1/2 - Mã đề 003
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT HÀ LONG
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ MINH HOẠ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN Toán Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chọn một phương án.
Câu 1. Trong các hàm s sau, hàm số nào không là tam thức bc hai.
A.
() 2 1fx x=
. B.
2
() 4 2fx x x=−+
. C.
2
() 2 1
fx x x
=+−
. D.
2
() 2 7fx x
=−−
.
Câu 2. Cho tam thức bậc hai
2
( ) ( 0)f x ax bx c a= ++
có biệt thức
0∆=
, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tam thức
có hai nghiệm phân biệt. B. Tam thức
vô nghiệm.
C. Tam thức
có một nghiệm kép. D. Tam thức
có vô số nghiệm.
Câu 3. Biểu thức nào là một bất phương trình bậc hai, mt ẩn?
A.
2
4 2 50xx + +<
. B.
23 0+=xy
. C.
2
2 30xx+ +=
. D.
3 30x +≤
.
Câu 4. Tập nghiệm ca bất phương trình
2
3 40xx +<
A.
[1; 4 ]
B.
C.
(1; 4)
D.
.
Câu 5. Trong hệ tọa đ
( ;, )Oij

, tọa đ của vectơ
22ij+

A.
(2; 2)
. B.
( 2; 2)
. C.
(2; 2)
. D.
( 2; 2)−−
.
Câu 6. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
(1; 2)M
. Xác định tọa đ của vectơ
OM

.
A.
(2; 1)OM =

B.
(2; 1)OM
=

C.
(1; 2)OM =

D.
(1; 2)OM =

Câu 7. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
( ): 3 2 0d xy
++=
. Xác định vectơ pháp tuyến ca đường
thẳng
()d
.
A.
(1; 3)n =

. B.
( 3; 2)n
=

. C.
(1; 2)n =

. D.
( 3; 1)n
=

.
Câu 8. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
: 40xy ++=
. Xác định vectơ chỉ phương của đường
thẳng
.
A.
( 4;1)=
u
. B.
( 1; 1)u
=
. C.
(1; 4)=
u
. D.
(1; 1)
u =
.
Câu 9. Cho biết đâu là phương trình đường tròn trong các phương trình sau.
A.
23
( 2) ( 2) 0xy ++ =
. B.
2
4 2 20xy+ +=
.
C.
22
( 3) ( 7) 9xy ++ =
. D.
2
2 2 10xx+ +=
.
Câu 10. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
22
( ): 4Cx y+=
. Tìm tọa đ tâm
I
?
A.
(1 ; 1)I
. B.
(0; 0)I
. C.
(1; 1)I
. D.
(1; 1)I
.
Câu 11. Bình phương cả hai vế của phương trình
22
24 1xxx−+= +
rồi biến đổi, thu gọn ta đưc
phương trình nào sau đây?
A.
2
3 4 10xx+ −=
. B.
2
3 4 10xx+ +=
. C.
2
3 4 10xx −=
. D.
2
3 4 10xx +=
.
Câu 12. Đường tròn
22
( ): 4 8 4 0Cx y x y+ +=
có bán kính
R
Mã đề 003
ĐỀ MINH HỌA
2/2 - Mã đề 003
A.
2R =
. B.
3R =
. C.
1R =
. D.
4R =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý A, B, C, D ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
A. Biểu thức
3 10x
+<
là bất phương trình bậc hai một ẩn.
B. Bất phương trình
2
2 40xx+ +>
nhận
3x =
làm một nghiệm.
C. Bất phương trình
2
1
3 2 1 0 ,1
3
xx S

+ +< =


.
D. bao nhiêu giá trị
28
giá trị nguyên của tham số
m
để bất phương trình
2
(2)810
x m xm
+ + +≤
nghiệm.
Câu 2. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
A. Trong hệ tọa độ
( ;, )Oij

,
(2; 3) 2 3a ij= =

.
B. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
(4; 5); ( 2; 4)
AB
. Đường thẳng
()AB
nhận vectơ
( 6; 1)AB =−−

làm vectơ pháp tuyến .
C. Phương trình đường tròn
()C
có tâm
( 2; 1)
I
đi qua điểm
(1; 5)M
có dạng
22
( 2) ( 1) 25xy+ +− =
.
D. Cho đường tròn
22
( ) : 2 2 8 12 24 0Cx y x y+ ++ −=
và một điểm
( 5; 1)
M
. Phương trình tiếp tuyến của
()C
tại
M
có dạng
34 6
xy−=
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho bất phương trình
2
6 50xx +≤
có tập nghiệm
;S ab

=

. Tính giá trị biểu thức
S ab= +
.
Câu 2. Cho phương trình
2
3 33 2xx x +=
. Tính tổng các phần tử trong tập nghiệm của phương trình đã
cho.
Câu 3. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho hai vectơ
(3 ; 4 1), ( 2; 2 )a mm b
= −=

. Tính tổng tất c các giá
tr tham số
m
sao cho góc giữa hai vectơ là
45
o
.
Câu 4. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, đường tròn
22
( ): 2 2 0C x y ax by c+ +=
đi qua ba điểm
(4; 3), (4; 1), (2; 1)ABC
. Tính
S ab
=
.
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bác Bình muốn uốn tấm tôn phẳng có dạng hình chữ
nhật với bề ngang
32cm
thành một rãnh dẫn nước bằng cách
chia tấm tôn đó thành ba phần rồi gấp hai bên lại theo một góc vuông.
Để đảm bảo kĩ thuật, diện tích mặt cắt ngang của rãnh dẫn nước phải
lớn hơn hoặc bằng
120
cm
. Hỏi rãnh nước phải có độ cao ít nhất bao
nhiêu xăng-ti-mét?
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
(2; 4), (5; 0)ab= =

. Tính
34
ab

.
Câu 3. Để tham gia một phòng tập thể dục, người tập phải trả một
khoản phí tham gia ban đầu và phí sử dụng phòng tập. Đường thẳng ∆
hình bên biểu thị tổng chi phí (đơn vị: triệu đồng) để tham gia một
phòng thập thể dục theo thời gian tập của một người. Tính tổng chi
phí mà người đó phải trả khi tham gia phòng tập thể dục với thời gian
12 tháng.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(2; 4), (4; 6)MN
. Viết phương trình đường tròn
()
C
, biết
rằng
()C
nhận
MN
làm đường kính.
Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO LONG AN
TRƯNG TH, THCS VÀ THPT HÀ LONG
ĐỀ MINH HO GIA HC KÌ II
NĂM HC: 2024 – 2025
Khi lp: 10
H, tên hc sinh:......................................................................... Lp :................
Mã đề
01
PHN I. Câu trc nhim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến cu 12
Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Trong các biu thc sau, biu thc nào là tam thc bc hai?
A.
( )
2
3= +fx x x
. B.
( )
23= +fx x
. C.
( )
2
3= +f x mx
. D.
( )
2
23= +fx x
.
Câu 2: Cho
( )
2
= ++f x ax bx c
,
( )
0a
2
4= b ac
. Cho biết du ca
khi
( )
fx
luôn cùng
du vi h s
a
vi mi
x
.
A.
0<
. B.
0=
. C.
0>
. D.
0
.
Câu 3: Biu thc nào là mt bt phương trình bc hai?
A.
2
0x =
. B.
2
16 0x−=
. C.
2 30x +>
. D.
2
90x−≤
.
Câu 4: Tp nghim ca bt phương trình
2
40xx++>
:
A.
. B.
{ }
\0
. C.
. D.
{ }
0
.
Câu 5: Cho
( ) ( )
3 4 12=−=; , ;ab
.Tìm ta đ ca
+ .ab
A.
( )
46 ;
B.
( )
22;
C.
( )
46;
D.
( )
38−−;
Câu 6: Trong mt phng ta đ
Oxy
cho
( )
53;A
,
( )
78;B
. Tìm ta đ ca véctơ
AB

?
A.
( )
15 10;
. B.
( )
25;
. C.
( )
26;
. D.
( )
25−−;
.
Câu 7: Trong mt phng
Oxy
, cho đưng thng
( )
5 2 80 +=:dxy
. Véctơ pháp tuyến ca đưng
thng
( )
d
:
A.
( )
25=−−;n
. B.
( )
52= ;n
. C.
( )
25= ;n
. D.
( )
52= ;n
.
Câu 8: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đưng thng
3 40 +−=: xy
. Ta đ mt vectơ ch
phương ca đưng thng
:
A.
( )
1
31= ;u
. B.
( )
2
13= ;u
. C.
( )
3
31= ;u
. D.
( )
4
13=−−;u
.
Câu 9: Bán kính của đường tròn có phương trình : là:
A.
12=R
. B.
6=R
. C.
23=R
. D.
32=R
.
Câu 10: Đưng tròn
22
8 6 50+ + −=xy xy
có tâm là đim nào sau đây?
A.
( )
86 ;I
. B.
( )
43;I
. C.
( )
43 ;I
. D.
( )
86;I
.
Câu 11: Bình phương c hai vế ca phương trình
2
2 31++= +xx x
ri biến đi, thu gn ta đưc
phương trình nào sau đây?
A.
2
10+ +=xx
. B.
2
2 10 +=xx
. C.
2
2 10 −=xx
. D.
2
2 10 + +=xx
.
Câu 12: Bán kính đưng tròn có phương trình: .
A. . B. .
C. . D. .
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2.
Trong mi ý a), b), c), d) mi câu thí sinh chn Đúng hoc Sai.
( )
C
( ) ( )
22
3 4 12xy ++ =
R
( ) ( )
22
2 3 25xy ++ =
( )
2; 3I
5R =
( )
2;3I
5R =
( )
2; 3I
25R =
( )
2;3I
5R =
Trang 2
Câu 1 :
a) Cho hàm s
( )
2
20 56 36fx x x= ++
.Khi đó:
( )
0fx
là mt bất phương trình bậc hai.
b) Bt phương trình
2 22
2 63 2 430xx x xx+ +≥ + +≥
.
c) Bt phương trình
( )
2
3 2 0 1; 2xx x +≤⇔∈
.
d) Cho bt phương trình
( )
2
2 1 70mx m x m + + +<
. Bt phương trình nghim đúng vi mi
x
khi
1
5
m
.
Câu 2 :
a) Trong mt phng vi h
Oxy
,cho to độ
( )
2;3a =
.Khi đó:
( )
3 6;3a−=
.
b) Trong
Oxy
, cho hai đim
( 2;2), (3;4)AB
.Đưng thng
AB
có vectơ ch phương là
(2;5)AB =

.
c) Đưng tròn tâm và đi qua đim có phương trình
d) Cho đưng tròn và đim
( )
9; 4M
.
Gi là tiếp tuyến ca , biết đi qua và không song song vi các trc ta đ.
Khi đó khong cách t đim
( )
6;5P
đến bằng
5
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Tp nghim ca bt phương trình :
2
40x−≥
có dng
[ ]
;ab
. Tính
2T ab=
?
Câu 2: Tính tng các nghim ca phương trình
22
11 2 13 16++ = +xx x x
.( Làm tròn kết qu
đến hàng phn chc)
.
Câu 3: Trong mt phng ta đ , cho tam giác
Gi
( )
';A ab
chân đưng cao v t đỉnh ca tam giác đã cho. Tính
S ba=
?
Câu 4: Trong mt phng ta đ , gi
( )
;I ab
là tâm đưng tròn đi qua ba đim
( )
04;A
,
( )
24;B
,
( )
20;C
.Tính :
= +T ab
?
PHN IV. Câu T Lun. Thí sinh làm bài t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Mt công ty du lch báo giá tin tham quan ca mt nhóm khách du lch như sau: 50 khách
đầu tiên có giá là 300000 đng mt ngưi. Nếu có trên 50 ngưi thì c thêm mt ngưi thì giá vé s
gim 5000 đng/ ngưi cho toàn b hành khách. Gi
x
là s ng khách vưt quá 50 ngưi ca
nhóm. Biết chi phí thc s ca chuyến du lch là 15080000 đng. Hãy xác đnh s nguyên ln nht
ca
x
để công ty không b l ?
Câu 2: Trong mt phng ta đ , cho
( )
3; 2A
;
( )
1; 4B
;
( )
2; 5C
.
Tìm to độ đim
( )
;
DD
Dx y
để t giác
ABCD
là hình bình hành ?
Câu 3: Trong mt khu vc ni đô Thành Ph Hà Ni, ta chn h trc to độ
Oxy
là hai xa l vuông
góc vi nhau ti tâm O ca mt ngã tư và mi đơn v độ dài trên trc tương ng là 1km. Trưng đi
hc Bách Khoa Hà Ni to độ
( )
2; 4T
. Mt ngưi đang chy chiếc xe Taxi trên đưng Phm
Hùng có dng là phương trình đưng thng
:3 4 2 0 + −=xy
. Tính khong cách ngn nht gia
ngưi đó và trưng đi hc Bách Khoa đ ngưi đó xác đnh đưc v trí ti ưu nht?
Câu 4: Trong mt phng
,Oxy
cho hai đim
( )
1; 2A
( )
5; 4B
.Viết phương trình đưng tròn có
đưng kính
AB
?
…. HT ….
( 3; 2)I
(1; 1)A
( ) ( )
22
( ) : 3 2 20Cx y+ +− =
22
: 1 1 25Cx y 
C
M
( )
Oxy
ABC
2; 4 , 3;1 ,AB
3; 1 .C
A
( )
Oxy
( )
Oxy
Trang 1/3
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯNG TH, THCS VÀ THPT HÀ LONG
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN KHI 10
Thi gian làm bài : 90 Phút
gồm 3 trang)
ĐỀ MINH HA
H tên : ............................................................………………….…..Lớp : .....................................
Phn I. TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN. Thí sinh làm t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí
sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Đa thc nào sau đây là tam thc bc hai?
A.
() 3 1fx x= +
B.
2
() 0 2 1fx x x= +−
C.
2
1
() 3 1
2
fx x x= ++
D.
2
1
() 5fx x
x
= ++
Câu 2: Cho tam thc bc hai
( )
fx
có đ th như hình v sau:
A.
(
)
fx
có nghim kép
2x
=
B.
(
)
fx
có hai nghim phân bit
2, 4xx= =
C.
( )
fx
có hai nghim
4, 2
xx
= =
D.
(
)
fx
vô nghim
Câu 3: Bt phương trình nào sau đây là bt phương trình bc hai mt n?
A.
2
10xy+ +>
B.
2
10xx+ −=
C.
32
10 0xxx ++
D.
2
40x −<
Câu 4: Cho tam thc
( )
fx
có đ th như hình bên, tp nghim ca
( )
0
fx<
:
A.
( )
1; 3
S =
B.
( ) ( )
;1 3;
S = −∞ +∞
C.
[ ]
1; 3S =
D.
(
] [
)
;1 3;
S = −∞ +∞
Câu 5: Trong mt phng Oxy, ta đ ca vectơ
3a ij=

là:
A.
(3; 0)a =
B.
(1; 3)a
=
C.
(3; 1)a =
D.
( 1; 3)a =
Câu 6: Trong mt phng
Oxy
vectơ
22OA i j= +

, ta đ ca đim
A
là:
A.
A
( )
2; 2
B.
A
( )
2; 2
C.
A
( )
2; 2
D.
A
( )
2;2
Mã đ: 005
Trang 2/3
Câu 7: Trong mt phng
,Oxy
đưng thng
(
)
2
:
32
xt
t
yt
=−+
∆∈
= +
có mt vectơ ch phương
A.
( )
2;3u =
B.
( )
3; 2u
=
C.
( )
1; 2u =
D.
( )
2;1u =
Câu 8: Trong mt phng
,Oxy
cho đưng thng
:2 1 0d xy −=
, đim nào sau đây thuc đưng
thng
d
?
A.
(
)
1;1A
B.
( )
3; 2A
C.
( )
2;3A
D.
( )
3; 2A
Câu 9: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình ca mt đưng tròn?
A.
22
(2 1) ( 1) 4
xy+ +− =
B.
22
( 1) ( 3) 25xx −− =
C.
(
) ( )
22
2 3 36xy
−+−=
D.
22
( 2) ( 3) 25xy ++ =
Câu 10: Trong mt phng Oxy, đưng tròn
(
) ( )
2
2
: 4 16
Cx y +=
A.Tâm
( )
4;1I
16R =
B. Tâm
(
)
4;0I
16
R =
C. Tâm
( )
4;1
I
4
R =
D. Tâm
( )
4;0I
4R
=
Câu 11: Bình phương c hai vế ca phương trình
2
8 16 2
xx x−+=+
, ta thu đưc phương trình nào
sau đây?
A.
2
8 16 2
xx x−+=+
B.
( )
( )
2
2
2
8 16 2xx x−+ =+
C.
( )
2
2
8 16 2xx x−+=+
D.
( )
2
2
8 16 2xx x
−+ =+
Câu 12: Trong mt phng Oxy, đưng tròn
22
( ): 8 3 6 0Cx y x y+ −=
A. Tâm
( )
1;1I
B. Tâm
3
4;
2
I



C. Tâm
( )
8; 3I −−
D. Tâm
( )
3; 6I −−
Phn II. TRC NGHIM ĐÚNG SAI. Thí sinh làm t câu 1 đến câu 2. Mi ý a) b) c) và d) trong
mỗi câu thí sinh ch tr lời đúng hoc sai.
Câu 1:
a)
2
2 10xy+ −>
là bt phương trình bc hai mt n.
Trang 3/3
b)
3x =
là nghim ca bt phương trình
2
4 50xx +>
.
c) Tp nghim ca bt phương trình
2
4 50
xx +>
( 5;1)S =
.
d) Với
5
m >
thì bt phương trình
2
( 1) 2( 1) 3( 2) 0,mx mx m x
+ + > ∀∈
.
Câu 2:
a) Trong mt phng
,
Oxy
vectơ
23
aij
=

có hoành đ -3.
b) Trong mt phng
,Oxy
12
:3 2 6 0; :3 4 0d x y d xy −= =
là hai đưng thng song song nhau.
c) Trong mt phng
,Oxy
phương trình đưng tròn (C) có tâm
( )
0; 2
I
và đi qua đim
(
)
1; 2A
( ) ( )
2
2
: 25
Cx y+− =
.
d) Mt nông tri tưi nưc theo phương pháp vòi phun xoay vòng trung tâm, phương trình đưng
tròn
( )
22
: 24 18 1071 0Cx y x y+− + =
biu din tp hp các đim xa nht mà vòi nưc có th phun
tới, vy khong cách xa nht vòi có th phun ti là 36m.
Phn III. PHN TRC NGHIM TR LI NGN. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4
Câu 1: Tp nghim ca bt phương trình
2
3 2 10xx +≥
có dng
[
]
;ab
. Tính
23
ab+
.
Câu 2: Tính tích các nghim ca phương trình
2
33
xx x
++=
.
Câu 3: Trong mt phng
,Oxy
gi
H
là chân đưng cao h xung
,BC
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Tính khong cách t đim
H
đến đim
G
, biết
( )
, (2;5), (5; 2)
1; 4A BC
. (làm tròn kết qu
đến hàng phn mười)
Câu 4: Trong mt phng
( )
22
, : 2 2 0
Oxy C x y ax by c+ +=
phương trình đưng tròn (C) đi qua
ba đim
( )
, (2;5), ( 2;1)3; 2A BC
. Tính
3Ta b=
.
Phn I V. P H N T LUN. Thí sinh làm t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Công ty An Bình thông báo giá tin cho chuyến đi tham quan ca mt nhóm khách du lch
như sau: 10 khách đu tiên có giá vé là 800 000 đng/ngưi. Nếu có nhiu hơn 10 ngưi đăng kí thì
c có thêm 1 ngưi, giá v s gim 10 000 đng/ngưi cho toàn b hành khách. Hi s ngưi ca
nhóm khách du lch nhiu nht là bao nhiêu thì công ty không b l? Biết rng chi phí thc s cho
chuyến đi là 700 000 đng/ngưi.
Câu 2: Trong mt phng
( ) (
) ( )
, 2;3 , 1; 4 , 0; 2 .Oxy A B C
Tính ta đ ca vectơ
25
a AB AC
=
 
.
Câu 3: Theo Google Maps, sân bay Ni Bài có vĩ đ 21,2° Bc, kinh đ 105,8° Đông, sân bay Đà
Nẵng có vĩ đ 16,1° Bc, kinh đ 108,2° Đông. Mt máy bay, bay t sân bay Ni Bài đến sân bay
Đà Nng. Ti thi đim t gi, tính t lúc xut phát, máy bay vị trí đó có vĩ đ x° Bc, kinh đ
Đông đưc tính theo công thc
153
21, 2
40
9
105,8
5
xt
yt
=
= +
Ti thi đim 1 gi k t lúc ct cánh, máy bay đã bay qua vĩ tuyến 17 (17° Bc) chưa? Vì sao?
Câu 4: Trong mt phng
,Oxy
viết phương trình đưng tròn
( )
C
có đưng kính
AB
với
( )
1; 0 , (5; 4)AB
.
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO LONG AN
TRƯNG TH, THCS & THPT HÀ LONG
---------------------
có 2 trang)
ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ GIA KÌ II
NĂM HC 2024 2025
Môn: Toán - Khi 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k phát đ)
H và tên:..................................................................................S báo danh:........................
Phn I. TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN. Thí sinh làm t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí
sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Đa thc nào sau đây là tam thc bc hai?
A.
() 1
fx x= +
B.
2
() 2 3fx x x= +−
C.
() 3fx x=
D.
2
1
2xx+
Câu 2: Cho tam thc bc hai
( )
fx
có đ th như hình v sau:
A.
( )
fx
có nghim kép
2x =
B.
( )
fx
có hai nghim phân bit
1, 3xx= =
C.
( )
fx
có hai nghim
1, 2xx= =
D.
( )
fx
vô nghim
Câu 3: Bt phương trình nào sau đây là bt phương trình bc hai
mt n?
A.
2
40xx
−>
B.
40x −≤
C.
0
xy−>
D.
23
40
xx−<
Câu 4: Cho tam thc
( )
fx
có đ th như hình bên,
(
)
0
fx>
khi:
A.
( )
1; 3
x
∈−
B.
(
) ( )
; 1 3;x
−∞ +∞
C.
[ ]
1; 3x ∈−
D.
(
] [
)
; 1 3;
x −∞ +∞
Câu 5: Trong mt phng Oxy ta đ ca
23aij= +

là:
A.
a
=
(
)
3; 2
B.
a
=
( )
3; 2
C.
a
=
( )
3; 2
D.
a
=
(
)
2;3
Câu 6: Trong mt phng
Oxy
( )
2; 4 ,OA =

ta đ đim
A
là:
A.
A
( )
2; 4
ĐỀ MINH HA
B.
A
( )
1; 2
C.
A
( )
2; 4
D.
A
( )
2; 4
Câu 7: Trong mt phng
,Oxy
đưng thng
:3210
dx y
+=
có mt vectơ pháp tuyến là
A.
( )
2;3n =
B.
(
)
3; 2
n =
C.
( )
2;3n =
D.
( )
3; 2n =
Câu 8: Trong mt phng
,
Oxy
đim nào sau đây thuc đưng thng
(
)
2
:
32
xt
t
yt
=−+
∆∈
= +
A. M
( )
1; 2
B. N
( )
3; 2
C. P
( )
2;3
D. Q
( )
3; 2
Câu 9: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình ca mt đưng tròn?
A.
(
)
2
2
13xy
−− =
B.
(
)
2
3
11xy++ =
C.
2
1xy+=
D.
(
) ( )
22
3 4 16
xy ++ =
Câu 10: Trong mt phng Oxy, đưng tròn
( )
( )
( )
22
: 3 29
Cx y
+ +− =
A. Tâm
( )
3; 2I
9R =
B. Tâm
(
)
3; 2I
9R
=
C. Tâm
( )
3; 2I
3R =
D. Tâm
( )
3; 2I
3R =
Câu 11: Phương trình
2
43 1xx x+ += +
có nghim
A.
1
x =
B.
1x =
C.
3x =
D.
3x =
Câu 12: Trong mt phng Oxy, đưng tròn
22
( ): 2 4 6 0Cx y x y+ + −=
A.Tâm
( )
1; 2I
B.Tâm
( )
1; 2I
C.Tâm
( )
1; 2I
D.Tâm
( )
2; 4I
Phn II. TRC NGHIM ĐÚNG SAI. Thí sinh làm t câu 1 đến câu 2. Mi ý a) b) c) và d) trong
mỗi câu thí sinh ch tr lời đúng hoc sai.
Câu 1:
a)
2
2 3 10xx + −>
là bt phương trình bc hai mt n.
b)
2x =
là nghim ca bt phương trình
2
3 19 0xx+−>
.
c) Tp nghim ca bt phương trình
2
2 3 50xx+ −<
( )
5
; 1;
2
S

= −∞ +∞


d) Vi
1
20
m >
thì
2
5 0,x xm x + > ∀∈
Câu 2:
a) Trong mt phng
,Oxy
( ) ( )
2;3 2 4;5 .aa
= ⇒=

b) Trong mt phng
,Oxy
12
:2 3 2 0; :2 3 3 0dxy d xy+−= ++=
là hai đưng thng song song nhau.
c) Trong mt phng
,Oxy
đưng tròn (C) vi tâm
( )
1; 1
I
đi qua A(4;2) có phương trình
( ) (
)
22
1 1 6.xy
++ =
d) Trong mt phng
,Oxy
mt vt chuyn đng nhanh trên đưng tròn có phương trình
22
25xy+=
.
Khi ti v trí
( )
1; 2M
thì vt b văng khi qu đạo tròn và ngay sau đó, trong mt khong thi gian
ngn bay theo hưng tiếp tuyến ca đưng tròn có phương trình
: 0.d ax by c+ +=
Trong khong
thi gian ngn ngay sau khi văng, vt chuyn đng trên đưng thng d có tng
abc++
2
Phn III. PHN TRC NGHIM TR LI NGN. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4
Câu 1: Tp nghim ca bt phương trình
2
2 30
xx+ −≤
có dng
[ ]
;ab
. Tính
2ab+
Câu 2: Tính tng các nghim ca phương trình
22
2 4 12 7x x xx+ = +−
(làm tròn đến hàng phn
chc)
Câu 3: Cho tam giác
ABC
vi
(
)
(
)
( )
5;3 , 2; 1 , 1 .
;5AB C−−
Gi
(
)
;
H ab
là chân đưng cao k t
A
, tính
ab+
Câu 4: Trong mt phng
( )
, ,Oxy I a b
là tâm đưng tròn đi qua ba đim
( ) ( )
( )
1; 0 , 3; 2 , 1; 4 .AB C−−
Tính
2.
T ab=
Phn I V. P H N T LUN. Thí sinh làm t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Mt công ty đ gia dng sn xut bình đng nưc thy rng khi đơn giá ca bình đng nưc
x
nghìn đng thì doanh thu
R
(tính theo đơn v nghìn đng) s
( )
2
560 50000Rx x x=−+
. Vi
đơn giá ln nht ca bình đng nưc là bao nhiêu thì doanh thu t vic bán bình đng nưc vưt
mc 1 t đồng (đơn v: nghìn đng)?
Câu 2: Trong mt phng
( ) ( ) (
)
, 2;3 , 1; 4 , 0; 2 .Oxy A B C
Tìm ta đ
D
sao cho
ABCD
là hình bình
hành.
Câu 3: Trên đa bàn huyn Khánh Vĩnh, đn biên phòng có đt mt trm thông tin ti v trí có ta
độ
(
)
3; 4
H
trong mt phng ta đ (đơn v trên hai trc là km). Biết trm thông tin thu phát tín hiu
vi bán kính ph sóng 5 km. Trong đt tun tra, anh b đội b tht lc và không th liên lc đưc
vi đn biên phòng. Tuy nhiên, theo thiết b định v anh đang v trí có ta đ
( )
27; 36 .K
Anh đã di chuyn (theo đưng chim bay) đon đưng ngn nht ti v trí M để có th liên lc vi
đồn biên phòng. Tính độ dài đon đưng ngn nht anh đã di chuyn.
Câu 4: Trong mt phng
,Oxy
viết phương trình đưng tròn (C) có tâm
( )
3; 2I
và đi qua đim
( )
0; 2A

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
ĐỀ MINH HOẠ GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT HÀ LONG NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN Toán – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ MINH HỌA
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chọn một phương án.
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào không là tam thức bậc hai.
A. f (x) = 2x − 1. B. 2
f (x) = 4 − 2x + x . C. 2
f (x) = x + 2x − 1. D. 2 f (x) = 2 − x − 7 .
Câu 2. Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + (
c a ≠ 0)có biệt thức ∆ = 0 , phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tam thức f (x)có hai nghiệm phân biệt.
B. Tam thức f (x)vô nghiệm.
C. Tam thức f (x)có một nghiệm kép.
D. Tam thức f (x)có vô số nghiệm.
Câu 3. Biểu thức nào là một bất phương trình bậc hai, một ẩn? A. 2 4
x + 2x + 5 < 0 . B. 2x + 3y = 0 . C. 2
x + 2x + 3 = 0 .
D. 3x + 3 ≤ 0.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 3x + 4 < 0 là A. [1; 4] B. C. (1;4) D..    
Câu 5. Trong hệ tọa độ (O; ,i j), tọa độ của vectơ 2i + 2j A. (2; 2 − ). B. ( 2 − ;2). C. (2;2). D. ( 2 − ; 2 − ) . 
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M(1;2). Xác định tọa độ của vectơ OM .    
A. OM = (2;1) B. OM = (2; 1) − C. OM = (1; 2 − ) D. OM = (1;2)
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (d) : 3
x + y + 2 = 0. Xác định vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d) .     A. n = (1; 3 − ). B. n = ( 3 − ;2).
C. n = (1;2). D. n = ( 3 − ;1).
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng ∆ : x + y + 4 = 0 . Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ .     A. u = ( 4 − ;1) . B. u = ( 1; − 1).
C. u = (1;4) .
D. u = (1;1).
Câu 9. Cho biết đâu là phương trình đường tròn trong các phương trình sau. A. 2 3
(x − 2) + (y + 2) = 0. B. 2
4x + 2y + 2 = 0 . C. 2 2
(x − 3) + (y + 7) = 9 . D. 2
2x + 2x + 1 = 0 .
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn 2 2
(C ) : x + y = 4 . Tìm tọa độ tâm I ? A. I(1 ; − 1).
B. I(0; 0).
C. I(1;1). D. I(1; 1 − ).
Câu 11. Bình phương cả hai vế của phương trình 2 2 2
x + 4x = x + 1 rồi biến đổi, thu gọn ta được
phương trình nào sau đây? A. 2
3x + 4x − 1 = 0 . B. 2
3x + 4x + 1 = 0 . C. 2
3x − 4x − 1 = 0. D. 2
3x − 4x + 1 = 0 .
Câu 12. Đường tròn 2 2
(C ) : x + y − 4x − 8y + 4 = 0 có bán kính R là 1/2 - Mã đề 003
A. R = 2.
B. R = 3 .
C. R = 1.
D. R = 4 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý A, B, C, D ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
A. Biểu thức 3x + 1 < 0 là bất phương trình bậc hai một ẩn.
B. Bất phương trình 2
x + 2x + 4 > 0 nhận x = 3 làm một nghiệm.  
C. Bất phương trình 1 2 3
x + 2x + 1 < 0 ⇔ S = − ,1 .  3 
D. Có bao nhiêu giá trị 28 giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 2
x − (m + 2)x + 8m + 1 ≤ 0 vô nghiệm.
Câu 2. Các mệnh đề sau đúng hay sai?     
A. Trong hệ tọa độ (O; ,i j), a = (2; 3) = 2i − 3j . 
B. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm (4 A ;5);B( 2
− ;4) . Đường thẳng (AB) nhận vectơ AB = ( 6 − ; 1) − làm vectơ pháp tuyến .
C. Phương trình đường tròn (C ) có tâm I( 2
− ;1) đi qua điểm M(1;5) có dạng 2 2
(x + 2) + (y − 1) = 25 . D. Cho đường tròn 2 2
(C ) : 2x + 2y + 8x + 12y − 24 = 0 và một điểm M( 5
− ;1). Phương trình tiếp tuyến của
(C ) tại M có dạng 3x − 4y = 6 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho bất phương trình 2
x − 6x + 5 ≤ 0 có tập nghiệm S = a  ;b 
 . Tính giá trị biểu thức S = a + b .
Câu 2. Cho phương trình 2
x − 3x + 3 = 3x − 2 . Tính tổng các phần tử trong tập nghiệm của phương trình đã cho.  
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = (3m; 4m − 1),b = ( 2; 2). Tính tổng tất cả các giá
trị tham số m sao cho góc giữa hai vectơ là 45o .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường tròn 2 2
(C ) : x + y − 2ax − 2by + c = 0 đi qua ba điểm (
A 4; 3),B(4;1),C(2;1). Tính S = a b .
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bác Bình muốn uốn tấm tôn phẳng có dạng hình chữ
nhật với bề ngang 32cm thành một rãnh dẫn nước bằng cách
chia tấm tôn đó thành ba phần rồi gấp hai bên lại theo một góc vuông.
Để đảm bảo kĩ thuật, diện tích mặt cắt ngang của rãnh dẫn nước phải
lớn hơn hoặc bằng 120cm . Hỏi rãnh nước phải có độ cao ít nhất bao nhiêu xăng-ti-mét?
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ    
a = (2; 4),b = (5; 0). Tính 3a − 4b .
Câu 3. Để tham gia một phòng tập thể dục, người tập phải trả một
khoản phí tham gia ban đầu và phí sử dụng phòng tập. Đường thẳng ∆
ở hình bên biểu thị tổng chi phí (đơn vị: triệu đồng) để tham gia một
phòng thập thể dục theo thời gian tập của một người. Tính tổng chi
phí mà người đó phải trả khi tham gia phòng tập thể dục với thời gian 12 tháng.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M(2; 4),N(4;6). Viết phương trình đường tròn (C ), biết
rằng (C ) nhận MN làm đường kính. 2/2 - Mã đề 003
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
ĐỀ MINH HOẠ GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT HÀ LONG
NĂM HỌC: 2024 – 2025 Khối lớp: 10
Họ, tên học sinh:......................................................................... Lớp :................ Mã đề 01
PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến cấu 12
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai?
A. f (x) 2 = x + 3x .
B. f (x) = 2x +3. C. f (x) 2
= m x + 3. D. f (x) 2 = 2x + 3 .
Câu 2: Cho f (x) 2
= ax + bx + c , (a ≠ 0) và 2
 = b − 4ac . Cho biết dấu của  khi f (x) luôn cùng
dấu với hệ số a với mọi x∈  . A.  < 0 . B.  = 0. C.  > 0 . D.  ≥ 0 .
Câu 3: Biểu thức nào là một bất phương trình bậc hai? A. 2 x = 0 . B. 2 16 − x = 0 .
C. 2x + 3 > 0 . D. 2 9 − x ≤ 0 .
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + x + 4 > 0 là: A. ∅. B.  \{ } 0 . C.  . D. { } 0 .   
Câu 5: Cho a = (3; 4 − ) b = ( 1 −
, ; 2) .Tìm tọa độ của a + b. A. ( 4 − ; 6) B. (2; 2 − ) C. (4; −6) D. ( 3 − ; −8) 
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5;3), B(7;8) . Tìm tọa độ của véctơ AB? A. (15;10) . B. (2;5) . C. (2;6). D. ( 2 − ; 5 − ).
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (d) :5x − 2y +8 = 0. Véctơ pháp tuyến của đường
thẳng (d) là: A. n = ( 2 − ; 5 − ) .
B. n = (5;2) .
C. n = (2;5) . D. n = (5; 2 − ) .
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ :3x + y − 4 = 0. Tọa độ một vectơ chỉ
phương của đường thẳng ∆ là:
A. u = 3 ; 1 .
B. u = 1 ;−3 . C. u = 3 ; 1 − . D. u = 1 − ; 3 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 9: Bán kính của đường tròn (C) có phương trình :(x − )2 + ( y + )2 3 4 =12 là: A. R =12 . B. R = 6 . C. R = 2 3 . D. R = 3 2 .
Câu 10: Đường tròn 2 2
x + y – 8x + 6y − 5 = 0 có tâm là điểm nào sau đây? A. I ( 8 − ;6). B. I (4; 3 − ). C. I ( 4 − ;3) . D. I (8; 6 − ) .
Câu 11: Bình phương cả hai vế của phương trình 2
x + x + 2 = 3x +1 rồi biến đổi, thu gọn ta được
phương trình nào sau đây? A. 2 x + x +1 = 0 . B. 2
x − 2x +1 = 0 . C. 2
x − 2x −1 = 0. D. 2
x + 2x +1 = 0 .
Câu 12: Bán kính R đường tròn có phương trình: (x − )2 + ( y + )2 2 3 = 25 . A. I (2; 3 − ) và R = 5 . B. I ( 2; − 3) và R = 5 . C. I (2; 3
− ) và R = 25 . D. I ( 2; − 3) và R = 5 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn Đúng hoặc Sai. Trang 1 Câu 1 :
a)
Cho hàm số f (x) 2
= 20x + 56x + 36 .Khi đó: f (x) ≥ 0 là một bất phương trình bậc hai.
b) Bất phương trình 2 2 2
2x + 6x + 3 ≥ x − 2 ⇔ x + 4x + 3 ≥ 0 .
c) Bất phương trình 2
x − 3x + 2 ≤ 0 ⇔ x ∈(1;2).
d) Cho bất phương trình 2 mx − 2(m + )
1 x + m + 7 < 0 . Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi 1 m ≥ . 5 Câu 2 :  
a) Trong mặt phẳng với hệ Oxy ,cho toạ độ a = (2;3) .Khi đó: 3 − a = ( 6; − 3) . 
b) Trong Oxy , cho hai điểm ( A 2
− ;2), B(3;4).Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là AB = (2;5) .
c) Đường tròn tâm I( 3 − ;2) và đi qua điểm ( A 1; 1
− ) có phương trình C (x + )2 + ( y − )2 ( ) : 3 2 = 20
d) Cho đường tròn C x  2 y 2 : 1
1  25 và điểm M (9; 4 − ) .
Gọi  là tiếp tuyến của C, biết  đi qua M và không song song với các trục tọa độ.
Khi đó khoảng cách từ điểm P(6;5) đến  bằng 5 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình : 2
4 − x ≥ 0 có dạng [ ;
a b]. Tính T = 2a b ?
Câu 2: Tính tổng các nghiệm của phương trình 2 2 x + x +11 = 2
x −13x +16 .( Làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho tam giác ABC A2;4, B 3;   1 , C 3;  1 .
Gọi A'( ;ab)là chân đường cao vẽ từ đỉnh A của tam giác đã cho. Tính S = b a ?
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , gọi I (a;b)là tâm đường tròn đi qua ba điểm A(0;4),
B(2;4) , C(2;0) .Tính : T = a + b ?
PHẦN IV. Câu Tự Luận. Thí sinh làm bài từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Một công ty du lịch báo giá tiền tham quan của một nhóm khách du lịch như sau: 50 khách
đầu tiên có giá là 300000 đồng một người. Nếu có trên 50 người thì cứ thêm một người thì giá vé sẽ
giảm 5000 đồng/ người cho toàn bộ hành khách. Gọi x là số lượng khách vượt quá 50 người của
nhóm. Biết chi phí thực sự của chuyến du lịch là 15080000 đồng. Hãy xác định số nguyên lớn nhất
của x để công ty không bị lỗ ?
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho A( 3
− ;2) ; B(1;4) ;C (2; 5 − ) .
Tìm toạ độ điểm D(x y để tứ giác ABCD là hình bình hành ? D ; D )
Câu 3: Trong một khu vực nội đô Thành Phố Hà Nội, ta chọn hệ trục toạ độ Oxy là hai xa lộ vuông
góc với nhau tại tâm O của một ngã tư và mỗi đơn vị độ dài trên trục tương ứng là 1km. Trường đại
học Bách Khoa Hà Nội ở toạ độ T (2;4). Một người đang chạy chiếc xe Taxi trên đường Phạm
Hùng có dạng là phương trình đường thẳng ∆ : 3x + 4y − 2 = 0 . Tính khoảng cách ngắn nhất giữa
người đó và trường đại học Bách Khoa để người đó xác định được vị trí tối ưu nhất?
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy,cho hai điểm A( 1; − 2) và B(5; 4
− ) .Viết phương trình đường tròn có
đường kính AB ? …. HẾT …. Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT HÀ LONG
NĂM HỌC 2024 - 2025
(Đề gồm 3 trang)
MÔN TOÁN – KHỐI 10
Thời gian làm bài : 90 Phút ĐỀ MINH HỌA Mã đề: 005
Họ tên : ............................................................………………….…..Lớp : .....................................
Phần I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN. Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1
: Đa thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. f (x) = 3x +1 B. 2
f (x) = 0x + 2x −1 C. 1 2
f (x) = x + 3x +1 2 D. 1 f (x) = + x + 5 2 x
Câu 2: Cho tam thức bậc hai f (x) có đồ thị như hình vẽ sau:
A. f (x) có nghiệm kép x = 2
B. f (x) có hai nghiệm phân biệt x = 2, x = 4
C.
f (x) có hai nghiệm x = 4, x = 2
D.
f (x) vô nghiệm
Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. 2
x + y +1 > 0 B. 2
x + x −1 = 0 C. 3 2
x x + x +10 ≥ 0 D. 2 x − 4 < 0
Câu 4: Cho tam thức f (x) có đồ thị như hình bên, tập nghiệm của f (x) < 0 là:
A. S = (1;3) B. S = ( ; −∞ ) 1 ∪(3;+∞) C. S = [1; ] 3 D. S = ( ; −∞ ] 1 ∪[3;+∞)   
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, tọa độ của vectơ a = 3i j là: A.
a = (3;0)
B. a = (1;3) C. a = (3; 1) − D. a = ( 1; − 3)   
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy có vectơ OA = 2 i + 2 j , tọa độ của điểm A là: A. A (2;2) B. A ( 2; 2 − ) C. A (2; 2) D. A ( 2;2) Trang 1/3
Câu 7: Trong mặt phẳng x = 2 − + t
Oxy, đường thẳng ∆ : 
(t ∈) có một vectơ chỉ phương là y = 3 + 2tA. u = ( 2; − 3) B. u = (3; 2 − )
C. u = (1;2) D. u = (2; ) 1
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x y −1= 0 , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ? A. A(1; ) 1 B. A(3; 2 − ) C. A( 2; − 3) D. A(3;2)
Câu 9
: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
(2x +1) + (y −1) = 4 B. 2 2
(x −1) − (x − 3) = 25
C. (x − )2 + ( y − )2 2 3 = 36 D. 2 2
(x − 2) + (y + 3) = 25 −
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) (x − )2 2 : 4 + y =16 có A.Tâm I ( 4; − ) 1 và R =16 B. Tâm I ( 4; − 0) và R =16 C. Tâm I ( 4; − ) 1 và R = 4
D. Tâm I (4;0)và R = 4
Câu 11: Bình phương cả hai vế của phương trình 2
x −8x +16 = x + 2, ta thu được phương trình nào sau đây? A. 2
x −8x +16 = x + 2 B. ( 2
x − 8x +16)2 = (x + 2)2 C. 2
x −8x +16 = ( x + 2)2
D.(x x + )2 2 8 16 = x + 2
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn 2 2
(C) : x + y −8x − 3y − 6 = 0 có A. Tâm I (1; ) 1 B. Tâm 3 I  4;   2    C. Tâm I ( 8; − 3 − ) D. Tâm I ( 3 − ; 6 − )
Phần II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 2. Mỗi ý a) b) c) và d) trong
mỗi câu thí sinh chỉ trả lời đúng hoặc sai. Câu 1: a) 2
2x + y −1 > 0 là bất phương trình bậc hai một ẩn. Trang 2/3 b) x = 3
− là nghiệm của bất phương trình 2
x − 4x + 5 > 0 .
c) Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 4x + 5 > 0 là S = ( 5 − ;1) .
d) Với m > 5 thì bất phương trình 2
(m −1)x − 2(m +1)x + 3(m − 2) > 0, x ∀ ∈  . Câu 2:   
a) Trong mặt phẳng Oxy, vectơ a = 2i −3 j có hoành độ là -3.
b) Trong mặt phẳng Oxy, d :3x − 2y − 6 = 0; d :3x y − 4 = 0 là hai đường thẳng song song nhau. 1 2
c) Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn (C) có tâm I (0;2) và đi qua điểm A(1; 2 − ) là (C) 2
: x + ( y − 2)2 = 5.
d) Một nông trại tưới nước theo phương pháp vòi phun xoay vòng trung tâm, phương trình đường tròn (C) 2 2
: x + y − 24x +18y −1071 = 0 biểu diễn tập hợp các điểm xa nhất mà vòi nước có thể phun
tới, vậy khoảng cách xa nhất vòi có thể phun tới là 36m.
Phần III. PHẦN TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 2 3
x − 2x +1≥ 0 có dạng [ ;
a b] . Tính 2a + 3b .
Câu 2: Tính tích các nghiệm của phương trình 2
x + x + 3 = 3− x .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, gọi H là chân đường cao hạ xuống BC, G là trọng tâm tam giác
ABC . Tính khoảng cách từ điểm H đến điểm G , biết A(1;4), B(2;5), C(5;2) . (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy (C) 2 2
, : x + y − 2ax − 2by + c = 0 là phương trình đường tròn (C) đi qua
ba điểm A(3;2), B(2;5), C( 2;
− 1). Tính T = a −3b .
Phần IV. PHẦN TỰ LUẬN. Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Công ty An Bình thông báo giá tiền cho chuyến đi tham quan của một nhóm khách du lịch
như sau: 10 khách đầu tiên có giá vé là 800 000 đồng/người. Nếu có nhiều hơn 10 người đăng kí thì
cứ có thêm 1 người, giá vẽ sẽ giảm 10 000 đồng/người cho toàn bộ hành khách. Hỏi số người của
nhóm khách du lịch nhiều nhất là bao nhiêu thì công ty không bị lỗ? Biết rằng chi phí thực sự cho
chuyến đi là 700 000 đồng/người. Câu 2:   
Trong mặt phẳng Oxy, A( 2;3), B( 1 − ;4), C (
0;2). Tính tọa độ của vectơ a = 2AB − 5AC .
Câu 3: Theo Google Maps, sân bay Nội Bài có vĩ độ 21,2° Bắc, kinh độ 105,8° Đông, sân bay Đà
Nẵng có vĩ độ 16,1° Bắc, kinh độ 108,2° Đông. Một máy bay, bay từ sân bay Nội Bài đến sân bay
Đà Nẵng. Tại thời điểm t giờ, tính từ lúc xuất phát, máy bay ở vị trí đó có vĩ độ x° Bắc, kinh độ y°
Đông được tính theo công thức  153 x = 21,2 − t  40  9  y =105,8+ t  5
Tại thời điểm 1 giờ kể từ lúc cất cánh, máy bay đã bay qua vĩ tuyến 17 (17° Bắc) chưa? Vì sao?
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C) có đường kính AB với
A(1;0), B(5;4) . Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
TRƯỜNG TH, THCS & THPT HÀ LONG
NĂM HỌC 2024 – 2025 ---------------------
Môn: Toán - Khối 10 (Đề có 2 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề) ĐỀ MINH HỌA
Họ và tên:..................................................................................Số báo danh:........................
Phần I.
TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN. Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1
: Đa thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. f (x) = x +1 B. 2
f (x) = 2x + x − 3
C. f (x) = x −3 D. 1 2 x + 2x
Câu 2: Cho tam thức bậc hai f (x) có đồ thị như hình vẽ sau:
A. f (x) có nghiệm kép x = 2
B. f (x) có hai nghiệm phân biệt x =1, x = 3
C. f (x) có hai nghiệm x =1, x = 2
D. f (x) vô nghiệm
Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. 2 x − 4x > 0 B. x − 4 ≤ 0
C. x y > 0 D. 2 3 x − 4x < 0
Câu 4: Cho tam thức f (x) có đồ thị như hình bên, f (x) > 0 khi: A. x∈( 1; − 3) B. x∈( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) C. x∈[ 1; − ] 3 D. x∈( ; −∞ − ] 1 ∪[3;+∞)   
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy tọa độ của a = 2i + 3 j là:  A. a =(3;2)  B. a =( 3 − ;2)  C. a =(3; 2 − )  D. a =(2;3) 
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy OA = ( 2;
− 4),tọa độ điểm A là: A. A ( 2; − 4) B. A ( 1; − 2) C. A (2;4) D. A (2; 4 − )
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d :3x − 2y +1= 0 có một vectơ pháp tuyến là  A. n = ( 2; − 3)  B. n = (3; 2 − )  C. n = (2;3)  D. n = (3;2)
Câu 8: Trong mặt phẳng x = 2 − + t
Oxy, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ∆ :  (t ∈) y = 3 + 2t A. M(1;2) B. N(3; 2 − ) C. P( 2; − 3) D. Q(3;2)
Câu 9
: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình của một đường tròn? A. 2 x − ( y − )2 1 = 3 B. 3 x + ( y + )2 1 =1 C. 2 x + y = 1 −
D. (x − )2 + ( y + )2 3 4 =16
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 3 2 = 9 có A. Tâm I (3; 2 − )và R = 9 B. Tâm I ( 3 − ;2) và R = 9 C. Tâm I (3; 2 − )và R = 3 D. Tâm I ( 3 − ;2) và R = 3
Câu 11: Phương trình 2
x + 4x + 3 = x +1 có nghiệm A. x =1 B. x = 1 − C. x = 3 D. x = 3 −
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn 2 2
(C) : x + y − 2x + 4y − 6 = 0 có A.Tâm I (1;2) B.Tâm I ( 1; − 2) C.Tâm I (1; 2 − ) D.Tâm I ( 2; − 4)
Phần II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 2. Mỗi ý a) b) c) và d) trong
mỗi câu thí sinh chỉ trả lời đúng hoặc sai. Câu 1: a) 2 2
x + 3x −1 > 0 là bất phương trình bậc hai một ẩn.
b) x = 2 là nghiệm của bất phương trình 2
x + 3x −19 > 0.
c) Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x + 3x − 5 < 0 là 5 S  ;  = −∞ − ∪(1;+∞   )  2  d) Với 1 m > thì 2
5x x + m > 0, x ∀ ∈  20 Câu 2:  
a) Trong mặt phẳng Oxy, a = (2;3) ⇒ 2a = (4;5).
b) Trong mặt phẳng Oxy, d : 2x + 3y − 2 = 0;d : 2x + 3y + 3 = 0 là hai đường thẳng song song nhau. 1 2
c) Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) với tâm I (1;− )
1 và đi qua A(4;2) có phương trình
(x − )2 +( y + )2 1 1 = 6.
d) Trong mặt phẳng Oxy, một vật chuyển động nhanh trên đường tròn có phương trình 2 2 x + y = 25 .
Khi tới vị trí M (1;2) thì vật bị văng khỏi quỹ đạo tròn và ngay sau đó, trong một khoảng thời gian
ngắn bay theo hướng tiếp tuyến của đường tròn có phương trình d : ax + by + c = 0. Trong khoảng
thời gian ngắn ngay sau khi văng, vật chuyển động trên đường thẳng d có tổng a + b + c là 2
Phần III. PHẦN TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 2x − 3 ≤ 0 có dạng [a;b]. Tính 2a + b
Câu 2: Tính tổng các nghiệm của phương trình 2 2
2x + 4x −12 = x + x − 7 (làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 3: Cho tam giác ABC với A(5;3), B( 2;− ) 1 , C ( 1 − ;5). Gọi H ( ;
a b) là chân đường cao kẻ từ A , tính a + b
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, I (
a,b) là tâm đường tròn đi qua ba điểm A(1;0), B(3; 2 − ),C (1; 4 − ).
Tính T = 2a − .b
Phần IV. PHẦN TỰ LUẬN. Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Một công ty đồ gia dụng sản xuất bình đựng nước thấy rằng khi đơn giá của bình đựng nước
x nghìn đồng thì doanh thu R (tính theo đơn vị nghìn đồng) sẽ là R(x) 2 = 560 −
x + 50000x . Với
đơn giá lớn nhất của bình đựng nước là bao nhiêu thì doanh thu từ việc bán bình đựng nước vượt
mức 1 tỉ đồng (đơn vị: nghìn đồng)?
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, A( 2;3), B( 1 − ;4), C (
0;2). Tìm tọa độ D sao cho ABCD là hình bình hành.
Câu 3: Trên địa bàn huyện Khánh Vĩnh, đồn biên phòng có đặt một trạm thông tin tại vị trí có tọa
độ H (3;4) trong mặt phẳng tọa độ (đơn vị trên hai trục là km). Biết trạm thông tin thu phát tín hiệu
với bán kính phủ sóng 5 km. Trong đợt tuần tra, anh bộ đội bị thất lạc và không thể liên lạc được
với đồn biên phòng. Tuy nhiên, theo thiết bị định vị anh đang ở vị trí có tọa độ K (27; 36).
Anh đã di chuyển (theo đường chim bay) đoạn đường ngắn nhất tới vị trí M để có thể liên lạc với
đồn biên phòng. Tính độ dài đoạn đường ngắn nhất anh đã di chuyển.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C) có tâm I (3;2) và đi qua điểm A(0; 2 − )
Document Outline

  • 01. ĐỀ MH GIỮA KỲ II - TOÁN 10
  • 02. ĐỀ MH KTGHK2-TOÁN 10
  • 03. Đề minh họa GK2 Toán 10
  • 04. Đề minh họa GKII lớp 10 24-25