Đề minh họa giữa HK2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Long Thạnh – Kiên Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề minh họa tham khảo kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Long Thạnh, tỉnh Kiên Giang; thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/4 - Mã đề 177
S GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT LONG THNH
KIM TRA GIA HKII – NĂM HC 2022 - 2023
MÔN TOÁN LP 10 - LP 10
Thi gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 39 câu)
(Đề có 4 trang)
H tên : ............................................................... S báo danh : ...................
Câu 1: Bt phương trình nào lit kê dưới đây là bt phương trình bc hai mt n?
A.
2
0xy. B.
2
750xx
-+
. C.
2
750
xx-+
. D. 750x.
Câu 2: Tìm mt vectơ ch phương
u
r
ca đường thng (d) có phương trình tham s
49
17
xt
yt
=-
ì
í
=+
î
.
A.
(9;7)
u =-
r
. B.
(4;1)
u =-
r
. C.
(4;1)
u =
r
. D.
(9;7)
u =
r
.
Câu 3: Trong các phương trình đường thng cho dưới đây, loi nào là phương trình tham s?
A.
520
xy
-+=
. B.
34
25
xt
yt
=-+
ì
í
=+
î
. C.
42
35
xy+-
=
-
. D.
1
34
xy
+=
-
.
Câu 4: Tính khong cách t đim
(3;4)
M -
đến đường thng
():320
xyD-+=
ta được
A.
1110
10
. B.
1011
11
. C.
112
4
. D.
4
.
Câu 5: Cho đường thng
():210
dxy--=
():4220
xyD-++=
. Chn khng định đúng.
A.
()
d
vuông góc
()
D
. B.
()
d
ct
()
D
ti mt đim duy nht.
C.
()
d
//
()
D
. D.
()
d
trùng
()
D
.
Câu 6: Tam thc bc hai nào dưới đây có h s a dương?
A.
2
25yx=-+. B.
2
27yxx=-+. C.
2
275yxx=--+. D.
2
275yxx=-+.
Câu 7: Ta độm I ca đường tròn
22
():5460Cxyxy++--=.
A.
5
;2
2
I
æö
-
ç÷
èø
. B.
5
;2
2
I
æö
--
ç÷
èø
. C.
5
;2
2
I
æö
-
ç÷
èø
. D.
5
;2
2
I
æö
ç÷
èø
.
Câu 8: Tp xác định ca hàm s
1
2
y
x
=
+
là
A.
(2;)
-
. B.
\{2}
-¡
. C.
(;2)
. D.
\{2}
¡
.
Câu 9: Tính góc gia hai đường thng
1
():0dxy+=
2
():10dy+=
.
A.
0
30
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Câu 10: Bán kính ca đường tròn
22
():(2)(1)60Cxy++-=
A.
172R=
. B.
215R =
. C.
152R=
. D.
217R =
.
Câu 11: T nhà bn Minh đến Nhà sách có các con đường như hình v bên dưới. Hi có bao nhiêu
cách đi t nhà Minh đến Nhà sách mà mi địa đim ch đi qua đúng mt ln?
A. 8. B. 24. C. 9. D. 12.
Mã
đ
177
ĐỀ MINH HA THAM KHO
Trang 2/4 - Mã đề 177
Câu 12: Tìm mt vectơ pháp tuyến
n
r
ca đường thng D có phương trình tng quát
2310
xy
-+-=
.
A.
(2;3)
n =
r
. B.
(2;3)
n =--
r
. C.
(2;3)
n =-
r
. D.
(3;1)
n =-
r
.
Câu 13: Mt người d định chn mt b trang phc vi qun áo mình hin có. Để cho phong phú,
người này s kết hp các kiu hoc màu khác nhau. Người đó v sơ đồ cây như hình dưới. Hi người
đó có bao nhiêu cách chn?
A. 9. B. 18. C. 6. D. 12.
Câu 14: Cho parabol có phương trình là
2
3810yxx=-++. Ta độ đỉnh I ca parabol là
A.
446
;
33
I
æö
-
ç÷
èø
. B.
446
;
33
I
æö
ç÷
èø
. C.
446
;
33
I
æö
-
ç÷
èø
. D.
446
;
33
I
æö
--
ç÷
èø
.
Câu 15: Cho parabol có phương trình là
2
67
xx-+
. Trc đối xng ca parabol đường thng
A. 3x = . B.
3
y
=-
. C.
3
y
=
. D. 3x =- .
Câu 16: Bn Long có 4 cun sách truyn tranh khác nhau và 3 cun sách tiu thuyết khác nhau. Bn
Hng mun mượn mt cun và bn Long cũng đồng ý. Hi Hng có bao nhiêu cách chn?
A. 3. B. 4. C. 7. D. 12.
Câu 17: Biu thc nào dưới đây không phi là tam thc bc hai?
A.
76
yx
=-+
. B.
2
3yx=-+. C.
2
43yxx=-+-. D.
2
4yxx=-+ .
Câu 18: Ta độ tâm I ca đường tròn
22
():(2)(1)68Cxy-++=
A.
(2;1)
I
. B.
(2;1)
I --
. C.
(2;1)
I -
. D.
(2;1)
I -
.
Câu 19: Trong các hàm s lit kê dưới đây, hàm s nào là hàm s bc hai?
A.
2
52yxx=--. B.
2
5yxx=-. C.
52
yx
=-
. D.
2
1
2
y
x
=
-
.
Câu 20: Biu đồ dưới đây cho biết kim ngch xut khu ca Vit Nam năm 2021. Da vào biu đồ
hãy cho biết trong năm 2021 Vit Nam xut khu sang EU bao nhiêu ?
A. 66,7 t USD. B. 13,3 t USD. C. 27,67 t USD D. 30,42 t USD.
Câu 21: Tp nghim ca phương trình
2
2481xxx
-+=+
A.
{
}
32;23
-+
. B.
{
}
23;23
+-
. C.
{
}
32;23
+-
. D.
{
}
32;32
+-
.
Câu 22: Đường tròn đi qua đim
(2;5)
M -
và có tâm
(1;2)
N -
có phương trình là
A.
22
(1)(2)5xy-++=. B.
22
(1)(2)10xy-++=.
C.
22
(2)(5)5xy-++=. D.
22
(2)(5)10xy-++=.
Trang 3/4 - Mã đề 177
Câu 23: Tìm điu kin ca tham s m để đường thng
1
():270xmyD-+=
2
():3450xyD+-=
vuông góc vi nhau.
A.
3
2
m
=-
. B. 4m =- . C. 4m = . D.
3
2
m
=
.
Câu 24: Tìm bán kính R ca đường tròn
22
():4610Cxyxy++--= .
A.
23R=
. B.
41R =
. C.
32R=
. D.
14R =
.
Câu 25: Tam thc
2
()421fxxx=-- nhn giá tr âm trên khong nào dưới đây?
A.
(3;7)
-
. B.
(7;3)
-
. C.
(;7)
. D.
(3;)
-
.
Câu 26: Hàm s
2
44yxx=++ đồng biến trên khong nào lit kê dưới đây?
A.
(2;)
-
. B.
(;2)
. C.
(2;)
. D.
(;2)
-¥-
.
Câu 27: T các ch s 1,2,3,4,5,7 có th lp được bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s đôi mt khác
nhau?
A. 210. B. 343. C. 216. D. 120.
Câu 28: Trong mt phng vi h ta độ Oxy, viết phương trình đường thng đi qua 2 đim
(0;2),(3;0)
AB-
ta được
A.
0
23
xy
+=
-
. B.
0
32
xy
+=
-
. C.
1
23
xy
+=
-
. D.
1
32
xy
+=
-
.
Câu 29: Có bao nhiêu cách đi t tnh A đến D (xem hình v), các thành ph đi qua không quá mt ln.
A. 28. B. 15. C. 24. D. 30.
Câu 30: Cho hàm s
44
10
()410
4
2310
xkhix
fxkhix
x
xkhix
ì
ï
ï
=
í
-
ï
+>
ï
î
. Tính giá tr ca hàm s ti đim 6x = .
A. 4. B. 10. C. 15. D. 5.
Câu 31: Hng ngày bn Hùng đều đón bn Minh đi hc
ti mt v trí trên l đường thng đến trường. Minh đứng
ti v trí A cách l đường mt khong 50 m để chng.
Khi nhìn thy Hùng đạp xe đến địa đim B, cách mình
mt đon 200 m thì Minh bt đầu đi b ra l đường để
bt kp xe. Vn tc đi b ca Minh là 5 km/h, vn tc xe
đạp ca Hùng là 15 km/h. Hãy xác định v trí ca C cách B bao xa trên l đường để hai bn gp nhau
và không bn nào phi ch người kia (làm tn đến phn trăm).
A. 56,08 m. B. 25,40 m. C. 174,60 m. D. 168,25 m.
Câu 32: Cho đường tròn
22
():6430Cxyxy+-+-=đim (9;2)M . Hi có bao nhiêu đường
thng đi qua đim M và tiếp xúc vi đường tròn (C).
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 33: Qu đạo ca mt vt được ném lên t gc ta độ O (được
chn làm đim ném) trong mt phng ta độ Oxy là mt parabol
phương trình
2
3
1000
yxx
-
=+
, trong đó x (mét) là khong cách theo
phương ngang trên mt đất t v trí ca vt đến gc O, y (mét) là độ cao
Trang 4/4 - Mã đề 177
ca vt so vi mt đất. Gi
0
h
độ cao ln nht trong quá trình bay. Chn khng định đúng.
A.
0
(84;85)h Î
. B.
0
(82;83)h Î
. C.
0
(83;84)h Î
. D.
0
(80;81)h Î
.
Câu 34: Bên trong mt h bơi, người ta d định thiết kế hai b sc na
hình tròn bng nhau và mt b sc hình tròn (xem hình v) để người bơi
có th ngi ta lưng vào thành các b thư gin. Gi bán kính ca b hình
tròn và b na tròn tương ng là x, y (mét). Hãy tìm x, y sao cho bán kính
ca các b sc có tng chu vi ca ba b32 m và tng din tích (chiếm
h bơi) là nh nht. Trong tính toán, ly
3,14
p
=
, độ dài tính theo mét và
làm tròn đến phn trăm kết qu sau cùng. Chn khng định đúng trong
các khng định sau
A.
23
xy
<+<
. B.
45
xy
<+<
.
C.
34
xy
<+<
. D.
56
xy
<+<
.
Câu 35: Cho tam thc bc hai
2
()(1)23fxxmxm=++++. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m để tam thc ()fx dương vi mi x Î
¡
.
A. 8. B. 9. C. 7. D. 10.
PHN T LUN
Câu 36: Gii các bt phương trình sau
a)
2
2280xx
-++>
b)
2
2150xx
+
.
Câu 37: Trong mt phng Oxy cho 3 đim (3;2),(0;1),(4;2)ABC
--
.
a) Lp phương trình tham s đường thng đường thng đi qua 2 đim A, B.
b) Lp phương trình tng quát đường thng đi qua 2 đim B, C.
Câu 38: Cho hàm s bc hai
2
283yxx=-+-.
a) V đồ th ca hàm s đã cho.
b) Lp bng biến thiên và xét s đồng biến, nghch biến ca hàm s.
Câu 39: Trong mt phng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình
22
25xy+= và mt vt (1;7)A
-
c định gn đường tròn và nm
ngoài. Mt vt M chuyn động theo chiu ngược kim đồng h trên
đường tròn. Biết rng trong lúc chuyn động nếu vt M b văng khi
qu đạo tròn và ngay sau đó trong mt khong thi gian ngn bay
theo hướng tiếp tuyến ca đường tròn. Tìm v trí ca vt M trên
đường tròn, sao cho khi văng ra khi qu đạo tròn nó chuyn động va
chm vi vt A.
------ HT ------
| 1/4

Preview text:

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
KIỂM TRA GIỮA HKII – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LONG THẠNH
MÔN TOÁN LỚP 10 - LỚP 10
ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 39 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 177
Câu 1: Bất phương trình nào liệt kê dưới đây là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. 2 x + y ³ 0. B. 2
-x + 7x + 5 £ 0 . C. 2
-x + 7x + 5 £ 0 .
D. 7x + 5 £ 0 . r ìx = 4 - 9t
Câu 2: Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng (d) có phương trình tham số í . îy =1+ 7t r r r r
A. u = (-9;7) . B. u = (4;-1) . C. u = (4;1) . D. u = (9;7) .
Câu 3: Trong các phương trình đường thẳng cho dưới đây, loại nào là phương trình tham số? ìx = 3 - + 4t x + 4 y - 2 x y
A. x - 5y + 2 = 0 . B. í . C. = . D. + = 1. îy = 2 + 5t 3 5 - 3 - 4
Câu 4: Tính khoảng cách từ điểm M (-3;4) đến đường thẳng (D) : 3x - y + 2 = 0 ta được 11 10 10 11 11 2 2 11 A. . B. . C. . D. . 10 11 4 4
Câu 5: Cho đường thẳng (d ) : 2x - y -1 = 0 và (D) : -4x + 2y + 2 = 0 . Chọn khẳng định đúng.
A. (d ) vuông góc (D) .
B. (d ) cắt (D) tại một điểm duy nhất.
C. (d ) // (D) .
D. (d ) trùng (D) .
Câu 6: Tam thức bậc hai nào dưới đây có hệ số a dương? A. 2 y = 2 - x + 5. B. 2 y = 2 - x + 7x . C. 2 y = 2
- x - 7x + 5. D. 2
y = 2x - 7x + 5.
Câu 7: Tọa độ tâm I của đường tròn 2 2
(C) : x + y + 5x - 4y - 6 = 0 . æ 5 ö æ 5 ö æ 5 ö æ 5 ö A. I ; 2 - ç ÷ . B. I - ; 2 - ç ÷ . C. I - ;2 ç ÷ . D. I ;2 ç ÷ . è 2 ø è 2 ø è 2 ø è 2 ø 1
Câu 8: Tập xác định của hàm số y = là x + 2 A. (-2;+¥) . B. ¡ \{-2}. C. (-¥;2) . D. ¡ \{2} .
Câu 9: Tính góc giữa hai đường thẳng (d ) : x + y = 0 và (d ) : y +1 = 0. 1 2 A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Câu 10: Bán kính của đường tròn 2 2
(C) : (x + 2) + (y -1) = 60 là A. R =17 2 . B. R = 2 15 . C. R =15 2 . D. R = 2 17 .
Câu 11: Từ nhà bạn Minh đến Nhà sách có các con đường như hình vẽ bên dưới. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ nhà Minh đến Nhà sách mà mỗi địa điểm chỉ đi qua đúng một lần? A. 8. B. 24. C. 9. D. 12. Trang 1/4 - Mã đề 177 r
Câu 12: Tìm một vectơ pháp tuyến n của đường thẳng D có phương trình tổng quát -2x + 3y -1 = 0 . r r r r A. n = (2;3) .
B. n = (-2;-3) . C. n = (-2;3) . D. n = (3;-1) .
Câu 13: Một người dự định chọn một bộ trang phục với quần áo mà mình hiện có. Để cho phong phú,
người này sẽ kết hợp các kiểu hoặc màu khác nhau. Người đó vẽ sơ đồ cây như hình dưới. Hỏi người
đó có bao nhiêu cách chọn? A. 9. B. 18. C. 6. D. 12.
Câu 14: Cho parabol có phương trình là 2 y = 3
- x + 8x +10 . Tọa độ đỉnh I của parabol là æ 4 46 ö æ 4 46 ö æ 4 46 ö æ 4 46 ö A. I - ; ç ÷ . B. I ; ç ÷. C. I ;- ç ÷ . D. I - ;- ç ÷ . è 3 3 ø è 3 3 ø è 3 3 ø è 3 3 ø
Câu 15: Cho parabol có phương trình là 2
x - 6x + 7 . Trục đối xứng của parabol là đường thẳng A. x = 3. B. y = -3 . C. y = 3 . D. x = 3 - .
Câu 16: Bạn Long có 4 cuốn sách truyện tranh khác nhau và 3 cuốn sách tiểu thuyết khác nhau. Bạn
Hồng muốn mượn một cuốn và bạn Long cũng đồng ý. Hỏi Hồng có bao nhiêu cách chọn? A. 3. B. 4. C. 7. D. 12.
Câu 17: Biểu thức nào dưới đây không phải là tam thức bậc hai?
A. y = -7x + 6 . B. 2 y = -x + 3 . C. 2
y = -x + 4x - 3 . D. 2
y = -x + 4x .
Câu 18: Tọa độ tâm I của đường tròn 2 2
(C) : (x - 2) + ( y +1) = 68 là A. I (2;1) . B. I (-2;-1) . C. I (-2;1) . D. I (2;-1) .
Câu 19: Trong các hàm số liệt kê dưới đây, hàm số nào là hàm số bậc hai? 1 A. 2
y = x - 5x - 2 . B. 2
y = x - 5x .
C. y = 5x - 2 . D. y = . 2 x - 2
Câu 20: Biểu đồ dưới đây cho biết kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam năm 2021. Dựa vào biểu đồ
hãy cho biết trong năm 2021 Việt Nam xuất khẩu sang EU bao nhiêu ? A. 66,7 tỷ USD. B. 13,3 tỷ USD. C. 27,67 tỷ USD D. 30,42 tỷ USD.
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình 2
2x - 4x + 8 = x +1 là A. {3- 2;2 + } 3 . B. {2 + 3;2 - } 3 . C. {3+ 2;2 - } 3 . D. {3+ 2;3- 2}.
Câu 22: Đường tròn đi qua điểm M (2;-5) và có tâm N (1;-2) có phương trình là A. 2 2
(x -1) + (y + 2) = 5 . B. 2 2
(x -1) + ( y + 2) = 10. C. 2 2
(x - 2) + ( y + 5) = 5 . D. 2 2
(x - 2) + ( y + 5) = 10. Trang 2/4 - Mã đề 177
Câu 23: Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng (D ) : 2x - my + 7 = 0 và (D ) : 3x + 4y - 5 = 0 1 2 vuông góc với nhau. 3 3 A. m = - . B. m = -4 . C. m = 4 . D. m = . 2 2
Câu 24: Tìm bán kính R của đường tròn 2 2
(C) : x + y + 4x - 6y -1 = 0 . A. R = 2 3 . B. R = 41. C. R = 3 2 . D. R = 14 . Câu 25: Tam thức 2
f (x) = x - 4x - 21 nhận giá trị âm trên khoảng nào dưới đây? A. (-3;7) . B. (-7;3) . C. (-¥;7) . D. (-3;+¥) . Câu 26: Hàm số 2
y = x + 4x + 4 đồng biến trên khoảng nào liệt kê dưới đây? A. (-2;+¥) . B. (-¥;2) . C. (2;+¥) . D. (-¥;-2) .
Câu 27: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 210. B. 343. C. 216. D. 120.
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
A(0;2), B(-3;0) ta được x y x y x y x y A. + = 0 . B. + = 0 . C. + =1. D. + = 1. 2 3 - 3 - 2 2 3 - 3 - 2
Câu 29: Có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến D (xem hình vẽ), các thành phố đi qua không quá một lần. A. 28. B. 15. C. 24. D. 30. ì 4 - x khi x £ 4 ï ï 10
Câu 30: Cho hàm số f (x) = í
khi 4 < x £ 10 . Tính giá trị của hàm số tại điểm x = 6 . x - 4 ï
ï2x + 3 khi x > 10 î A. 4. B. 10. C. 15. D. 5.
Câu 31: Hằng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học
tại một vị trí trên lề đường thẳng đến trường. Minh đứng
tại vị trí A cách lề đường một khoảng 50 m để chờ Hùng.
Khi nhìn thấy Hùng đạp xe đến địa điểm B, cách mình
một đoạn 200 m thì Minh bắt đầu đi bộ ra lề đường để
bắt kịp xe. Vận tốc đi bộ của Minh là 5 km/h, vận tốc xe
đạp của Hùng là 15 km/h. Hãy xác định vị trí của C cách B bao xa trên lề đường để hai bạn gặp nhau
và không bạn nào phải chờ người kia (làm tròn đến phần trăm). A. 56,08 m. B. 25,40 m. C. 174,60 m. D. 168,25 m.
Câu 32: Cho đường tròn 2 2
(C) : x + y - 6x + 4y - 3 = 0 và điểm M (9;2) . Hỏi có bao nhiêu đường
thẳng đi qua điểm M và tiếp xúc với đường tròn (C). A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 33: Quỹ đạo của một vật được ném lên từ gốc tọa độ O (được
chọn làm điểm ném) trong mặt phẳng tọa độ Oxy là một parabol có 3 - phương trình 2 y =
x + x , trong đó x (mét) là khoảng cách theo 1000
phương ngang trên mặt đất từ vị trí của vật đến gốc O, y (mét) là độ cao Trang 3/4 - Mã đề 177
của vật so với mặt đất. Gọi h là độ cao lớn nhất trong quá trình bay. Chọn khẳng định đúng. 0
A. h Î (84;85) .
B. h Î (82;83) .
C. h Î (83;84) .
D. h Î (80;81) . 0 0 0 0
Câu 34: Bên trong một hồ bơi, người ta dự định thiết kế hai bể sục nửa
hình tròn bằng nhau và một bể sục hình tròn (xem hình vẽ) để người bơi
có thể ngồi tựa lưng vào thành các bể thư giản. Gọi bán kính của bể hình
tròn và bể nửa tròn tương ứng là x, y (mét). Hãy tìm x, y sao cho bán kính
của các bể sục có tổng chu vi của ba bể là 32 m và tổng diện tích (chiếm
hồ bơi) là nhỏ nhất. Trong tính toán, lấy p = 3,14 , độ dài tính theo mét và
làm tròn đến phần trăm kết quả sau cùng. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. 2 < x + y < 3 .
B. 4 < x + y < 5 .
C. 3 < x + y < 4 .
D. 5 < x + y < 6 .
Câu 35: Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = x + (m +1)x + 2m + 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để tam thức f (x) dương với mọi x Î ¡ . A. 8. B. 9. C. 7. D. 10. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36: Giải các bất phương trình sau a) 2 2
- x + x + 28 > 0 b) 2
2x + x -15 ³ 0.
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm ( A 3
- ;2), B(0;1),C(4; 2) - .
a) Lập phương trình tham số đường thẳng đường thẳng đi qua 2 điểm A, B.
b) Lập phương trình tổng quát đường thẳng đi qua 2 điểm B, C.
Câu 38: Cho hàm số bậc hai 2 y = 2 - x + 8x - 3.
a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
b) Lập bảng biến thiên và xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y = 25 và một vật ( A 1
- ;7) cố định ở gần đường tròn và nằm
ngoài. Một vật M chuyển động theo chiều ngược kim đồng hồ trên
đường tròn. Biết rằng trong lúc chuyển động nếu vật M bị văng khỏi
quỹ đạo tròn và ngay sau đó trong một khoảng thời gian ngắn bay
theo hướng tiếp tuyến của đường tròn. Tìm vị trí của vật M trên
đường tròn, sao cho khi văng ra khỏi quỹ đạo tròn nó chuyển động va chạm với vật A.
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 177