Trang 1/7
TRƯỜNG ĐẠI HC NGÂN HÀNG TP.HCM
ĐỀ THI MINH HA
(Đề thi có 7 trang)
K THI ĐÁNH GIÁ ĐẦU VÀO ĐẠI HỌC NĂM 2023
Bài thi: Toán
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. CÂU HỎI ĐÚNG – SAI
T Câu 1 đến Câu 15, thí sinh ghi du X vào ct đưc chọn tương ứng vi mệnh đề bên trái.
Câu 1. Cho dãy s
()
n
u
biết
= +
*
2 3,
n
u n n
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
1. Dãy s
cp s cng.
2. Dãy s
là dãy tăng.
3. Dãy s
b chặn dưới.
4. Dãy s
b chn trên.
Câu 2. Cho hàm s
21
1
x
y
x
=
+
có đồ th
( )
C
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
1. Đường thng
1x =
tim cận đứng ca
( )
.C
2. Đường thng
2y =
tim cn ngang ca
( )
.C
3.
( )
C
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
1.
4.
( )
C
không ct trc hoành.
Câu 3. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
1. Tập xác định ca hàm s
=
1
3
yx
( )
+0; .
2. Tập xác định ca hàm s
=−
3
log ( 1)yx
( )
+0; .
3. Tp giá tr ca hàm s
=
3
logyx
( )
+0; .
4. Tp giá tr ca hàm s
= 3
x
y
( )
+1; .
Câu 4. Cho hàm s
( )
3
1.f x x=+
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
1. Nếu
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
( )
00F =
thì
( )
2 4.F =
2. Hàm s
( )
4
1
1
4
G x x=+
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
.fx
3. Hàm s
( )
2
6H x x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
.fx
4.
( )
4
1
d.
4
f x x x x C= + +
Trang 2/7
Câu 5. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
a
và chiu cao bng
3.a
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
1. Độ dài đường sinh của khối nón đã cho bằng
2.a
2. Thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
3
2
3
a
.
3. Din tích xung quanh ca hình nón đã cho bằng
2
2.a
4. Din tích toàn phn của hình nón đã cho bằng
2
4.a
Câu 6. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ th như sau
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
1.
0.a
2.
0.b
3.
0.c
4.
0.d
Câu 7. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tc trên tha mãn
( )
2 20f =
( )
2
0
d 30.xf x x
=
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
1.
( )
2
0
d 20,g x x
=
trong đó
( ) ( )
.g x xf x=
2.
( )
2
0
d 10.f x x =
3.
( )
1
0
2 d 10.f x x =
4.
( )
1
0
2 d 120.xf x x
=
Trang 3/7
Câu 8. Cho số phức
=+12zi
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
1. Mô đun của s phc
1
z
5.
2. Đim biu din ca s phc
1
z




5 2 5
;.
55
M
3.
+ =4 2 5.zi
4.
( )
4
zi
là s thun o.
Câu 9. Cho
()H
là khi hp
..ABCD A B C D
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
1. Mt phng
( )
ABC
chia
()H
thành mt khi chóp, mt khối lăng trụ.
2. Mt phng
( )
ADC
chia
()H
thành hai khi có th tích bng nhau.
3. Mt phng
( )

AB D
chia
()H
thành hai khi có th tích bng nhau.
4. Mt phng
( )

AB D
chia
()H
thành mt khi chóp, mt khối lăng trụ.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
( )
−−3; 1; 4 .B
Các mệnh đề sau đây
đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
1. Phương trình mặt cầu đường kính
AB
( ) ( )
+ + + =
22
2
2 1 44.x y z
2. Hình chiếu vuông góc ca
A
lên trc
Ox
( )
0;1; 2 .A
3. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
=3 5 0.x y z
4. Khi
OABC
là hình bình hành thì điểm
C
có tọa độ
( )
2; 2; 6 .−−
Câu 11. Cho hàm s
( )
42
3 6 1 ,f x x x m= +
vi m là tham s thc. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
1. Có đúng 1 giá trị nguyên ca
m
để phương trình
( )
2f x m=
có đúng 6 nghiệm
thc.
2. Có đúng 1 giá trị nguyên ca
m
để phương trình
( )
2f x m=
có đúng 5 nghiệm
thc.
3. Không có giá tr thc nào ca
m
để phương trình
( )
2f x m=
có đúng 8 nghiệm
thc.
4. Có đúng 1 giá trị thc ca
m
để phương trình
( )
2f x m=
có đúng 4 nghiệm
thc.
Trang 4/7
Câu 12. Cho bất phương trình
( )
+−
2
3
log 25 4
0.
5 125
xx
x
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
1. Bất phương trình đã cho có đúng 80 nghim nguyên.
2. Bất phương trình có 50 nghim nguyên lớn hơn 10.
3. Nghim nguyên dương nh nht ca bất phương trình là một s nguyên t.
4. Nghim nguyên ln nht ca bất phương trình là một s chia hết cho 4.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABC
4; 5; 6,AB BC CA= = =
hình chiếu vuông góc ca
S
trên mt phng
( )
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
,ABC
góc to bi
SA
mt phng
( )
ABC
bng
45 .
Các mnh
đề sau đúng hay sai ?
Mệnh đề
Đúng
Sai
1. Din tích tam giác
ABC
bng 10.
2. Trung tuyến đi qua đỉnh
A
ca tam giác
ABC
bng
79
2
.
3. Chiu cao h t đỉnh
S
ca hình chóp bng
79
3
.
4. Th tích khi chóp
.S ABC
bng
5 553
.
12
Câu 14. Xét các s thc
,xy
tha mãn
( ) ( )
+ = + + +
2 3 2 3
log log log log 2 1 (*).x x y y x y
Các
mệnh đề sau đây đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
1. Không tn ti cp s nguyên
( )
,xy
tha mãn
+=24xy
và tha mãn (*).
2. Có đúng
5
cp s nguyên
( )
,xy
tha mãn
20y
và tha mãn (*).
3. Có đúng
4
cp s nguyên
( )
,xy
tha mãn
+
22
100xy
và tha mãn (*).
4. Giá tr nh nht ca biu thc
=−
2
P y x
4.
Câu 15. Biết
( )
4
2
0
ln 2cos sin
d ln
cos
xx
a
xc
x b d
=−
trong đó
, , , ,a b c d
a
b
là phân s ti gin và
1.
a
b
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
1.
5.a =
2.
2.b =
3.
2.c =
4.
8.d =
Trang 5/7
PHN II. CÂU HI GHÉP CP
T Câu 16 đến Câu 20, thí sinh ghép mi ni dung ct bên trái vi mt ni dung ct bên phi
để đưc mệnh đề đúng.
Câu 16. Ghép ni dung ct bên trái vi ct bên phải để được mệnh đề đúng.
1. Trong không gian
,Oxyz
cho
=+2 2 .u i j
Tọa độ ca
u
A.
( )
0;0;2 .
2. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 2;1A
( )
1; 4; 3 .B
Vec
AB
có tọa độ
B.
( )
0;2;2 .
3. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 2; 2M
( )
1; 2; 2N
.
Trung điểm của đoạn thng
MN
có tọa độ
C.
( )
2;0;0 .
4. Trong không gian
,Oxyz
hình chiếu vuông góc của đim
( )
2; 0; 2A
lên mt phng
( )
Oxy
có tọa độ
D.
( )
2;2;2 .
E.
( )
2;0;2 .
F.
( )
2;2;0 .
Đáp án: 1-..........; 2-.............; 3-...............; 4-...............
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình ch nht,
, 3 .AB a AD a==
Biết
SA
vuông
c vi mt phng đáy
2 3 .SA a=
Gp ni dung ct bên trái vi ct n phi để đưc mệnh đề đúng.
1. Tang ca góc gia
CD
SB
bng
A.
0.
2. Tang ca góc gia
SC
( )
ABCD
bng
B.
3
.
3
3. Tang ca góc gia
( )
SCD
( )
ABCD
bng
C.
1.
4. Tang ca góc gia
()SAC
()SAD
bng
D.
3.
E.
2 3.
F.
2.
Đáp án: 1-..........; 2-.............; 3-...............; 4-...............
Câu 18. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th trong hình sau
Gi
1 2 3
,,S S S
là diện tích các hình tương ứng trong hình trên. Ghép ni dung ct bên trái vi ct bên
phải để được mệnh đề đúng.
Trang 6/7
1.
( )
1
1
df x x
bng
A.
1
.S
2.
( )
2
1
df x x
bng
B.
2
.S
3.
( )
3
2
df x x
bng
C.
3
.S
4.
( )
3
1
df x x
bng
D.
1
.S
E.
23
.SS
F.
23
.SS+
Đáp án: 1-..........; 2-.............; 3-...............; 4-...............
Câu 19. Một cái phễu có dạng hình nón chiều cao bằng
30cm
. Người ta đổ một lượng nước vào
phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng
(cm)x
(hình
1
H
). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật
ngược phễu lên (hình
2
H
) thì chiều cao của cột nước trong phễu tương ứng là
(cm)y
(giá trị của
y
được làm tròn đến hàng phần nghìn).
Ghép ni dung ct bên trái vi ct bên phải để được mệnh đề đúng.
1. Nếu
15(cm)x =
thì
y
bằng
A.
( )
0,67 cm .
2. Nếu
10(cm)x =
thì
y
bằng
B.
( )
2, 34 cm .
3. Nếu
20(cm)x =
thì
y
bằng
C.
( )
1,31 cm .
4. Nếu
18(cm)x =
thì
y
bằng
D.
( )
0,38 cm .
E.
( )
3,32 cm .
F.
( )
2,68 cm .
Đáp án: 1-..........; 2-.............; 3-...............; 4-...............
Câu 20. Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th như sau:
Trang 7/7
Xét hàm s
( ) ( )
( )
21g x f f x=−
. Ghép ni dung ct bên trái vi ct bên phải để được mệnh đề đúng.
1. S điểm cc tr ca hàm s
( )
gx
A. 4.
2. S điểm cực đại ca hàm s
( )
gx
B. 8.
3. S nghim của phương trình
( )
0gx=
C. 3.
4. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
gx
trên
0;1
bng
D. 5.
E. 2.
F. 9.
Đáp án: 1-..........; 2-.............; 3-...............; 4-...............
PHN IV. CÂU HI M TR LI NGN
T Câu 21 đến Câu 25, thí sinh ghi kết qu của bài toán vào ô vuông tương ứng vi câu hi.
Câu 21. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên và có
( ) ( ) ( )
23
1 1 , .f x x x x x
= +
Hi hàm s
( )
y f x=
có bao nhiêu điểm cc tr?
Đáp án: ………………………
Câu 22. Cho s phc z tha mãn
( )
+ + =1 7 0.i z i
Tìm môđun của s phc z.
Đáp án: ………………………
Câu 23. Cho các s thực dương
,,abc
tha mãn
log 3
a
b =
1
log .
2
c
a =−
Tính giá tr ca biu thc
( )
2
log .
ac
P a bc=
Đáp án: ………………………
u 24. Cho 4 dãy ghế, miy có 3 ch ngi. Xếp ngu nhiên mt nhóm hc sinh gm 7 hc sinh nam
5 hc sinh n ngi vào 4 y ghế đó. Biết xác suất để mi dãy ghế có ít nht mt hc sinh n bng
,
a
b
vi
,ab
a
b
phân s ti gin. Tính
.ab+
Đáp án: ………………………
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho khối đa diện
( )
H
là tp hp tt c các điểm
( )
;;M x y z
tha
mãn
+ + 6xyz
+ + 26xyz
. Tính th tích khối đa diện
( )
.H
Đáp án: ………………………
------------------------- HT--------------------------

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM KỲ THI ĐÁNH GIÁ ĐẦU VÀO ĐẠI HỌC NĂM 2023 Bài thi: Toán ĐỀ THI MINH HỌA
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 7 trang)
PHẦN I. CÂU HỎI ĐÚNG – SAI
Từ Câu 1 đến Câu 15, thí sinh ghi dấu X vào cột được chọn tương ứng với mệnh đề bên trái.

Câu 1. Cho dãy số (u ) biết u = n + n * 2 3,
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? n n Mệnh đề Đúng Sai
1. Dãy số (u ) là cấp số cộng. n
2. Dãy số (u ) là dãy tăng. n
3. Dãy số (u ) bị chặn dưới. n
4. Dãy số (u ) bị chặn trên. n 2x −1
Câu 2. Cho hàm số y =
có đồ thị là (C ) . Các mệnh đề sau đúng hay sai? x +1 Mệnh đề Đúng Sai
1. Đường thẳng x =1 là tiệm cận đứng của (C ).
2. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của (C ).
3. (C ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. −
4. (C ) không cắt trục hoành.
Câu 3.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai 1
1. Tập xác định của hàm số = 3 y x là (0; +).
2. Tập xác định của hàm số y = log (x −1) là (0; +). 3
3. Tập giá trị của hàm số y = log x là (0; +). 3
4. Tập giá trị của hàm số = 3x y là (1; +).
Câu 4.
Cho hàm số f ( x) 3
= x +1. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
1. Nếu F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) và F (0) = 0 thì F (2) = 4. 1
2. Hàm số G ( x) 4
= x +1 là một nguyên hàm của hàm số f (x). 4
3. Hàm số H ( x) 2
= 6x là một nguyên hàm của hàm số f (x). 1 4. f  (x) 4 dx =
x + x + C. 4 Trang 1/7
Câu 5. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3 .
a Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
1. Độ dài đường sinh của khối nón đã cho bằng 2 . a 2
2. Thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho bằng  3 a . 3
3. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng  2 2 a .
4. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng  2 4 a . Câu 6. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như sau
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai 1. a  0. 2. b  0. 3. c  0. 4. d  0.
Câu 7.
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) liên tục trên
thỏa mãn f (2) = 20 và 2 xf
 (x)dx = 30. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 0 Mệnh đề Đúng Sai 2 1. g
 (x)dx = 20,trong đó g(x) = xf (x). 0 2 2. f  (x)dx =10. 0 1 3. f  (2x)dx =10. 0 1 4. xf
 (2x)dx =120. 0 Trang 2/7
Câu 8.
Cho số phức z = 1+ 2i . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai 1
1. Mô đun của số phức là 5. z 1  5 −  2 5
2. Điểm biểu diễn của số phức là M  ; . z    5 5 
3. z − 4 + 2i = 5. 4
4. (z i) là số thuần ảo.
Câu 9.
Cho (H) là khối hộp ABC . D A B C 
D . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
1. Mặt phẳng ( ABC) chia (H) thành một khối chóp, một khối lăng trụ.
2. Mặt phẳng ( ADC) chia (H) thành hai khối có thể tích bằng nhau.
3. Mặt phẳng ( A
B D) chia (H) thành hai khối có thể tích bằng nhau.
4. Mặt phẳng ( A
B D) chia (H) thành một khối chóp, một khối lăng trụ.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;1; 2) và B(3; − 1; − 4). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai 2 2
1. Phương trình mặt cầu có đường kính AB là (x − ) + 2 2
y + (z + 1) = 44.
2. Hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox là  A (0 ;1; 2).
3. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB x y − 3z − 5 = 0.
4. Khi OABC là hình bình hành thì điểm C có tọa độ là (2; 2 − ; 6 − ).
Câu 11. Cho hàm số f ( x) 4 2
= 3x − 6x −1+ m , với m là tham số thực. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
1. Có đúng 1 giá trị nguyên của m để phương trình f ( x) = 2m có đúng 6 nghiệm thực.
2. Có đúng 1 giá trị nguyên của m để phương trình f ( x) = 2m có đúng 5 nghiệm thực.
3. Không có giá trị thực nào của m để phương trình f ( x) = 2m có đúng 8 nghiệm thực.
4. Có đúng 1 giá trị thực của m để phương trình f ( x) = 2m có đúng 4 nghiệm thực. Trang 3/7 log x 25 4 3 ( + )−
Câu 12. Cho bất phương trình
 0. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2 5x − 125x Mệnh đề Đúng Sai
1. Bất phương trình đã cho có đúng 80 nghiệm nguyên.
2. Bất phương trình có 50 nghiệm nguyên lớn hơn 10.
3. Nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình là một số nguyên tố.
4. Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình là một số chia hết cho 4.
Câu 13.
Cho hình chóp S.ABC AB = 4; BC = 5;CA = 6, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC, góc tạo bởi SA và mặt phẳng ( ABC) bằng 45 . Các mệnh đề sau đúng hay sai ? Mệnh đề Đúng Sai
1. Diện tích tam giác ABC bằng 10. 79
2. Trung tuyến đi qua đỉnh A của tam giác ABC bằng . 2 79
3. Chiều cao hạ từ đỉnh S của hình chóp bằng . 3 5 553
4. Thể tích khối chóp S.ABC bằng . 12
Câu 14. Xét các số thực x, y thỏa mãn log x + log (x y) = log y + log (2x + y) + 1 (*). Các 2 3 2 3
mệnh đề sau đây đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
1. Không tồn tại cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn x + y = 24 và thỏa mãn (*).
2. Có đúng 5 cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn y  20 và thỏa mãn (*).
3. Có đúng 4 cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn 2 x + 2
y  100 và thỏa mãn (*).
4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức = 2 P
y x là −4.
4 ln (2cos x − sin x) aa Câu 15. Biết dx = ln c −  trong đó , a , b , c d  ,
là phân số tối giản và 2 cos x b d b 0
a 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai? b Mệnh đề Đúng Sai 1. a = 5. 2. b = 2. 3. c = 2. 4. d = 8. Trang 4/7
PHẦN II. CÂU HỎI GHÉP CẶP
Từ Câu 16 đến Câu 20, thí sinh ghép mỗi nội dung ở cột bên trái với một nội dung ở cột bên phải
để được mệnh đề đúng.

Câu 16.
Ghép nội dung cột bên trái với cột bên phải để được mệnh đề đúng.
1. Trong không gian Oxyz, cho u = 2i + 2 j. Tọa độ của u A. (0;0; 2).
2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (−1; 2;1) và B(1; 4; 3) . B. (0; 2; 2).
Vectơ AB có tọa độ là
3. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1; 2; 2) và N (−1; 2; 2) . C. (2;0;0).
Trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là
4. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A (2; 0; 2) D. (2; 2; 2).
lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là E. (2;0; 2). F. (2; 2;0).
Đáp án: 1-..........; 2-.............; 3-...............; 4-...............
Câu 17. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = , a AD = 3 .
a Biết SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = 2 3 .
a Ghép nội dung cột bên trái với cột bên phải để được mệnh đề đúng.
1. Tang của góc giữa CD SB bằng A. 0.
2. Tang của góc giữa SC và ( ABCD) bằng 3 B. . 3
3. Tang của góc giữa (SCD) và ( ABCD) bằng C. 1.
4. Tang của góc giữa (SAC) và (SA ) D bằng D. 3. E. 2 3. F. 2.
Đáp án: 1-..........; 2-.............; 3-...............; 4-...............
Câu 18.
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị trong hình sau
Gọi S , S , S là diện tích các hình tương ứng trong hình trên. Ghép nội dung cột bên trái với cột bên 1 2 3
phải để được mệnh đề đúng. Trang 5/7 1 A. S . 1. 1 f
 (x)dx bằng 1 − 2 B. S . 2. 2 f ( x)dx  bằng 1 3 C. S . 3. 3 f ( x) dx  bằng 2 3 D. −S . 4. f ( x) dx  bằng 1 1
E. S S . 2 3
F. S + S . 2 3
Đáp án: 1-..........; 2-.............; 3-...............; 4-...............
Câu 19.
Một cái phễu có dạng hình nón có chiều cao bằng 30cm . Người ta đổ một lượng nước vào
phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng x(cm) (hình H ). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật 1
ngược phễu lên (hình H ) thì chiều cao của cột nước trong phễu tương ứng là y(cm) (giá trị của y 2
được làm tròn đến hàng phần nghìn).
Ghép nội dung cột bên trái với cột bên phải để được mệnh đề đúng.
1. Nếu x = 15(cm) thì y bằng A. 0,67 (cm).
2. Nếu x = 10(cm) thì y bằng B. 2, 34 (cm).
3. Nếu x = 20(cm) thì y bằng C. 1,31(cm).
4. Nếu x = 18(cm) thì y bằng D. 0,38(cm). E. 3, 32 (cm). F. 2,68 (cm).
Đáp án: 1-..........; 2-.............; 3-...............; 4-...............
Câu 20.
Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như sau: Trang 6/7
Xét hàm số g ( x) = f (2 f ( x) − )
1 . Ghép nội dung cột bên trái với cột bên phải để được mệnh đề đúng.
1. Số điểm cực trị của hàm số g ( x) là A. 4.
2. Số điểm cực đại của hàm số g ( x) là B. 8.
3. Số nghiệm của phương trình g ( x) = 0 là C. 3.
4. Giá trị lớn nhất của hàm số g ( x) trên 0;  1 bằng D. 5. E. 2. F. 9.
Đáp án: 1-..........; 2-.............; 3-...............; 4-...............
PHẦN IV. CÂU HỎI MỞ TRẢ LỜI NGẮN
Từ Câu 21 đến Câu 25, thí sinh ghi kết quả của bài toán vào ô vuông tương ứng với câu hỏi.
2 3
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên
và có f ( x) = x ( x + ) 1 ( x − ) 1 , x   . Hỏi hàm số
y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị?
Đáp án: ………………………
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn (1+ i) z − 7 + i = 0. Tìm môđun của số phức z.
Đáp án: ……………………… 1
Câu 23. Cho các số thực dương a, ,
b c thỏa mãn log b = 3 và log a = − . Tính giá trị của biểu thức a c 2 P = ( 2 log a bc). ac
Đáp án: ………………………
Câu 24. Cho 4 dãy ghế, mỗi dãy có 3 chỗ ngồi. Xếp ngẫu nhiên một nhóm học sinh gồm 7 học sinh nam a
và 5 học sinh nữ ngồi vào 4 dãy ghế đó. Biết xác suất để mỗi dãy ghế có ít nhất một học sinh nữ bằng , b a với a,b  và
là phân số tối giản. Tính a + . b b
Đáp án: ………………………
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho khối đa diện ( H ) là tập hợp tất cả các điểm M (x; y; z) thỏa
mãn x + y + z  6 và x + y + z − 2  6 . Tính thể tích khối đa diện (H ).
Đáp án: ………………………
------------------------- HẾT-------------------------- Trang 7/7