Đề minh họa giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Bảo Thắng 2 – Lào Cai

Đề minh họa giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Bảo Thắng 2 – Lào Cai mã đề 101 gồm 07 trang, đề được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 35 câu, chiếm 07 điểm, phần tự luận gồm 04 câu, chiếm 03 điểm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án chi tiết trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.Mời bạn đọc đón xem.

1/7 - Mã đề 101
S
GD&ĐT
LÀO CAI
TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG
(Đề thi có 06 trang)
Đ
Ề MINH HỌA GIỮA KỲ 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
Câu 1. Cho hàm số
4 2
y ax bx c
0
a
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây ?
A.
1;2
. B.
0;1
. C.
1;0
. D.
2;

.
Câu 2. Cho hàm số
y f x
có đồ thị
C
như hình vẽ. Tọa độ điểm cực tiểu của
C
A.
0; 4
. B.
0; 2
. C.
1;0
. D.
2;0
.
Câu 3. Cho hàm số
f x
liên tục trên đoạn
1;5
trên và có đồ thị trên đoạn
1;5
như hình vẽ
bên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
f x
trên đoạn
1;5
bằng
A.
4
B.
1
C.
2
D.
1
Mã đề 101
2/7 - Mã đề 101
Câu 4. Hàm số bậc 3
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
A.
2;1
. B.
1;2
. C.
1;1
. D.
2; 1
.
Câu 5. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới?
A.
3
3
y x x
. B.
3
3
y x x
. C.
4 2
3
y x x
. D.
4 2
3 2
y x x
.
Câu 6. Hình đa diện cho bởi như hình vẽ bên, có bao nhiêu mặt?
A. 8. B. 10. C. 9. D. 16.
Câu 7. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
3
x
y
x
là:
A.
3
x
. B.
1
x
. C.
1
y
. D.
3
y
.
Câu 8. Cho đồ thị hàm số
2
3
x
y
x
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo thứ tự là:
A.
3, 1
x y
. B.
1, 3
x y
. C.
1, 3
y x
. D.
3, 1
x y
.
Câu 9. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
12
B
và chiều cao
3
h
bằng
A.
18
. B.
6
. C.
36
. D.
12
.
Câu 10. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng
h
và diện tích đáy bằng
B
3/7 - Mã đề 101
A.
1
2
V Bh
. B.
1
6
V Bh
. C.
1
3
V Bh
. D.
V Bh
.
Câu 11. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
4 2
2 1
y x x
B.
3 2
1
y x x
C.
4 2
2 1
y x x
D.
3 2
1
y x x
Câu 12. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2; 4
. B.
1;2
. C.
; 1

. D.
4;
.
Câu 13. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A.
2 1
.
1
x
y
x
B.
4 2
2 .
y x x
C.
4 2
2 1.
y x x
D.
3 2
1
3 7 2.
3
y x x x
Câu 14. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số có 2 cực trị. B. Hàm số có 1 cực trị.
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số có 3 cực trị.
Câu 15. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ
4/7 - Mã đề 101
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 16. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên:
A.
2 1
1
x
y
x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
3
3 1
y x x
. D.
4 2
y x x
.
Câu 17. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ thị như hình bên.
Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;3
.
Giá trị của
M m
bằng
A.
0
B.
1
C.
4
D.
5
Câu 18. Khối lăng trụ có đáy là hình chữ nhật có hai kích thước lần lượt là
2 , 3
a a
. Chiều cao của
khối trụ là
5
a
. Thể tích của khối trụ bằng
A.
2
30
a
. B.
2
10
a
. C.
3
30
a
. D.
3
10
a
.
Câu 19. Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?
A.
5
cạnh. B.
4
cạnh C.
3
cạnh. D.
6
cạnh.
Câu 20. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
3;5
và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
f x
trên đoạn
3;5
bằng
A.
5
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 21. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2
a
,
SA a
,
SA
vuông góc với
5/7 - Mã đề 101
mặt đáy. Thể tích của khối chóp
.
S ABCD
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 22. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã
cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 23. . Cho hàm số
3 2
2
1
3
y x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
0; 1
B . B. Điểm cực đại của hàm số là
4
1;
3
B
.
C. Điểm cực tiểu của hàm số là
4
1;
3
B
. D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
0; 1
B
.
Câu 24. Thể tích của khối chóp
.
S ABCD
có diện tích đáy bằng
2
a
, đường cao
3
SA a
là:
A.
3
6
3
a
V
B.
3
6
18
a
V
C.
3
3
V a
D.
3
3
3
a
V
Câu 25. Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A.
12
. B.
30
. C.
8
. D.
16
.
Câu 26. Hàm số
3
3 3
y x x
nghịch biến trên khoảng:
A.
2; 1
. B.
2;0
. C.
0;1
. D.
0;2
.
Câu 27. Hàm số
4 2
2 1
y x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 1

. B.
;0

. C.
1;

. D.
0; .

Câu 28. Khối bát diện đều có kí hiệu nào sau đây?
A.
3;3 .
B.
3;4 .
C.
3;5 .
D.
5;3 .
Câu 29. Cho hàm số
( )
y f x
xác định trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ. Chọn khẳng định
đúng.
6/7 - Mã đề 101
A.
1
;
2
5
2
x
Min y

. B.
1
;
2
7
x
Max y

. C.
1
;
2
5
2
x
Min y

. D.
1
;
2
3
x
Min y

.
Câu 30. Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
x
y
O
A.
4 2
1
y x x
. B.
3
3 2
y x x
. C.
4 2
1
y x x
. D.
3
3 2
y x x
.
Câu 31. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
2 1
1
x
y
x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
1
1
x
y
x
. D.
1
1
x
y
x
.
Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
4 5
f x x x
trêm đoạn
2;3
bằng
A.
50
B.
122
C.
1
D.
5
Câu 33. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
.
A.
3
3
2
a
V
B.
3
3
12
a
V
C.
3
3
4
a
V
D.
3
3
6
a
V
Câu 34. Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?
7/7 - Mã đề 101
A.
3 2
3 2
y x x
B.
4 2
2 2
y x x
C.
4 2
2 2
y x x
D.
3 2
3 2
y x x
Câu 35. Đồ thị hàm số
2
2
4
x
y
x
có mấy tiệm cận.
A.
3
B.
2
C.
0
D.
1
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm). Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
2 3
' 1 1 2
f x x x x
,
x
. Hãy tìm các khoảng đồng biến của hàm số
y f x
.
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với
mặt phẳng
ABCD
. Góc giữa
SB
ABCD
bằng
45
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
.
Câu 3 (0.5 điểm). Cho hàm s
y f x
bậc bốn có đo hàm liên tc trên
. Hàm s
3 1
y f x
đồ th như hình dưi. Hãy tìm s đim cực đi ca hàm s
1 2
y f x
.
Câu 4 (0.5 điểm). Cho hàm số bậc ba
( )
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
x
y
3
4
2
1
2
-1
3
O
1
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
3 2
( 3 ) 4 0
f x x m
có nghiệm
thuộc đoạn
1;2
?
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm, mỗi câu đúng 0,2 điểm).
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B A B D A C A A D C
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A B B C C B D C D D
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
D D D D A C A B A B
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35
D A C B B
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm). Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
2 3
' 1 1 2f x x x x
,
x . Hãy tìm các khoảng đồng biến của hàm số
y f x
.
Ý Đáp án Điểm
1
0 1
2
x
f x x
x
0.25
Bảng xét dấu của f’(x)
0.5
Từ bảng trên, hàm số
y f x
đồng biến trên
1; 2
.
0.25
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Góc giữa
SB
ABCD
bằng
45
. Tính thtích
khối chóp
.S ABCD
.
Ý Đáp án Điểm
; 45
SB ABCD SBA
SAB
vuông cân tại
A
SA AB a
.
0.5
2
1
.
3
SABCD
V SA AB
3
1
3
a
.
0.5
Câu 3 (0.5 điểm). Cho hàm số
y f x
bậc bốn có đo hàm liên tục trên
. Hàm số
3 1
y f x
có đ thị như hình dưới. Hãy tìm s đim cực đi của hàm s
1 2
y f x
.
Ý Đáp án Điểm
Xét
1 2
y f x
1 2 . 1 2 2. 1 2
y x f x f x
0 1 2 0 1
y f x
Theo đồ thị
2 3 1 7
3 1 0 1 3 1 2
2 3 1 5
x x
f x x x
x x
7
0 2
5
x
f x x
x
0.25
Khi đó:
4
1 2 7
1
1 1 2 2
2
1 2 5
2
x
x
x x
x
x
, các nghim trên đu là nghim bi l.
Dấu
y
Ta suy ra hàm số
1 2
y f x
có 2 điểm cực đại.
0.25
Câu 4 (0.5 điểm). Cho hàm số bậc ba
( )
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham s m
để phương trình
3 2
( 3 ) 4 0f x x m
có nghiệm thuộc đoạn
1;2
?
Ý Đáp án Điểm
3 2 3 2
3 2
3 2 3 2
3 0 3 (1)
( 3 ) 4 0
3 3 3 3 (2)
x x m x x m
f x x m
x x m x x m
Dễ thấy hàm số
3 2
3y x x
có đồ thị như hình vẽ
0.25
Do đó để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn
1;2
thì
0 4 4 0
0 3 4 1 3
m m
m m
Do m Z nên
4; 3; 2; 1;0;1;2;3m
. Có 8 giá trị.
0.25
x
y
3
4
2
1
2
-2
-1
3
O
1
| 1/10

Preview text:

SỞ GD&ĐT LÀO CAI
ĐỀ MINH HỌA GIỮA KỲ 1
TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . Mã đề 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Câu 1. Cho hàm số 4 2
y  ax bx  c a  0có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 1;2. B. 0; 1. C. 1;0. D. 2;.
Câu 2. Cho hàm số y  f x có đồ thị C  như hình vẽ. Tọa độ điểm cực tiểu của C  là A. 0;4. B. 0;2. C. 1;0. D. 2;0.
Câu 3. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1;5    
 trên và có đồ thị trên đoạn 1;5   như hình vẽ
bên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 1;5   bằng A. 4 B. 1 C. 2 D. 1 1/7 - Mã đề 101
Câu 4. Hàm số bậc 3 y  f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y  f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; 1. B. 1;2. C. 1; 1. D. 2; 1.
Câu 5. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới? A. 3 y  x   3x . B. 3 y  x  3x . C. 4 2 y  x   3x . D. 4 2 y  3x  2x .
Câu 6. Hình đa diện cho bởi như hình vẽ bên, có bao nhiêu mặt? A. 8. B. 10. C. 9. D. 16.
Câu 7. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x  2 y  là: x  3 A. x  3 . B. x  1. C. y  1. D. y  3.
Câu 8. Cho đồ thị hàm số x  2 y 
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo thứ tự là: x  3 A. x  3,y  1. B. x  1,y  3 . C. y  1,x  3 . D. x  3,y  1 .
Câu 9. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B  12 và chiều cao h  3 bằng A. 18 . B. 6. C. 36 . D. 12 .
Câu 10. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 2/7 - Mã đề 101 A. 1 V  Bh . B. 1 V  Bh . C. 1 V  Bh . D. V  Bh . 2 6 3
Câu 11. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2 y  x  2x  1 B. 3 2 y  x   x  1 C. 4 2 y  x   2x  1 D. 3 2 y  x  x  1
Câu 12. Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số y  f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;4. B. 1; 2. C. ; 1. D. 4;   .
Câu 13. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị? A. 2x 1 y  . B. 4 2 y  x   2x . x  1 C. 4 2 y  x   2x  1. D. 1 3 2 y  x  3x  7x  2. 3
Câu 14. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số có 2 cực trị.
B. Hàm số có 1 cực trị.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số có 3 cực trị.
Câu 15. Cho hàm số y  f x có đạo hàm liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ 3/7 - Mã đề 101
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng A. 0 . B. 1. C. 1. D. 2 .
Câu 16. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên: A. 2x 1 y  . B. x  1 y  . C. 3 y  x  3x 1. D. 4 2 y  x  x  1 . x 1 x 1
Câu 17. Cho hàm số y  f x liên tục trên đoạn 1;3 
 và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;3 
 . Giá trị của M  m bằng A. 0 B. 1 C. 4 D. 5
Câu 18. Khối lăng trụ có đáy là hình chữ nhật có hai kích thước lần lượt là 2a,3a . Chiều cao của
khối trụ là 5a . Thể tích của khối trụ bằng A. 2 30a . B. 2 10a . C. 3 30a . D. 3 10a .
Câu 19. Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh? A. 5cạnh. B. 4 cạnh C. 3 cạnh. D. 6cạnh.
Câu 20. Cho hàm sốy  f x liên tục trên đoạn 3;5
  và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn  3  ;5   bằng A. 5. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  a , SA vuông góc với 4/7 - Mã đề 101
mặt đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là A. 2 3 2a . B. 3 4 a . C. 3 a . D. 4 3 a . 3 3
Câu 22. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã
cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 23. . Cho hàm số 2 3 2
y   x  x  1. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3  
A. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là B0; 1. B. Điểm cực đại của hàm số là 4 B 1  ;   .  3  
C. Điểm cực tiểu của hàm số là 4 B 1  ;   .
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là B 0; 1.  3
Câu 24. Thể tích của khối chóp S.ABCD có diện tích đáy bằng 2
a , đường cao SA  a 3 là: 3 3 3 A. 6a V  B. 6a V  C. 3 V  3a D. 3a V  3 18 3
Câu 25. Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 12 . B. 30 . C. 8 . D. 16 . Câu 26. Hàm số 3
y  x  3x  3 nghịch biến trên khoảng: A.  2  ; 1. B.  2  ; 0. C. 0; 1. D. 0; 2. Câu 27. Hàm số 4 2 y  x
  2x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;   1. B.  ;  0. C. 1;. D. 0;   .
Câu 28. Khối bát diện đều có kí hiệu nào sau đây? A. 3;  3 . B. 3;4. C. 3;  5 . D. 5;  3 .
Câu 29. Cho hàm số y  f(x)xác định trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng. 5/7 - Mã đề 101 A. 5 Min y  . B. Max y  7 . C. 5 Min y  . D. Min y  3 .  1       x   ;     1  1 x       1    2   2            x ; ; x ;   2  2  2   2 
Câu 30. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? y O x A. 4 2 y  x  x  1 . B. 3 y  x  3x  2 . C. 4 2 y  x  x  1. D. 3 y  x   3x  2 .
Câu 31. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 2x 1 y  . B. x  1 y  . C. x 1 y  . D. x  1 y  . x 1 x   1 x  1 x 1
Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số f x 4 2
 x  4x  5 trêm đoạn  2  ;3   bằng A. 50 B. 122 C. 1 D. 5
Câu 33. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . 3 3 3 3 A. a 3 V  B. a 3 V  C. a 3 V  D. a 3 V  2 12 4 6
Câu 34. Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây? 6/7 - Mã đề 101 A. 3 2 y  x  3x  2 B. 4 2 y  x   2x  2 C. 4 2 y  x  2x  2 D. 3 2 y  x   3x  2
Câu 35. Đồ thị hàm số x  2 y  có mấy tiệm cận. 2 x  4 A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm). Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f x  x  2 x  3 ' 1 1 2  x,
x   . Hãy tìm các khoảng đồng biến của hàm số y  f  x .
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với
mặt phẳng  ABCD . Góc giữa SB và  ABCD bằng 45. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
Câu 3 (0.5 điểm). Cho hàm số y  f  x bậc bốn có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số y  f 3x  
1 có đồ thị như hình dưới. Hãy tìm số điểm cực đại của hàm số y  f 1 2x.
Câu 4 (0.5 điểm). Cho hàm số bậc ba y  f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y 4 3 2 1 -1 O 1 2 3 x
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 2
f (x  3x  m)  4  0 có nghiệm thuộc đoạn  1  ;2? ------ HẾT ------ 7/7 - Mã đề 101 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm, mỗi câu đúng 0,2 điểm). Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B A B D A C A A D C
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A B B C C B D C D D
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 D D D D A C A B A B
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 D A C B B
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm). Cho hàm số y  f x có đạo hàm f x  x  2 x  3 ' 1 1 2  x , x
   . Hãy tìm các khoảng đồng biến của hàm số y  f x . Ý Đáp án Điểm x  1 0.25 f  x 0     x  1  x  2 
Bảng xét dấu của f’(x) 0.5
Từ bảng trên, hàm số y  f x đồng biến trên 1;2 . 0.25
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Góc giữa SB và  ABCD bằng 45. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . Ý Đáp án Điểm S ;BABCD   
SBA  45   SAB vuông cân tại A  SA  AB  a . 0.5 1 1 2 V  S . A AB 3  a . 0.5 SABCD 3 3
Câu 3 (0.5 điểm). Cho hàm số y  f x bậc bốn có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số y  f 3x  
1 có đồ thị như hình dưới. Hãy tìm số điểm cực đại của hàm số y  f 1 2x . Ý Đáp án Điểm Xét y  f 1 2x  y  1 2x 
. f 1 2x  2. f 1 2x  y  0  f 1 2x  0   1 x  2  3x 1  7 Theo đồ thị f 3x  1 0 x 1        3x 1  2   0.25 x  2 3x 1  5   x  7   f x 0     x  2  x  5  x  4 1   2x  7   Khi đó:   1
1 1 2x  2  x   
, các nghiệm trên đều là nghiệm bội lẻ.  2 1   2x  5  x  2  Dấu y 0.25
Ta suy ra hàm số y  f 1 2x có 2 điểm cực đại.
Câu 4 (0.5 điểm). Cho hàm số bậc ba y  f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y 4 3 2 1 -2 -1 O 1 2 3 x
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 2
f (x  3x  m)  4  0
có nghiệm thuộc đoạn  1  ;2? Ý Đáp án Điểm 3 2 3 2 x  3x  m  0 x  3x  m (1)  Có 3 2 f (x  3x  ) m  4  0     3 2 3 2 x  3x  m  3 x  3x  3 m (2)  Dễ thấy hàm số 3 2
y  x  3x có đồ thị như hình vẽ 0.25
Do đó để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn  1  ;2 thì 0  m  4  4   m  0   0.25 0 3 m 4      1   m  3  Do m  Z nên m 4  ;3; 2  ; 1  ;0;1;2;  3 . Có 8 giá trị.
Document Outline

  • _MINH_HoA_GIuA_Ky_1_TOaN_12_946d709f22
  • daP_aN_de_MINH_HoA_GIuA_Ky_1_-_TOaN_12_648525ac62