Đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Lịch Sử 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 17

Đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Lịch Sử 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 17. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 10 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Lịch Sử 117 tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Lịch Sử 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 17

Đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Lịch Sử 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 17. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 10 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

24 12 lượt tải Tải xuống
ĐỀ PHÁT TRIN T ĐỀ MINH
HA
ĐỀ THI THAM KHO
S 17
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: Lch s
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
Câu 1. Cuc khởi nghĩa no sau đây nm trong phong trào Cần vương chng Php cui th k XIX?
A. Hương Khê . B. Bc Sơn. C. Tây Sơn. D. Đng khi.
Câu 2. T năm 1960 đn năm 1973, nn kinh t Nht Bn bưc vo giai đon no say đây?
A. Suy thoi thi gian ngn. B. Khng hong trm trng.
C. Suy thoi ko di. D. Pht trin thn k.
Câu 3. Nội dung no sau đây không phi l tc động ca xu th ton cầu hóa những năm 80 ca th k
XX?
A. Trầm trng thêm sự bất công xã hội.
B. Chuyn bin v cơ cấu kinh t.
C. Nguy cơ đnh mất bn sc dân tộc.
D. Hai hệ thng xã hội đi lp nhau ra đi.
Câu 4. Mt trong nhng chin thut mi no sau đây đưc đ quc Mĩ s dng ph bin trong chin
c Chin tranh đặc bit (1961-1965) min Nam Vit Nam?
A. Thit xa vn.
B. Tràn ngp lãnh th.
C. p chin lưc.
D. Bnh định, ln chim.
Câu 5. Sau Chin tranh th gii th hai, quc gia no sau đây khu vực Đông Nam đã tin hnh
đấu tranh chng ch nghĩa thực dân mi?
A. Ai Cp. B. Vit Nam. C. Nam Phi. D. n Độ.
Câu 6. Trong thi 1945-1975, thng li quân s no sau đây ca quân dân Việt Nam đnh dấu
thng li ca cuc kháng chin chng thc dân Pháp?
A. Chin dịch Điện Biên Ph. B. Chin dch H Chí Minh.
C. Trn “Điện Biên Ph trên không”. D. Chin dch Hu - Đ Nng.
Câu 7. Tháng 2 - 1951, ti Đi hội đi biu toàn quc ln th II, Trung ương Đng Cng sn Đông
Dương quyt định ly t báo no sau đây lm cơ quan ngôn lun?
A. Tin phong. B. Nhân dân. C. Thanh niên. D. Búa Lim.
Câu 8. Trong những năm 1975-1979, quân dân Vit Nam thc hin nhim v no sau đây?
A. Đnh đ đ quc và phong kin. B. Lt đ ch độ quân ch chuyên ch.
C. Đấu tranh gii phóng dân tc. D. Đấu tranh bo v biên gii lãnh th.
Câu 9. Năm 1929, t chc no sau đây đã thc hin v ám sát Badanh Hà Ni?
A. An Nam Cng sn đng. B. Đng Cng sn Vit Nam.
C. Vit Nam Quc dân đng. D. Vit Nam Quang phc hi.
Câu 10. Theo nguyên tc hot động ca t chc Liên Hp Quc đ ra năm 1945, quc gia no sau đây
gi vai tr thưng trc bo an?
A. Mĩ. B. B. C. Thi Lan. D. Nht Bn.
Câu 11. Tnh no sau đây ginh đưc chính quyn sm nht Vit Nam trong ch mng tháng Tám
(1945)?
A. Bc Ninh. B. Qung Bình. C. Bc Giang. D. Hi Phòng.
Câu 12. Những năm 1950-1973, quc gia no sau đây đi đầu trong ngành công nghip v tr?
A. Hn Quc. B. H Lan. C. Nht Bn. D. Liên Xô.
Câu 13. Chin thng no sau đây l ca quân dân min Nam Vit Nam trong cuc chin đấu chng
Chin lưc Chin tranh cc b (1965-1968) ca đ quc Mĩ?
A. Bình Giã. B. Vn Tưng. C. Đng Xoi. D. p Bc.
Câu 14. Năm 1991, sự tan ca Liên đã to ra cho một li th mang tính
A. bn. B. quyt định. C. tm thi. D. hon ton.
Câu 15. Vit Nam, giai cấp no sau đây ra đi trong cuc khai thác thuộc địa ln th hai (1919-
1929) ca thc dân Pháp?
A. Nông dân. B. Công nhân. C. Sĩ phu. D. Tư sn.
Câu 16. Sau Chin tranh th gii thứ hai, phong tro đấu tranh ginh độc lp ca nhân dân Môdămbích
nhm đnh đ ch thng trị ca thực dân no sau đây?
A. Php. B. Tây Ban Nha. C. B Đo Nha. D. Anh.
Câu 17. Hi ngh ln th 15 ca Ban Chấp hnh Trung ương Đng Lao động Vit Nam (1-1959) đưc
triu tp trong bi cnh no sau đây?
A. Mĩ v đng minh trc tip đem quân xâm lưc Vit Nam.
B. Mĩ - Diệm tăng cưng đn p, khng b cch mng.
C. Mĩ phi tuyên b “phi Mĩ hóa” chin tranh xâm lưc Vit Nam.
D. cách mng min Nam chuyn hn sang th tin công.
Câu 18. Trong giai đon 1925-1930, t chức no sau đây ra đi Vit Nam?
A. Mt trn Vit Minh. B. Vit Nam Gii phóng quân.
C. An Nam Cng sn đng. D. Nha Bình dân hc v.
Câu 19. Năm 1975, quân dân Việt Nam có hot động quân s no sau đây?
A. Tin hnh chin dch H Chí Minh.
B. Tin hnh chin dịch Điện Biên Ph.
C. Thc hin trn “Điện Biên Ph trên không”.
D. Thc hin kí Hiệp định Pari vi đ quc Mĩ.
Câu 20. Cộng đng kinh t châu Âu (1957) l tin thân ca t chức no sau đây?
A. Liên minh châu Âu. B. Liên hp quc.
C. Liên minh vì s tin b. D. Đi hi dân tc Phi.
Câu 21. Nội dung no sau đây l một trong những khó khăn ca nưc Việt Nam Dân ch Cộng ha
trong những năm đầu sau Cch mng thng Tm năm 1945?
A. Cc tệ nn xã hội cn rất ph bin.
B. Hơn 50% dân s Việt Nam mù chữ.
C. Liên Xô, Trung Quc công nhn Việt Nam.
D. Quan h đng minh Mĩ - Liên Xô cng c.
Câu 22. Lun cương chính tr (thng 10 - 1930) ca Đng Cng sn Đông Dương xc định mt trong
nhng động lc ca cách mng
A. nông nhân. B. nô l. C. sn. D. địa ch.
Câu 23. Cách mng thng Mưi Nga năm 1917 có tc động no sau đây đn cách mng Vit Nam?
A. Xc định đưc k thù nguy him nht cho cách mng Vit Nam.
B. L ngun c v, động viên to ln cho cách mng Vit Nam.
C. To cơ sở đ thit lp quan h ngoi giao vi Liên bang Nga.
D. Là nguyên nhân dẫn đn thng li ca Cách mng tháng Tám.
Câu 29. Ni dung no sau đây l nghĩa chin thng Vit Bc thu - đông năm 1947 ca quân dân
Vit Nam?
A. Phá v th b bao vây cô lp ca cách mng Vit Nam.
B. Lm thay đi tương quan lực lưng có li cho cách mng.
C. Đẩy Php rơi vo th b động trên chin trưng chính Bc B.
D. Làm cho quân Pháp phi l thuộc hon ton vo Mĩ.
Câu 25. Quc gia no sau đây đã nm bom nguyên t xung Nht Bn trong Chin tranh th gii th hai
(1939-1945)?
A. Mĩ. B. B. C. Nht Bn. D. Thái Lan.
Câu 24. S kiện no sau đây khu vc châu  đã góp phần lm thay đi bn đ chính tr th gii sau
Chin tranh th gii th hai?
A. c Cng hòa n Độ đưc thành lp.
B. Hn Quc tr thnh “con rng” kinh t ca châu Á.
C. Hiệp ưc thân thin và hp tác đưc kí kt.
D. Trung Quc tin hành ci cách - m ca đất nưc.
Câu 27. Hình thức đấu tranh no sau đây không đưc s dng trong phong trào dân ch (1936-1939)
Vit Nam?
A. Đấu tranh v trang. B. Mít tinh, đưa “dân nguyện”.
C. Mít tinh, hi hp. D. Biu tnh đi quyn sng.
Câu 28. Trong thi gian hot động (1925-1929), Hi Vit Nam Cách mng thanh niên đã
A. quyt định s thng li ca khuynh hưng vô sn Vit Nam.
B. góp phần đo to ngun cán b nòng ct cho cách mng.
C. chm dt s khng hong đưng li cứu nưc Vit Nam.
D. hoàn thành nhim v truyn bá ch nghĩa Mc - Lênin.
Câu 29. Đi vi s nghip gii phóng hoàn toàn min Nam, chin thng Đưng 14 - Phưc Long ca
quân dân Vit Nam (1 - 1975) có vai tr l
A. trn tp kích chin lưc. B. trn m màn chin lưc.
C. trn nghi binh chin lưc. D. trn trinh sát chin lưc.
Câu 30. S ci thin trong quan h ngoi giao ca Mĩ vi Liên Xô và Trung Quc đầu thp niên 70 ca
th k XX cho thy
A. s điu chnh chính sch đi ngoi ca Mĩ trong Chin tranh lnh.
B. quan h hp tác ca Mĩ vi cc nưc xã hi ch nghĩa đưc cng c.
C. s khng ch và chi phi ca Mĩ vi hai cưng quc xã hi ch nghĩa.
D. s ng h ca Mĩ vi hai nưc trong vic gii quyt vấn đ Campuchia.
Câu 31. Ni dung no sau đây l cơ s đ khẳng đnh phong trào cch mng 1930-1931 Vit Nam là
một bưc chun b cho Tng khởi nghĩa thng Tm năm 1945?
A. Quần chúng đưc rèn luyn s dng bo lc cách mng đ giành và gi chính quyn.
B. Động viên qun chúng nhân dân tham gia chun b trc tip toàn din cho cách mng.
C. Kt hp lực lưng v trang ba thứ quân vi ni dy ca qun chúng nhân dân.
D. Hai khuynh hưng tư sn và vô sn cùng tranh th s ng h ca các lực lưng.
Câu 32. Ni dung no sau đây phn nh đúng kt qu ca công cuc kin quc trong thi k 1945-1954
Vit Nam?
A. Hoàn thành công cuc ci to quan h sn xut.
B. Xây dựng đưc tim lc cho cuc kháng chin.
C. Xoá b hoàn toàn giai cấp địa ch phong kin.
D. Hoàn thành mc tiêu “ngưi cày có ruộng”.
Câu 33. T thực tiễn 30 năm chin tranh gii phóng (1945-1975) ca nhân dân Việt Nam cho thấy, đấu
tranh ngoi giao mun có kt qu tt th cần phi
A. tranh th sự ng hộ ca quc t. B. coi trng hu phương khng chin.
C. thực hiện khng chin v kin quc. D. to nên th v lực trên chin trưng.
Câu 34. Cách mng tháng Tám (1945) Việt Nam đim khc bit no sau đây so vi Cách mng
tháng Mt (1950) n Độ?
A. Thnh công trưc khi Đng minh vo thc hin nhim v.
B. Có s tham gia ca lực lưng chính tr và lực lưng v trang.
C. Din ra c hai địa bàn chin lưc là nông thôn và thành th.
D. Là cuc cách mng có tính cht gii phóng dân tc đin hnh.
Câu 35. Vit Nam, phong trào dân ch 1936-1939 đim tương đng no sau đây so vi phong
trào dân tc dân ch trong những năm 20 ca th k XX?
A. Chng li b phn nguy him nht trong k thù dân tc.
B. Xây dựng đưc mt trn dân tc thng nht ton dân tc.
C. Thu hút đông đo quần chúng nhân dân tham gia đấu tranh.
D. To đ cho khuynh hưng dân ch tư sn pht trin mnh.
Câu 36. Nhn xt no sau đây phn nh đúng v phong trào dân tc dân ch Vit Nam t đu th k
XX đn năm 1930?
A. Hai khuynh hưng cách mng tư sn và vô sn đng thi xut hin, giành quyn lãnh đo.
B. Nhng lực lưng xã hi mi xut hiện v đu tham gia vào cuộc đấu tranh dân tc dân ch.
C. Các t chc chính tr ra đi, ch trương khc nhau nhưng đu đi quyn li cho c dân tc.
D. Tng bưc phát trin và phù hp vi yêu cu khách quan ca s nghip gii phóng dân tc.
Câu 37. Thc tin cuc kháng chin chng Pháp (1945-1954) ca nhân dân Vit Nam không phn ánh
A. s kt hp gia sc mnh dân tc và sc mnh thi đi.
B. s kt hp gia nhim v gii phóng và gi nưc.
C. cuộc đấu tranh chng chia ct đất nưc, chia r dân tc.
D. vai trò quyt định thng li ca đấu tranh chính tr.
Câu 38. Ni dung no sau đây l đim mi ca phong trào dân tc dân ch Vit Nam (1919-1930)
so vi phong tro yêu nưc cui th k XIX?
A. Địa bàn hot động rng khp c nưc.
B. Có s tham gia ca hai khuynh hưng cch mng mi.
C. Lôi cun đông đo cc tng lp nhân dân cùng tham gia.
D. Xc định đúng kẻ thù ca cách mng.
Câu 39. Đi hội đi biu ln th II (2-1951) có đim tương đng no sau đây so vi Hi ngh ln th 8
(5-1941) ca Đng Cng sn Đông Dương?
A. Xc định hnh thi cch mng l đi t khi nghĩa tng phn tin lên tng khi nghĩa.
B. Khẳng định đưng li cch mng l nhim v khng chin v kin quc.
C. Xc định đúng kẻ thù trưc mt, nguy him nht ca nhân dân Vit Nam.
D. Đ ra ch trương gây dựng cơ sở cho ch nghĩa xã hội Vit Nam trong chin tranh.
Câu 40. Thc t phong tro yêu nưc Vit Nam t đầu th k XX đn đầu năm 1930 cho thy
A. quá trình pht huy khuynh hưng cch mng ni ti ca lch s dân tc.
B. cc khuynh hưng chính tr có s k tha và phát trin ni tip nhau.
C. có cc tro lưu tư tưởng t bên ngoài xâm nhp và ho nhp ln nhau.
D. din ra quá trình kho nghiệm con đưng phát trin ca lch s dân tc.
--------HT--------
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Cuc khởi nghĩa no sau đây nm trong phong trào Cần vương chng Php cui th k XIX?
A. Hương Khê . B. Bc Sơn. C. Tây Sơn. D. Đng khi.
Câu 2. T năm 1960 đn năm 1973, nn kinh t Nht Bn bưc vo giai đon no say đây?
A. Suy thoi thi gian ngn. B. Khng hong trm trng.
C. Suy thoi ko di. D. Pht trin thn k.
Câu 3. Nội dung no sau đây không phi l tc động ca xu th ton cầu hóa những năm 80 ca th k
XX?
A. Trầm trng thêm sự bất công xã hội.
B. Chuyn bin v cơ cấu kinh t.
C. Nguy cơ đnh mất bn sc dân tộc.
D. Hai hệ thng xã hội đi lp nhau ra đi.
Câu 4. Mt trong nhng chin thut mi no sau đây đưc đ quc Mĩ s dng ph bin trong chin
c Chin tranh đặc bit (1961-1965) min Nam Vit Nam?
A. Thit xa vn.
B. Tràn ngp lãnh th.
C. p chin lưc.
D. Bnh định, ln chim.
Câu 5. Sau Chin tranh th gii th hai, quc gia no sau đây khu vực Đông Nam đã tin hnh
đấu tranh chng ch nghĩa thực dân mi?
A. Ai Cp. B. Vit Nam. C. Nam Phi. D. n Độ.
Câu 6. Trong thi 1945-1975, thng li quân s no sau đây ca quân dân Việt Nam đnh dấu
thng li ca cuc kháng chin chng thc dân Pháp?
A. Chin dịch Điện Biên Ph. B. Chin dch H Chí Minh.
C. Trn “Điện Biên Ph trên không”. D. Chin dch Hu - Đ Nng.
Câu 7. Tháng 2 - 1951, ti Đi hội đi biu toàn quc ln th II, Trung ương Đng Cng sn Đông
Dương quyt định ly t báo no sau đây lm cơ quan ngôn lun?
A. Tin phong. B. Nhân dân. C. Thanh niên. D. Búa Lim.
Câu 8. Trong những năm 1975-1979, quân dân Vit Nam thc hin nhim v no sau đây?
A. Đnh đ đ quc và phong kin. B. Lt đ ch độ quân ch chuyên ch.
C. Đấu tranh gii phóng dân tc. D. Đấu tranh bo v biên gii lãnh th.
Câu 9. Năm 1929, t chc no sau đây đã thc hin v ám sát Badanh Hà Ni?
A. An Nam Cng sn đng. B. Đng Cng sn Vit Nam.
C. Vit Nam Quc dân đng. D. Vit Nam Quang phc hi.
Câu 10. Theo nguyên tc hot động ca t chc Liên Hp Quc đ ra năm 1945, quc gia no sau đây
gi vai tr thưng trc bo an?
A. Mĩ. B. B. C. Thi Lan. D. Nht Bn.
Câu 11. Tnh no sau đây ginh đưc cnh quyn sm nht Vit Nam trong ch mng tháng m
(1945)?
A. Bc Ninh. B. Qung Bình. C. Bc Giang. D. Hi Phòng.
Câu 12. Những năm 1950-1973, quc gia no sau đây đi đầu trong ngành công nghip v tr?
A. Hn Quc. B. H Lan. C. Nht Bn. D. Liên Xô.
Câu 13. Chin thng no sau đây l ca quân dân min Nam Vit Nam trong cuc chin đấu chng
Chin lưc Chin tranh cc b (1965-1968) ca đ quc Mĩ?
A. Bình Giã. B. Vn Tưng. C. Đng Xoi. D. p Bc.
Câu 14. Năm 1991, sự tan ca Liên đã to ra cho một li th mang tính
A. bn. B. quyt định. C. tm thi. D. hon ton.
Câu 15. Vit Nam, giai cấp no sau đây ra đi trong cuc khai thác thuộc địa ln th hai (1919-
1929) ca thc dân Pháp?
A. Nông dân. B. Công nhân. C. Sĩ phu. D. Tư sn.
Câu 16. Sau Chin tranh th gii thứ hai, phong tro đấu tranh ginh độc lp ca nhân dân Môdămbích
nhm đnh đ ch thng trị ca thực dân no sau đây?
A. Php. B. Tây Ban Nha. C. B Đo Nha. D. Anh.
Câu 17. Hi ngh ln th 15 ca Ban Chấp hnh Trung ương Đng Lao động Vit Nam (1-1959) đưc
triu tp trong bi cnh no sau đây?
A. Mĩ v đng minh trc tip đem quân xâm lưc Vit Nam.
B. Mĩ - Diệm tăng cưng đn p, khng b cch mng.
C. Mĩ phi tuyên b “phi Mĩ hóa” chin tranh xâm lưc Vit Nam.
D. cách mng min Nam chuyn hn sang th tin công.
Câu 18. Trong giai đon 1925-1930, t chức no sau đây ra đi Vit Nam?
A. Mt trn Vit Minh. B. Vit Nam Gii phóng quân.
C. An Nam Cng sn đng. D. Nha Bình dân hc v.
Câu 19. Năm 1975, quân dân Việt Nam có hot động quân s no sau đây?
A. Tin hnh chin dch H Chí Minh.
B. Tin hnh chin dịch Điện Biên Ph.
C. Thc hin trn “Điện Biên Ph trên không”.
D. Thc hin kí Hiệp định Pari vi đ quc Mĩ.
Câu 20. Cộng đng kinh t châu Âu (1957) l tin thân ca t chức no sau đây?
A. Liên minh châu Âu. B. Liên hp quc.
C. Liên minh vì s tin b. D. Đi hi dân tc Phi.
Câu 21. Nội dung no sau đây l một trong những khó khăn ca nưc Việt Nam Dân ch Cộng ha
trong những năm đầu sau Cch mng thng Tm năm 1945?
A. Cc tệ nn xã hội cn rất ph bin.
B. Hơn 50% dân s Việt Nam mù chữ.
C. Liên Xô, Trung Quc công nhn Việt Nam.
D. Quan h đng minh Mĩ - Liên Xô cng c.
Câu 22. Lun cương chính tr (thng 10 - 1930) ca Đng Cng sn Đông Dương xc định mt trong
những động lc ca cách mng
A. nông nhân. B. nô l. C. sn. D. địa ch.
Câu 23. Cách mng thng Mưi Nga năm 1917 có tc động no sau đây đn cách mng Vit Nam?
A. Xc định đưc k thù nguy him nht cho cách mng Vit Nam.
B. L ngun c v, động viên to ln cho cách mng Vit Nam.
C. To cơ sở đ thit lp quan h ngoi giao vi Liên bang Nga.
D. Là nguyên nhân dẫn đn thng li ca Cách mng tháng Tám.
Câu 29. Ni dung no sau đây l nghĩa chin thng Vit Bc thu - đông năm 1947 ca quân dân
Vit Nam?
A. Phá v th b bao vây cô lp ca cách mng Vit Nam.
B. Lm thay đi tương quan lực lưng có li cho cách mng.
C. Đẩy Php rơi vo th b động trên chin trưng chính Bc B.
D. Làm cho quân Pháp phi l thuộc hon ton vo Mĩ.
Câu 25. Quc gia no sau đây đã nm bom nguyên t xung Nht Bn trong Chin tranh th gii th hai
(1939-1945)?
A. Mĩ. B. B. C. Nht Bn. D. Thái Lan.
Câu 24. S kiện no sau đây khu vc châu  đã góp phần lm thay đi bn đ chính tr th gii sau
Chin tranh th gii th hai?
A. c Cng hòa n Độ đưc thành lp.
B. Hn Quc tr thnh “con rng” kinh t ca châu Á.
C. Hiệp ưc thân thin và hp tác đưc kí kt.
D. Trung Quc tin hành ci cách - m ca đất nưc.
Câu 27. Hình thức đấu tranh no sau đây không đưc s dng trong phong trào dân ch (1936-1939)
Vit Nam?
A. Đấu tranh v trang. B. Mít tinh, đưa “dân nguyện”.
C. Mít tinh, hi hp. D. Biu tnh đi quyn sng.
Câu 28. Trong thi gian hot động (1925-1929), Hi Vit Nam Cách mng thanh niên đã
A. quyt định s thng li ca khuynh hưng vô sn Vit Nam.
B. góp phần đo to ngun cán b nòng ct cho cách mng.
C. chm dt s khng hong đưng li cứu nưc Vit Nam.
D. hoàn thành nhim v truyn bá ch nghĩa Mc - Lênin.
Câu 29. Đi vi s nghip gii phóng hoàn toàn min Nam, chin thng Đưng 14 - Phưc Long ca
quân dân Vit Nam (1 - 1975) có vai tr l
A. trn tp kích chin lưc. B. trn m màn chin lưc.
C. trn nghi binh chin lưc. D. trn trinh sát chin lưc.
Câu 30. S ci thin trong quan h ngoi giao ca Mĩ vi Liên Xô và Trung Quc đầu thp niên 70 ca
th k XX cho thy
A. s điu chnh chính sch đi ngoi ca Mĩ trong Chin tranh lnh.
B. quan h hp tác ca Mĩ vi cc nưc xã hi ch nghĩa đưc cng c.
C. s khng ch và chi phi ca Mĩ vi hai cưng quc xã hi ch nghĩa.
D. s ng h ca Mĩ vi hai nưc trong vic gii quyt vấn đ Campuchia.
Câu 31. Ni dung no sau đây l cơ s đ khẳng đnh phong trào cch mng 1930-1931 Vit Nam là
một bưc chun b cho Tng khởi nghĩa thng Tm năm 1945?
A. Quần chúng đưc rèn luyn s dng bo lc cách mng đ giành và gi chính quyn.
B. Động viên qun chúng nhân dân tham gia chun b trc tip toàn din cho cách mng.
C. Kt hp lực lưng v trang ba thứ quân vi ni dy ca qun chúng nhân dân.
D. Hai khuynh hưng tư sn và vô sn cùng tranh th s ng h ca các lực lưng.
Câu 32. Ni dung no sau đây phn nh đúng kt qu ca công cuc kin quc trong thi k 1945-1954
Vit Nam?
A. Hoàn thành công cuc ci to quan h sn xut.
B. Xây dựng đưc tim lc cho cuc kháng chin.
C. Xoá b hoàn toàn giai cấp địa ch phong kin.
D. Hoàn thành mc tiêu “ngưi cày có ruộng”.
Câu 33. T thực tiễn 30 năm chin tranh gii phóng (1945-1975) ca nhân dân Việt Nam cho thấy, đấu
tranh ngoi giao mun có kt qu tt th cần phi
A. tranh th sự ng hộ ca quc t. B. coi trng hu phương khng chin.
C. thực hiện khng chin v kin quc. D. to nên th v lực trên chin trưng.
Câu 34. Cách mng tháng Tám (1945) Việt Nam đim khc biệt no sau đây so vi Cách mng
tháng Mt (1950) n Độ?
A. Thnh công trưc khi Đng minh vo thc hin nhim v.
B. Có s tham gia ca lực lưng chính tr và lực lưng v trang.
C. Din ra c hai địa bàn chin lưc là nông thôn và thành th.
D. Là cuc cách mng có tính cht gii phóng dân tộc đin hnh.
Câu 35. Vit Nam, phong trào dân ch 1936-1939 đim tương đng no sau đây so vi phong
trào dân tc dân ch trong những năm 20 ca th k XX?
A. Chng li b phn nguy him nht trong k thù dân tc.
B. Xây dựng đưc mt trn dân tc thng nht ton dân tc.
C. Thu hút đông đo quần chúng nhân dân tham gia đấu tranh.
D. To đ cho khuynh hưng dân ch tư sn pht trin mnh.
Câu 36. Nhn xt no sau đây phn nh đúng v phong trào dân tc dân ch Vit Nam t đu th k
XX đn năm 1930?
A. Hai khuynh hưng cách mng tư sn và vô sn đng thi xut hin, giành quyn lãnh đo.
B. Nhng lực lưng xã hi mi xut hiện v đu tham gia vào cuộc đấu tranh dân tc dân ch.
C. Các t chc chính tr ra đi, ch trương khc nhau nhưng đu đi quyn li cho c dân tc.
D. Tng bưc phát trin và phù hp vi yêu cu khách quan ca s nghip gii phóng dân tc.
Câu 37. Thc tin cuc kháng chin chng Pháp (1945-1954) ca nhân dân Vit Nam không phn ánh
A. s kt hp gia sc mnh dân tc và sc mnh thi đi.
B. s kt hp gia nhim v gii phóng và gi nưc.
C. cuộc đấu tranh chng chia ct đất nưc, chia r dân tc.
D. vai trò quyt định thng li ca đấu tranh chính tr.
Câu 38. Ni dung no sau đây l đim mi ca phong trào dân tc dân ch Vit Nam (1919-1930)
so vi phong tro yêu nưc cui th k XIX?
A. Địa bàn hot động rng khp c nưc.
B. Có s tham gia ca hai khuynh hưng cch mng mi.
C. Lôi cun đông đo cc tng lp nhân dân cùng tham gia.
D. Xc định đúng kẻ thù ca cách mng.
Câu 39. Đi hội đi biu ln th II (2-1951) có đim tương đng no sau đây so vi Hi ngh ln th 8
(5-1941) ca Đng Cng sn Đông Dương?
A. Xc định hnh thi cch mng l đi t khi nghĩa tng phn tin lên tng khi nghĩa.
B. Khẳng định đưng li cch mng l nhim v khng chin v kin quc.
C. Xc định đúng kẻ thù trưc mt, nguy him nht ca nhân dân Vit Nam.
D. Đ ra ch trương gây dựng cơ sở cho ch nghĩa xã hội Vit Nam trong chin tranh.
Câu 40. Thc t phong tro yêu nưc Vit Nam t đầu th k XX đn đầu năm 1930 cho thy
A. quá trình pht huy khuynh hưng cch mng ni ti ca lch s dân tc.
B. cc khuynh hưng chính tr có s k tha và phát trin ni tip nhau.
C. có cc tro lưu tư tưởng t bên ngoài xâm nhp và ho nhp ln nhau.
D. din ra quá trình kho nghiệm con đưng phát trin ca lch s dân tc.
--------HT--------
NG DN GII CHI TIT MT S CÂU
Câu 31. Ni dung no sau đây l cơ s đ khẳng đnh phong trào cch mng 1930-1931 Vit Nam là
một bưc chun b cho Tng khởi nghĩa thng Tm năm 1945?
A. Đng v: Phong trào cch mng 1930-1931 qun chúng dưi s lãnh đo ca Đng đứng lên
đấu tranh vi nhiu hnh thức như biu tnh có v trang, đt nh lao, ph huyện đưng -> ginh đưc
chính quyn 1 s địa phương ở Ngh Tĩnh, thnh lp v đ ra chính sch ca xô vit.
B. Sai v: chun b trc tip toàn din cho cách mng.
C. Sai v: lực lưng v trang ba thứ quân chưa có.
D. Sai v: Khuynh hưng tư sn đã tht bi.
Câu 32. Ni dung no sau đây phn nh đúng kt qu ca công cuc kin quc trong thi k 1945-1954
Vit Nam?
A. Sai v: công cuc ci to quan h sn xut l ca giai đon 1958-1960.
B. Đng v: Công cuc kin quc đã xây dựng đưc tim lc cho cuc kháng chin th hin
qua hu phương khng chin pht trin mi mt.
C. Sai v: thi gian ny chưa xoá b đưc hoàn toàn giai cấp địa ch phong kin.
D. Sai v: mc tiêu “ngưi cày có ruộng” chưa hon thnh.
Câu 33. T thực tiễn 30 năm chin tranh gii phóng (1945-1975) ca nhân dân Việt Nam cho thấy, đấu
tranh ngoi giao mun có kt qu tt th cần phi
A. Sai v: tranh th sng hộ ca quc t không l nhân t đầy đ đ ginh thng li trên mt
trn ngoi giao.
B. Sai v: hu phương khng chin không l nhân t đầy đ đ ginh thng li trên mt trn
ngoi giao.
C. Sai v: khng chin v kin quc l nhim v cch mng Vit Nam ch trong thi k 1946-
1954.
D. Đng v: chin thng quân s l to nên th v lực trên chin trưng góp phn quyt định
vo thng li trên mt trn ngoi giao.
Câu 34. Cách mng tháng Tám (1945) Việt Nam đim khc biệt no sau đây so vi Cách mng
tháng Mt (1950) n Độ?
A. Đng v: Thnh công trưc khi Đng minh vo thc hin nhim v ch có Cách mng
tháng Tám (1945) Vit Nam.
B, C, D. Sai v: l đim tương đng ca c 2 cuc cch mng.
Câu 35. Vit Nam, phong trào dân ch 1936-1939 đim tương đng no sau đây so vi phong
trào dân tc dân ch trong những năm 20 ca th k XX?
A, B: Sai v: đu l đim khc bit ca phong trào dân ch 1936-1939 vi phong trào dân tc
dân ch trong những năm 20 ca th k XX.
C. Đng v: Cc phong tro đu có s thu hút đông đo qun chúng nhân dân.
D: Sai v không l đặc đim ca phong tro no.
Câu 36. Nhn xt no sau đây phn nh đúng v phong trào dân tc dân ch Vit Nam t đu th k
XX đn năm 1930?
A. Sai v: Hai khuynh hưng cách mng tư sn và vô sn không cùng đng thi xut hin.
B. Sai v: không phi tt c lực lưng xã hi mi đu tham gia vo phong tro.
C. Sai v: Các t chc chính tr không phi đu đi quyn li cho c dân tc.
D. Đng v: khuynh hưng sn v sn tng bưc phát trin, khuynh hưng sn phù
hp vi yêu cu khách quan ca s nghip gii phóng dân tc nên thng th.
Câu 37. Thc tin cuc kháng chin chng Pháp (1945-1954) ca nhân dân Vit Nam không phn ánh
A, B, C. Sai v: đu phn nh thc tin cuc kháng chin chng Pháp (1945-1954) ca nhân
dân Vit Nam.
D. Đng v: khng chin chng Php (1945-1954) vai trò quyt định thng li không phi l
ca đấu tranh chính tr.
Câu 38. Ni dung no sau đây l đim mi ca phong trào dân tc dân ch Vit Nam (1919-1930)
so vi phong tro yêu nưc cui th k XIX?
A, C, D. Sai v: l đim tương đng.
B. Đng v: phong trào có s tham gia ca hai khuynh hưng cch mng mi l sn v
sn.
Câu 39. Đi hội đi biu ln th II (2-1951) có đim tương đng no sau đây so vi Hi ngh ln th 8
(5-1941) ca Đng Cng sn Đông Dương?
A sai v: l ch l ni dung ca Hi ngh ln th 8 (5-1941) ca Đng Cng sn Đông Dương.
B, D. sai v: đu ch l nội dung Đi hội đi biu ln th II (2-1951) ca Đng Cng sn Đông
Dương.
C. Đng v: c hai Đi hội đu xc định đưc đúng kẻ thù trưc mt, nguy him nht ca nhân
dân Vit Nam.
+ Đi hội đi biu ln th II (2-1951): Đ quc Nht Php.
+ Hi ngh ln th 8 (5-1941): Đnh đui bn đ quc xâm lưc, ginh độc lp (thc dân
Php).
Câu 40. Thc t phong tro yêu nưc Vit Nam t đầu th k XX đn đầu năm 1930 cho thy
A. sai v: khuynh hưng cch mng ni ti ca lch s dân tc l khuynh hưng phong kin
không đưc pht huy v li thi.
B. sai v: cc khuynh hưng chính tr không có s k tha và phát trin ni tip nhau.
C. sai v: có cc tro lưu tư tưởng t bên ngoài xâm nhp nhưng không ho nhp ln nhau.
D. Đng v: phong tro yêu c Vit Nam t đầu th k XX đn đầu năm 1930 din ra quá
trình kho nghiệm con đưng phát trin ca lch s dân tc: khuynh hưng dân ch sn, khuynh
hưng cch mng vô sn.
| 1/9

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 HỌA Môn thi: Lịch sử ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề SỐ 17
Câu 1.
Cuộc khởi nghĩa nào sau đây nằm trong phong trào Cần vương chống Pháp cuối thế kỉ XIX? A. Hương Khê . B. Bắc Sơn. C. Tây Sơn. D. Đồng khởi.
Câu 2. Từ năm 1960 đến năm 1973, nền kinh tế Nhật Bản bước vào giai đoạn nào say đây?
A. Suy thoái thời gian ngắn.
B. Khủng hoảng trầm trọng.
C. Suy thoái kéo dài.
D. Phát triển thần kì.
Câu 3. Nội dung nào sau đây không phải là tác động của xu thế toàn cầu hóa những năm 80 của thế kỉ XX?
A. Trầm trọng thêm sự bất công xã hội.
B. Chuyển biến về cơ cấu kinh tế.
C.
Nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc.
D. Hai hệ thống xã hội đối lập nhau ra đời.
Câu 4. Một trong những chiến thuật mới nào sau đây được đế quốc Mĩ sử dụng phổ biến trong chiến
lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam? A. Thiết xa vận.
B. Tràn ngập lãnh thổ.
C. Ấp chiến lược.
D. Bình định, lấn chiếm.
Câu 5. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á đã tiến hành
đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới? A. Ai Cập. B. Việt Nam. C. Nam Phi. D. Ấn Độ.
Câu 6. Trong thời kì 1945-1975, thắng lợi quân sự nào sau đây của quân dân Việt Nam đánh dấu
thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không”.
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
Câu 7. Tháng 2 - 1951, tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II, Trung ương Đảng Cộng sản Đông
Dương quyết định lấy tờ báo nào sau đây làm cơ quan ngôn luận? A. Tiền phong. B. Nhân dân. C. Thanh niên. D. Búa Liềm.
Câu 8. Trong những năm 1975-1979, quân dân Việt Nam thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?
A. Đánh đổ đế quốc và phong kiến.
B. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
C. Đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. Đấu tranh bảo vệ biên giới lãnh thổ.
Câu 9. Năm 1929, tổ chức nào sau đây đã thực hiện vụ ám sát Badanh ở Hà Nội?
A. An Nam Cộng sản đảng.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Việt Nam Quang phục hội.
Câu 10. Theo nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên Hợp Quốc đề ra năm 1945, quốc gia nào sau đây
giữ vai trò thường trực bảo an? A. Mĩ. B. Bỉ. C. Thái Lan. D. Nhật Bản.
Câu 11. Tỉnh nào sau đây giành được chính quyền sớm nhất ở Việt Nam trong Cách mạng tháng Tám (1945)? A. Bắc Ninh. B. Quảng Bình. C. Bắc Giang. D. Hải Phòng.
Câu 12. Những năm 1950-1973, quốc gia nào sau đây đi đầu trong ngành công nghiệp vũ trụ? A. Hàn Quốc. B. Hà Lan. C. Nhật Bản. D. Liên Xô.
Câu 13. Chiến thắng nào sau đây là của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống
Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968) của đế quốc Mĩ? A. Bình Giã. B. Vạn Tường. C. Đồng Xoài. D. Ấp Bắc.
Câu 14. Năm 1991, sự tan rã của Liên Xô đã tạo ra cho Mĩ một lợi thế mang tính A. cơ bản. B. quyết định. C. tạm thời. D. hoàn toàn.
Câu 15. Ở Việt Nam, giai cấp nào sau đây ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-
1929) của thực dân Pháp? A. Nông dân. B. Công nhân. C. Sĩ phu. D. Tư sản.
Câu 16. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giành độc lập của nhân dân Môdămbích
nhằm đánh đổ ách thống trị của thực dân nào sau đây? A. Pháp. B. Tây Ban Nha. C. Bồ Đào Nha. D. Anh.
Câu 17. Hội nghị lần thứ 15 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1-1959) được
triệu tập trong bối cảnh nào sau đây?
A. Mĩ và đồng minh trực tiếp đem quân xâm lược Việt Nam.
B. Mĩ - Diệm tăng cường đàn áp, khủng bố cách mạng.
C. Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam.
D. cách mạng miền Nam chuyển hẳn sang thế tiến công.
Câu 18. Trong giai đoạn 1925-1930, tổ chức nào sau đây ra đời ở Việt Nam?
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Việt Nam Giải phóng quân.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Nha Bình dân học vụ.
Câu 19. Năm 1975, quân dân Việt Nam có hoạt động quân sự nào sau đây?
A. Tiến hành chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. Tiến hành chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Thực hiện trận “Điện Biên Phủ trên không”.
D. Thực hiện kí Hiệp định Pari với đế quốc Mĩ.
Câu 20. Cộng đồng kinh tế châu Âu (1957) là tiền thân của tổ chức nào sau đây?
A. Liên minh châu Âu.
B. Liên hợp quốc.
C. Liên minh vì sự tiến bộ.
D. Đại hội dân tộc Phi.
Câu 21. Nội dung nào sau đây là một trong những khó khăn của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
trong những năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Các tệ nạn xã hội còn rất phổ biến.
B. Hơn 50% dân số Việt Nam mù chữ.
C. Liên Xô, Trung Quốc công nhận Việt Nam.
D. Quan hệ đồng minh Mĩ - Liên Xô củng cố.
Câu 22. Luận cương chính trị (tháng 10 - 1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương xác định một trong
những động lực của cách mạng là A. nông nhân. B. nô lệ. C. tư sản. D. địa chủ.
Câu 23. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 có tác động nào sau đây đến cách mạng Việt Nam?
A. Xác định được kẻ thù nguy hiểm nhất cho cách mạng Việt Nam.
B. Là nguồn cổ vũ, động viên to lớn cho cách mạng Việt Nam.
C. Tạo cơ sở để thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên bang Nga.
D. Là nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám.
Câu 29. Nội dung nào sau đây là ý nghĩa chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947 của quân dân Việt Nam?
A. Phá vỡ thế bị bao vây cô lập của cách mạng Việt Nam.
B. Làm thay đổi tương quan lực lượng có lợi cho cách mạng.
C. Đẩy Pháp rơi vào thế bị động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. Làm cho quân Pháp phải lệ thuộc hoàn toàn vào Mĩ.
Câu 25. Quốc gia nào sau đây đã ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)? A. Mĩ. B. Bỉ. C. Nhật Bản. D. Thái Lan.
Câu 24. Sự kiện nào sau đây ở khu vực châu Á đã góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Nước Cộng hòa Ấn Độ được thành lập.
B. Hàn Quốc trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á.
C. Hiệp ước thân thiện và hợp tác được kí kết.
D. Trung Quốc tiến hành cải cách - mở cửa đất nước.
Câu 27. Hình thức đấu tranh nào sau đây không được sử dụng trong phong trào dân chủ (1936-1939)ở Việt Nam?
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Mít tinh, đưa “dân nguyện”.
C. Mít tinh, hội họp.
D. Biểu tình đòi quyền sống.
Câu 28. Trong thời gian hoạt động (1925-1929), Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên đã
A. quyết định sự thắng lợi của khuynh hướng vô sản ở Việt Nam.
B. góp phần đào tạo nguồn cán bộ nòng cốt cho cách mạng.
C. chấm dứt sự khủng hoảng đường lối cứu nước ở Việt Nam.
D. hoàn thành nhiệm vụ truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin.
Câu 29. Đối với sự nghiệp giải phóng hoàn toàn miền Nam, chiến thắng Đường 14 - Phước Long của
quân dân Việt Nam (1 - 1975) có vai trò là
A. trận tập kích chiến lược.
B. trận mở màn chiến lược.
C. trận nghi binh chiến lược.
D. trận trinh sát chiến lược.
Câu 30. Sự cải thiện trong quan hệ ngoại giao của Mĩ với Liên Xô và Trung Quốc đầu thập niên 70 của
thế kỉ XX cho thấy
A. sự điều chỉnh chính sách đối ngoại của Mĩ trong Chiến tranh lạnh.
B.
quan hệ hợp tác của Mĩ với các nước xã hội chủ nghĩa được củng cố.
C. sự khống chế và chi phối của Mĩ với hai cường quốc xã hội chủ nghĩa.
D. sự ủng hộ của Mĩ với hai nước trong việc giải quyết vấn đề Campuchia.
Câu 31. Nội dung nào sau đây là cơ sở để khẳng định phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là
một bước chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Quần chúng được rèn luyện sử dụng bạo lực cách mạng để giành và giữ chính quyền.
B. Động viên quần chúng nhân dân tham gia chuẩn bị trực tiếp toàn diện cho cách mạng.
C. Kết hợp lực lượng vũ trang ba thứ quân với nổi dậy của quần chúng nhân dân.
D. Hai khuynh hướng tư sản và vô sản cùng tranh thủ sự ủng hộ của các lực lượng.
Câu 32. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng kết quả của công cuộc kiến quốc trong thời kì 1945-1954 ở Việt Nam?
A. Hoàn thành công cuộc cải tạo quan hệ sản xuất.
B. Xây dựng được tiềm lực cho cuộc kháng chiến.
C. Xoá bỏ hoàn toàn giai cấp địa chủ phong kiến.
D. Hoàn thành mục tiêu “người cày có ruộng”.
Câu 33. Từ thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng (1945-1975) của nhân dân Việt Nam cho thấy, đấu
tranh ngoại giao muốn có kết quả tốt thì cần phải
A. tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
B. coi trọng hậu phương kháng chiến.
C. thực hiện kháng chiến và kiến quốc.
D. tạo nên thế và lực trên chiến trường.
Câu 34. Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam có điểm khác biệt nào sau đây so với Cách mạng
tháng Một (1950) ở Ấn Độ?
A. Thành công trước khi Đồng minh vào thực hiện nhiệm vụ.
B.
Có sự tham gia của lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
C.
Diễn ra ở cả hai địa bàn chiến lược là nông thôn và thành thị.
D.
Là cuộc cách mạng có tính chất giải phóng dân tộc điển hình.
Câu 35. Ở Việt Nam, phong trào dân chủ 1936-1939 có điểm tương đồng nào sau đây so với phong
trào dân tộc dân chủ trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Chống lại bộ phận nguy hiểm nhất trong kẻ thù dân tộc.
B. Xây dựng được mặt trận dân tộc thống nhất toàn dân tộc.
C. Thu hút đông đảo quần chúng nhân dân tham gia đấu tranh.
D. Tạo đà cho khuynh hướng dân chủ tư sản phát triển mạnh.
Câu 36. Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng về phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1930?
A. Hai khuynh hướng cách mạng tư sản và vô sản đồng thời xuất hiện, giành quyền lãnh đạo.
B. Những lực lượng xã hội mới xuất hiện và đều tham gia vào cuộc đấu tranh dân tộc dân chủ.
C. Các tổ chức chính trị ra đời, chủ trương khác nhau nhưng đều đòi quyền lợi cho cả dân tộc.
D. Từng bước phát triển và phù hợp với yêu cầu khách quan của sự nghiệp giải phóng dân tộc.
Câu 37. Thực tiễn cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt Nam không phản ánh
A. sự kết hợp giữa sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại.
B. sự kết hợp giữa nhiệm vụ giải phóng và giữ nước.
C. cuộc đấu tranh chống chia cắt đất nước, chia rẽ dân tộc.
D. vai trò quyết định thắng lợi của đấu tranh chính trị.
Câu 38. Nội dung nào sau đây là điểm mới của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam (1919-1930)
so với phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX?
A. Địa bàn hoạt động rộng khắp cả nước.
B. Có sự tham gia của hai khuynh hướng cách mạng mới.
C. Lôi cuốn đông đảo các tầng lớp nhân dân cùng tham gia.
D. Xác định đúng kẻ thù của cách mạng.
Câu 39. Đại hội đại biểu lần thứ II (2-1951) có điểm tương đồng nào sau đây so với Hội nghị lần thứ 8
(5-1941) của Đảng Cộng sản Đông Dương?
A. Xác định hình thái cách mạng là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
B. Khẳng định đường lối cách mạng là nhiệm vụ kháng chiến và kiến quốc.
C. Xác định đúng kẻ thù trước mắt, nguy hiểm nhất của nhân dân Việt Nam.
D. Đề ra chủ trương gây dựng cơ sở cho chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam trong chiến tranh.
Câu 40. Thực tế phong trào yêu nước Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến đầu năm 1930 cho thấy
A. quá trình phát huy khuynh hướng cách mạng nội tại của lịch sử dân tộc.
B. các khuynh hướng chính trị có sự kế thừa và phát triển nối tiếp nhau.
C. có các trào lưu tư tưởng từ bên ngoài xâm nhập và hoà nhập lẫn nhau.
D. diễn ra quá trình khảo nghiệm con đường phát triển của lịch sử dân tộc. --------HẾT--------
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
Cuộc khởi nghĩa nào sau đây nằm trong phong trào Cần vương chống Pháp cuối thế kỉ XIX? A. Hương Khê . B. Bắc Sơn. C. Tây Sơn. D. Đồng khởi.
Câu 2. Từ năm 1960 đến năm 1973, nền kinh tế Nhật Bản bước vào giai đoạn nào say đây?
A. Suy thoái thời gian ngắn.
B. Khủng hoảng trầm trọng.
C. Suy thoái kéo dài.
D. Phát triển thần kì.
Câu 3. Nội dung nào sau đây không phải là tác động của xu thế toàn cầu hóa những năm 80 của thế kỉ XX?
A. Trầm trọng thêm sự bất công xã hội.
B. Chuyển biến về cơ cấu kinh tế.
C.
Nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc.
D. Hai hệ thống xã hội đối lập nhau ra đời.
Câu 4. Một trong những chiến thuật mới nào sau đây được đế quốc Mĩ sử dụng phổ biến trong chiến
lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam? A. Thiết xa vận.
B. Tràn ngập lãnh thổ.
C. Ấp chiến lược.
D. Bình định, lấn chiếm.
Câu 5. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á đã tiến hành
đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới? A. Ai Cập. B. Việt Nam. C. Nam Phi. D. Ấn Độ.
Câu 6. Trong thời kì 1945-1975, thắng lợi quân sự nào sau đây của quân dân Việt Nam đánh dấu
thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không”.
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
Câu 7. Tháng 2 - 1951, tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II, Trung ương Đảng Cộng sản Đông
Dương quyết định lấy tờ báo nào sau đây làm cơ quan ngôn luận? A. Tiền phong. B. Nhân dân. C. Thanh niên. D. Búa Liềm.
Câu 8. Trong những năm 1975-1979, quân dân Việt Nam thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?
A. Đánh đổ đế quốc và phong kiến.
B. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
C. Đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. Đấu tranh bảo vệ biên giới lãnh thổ.
Câu 9. Năm 1929, tổ chức nào sau đây đã thực hiện vụ ám sát Badanh ở Hà Nội?
A. An Nam Cộng sản đảng.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Việt Nam Quang phục hội.
Câu 10. Theo nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên Hợp Quốc đề ra năm 1945, quốc gia nào sau đây
giữ vai trò thường trực bảo an? A. Mĩ. B. Bỉ. C. Thái Lan. D. Nhật Bản.
Câu 11. Tỉnh nào sau đây giành được chính quyền sớm nhất ở Việt Nam trong Cách mạng tháng Tám (1945)? A. Bắc Ninh. B. Quảng Bình. C. Bắc Giang. D. Hải Phòng.
Câu 12. Những năm 1950-1973, quốc gia nào sau đây đi đầu trong ngành công nghiệp vũ trụ? A. Hàn Quốc. B. Hà Lan. C. Nhật Bản. D. Liên Xô.
Câu 13. Chiến thắng nào sau đây là của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống
Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968) của đế quốc Mĩ? A. Bình Giã. B. Vạn Tường. C. Đồng Xoài. D. Ấp Bắc.
Câu 14. Năm 1991, sự tan rã của Liên Xô đã tạo ra cho Mĩ một lợi thế mang tính A. cơ bản. B. quyết định. C. tạm thời. D. hoàn toàn.
Câu 15. Ở Việt Nam, giai cấp nào sau đây ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-
1929) của thực dân Pháp? A. Nông dân. B. Công nhân. C. Sĩ phu. D. Tư sản.
Câu 16. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giành độc lập của nhân dân Môdămbích
nhằm đánh đổ ách thống trị của thực dân nào sau đây? A. Pháp. B. Tây Ban Nha. C. Bồ Đào Nha. D. Anh.
Câu 17. Hội nghị lần thứ 15 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1-1959) được
triệu tập trong bối cảnh nào sau đây?
A. Mĩ và đồng minh trực tiếp đem quân xâm lược Việt Nam.
B. Mĩ - Diệm tăng cường đàn áp, khủng bố cách mạng.
C. Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam.
D. cách mạng miền Nam chuyển hẳn sang thế tiến công.
Câu 18. Trong giai đoạn 1925-1930, tổ chức nào sau đây ra đời ở Việt Nam?
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Việt Nam Giải phóng quân.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Nha Bình dân học vụ.
Câu 19. Năm 1975, quân dân Việt Nam có hoạt động quân sự nào sau đây?
A. Tiến hành chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. Tiến hành chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Thực hiện trận “Điện Biên Phủ trên không”.
D. Thực hiện kí Hiệp định Pari với đế quốc Mĩ.
Câu 20. Cộng đồng kinh tế châu Âu (1957) là tiền thân của tổ chức nào sau đây?
A. Liên minh châu Âu.
B. Liên hợp quốc.
C. Liên minh vì sự tiến bộ.
D. Đại hội dân tộc Phi.
Câu 21. Nội dung nào sau đây là một trong những khó khăn của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
trong những năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Các tệ nạn xã hội còn rất phổ biến.
B. Hơn 50% dân số Việt Nam mù chữ.
C. Liên Xô, Trung Quốc công nhận Việt Nam.
D. Quan hệ đồng minh Mĩ - Liên Xô củng cố.
Câu 22. Luận cương chính trị (tháng 10 - 1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương xác định một trong
những động lực của cách mạng là A. nông nhân. B. nô lệ. C. tư sản. D. địa chủ.
Câu 23. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 có tác động nào sau đây đến cách mạng Việt Nam?
A. Xác định được kẻ thù nguy hiểm nhất cho cách mạng Việt Nam.
B. Là nguồn cổ vũ, động viên to lớn cho cách mạng Việt Nam.
C. Tạo cơ sở để thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên bang Nga.
D. Là nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám.
Câu 29. Nội dung nào sau đây là ý nghĩa chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947 của quân dân Việt Nam?
A. Phá vỡ thế bị bao vây cô lập của cách mạng Việt Nam.
B. Làm thay đổi tương quan lực lượng có lợi cho cách mạng.
C. Đẩy Pháp rơi vào thế bị động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. Làm cho quân Pháp phải lệ thuộc hoàn toàn vào Mĩ.
Câu 25. Quốc gia nào sau đây đã ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)? A. Mĩ. B. Bỉ. C. Nhật Bản. D. Thái Lan.
Câu 24. Sự kiện nào sau đây ở khu vực châu Á đã góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Nước Cộng hòa Ấn Độ được thành lập.
B. Hàn Quốc trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á.
C. Hiệp ước thân thiện và hợp tác được kí kết.
D. Trung Quốc tiến hành cải cách - mở cửa đất nước.
Câu 27. Hình thức đấu tranh nào sau đây không được sử dụng trong phong trào dân chủ (1936-1939)ở Việt Nam?
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Mít tinh, đưa “dân nguyện”.
C. Mít tinh, hội họp.
D. Biểu tình đòi quyền sống.
Câu 28. Trong thời gian hoạt động (1925-1929), Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên đã
A. quyết định sự thắng lợi của khuynh hướng vô sản ở Việt Nam.
B. góp phần đào tạo nguồn cán bộ nòng cốt cho cách mạng.
C. chấm dứt sự khủng hoảng đường lối cứu nước ở Việt Nam.
D. hoàn thành nhiệm vụ truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin.
Câu 29. Đối với sự nghiệp giải phóng hoàn toàn miền Nam, chiến thắng Đường 14 - Phước Long của
quân dân Việt Nam (1 - 1975) có vai trò là
A. trận tập kích chiến lược.
B. trận mở màn chiến lược.
C. trận nghi binh chiến lược.
D. trận trinh sát chiến lược.
Câu 30. Sự cải thiện trong quan hệ ngoại giao của Mĩ với Liên Xô và Trung Quốc đầu thập niên 70 của
thế kỉ XX cho thấy
A. sự điều chỉnh chính sách đối ngoại của Mĩ trong Chiến tranh lạnh.
B.
quan hệ hợp tác của Mĩ với các nước xã hội chủ nghĩa được củng cố.
C. sự khống chế và chi phối của Mĩ với hai cường quốc xã hội chủ nghĩa.
D. sự ủng hộ của Mĩ với hai nước trong việc giải quyết vấn đề Campuchia.
Câu 31. Nội dung nào sau đây là cơ sở để khẳng định phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là
một bước chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Quần chúng được rèn luyện sử dụng bạo lực cách mạng để giành và giữ chính quyền.
B. Động viên quần chúng nhân dân tham gia chuẩn bị trực tiếp toàn diện cho cách mạng.
C. Kết hợp lực lượng vũ trang ba thứ quân với nổi dậy của quần chúng nhân dân.
D. Hai khuynh hướng tư sản và vô sản cùng tranh thủ sự ủng hộ của các lực lượng.
Câu 32. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng kết quả của công cuộc kiến quốc trong thời kì 1945-1954 ở Việt Nam?
A. Hoàn thành công cuộc cải tạo quan hệ sản xuất.
B. Xây dựng được tiềm lực cho cuộc kháng chiến.
C. Xoá bỏ hoàn toàn giai cấp địa chủ phong kiến.
D. Hoàn thành mục tiêu “người cày có ruộng”.
Câu 33. Từ thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng (1945-1975) của nhân dân Việt Nam cho thấy, đấu
tranh ngoại giao muốn có kết quả tốt thì cần phải
A. tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
B. coi trọng hậu phương kháng chiến.
C. thực hiện kháng chiến và kiến quốc.
D. tạo nên thế và lực trên chiến trường.
Câu 34. Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam có điểm khác biệt nào sau đây so với Cách mạng
tháng Một (1950) ở Ấn Độ?
A. Thành công trước khi Đồng minh vào thực hiện nhiệm vụ.
B.
Có sự tham gia của lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
C.
Diễn ra ở cả hai địa bàn chiến lược là nông thôn và thành thị.
D.
Là cuộc cách mạng có tính chất giải phóng dân tộc điển hình.
Câu 35. Ở Việt Nam, phong trào dân chủ 1936-1939 có điểm tương đồng nào sau đây so với phong
trào dân tộc dân chủ trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Chống lại bộ phận nguy hiểm nhất trong kẻ thù dân tộc.
B. Xây dựng được mặt trận dân tộc thống nhất toàn dân tộc.
C. Thu hút đông đảo quần chúng nhân dân tham gia đấu tranh.
D. Tạo đà cho khuynh hướng dân chủ tư sản phát triển mạnh.
Câu 36. Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng về phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1930?
A. Hai khuynh hướng cách mạng tư sản và vô sản đồng thời xuất hiện, giành quyền lãnh đạo.
B. Những lực lượng xã hội mới xuất hiện và đều tham gia vào cuộc đấu tranh dân tộc dân chủ.
C. Các tổ chức chính trị ra đời, chủ trương khác nhau nhưng đều đòi quyền lợi cho cả dân tộc.
D. Từng bước phát triển và phù hợp với yêu cầu khách quan của sự nghiệp giải phóng dân tộc.
Câu 37. Thực tiễn cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt Nam không phản ánh
A. sự kết hợp giữa sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại.
B. sự kết hợp giữa nhiệm vụ giải phóng và giữ nước.
C. cuộc đấu tranh chống chia cắt đất nước, chia rẽ dân tộc.
D. vai trò quyết định thắng lợi của đấu tranh chính trị.
Câu 38. Nội dung nào sau đây là điểm mới của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam (1919-1930)
so với phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX?
A. Địa bàn hoạt động rộng khắp cả nước.
B. Có sự tham gia của hai khuynh hướng cách mạng mới.
C. Lôi cuốn đông đảo các tầng lớp nhân dân cùng tham gia.
D. Xác định đúng kẻ thù của cách mạng.
Câu 39. Đại hội đại biểu lần thứ II (2-1951) có điểm tương đồng nào sau đây so với Hội nghị lần thứ 8
(5-1941) của Đảng Cộng sản Đông Dương?
A. Xác định hình thái cách mạng là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
B. Khẳng định đường lối cách mạng là nhiệm vụ kháng chiến và kiến quốc.
C. Xác định đúng kẻ thù trước mắt, nguy hiểm nhất của nhân dân Việt Nam.
D. Đề ra chủ trương gây dựng cơ sở cho chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam trong chiến tranh.
Câu 40. Thực tế phong trào yêu nước Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến đầu năm 1930 cho thấy
A. quá trình phát huy khuynh hướng cách mạng nội tại của lịch sử dân tộc.
B. các khuynh hướng chính trị có sự kế thừa và phát triển nối tiếp nhau.
C. có các trào lưu tư tưởng từ bên ngoài xâm nhập và hoà nhập lẫn nhau.
D. diễn ra quá trình khảo nghiệm con đường phát triển của lịch sử dân tộc. --------HẾT--------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU
Câu 31. Nội dung nào sau đây là cơ sở để khẳng định phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là
một bước chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Đúng vì: Phong trào cách mạng 1930-1931 quần chúng dưới sự lãnh đạo của Đảng đứng lên
đấu tranh với nhiều hình thức như biểu tình có vũ trang, đốt nhà lao, phá huyện đường -> giành được
chính quyền ở 1 số địa phương ở Nghệ – Tĩnh, thành lập và đề ra chính sách của xô viết.
B. Sai vì: chuẩn bị trực tiếp toàn diện cho cách mạng.
C. Sai vì: lực lượng vũ trang ba thứ quân chưa có.
D. Sai vì: Khuynh hướng tư sản đã thất bại.
Câu 32. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng kết quả của công cuộc kiến quốc trong thời kì 1945-1954 ở Việt Nam?
A. Sai vì: công cuộc cải tạo quan hệ sản xuất là của giai đoạn 1958-1960.
B. Đúng vì: Công cuộc kiến quốc đã xây dựng được tiềm lực cho cuộc kháng chiến thể hiện
qua hậu phương kháng chiến phát triển mọi mặt.
C. Sai vì: thời gian này chưa xoá bỏ được hoàn toàn giai cấp địa chủ phong kiến.
D. Sai vì: mục tiêu “người cày có ruộng” chưa hoàn thành.
Câu 33. Từ thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng (1945-1975) của nhân dân Việt Nam cho thấy, đấu
tranh ngoại giao muốn có kết quả tốt thì cần phải
A. Sai vì: tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế không là nhân tố đầy đủ để giành thắng lợi trên mặt trận ngoại giao.
B. Sai vì: hậu phương kháng chiến không là nhân tố đầy đủ để giành thắng lợi trên mặt trận ngoại giao.
C. Sai vì: kháng chiến và kiến quốc là nhiệm vụ cách mạng Việt Nam chỉ trong thời kì 1946- 1954.
D. Đúng vì: chiến thắng quân sự là tạo nên thế và lực trên chiến trường góp phần quyết định
vào thắng lợi trên mặt trận ngoại giao.
Câu 34. Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam có điểm khác biệt nào sau đây so với Cách mạng
tháng Một (1950) ở Ấn Độ?
A. Đúng vì: Thành công trước khi Đồng minh vào thực hiện nhiệm vụ chỉ có ở Cách mạng
tháng Tám (1945) ở Việt Nam.
B, C, D. Sai vì: là điểm tương đồng của cả 2 cuộc cách mạng.
Câu 35. Ở Việt Nam, phong trào dân chủ 1936-1939 có điểm tương đồng nào sau đây so với phong
trào dân tộc dân chủ trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A, B: Sai vì: đều là điểm khác biệt của phong trào dân chủ 1936-1939 với phong trào dân tộc
dân chủ trong những năm 20 của thế kỉ XX.
C. Đúng vì: Các phong trào đều có sự thu hút đông đảo quần chúng nhân dân.
D: Sai vì không là đặc điểm của phong trào nào.
Câu 36. Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng về phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1930?
A. Sai vì: Hai khuynh hướng cách mạng tư sản và vô sản không cùng đồng thời xuất hiện.
B. Sai vì: không phải tất cả lực lượng xã hội mới đều tham gia vào phong trào.
C. Sai vì: Các tổ chức chính trị không phải đều đòi quyền lợi cho cả dân tộc.
D. Đúng vì: khuynh hướng tư sản và vô sản từng bước phát triển, khuynh hướng vô sản phù
hợp với yêu cầu khách quan của sự nghiệp giải phóng dân tộc nên thắng thế.
Câu 37. Thực tiễn cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt Nam không phản ánh
A, B, C. Sai vì: đều phản ánh thực tiễn cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt Nam.
D. Đúng vì: kháng chiến chống Pháp (1945-1954) vai trò quyết định thắng lợi không phải là
của đấu tranh chính trị.
Câu 38. Nội dung nào sau đây là điểm mới của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam (1919-1930)
so với phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX?
A, C, D. Sai vì: là điểm tương đồng.
B. Đúng vì: phong trào có sự tham gia của hai khuynh hướng cách mạng mới là tư sản và vô sản.
Câu 39. Đại hội đại biểu lần thứ II (2-1951) có điểm tương đồng nào sau đây so với Hội nghị lần thứ 8
(5-1941) của Đảng Cộng sản Đông Dương?
A sai vì: là chỉ là nội dung của Hội nghị lần thứ 8 (5-1941) của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B, D. sai vì: đều chỉ là nội dung Đại hội đại biểu lần thứ II (2-1951) của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đúng vì: cả hai Đại hội đều xác định được đúng kẻ thù trước mắt, nguy hiểm nhất của nhân dân Việt Nam.
+ Đại hội đại biểu lần thứ II (2-1951): Đế quốc Nhật – Pháp.
+ Hội nghị lần thứ 8 (5-1941): Đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược, giành độc lập (thực dân Pháp).
Câu 40. Thực tế phong trào yêu nước Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến đầu năm 1930 cho thấy
A. sai vì: khuynh hướng cách mạng nội tại của lịch sử dân tộc là khuynh hướng phong kiến
không được phát huy vì lỗi thời.
B. sai vì: các khuynh hướng chính trị không có sự kế thừa và phát triển nối tiếp nhau.
C. sai vì: có các trào lưu tư tưởng từ bên ngoài xâm nhập nhưng không hoà nhập lẫn nhau.
D. Đúng vì: phong trào yêu nước Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến đầu năm 1930 diễn ra quá
trình khảo nghiệm con đường phát triển của lịch sử dân tộc: khuynh hướng dân chủ tư sản, khuynh
hướng cách mạng vô sản.