KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – TOÁN 11
I. MA TRẬN
Chủ đề Nội dung
Năng lực Toán học – Cấp độ tư duy
Tổng
lệnh
hỏi
Tư duy lập luận toán học
(TD)
Giải quyết vấn đề toán học
(GQ)
Mô hình hóa toán học
(MH)
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Hàm số lượng
giác và phương
trình lượng
giác
Giá trị lượng giác của một
góc lượng giác
03ĐS 01ĐS 4
Các công thức lượng giác 01TN 1
Hàm số lượng giác và đồ thị 01TN 01TLN 2
Phương trình lượng giác cơ
bản
01TN 01TN 2
Dãy số. Cấp số
cộng. Cấp số
nhân
Dãy số 01TN 1
Cấp số cộng
01TN
01ĐS
03ĐS 01TLN 6
Cấp số nhân 01TN
01TLN
(MH2.1)
2
Giới hạn. Hàm
số liên tục
Giới hạn của dãy số 01TN 1
Giới hạn của hàm số 01TN 01TN 2
Hàm số liên tục 03ĐS
01ĐS
01TLN
5
Đường thẳng
và mặt phẳng.
Quan hệ song
song trong
không gian
Điểm, đường thẳng và mặt
phẳng trong không gian
01TN 01ĐS 01ĐS 01TLN 4
Hai đường thẳng song song 01TN 1
Đường thẳng và mặt phẳng
song song
02ĐS 2
Hai mặt phẳng song song 01TLN 1
Tổng lệnh hỏi 11 19 4 34
Biết 7 7 14
Hiểu 4 7 11
Vận dụng 5 4 9
Kí hiệu: TN - Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn, ĐS - Câu trắc nghiệm Đúng – Sai, TLN – Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
1
SỞ GD & ĐT TPHCM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
ĐỀ MINH HỌA SỐ 01
( Đề thi gồm có 4 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM 2024 – 2025
Môn Toán - Khối 11
Thời gian làm bài: 90 phút
( không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trongcácmệnhđểsau,mệnhđềnàođúng?
A.
sin 2 sin .cos
. B.
2
sin 2 2cos 1
.
C.
sin 2 4sin .cos
. D.
sin 2 2sin .cos
.
Câu 2: Tậpxácđịnhcủahàmsố
1 cos
2sin
x
y
x
là
A.
D
. B.
\ ,D k k
.C.
\ ,
2
D k k
. D.
\ 2 ,D k k
.
Câu 3: Côngthứcnghimcủaphươngtrình là
A. B. C. D.
Câu 4: Giảiphươngtrình
3
cos 2
3 2
x
A.
7
12
4
x k
k
x k
B.
7
2
12
2
4
x k
k
x k
C.
5
6
x k k
D.
5
2
6
x k k
Câu 5: Chodãysố
n
u
với
2
n
u n
.Nămsốhạngđầucủadãysố
n
u
lầnlượtlà
A.
2;4;6;8;10
. B.
0;2;4;6;8
. C.
1;2;3;4;5
. D.
0;1;2;3;4
.
Câu 6: Chocấpsốcộng
n
u
vớicôngsai
d
,khẳngđịnhnàosauđâyđúng?
A.
1n n
u u d
. B.
1n n
u u d
. C.
1
.
n n
u u d
. D.
1
2
n n
u u d
.
Câu 7: Chocấpsốcộng
n
u
có
1
5
u
và
3.
d
Mệnhđềnàosauđâyđúng?
A.
15
34.
u B.
15
45.
u C.
13
31.
u D.
10
35.
u
Câu 8: Giớihạn
2
3 7
lim
2 3 1
n
n n
bằng
A.
3
2
. B.
3
. C.
0
. D.
3
2
.
Câu 9: Chohàmsố
( )
( )
( )
u x
y f x
v x
trongđó
1
lim ( ) 2019
x
u x
và
1
lim ( ) 0
x
v x
đồngthời
( ) 0
v x
với
0;2
x
.Khiđókhẳngđịnhnàosauđâylàđúng?
A.
1
lim ( ) 0
x
f x
B.

1
lim ( )
x
f x
C.

1
lim ( )
x
f x
D.
1
lim ( ) 2019
x
f x
Câu 10: Chocácgiớihạn: ; thì bằng
A. . B. . C. . D. .
cot cot
x
, kx k
2 , kx k
, kx k
, kx k
0
lim 1
x x
f x
0
lim 2
x x
g x
0
lim
x x
f x g x
2
2
3
3
2
Câu 11: Trongkhônggian,cho4điểmkhôngđồngphẳng.Cóthểxácđịnhđượcbaonhiêumặtphẳngphân
biệttừcácđiểmđãcho?
A.
6.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 12: Chohìnhchóp
.
S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhbìnhnh.Gọi
làgiaotuyếncủahaimặtphẳng
( )
SAD
và
( ).
SBC
Đườngthẳng
songsongvớiđườngthẳngnàodướiđây?
A. Đườngthẳng
.
AD
B. Đườngthẳng
.
AB
C. Đườngthẳng
.
AC
D. Đườngthẳng
.
SA
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho biết
3 4
sin ,cos
5 5
. Và các biểu thức:
sin sin( )
2
A
;
cos( ) cot
2
B
.Khiđó
a)
cos sin
A

b)
cos tan
B

c)
27
20
A B

d)
29
20
A B
Câu 2: Chocấpsốcộng
n
u
,biếtrằng:
1
5
u
vàtổngcủa50sốhạngđầubằng5150,khiđó:
a)Côngsaicủacấpsốcộngbng6
b)
341
làsốhạngthứ85củacấpsốcộng
n
u
c)Sốhạng
10
42
u

d)Tổngcủa85sốhạngđầu
85
14705
S
Câu 3: Chohàmsố
2
2
1 5 11
khi 2
( )
2 5 18
4 khi 2
x
x
f x
x x
x x
và
2
6
khi 2
( )
2
2 khi 2
x x
x
g x
x
x a x
,khiđó:
a)Tacó
2
5
lim ( )
26
x
f x
b)Hàmsố
f x
liêntụctạiđiểm
0
2
x
c)Đểhàmsố
g x
liêntụctạiđiểm
0
2
x
thì
1
a
d)Khi
1
a
thàmsố
.
y f x g x
giánđoạntạiđiểm
0
2
x
Câu 4: Chohìnhchóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
làhìnhbìnhnh.Lấyđiểm
M
trêncạnh
AD
saocho
3
AD AM
.Gọi
,
G N
theothứtựlàtrọngtâmcáctamgiác
,
SAB ABC
.Khiđó:
3
a)Giaotuyếncủahaimặtphẳng
( )SAB
và
( )SCD
làđườngthẳng
SO
,vớiOlàtâmcủahìnhbình
hànhABCD
b)
1
3
DN
DB
c)
MN
songsongvớimặtphẳng
( )SCD
d)
NG
cắtvớimặtphẳng
( )SAC
.
PHẦN III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Nhiệt độ ngoàitrờiở mtthànhphvào các thờiđiểmkhác nhautrong ngày thểđược mô
phngbởi công thức:ℎ() = 29 + 3 

( 9) với htính bằngđộC vàt là thờigiantrong
nytínhbằnggiờ.Nhiệtđộcaonhấttrongngàyvàolúcmấygiờ? Đáp số:15giờ.
Câu 2: Trongmộthộichợđónxuân,mộtgianhàngsữamuốnxếp900hộpsữatheoquyluậtlàhàngtrên
cùng1hpsữa,mỗihàngngayphíadướilầnlượtđượcxếpnhiềuhơn2hộpsovớihàngtrên
nó(thamkhảohìnhvẽdưới).Hỏihàngdướicùngcóbaonhiêuhộpsữa?
Đáp số:
59
Câu 3: BạnAnthảquảbóngcaosutừđộcao
5 m
sovớimặtđấttheophươngthẳngđứng.Mỗilầnchạm
đấtquảbónglạinảylêntheophươngthẳngđứngđộcaobằng
4
5
độcaolầnrơitrướcđó.Tổng
quãngđườngquảbóngđiđượcgầnbng:  Đáp số: 45
Câu 4: Chocácsốthực
, ,a b c
thỏamãn
4 8 2a c b
và
1a b c
.Khiđósốnghimthựcphân
biệtcủaphươngtrình
3 2
0x ax bx c
bằng.  Đáp số: 3
Câu 5: Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhbìnhhành.Gọi
,I K
lầnlượtlàtrungđiểmcủa
BC
và
CD
.Gọi
M
làtrungđiểmcủa
SB
.Gọi
F
làgiaođiểmcủa
DM
và
( )SIK
.Tínhtsố
MF
MD
.  Đáp số: 1
4
Câu 6: Đểlàmmộtkhunglngđènkéoquânhìnhlăngtrụlụcgiác,Bìnhgắnhai
thanh treA
1
D
1
,F
1
C
1
song song với mặt phẳng đáy và cắt nhau tạiO
1
(Hình vẽ). Cho
biết
1
=6
1
và′=70.Tính
1
Đáp số: 10
------HẾT------
SỞ GD & ĐT TPHCM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
ĐỀ MINH HỌA SỐ 02
( Đề thi gồm có 4 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM 2024 – 2025
Môn Toán - Khối 11
Thời gian làm bài: 90 phút
( không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các công thức sau, công thức nào sai ?
A.
2 2
6 3 3 cos cos sina a a
. B.
2
6 1 2 3 cos sina a
.
C.
2
6 1 6 cos sina a
. D.
2
6 2 3 1 cos cosa a
.
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như sau:
Đây là đồ thị của hàm số
A.
siny x
. B.
cosy x
. C.
tany x
. D.
coty x
.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
1
sin
2
x
A.
5
2 ; 2 ,
6 6
S k k k
. B.
2
2 ; 2 ,
3 3
S k k k
.
5
C.
2 ; 2 ,
6 6
S k k k
. D.
1
2 ,
6
S k k
.
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình
3
cot
3
x
A.
,
3
k
S k
. B.
,
3
S k k
.
C.
,
6
S k k
.
D.
,
6
k
S k
.
Câu 5: Trong các dãy s
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số giảm?
A.
1
2
n
n
u
. B.
3 1
1
n
n
u
n
. C.
2
n
u n
. D.
2
n
u n
.
Câu 6: Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
2
u
và công sai
3
d
. Giá trị
2024
u
bằng
A.
6065
. B.
6068
. C.
6071
. D.
6074
.
Câu 7: Năm 2022, một hãng xe ô niêm yết giá bán loại xe X 750.000.000 đồng và dự định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm
2%
giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định
đó, năm 2027 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu?
A.
675.000.000
đồng. B.
664.382.000
đồng. C.
677.941.000
đồng. D.
691.776.000
đồng.
Câu 8: Cho dãy
n
u
lim 3
n
u
, dãy
n
v
lim 5
n
v
. Khi đó
lim . ?
n n
u v
A. 15. B. 8. C. 5. D. 3.
Câu 9: Tìm
2
3
2 5
lim
3
x
x
x

ta được kết quả là
A. 0. B.
. C.
. D. 2.
Câu 10: Giá trị của
2
2
4
3 4
lim
4
x
x x
x x
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
5
4
. D.
5
4
.
Câu 11: Hình hộp có bao nhiêu đỉnh?
A.
6
. B.
10
. C.
8
. D.
4
.
Câu 12: Cho tứ diện
.
ABCD
Gọi E, F lần lượt trung điểm của các cạnh
BC
BD,
,
I J
lần lượt
trọng tâm các tam giác
ABC
.
ABD
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
IJ
chéo
.
CD
B.
IJ
song song với
.
CD
C.
IJ
song song với
.
AB
D.
IJ
cắt
.
AB
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho
tan 2
. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:
a)
1
cot
2
.
6
b) Khi
0
2
thì
5
cos
5
.
c) Giá trị của biểu thức
3 3
sin cos 5
sin 3cos 2sin 31
B
d) Cho
4 4
sin cos 1
a b a b
. Giá trị của biểu thức:
8 8
3 3 3 3
sin cos 1
A
a b a b
.
Câu 2: Cho cấp số cộng
n
u
, biết rằng:
1 6
3 27
,u u
, khi đó:
a) Công sai của cấp số cộng bằng
7
b) Số hạng
85
501
u
c) Số hạng
10
52
u
d) Tổng của 85 số hạng đầu
85
21165
S
Câu 3: Cho hàm số
2
2
1
2
3 2
1
1
khi
( )
khi
x
f
x
x
x x
x
x
2
3 1
( )
g x x x
. Khi đó:
a) Hàm số
( )
f x
liên tục tại điểm
0
1
x
.
b) Hàm số
( )
g x
liên tục tại điểm
0
1
x
.
(c) Giới hạn
1
1
2
lim ( )
x
f x
d) Hàm số
y f x g x
liên tục tại điểm
0
1
x
.
Câu 4:
Chohìnhchóp
.
S ABCD
đáylàhìnhbìnhhành.Gọi
M
làtrungđiểmcủa
SC
.Gọi
I
giaođiểmcủa
đườngthẳng
AM
vàmặtphẳng
SBD
.Khiđó:
a)
AM SO I
.
b)
3
IA IM
.
c)Giaođiểm
E
củađườngthẳng
SD
vàmặtphẳng
ABM
làđiểmthuộcđườngthẳng
BI
d)Gọi
N
làmộtđiểmtuýtrêncạnh
AB
.Khiđógiaođiểmcủađườngthẳng
MN
vàmặtphẳng
SBD
làđiểmthuộcgiaotuyếncủahaimặtphẳng
,
SBD SNC
PHẦN III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm số
sin
y k tx
với
,
k t
đồ thị như nh vẽ. Hàm số tập giá trị
,
a b
.
Tính
2 6
T a b
. Đáp số: 2
7
Câu 2: Một ruộng bậc thang có thửa thấp nhất (bậc thứ nhất) nằm độ cao 950 m so với mực nước
biển, độ chênh lệch giữa thửa trên và thửa dưới trung bình là 1,5 m. Hỏi thửa ruộng ở bậc thứ
12 có độ cao là bao nhiêu mét so với mực nước biển (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Đáp số: 967
Câu 3: Chu bán của nguyên tố phóng xạ polonium 210 138 ngày (nghĩa là sau 138 ngày khối
lượng của nguyên tố đó chỉ còn một nửa). Khối lượng còn lại của 20 gam polonium 210 sau
7314 ngày (khoảng 20 năm) có dạng
22 10
,
b
a
với
a;b
là các số tự nhiên. Tính
2 S b a
Đáp số: 11
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
trung điểm
SC
I
giao điểm của
AM
mặt phẳng
SBD
. Biết rằng
SAC
vuông tại
S
6AC
.
Tính độ dài đoạn
OI
. Đáp số: 1
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có dáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
8, 6AB SA SB
. Gọi
P
là mặt phẳng qua
O
song song với mặt phẳng
SAB
. Mặt phẳng (P) cắt BC, AD, SD, SC lần
lượt tại M, N, P, Q. Tính diện tích MNPQ (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)? Đáp số:
13,4
Câu 6: Hãng taxi Xanh SM đưa ra giá cước dựa trên số quãng đường di chuyển cho bởi hàm
T x
(đồng) khi đi quãng đường () cho loại xe 4 chỗ n sau:
15000 khi 0 1
1 14000 khi1 20
20 12000 khi 20
x
T x a x x
b x x
. Biết rằng tiền cước được cho bởi hàm liên tục khi
đó
b
a
bằng bao nhiêu? (lấy kết quả chính xác đến hàng phần chục) Đáp số: 18,7
------HẾT------

Preview text:

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – TOÁN 11 I. MA TRẬN
Năng lực Toán học – Cấp độ tư duy Tổng
Tư duy và lập luận toán học
Giải quyết vấn đề toán học Mô hình hóa toán học Chủ đề Nội dung lệnh (TD) (GQ) (MH) hỏi Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Giá trị lượng giác của một 03ĐS 01ĐS 4 Hàm số lượng góc lượng giác giác và phương
Các công thức lượng giác 01TN 1 trình lượng
Hàm số lượng giác và đồ thị 01TN 01TLN 2 giác
Phương trình lượng giác cơ 01TN 01TN 2 bản Dãy số 01TN 1 Dãy số. Cấp số 01TN Cấp số cộng 03ĐS 01TLN 6 cộng. Cấp số 01ĐS nhân 01TLN Cấp số nhân 01TN 2 (MH2.1) Giới hạn của dãy số 01TN 1 Giới hạn. Hàm Giới hạn của hàm số 01TN 01TN 2 số liên tục 01ĐS Hàm số liên tục 03ĐS 5 01TLN
Điểm, đường thẳng và mặt Đường thẳng 01TN 01ĐS 01ĐS 01TLN 4 phẳng trong không gian và mặt phẳng.
Hai đường thẳng song song 01TN 1 Quan hệ song
Đường thẳng và mặt phẳng song trong 02ĐS 2 song song không gian Hai mặt phẳng song song 01TLN 1 Tổng lệnh hỏi 11 19 4 34 Biết 7 7 14 Hiểu 4 7 11 Vận dụng 5 4 9
Kí hiệu: TN - Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn, ĐS - Câu trắc nghiệm Đúng – Sai, TLN – Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. SỞ GD & ĐT TPHCM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM 2024 – 2025
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH Môn Toán - Khối 11
ĐỀ MINH HỌA SỐ 01
Thời gian làm bài: 90 phút
( Đề thi gồm có 4 trang)
( không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Trong các mệnh để sau, mệnh đề nào đúng?
A. sin 2  sin  .cos . B. 2 sin 2  2cos  1.
C. sin 2  4 sin  .cos .
D. sin 2  2 sin  .cos . 1 cos x Câu 2:
Tập xác định của hàm số y  là 2sin x   A. D   .
B. D   \ k , k  
 . C. D   \   k , k  . D. D   \k2 , k    .  2  Câu 3:
Công thức nghiệm của phương trình cot x  cot  là
A. x    k , k  
B. x    k 2 , k   C. x   
k , k   D. x      k , k      3 Câu 4:
Giải phương trình cos 2x       3  2  7  7 x   k  x   k 2 12  12 A.  k   B.  k      x    k
x    k2  4  4 5 5 C. x  
k k  x  
k 2 k   6 D.   6 Câu 5:
Cho dãy số u với u  2n . Năm số hạng đầu của dãy số u lần lượt là n n n A. 2; 4;6;8;10 . B. 0; 2; 4;6;8 . C. 1; 2;3; 4;5 . D. 0;1; 2;3; 4 . Câu 6:
Cho cấp số cộng u với công sai d , khẳng định nào sau đây đúng? n  A. u ud . B. u ud . C. u u .d . D. u u  2d . n n 1  n n 1  n n 1  n n 1  Câu 7:
Cho cấp số cộng u u  5
 và d  3. Mệnh đề nào sau đây đúng? n  1 A. u  34. B. u  45. C. u  31. D. u  35. 15 15 13 10 3n  7 Câu 8: Giới hạn lim bằng 2 2n  3n 1 3 3 A. . B. 3 . C. 0 . D. . 2 2 ( u x) Câu 9:
Cho hàm số y f (x)  trong đó lim (
u x)  2019 và lim v(x)  0 đồng thời ( v x)  0 với v(x) x 1  x 1 
x  0;2 . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A. lim f (x)  0
B. lim f (x)  
C. lim f (x)  
D. lim f (x)  2019 x1 x1 x1 x1
Câu 10: Cho các giới hạn: lim f x  1 ; lim g x  2 thì lim  f x  g x bằng   xx xx xx 0 0 0 A. 2 . B. 2 . C. 3. D. 3  . 1
Câu 11: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân
biệt từ các điểm đã cho? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi  là giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC). Đường thẳng  song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. Đường thẳng A . D B. Đường thẳng .
AB C. Đường thẳng AC. D. Đường thẳng . SA
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
3 4    Câu 1: Cho biết sin  , cos   . Và các biểu thức: A  sin    sin(   )   ; 5 5  2    
B  cos(   )  cot     . Khi đó  2 
a) A  cos  sin 
b) B  cos  tan 27 c) A B  20 29
d) A B   20 Câu 2:
Cho cấp số cộng u , biết rằng: u  5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150, khi đó: n  1
a) Công sai của cấp số cộng bằng 6
b) 341 là số hạng thứ 85 của cấp số cộng u n
c) Số hạng u  42 10
d) Tổng của 85 số hạng đầu S  14705 85  1 5x 11 2
x x  6  khi x  2   khi x  2  Câu 3: Cho hàm số 2
f (x)  2x  5x 18
g(x)   x  2 , khi đó:  2 4   x khi x  2  2x a khi x  2  5
a) Ta có lim f ( x)  x 2  26
b) Hàm số f x liên tục tại điểm x  2  0
c) Để hàm số g x liên tục tại điểm x  2  thì a  1 0
d) Khi a  1 thì hàm số y f x.g x gián đoạn tại điểm x  2  0 Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho
AD  3AM . Gọi G, N theo thứ tự là trọng tâm các tam giác , SAB ABC . Khi đó: 2
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SA )
B và (SCD) là đường thẳng SO , với O là tâm của hình bình hành ABCD DN 1 b)  DB 3
c) MN song song với mặt phẳng (SCD)
d) NG cắt với mặt phẳng (SAC) .
PHẦN III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Nhiệt độ ngoài trời ở một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô
phỏng bởi công thức: ℎ( ) = 29 + 3
( − 9) với h tính bằng độ C và t là thời gian trong
ngày tính bằng giờ. Nhiệt độ cao nhất trong ngày vào lúc mấy giờ? Đáp số: 15 giờ. Câu 2:
Trong một hội chợ đón xuân, một gian hàng sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo quy luật là hàng trên
cùng có 1 hộp sữa, mỗi hàng ngay phía dưới lần lượt được xếp nhiều hơn 2 hộp so với hàng trên
nó (tham khảo hình vẽ dưới). Hỏi hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa? Đáp số: 59 Câu 3:
Bạn An thả quả bóng cao su từ độ cao 5 m so với mặt đất theo phương thẳng đứng. Mỗi lần chạm 4
đất quả bóng lại nảy lên theo phương thẳng đứng có độ cao bằng
độ cao lần rơi trước đó. Tổng 5
quãng đường quả bóng đi được gần bằng: Đáp số: 45 Câu 4:
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 4a c  8  2b a b c  1
 . Khi đó số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3 2
x ax bx c  0 bằng. Đáp số: 3 Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , K lần lượt là trung điểm của
BC CD . Gọi M là trung điểm của SB . Gọi F là giao điểm của DM và (SIK ) . Tính tỉ số MF . Đáp số: 1 MD 3 Câu 6:
Để làm một khung lồng đèn kéo quân hình lăng trụ lục giác
′ ′ ′ ′ ′ ′, Bình gắn hai
thanh tre A1D1,F1C1 song song với mặt phẳng đáy và cắt nhau tại O1 (Hình vẽ). Cho biết ′ 1=6 1 và ′=70 . Tính 1 Đáp số: 10 ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT TPHCM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM 2024 – 2025
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH Môn Toán - Khối 11
ĐỀ MINH HỌA SỐ 02
Thời gian làm bài: 90 phút
( Đề thi gồm có 4 trang)
( không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Trong các công thức sau, công thức nào sai ? A. 2 2
cos 6a  cos 3a  sin 3a . B. 2
cos6a  1 2sin 3a . C. 2
cos6a  1 6sin a . D. 2
cos 6a  2cos 3a 1. Câu 2:
Cho hàm số có đồ thị như sau:
Đây là đồ thị của hàm số
A. y  sin x .
B. y  cos x .
C. y  tan x .
D. y  cot x . 1 Câu 3:
Nghiệm của phương trình sin x  là 2  5    2 
A. S    k2 ;
k 2 , k   .
B. S    k2;
k2, k .  6 6   3 3  4    1 
C. S    k2;  k2, k  .
D. S    k2 ,k  .  6 6  6  3 Câu 4:
Tập nghiệm của phương trình cot x   là 3 k     A. S   , k   .
B. S    k , k  .  3   3     k 
C. S    k , k  .  D. S   , k   .  6   6  Câu 5:
Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số giảm? n n 1 3n 1 A. u  . B. u  . C. 2 u n .
D. u n  2 . n 2n n n 1 n n Câu 6:
Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  2 và công sai d  3 . Giá trị u bằng n  1 2024 A. 6065 . B. 6068 . C. 6071 . D. 6074 . Câu 7:
Năm 2022, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định
đó, năm 2027 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu?
A. 675.000.000 đồng. B. 664.382.000 đồng. C. 677.941.000 đồng. D. 691.776.000 đồng. uv lim u .v n n   ? n n  Câu 8: Cho dãy có limu  3 , dãy
có limv  5 . Khi đó n n A. 15. B. 8. C. 5. D. 3. 2x  5 Câu 9: Tìm lim ta được kết quả là x  x  32 3 A. 0. B.  . C.  . D. 2. 2 x  3x  4 Câu 10: Giá trị của lim bằng 2 x 4  x  4x 5 5 A. 1. B. 1. C. . D.  . 4 4
Câu 11: Hình hộp có bao nhiêu đỉnh? A. 6 . B. 10 . C. 8 . D. 4 .
Câu 12: Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và BD, I ,J lần lượt là
trọng tâm các tam giác ABC ABD. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. IJ chéo CD.
B. IJ song song với CD.
C. IJ song song với AB. D. IJ cắt AB.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Cho tan  2 . Xét tính đúng sai của các phát biểu sau: 1 a) cot  . 2 5  5 b) Khi 0    thì cos   . 2 5 sin  cos 5
c) Giá trị của biểu thức B   3 3
sin   3cos   2sin 31 4 4 sin  cos  1 8 8 sin  cos  1 d) Cho  
. Giá trị của biểu thức: A    . a b a b 3 3 3 3 a b a b Câu 2:
Cho cấp số cộng u , biết rằng: u  3
 ,u  27 , khi đó: n  1 6
a) Công sai của cấp số cộng bằng 7
b) Số hạng u  501 85
c) Số hạng u  52 10
d) Tổng của 85 số hạng đầu S  21165 85  x  khi x  1   Câu 3: 2
Cho hàm số f (x)   và 2 (
g x)  x  3x 1. Khi đó: 2 x  3x  2  khi x  1 2   x 1
a) Hàm số f (x) liên tục tại điểm x  1. 0 b) Hàm số (
g x) liên tục tại điểm x  1. 0 1
(c) Giới hạn lim f (x)  x 1  2
d) Hàm số y f x  g x liên tục tại điểm x  1. 0 Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC . Gọi I giao điểm của
đường thẳng AM và mặt phẳng SBD . Khi đó:
a) AM SO I . b) IA  3IM .
c) Giao điểm E của đường thẳng SD và mặt phẳng  ABM  là điểm thuộc đường thẳng BI
d) Gọi N là một điểm tuỳ ý trên cạnh AB . Khi đó giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng
SBD là điểm thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng SBD, SNC
PHẦN III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Cho hàm số y k sin tx với k,t   có đồ thị như hình vẽ. Hàm số có tập giá trị là a,b   .
Tính T  2a  6b . Đáp số: 2 6 Câu 2:
Một ruộng bậc thang có thửa thấp nhất (bậc thứ nhất) nằm ở độ cao 950 m so với mực nước
biển, độ chênh lệch giữa thửa trên và thửa dưới trung bình là 1,5 m. Hỏi thửa ruộng ở bậc thứ
12 có độ cao là bao nhiêu mét so với mực nước biển (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)? Đáp số: 967 Câu 3:
Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ polonium 210 là 138 ngày (nghĩa là sau 138 ngày khối
lượng của nguyên tố đó chỉ còn một nửa). Khối lượng còn lại của 20 gam polonium 210 sau
7314 ngày (khoảng 20 năm) có dạng ,22 10   b a
với a;b là các số tự nhiên. Tính S b  2a Đáp số: 11 Câu 4: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm SC
I là giao điểm của AM và mặt phẳng SBD . Biết rằng SA
C vuông tại S AC  6 .
Tính độ dài đoạn OI . Đáp số: 1 Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có dáy ABCD là hình bình hành tâm O , AB  8, SA SB  6 . Gọi P
là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng SAB . Mặt phẳng (P) cắt BC, AD, SD, SC lần
lượt tại M, N, P, Q. Tính diện tích MNPQ (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)? Đáp số: 13, 4 Câu 6:
Hãng taxi Xanh SM đưa ra giá cước dựa trên số quãng đường di chuyển cho bởi hàm T x (đồng) khi đi quãng đường ( ) cho loại xe 4 chỗ như sau: 15000  khi 0  x  1 T x 
 a   x   1 14000
khi 1  x  20 . Biết rằng tiền cước được cho bởi hàm liên tục khi
b  x  2012000 khi x  20  b
đó bằng bao nhiêu? (lấy kết quả chính xác đến hàng phần chục) Đáp số: 18,7 a ------ HẾT ------ 7
Document Outline

  • matranck1toan11_612202416
  • de-minh-hoa-kiem-tra-ck1-khoi-11_812202422