Đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Toán bám sát đề minh họa 2021 -Đề 5 (có lời giải chi tiết và đáp án)

Đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Toán bám sát đề minh họa 2021 -Đề 5 có lời giải chi tiết và đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 22 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ THI THỬ THEO ĐỀ
MINH HỌA
ĐỀ SỐ 05
(Đề thi có 08 trang)
ĐỀ THI THỬ TT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
M 2021
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1 (NB) Cn chọn 3 người đi công tác từ mt t có 30 người, khi đó số cách chn là:
A.
3
30
A
B.
30
3
C.
10
D.
3
30
C
Câu 2 (NB) Một cấp số cộng
8
số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai
của cấp
số cộng đó là bao nhiêu?
A.
4.d =
B.
5.d =
C.
6.d =
D.
7.d =
Câu 3 (NB) Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;+
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;0
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;1
.
Chú ý:Đáp án B sai vì hàm số không xác định ti
0x =
.
Câu 4 (NB) Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th
Hàm s đã cho đạt cực đại ti
A.
1x =−
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
2x =−
.
Câu 5 (TH) Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th trên mt khong
K
như hình vẽ bên. Trên
K
, hàm s bao
nhiêu cc tr?
Trang 2
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 6 (NB) Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
24
2
x
y
x
=
+
A.
2x =
. B.
2y =
. C.
2x =−
. D.
2y =−
.
Câu 7 (NB) Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s o dưới đây?
A.
2
21
x
y
x
+
=
. B.
2
33
x
y
x
=
. C.
1
22
x
y
x
+
=
. D.
24
1
x
y
x
=
.
Câu 8 (TH) Tìm tung độ giao điểm của đồ th
23
( ):
3
x
Cy
x
=
+
và đường thng
: 1.d y x=−
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Câu 9 (NB) Vi
,0ab>
tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
log log .logab a b=
. B.
( )
2
log 2log 2logab a b=+
.
C.
( )
2
log log 2logab a b=+
. D.
( )
log log logab a b=-
.
Câu 10 (NB) Đạo hàm ca hàm s
5 2021
x
y =+
là :
A.
5
'
5ln 5
x
y =
B.
' 5 .ln5
x
y =
C.
5
'
ln5
x
y =
D.
'5
x
y =
Câu 11 (TH) Cho
a
là s thực dương. Giá trị ca biu thc
2
3
P a a=
bng
A.
5
6
a
B.
5
a
C.
2
3
a
D.
7
6
a
Câu 12 (NB) Tng lập phương các nghiệm thc của phương trình
2
45
39
xx−+
=
A. 26. B. 27. C. 28. D. 25.
Câu 13(TH) Tìm s nghim của phương trình
( )
3
log 2 1 2x −=
.
A. 1. B. 5. C. 2. D. 0.
Câu 14 (NB) H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
f x x=
A.
3
2
3
x
x dx C=+
. B.
2
2
2
x
x dx C=+
. C.
3
2
3
x
x dx =
. D.
2
2x dx x C=+
.
Trang 3
Câu 15 (TH) Mt nguyên hàm ca hàm s
3
( ) ( 1)f x x=+
A.
2
( ) 3( 1)F x x=+
. B.
2
1
( ) ( 1)
3
F x x=+
. C.
4
1
( ) ( 1)
4
F x x=+
. D.
4
( ) 4( 1)F x x=+
.
Câu 16 (NB) Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm liên tục trên đoạn
1;1
tha mãn
( )
1
1
d5f x x
=
( )
14f −=
. Tìm
( )
1f
.
A.
( )
11f =−
. B.
( )
11f =
. C.
( )
19f =
. D.
( )
19f =−
.
Câu 17 (TH) Tích phân
2
1
1
2dIx
x

=+


bng
A.
ln2 2I =+
. B.
ln2 1I =+
. C.
ln2 1I =−
. D.
ln2 3I =+
.
Câu 18 (NB) Cho
a
,
b
là hai s thc tha mãn
6 2 2a i bi+ =
, vi
i
là đơn vị o. Giá tr ca
ab+
bng
A.
1
. B. 1. C.
4
. D. 5.
Câu 19 (NB) Cho s phc
1
32zi=+
,
2
65zi=+
. Tìm s phc liên hp ca s phc
12
65z z z=+
A.
51 40zi=+
. B.
51 40zi=−
. C.
48 37zi=+
. D.
48 37zi=−
.
Câu 20 (NB) Đim nào trong hình v bên là điểm biu din ca s phc
1 2 ?zi= +
A.
N
. B.
P
. C.
M
. D.
Q
.
Câu 21 (NB) Th tích ca khi lập phương cạnh
2a
bng
A.
8a
. B.
3
8a
. C.
3
a
. D.
3
6a
.
Câu 22 (TH) Cho khi chóp có diện tích đáy bằng
2
6cm
và có chiu cao
2cm
. Th tích ca khối chóp đó là:
A.
3
6cm
. B.
3
4cm
. C.
3
3cm
. D.
3
12cm
.
Câu 23 (NB) Cho khối nón bán kính đáy
3r =
chiu cao
4h =
. Tính th ch
V
ca khối nón đã
cho.
A.
16 3V
=
. B.
12V
=
. C.
4V
=
. D.
4V =
.
Câu 24 (NB) Tính thch
V
ca khi tr bán nh đáy
10cmr =
và chiu cao
6cmh =
.
A.
3
120 cmV
=
. B.
3
360 cmV
=
. C.
3
200 cmV
=
. D.
3
600 cmV
=
.
Câu 25 (NB) Trong không gian vi trc h tọa độ
Oxyz
, cho
2 3 .a i j k= +
Tọa độ của vectơ
a
là:
A.
( )
1;2; 3a −−
. B.
( )
2; 3; 1a −−
. C.
( )
3;2; 1a −−
. D.
( )
2; 1; 3a −−
.
Câu 26 (NB) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
()S
phương trình
2 2 2
4 2 4 0x y z x y+ + + =
.Tính bán kính
R
ca
( ).S
A.
1
. B.
9
. C.
2
. D.
3
.
Câu 27 (TH) Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho các điểm
( )
0;1;2A
,
( )
2; 2;1B
,
( )
2;0;1C
.
Phương trình mặt phẳng đi qua
A
vuông góc vi
BC
A.
2 1 0xy =
. B.
2 3 0yz + =
. C.
2 1 0xy + =
. D.
2 5 0yz+ =
.
Trang 4
Câu 28 (NB) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2;1A
;
( )
2;1; 1B
, véc chỉ phương
của đường thng
AB
là:
A.
( )
1; 1; 2u =
. B.
( )
3; 1;0u =−
. C.
( )
1;3; 2u =−
. D.
( )
1;3;0u =
.
Câu 29 (TH) Chn ngu nhiên hai s khác nhau t 27 s nguyên dương đu tiên. Xác suất để chọn được hai
s có tng là mt s chn bng:
A.
13
27
. B.
14
27
. C.
1
2
. D.
365
729
.
Câu 30 (TH) Cho hàm s
21
1
x
y
x
=
+
. Mnh đề nào dưới đây là đúng.
A. Hàm s nghch biến trên các khong
( )
;1−
( )
1; +
.
B. Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;1−
( )
1; +
.
C. Hàm s luôn nghch biến trên .
D. Hàm s đồng biến trên .
Câu 31 (TH) Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
31
3
x
y
x
=
trên đoạn
0;2
.
Tính
2Mm
.
A.
14
2
3
Mm
−=
. B.
13
2
3
Mm
−=
. C.
17
2
3
Mm−=
. D.
16
2
3
Mm−=
.
Câu 32 (TH) Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 1 1x
.
A.
1
;
2

+

. B.
1
1;
2

−−

. C.
1
;
2

−

. D.
)
1; +
.
Câu 33 (VD) Cho
( ) ( )
1
0
2 d 12f x g x x−=


( )
1
0
d5g x x =
, khi đó
( )
1
0
df x x
bng
A.
2
. B.
12
. C.
22
. D.
2
.
Câu 34 (TH) Cho hai s phc
1
2zi=+
2
3zi= +
. Phn o ca s phc
12
zz
bng
A.
5
. B.
5i
. C.
5
. D.
5i
.
Câu 35 (VD) Cho khi chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông ti
B
,
2AC a=
,
BC a=
,
23SB a=
. Tính góc gia
SA
và mt phng
( )
SBC
.
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 36 (VD) Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
chiu cao bng
2.a
Tính khong
cách
d
t tâm
O
của đáy
ABCD
đến mt mt bên theo
.a
A.
5
.
2
=
a
d
B.
3
.
2
=
a
d
C.
25
.
3
=
a
d
D.
2
.
3
=
a
d
Câu 37 (TH) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1;1I
( )
1;2;3A
. Phương trình của mt cu có tâm
I
đi qua
A
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 29x y z+ + + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 5x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 25x y z + + =
. D.
( )
2
22
1 1 1 5x y z+ + + + + =
.
Câu 38 (TH) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình tham số ca
đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1;0;1A
( )
3;2; 1B
.
Trang 5
A.
1
1,
1
xt
y t t R
zt
=+
= +
=
. B.
3
2,
1
xt
y t t R
zt
=+
=
=
.
C.
1
,
1
xt
y t t R
zt
=−
=
=+
. D.
2
2,
2
xt
y t t R
zt
=+
= +
=
.
Câu 39 (VD) Nếu hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
( )
( )
4
22
2 2 1f x x x x x x
= + +
thì điểm cc tr ca hàm
s
( )
fx
A.
0x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
2x =−
.
Câu 40 (VD) S nghim nguyên ca bất phương trình
( ) ( )
2
17 12 2 3 8
xx
+
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 41 (VD) Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
1
0
d2f x x =
,
( )
3
0
d6f x x =
. Tính
( )
1
1
2 1 dI f x x
=−
.
A.
8I =
. B.
16I =
. C.
3
2
I =
. D.
4I =
.
Câu 42 (VD) Cho s phc
z a bi=+
( vi
,ab
) tha
( ) ( )
2 1 2 3z i z i z+ = + +
. Tính
S a b=+
.
A.
1S =−
. B.
1S =
. C.
7S =
. D.
5S =−
.
Câu 43 (VD) Cho hình chóp
.S ABCD
vi
ABCD
hình vuông cnh
a
. Mt bên
SAB
tam giác cân ti
S
nm trên mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Cạnh bên
SC
to với đáy một góc
60
.
Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
15
2
a
. B.
3
15
6
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 44 (VD) Một hoa văn trang trí được to ra t mt miếng bìa mng hình vuông cnh bng
10
cm bng cách
khoét đi bốn phn bng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết
5AB =
cm,
4OH =
cm. Tính
din tích b mặt hoa văn đó.
A.
2
160
cm
3
B.
2
140
cm
3
C.
2
14
cm
3
D.
2
50 cm
Câu 45 (VD) Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
giao tuyến ca hai mt phng
( )
: 1 0Pz−=
( )
: 3 0Q x y z+ + =
. Gi
d
đường thng nm trong mt phng
( )
P
, cắt đường
thng
1 2 3
1 1 1
x y z
==
−−
và vuông góc với đường thng
. Phương trình của đường thng
Trang 6
A.
3
1
xt
yt
zt
=+
=
=+
. B.
3
1
xt
yt
z
=−
=
=
. C.
3
1
xt
yt
z
=+
=
=
. D.
3
1
xt
yt
zt
=+
=−
=+
.
Câu 46 (VDC) Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đồ th như hình vẽ. Hi hàm s
( )
( )
y f f x=
bao nhiêu điểm cc tr?
A.
6
B.
7
C.
8
D.
9
Câu 47 (VDC) Cho
( )
9 12 16
log log logx y x y= = +
. Giá tr ca t s
x
y
là.
A. 2 B.
15
2
C. 1 D.
15
2
−+
Câu 48 (VDC) Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
y f x
=
đồ th như hình vẽ. Biết phương trình
( )
0fx
=
có bn nghim phân bit
a
,
0
,
b
,
c
vi
0a b c
.
A.
( ) ( ) ( )
f b f a f c
. B.
( ) ( ) ( )
f a f b f c
.
C.
( ) ( ) ( )
f a f c f b
. D.
( ) ( ) ( )
f c f a f b
.
Câu 49 (VDC) Cho s phc
z
tha mãn
11zi =
, s phc
w
tha mãn
2 3 2wi =
. Tìm giá tr nh nht
ca
zw
.
A.
13 3
B.
17 3
C.
17 3+
D.
13 3+
Câu 50 (VDC) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
13
; ;0
22
M




và mt cu
( )
2 2 2
:8S x y z+ + =
. Một đường
thẳng đi qua điểm
M
và ct
( )
S
tại hai điểm phân bit
A
,
B
. Din tích ln nht ca tam giác
OAB
bng
A.
4
. B.
27
. C.
22
. D.
7
.
O
b
a
y
x
c
Trang 7
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.B
3.D
4.A
5.B
6.B
7.C
8.C
9.C
10.B
11.D
12.C
13.A
14.A
15.C
16.C
17.A
18.A
19.D
20.D
21.B
22.B
23.C
24.D
25.A
26.D
27.C
28.C
29.A
30.B
31.C
32.B
33.C
34.A
35.B
36.D
37.B
38.B
39.C
40.A
41.D
42.A
43.B
44.B
45.C
46.D
47.D
48.C
49.B
50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (NB) Cn chọn 3 ngưi đi công tác từ mt t có 30 người, khi đó số cách chn là:
A.
3
30
A
B.
30
3
C.
10
D.
3
30
C
Lời giải
Chn D
Mi cách chn thỏa đề bài mt t hp chp 3 ca 30
Do đó số cách chn
3
30
C
cách
Câu 2 (NB) Một cấp số cộng
8
số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai
của cấp
số cộng đó là bao nhiêu?
A.
4.d =
B.
5.d =
C.
6.d =
D.
7.d =
Lời giải
Chn B
1
81
5
5
40 7
u
d
u u d
=
⎯⎯ =
= = +
Vậy
5d =
Câu 3 (NB) Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;+
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;0
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;1
.
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên ta có:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
0;1
.
Chú ý:Đáp án B sai vì hàm số không xác định ti
0x =
.
Câu 4 (NB) Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th
Trang 8
Hàm s đã cho đạt cực đại ti
A.
1x =−
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
2x =−
.
Li gii
Chn A
T đồ th hàm s suy ra hàm s đạt cực đại ti
1x =−
.
Câu 5 (TH) Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th trên mt khong
K
như hình vẽ bên. Trên
K
, hàm s bao
nhiêu cc tr?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Trên
K
, hàm s có
2
cc tr.
Câu 6 (NB) Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
24
2
x
y
x
=
+
A.
2x =
. B.
2y =
. C.
2x =−
. D.
2y =−
.
Li gii
Chn B
Ta có:
24
lim
2
x
x
x
→+
+
24
lim
2
x
x
x
→−
=
+
2=
.
Vy
2y =
là tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho.
Câu 7 (NB) Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s o dưới đây?
Trang 9
A.
2
21
x
y
x
+
=
. B.
2
33
x
y
x
=
. C.
1
22
x
y
x
+
=
. D.
24
1
x
y
x
=
.
Li gii
Chn C
Da vào nh v ta thấy đồ th tim cn ngang
1
2
y =
tim cận đứng
1x =
.
Phương án A: TCN:
1
2
y =
và TCĐ:
1
2
x =
(loi).
Phương án B: TCN:
2
3
y =
và TCĐ:
1x =
(loi).
Phương án D: TCN:
2y =
và TCĐ:
1x =
(loi).
Phương án C: TCN:
1
2
y =
và TCĐ:
1x =
(tha mãn).
Câu 8 (TH) Tìm tung độ giao điểm của đồ th
23
( ):
3
x
Cy
x
=
+
và đường thng
: 1.d y x=−
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường
()C
d
là :
2
23
1 ( 3) 0 0 1.
3
x
x x x x y
x
= = = =
+
Câu 9 (NB) Vi
,0ab>
tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
log log .logab a b=
. B.
( )
2
log 2log 2logab a b=+
.
C.
( )
2
log log 2logab a b=+
. D.
( )
log log logab a b=-
.
Li gii
Chn C
Vi
,0ab>
ta có:
( )
log log logab a b=+
.
( )
22
log log log log 2logab a b a b= + = +
.
Vậy C đúng.
Câu 10 (NB) Đạo hàm ca hàm s
5 2021
x
y =+
là :
A.
5
'
5ln 5
x
y =
B.
' 5 .ln5
x
y =
C.
5
'
ln5
x
y =
D.
'5
x
y =
Li gii
Chn B
Do
( )
5 ' 5 .ln5
xx
=
là mệnh đề đúng.
Câu 11 (TH) Cho
a
là s thực dương. Giá trị ca biu thc
2
3
P a a=
bng
A.
5
6
a
B.
5
a
C.
2
3
a
D.
7
6
a
Li gii
Chn D
Vi
0a
, ta có
2 2 7
1
3 3 6
2
P a a a a a= = =
.
Câu 12 (NB) Tng lập phương các nghiệm thc của phương trình
2
45
39
xx−+
=
Trang 10
A. 26. B. 27. C. 28. D. 25.
Li gii
Chn C
Ta có phương trình:
22
4 5 4 5 2 2
3 9 3 3 4 5 2
x x x x
xx
+ +
= = + =
1
3
x
x
=
=
.
Tng lập phương các nghiệm thc của phương trình là:
33
1 3 28+=
.
Câu 13(TH) Tìm s nghim của phương trình
( )
3
log 2 1 2x −=
.
A. 1. B. 5. C. 2. D. 0.
Li gii
Chn A
( )
2
3
log 2 1 2 2 1 3 5x x x = = =
.
Vậy phương trình có 1 nghiệm.
Câu 14 (NB) H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
f x x=
A.
3
2
3
x
x dx C=+
. B.
2
2
2
x
x dx C=+
. C.
3
2
3
x
x dx =
. D.
2
2x dx x C=+
.
Li gii
Chn A
Ta có
3
2
3
x
x dx C=+
.
Câu 15 (TH) Mt nguyên hàm ca hàm s
3
( ) ( 1)f x x=+
A.
2
( ) 3( 1)F x x=+
. B.
2
1
( ) ( 1)
3
F x x=+
. C.
4
1
( ) ( 1)
4
F x x=+
. D.
4
( ) 4( 1)F x x=+
.
Li gii
Chn C
Áp dng h qu chn đáp án C.
Câu 16 (NB) Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm liên tục trên đoạn
1;1
tha mãn
( )
1
1
d5f x x
=
( )
14f −=
. Tìm
( )
1f
.
A.
( )
11f =−
. B.
( )
11f =
. C.
( )
19f =
. D.
( )
19f =−
.
Li gii
Chn C
( )
1
1
d5f x x
=
( ) ( )
1 1 5ff =
( )
1 4 5f =
( )
19f=
.
Câu 17 (TH) Tích phân
2
1
1
2dIx
x

=+


bng
A.
ln2 2I =+
. B.
ln2 1I =+
. C.
ln2 1I =−
. D.
ln2 3I =+
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
1
1
2dIx
x

=+


( )
2
1
ln 2xx=+
ln2 4 2= +
ln2 2=+
.
Câu 18 (NB) Cho
a
,
b
là hai s thc tha mãn
6 2 2a i bi+ =
, vi
i
là đơn vị o. Giá tr ca
ab+
bng
A.
1
. B. 1. C.
4
. D. 5.
Li gii
Chn A
Trang 11
Ta có
22
6 2 2 1
6 2 3
aa
a i bi a b
bb
==

+ = + =

= =

.
Câu 19 (NB) Cho s phc
1
32zi=+
,
2
65zi=+
. Tìm s phc liên hp ca s phc
12
65z z z=+
A.
51 40zi=+
. B.
51 40zi=−
. C.
48 37zi=+
. D.
48 37zi=−
.
Li gii
Chn D
Ta có:
12
65z z z=+
( ) ( )
6 3 2 5 6 5ii= + + +
48 37i=+
.
Suy ra
48 37zi=−
.
Câu 20 (NB) Đim nào trong hình v bên điểm biu din ca s phc
1 2 ?zi= +
A.
N
. B.
P
. C.
M
. D.
Q
.
Li gii
Chn D
12zi= +
nên điểm biu din s phc
z
tọa độ
( )
1;2
, đối chiếu hình v ta thấy đó điểm
Q
.
Câu 21 (NB) Th tích ca khi lập phương cạnh
2a
bng
A.
8a
. B.
3
8a
. C.
3
a
. D.
3
6a
.
Lời giải
Chọn B
Th tích khi lập phương cạnh
2a
( )
3
3
28V a a==
.
Câu 22 (TH) Cho khi chóp có diện tích đáy bằng
2
6cm
và có chiu cao
2cm
. Th tích ca khối chóp đó là:
A.
3
6cm
. B.
3
4cm
. C.
3
3cm
. D.
3
12cm
.
Li gii
Chn B
Th tích ca khi chóp là:
( )
3
11
. .2.6 4
33
day
V h S cm= = =
.
Câu 23 (NB) Cho khối nón bán nh đáy
3r =
chiu cao
4h =
. Tính th ch
V
ca khối nón đã
cho.
A.
16 3V
=
. B.
12V
=
. C.
4V
=
. D.
4V =
.
Lời giải
Chọn C
2
1
. . . 4
3
V r h

==
.
Câu 24 (NB) Tính th tích
V
ca khi tr bán nh đáy
10cmr =
và chiu cao
6cmh =
.
A.
3
120 cmV
=
. B.
3
360 cmV
=
. C.
3
200 cmV
=
. D.
3
600 cmV
=
.
Li gii
Trang 12
Chn D
Th tích khi tr là:
2
V r h
=
2
.10 .6
=
3
600 cm
=
.
Câu 25 (NB) Trong không gian vi trc h tọa độ
Oxyz
, cho
2 3 .a i j k= +
Tọa độ của vectơ
a
là:
A.
( )
1;2; 3a −−
. B.
( )
2; 3; 1a −−
. C.
( )
3;2; 1a −−
. D.
( )
2; 1; 3a −−
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
;;a xi y j zk a x y z= + +
nên
( )
1;2; 3 .a −−
Do đó Chọn A
Câu 26 (NB) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
()S
phương trình
2 2 2
4 2 4 0x y z x y+ + + =
.Tính bán kính
R
ca
( ).S
A.
1
. B.
9
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Gi s phương trình mặt cu
2 2 2 2 2 2
( ): 2 2 2 0 ( 0)S x y z ax by cz d a b c d+ + + = + +
Ta có:
2, 1, 0, 4a b c d= = = =
Bán nh
2 2 2
3R a b c d= + + =
.
Câu 27 (TH) Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho các điểm
( )
0;1;2A
,
( )
2; 2;1B
,
( )
2;0;1C
.
Phương trình mặt phẳng đi qua
A
vuông góc vi
BC
A.
2 1 0xy =
. B.
2 3 0yz + =
. C.
2 1 0xy + =
. D.
2 5 0yz+ =
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
2;1;0n BC= =
.
Vậy phương trình mặt phẳng đi qua
A
vuông góc vi
BC
dng:
( ) ( )
2 0 1 1 0xy + =
2 1 0xy + =
2 1 0xy + =
.
Câu 28 (NB) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2;1A
;
( )
2;1; 1B
, véc chỉ phương
của đường thng
AB
là:
A.
( )
1; 1; 2u =
. B.
( )
3; 1;0u =−
. C.
( )
1;3; 2u =−
. D.
( )
1;3;0u =
.
Li gii
Chn C
Véctơ chỉ phương của đường thng
AB
là:
( )
1;3; 2u AB= =
Câu 29 (TH) Chn ngu nhiên hai s khác nhau t 27 s nguyên dương đu tiên. Xác suất để chọn được hai
s có tng là mt s chn bng:
A.
13
27
. B.
14
27
. C.
1
2
. D.
365
729
.
Li gii
Chn A
( )
2
27
351nCW = =
* Trường hp 1: hai s được chọn đều là s chn:
2
1 13
78nC==
* Trường hp 2: hai s được chọn đều là s l:
2
2 14
91nC==
( )
12
78 91 169n A n n= + = + =
( )
( )
( )
169 13
351 27
nA
PA
n
= = =
W
Trang 13
Câu 30 (TH) Cho hàm s
21
1
x
y
x
=
+
. Mnh đề nào dưới đây là đúng.
A. Hàm s nghch biến trên các khong
( )
;1−
( )
1; +
.
B. Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;1−
( )
1; +
.
C. Hàm s luôn nghch biến trên .
D. Hàm s đồng biến trên .
Li gii
Chn B
TXĐ:
\ 1 .D =−
( )
2
3
0, 1.
1
yx
x
=
+
Suy ra hàm s đồng biến trên các khong
( )
;1−
( )
1; +
.
Câu 31 (TH) Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
31
3
x
y
x
=
trên đoạn
0;2
.
Tính
2Mm
.
A.
14
2
3
Mm
−=
. B.
13
2
3
Mm
−=
. C.
17
2
3
Mm−=
. D.
16
2
3
Mm−=
.
Li gii
Chn C
Hàm s đã cho xác định trên
0;2
.
Ta có:
( )
2
8
0, 0;2
3
yx
x
=
.
( )
1
0
3
y =
,
( )
25y =−
Giá tr ln nht ca hàm s đã cho là
1
3
M =
Giá tr nh nht ca hàm s đã cho là
5m =−
Vy
17
2
3
Mm−=
Câu 32 (TH) Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 1 1x
.
A.
1
;
2

+

. B.
1
1;
2

−−

. C.
1
;
2

−

. D.
)
1; +
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2
11
1
log 1 1
11
2
1
22
xx
xx
xx


+

+


.
Vy tp nghim bất phương trình là
1
;
2

+

.
Câu 33 (VD) Cho
( ) ( )
1
0
2 d 12f x g x x−=


( )
1
0
d5g x x =
, khi đó
( )
1
0
df x x
bng
Trang 14
A.
2
. B.
12
. C.
22
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
0 0 0
2 d d 2 df x g x x f x x g x x =


( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
0 0 0
d 2 d 2 d 12 2.5 22f x x f x g x x g x x = + = + =


.
Câu 34 (TH) Cho hai s phc
1
2zi=+
2
3zi= +
. Phn o ca s phc
12
zz
bng
A.
5
. B.
5i
. C.
5
. D.
5i
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )( )
12
2 3 5 5z z i i i= + =
.
Vy phn o ca s phc
12
zz
bng
5
.
Câu 35 (VD) Cho khi chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông ti
B
,
2AC a=
,
BC a=
,
23SB a=
. Tính góc gia
SA
và mt phng
( )
SBC
.
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Li gii
Chn B
K
AH SB
(
H SB
) (1). Theo gi thiết ta
( )
BC SA
BC SAB BC AH
BC AB
(2) . T
( )
1
( )
2
suy ra,
( )
AH SBC
. Do đó góc giữa
SA
mt phng
( )
SBC
bng góc gia
SA
và
SH
bng góc
ASH
Ta
22
3AB AC BC a= =
. Trong vuông
SAB
ta
31
sin
2
23
AB a
ASB
SB
a
= = =
. Vy
30ASB ASH==
.
Do đó góc giữa
SA
và mt phng
( )
SBC
bng
30
.
Câu 36 (VD) Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
chiu cao bng
2.a
Tính khong
cách
d
t tâm
O
của đáy
ABCD
đến mt mt bên theo
.a
A.
5
.
2
=
a
d
B.
3
.
2
=
a
d
C.
25
.
3
=
a
d
D.
2
.
3
=
a
d
Trang 15
Li gii
Chn D
O
A
B
D
C
S
H
K
K
,⊥⊥OH BC OK SH
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
;
⊥⊥

=

⊥⊥

OH BC OK BC
BC SOH OK SBC d O SBC OK
SO BC OK SH
2
2
2 2 2
1 1 1 2 2
;2
2 9 3
a a a
OH SO a OK OK
OK SO OH
= = = + = =
Câu 37 (TH) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1;1I
( )
1;2;3A
. Phương trình của mt cu có tâm
I
đi qua
A
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 29x y z+ + + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 5x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 25x y z + + =
. D.
( )
2
22
1 1 1 5x y z+ + + + + =
.
Li gii
Chn B
mt cu
( )
S
tâm
( )
1;1;1I
đi qua
( )
1;2;3A
nên mt cu
( )
S
tâm
( )
1;1;1I
bán
kính là
5R IA==
.
Suy ra phương trình mặt cu
( )
S
là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 5x y z + + =
.
Câu 38 (TH) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình tham số ca
đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1;0;1A
( )
3;2; 1B
.
A.
1
1,
1
xt
y t t R
zt
=+
= +
=
. B.
3
2,
1
xt
y t t R
zt
=+
=
=
.
C.
1
,
1
xt
y t t R
zt
=−
=
=+
. D.
2
2,
2
xt
y t t R
zt
=+
= +
=
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2;2; 2AB =−
( )
1; 1;1u =
là mt VTCP của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1;0;1A
( )
3;2; 1B
.
Vậy đường thng
( )
( )
đi qua 1;0;1
VTC
:
1; 1P ;1
A
AB
u
=
có phương trình là
1
,
1
xt
y t t R
zt
=−
=
=+
.
Trang 16
Câu 39 (VD) Nếu hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
( )
( )
4
22
2 2 1f x x x x x x
= + +
thì điểm cc tr ca hàm
s
( )
fx
A.
0x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
2x =−
.
Li gii
Chn C
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
4 2 5
2 2 2
2 2 1 2 1f x x x x x x x x x
= + + = +
( )
0
02
1
x
f x x
x
=
= =
=
Bng xét du:
Vy hàm s đạt cc tr ti
1x =
.
Câu 40 (VD) S nghim nguyên ca bất phương trình
( ) ( )
2
17 12 2 3 8
xx
+
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
12
3 8 3 8 , 17 12 2 3 8
+ = =
.
Do đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
22
17 12 2 3 8 3 8 3 8 3 8 3 8
x x x x x x
+ + + +
2
2 2 0x x x
. Vì
x
nhn giá tr nguyên nên
2; 1;0x
.
Câu 41 (VD) Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
1
0
d2f x x =
,
( )
3
0
d6f x x =
. Tính
( )
1
1
2 1 dI f x x
=−
.
A.
8I =
. B.
16I =
. C.
3
2
I =
. D.
4I =
.
Li gii
Chn D
Đặt
2 1 d 2dt x t x= =
.
Đổi cn:
13
11
xt
xt
= =
= =
Ta có:
( )
( ) ( )
1 0 1
3 3 0
11
d d d
22
I f t t f t t f t t
−−

= = +


( )
1
.
+
( ) ( )
11
00
d d 2f t t f x x==

.
+ Tính
( )
0
3
df t t
: Đặt
( ) ( ) ( )
0 0 3
3 3 0
d d d d d 6z t z t f t t f z z f z z
= = = = =
.
Thay vào
( )
1
ta được
4I =
.
Câu 42 (VD) Cho s phc
z a bi=+
( vi
,ab
) tha
( ) ( )
2 1 2 3z i z i z+ = + +
. Tính
S a b=+
.
A.
1S =−
. B.
1S =
. C.
7S =
. D.
5S =−
.
Trang 17
Li gii
Chn A
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
2 1 2 3 2 1 3 1 2 1 2 3 1 2z i z i z z i i z i z z i z i+ = + + + + = + + + = +
Suy ra:
( ) ( )
22
2
1 2 3 5 5z z z z+ + = =
Khi đó, ta có:
( ) ( ) ( )
11 2
5 2 1 2 3 1 2 11 2 3 4
12
i
i z i z z i i z i
i
+
+ = + + + = + = =
+
Vy
3 4 1S a b= + = =
.
Câu 43 (VD) Cho hình chóp
.S ABCD
vi
ABCD
hình vuông cnh
a
. Mt bên
SAB
tam giác cân ti
S
nm trên mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Cạnh bên
SC
to với đáy một góc
60
.
Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
15
2
a
. B.
3
15
6
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Li gii
Chn B
A
a
a
I
D
C
B
S
Gi
I
là trung điểm ca
AB
.
Ta có:
SAB
cân ti
S
SI AB
( )
1
Mt khác:
( ) ( )
( ) ( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB
=
( )
2
T
( )
1
( )
2
, suy ra:
( )
SI ABCD
SI
là chiu cao ca hình chóp
.S ABCD
IC
là hình chiếu ca
SC
lên mt phng
( )
ABCD
( )
( )
( )
, , 60SC ABCD SC IC SCI = = =
Xét
IBC
vuông ti
B
, ta có:
2
2 2 2
5
22
aa
IC IB BC a

= + = + =


Xét
SIC
vuông ti
I
, ta có:
5 15
.tan60 . 3
22
aa
SI IC= = =
Trang 18
Vy th tích khi chóp
.S ABCD
là:
3
2
1 1 15 15
. . . .
3 3 2 6
ABCD
aa
V S SI a= = =
.
Câu 44 (VD) Một hoa văn trang trí được to ra t mt miếng bìa mng hình vuông cnh bng
10
cm bng cách
khoét đi bốn phn bng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết
5AB =
cm,
4OH =
cm. Tính
din tích b mặt hoa văn đó.
A.
2
160
cm
3
B.
2
140
cm
3
C.
2
14
cm
3
D.
2
50 cm
Li gii
Chn B
Đưa parabol vào hệ trc
Oxy
ta tìm được phương trình là:
( )
2
16 16
:
25 5
P y x x= +
.
Din tích hình phng gii hn bi
( )
2
16 16
:
25 5
P y x x= +
, trục hoành và các đường thng
0x =
,
5x =
là:
5
2
0
16 16 40
d
25 5 3
S x x x

= + =


.
Tng din tích phn b khoét đi:
1
160
4
3
SS==
2
cm
.
Din tích ca hình vuông là:
2
100 cm
hv
S =
.
Vy din tích b mặt hoa văn là:
2
21
160 140
100 cm
33
hv
S S S= = =
.
Câu 45 (VD) Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
giao tuyến ca hai mt phng
( )
: 1 0Pz−=
( )
: 3 0Q x y z+ + =
. Gi
d
đường thng nm trong mt phng
( )
P
, cắt đường
thng
1 2 3
1 1 1
x y z
==
−−
và vuông góc với đường thng
. Phương trình của đường thng
A.
3
1
xt
yt
zt
=+
=
=+
. B.
3
1
xt
yt
z
=−
=
=
. C.
3
1
xt
yt
z
=+
=
=
. D.
3
1
xt
yt
zt
=+
=−
=+
.
Trang 19
Li gii
Chn C
d'
d
Q
P
I
Đặt
( )
0;0;1
P
n =
( )
1;1;1
Q
n =
lần lượt là véctơ pháp tuyến ca
( )
P
( )
Q
.
Do
( ) ( )
PQ =
nên
có một véctơ chỉ phương
( )
, 1;1;0
PQ
u n n

= =

.
Đưng thng
d
nm trong
( )
P
d ⊥
nên
d
một véctơ ch phương
,
dP
u n u
=
( )
1; 1;0=
.
Gi
1 2 3
:
1 1 1
x y z
d
==
−−
( )
A d d A d P

= =
Xét h phương trình
10
1 2 3
1 1 1
z
x y z
−=
==
1
0
3
z
y
x
=
=
=
( )
3;0;1A
.
Do đó phương trình đường thng
3
:
1
xt
d y t
z
=+
=
=
.
Câu 46 (VDC) Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đồ th như hình vẽ. Hi hàm s
( )
( )
y f f x=
bao nhiêu điểm cc tr?
A.
6
B.
7
C.
8
D.
9
Li gii
Chn D
* T đồ th hàm s
( )
y f x=
nhn thy
+)
( )
02
xa
f x x
xb
=
= =
=
vi
0
0 2 3x a b
.
+)
( )
02f x a x
hoc
xb
.
+)
( )
0f x x a
hoc
2 xb
.
* Ta có :
( )
( )
( )
( )
( )
.y f f x y f f x f x
= =
.
Trang 20
( )
( )
( )
0
0
0
f f x
y
fx
=
=
=
* Phương trình
( )
( )
( )
( )
( )
02
f x a
f f x f x
f x b
=
= =
=
vi
0
0 2 3x a b
.
Mỗi đường thng
yb=
,
2y =
,
ya=
đều cắt đồ th hàm s đã cho tại 2 điểm phân bit lần lượt tính
t trái qua phải có hoành độ
1
x
6
x
;
2
x
5
x
;
3
x
4
x
nên:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1 2 3 0 4 5 6
16
25
34
3
2
x x x x x x x
f x f x b
f x f x
f x f x a
==
==
==
* Cũng từ đồ th hàm s đã cho suy ra:
Do đó:
( )
( )
( )
02f f x a f x
hoc
( )
f x b
.
Ta có BBT:
Vy hàm s có 9 điểm cc tr.
Câu 47 (VDC) Cho
( )
9 12 16
log log logx y x y= = +
. Giá tr ca t s
x
y
là.
A. 2 B.
15
2
C. 1 D.
15
2
−+
Li gii
Chn D
( )
9 12 16
log log logx y x y= = +
.
Đặt
9
log 9
t
t x x= =
. Ta được :
( )
12 16
log logt y x y= = +
.
12
16
t
t
y
xy
=
+=
hay
2
33
9 12 16 1 0
44
tt
t t t
+ = + =
( )
3 1 5
42
3 1 5
42
t
t
loai
−+

=


−−

=


.
Khi đó:
3 1 5
42
t
x
y
−+

==


.
Câu 48 (VDC) Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
y f x
=
đồ th như hình vẽ. Biết phương trình
( )
0fx
=
có bn nghim phân bit
a
,
0
,
b
,
c
vi
0a b c
.
Trang 21
A.
( ) ( ) ( )
f b f a f c
. B.
( ) ( ) ( )
f a f b f c
.
C.
( ) ( ) ( )
f a f c f b
. D.
( ) ( ) ( )
f c f a f b
.
Li gii
Chn C
Bng biến thiên ca
b
:
Do đó ta có
( ) ( )
f c f b
(1)
Ta gi
1 2 3
,,S S S
lần lượt các phn din ch gii hn bởi đồ th hàm s
b
trc hoành
như hình bên.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0
0
2 1 3
0
0
d d d
bc
bc
ab
ab
S S S f x x f x x f x x f x f x f x
+ + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
00f f b f f a f c f b +
( ) ( )
f a f c
(2)
T (1) và (2) suy ra
( ) ( ) ( )
f a f c f b
.
Câu 49 (VDC) Cho s phc
z
tha mãn
11zi =
, s phc
w
tha mãn
2 3 2wi =
. Tìm giá tr nh nht
ca
zw
.
A.
13 3
B.
17 3
C.
17 3+
D.
13 3+
Li gii
O
b
a
y
x
c
O
b
a
y
3
S
c
3
S
2
S
1
S
Trang 22
Chn B
Gi
( )
;M x y
biu din s phc
z x iy=+
thì
M
thuộc đường tròn
( )
1
C
tâm
( )
1
1;1I
, bán nh
1
1R =
.
( )
;N x y

biu din s phc
w x iy

=+
thì
N
thuộc đường tròn
( )
2
C
tâm
( )
2
2; 3I
, n nh
2
2R =
. Giá tr nh nht ca
zw
chính là giá tr nh nht của đoạn
MN
.
Ta có
( )
12
1; 4II =−
12
17II=
12
RR+
( )
1
C
( )
2
C
ngoài nhau.
min
MN
1 2 1 2
I I R R=
17 3=−
Câu 50 (VDC) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
13
; ;0
22
M




và mt cu
( )
2 2 2
:8S x y z+ + =
. Một đường
thẳng đi qua điểm
M
và ct
( )
S
tại hai điểm phân bit
A
,
B
. Din tích ln nht ca tam giác
OAB
bng
A.
4
. B.
27
. C.
22
. D.
7
.
Li gii
Chn D
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
0;0;0O
và bán kính
22R =
.
Ta có:
13
; ;0
22
OM
=



1OM R =
điểm
M
nm trong mt cu
( )
S
.
Gi
H
là trung điểm
AB OH OM
.
Đặt
01OH x x=
.
Đặt
2 2 2
8
sin
22
AH OA OH x
AOH
OA OA

−−
= = = =
;
cos
22
OH x
OA
==
.
Suy ra
2
8
sin 2sin cos
4
xx
AOB

==
.
Ta có:
2
1
. .sin 8
2
OAB
S OAOB AOB x x
= =
vi
01x
.
Xét hàm s
( )
2
8f x x x=−
trên đoạn
0;1
( )
22
2
22
82
8 0, 0;1
88
xx
f x x x
xx
= =
−−
( ) ( )
0;1
max 1 7f x f = =
Vy din tích ln nht ca tam giác
OAB
bng
7
.
| 1/22

Preview text:

ĐỀ THI THỬ THEO ĐỀ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MINH HỌA NĂM 2021 ĐỀ SỐ 05 Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 08 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 1 (NB) Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là: A. 3 A B. 30 3 C. 10 D. 3 C 30 30
Câu 2 (NB) Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d của cấp
số cộng đó là bao nhiêu?
A. d = 4.
B. d = 5.
C. d = 6.
D. d = 7.
Câu 3 (NB) Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;0) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 .
Chú ý:Đáp án B sai vì hàm số không xác định tại x = 0 .
Câu 4 (NB) Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 1 − . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 2 − .
Câu 5 (TH) Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K , hàm số có bao nhiêu cực trị? Trang 1 A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. 2x − 4
Câu 6 (NB) Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x + 2 A. x = 2 . B. y = 2 . C. x = 2 − . D. y = 2 − .
Câu 7 (NB) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x + 2 2x x +1 2x − 4 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2x −1 3x − 3 2x − 2 x −1 2x − 3
Câu 8 (TH) Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C) : y =
và đường thẳng d : y = x −1. x + 3 A. 1. B. −3 . C. 1 − . D. 3 . Câu 9 (NB) Với ,
a b> 0 tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log(a ) b = log .
a log b . B. ( 2
log ab )= 2 log a + 2 log b . C. ( 2
log ab )= log a + 2 log b . D. log(a )
b = log a - log b .
Câu 10 (NB) Đạo hàm của hàm số 5x y = + 2021 là : 5x 5x A. y ' = B. ' 5 . x y = ln 5 C. y ' = D. ' 5x y = 5 ln 5 ln 5 2
Câu 11 (TH) Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức 3 P = a a bằng 5 2 7 A. 6 a B. 5 a C. 3 a D. 6 a − +
Câu 12 (NB) Tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình 2 x 4 x 5 3 = 9 là A. 26. B. 27. C. 28. D. 25.
Câu 13(TH) Tìm số nghiệm của phương trình log 2x −1 = 2 . 3 ( ) A. 1. B. 5. C. 2. D. 0.
Câu 14 (NB) Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2
f x = x 3 x 2 x 3 x A. 2 x dx = + C  . B. 2 x dx = + C  . C. 2 x dx =  . D. 2
x dx = 2x + C  . 3 2 3 Trang 2
Câu 15 (TH) Một nguyên hàm của hàm số 3 f ( ) x = (x + 1) là 1 1 A. 2 F( ) x = 3(x + 1) . B. 2 F(x) = (x + 1) . C. 4 F(x) = (x + 1) . D. 4 F( ) x = 4(x + 1) . 3 4 1
Câu 16 (NB) Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn  1 − ;  1 thỏa mãn f
 (x)dx = 5 và 1 − f (− ) 1 = 4. Tìm f ( ) 1 . A. f ( ) 1 = 1 − . B. f ( ) 1 = 1. C. f ( ) 1 = 9 . D. f ( ) 1 = 9 − . 2  1 
Câu 17 (TH) Tích phân I = + 2 dx   bằng x  1
A. I = ln 2 + 2 . B. I = ln 2 +1.
C. I = ln 2 −1.
D. I = ln 2 + 3 .
Câu 18 (NB) Cho a , b là hai số thực thỏa mãn a + 6i = 2 − 2bi , với i là đơn vị ảo. Giá trị của a + b bằng A. 1 − . B. 1. C. 4 − . D. 5.
Câu 19 (NB) Cho số phức z = 3 + 2i , z = 6 + 5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z = 6z + 5z 1 2 1 2
A. z = 51+ 40i .
B. z = 51− 40i .
C. z = 48 + 37i .
D. z = 48 − 37i .
Câu 20 (NB) Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = 1 − + 2i? A. N . B. P . C. M . D. Q .
Câu 21 (NB) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 8a . B. 3 8a . C. 3 a . D. 3 6a .
Câu 22 (TH) Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2
6cm và có chiều cao là 2cm . Thể tích của khối chóp đó là: A. 3 6cm . B. 3 4cm . C. 3 3cm . D. 3 12cm .
Câu 23 (NB) Cho khối nón có bán kính đáy r =
3 và chiều cao h = 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A. V = 16 3 .
B. V = 12 .
C. V = 4 . D. V = 4 .
Câu 24 (NB) Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r =10cm và chiều cao h = 6cm . A. 3 V = 120 cm . B. 3 V = 360 cm . C. 3 V = 200 cm . D. 3 V = 600 cm .
Câu 25 (NB) Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho a = −i + 2 j − 3k. Tọa độ của vectơ a là: A. a ( 1 − ;2; 3 − ). B. a (2; 3 − ;− ) 1 . C. a ( 3 − ;2;− ) 1 . D. a (2; 1 − ; 3 − ) .
Câu 26 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2 y − 4 = 0 .Tính bán kính R của (S). A. 1. B. 9 . C. 2 . D. 3 .
Câu 27 (TH) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A(0;1;2) , B(2;− 2; ) 1 , C ( 2 − ;0; ) 1 .
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC
A.
2x y −1 = 0 .
B. y + 2z − 3 = 0 .
C. 2x y +1 = 0 .
D. y + 2z − 5 = 0 . Trang 3
Câu 28 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;− 2; ) 1 ; B ( 2;1;− ) 1 , véc tơ chỉ phương
của đường thẳng AB là: A. u = (1; 1 − ; 2 − ) . B. u = (3; 1 − ;0). C. u = (1;3; 2 − ).
D. u = (1;3;0) .
Câu 29 (TH) Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng: 13 14 1 365 A. . B. . C. . D. . 27 27 2 729 2x −1
Câu 30 (TH) Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng. x +1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ;  − ) 1 và (1;+) .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;  − ) 1 và ( 1 − ;+).
C. Hàm số luôn nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên . 3x −1
Câu 31 (TH) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 0;  2 . x − 3
Tính 2M m . 14 − 13 − 17 16
A. 2M m = .
B. 2M m = .
C. 2M m = .
D. 2M m = . 3 3 3 3
Câu 32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình log x −1  1 − . 2 ( )  1 −   1   1  A. ;+  . B. 1 − ;−  . C. −; −  . D.1;+) .    2   2   2  1 1 1
Câu 33 (VD) Cho  f
 (x)−2g(x)dx =12  và g
 (x)dx = 5, khi đó f (x)dx  bằng 0 0 0 A. 2 − . B. 12 . C. 22 . D. 2 .
Câu 34 (TH) Cho hai số phức z = 2 + i z = 3
− + i . Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. −5 . B. −5i . C. 5 . D. 5i .
Câu 35 (VD) Cho khối chóp S.ABC SA⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại B , AC = 2a ,
BC = a , SB = 2a 3 . Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBC ). A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 36 (VD) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2. Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo . a 5 3 2 5 2 A. = a d . B. = a d . C. = a d . D. = a d . 2 2 3 3
Câu 37 (TH) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (1;1; )
1 và A(1;2;3) . Phương trình của mặt cầu có tâm
I và đi qua A A. ( 2 2 2
x + )2 + ( y + )2 + ( z + )2 1 1 1 = 29 . B. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 5 .
C. ( x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 1 1 1 = 25. D. x + + y + + ( z + )2 2 2 1 1 1 = 5 .
Câu 38 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của
đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0; ) 1 và B(3;2;− ) 1 . Trang 4 x = 1+ tx = 3 + t  
A.y = 1+ t ,t R .
B.y = 2 − t ,t R .   z = −1− tz = −1− t  x =1− tx = 2 + t  
C.y = t − ,t R .
D.y = 2 + t ,t R .   z = 1+ tz = −2 − t
Câu 39 (VD) Nếu hàm số f ( x) có đạo hàm là f ( x) = x (x + )(x + x − )(x − )4 2 2 2 2
1 thì điểm cực trị của hàm số f ( x) là A. x = 0 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 2 − . x x
Câu 40 (VD) Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( − ) ( + ) 2 17 12 2 3 8 là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . 1 3 1
Câu 41 (VD) Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có f
 (x)dx = 2, f
 (x)dx = 6. Tính I = f
 ( 2x−1)dx . 0 0 1 − 3
A. I = 8 .
B. I = 16 . C. I = . D. I = 4 . 2
Câu 42 (VD) Cho số phức z = a + bi ( với , a b
) thỏa z (2 + i) = z −1+ i(2z + )
3 . Tính S = a + b . A. S = 1 − . B. S = 1. C. S = 7 . D. S = 5 − .
Câu 43 (VD) Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân tại
S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 15 3 a 15 3 a 6 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 6
Câu 44 (VD) Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10 cm bằng cách
khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết AB = 5cm, OH = 4 cm. Tính
diện tích bề mặt hoa văn đó. 160 140 14 A. 2 cm B. 2 cm C. 2 cm D. 2 50 cm 3 3 3
Câu 45 (VD) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
(P): z −1= 0 và (Q): x+ y + z −3= 0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) , cắt đường x −1 y − 2 z − 3 thẳng = =
và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình của đường thẳng d là 1 1 − 1 − Trang 5 x = 3 + tx = 3 − tx = 3 + tx = 3 + t    
A. y = t .
B. y = t .
C. y = t .
D. y = −t .     z = 1+ tz = 1  z = 1  z = 1+ t
Câu 46 (VDC) Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f ( f ( x)) có
bao nhiêu điểm cực trị? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 x
Câu 47 (VDC) Cho log x = log y = log
x + y . Giá trị của tỷ số là. 9 12 16 ( ) y 1− 5 1 − + 5 A. 2 B. C. 1 D. 2 2
Câu 48 (VDC) Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình f ( x) = 0
có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a  0  b c . y a O b c x
A. f (b)  f (a)  f (c) .
B. f (a)  f (b)  f (c) .
C. f (a)  f (c)  f (b) .
D. f (c)  f (a)  f (b) .
Câu 49 (VDC) Cho số phức z thỏa mãn z −1− i = 1, số phức w thỏa mãn w − 2 − 3i = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z w . A. 13 − 3 B. 17 − 3 C. 17 + 3 D. 13 + 3  1 3 
Câu 50 (VDC) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ; 0  
 và mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z = 8 . Một đường 2 2  
thẳng đi qua điểm M và cắt (S ) tại hai điểm phân biệt A , B . Diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng A. 4 . B. 2 7 . C. 2 2 . D. 7 . Trang 6 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.D 4.A 5.B 6.B 7.C 8.C 9.C 10.B 11.D 12.C 13.A 14.A 15.C 16.C 17.A 18.A 19.D 20.D 21.B 22.B 23.C 24.D 25.A 26.D 27.C 28.C 29.A 30.B 31.C 32.B 33.C 34.A 35.B 36.D 37.B 38.B 39.C 40.A 41.D 42.A 43.B 44.B 45.C 46.D 47.D 48.C 49.B 50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (NB) Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là: A. 3 A B. 30 3 C. 10 D. 3 C 30 30 Lời giải Chọn D
Mỗi cách chọn thỏa đề bài là một tổ hợp chập 3 của 30
Do đó số cách chọn là 3 C cách 30
Câu 2 (NB) Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d của cấp
số cộng đó là bao nhiêu?
A. d = 4.
B. d = 5.
C. d = 6.
D. d = 7. Lời giải Chọn B u  = 5 1  ⎯⎯ →d = 5
40 = u = u + 7d  8 1
Vậy d = 5
Câu 3 (NB) Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;0) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 . Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 .
Chú ý:Đáp án B sai vì hàm số không xác định tại x = 0 .
Câu 4 (NB) Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị Trang 7
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 1 − . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 2 − . Lời giải Chọn A
Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số đạt cực đại tại x = 1 − .
Câu 5 (TH) Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K , hàm số có bao nhiêu cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn B
Trên K , hàm số có 2 cực trị. 2x − 4
Câu 6 (NB) Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x + 2 A. x = 2 . B. y = 2 . C. x = 2 − . D. y = 2 − . Lời giải Chọn B 2x − 4 2x − 4 Ta có: lim = lim = . x→+ x + 2 x→− x + 2 2
Vậy y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 7 (NB) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Trang 8 x + 2 2x x +1 2x − 4 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2x −1 3x − 3 2x − 2 x −1 Lời giải Chọn C 1
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị có tiệm cận ngang y =
và tiệm cận đứng x = 1 . 2 Phương án A: TCN: 1 y = và TCĐ: 1 x = (loại). 2 2 Phương án B: TCN: 2 y =
và TCĐ: x = 1 (loại). 3
Phương án D: TCN: y = 2 và TCĐ: x =1 (loại). Phương án C: TCN: 1 y =
và TCĐ: x = 1 (thỏa mãn). 2 2x − 3
Câu 8 (TH) Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C) : y =
và đường thẳng d : y = x −1. x + 3 A. 1. B. −3 . C. 1 − . D. 3 . Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường (C) và d là : 2x − 3 2
= x −1 (x  3
− )  x = 0  x = 0  y = 1 − . x + 3 Câu 9 (NB) Với ,
a b> 0 tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log(a ) b = log .
a log b . B. ( 2
log ab )= 2 log a + 2 log b . C. ( 2
log ab )= log a + 2 log b . D. log(a )
b = log a - log b . Lời giải Chọn C Với , a b> 0 ta có: log(a )
b = log a + log b . ( 2 ab ) 2 log
= log a + log b = log a + 2 log b . Vậy C đúng.
Câu 10 (NB) Đạo hàm của hàm số 5x y = + 2021 là : 5x 5x A. y ' = B. ' 5 . x y = ln 5 C. y ' = D. ' 5x y = 5 ln 5 ln 5 Lời giải Chọn B Do (5x )' 5 .x =
ln 5 là mệnh đề đúng. 2
Câu 11 (TH) Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức 3 P = a a bằng 5 2 7 A. 6 a B. 5 a C. 3 a D. 6 a Lời giải Chọn D 2 2 1 7 Với a  0 , ta có 3 3 2 6 P = a
a = a a = a . − +
Câu 12 (NB) Tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình 2 x 4 x 5 3 = 9 là Trang 9 A. 26. B. 27. C. 28. D. 25. Lời giải Chọn Cx = Ta có phương trình: 2 2 x −4 x+5 x −4 x+5 2 2 3 = 9  3
= 3  x − 4x + 5 = 1 2   . x = 3
Tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là: 3 3 1 + 3 = 28 .
Câu 13(TH) Tìm số nghiệm của phương trình log 2x −1 = 2 . 3 ( ) A. 1. B. 5. C. 2. D. 0. Lời giải Chọn A log (2x − ) 2
1 = 2  2x −1 = 3  x = 5 . 3
Vậy phương trình có 1 nghiệm.
Câu 14 (NB) Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2
f x = x 3 x 2 x 3 x A. 2 x dx = + C  . B. 2 x dx = + C  . C. 2 x dx =  . D. 2
x dx = 2x + C  . 3 2 3 Lời giải Chọn A 3 x 2 Ta có x dx = + C  . 3
Câu 15 (TH) Một nguyên hàm của hàm số 3 f ( ) x = (x + 1) là 1 1 A. 2 F( ) x = 3(x + 1) . B. 2 F(x) = (x + 1) . C. 4 F(x) = (x + 1) . D. 4 F( ) x = 4(x + 1) . 3 4 Lời giải Chọn C
Áp dụng hệ quả chọn đáp án C. 1
Câu 16 (NB) Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn  1 − ;  1 thỏa mãn f
 (x)dx = 5 và 1 − f (− ) 1 = 4. Tìm f ( ) 1 . A. f ( ) 1 = 1 − . B. f ( ) 1 = 1. C. f ( ) 1 = 9 . D. f ( ) 1 = 9 − . Lời giải Chọn C 1 f
 (x)dx = 5  f ( )1− f (− )1 =5  f ( )1−4 =5  f ( )1 =9. 1 − 2  1 
Câu 17 (TH) Tích phân I = + 2 dx   bằng x  1
A. I = ln 2 + 2 . B. I = ln 2 +1.
C. I = ln 2 −1.
D. I = ln 2 + 3 . Lời giải Chọn A 2  1  Ta có: I = + 2 dx  
= (ln x + 2x) 2 = ln2 + 4 − 2 = ln2 + 2.  x  1 1
Câu 18 (NB) Cho a , b là hai số thực thỏa mãn a + 6i = 2 − 2bi , với i là đơn vị ảo. Giá trị của a + b bằng A. 1 − . B. 1. C. 4 − . D. 5. Lời giải Chọn A Trang 10 a = 2 a = 2
Ta có a + 6i = 2 − 2bi      a + b = 1 − . 6 = 2 − b b  = 3 −
Câu 19 (NB) Cho số phức z = 3 + 2i , z = 6 + 5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z = 6z + 5z 1 2 1 2
A. z = 51+ 40i .
B. z = 51− 40i .
C. z = 48 + 37i .
D. z = 48 − 37i . Lời giải Chọn D
Ta có: z = 6z + 5z = 6(3+ 2i) + 5(6 + 5i) = 48 + 37i . 1 2
Suy ra z = 48 − 37i .
Câu 20 (NB) Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = 1 − + 2i? A. N . B. P . C. M . D. Q . Lời giải Chọn D z = 1
− + 2i nên điểm biểu diễn số phức z có tọa độ ( 1
− ;2) , đối chiếu hình vẽ ta thấy đó là điểm Q .
Câu 21 (NB) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 8a . B. 3 8a . C. 3 a . D. 3 6a . Lời giải Chọn B
Thể tích khối lập phương cạnh 2a V = ( a)3 3 2 = 8a .
Câu 22 (TH) Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2
6cm và có chiều cao là 2cm . Thể tích của khối chóp đó là: A. 3 6cm . B. 3 4cm . C. 3 3cm . D. 3 12cm . Lời giải Chọn B 1 1
Thể tích của khối chóp là: V = . h S = .2.6 = 4 cm . day ( 3) 3 3
Câu 23 (NB) Cho khối nón có bán kính đáy r =
3 và chiều cao h = 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A. V = 16 3 .
B. V = 12 .
C. V = 4 . D. V = 4 . Lời giải Chọn C 1 2
V = ..r .h = 4 . 3
Câu 24 (NB) Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r =10cm và chiều cao h = 6cm . A. 3 V = 120 cm . B. 3 V = 360 cm . C. 3 V = 200 cm . D. 3 V = 600 cm . Lời giải Trang 11 Chọn D Thể tích khối trụ là: 2 V = r h 2 = .10 .6 3 = 600 cm .
Câu 25 (NB) Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho a = −i + 2 j − 3k. Tọa độ của vectơ a là: A. a ( 1 − ;2; 3 − ). B. a (2; 3 − ;− ) 1 . C. a ( 3 − ;2;− ) 1 . D. a (2; 1 − ; 3 − ) . Lời giải Chọn A
Ta có a = xi + y j + zk a ( ;
x y; z ) nên a ( 1 − ;2; 3 − ).Do đó Chọn A
Câu 26 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2 y − 4 = 0 .Tính bán kính R của (S). A. 1. B. 9 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Giả sử phương trình mặt cầu 2 2 2 2 2 2
(S) : x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 (a + b + c d  0) Ta có: a = 2
− ,b =1,c = 0,d = 4 −  Bán kính 2 2 2
R = a + b + c d = 3.
Câu 27 (TH) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A(0;1;2) , B(2;− 2; ) 1 , C ( 2 − ;0; ) 1 .
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC
A.
2x y −1 = 0 .
B. y + 2z − 3 = 0 .
C. 2x y +1 = 0 .
D. y + 2z −5 = 0 . Lời giải Chọn C
Ta có: n = BC = ( 2 − ;1;0).
Vậy phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có dạng: 2 − (x −0)+ ( 1 y − ) 1 = 0  2
x + y −1= 0  2x y +1= 0.
Câu 28 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;− 2; ) 1 ; B ( 2;1;− ) 1 , véc tơ chỉ phương
của đường thẳng AB là: A. u = (1; 1 − ; 2 − ) . B. u = (3; 1 − ;0). C. u = (1;3; 2 − ).
D. u = (1;3;0) . Lời giải Chọn C
Véctơ chỉ phương của đường thẳng AB là: u = AB = (1;3;− 2)
Câu 29 (TH) Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng: 13 14 1 365 A. . B. . C. . D. . 27 27 2 729 Lời giải Chọn A n( ) 2 W = C = 351 27
* Trường hợp 1: hai số được chọn đều là số chẵn: 2 n = C = 78 1 13
* Trường hợp 2: hai số được chọn đều là số lẻ: 2 n = C = 91 2 14 n( )
A = n + n = 78+ 91= 169 1 2 n( ) A 169 13 P( ) A = = = n( ) W 351 27 Trang 12 2x −1
Câu 30 (TH) Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng. x +1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ;  − ) 1 và (1;+) .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;  − ) 1 và ( 1 − ;+).
C. Hàm số luôn nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên . Lời giải Chọn B TXĐ: D = \ −  1 . 3 y =    − ( x + ) 0, x 1. 2 1
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;  − ) 1 và (1;+) . 3x −1
Câu 31 (TH) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 0;  2 . x − 3
Tính 2M m . 14 − 13 − 17 16
A. 2M m = .
B. 2M m = .
C. 2M m = .
D. 2M m = . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C
Hàm số đã cho xác định trên 0;  2 . 8 − Ta có: y = 0, x   0;2 . 2   (x −3) y ( ) 1 0 = , y (2) =− 5 3 1
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là M = 3
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là m = 5 − 17 Vậy 2M m = 3
Câu 32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình log x −1  1 − . 2 ( )  1 −   1   1  A. ;+  . B. 1 − ;−  . C. −; −  . D.1;+) .    2   2   2  Lời giải Chọn B x  1 − x  1 −   1 − Ta có log x +1  1 −     −  x  2 ( ) 1 1 . x +1  x  2    2  2  1 − 
Vậy tập nghiệm bất phương trình là ;+   .  2  1 1 1
Câu 33 (VD) Cho  f
 (x)−2g(x)dx =12  và g
 (x)dx = 5, khi đó f (x)dx  bằng 0 0 0 Trang 13 A. 2 − . B. 12 . C. 22 . D. 2 . Lời giải Chọn C Ta có: 1 1 1  f
 (x)−2g(x)dx = f
 (x)dx−2 g  (x)dx 0 0 0 1 1 1  f
 (x)dx =  f
 (x)−2g(x)dx+2 g
 (x)dx =12+2.5 = 22 . 0 0 0
Câu 34 (TH) Cho hai số phức z = 2 + i z = 3
− + i . Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. −5 . B. −5i . C. 5 . D. 5i . Lời giải Chọn A
Ta có z z = 2 + i 3 − − i = 5 − − 5i . 1 2 ( )( )
Vậy phần ảo của số phức z z bằng −5 . 1 2
Câu 35 (VD) Cho khối chóp S.ABC SA⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại B , AC = 2a ,
BC = a , SB = 2a 3 . Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBC ). A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn B BC SA
Kẻ AH SB ( H SB ) (1). Theo giả thiết ta có 
BC ⊥(SAB)  BC AH (2) . Từ BC AB ( )
1 và (2) suy ra, AH ⊥(SBC) . Do đó góc giữa SA và mặt phẳng (SBC )bằng góc giữa SA
SH bằng góc ASH AB a 3 1 Ta có 2 2
AB = AC BC = a 3 . Trong vuông S
AB ta có sin ASB = = = . Vậy SB 2a 3 2
ASB = ASH = 30 .
Do đó góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng 30 .
Câu 36 (VD) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2. Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo . a 5 3 2 5 2 A. = a d . B. = a d . C. = a d . D. = a d . 2 2 3 3 Trang 14 Lời giải Chọn D S K A B H O D C Kẻ OH B , C OK SH OH BCOK BC Ta có: 
BC ⊥ (SOH )  
OK ⊥ (SBC)  d ( ;
O (SBC )) = OK SO BCOK SH 2 a 1 1 1 2a a 2 Vì 2 OH = ; SO = a 2  = +  OK =  OK = 2 2 2 2 OK SO OH 9 3
Câu 37 (TH) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (1;1; )
1 và A(1;2;3) . Phương trình của mặt cầu có tâm
I và đi qua A A. ( 2 2 2
x + )2 + ( y + )2 + ( z + )2 1 1 1 = 29 . B. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 5 .
C. ( x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 1 1 1 = 25. D. x + + y + + ( z + )2 2 2 1 1 1 = 5 . Lời giải Chọn B
Vì mặt cầu (S ) có tâm I (1;1; )
1 và đi qua A(1;2;3) nên mặt cầu (S ) có tâm I (1;1; ) 1 và có bán
kính là R = IA = 5 .
Suy ra phương trình mặt cầu (S ) là: ( x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 1 1 = 5 .
Câu 38 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của
đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0; ) 1 và B(3;2;− ) 1 . x = 1+ tx = 3 + t  
A.y = 1+ t ,t R .
B.y = 2 − t ,t R .   z = −1− tz = −1− t  x =1− tx = 2 + t  
C.y = t − ,t R .
D.y = 2 + t ,t R .   z = 1+ tz = −2 − tLời giải Chọn B Ta có AB = (2; 2; 2 − )  u = ( 1 − ; 1 − ; )
1 là một VTCP của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0; ) 1 và B(3;2;− ) 1 .  = −  x 1 t đi qua A  (1;0 ) ;1 
Vậy đường thẳng AB : 
có phương trình là y = t − ,t R . VTCP u =  ( 1 − ; 1 − ) ;1 z =1+t Trang 15
Câu 39 (VD) Nếu hàm số f ( x) có đạo hàm là f ( x) = x (x + )(x + x − )(x − )4 2 2 2 2
1 thì điểm cực trị của hàm số f ( x) là A. x = 0 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 2 − . Lời giải Chọn C
f ( x) = x (x + )(x + x − )(x − )4 = x (x + )2 (x − )5 2 2 2 2 2 1 2 1 x = 0 
f ( x) = 0  x = 2 −  x =1  Bảng xét dấu:
Vậy hàm số đạt cực trị tại x = 1 . x x
Câu 40 (VD) Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( − ) ( + ) 2 17 12 2 3 8 là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn A Ta có ( ) ( ) 1− + = − ( − )=( − )2 3 8 3 8 , 17 12 2 3 8 . 2 2 2 x x 2 x x 2 − x x
Do đó (17 −12 2)  (3+ 8)  (3− 8)  (3+ 8)  (3+ 8)  (3+ 8) 2  2
x x  2
−  x  0 . Vì x nhận giá trị nguyên nên x 2 − ; 1 − ;  0 . 1 3 1
Câu 41 (VD) Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có f
 (x)dx = 2, f
 (x)dx = 6. Tính I = f
 ( 2x−1)dx . 0 0 1 − 3
A. I = 8 .
B. I = 16 . C. I = . D. I = 4 . 2 Lời giải Chọn D
Đặt t = 2x −1 dt = 2dx . x = 1 −  t = −3 Đổi cận:  x =1 t = 1 1 0 1 1 1   Ta có: I = f
 ( t )dt =  f
 ( t−)dt + f
 (t)dt ( )1 . 2 2 3 −  3− 0  1 1 + f
 (t)dt = f  (x)dx = 2. 0 0 0 0 0 3 + Tính f ( t − 
)dt : Đặt z = t −  dz = d − t f
 ( t−)dt = − f
 (z)dz = f  (z)dz = 6. 3 − 3 − 3 0 Thay vào ( ) 1 ta được I = 4 .
Câu 42 (VD) Cho số phức z = a + bi ( với , a b
) thỏa z (2 + i) = z −1+ i(2z + )
3 . Tính S = a + b . A. S = 1 − . B. S = 1. C. S = 7 . D. S = 5 − . Trang 16 Lời giải Chọn A
z (2 + i) = z −1+ i (2z + 3)  z (2 + i) +1− 3i = z (1+ 2i)  (1+ 2 z ) + ( z − 3)i = z (1+ 2i) 2 2 2
Suy ra: (1+ 2 z ) + ( z − 3) = 5 z z = 5 +
Khi đó, ta có: ( + i) = z − + i( z + )  z ( + i) 11 2i 5 2 1 2 3
1 2 = 11+ 2i z = = 3− 4i 1+ 2i
Vậy S = a + b = 3 − 4 = 1 − .
Câu 43 (VD) Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân tại
S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 15 3 a 15 3 a 6 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 6 Lời giải Chọn B S A I B a D a C
Gọi I là trung điểm của AB . Ta có: S
AB cân tại S SI AB ( ) 1 (  SAB) ⊥  (ABCD) Mặt khác: ( (2)  SAB  )(ABCD) = AB Từ ( )
1 và (2) , suy ra: SI ⊥ ( ABCD)
SI là chiều cao của hình chóp S.ABCD
IC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ( ABCD)
 (SC,( ABCD)) = (SC,IC) = SCI = 60 2  a a 5 Xét I
BC vuông tại B, ta có: 2 2 2 IC = IB + BC = + a =    2  2 a 5 a 15 Xét SIC
vuông tại I , ta có: SI = IC.tan 60 = . 3 = 2 2 Trang 17 3 1 1 a 15 a 15
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là: 2 V = .S .SI = .a . = . 3 ABCD 3 2 6
Câu 44 (VD) Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10 cm bằng cách
khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết AB = 5cm, OH = 4 cm. Tính
diện tích bề mặt hoa văn đó. 160 140 14 A. 2 cm B. 2 cm C. 2 cm D. 2 50 cm 3 3 3 Lời giải Chọn B Đưa parabol vào hệ 16 16
trục Oxy ta tìm được phương trình là: ( P) 2 : y = − x + x . 25 5 16 16
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P) 2 : y = − x +
x , trục hoành và các đường thẳng x = 0 , 25 5 5  16 16  40 x = 5 là: 2 S = − x + x dx =   .  25 5  3 0 160
Tổng diện tích phần bị khoét đi: S = 4S = 2 cm . 1 3
Diện tích của hình vuông là: 2 S = 100 cm . hv 160 140
Vậy diện tích bề mặt hoa văn là: 2
S = S S = 100 − = cm . 2 hv 1 3 3
Câu 45 (VD) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
(P): z −1= 0 và (Q): x+ y + z −3= 0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) , cắt đường x −1 y − 2 z − 3 thẳng = =
và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình của đường thẳng d là 1 1 − 1 − x = 3 + tx = 3 − tx = 3 + tx = 3 + t    
A. y = t .
B. y = t .
C. y = t .
D. y = −t .     z = 1+ tz = 1  z = 1  z = 1+ t Trang 18 Lời giải Chọn C d' Q I d P Đặt n = (0;0; ) 1 và n =
lần lượt là véctơ pháp tuyến của ( P) và (Q) . Q (1;1; )1 P
Do  = (P) (Q) nên  có một véctơ chỉ phương u = n , n  = −    ( 1;1;0 . P Q )
Đường thẳng d nằm trong (P) và d ⊥  nên d có một véctơ chỉ phương là u = n ,ud P   = ( 1 − ; 1 − ;0) . x −1 y − 2 z − 3 Gọi d : = =
A = d  d A = d (P) 1 1 − 1 − z −1 = 0 z =1  
Xét hệ phương trình  x −1 y − 2
z − 3   y = 0  A(3;0; ) . = = 1   1 1 − 1 − x = 3  x = 3 + t
Do đó phương trình đường thẳng d : y = t . z =1 
Câu 46 (VDC) Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f ( f ( x)) có
bao nhiêu điểm cực trị? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Lời giải Chọn D
* Từ đồ thị hàm số y = f ( x) nhận thấy x = a
+) f ( x) = 0  x = 2 với 0  x a  2  b  3 .  0 x = b
+) f ( x)  0  a x  2 hoặc x b .
+) f ( x)  0  x a hoặc 2  x b . * Ta có :
y = f ( f (x))  y = f ( f (x)). f (x) . Trang 19
f ( f (x)) = 0 y = 0    f   ( x) = 0
f (x) = a
* Phương trình f ( f (x)) = 0   f (x) = 2 với 0  x a  2  b  3 . 0  f  ( x) = b
Mỗi đường thẳng y = b , y = 2 , y = a đều cắt đồ thị hàm số đã cho tại 2 điểm phân biệt lần lượt tính
từ trái qua phải có hoành độ là x x ; x x ; x x nên: 1 6 2 5 3 4
x x x x  3  x x x 1 2 3 0 4 5 6  f
 ( x = f x = b 1 ) ( 6)  f
 ( x = f x = 2 2 ) ( 5)  f
 ( x = f x = a 3 ) ( 4)
* Cũng từ đồ thị hàm số đã cho suy ra:
Do đó: f ( f (x))  0  a f (x)  2 hoặc f (x)  b . Ta có BBT:
Vậy hàm số có 9 điểm cực trị. x
Câu 47 (VDC) Cho log x = log y = log
x + y . Giá trị của tỷ số là. 9 12 16 ( ) y 1− 5 1 − + 5 A. 2 B. C. 1 D. 2 2 Lời giải Chọn D
log x = log y = log x + y . 9 12 16 ( ) Đặt = log  = 9t t x x . Ta được : 9 t = log y = log x + y . 12 16 ( ) t  3  1 − + 5  =     y = 12t 2t t       4  2  t t t 3 3 hay 9 +12 = 16  + −1 = 0      .  
x + y = 16t  4   4  t  3  1 − − 5  =   (loai)  4  2 t   − + Khi đó: x 3 1 5 = =   . y  4  2
Câu 48 (VDC) Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình f ( x) = 0
có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a  0  b c . Trang 20 y a O b c x
A. f (b)  f (a)  f (c) .
B. f (a)  f (b)  f (c) .
C. f (a)  f (c)  f (b) .
D. f (c)  f (a)  f (b) . Lời giải Chọn C
Bảng biến thiên của b :
Do đó ta có f (c)  f (b) (1)
Ta gọi S , S , S lần lượt là các phần diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số 1 2 3 b và trục hoành như hình bên. y S1 S3 a O b c S3 S2 b 0 c
S S + S  − f   (x) b c dx f
 (x)dx+ f
 (x)dx  − f (x)  f (x)0 + f x 2 1 3 ( ) 0 a b 0 a b
f (0) − f (b)  f (0) − f (a) + f (c)− f (b)
f (a)  f (c) (2)
Từ (1) và (2) suy ra f (a)  f (c)  f (b) .
Câu 49 (VDC) Cho số phức z thỏa mãn z −1− i = 1, số phức w thỏa mãn w − 2 − 3i = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z w . A. 13 − 3 B. 17 − 3 C. 17 + 3 D. 13 + 3 Lời giải Trang 21 Chọn B Gọi M ( ;
x y) biểu diễn số phức z = x + iy thì M thuộc đường tròn (C có tâm I 1;1 , bán kính 1 ( ) 1 ) R = 1. 1
N ( x ; y) biểu diễn số phức w = x + iy thì N thuộc đường tròn (C có tâm I 2; 3 − , bán kính 2 ( ) 2 )
R = 2 . Giá trị nhỏ nhất của z w chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn MN . 2 Ta có I I = 1; 4
−  I I = 17  R + R  (C và (C ở ngoài nhau. 2 ) 1 ) 1 2 ( ) 1 2 1 2  MN
= I I R R = 17 − 3 min 1 2 1 2  1 3 
Câu 50 (VDC) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ; 0  
 và mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z = 8 . Một đường 2 2  
thẳng đi qua điểm M và cắt (S ) tại hai điểm phân biệt A , B . Diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng A. 4 . B. 2 7 . C. 2 2 . D. 7 . Lời giải Chọn D
Mặt cầu (S ) có tâm O(0;0;0) và bán kính R = 2 2 .  1 3  Ta có: OM =  ; ; 0  
  OM =1 R  điểm M nằm trong mặt cầu (S ) . 2 2  
Gọi H là trung điểm AB OH OM .
Đặt OH = x  0  x 1. 2 2 2 AH OA OH 8 x Đặ OH x t AOH  sin − − =  = = = ; cos = = . OA OA 2 2 OA 2 2 2 x 8 x Suy ra sin AOB 2sin cos − = = . 4 1 Ta có: 2 S = O . A O .
B sin AOB = x 8 − x với 0  x  1. OAB 2
Xét hàm số f ( x) 2
= x 8− x trên đoạn 0;  1 − f ( x) 2 2 x 8 2x 2 = 8 − x − =  0, x  0 
;1  max f ( x) = f ( ) 1 = 7 2 2 8 − x 8 − x 0; 1
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng 7 . Trang 22