Sinh bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 5

Đề luyện thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Sinh bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 5. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 14 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

10 5 lượt tải Tải xuống
ĐỀ PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ THI THAM KHO
S 5
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: Sinh hc
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
Câu 81. Động vật nào sau đây hô hp bng mang?
A. Mèo rng. B. Tôm sông.
C. Chim sâu. D. Ếch đồng.
Câu 82. Trong quá trình dch mã, trình t các nuclêôtit nào sau đây trên tARN liên kết b sung vi trình t
3'GUA5' trên mARN?
A. 5'XAU3'. B. 5'XAT3'. C. 3'XAU5'. D. 3'XAT5'.
Câu 83. Hp t được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát trin thành th mt?
A. Giao t n kết hp vi giao t n + 1. B. Giao t n kết hp vi giao t n - 1.
C. Giao t 2n kết hp vi giao t 2n. D. Giao t n kết hp vi giao t 2n.
Câu 84. Quá trình nào sau đây làm mt nitơ trong đt?
A. Amôn hóa. B. Nitrat hóa.
C. C đnh đm. D. Phn nitrat hóa.
Câu 85. Khi một gen đa hiệu b đột biến s dn ti s biến đổi
A. toàn b kiu hình của cơ thể.
B. mt tính trng.
C. mt vài tính trng mà gen đó chi phi.
D. tt c các tính trng do gen đó chi phi.
Câu 86. Khi nói v h sc t quang hp, phát biu nào sau đây Sai?
A. Các sc t quang hp truyền năng lượng hp th được v cho dip lc a .
B. H sc t quang hp hp thu và biến đổi quang năng thành hoá năng.
C. mt s loài cây có lá màu đỏ là do trong lá ch có carôtenôit.
D. H sc t quang hp phân b trên màng tilacôit.
Câu 87. Khi nói v sinh thái, phát biu nào sau đây là không đúng?
A. Mi loài có mt sinh thái đặc trưng.
B. sinh thái ca hai loài khác nhau có th trùng nhau.
C. sinh thái có th xem là tp hp các gii hn sinh thái.
D. Cùng một nơi ở luôn ch cha mt sinh thái.
Câu 88. rui gim, phép lai
A a A
X X X Y
. Theo l thuyết, kiu hình ln đời con xut hin gii
A. cái. B. đồng giao.
C. Đực và cái. D. đực.
Câu 89. Thn duy trì áp sut thm thu ca dch cơ thể ch yếu thông qua điều hòa cân bng gia
A. mui và nước. B. nước và protein.
C. mui và protein. D. nước và glucose.
Câu 90. Nhân t nào dưới đây là nhân t sinh thái vô sinh?
A. Vi sinh vt phân hy. B. Xác động vt.
C. Thc vt. D. Sâu ăn lá.
Câu 91. Trong mô hình cu trúc ca opêron Lac, vùng khởi động là nơi
A. cha thông tin mã hoá các axit amin trong phân t prôtêin cu trúc.
B. ARN pôlimeraza bám vào để khởi đầu quá trình phiên mã.
C. prôtêin c chế có th liên kết làm ngăn cản s phiên mã.
D. mang thông tin quy đnh cu trúc prôtêin c chế.
Câu 92. Theo lí thuyết, cơ thể có kiu gen
AB
ab
Dd t th to ra ti đa bao nhiêu loi kiu gen đời con?
A. 20. B. 92. C. 9. D. 30.
Câu 93. Hình dưới đây thể hiện đột biến cu trúc nhim sc th dng nào?
A. Đảo đon. B. Lặp đon. C. Chuyển đon. D. Mt đon.
Câu 94. Phép lai nào sau đây cho đời con gm toàn kiu gen d hp?
A. Aa × AA. B. Aa × Aa. C. Aa × aa. D. AA × aa.
Câu 95. Trong quá trình sinh tng hp prôtêin, giai đon hot hoá axit amin, ATP vai trò cung cp năng
ng
A. để hình thành liên kết peptit gia các axit amin.
B. để axit amin được hot hoá và gn vi tARN.
C. để ct b axit amin m đầu ra khi chui pôlipeptit.
D. để gn b ba đi mã ca tARN vi b ba trên mARN.
Câu 96. Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có  nghĩa phản ánh
A. s tiến hoá phân li. B. s tiến hoá đồng quy.
C. s tiến hoá song hành. D. phn ánh ngun gc chung.
Câu 97. Cho các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen như sau:
(1) Đưa ADN tái tổ hp vào tế bào nhn.
(2) Phân lp dòng tế bào cha ADN tái t hp.
(3) To ADN tái t hp.
Trình t đúng của các bước trên là:
A. (1) → (3) → (2). B. (3) → (1) → (2).
C. (1) → (2) → (3). D. (2) → (3) → (1).
Câu 98. loài kiến nâu (Formica rufa), nếu đẻ trng nhiệt độ thp hơn 20°C thì nở ra toàn th cái; nếu
đẻ trng nhiệt độ trên 20°C thì n ra hu hết là có th đực. Yếu t ảnh hưởng ti t l gii tính loài này là
A. t l t vong ca 2 giới không đều. B. s phân hóa kiu sinh sng.
C. nhiệt độ môi trường. D. tập tính đa thê.
Câu 99. Mt nhim sc th các đon khác nhau sp xếp theo trình t ABCDEF.HKM đã b đột biến. Nhim
sc th đột biến có trình t ABCBCDEF.HKM. Dng đột biến này thường
A. làm xut hin nhiu gen mi trong qun th.
B. gây chết cho cơ thể mang nhim sc th đột biến.
C. làm thay đổi s nhóm gen liên kết ca loài.
D. làm tăng hoặc giảm cường độ biu hin ca tính trng.
Câu 100. mt loài sinh vt nhân thc, alen D b đột biến điểm thành alen d. Theo thuyết, alen D alen d
vn có
A. s nuclêôtit bng nhau. B. s liên kết hiđrô bng nhau.
C. t l (A + G)/(T+X) bng nhau. D. chiu dài luôn bng nhau.
Câu 101. Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hp t v ba cp gen?
A.
AB
DD
aB
. B.
D
AABBX Y
.
C.
AB
AB
X
D
X
d
. D.
X
D
X
D
.
Câu 102. Bin pháp nào sau đây không góp phn khc phc suy thoái môi trường s dng bn vng tài
nguyên thiên nhiên?
A. Thc hin các bin pháp chng xói mòn cho đt.
B. Ngăn chặn nn phá rừng đầu ngun.
C. Khai triệt để ngun tài nguyên sinh vt bin.
D. Bo v các loài sinh vật đang có nguy cơ tuyệt chng.
Câu 103. Mt qun th thc vt t th phn, xét 1 gen 2 alen A và a. Theo thuyết, qun th có cu trúc
di truyền nào sau đây có tần s các kiu gen không đổi qua các thế h?
A. 100% AA. B. 25% Aa : 75% aa.
C. 100% Aa. D. 50% AA : 50% Aa.
Câu 104. Khi nói v kích thước ca qun th sinh vt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước qun thảnh hưởng đến mc sinh sn và mc t vong ca qun th.
B. Nếu kích thước qun th đt mc ti đa thì các cá thể trong qun th tăng cường h tr nhau.
C. Kích thước ca qun th là khong không gian mà các cá th ca qun th sinh sng.
D. Kích thước ca qun th luôn ổn đnh, không ph thuộc vào điều kiện môi trường.
Câu 105. Theo thuyết tiến hoá tng hợp, đơn v tiến hoá cơ sở
A. tế bào. B. qun th.
C. cá th. D. bào quan.
Câu 106. Nội dung nào sau đây nói về cách li sau hp t?
A. Các cá th giao phi vi nhau to ra hp tử, nhưng hợp t không phát trin thành con lai.
B. Các cá th có cu to cơ quan sinh sản khác nhau, nên không giao phi vi nhau.
C. Các cá th sng nhng sinh cnh khác nhau, nên không giao phi vi nhau.
D. Các cá th có nhng tp tính giao phi riêng, nên thường không giao phi vi nhau.
Câu 107. Khi nói v quá trình phát sinh, phát trin ca s sng trên Trái Đt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các tế bào sơ khai đầu tiên được hình thành vào cui giai đon tiến hoá sinh hc.
B. Tiến hoá tin sinh học là giai đon t nhng tế bào đầu tiên hình thành nên các loài sinh vật như ngày nay.
C. Trong giai đon tiến hoá hoá học, đã có sự hình thành các đi phân t hu cơ từ các cht hu cơ đơn giản.
D. S xut hin phân t prôtêin và axit nuclêic kết thúc giai đon tiến hoá tin sinh hc.
Câu 108. Khi nói v độ đa dng ca qun xã sinh vt, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Độ đa dng ca qun xã ph thuộc vào điều kin sng của môi trường.
B. Trong quá trình din thế nguyên sinh, độ đa dng ca quần xã tăng dần.
C. Quần xã có độ đa dng càng cao thì thành phn loài càng d b biến động.
D. Độ đa dng ca qun xã càng cao thì s phân hóa sinh thái càng mnh.
Câu 109. Quan h gia hai loài A và B trong quần xã được biu din bng sơ đồ sau:
Nếu du (+) là loài được li, du (-) là loài b hi thì sơ đồ trên biu din mi quan h
A. c chế cm nhim và vt ch - vt kí sinh.
B. vt ch - vt kí sinh và vật ăn tht con mi.
C. cng sinh, hp tác và hi sinh.
D. cnh tranh và vật ăn tht con mi.
Câu 110. Cho các phương pháp sau:
(1) T th phn bt buc qua nhiu thế h.
(2) Dung hp tế bào trn khác loài.
(3) Lai gia các dòng thun chng có kiểu gen khác nhau để to ra F
1
.
(4) Nuôi cy ht phn ri tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội.
Các phương pháp có thể s dụng để to ra dòng thun chng thc vt là:
A. (1), (3). B. (2), (3).
C. (1), (4). D. (1), (2).
Câu 111. Xét mt qun th thc vt giao ngu phi, alen A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so vi alen a quy
đnh thân thp. thế h xut phát (P) và F1 s cây thân thp chiếm t l lần lượt là 0,1 và 0,09. Biết rng qun
th không chu tác động ca các nhân t tiến hóa. Theo thuyết, trong tng s cây thân cao P, s cây kiu
gen đồng hp t chiếm t l
A.
4
9
. B.
5
9
. C.
4
5
. D.
1
2
.
Câu 112. một loài động vật, xét hai gen phân li đc lp, mỗi gen quy đnh mt tính trng, các alen tri là tri
hoàn toàn c hai gen đều biu hin c hai gii. Cho biết loài này cp NST gii tính XX XY. Nếu
không xét tính đực, cái thì qun th có ti đa sáu loi kiu hình v hai tính trng này; s loi kiu gen giới đực
gp hai ln s loi kiu gen gii cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong qun th có ti đa 27 kiểu gen v hai gen trên.
II. Hai gen này phân li độc lp và có mt cp gen nm trên NST gii tính.
III. Trong qun th có ti đa 378 kiểu phép lai v hai gen trên.
IV. Trong qun th, s loi giao t đực nhiều hơn s loi giao t cái.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 113. Một đột biến thay thế nuclêôtit trên gen qui đnh chui pôlipeptit a-glôbin ca hêmoglobin người
làm cho chui pôlipeptit b ngắn đi so với bình thường. Tuy nhiên, phân t mARN khai đưc phiên t
gen này vn có chiều dài không đổi. Theo l thuyết, có bao nhiêu gi thuyết sau đây đúng v dng đột biến trên?
I. Đột biến xy ra làm cho b ba bình thường tr thành b ba kết thúc.
II. Đột biến làm thay thế các b ba mã hóa này thành các b ba mã hóa axit amin mi.
III. Có quá trình sa sai ca phân t mARN được to ra alen đột biến.
IV. Đột biến làm thay đổi v trí ct intron trong quá trình to ra mARN làm cho mARN ngắn n so với bình
thường.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 114. Bảng dưới đây cho thy kích thước h gen s ng gen (tính trung bình) trên mt triu cp
nuclêôtit trong h gen các sinh vt khác nhau.
Loài sinh vt
Kích thước h gen
S ng gen trung bình
Vi khun H. influenzae
1,8
950
Nm men
12
500
Rui gim
180
100
Người
3200
10
Có bao nhiêu kết luận đúng v bng s liu trên?
I. Kích thước h gen tăng dần theo mức độ phc tp v t chc của cơ thể sinh vt.
II. S ng gen trung bình trên 1 triu nuclêôtit ca h gen gim dn t sinh vật nhân sơ đến sinh vt nhân thc
đơn giản (nm men).
III. H gen ca sinh vt có cu trúc càng phc tp thì càng nhiu nuclêotit không làm nhim v hoá cho
các prôtêin.
IV. Các loài động vt cu to càng phc tp (như con người) càng s ng gen trung bình trên 1 triu
nuclêôtit càng cao.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 115. Mt qun th người đang trng thái cân bng di truyn, tn s người b mc mt bnh di truyền đơn
gen 9%. Ph h dưới đây cho thy mt s thành viên (màu đen) b mt bnh này. Kiu hình của người
đánh du (?) là chưa biết.
Có 4 kết lun rút ra t sơ đồ ph h trên:
I. Cá th III
9
chc chn không mang alen gây bnh.
II. Cá th II
5
có th không mang alen gây bnh.
III. Xác sut để có th II
3
có kiu gen d hp t là 50%.
IV. Xác sut cá th con III (?) b bnh là 23%.
S kết luận đúng là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 116. mt h sinh thái có hai loài sên biển X và Y là động vật ăn tảo cùng sinh sng. Mt thí nghim
được tiến hành để tìm hiểu tác động ca mật độ sên bin lên kh năng sinh trưởng ca chúng và mật độ ca to.
S liệu được trình bày như hình bên. Khi nói về h sinh thái trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. khong thi gian 1, qun th X có kh năng sinh trưởng tt hơn quần th Y.
II. Tc độ sinh trưởng ca loài Y giảm nhanh hơn so với loài X theo thi gian.
III. Loài Y có ưu thế cnh tranh cao hơn loài X khi nguồn thức ăn trong môi trường suy gim.
IV. Khi ngun sng càng gim, loài X có kh năng sinh trưởng giảm nhưng ưu thế cnh tranh li tăng.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 117. Hình bên t các dng đt biến lch bi. Biết mi tế bào
ch xy ra mt dng đột biến. Có bao nhiêu phát biểu sau đây về các
dng đột biến th hin hình bên là đúng?
I. Đột biến 1 làm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
II. Đột biến 2 và 3 có th được to ra trong th tinh s kết hp ca
mt giao t bình thường và mt giao t đột biến.
III. Đột biến dng 4 luôn có s nhim sc th trong nhân tế bào là s chn.
IV. C bn dng đột biến đều có th to nên ngun nguyên liu cho quá trình tiến hóa.
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 118. Mt nhà khoa hc nghiên cu v đặc điểm di truyn mt loài thc vt. Tính trng kích thước và màu
sắc hoa được quy đnh bi hai gen, mỗi gen 2 allele tương ng. Thc hiện các phép lai thu được kết qu
bảng dưới đây:
Phép lai
Kiểu hình b mẹ
Tỷ lệ ở đời con F1
Cao, đỏ
Thp, đỏ
Cao, trắng
Thp, trắng
1
Thân cao, hoa đỏ x thân cao, hoa đỏ
9
3
3
1
2
Thân cao, hoa đỏ x thân thp, hoa trắng
1
3
3
1
3
Thân cao, hoa đỏ x thân cao, hoa đỏ
3
1
0
0
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về s di truyn tính trng này là đúng?
I. Mỗi gen quy đnh mt tính trng và di truyn liên kết hoàn toàn.
II. Kiu hình F1 cho thy phép lai 2 là kết qu của phân li độc lp.
III. phép lai 3, kiu gen ca b m có ti đa 3 phép lai cho ra kết qu ph hp.
IV. Nếu cho các cây hoa đỏ b m phép lai 2 giao phn vi nhau, t l kiu hình thp trng đời con thu được
là 1/64.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 119. Mt thí nghim nghiên cu s sinh trưởng và phát trin s ng cá th hai loài động vt nguyên
sinh Paramecium protist. Biểu đ sau đây cho thy s tăng trưởng ca loài 1 (bên trái) và loài 2 (bên phi). Da
vào biểu đồ và cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. C hai loài đều không b ảnh hưởng ln nhau.
II. Hai loài trên có mi quan h cnh tranh loi tr.
III. C hai loài đều b ảnh hưởng bi s cnh tranh của nhau nhưng loài 2 ít b ảnh hưởng hơn.
IV. Hai loài có mi quan h c chế cm nhim.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 120. Loài rong X sng vùng bin ven b Z, nơi có nhiệt độ mùa hè hiếm khi cao hơn 18°C. Thực hin thí
nghim nuôi loài rong X trong 3 chu nuôi (hình a), 3 điều kin nhiệt độ: 18°C, 21°C, 27°C, người ta thu được
kết qu hình b.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây ph hợp vi d liu trên?
I. Nhiệt độ 21°C là đã vượt quá nhiệt độ ti ưu cho sự sinh trưởng ca rong X.
II. 18°C, lượng to G cao hầu như không ảnh hưởng ti s phát trin ca rong X.
III. 27°C, nhiu kh năng là tảo G cnh tranh ngun sng vi rong X.
IV. Vùng biển nơi rong X sinh sng nơi điều kin nhiệt độ thun li nht đi vi s sinh trưởng ca rong
X.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
-----------Ht------------
NG DN GII
Câu 81. Động vật nào sau đây hô hp bng mang?
A. Mèo rng. B. Tôm sông.
C. Chim sâu. D. Ếch đồng.
Câu 82. Trong quá trình dch mã, trình t các nuclêôtit nào sau đây trên tARN liên kết b sung vi trình t
3'GUA5' trên mARN?
A. 5'XAU3'. B. 5'XAT3'. C. 3'XAU5'. D. 3'XAT5'.
Câu 83. Hp t được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát trin thành th mt?
A. Giao t n kết hp vi giao t n + 1. B. Giao t n kết hp vi giao t n - 1.
C. Giao t 2n kết hp vi giao t 2n. D. Giao t n kết hp vi giao t 2n.
Câu 84. Quá trình nào sau đây làm mt nitơ trong đt?
A. Amôn hóa. B. Nitrat hóa.
C. C đnh đm. D. Phn nitrat hóa.
Câu 85. Khi một gen đa hiệu b đột biến s dn ti s biến đổi
A. toàn b kiu hình của cơ thể.
B. mt tính trng.
C. mt vài tính trng mà gen đó chi phi.
D. tt c các tính trng do gen đó chi phi.
Câu 86. Khi nói v h sc t quang hp, phát biu nào sau đây Sai?
A. Các sc t quang hp truyền năng lượng hp th được v cho dip lc a .
B. H sc t quang hp hp thu và biến đổi quang năng thành hoá năng.
C. mt s loài cây có lá màu đỏ là do trong lá ch có carôtenôit.
D. H sc t quang hp phân b trên màng tilacôit.
Câu 87. Khi nói v sinh thái, phát biu nào sau đây là không đúng?
A. Mi loài có mt sinh thái đặc trưng.
B. sinh thái ca hai loài khác nhau có th trùng nhau.
C. sinh thái có th xem là tp hp các gii hn sinh thái.
D. Cùng một nơi ở luôn ch cha mt sinh thái.
Câu 88. rui gim, phép lai
A a A
X X X Y
. Theo l thuyết, kiu hình ln đời con xut hin gii
A. cái. B. đồng giao.
C. Đực và cái. D. đực.
Câu 89. Thn duy trì áp sut thm thu ca dch cơ thể ch yếu thông qua điều hòa cân bng gia
A. mui và nước. B. nước và protein.
C. mui và protein. D. nước và glucose.
Câu 90. Nhân t nào dưới đây là nhân t sinh thái vô sinh?
A. Vi sinh vt phân hy. B. Xác động vt.
C. Thc vt. D. Sâu ăn lá.
Câu 91. Trong mô hình cu trúc ca opêron Lac, vùng khởi động là nơi
A. cha thông tin mã hoá các axit amin trong phân t prôtêin cu trúc.
B. ARN pôlimeraza bám vào để khởi đầu quá trình phiên mã.
C. prôtêin c chế có th liên kết làm ngăn cản s phiên mã.
D. mang thông tin quy đnh cu trúc prôtêin c chế.
Câu 92. Theo lí thuyết, cơ thể có kiu gen
AB
ab
Dd t th to ra ti đa bao nhiêu loi kiu gen đời con?
A. 20. B. 92. C. 9. D. 30.
Câu 93. Hình dưới đây thể hiện đột biến cu trúc nhim sc th dng nào?
A. Đảo đon. B. Lặp đon. C. Chuyển đon. D. Mt đon.
Câu 94. Phép lai nào sau đây cho đời con gm toàn kiu gen d hp?
A. Aa × AA. B. Aa × Aa. C. Aa × aa. D. AA × aa.
Câu 95. Trong quá trình sinh tng hp prôtêin, giai đon hot hoá axit amin, ATP vai trò cung cp năng
ng
A. để hình thành liên kết peptit gia các axit amin.
B. để axit amin được hot hoá và gn vi tARN.
C. để ct b axit amin m đầu ra khi chui pôlipeptit.
D. để gn b ba đi mã ca tARN vi b ba trên mARN.
Câu 96. Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có  nghĩa phản ánh
A. s tiến hoá phân li. B. s tiến hoá đồng quy.
C. s tiến hoá song hành. D. phn ánh ngun gc chung.
Câu 97. Cho các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen như sau:
(1) Đưa ADN tái tổ hp vào tế bào nhn.
(2) Phân lp dòng tế bào cha ADN tái t hp.
(3) To ADN tái t hp.
Trình t đúng của các bước trên là:
A. (1) → (3) → (2). B. (3) → (1) → (2).
C. (1) → (2) → (3). D. (2) → (3) → (1).
Câu 98. loài kiến nâu (Formica rufa), nếu đẻ trng nhiệt độ thp hơn 20°C thì nở ra toàn th cái; nếu
đẻ trng nhiệt độ trên 20°C thì n ra hu hết là có th đực. Yếu t ảnh hưởng ti t l gii tính loài này là
A. t l t vong ca 2 giới không đều. B. s phân hóa kiu sinh sng.
C. nhiệt độ môi trường. D. tập tính đa thê.
Câu 99. Mt nhim sc th các đon khác nhau sp xếp theo trình t ABCDEF.HKM đã b đột biến. Nhim
sc th đột biến có trình t ABCBCDEF.HKM. Dng đột biến này thường
A. làm xut hin nhiu gen mi trong qun th.
B. gây chết cho cơ thể mang nhim sc th đột biến.
C. làm thay đổi s nhóm gen liên kết ca loài.
D. làm tăng hoặc giảm cường độ biu hin ca tính trng.
Câu 100. mt loài sinh vt nhân thc, alen D b đột biến điểm thành alen d. Theo thuyết, alen D alen d
vn có
A. s nuclêôtit bng nhau. B. s liên kết hiđrô bng nhau.
C. t l (A + G)/(T+X) bng nhau. D. chiu dài luôn bng nhau.
Câu 101. Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hp t v ba cp gen?
A.
AB
DD
aB
. B.
D
AABBX Y
.
C.
AB
AB
X
D
X
d
. D.
X
D
X
D
.
Câu 102. Bin pháp nào sau đây không góp phn khc phc suy thoái môi trường s dng bn vng tài
nguyên thiên nhiên?
A. Thc hin các bin pháp chng xói mòn cho đt.
B. Ngăn chặn nn phá rừng đầu ngun.
C. Khai triệt để ngun tài nguyên sinh vt bin.
D. Bo v các loài sinh vật đang có nguy cơ tuyệt chng.
Câu 103. Mt qun th thc vt t th phn, xét 1 gen 2 alen A và a. Theo thuyết, qun th có cu trúc
di truyền nào sau đây có tần s các kiu gen không đổi qua các thế h?
A. 100% AA. B. 25% Aa : 75% aa.
C. 100% Aa. D. 50% AA : 50% Aa.
Câu 104. Khi nói v kích thước ca qun th sinh vt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước qun thảnh hưởng đến mc sinh sn và mc t vong ca qun th.
B. Nếu kích thước qun th đt mc ti đa thì các cá thể trong qun th tăng cường h tr nhau.
C. Kích thước ca qun th là khong không gian mà các cá th ca qun th sinh sng.
D. Kích thước ca qun th luôn ổn đnh, không ph thuộc vào điều kiện môi trường.
Câu 105. Theo thuyết tiến hoá tng hợp, đơn v tiến hoá cơ sở
A. tế bào. B. qun th.
C. cá th. D. bào quan.
Câu 106. Nội dung nào sau đây nói về cách li sau hp t?
A. Các cá th giao phi vi nhau to ra hp tử, nhưng hợp t không phát trin thành con lai.
B. Các cá th có cu to cơ quan sinh sản khác nhau, nên không giao phi vi nhau.
C. Các cá th sng nhng sinh cnh khác nhau, nên không giao phi vi nhau.
D. Các cá th có nhng tp tính giao phi riêng, nên thường không giao phi vi nhau.
Câu 107. Khi nói v quá trình phát sinh, phát trin ca s sng trên Trái Đt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các tế bào sơ khai đầu tiên được hình thành vào cui giai đon tiến hoá sinh hc.
B. Tiến hoá tin sinh học là giai đon t nhng tế bào đầu tiên hình thành nên các loài sinh vật như ngày nay.
C. Trong giai đon tiến hoá hoá học, đã có sự hình thành các đi phân t hu cơ từ các cht hu cơ đơn giản.
D. S xut hin phân t prôtêin và axit nuclêic kết thúc giai đon tiến hoá tin sinh hc.
Câu 108. Khi nói v độ đa dng ca qun xã sinh vt, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Độ đa dng ca qun xã ph thuộc vào điều kin sng của môi trường.
B. Trong quá trình din thế nguyên sinh, độ đa dng ca quần xã tăng dần.
C. Quần xã có độ đa dng càng cao thì thành phn loài càng d b biến động.
D. Độ đa dng ca qun xã càng cao thì s phân hóa sinh thái càng mnh.
Câu 109. Quan h gia hai loài A và B trong quần xã được biu din bng sơ đồ sau:
Nếu du (+) là loài được li, du (-) là loài b hi thì sơ đồ trên biu din mi quan h
A. c chế cm nhim và vt ch - vt kí sinh.
B. vt ch - vt kí sinh và vật ăn tht con mi.
C. cng sinh, hp tác và hi sinh.
D. cnh tranh và vật ăn tht con mi.
Câu 110. Cho các phương pháp sau:
(1) T th phn bt buc qua nhiu thế h.
(2) Dung hp tế bào trn khác loài.
(3) Lai gia các dòng thun chng có kiểu gen khác nhau để to ra F
1
.
(4) Nuôi cy ht phn ri tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội.
Các phương pháp có thể s dụng để to ra dòng thun chng thc vt là:
A. (1), (3). B. (2), (3).
C. (1), (4). D. (1), (2).
Câu 111. Xét mt qun th thc vt giao ngu phi, alen A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so vi alen a quy
đnh thân thp. thế h xut phát (P) và F1 s cây thân thp chiếm t l lần lượt là 0,1 và 0,09. Biết rng qun
th không chu tác động ca các nhân t tiến hóa. Theo thuyết, trong tng s cây thân cao P, s cây kiu
gen đồng hp t chiếm t l
A.
4
9
. B.
5
9
. C.
4
5
. D.
1
2
.
ng dn:
A- thân cao tri hoàn toàn so vi a thân thp
Thân thp aa P = 0,1 A- = 0,9
F1 thì aa= 0,09 → a = 0,3
P: 0,5AA+0,4Aa+0,1aa
Trong tng s các cây thân cao P thì kiu hình thân cao AA=5/9
Câu 112. một loài động vật, xét hai gen phân li đc lp, mỗi gen quy đnh mt tính trng, các alen tri là tri
hoàn toàn c hai gen đều biu hin c hai gii. Cho biết loài này cp NST gii tính XX XY. Nếu
không xét tính đực, cái thì qun th có ti đa sáu loi kiu hình v hai tính trng này; s loi kiu gen giới đực
gp hai ln s loi kiu gen gii cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong qun th có ti đa 27 kiểu gen v hai gen trên.
II. Hai gen này phân li độc lp và có mt cp gen nm trên NST gii tính.
III. Trong qun th có ti đa 378 kiểu phép lai v hai gen trên.
IV. Trong qun th, s loi giao t đực nhiều hơn s loi giao t cái.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn:
C hai gen đều biu hin hai gii => gen nm trên X
Hai gen phân li độc lp => 1 gen nằm trên vùng không tương đồng ca NST X, 1 gen nằm trên NST thường =>
II. Đng.
Có 6 KH = 2.3 => 1 gen có 2 KH (2 alen A, a) và 1 gen có 3 KH (3 alen B
1
, B
2
, B
3
)
Gen nằm trên NST thường có 2 alen => S KG =
2.3
2
= 3 KG.
Kiu gen giới đực gp 2 ln KG giới cái => Đực XX, cái XY
Gen nm trên NST X có 3 alen => s KG đực XX =
3(3+1)
2
= 6, s KG cái (XY) = 3.
Vy, giới đực có 3.6 = 18 KG, gii cái có 3.3 = 9 KG.
=> S KG v hai gen trên trong qun th là 18 + 9 = 27 => I. Đng.
S phép lai v hai gen trên = S KG đực × S KG cái = 18×9 = 162 => III. sai.
Trong qun th, s loi giao t đực = (A, a) ( X
B1
, X
B2
, X
B3
) = 6.
S loi giao t cái = (A, a) ( X
B1
, X
B2
, X
B3
, Y) = 8 => IV. sai.
Câu 113. Một đột biến thay thế nuclêôtit trên gen qui đnh chui pôlipeptit a-glôbin ca hêmoglobin người
làm cho chui pôlipeptit b ngắn đi so với bình thường. Tuy nhiên, phân t mARN khai đưc phiên t
gen này vn có chiều dài không đổi. Theo l thuyết, có bao nhiêu gi thuyết sau đây đúng v dng đột biến trên?
I. Đột biến xy ra làm cho b ba bình thường tr thành b ba kết thúc.
II. Đột biến làm thay thế các b ba mã hóa này thành các b ba mã hóa axit amin mi.
III. Có quá trình sa sai ca phân t mARN được to ra alen đột biến.
IV. Đột biến làm thay đổi v trí ct intron trong quá trình to ra mARN làm cho mARN ngắn n so với bình
thường.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 114. Bảng dưới đây cho thy kích thước h gen s ng gen (tính trung bình) trên mt triu cp
nuclêôtit trong h gen các sinh vt khác nhau.
Loài sinh vt
Kích thước h gen
S ng gen trung bình
Vi khun H. influenzae
1,8
950
Nm men
12
500
Rui gim
180
100
Người
3200
10
Có bao nhiêu kết luận đúng v bng s liu trên?
I. Kích thước h gen tăng dần theo mức độ phc tp v t chc của cơ thể sinh vt.
II. S ng gen trung bình trên 1 triu nuclêôtit ca h gen gim dn t sinh vật nhân sơ đến sinh vt nhân thc
đơn giản (nm men).
III. H gen ca sinh vt có cu trúc càng phc tp thì càng nhiu nuclêotit không làm nhim v hoá cho
các prôtêin.
IV. Các loài động vt cu to càng phc tp (như con người) càng s ng gen trung bình trên 1 triu
nuclêôtit càng cao.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 115. Mt qun th người đang trng thái cân bng di truyn, tn s người b mc mt bnh di truyền đơn
gen 9%. Ph h dưới đây cho thy mt s thành viên (màu đen) b mt bnh này. Kiu hình của người
đánh du (?) là chưa biết.
Có 4 kết lun rút ra t sơ đồ ph h trên:
I. Cá th III
9
chc chn không mang alen gây bnh.
II. Cá th II
5
có th không mang alen gây bnh.
III. Xác sut để có th II
3
có kiu gen d hp t là 50%.
IV. Xác sut cá th con III (?) b bnh là 23%.
S kết luận đúng là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
ng dn:
Ta thấy P bình thường sinh con gái b bệnh → bệnh do gen lặn trên NST thường quy định
Quy ước: A- không b bnh, a- b bnh
Xét các phát biu
(I) sai, người III
9
chc chn mang gen gây bnh vì có m b bnh.
(II) đng, người (V) có th có kiu gen AA
(III) sai, qun th đang cân bằng di truyn có t l người b bệnh aa =9% → tần s alen
→ alen A =0,7
Cu trúc di truyn ca qun th là: 0,49AA:0,42Aa:0,09aa
→ xác suất người II
3
có kiu gen d hp là:
(IV) đng, để người III (?) b bệnh thì người II
3
phi có kiu gen d hp vi xác sut 6/13.
XS người III (?) b bnh là: (Aa × aa → 1/2 aa)
Câu 116. mt h sinh thái có hai loài sên biển X và Y là động vật ăn tảo cùng sinh sng. Mt thí nghim
được tiến hành để tìm hiểu tác động ca mật độ sên bin lên kh năng sinh trưởng ca chúng và mật độ ca to.
S liệu được trình bày như hình bên. Khi nói về h sinh thái trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. khong thi gian 1, qun th X có kh năng sinh trưởng tt hơn quần th Y.
II. Tc độ sinh trưởng ca loài Y giảm nhanh hơn so với loài X theo thi gian.
III. Loài Y có ưu thế cnh tranh cao hơn loài X khi nguồn thức ăn trong môi trường suy gim.
IV. Khi ngun sng càng gim, loài X có kh năng sinh trưởng giảm nhưng ưu thế cnh tranh li tăng.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 117. Hình bên t các dng đt biến lch bi. Biết mi tế bào
ch xy ra mt dng đột biến. Có bao nhiêu phát biểu sau đây về các
dng đột biến th hin hình bên là đúng?
I. Đột biến 1 làm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
II. Đột biến 2 và 3 có th được to ra trong th tinh s kết hp ca
mt giao t bình thường và mt giao t đột biến.
III. Đột biến dng 4 luôn có s nhim sc th trong nhân tế bào là s
chn.
IV. C bn dng đột biến đều có th to nên ngun nguyên liu cho quá trình tiến hóa.
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 118. Mt nhà khoa hc nghiên cu v đặc điểm di truyn mt loài thc vt. Tính trng kích thước và màu
sắc hoa được quy đnh bi hai gen, mỗi gen 2 allele tương ng. Thc hiện các phép lai thu được kết qu
bảng dưới đây:
Phép lai
Kiểu hình b mẹ
Tỷ lệ ở đời con F1
Cao, đỏ
Thp, đỏ
Cao, trắng
Thp, trắng
1
Thân cao, hoa đỏ x thân cao, hoa đỏ
9
3
3
1
2
Thân cao, hoa đỏ x thân thp, hoa trắng
1
3
3
1
3
Thân cao, hoa đỏ x thân cao, hoa đỏ
3
1
0
0
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về s di truyn tính trng này là đúng?
I. Mỗi gen quy đnh mt tính trng và di truyn liên kết hoàn toàn.
II. Kiu hình F1 cho thy phép lai 2 là kết qu của phân li độc lp.
III. phép lai 3, kiu gen ca b m có ti đa 3 phép lai cho ra kết qu ph hp.
IV. Nếu cho các cây hoa đỏ b m phép lai 2 giao phn vi nhau, t l kiu hình thp trng đời con thu được
là 1/64.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
ng dn:
Kết qa phép lai 1: đời F1 v các tính trạng đều 3:1
các tính trng tri hoàn toàn.
Cao trội hơn thấp; đỏ trội hơn trắng
Quy ước: A thân cao; a thân thp; B hoa đỏ; b hoa trng
- Kết qa phép lai 2: Đây phép lai phân tích thu được đời con thân thp, hoa trng 🡪 cây thân cao,
hoa đỏ có kiu gen d hp 2 cp gen và xy hoán v 1 bên vi tn s 25% .
I, II. Sai.
- Phép lai 1:
P:
AB
ab
x
Ab
aB
(f = 25%)
- Phép lai 2:
P:
Ab
aB
(f = 25%) x
ab
ab
- Phép lai 3: thu được t l 3:1 . Kiu gen b m có th
P:
Ab
aB
x
AB
aB
hoc P:
AB
aB
x
AB
aB
hoc P:
AB
ab
x
AB
aB
III. Đng
Ab
aB
x
Ab
aB
-->
ab
ab
=1/64
IV. Đng.
Câu 119. Mt thí nghim nghiên cu s sinh trưởng và phát trin s ng cá th hai loài động vt nguyên
sinh Paramecium protist. Biểu đ sau đây cho thy s tăng trưởng ca loài 1 (bên trái) và loài 2 (bên phi). Da
vào biểu đồ và cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. C hai loài đều không b ảnh hưởng ln nhau.
II. Hai loài trên có mi quan h cnh tranh loi tr.
III. C hai loài đều b ảnh hưởng bi s cnh tranh của nhau nhưng loài 2 ít b ảnh hưởng hơn.
IV. Hai loài có mi quan h c chế cm nhim.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
ng dn:
III. Đng.
C hai loài đều b ảnh hưởng bi s cnh tranh giữa các loài nhưng loài 2 ít bị ảnh hưởng hơn.
Khi s hin din ca các loài khác, s ng th c hai loài đều giảm. Do đó, c hai loài đều b nh
hưởng bi s cnh tranh giữa các loài. Tuy nhiên, như đã thấy trong biểu đồ, mc giảm ít hơn là loài 2.
Câu 120. Loài rong X sng vùng bin ven b Z, nơi có nhiệt độ mùa hè hiếm khi cao hơn 18°C. Thực hin thí
nghim nuôi loài rong X trong 3 chu nuôi (hình a), 3 điều kin nhiệt độ: 18°C, 21°C, 27°C, người ta thu được
kết qu hình b.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây ph hợp vi d liu trên?
I. Nhiệt độ 21°C là đã vượt quá nhiệt độ ti ưu cho sự sinh trưởng ca rong X.
II. 18°C, lượng to G cao hầu như không ảnh hưởng ti s phát trin ca rong X.
III. 27°C, nhiu kh năng là tảo G cnh tranh ngun sng vi rong X.
IV. Vùng biển nơi rong X sinh sng nơi điều kin nhiệt độ thun li nht đi vi s sinh trưởng ca rong
X.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
-----------Ht------------
| 1/14

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi: Sinh học SỐ 5
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 81. Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang? A. Mèo rừng. B. Tôm sông. C. Chim sâu. D. Ếch đồng.
Câu 82. Trong quá trình dịch mã, trình tự các nuclêôtit nào sau đây trên tARN liên kết bổ sung với trình tự 3'GUA5' trên mARN? A. 5'XAU3'. B. 5'XAT3'. C. 3'XAU5'. D. 3'XAT5'.
Câu 83. Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể một?
A. Giao tử n kết hợp với giao tử n + 1.
B. Giao tử n kết hợp với giao tử n - 1.
C. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n.
D. Giao tử n kết hợp với giao tử 2n.
Câu 84. Quá trình nào sau đây làm mất nitơ trong đất? A. Amôn hóa. B. Nitrat hóa.
C. Cố định đạm.
D. Phản nitrat hóa.
Câu 85. Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi
A. toàn bộ kiểu hình của cơ thể.
B. một tính trạng.
C. một vài tính trạng mà gen đó chi phối.
D. tất cả các tính trạng do gen đó chi phối.
Câu 86. Khi nói về hệ sắc tố quang hợp, phát biểu nào sau đây Sai?
A. Các sắc tố quang hợp truyền năng lượng hấp thụ được về cho diệp lục a .
B. Hệ sắc tố quang hợp hấp thu và biến đổi quang năng thành hoá năng.
C. Ở một số loài cây có lá màu đỏ là do trong lá chỉ có carôtenôit.
D. Hệ sắc tố quang hợp phân bố trên màng tilacôit.
Câu 87. Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Mỗi loài có một ổ sinh thái đặc trưng.
B. Ổ sinh thái của hai loài khác nhau có thể trùng nhau.
C. Ổ sinh thái có thể xem là tập hợp các giới hạn sinh thái.
D. Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái.
Câu 88. Ở ruồi giấm, phép lai A a A
X X X Y . Theo lý thuyết, kiểu hình lặn ở đời con xuất hiện ở giới A. cái. B. đồng giao. C. Đực và cái. D. đực.
Câu 89. Thận duy trì áp suất thẩm thấu của dịch cơ thể chủ yếu thông qua điều hòa cân bằng giữa
A. muối và nước.
B. nước và protein.
C. muối và protein.
D. nước và glucose.
Câu 90. Nhân tố nào dưới đây là nhân tố sinh thái vô sinh?
A. Vi sinh vật phân hủy.
B. Xác động vật. C. Thực vật. D. Sâu ăn lá.
Câu 91. Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng khởi động là nơi
A. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza bám vào để khởi đầu quá trình phiên mã.
C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế. AB
Câu 92. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen
Dd tự thụ tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở đời con? ab A. 20. B. 92. C. 9. D. 30.
Câu 93. Hình dưới đây thể hiện đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng nào?
A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Mất đoạn.
Câu 94. Phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn kiểu gen dị hợp? A. Aa × AA. B. Aa × Aa. C. Aa × aa. D. AA × aa.
Câu 95. Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hoá axit amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng
A. để hình thành liên kết peptit giữa các axit amin.
B. để axit amin được hoạt hoá và gắn với tARN.
C. để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.
D. để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.
Câu 96. Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hoá phân li.
B. sự tiến hoá đồng quy.
C. sự tiến hoá song hành.
D. phản ánh nguồn gốc chung.
Câu 97. Cho các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen như sau:
(1) Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
(2) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
(3) Tạo ADN tái tổ hợp.
Trình tự đúng của các bước trên là:
A. (1) → (3) → (2).
B. (3) → (1) → (2).
C. (1) → (2) → (3).
D. (2) → (3) → (1).
Câu 98. Ở loài kiến nâu (Formica rufa), nếu đẻ trứng ở nhiệt độ thấp hơn 20°C thì nở ra toàn là cá thể cái; nếu
đẻ trứng ở nhiệt độ trên 20°C thì nở ra hầu hết là có thể đực. Yếu tố ảnh hưởng tới tỉ lệ giới tính ở loài này là
A. tỷ lệ tử vong của 2 giới không đều.
B. sự phân hóa kiểu sinh sống.
C. nhiệt độ môi trường.
D. tập tính đa thê.
Câu 99. Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEF.HKM đã bị đột biến. Nhiễm
sắc thể đột biến có trình tự ABCBCDEF.HKM. Dạng đột biến này thường
A. làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
B. gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.
C. làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài.
D. làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
Câu 100. Ở một loài sinh vật nhân thực, alen D bị đột biến điểm thành alen d. Theo lí thuyết, alen D và alen d vẫn có
A. số nuclêôtit bằng nhau.
B. số liên kết hiđrô bằng nhau.
C. tỉ lệ (A + G)/(T+X) bằng nhau.
D. chiều dài luôn bằng nhau.
Câu 101. Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử về ba cặp gen? AB A. DD . B. D AABBX Y . aB AB ab C. XD Xd. D. XD XD. AB ab
Câu 102. Biện pháp nào sau đây không góp phần khắc phục suy thoái môi trường và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
A. Thực hiện các biện pháp chống xói mòn cho đất.
B. Ngăn chặn nạn phá rừng đầu nguồn.
C. Khai triệt để nguồn tài nguyên sinh vật biển.
D. Bảo vệ các loài sinh vật đang có nguy cơ tuyệt chủng.
Câu 103. Một quần thể thực vật tự thụ phấn, xét 1 gen có 2 alen là A và a. Theo lí thuyết, quần thể có cấu trúc
di truyền nào sau đây có tần số các kiểu gen không đổi qua các thế hệ? A. 100% AA. B. 25% Aa : 75% aa. C. 100% Aa. D. 50% AA : 50% Aa.
Câu 104. Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ nhau.
C. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống.
D. Kích thước của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
Câu 105. Theo thuyết tiến hoá tổng hợp, đơn vị tiến hoá cơ sở là A. tế bào. B. quần thể. C. cá thể. D. bào quan.
Câu 106. Nội dung nào sau đây nói về cách li sau hợp tử?
A. Các cá thể giao phối với nhau tạo ra hợp tử, nhưng hợp tử không phát triển thành con lai.
B. Các cá thể có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau, nên không giao phối với nhau.
C. Các cá thể sống ở những sinh cảnh khác nhau, nên không giao phối với nhau.
D. Các cá thể có những tập tính giao phối riêng, nên thường không giao phối với nhau.
Câu 107. Khi nói về quá trình phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các tế bào sơ khai đầu tiên được hình thành vào cuối giai đoạn tiến hoá sinh học.
B. Tiến hoá tiền sinh học là giai đoạn từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các loài sinh vật như ngày nay.
C. Trong giai đoạn tiến hoá hoá học, đã có sự hình thành các đại phân tử hữu cơ từ các chất hữu cơ đơn giản.
D. Sự xuất hiện phân tử prôtêin và axit nuclêic kết thúc giai đoạn tiến hoá tiền sinh học.
Câu 108. Khi nói về độ đa dạng của quần xã sinh vật, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.
C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động.
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh.
Câu 109. Quan hệ giữa hai loài A và B trong quần xã được biểu diễn bằng sơ đồ sau:
Nếu dấu (+) là loài được lợi, dấu (-) là loài bị hại thì sơ đồ trên biểu diễn mối quan hệ
A. ức chế cảm nhiễm và vật chủ - vật kí sinh.
B. vật chủ - vật kí sinh và vật ăn thịt – con mồi.
C. cộng sinh, hợp tác và hội sinh.
D. cạnh tranh và vật ăn thịt – con mồi.
Câu 110. Cho các phương pháp sau:
(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.
(2) Dung hợp tế bào trần khác loài.
(3) Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1.
(4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội.
Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là: A. (1), (3). B. (2), (3). C. (1), (4). D. (1), (2).
Câu 111. Xét một quần thể thực vật giao ngẫu phối, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp. Ở thế hệ xuất phát (P) và F1 số cây thân thấp chiếm tỉ lệ lần lượt là 0,1 và 0,09. Biết rằng quần
thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Theo lí thuyết, trong tổng số cây thân cao ở P, số cây có kiểu
gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 4 5 4 1 A. . B. . C. . D. . 9 9 5 2
Câu 112. Ở một loài động vật, xét hai gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội
hoàn toàn và cả hai gen đều biểu hiện ở cả hai giới. Cho biết loài này có cặp NST giới tính là XX và XY. Nếu
không xét tính đực, cái thì quần thể có tối đa sáu loại kiểu hình về hai tính trạng này; số loại kiểu gen ở giới đực
gấp hai lần số loại kiểu gen ở giới cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong quần thể có tối đa 27 kiểu gen về hai gen trên.
II. Hai gen này phân li độc lập và có một cặp gen nằm trên NST giới tính.
III. Trong quần thể có tối đa 378 kiểu phép lai về hai gen trên.
IV. Trong quần thể, số loại giao tử đực nhiều hơn số loại giao tử cái. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 113. Một đột biến thay thế nuclêôtit trên gen qui định chuỗi pôlipeptit a-glôbin của hêmoglobin ở người
làm cho chuỗi pôlipeptit bị ngắn đi so với bình thường. Tuy nhiên, phân tử mARN sơ khai được phiên mã từ
gen này vẫn có chiều dài không đổi. Theo lý thuyết, có bao nhiêu giả thuyết sau đây đúng về dạng đột biến trên?
I. Đột biến xảy ra làm cho bộ ba bình thường trở thành bộ ba kết thúc.
II. Đột biến làm thay thế các bộ ba mã hóa này thành các bộ ba mã hóa axit amin mới.
III. Có quá trình sửa sai của phân tử mARN được tạo ra alen đột biến.
IV. Đột biến làm thay đổi vị trí cắt intron trong quá trình tạo ra mARN làm cho mARN ngắn hơn so với bình thường. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 114. Bảng dưới đây cho thấy kích thước hệ gen và số lượng gen (tính trung bình) trên một triệu cặp
nuclêôtit trong hệ gen ở các sinh vật khác nhau. Loài sinh vật
Kích thước hệ gen Số lượng gen trung bình
Vi khuẩn H. influenzae 1,8 950 Nấm men 12 500 Ruồi giấm 180 100 Người 3200 10
Có bao nhiêu kết luận đúng về bảng số liệu trên?
I. Kích thước hệ gen tăng dần theo mức độ phức tạp về tổ chức của cơ thể sinh vật.
II. Số lượng gen trung bình trên 1 triệu nuclêôtit của hệ gen giảm dần từ sinh vật nhân sơ đến sinh vật nhân thực đơn giản (nấm men).
III. Hệ gen của sinh vật có cấu trúc càng phức tạp thì càng có nhiều nuclêotit không làm nhiệm vụ mã hoá cho các prôtêin.
IV. Các loài động vật có cấu tạo càng phức tạp (như con người) càng có số lượng gen trung bình trên 1 triệu nuclêôtit càng cao. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 115. Một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di truyền, tần số người bị mắc một bệnh di truyền đơn
gen là 9%. Phả hệ dưới đây cho thấy một số thành viên (màu đen) bị một bệnh này. Kiểu hình của người có
đánh dấu (?) là chưa biết.
Có 4 kết luận rút ra từ sơ đồ phả hệ trên:
I. Cá thể III9 chắc chắn không mang alen gây bệnh.
II. Cá thể II5 có thể không mang alen gây bệnh.
III. Xác suất để có thể II3 có kiểu gen dị hợp tử là 50%.
IV. Xác suất cá thể con III (?) bị bệnh là 23%.
Số kết luận đúng là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 116. Ở một hệ sinh thái có hai loài sên biển X và Y là động vật ăn tảo cùng sinh sống. Một thí nghiệm
được tiến hành để tìm hiểu tác động của mật độ sên biển lên khả năng sinh trưởng của chúng và mật độ của tảo.
Số liệu được trình bày như hình bên. Khi nói về hệ sinh thái trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở khoảng thời gian 1, quần thể X có khả năng sinh trưởng tốt hơn quần thể Y.
II. Tốc độ sinh trưởng của loài Y giảm nhanh hơn so với loài X theo thời gian.
III. Loài Y có ưu thế cạnh tranh cao hơn loài X khi nguồn thức ăn trong môi trường suy giảm.
IV. Khi nguồn sống càng giảm, loài X có khả năng sinh trưởng giảm nhưng ưu thế cạnh tranh lại tăng. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 117. Hình bên mô tả các dạng đột biến lệch bội. Biết mỗi tế bào
chỉ xảy ra một dạng đột biến. Có bao nhiêu phát biểu sau đây về các
dạng đột biến thể hiện ở hình bên là đúng?
I. Đột biến 1 làm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
II. Đột biến 2 và 3 có thể được tạo ra trong thụ tinh sự kết hợp của
một giao tử bình thường và một giao tử đột biến.
III. Đột biến dạng 4 luôn có số nhiễm sắc thể trong nhân tế bào là số chẵn.
IV. Cả bốn dạng đột biến đều có thể tạo nên nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa. A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 118. Một nhà khoa học nghiên cứu về đặc điểm di truyền ở một loài thực vật. Tính trạng kích thước và màu
sắc hoa được quy định bởi hai gen, mỗi gen có 2 allele tương ứng. Thực hiện các phép lai thu được kết quả ở bảng dưới đây: Tỷ lệ ở đời con F1 Phép lai Kiểu hình bố mẹ Cao, đỏ Thấp, đỏ Cao, trắng Thấp, trắng 1
Thân cao, hoa đỏ x thân cao, hoa đỏ 9 3 3 1 2
Thân cao, hoa đỏ x thân thấp, hoa trắng 1 3 3 1 3
Thân cao, hoa đỏ x thân cao, hoa đỏ 3 1 0 0
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về sự di truyền tính trạng này là đúng?
I. Mỗi gen quy định một tính trạng và di truyền liên kết hoàn toàn.
II. Kiểu hình ở F1 cho thấy ở phép lai 2 là kết quả của phân li độc lập.
III. Ở phép lai 3, kiểu gen của bố mẹ có tối đa 3 phép lai cho ra kết quả phù hợp.
IV. Nếu cho các cây hoa đỏ bố mẹ ở phép lai 2 giao phấn với nhau, tỉ lệ kiểu hình thấp trắng ở đời con thu được là 1/64. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 119. Một thí nghiệm nghiên cứu sự sinh trưởng và phát triển số lượng cá thể ở hai loài động vật nguyên
sinh Paramecium protist. Biểu đồ sau đây cho thấy sự tăng trưởng của loài 1 (bên trái) và loài 2 (bên phải). Dựa
vào biểu đồ và cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cả hai loài đều không bị ảnh hưởng lẫn nhau.
II. Hai loài trên có mối quan hệ cạnh tranh loại trừ.
III. Cả hai loài đều bị ảnh hưởng bởi sự cạnh tranh của nhau nhưng loài 2 ít bị ảnh hưởng hơn.
IV. Hai loài có mối quan hệ ức chế cảm nhiễm. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 120. Loài rong X sống ở vùng biển ven bờ Z, nơi có nhiệt độ mùa hè hiếm khi cao hơn 18°C. Thực hiện thí
nghiệm nuôi loài rong X trong 3 chậu nuôi (hình a), ở 3 điều kiện nhiệt độ: 18°C, 21°C, 27°C, người ta thu được kết quả ở hình b.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây phù hợp với dữ liệu trên?
I. Nhiệt độ 21°C là đã vượt quá nhiệt độ tối ưu cho sự sinh trưởng của rong X.
II. Ở 18°C, lượng tảo G cao hầu như không ảnh hưởng tới sự phát triển của rong X.
III. Ở 27°C, nhiều khả năng là tảo G cạnh tranh nguồn sống với rong X.
IV. Vùng biển nơi rong X sinh sống là nơi có điều kiện nhiệt độ thuận lợi nhất đối với sự sinh trưởng của rong X. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
-----------Hết------------ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 81. Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang? A. Mèo rừng. B. Tôm sông. C. Chim sâu. D. Ếch đồng.
Câu 82. Trong quá trình dịch mã, trình tự các nuclêôtit nào sau đây trên tARN liên kết bổ sung với trình tự 3'GUA5' trên mARN? A. 5'XAU3'. B. 5'XAT3'. C. 3'XAU5'. D. 3'XAT5'.
Câu 83. Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể một?
A. Giao tử n kết hợp với giao tử n + 1.
B. Giao tử n kết hợp với giao tử n - 1.
C. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n.
D. Giao tử n kết hợp với giao tử 2n.
Câu 84. Quá trình nào sau đây làm mất nitơ trong đất? A. Amôn hóa. B. Nitrat hóa.
C. Cố định đạm.
D. Phản nitrat hóa.
Câu 85. Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi
A. toàn bộ kiểu hình của cơ thể.
B. một tính trạng.
C. một vài tính trạng mà gen đó chi phối.
D. tất cả các tính trạng do gen đó chi phối.
Câu 86. Khi nói về hệ sắc tố quang hợp, phát biểu nào sau đây Sai?
A. Các sắc tố quang hợp truyền năng lượng hấp thụ được về cho diệp lục a .
B. Hệ sắc tố quang hợp hấp thu và biến đổi quang năng thành hoá năng.
C. Ở một số loài cây có lá màu đỏ là do trong lá chỉ có carôtenôit.
D. Hệ sắc tố quang hợp phân bố trên màng tilacôit.
Câu 87. Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Mỗi loài có một ổ sinh thái đặc trưng.
B. Ổ sinh thái của hai loài khác nhau có thể trùng nhau.
C. Ổ sinh thái có thể xem là tập hợp các giới hạn sinh thái.
D. Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái.
Câu 88. Ở ruồi giấm, phép lai A a A
X X X Y . Theo lý thuyết, kiểu hình lặn ở đời con xuất hiện ở giới A. cái. B. đồng giao. C. Đực và cái. D. đực.
Câu 89. Thận duy trì áp suất thẩm thấu của dịch cơ thể chủ yếu thông qua điều hòa cân bằng giữa
A. muối và nước.
B. nước và protein.
C. muối và protein.
D. nước và glucose.
Câu 90. Nhân tố nào dưới đây là nhân tố sinh thái vô sinh?
A. Vi sinh vật phân hủy.
B. Xác động vật. C. Thực vật. D. Sâu ăn lá.
Câu 91. Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng khởi động là nơi
A. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza bám vào để khởi đầu quá trình phiên mã.
C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế. AB
Câu 92. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen
Dd tự thụ tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở đời con? ab A. 20. B. 92. C. 9. D. 30.
Câu 93. Hình dưới đây thể hiện đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng nào?
A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Mất đoạn.
Câu 94. Phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn kiểu gen dị hợp? A. Aa × AA. B. Aa × Aa. C. Aa × aa. D. AA × aa.
Câu 95. Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hoá axit amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng
A. để hình thành liên kết peptit giữa các axit amin.
B. để axit amin được hoạt hoá và gắn với tARN.
C. để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.
D. để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.
Câu 96. Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hoá phân li.
B. sự tiến hoá đồng quy.
C. sự tiến hoá song hành.
D. phản ánh nguồn gốc chung.
Câu 97. Cho các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen như sau:
(1) Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
(2) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
(3) Tạo ADN tái tổ hợp.
Trình tự đúng của các bước trên là:
A. (1) → (3) → (2).
B. (3) → (1) → (2).
C. (1) → (2) → (3).
D. (2) → (3) → (1).
Câu 98. Ở loài kiến nâu (Formica rufa), nếu đẻ trứng ở nhiệt độ thấp hơn 20°C thì nở ra toàn là cá thể cái; nếu
đẻ trứng ở nhiệt độ trên 20°C thì nở ra hầu hết là có thể đực. Yếu tố ảnh hưởng tới tỉ lệ giới tính ở loài này là
A. tỷ lệ tử vong của 2 giới không đều.
B. sự phân hóa kiểu sinh sống.
C. nhiệt độ môi trường.
D. tập tính đa thê.
Câu 99. Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEF.HKM đã bị đột biến. Nhiễm
sắc thể đột biến có trình tự ABCBCDEF.HKM. Dạng đột biến này thường
A. làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
B. gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.
C. làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài.
D. làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
Câu 100. Ở một loài sinh vật nhân thực, alen D bị đột biến điểm thành alen d. Theo lí thuyết, alen D và alen d vẫn có
A. số nuclêôtit bằng nhau.
B. số liên kết hiđrô bằng nhau.
C. tỉ lệ (A + G)/(T+X) bằng nhau.
D. chiều dài luôn bằng nhau.
Câu 101. Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử về ba cặp gen? AB A. DD . B. D AABBX Y . aB AB ab C. XD Xd. D. XD XD. AB ab
Câu 102. Biện pháp nào sau đây không góp phần khắc phục suy thoái môi trường và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
A. Thực hiện các biện pháp chống xói mòn cho đất.
B. Ngăn chặn nạn phá rừng đầu nguồn.
C. Khai triệt để nguồn tài nguyên sinh vật biển.
D. Bảo vệ các loài sinh vật đang có nguy cơ tuyệt chủng.
Câu 103. Một quần thể thực vật tự thụ phấn, xét 1 gen có 2 alen là A và a. Theo lí thuyết, quần thể có cấu trúc
di truyền nào sau đây có tần số các kiểu gen không đổi qua các thế hệ? A. 100% AA. B. 25% Aa : 75% aa. C. 100% Aa. D. 50% AA : 50% Aa.
Câu 104. Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ nhau.
C. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống.
D. Kích thước của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
Câu 105. Theo thuyết tiến hoá tổng hợp, đơn vị tiến hoá cơ sở là A. tế bào. B. quần thể. C. cá thể. D. bào quan.
Câu 106. Nội dung nào sau đây nói về cách li sau hợp tử?
A. Các cá thể giao phối với nhau tạo ra hợp tử, nhưng hợp tử không phát triển thành con lai.
B. Các cá thể có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau, nên không giao phối với nhau.
C. Các cá thể sống ở những sinh cảnh khác nhau, nên không giao phối với nhau.
D. Các cá thể có những tập tính giao phối riêng, nên thường không giao phối với nhau.
Câu 107. Khi nói về quá trình phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các tế bào sơ khai đầu tiên được hình thành vào cuối giai đoạn tiến hoá sinh học.
B. Tiến hoá tiền sinh học là giai đoạn từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các loài sinh vật như ngày nay.
C. Trong giai đoạn tiến hoá hoá học, đã có sự hình thành các đại phân tử hữu cơ từ các chất hữu cơ đơn giản.
D. Sự xuất hiện phân tử prôtêin và axit nuclêic kết thúc giai đoạn tiến hoá tiền sinh học.
Câu 108. Khi nói về độ đa dạng của quần xã sinh vật, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.
C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động.
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh.
Câu 109. Quan hệ giữa hai loài A và B trong quần xã được biểu diễn bằng sơ đồ sau:
Nếu dấu (+) là loài được lợi, dấu (-) là loài bị hại thì sơ đồ trên biểu diễn mối quan hệ
A. ức chế cảm nhiễm và vật chủ - vật kí sinh.
B. vật chủ - vật kí sinh và vật ăn thịt – con mồi.
C. cộng sinh, hợp tác và hội sinh.
D. cạnh tranh và vật ăn thịt – con mồi.
Câu 110. Cho các phương pháp sau:
(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.
(2) Dung hợp tế bào trần khác loài.
(3) Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1.
(4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội.
Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là: A. (1), (3). B. (2), (3). C. (1), (4). D. (1), (2).
Câu 111. Xét một quần thể thực vật giao ngẫu phối, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp. Ở thế hệ xuất phát (P) và F1 số cây thân thấp chiếm tỉ lệ lần lượt là 0,1 và 0,09. Biết rằng quần
thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Theo lí thuyết, trong tổng số cây thân cao ở P, số cây có kiểu
gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 4 5 4 1 A. . B. . C. . D. . 9 9 5 2
Hướng dẫn:
A- thân cao trội hoàn toàn so với a thân thấp
Thân thấp aa ở P = 0,1 A- = 0,9
Ở F1 thì aa= 0,09 → a = 0,3 P: 0,5AA+0,4Aa+0,1aa
Trong tổng số các cây thân cao ở P thì kiểu hình thân cao AA=5/9
Câu 112. Ở một loài động vật, xét hai gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội
hoàn toàn và cả hai gen đều biểu hiện ở cả hai giới. Cho biết loài này có cặp NST giới tính là XX và XY. Nếu
không xét tính đực, cái thì quần thể có tối đa sáu loại kiểu hình về hai tính trạng này; số loại kiểu gen ở giới đực
gấp hai lần số loại kiểu gen ở giới cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong quần thể có tối đa 27 kiểu gen về hai gen trên.
II. Hai gen này phân li độc lập và có một cặp gen nằm trên NST giới tính.
III. Trong quần thể có tối đa 378 kiểu phép lai về hai gen trên.
IV. Trong quần thể, số loại giao tử đực nhiều hơn số loại giao tử cái. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn:
Cả hai gen đều biểu hiện ở hai giới => gen nằm trên X
Hai gen phân li độc lập => 1 gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X, 1 gen nằm trên NST thường => II. Đúng.
Có 6 KH = 2.3 => 1 gen có 2 KH (2 alen A, a) và 1 gen có 3 KH (3 alen B1, B2, B3)
2.3
Gen nằm trên NST thường có 2 alen => Số KG = = 3 KG. 2
Kiểu gen ở giới đực gấp 2 lần KG ở giới cái => Đực XX, cái XY 3(3+1)
Gen nằm trên NST X có 3 alen => số KG ở đực XX =
= 6, số KG ở cái (XY) = 3. 2
Vậy, giới đực có 3.6 = 18 KG, giới cái có 3.3 = 9 KG.
=> Số KG về hai gen trên trong quần thể là 18 + 9 = 27 => I. Đúng.
Số phép lai về hai gen trên = Số KG đực × Số KG cái = 18×9 = 162 => III. sai.
Trong quần thể, số loại giao tử đực = (A, a) ( XB1, XB2, XB3) = 6.
Số loại giao tử cái = (A, a) ( XB1, XB2, XB3, Y) = 8 => IV. sai.
Câu 113. Một đột biến thay thế nuclêôtit trên gen qui định chuỗi pôlipeptit a-glôbin của hêmoglobin ở người
làm cho chuỗi pôlipeptit bị ngắn đi so với bình thường. Tuy nhiên, phân tử mARN sơ khai được phiên mã từ
gen này vẫn có chiều dài không đổi. Theo lý thuyết, có bao nhiêu giả thuyết sau đây đúng về dạng đột biến trên?
I. Đột biến xảy ra làm cho bộ ba bình thường trở thành bộ ba kết thúc.
II. Đột biến làm thay thế các bộ ba mã hóa này thành các bộ ba mã hóa axit amin mới.
III. Có quá trình sửa sai của phân tử mARN được tạo ra alen đột biến.
IV. Đột biến làm thay đổi vị trí cắt intron trong quá trình tạo ra mARN làm cho mARN ngắn hơn so với bình thường. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 114. Bảng dưới đây cho thấy kích thước hệ gen và số lượng gen (tính trung bình) trên một triệu cặp
nuclêôtit trong hệ gen ở các sinh vật khác nhau. Loài sinh vật
Kích thước hệ gen Số lượng gen trung bình
Vi khuẩn H. influenzae 1,8 950 Nấm men 12 500 Ruồi giấm 180 100 Người 3200 10
Có bao nhiêu kết luận đúng về bảng số liệu trên?
I. Kích thước hệ gen tăng dần theo mức độ phức tạp về tổ chức của cơ thể sinh vật.
II. Số lượng gen trung bình trên 1 triệu nuclêôtit của hệ gen giảm dần từ sinh vật nhân sơ đến sinh vật nhân thực đơn giản (nấm men).
III. Hệ gen của sinh vật có cấu trúc càng phức tạp thì càng có nhiều nuclêotit không làm nhiệm vụ mã hoá cho các prôtêin.
IV. Các loài động vật có cấu tạo càng phức tạp (như con người) càng có số lượng gen trung bình trên 1 triệu nuclêôtit càng cao. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 115. Một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di truyền, tần số người bị mắc một bệnh di truyền đơn
gen là 9%. Phả hệ dưới đây cho thấy một số thành viên (màu đen) bị một bệnh này. Kiểu hình của người có
đánh dấu (?) là chưa biết.
Có 4 kết luận rút ra từ sơ đồ phả hệ trên:
I. Cá thể III9 chắc chắn không mang alen gây bệnh.
II. Cá thể II5 có thể không mang alen gây bệnh.
III. Xác suất để có thể II3 có kiểu gen dị hợp tử là 50%.
IV. Xác suất cá thể con III (?) bị bệnh là 23%.
Số kết luận đúng là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Hướng dẫn:
Ta thấy P bình thường sinh con gái bị bệnh → bệnh do gen lặn trên NST thường quy định
Quy ước: A- không bị bệnh, a- bị bệnh Xét các phát biểu
(I) sai, người III9 chắc chắn mang gen gây bệnh vì có mẹ bị bệnh.
(II) đúng, người (V) có thể có kiểu gen AA
(III) sai, quần thể đang cân bằng di truyền có tỉ lệ người bị bệnh aa =9% → tần số alen
→ alen A =0,7
Cấu trúc di truyền của quần thể là: 0,49AA:0,42Aa:0,09aa
→ xác suất người II3 có kiểu gen dị hợp là:

(IV) đúng, để người III (?) bị bệnh thì người II3 phải có kiểu gen dị hợp với xác suất 6/13.
XS người III (?) bị bệnh là:
(Aa × aa → 1/2 aa)
Câu 116. Ở một hệ sinh thái có hai loài sên biển X và Y là động vật ăn tảo cùng sinh sống. Một thí nghiệm
được tiến hành để tìm hiểu tác động của mật độ sên biển lên khả năng sinh trưởng của chúng và mật độ của tảo.
Số liệu được trình bày như hình bên. Khi nói về hệ sinh thái trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở khoảng thời gian 1, quần thể X có khả năng sinh trưởng tốt hơn quần thể Y.
II. Tốc độ sinh trưởng của loài Y giảm nhanh hơn so với loài X theo thời gian.
III. Loài Y có ưu thế cạnh tranh cao hơn loài X khi nguồn thức ăn trong môi trường suy giảm.
IV. Khi nguồn sống càng giảm, loài X có khả năng sinh trưởng giảm nhưng ưu thế cạnh tranh lại tăng. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 117. Hình bên mô tả các dạng đột biến lệch bội. Biết mỗi tế bào
chỉ xảy ra một dạng đột biến. Có bao nhiêu phát biểu sau đây về các
dạng đột biến thể hiện ở hình bên là đúng?
I. Đột biến 1 làm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
II. Đột biến 2 và 3 có thể được tạo ra trong thụ tinh sự kết hợp của
một giao tử bình thường và một giao tử đột biến.
III. Đột biến dạng 4 luôn có số nhiễm sắc thể trong nhân tế bào là số chẵn.
IV. Cả bốn dạng đột biến đều có thể tạo nên nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa. A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 118. Một nhà khoa học nghiên cứu về đặc điểm di truyền ở một loài thực vật. Tính trạng kích thước và màu
sắc hoa được quy định bởi hai gen, mỗi gen có 2 allele tương ứng. Thực hiện các phép lai thu được kết quả ở bảng dưới đây: Tỷ lệ ở đời con F1 Phép lai Kiểu hình bố mẹ Cao, đỏ Thấp, đỏ Cao, trắng Thấp, trắng 1
Thân cao, hoa đỏ x thân cao, hoa đỏ 9 3 3 1 2
Thân cao, hoa đỏ x thân thấp, hoa trắng 1 3 3 1 3
Thân cao, hoa đỏ x thân cao, hoa đỏ 3 1 0 0
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về sự di truyền tính trạng này là đúng?
I. Mỗi gen quy định một tính trạng và di truyền liên kết hoàn toàn.
II. Kiểu hình ở F1 cho thấy ở phép lai 2 là kết quả của phân li độc lập.
III. Ở phép lai 3, kiểu gen của bố mẹ có tối đa 3 phép lai cho ra kết quả phù hợp.
IV. Nếu cho các cây hoa đỏ bố mẹ ở phép lai 2 giao phấn với nhau, tỉ lệ kiểu hình thấp trắng ở đời con thu được là 1/64. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn:
Kết qủa phép lai 1: ở đời F1 về các tính trạng đều 3:1 các tính trạng trội hoàn toàn.
Cao trội hơn thấp; đỏ trội hơn trắng
Quy ước: A thân cao; a thân thấp; B hoa đỏ; b hoa trắng
- Kết qủa ở phép lai 2: Đây là phép lai phân tích mà thu được đời con có thân thấp, hoa trắng 🡪 cây thân cao,
hoa đỏ có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen và xảy hoán vị 1 bên với tần số 25% .
I, II. Sai. - Phép lai 1: AB Ab P: x (f = 25%) ab aB - Phép lai 2: Ab ab P: (f = 25%) x aB ab
- Phép lai 3: thu được tỉ lệ 3:1 . Kiểu gen bố mẹ có thể là Ab AB AB AB AB AB P: x hoặc P: x hoặc P: x III. Đúng aB aB aB aB ab aB Ab Ab ab x -->
=1/64 IV. Đúng. aB aB ab
Câu 119. Một thí nghiệm nghiên cứu sự sinh trưởng và phát triển số lượng cá thể ở hai loài động vật nguyên
sinh Paramecium protist. Biểu đồ sau đây cho thấy sự tăng trưởng của loài 1 (bên trái) và loài 2 (bên phải). Dựa
vào biểu đồ và cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cả hai loài đều không bị ảnh hưởng lẫn nhau.
II. Hai loài trên có mối quan hệ cạnh tranh loại trừ.
III. Cả hai loài đều bị ảnh hưởng bởi sự cạnh tranh của nhau nhưng loài 2 ít bị ảnh hưởng hơn.
IV. Hai loài có mối quan hệ ức chế cảm nhiễm. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Hướng dẫn: III. Đúng.
Cả hai loài đều bị ảnh hưởng bởi sự cạnh tranh giữa các loài nhưng loài 2 ít bị ảnh hưởng hơn.

Khi có sự hiện diện của các loài khác, số lượng cá thể ở cả hai loài đều giảm. Do đó, cả hai loài đều bị ảnh
hưởng bởi sự cạnh tranh giữa các loài. Tuy nhiên, như đã thấy trong biểu đồ, mức giảm ít hơn là ở loài 2.

Câu 120. Loài rong X sống ở vùng biển ven bờ Z, nơi có nhiệt độ mùa hè hiếm khi cao hơn 18°C. Thực hiện thí
nghiệm nuôi loài rong X trong 3 chậu nuôi (hình a), ở 3 điều kiện nhiệt độ: 18°C, 21°C, 27°C, người ta thu được kết quả ở hình b.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây phù hợp với dữ liệu trên?
I. Nhiệt độ 21°C là đã vượt quá nhiệt độ tối ưu cho sự sinh trưởng của rong X.
II. Ở 18°C, lượng tảo G cao hầu như không ảnh hưởng tới sự phát triển của rong X.
III. Ở 27°C, nhiều khả năng là tảo G cạnh tranh nguồn sống với rong X.
IV. Vùng biển nơi rong X sinh sống là nơi có điều kiện nhiệt độ thuận lợi nhất đối với sự sinh trưởng của rong X. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
-----------Hết------------