HỘI ĐỒNG MÔN TOÁN TỈNH QUẢNG TRỊ
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN – LỚP 10 (Thời gian: 90 phút)
TT
Chương/
chủ đ
Ni dung/đơn vị kiến
thức
Mức đ đánh g
T l
%
Biết Hiu Vận dng VDC
DT1 DT2 DT1 DT2 DT3 TL DT3 TL DT3 TL
1
Hàm số, đồ
thị và ứng
dụng (13
tiết)
1.1. Khái niệm cơ bản
về hàm số đồ thị (4
ti
ết)
C1,
C2, C3
C7 C1
C3
C4* C6*
15% - 30%
1.2. Hàm số bậc hai,
đồ thị hàm số bậc hai
ứng dụng (3 tiết)
C4,
C5, C6
1a,
1b
12,5%-27,5%
1.3. Dấu của tam thức
bậc hai. Bất phương
trình bậc hai một ẩn (3
ti
ết)
1c,
1d
C1
C3
C4
10% - 30%
1.4. Phương trình quy
ề bậc hai(2 tiết)
0% - 10%
2
Phương
pháp tọa
độ trong
mặt phẳng
( 7
tiết)
2.1. Phương trình
đường thẳng (2 tiết).
C8, C9
2a,
2b
C5
C4* C6*
10% - 25%
2.2. Vị trí tương đối
giữa hai đường thẳng.
Góc và khoảng cách (3
ti
ết).
C10,
C11
2c,
2d
C2 15% -30%
2.3. Đường tròn (2
ti
ết).
12 C2 7,5% -22,5%
Tng scâu 10 6 2 2 2 2 1 3 1 1
Tng sđiểm
2.5 1.5 0.5 0.5 1 1,0 0,5 1,5 0,5 0,5 10
T l 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30%
Lưu ý: DT1 (TNKQ bốn lựa chọn): 0,25 điểm/câu; DT2 (TNKQ Đúng/Sai): 0,25 điểm/ý; DT3 (TNKQ trả lời ngắn): 0,5 điểm/câu; TL (tự luận): 0,5 điểm/ý
(có thể thiết kế mỗi câu một hoặc nhiều ý). Chọn 01 câu trong các câu *.
2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN LỚP 10
STT
Chương/chủ
đề
Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Biết Hiu VD VDC
1
Hàm số, đồ
thị và ứng
dụng
Khái niệm
cơ bản về
hàm số và
đồ thị
Nhn biết
: Nhận biết được những mô hình thực tế (dạ
ng
bảng, biểu đồ, công thức) dẫn đến khái niệm hàm số.
Thông hiểu:
tả được các khái niệm bản về hàm số: đị
nh nghĩa
hàm số, tập xác định, tập giá trị, hàm số đồng biế
n, hàm
số nghịch biến, đồ thị của hàm số.
– Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số
đồng biến, hàm số nghịch biến.
Vn dng:
Vận dụng được kiến thức của hàm số vào giải quyế
t
một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ
:
xây dựng hàm số bậc nhất trên những khoả
ng khác nhau
để tính số tiền y (phải trả) theo số phút gọi x đối với mộ
t
gói cước điện thoại,...).
Vn dụng cao: Vận dụng được kiến thức của hàm số
vào
giải quyết một số bài toán thực tiễn
(phức hợp, không
quen thuộc)
.
3DT1 1DT1
1DT3
1*TL
1*DT3
1****TL
Hàm số
bậc
hai, đồ thị
hàm số bậc
hai và ứng
dụng
Nhn biết
:
Nhận
biết được các tính chất bản của Parabola như
đỉnh, trục đối xứng.
Nhận biết giải thích được các tính chất của hàm số
bậc hai thông qua đồ thị.
Thông hiểu:
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc hai.
– Giải thích được các tính chất của hàm số
bậc hai thông
qua đồ thị.
Vn dng:
– Vẽ được Parabola (parabol) là đồ thị hàm số bậc hai.
Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai đồ thị
vào giải quyết
một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ
:
xác đ
nh đ
cao c
a c
u, c
ng có hình d
ng Parabola,...).
3DT1
2DT2
1*TL 1*DT3
1****TL
Vn dng cao: Vận dụng được kiến thức về hàm số bậ
c
hai đồ thị vào giải quyết một số
bài toán thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc).
Dấu của
tam thức
bậc hai.
Bất phương
trình bậc
hai một ẩn
Thông hiu: Giải thích được định lí về dấu của tam thứ
c
bậc hai từ việc quan sát đồ thị của hàm bậc hai.
Vn dng:
– Giải được bất phương trình bậc hai.
Vận dụng được bất phương trình bậc hai một
n vào
giải quyết một số bài toán thực tiễn
(đơn giản, quen
thuộc) (ví dụ: xác định chiều cao tối đa để xe có thể
qua
hầm có hình dạng Parabola,...).
Vn dng cao: Vận dụng được bất phương trình bậ
c hai
một ẩn vào giải quyết một số bài toán thực tiễn
(phức
hợp, không quen thuộc)
.
2DT2
1TL
1*DT3
1**TL
1*DT3
1****TL
Phương
trình quy về
phương
trình bậc
hai
Vn dng: Giải được phương trình chứa căn thc dạng:
2 2
ax bx c dx ex f
2
.
ax bx c dx e
1*DT3
1**TL
2
Phương
pháp tọa độ
trong mặt
phẳng
Phương
trình
đường
thẳng
Nhn biết
: Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau,
song song, trùng nhau, vuông góc với nhau; vtpt, vtcp,
điểm thuuộc đường thẳng bằng phương pháp toạ độ.
Thông hiểu:
tả được phương trình tổng quát phương trình
tham số của đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ.
Thiết lập được phương trình của đường thẳng trong
mặt phẳng khi biết: một điểm và một vectơ pháp tuyến;
biết một điểm và một vectơ chỉ phương; biết hai điểm.
Thiết lập được công thức tính góc giữa hai đường
thẳng.
Giải thích được mối liên hệ giữa đồ thị hàm sbậc
nhất và đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ.
Vn dng:
Tính được khoảng cách từ một điểm đến một đường
th
ng bằng phương pháp to
độ.
2DT1
2DT2
1***TL 1*DT3
1****TL
Vị trí tương
đối giữa
hai đường
thẳng.
Góc
và khoảng
cách
2DT1
2DT2
1DT3 1***TL 1*DT3
1****TL
Vận dụng được kiến thức về phương trình đường
thẳng để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc).
Vn dng cao: Vận dụng được kiến thức về phương trình
đường thẳng để giải một số bài toán liên quan đến
th
c ti
n
(phức hợp, không quen thuộc)
.
Đường tròn
Thông
hiểu:
Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết toạ
độ tâm bán kính; biết toạ độ ba điểm mà đường tròn
đi qua;
Xác định được tâm bán kính đường tròn khi biết
phương trình của đường tròn.
Vận dụng:
Thiết lập đưc phương trình tiếp tuyến của đường
tròn khi biết toạ độ của tiếp điểm.
Vận dụng được kiến thức về phương trình đường tròn để
giải một s i toán liên quan đến thc tiễn (đơn giản, quen
thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động tròn trong Vật
lí,...).
Vn dng cao:
Vận dụng được kiến thức về phương trình đường tròn để giải
một sối toán liên quan đến thực tiễn (phức hợp,
không
quen thuộc)
.
1DT1
1TL
1***TL 1*DT3
1****TL
Tổng 10DT1
6DT2
2DT1
2DT2
2DT3
2TL
1DT3
3TL
1DT3
1TL
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
Trang 1/4 - đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ MINH HỌA
(Đề 6 trang)
Họ tên:………………..............................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian giao đề)
Lớp...................... SBD:...............…...
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho bảng giá trị của hai đại lượng tương ứng
,x y
như hình bên dưới. Đại lượng
y f x
hàm
số của đại lượng
x
.
x
0
1
2
3
y f x
2
5
1
5
Tính giá trị
.1f
A.
.1 5f
B.
.1 2f
C.
.1 1f
D.
51 .f
Câu 2. Cho biểu đồ mực nước biển trung bình tại Trường Sa:
Mực nước biển trunh bình của mỗi năm tương ứng trong biểu đồ hàm số
( )y f x
. Với giá trị nào của
x
thì
( )f x
giá trị nhỏ nhất?
A. 2013. B. 2015. C. 2018. D. 2019.
Câu 3. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức o cho biết
y
không phải là hàm số của
x
?
A.
2 3y x
. B.
2
y x
. C.
2
y x
. D.
1
y
x
.
Câu 4: Cho hàm số bậc hai đồ thị parabol
P
như hình vẽ.
Tọa độ đỉnh I của parabol
P
A.
1; 3
. B.
3;1
. C.
0; 1
. D.
0; 3
.
ĐỀ: 101
Trang 2/4 - đề 101
Câu 5: Cho hàm số bậc hai đồ thị parabol
P
như hình vẽ
Phương tnh trục đối xứng của
P
A.
1y
. B.
4x
. C.
1x
. D.
4y
.
Câu 6: Cho hàm số
2
4 2y x x
. Tọa độ đỉnh của đồ thị m số đã cho là
A.
(2;10)I
. B.
( 2; 6)I
. C.
( 2;6)I
. D.
( 4; 2)I
.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:3 2 5 0x y
. Vectơ nào sau đây một
vectơ pháp tuyến của đường thẳng
?
A.
1
(3; 2).n
B.
2
(3;2).n
C.
3
(2;3).n
D.
4
( 3; 2).n
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
2 4
:
1 5
x t
d
y t
?
A.
4;5
. B.
5;4
. C.
1;2
. D.
2;1
.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
: 2 1 0d x y
2
:3 6 5 0d x y
. Vị trí
tương đối của hai đường thẳng
1
d
2
d
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 1 0x y
. Đường thẳng nào sau đây song
song với đường thẳng
?
A.
2 1 0x y
. B.
2 4 2 0x y
. C.
2 1 0x y
. D.
2 1 0x y
.
Câu 11: Cho hàm số
2
4 3y x x
. Khẳng định nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
. B. Hàm số đồng biến trên
.
C. Hàm số nghịch biến trên
2;
. D. Hàm số đồng biến trên
2;
.
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm tọa độ tâm
I
bán kính
R
của đường tròn
C
phương
trình
2 2
4 2 25x y
.
A.
4;2 , 5.I R
B.
4; 2 , 25.I R
C.
4; 2 , 5.I R
D.
4;2 , 5.I R
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hàm số bậc hai
2
2 3y x x
.
a) Đồ thị m số đỉnh
1; 3 .I
b) Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
nghịch biến trên khoảng
1;
.
c) Hàm số nhận giá trị âm với mọi
1;3 .x
d) Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 3 0x x
; 3 1; .S 
Trang 3/4 - đề 101
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
: 2 3 1 0d x y
2
: 3 2 1 0d x y
.
a) Đường thẳng
1
d
một vectơ pháp tuyến
1
2; 3 .n
b) Điểm
3;4M
nằm trên đường thẳng
2
d
.
c) Hai đường thẳng
1
d
2
d
vuông góc với nhau.
d) Hai đường thẳng
1
d
2
d
một điểm chung
1;1 .M
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho hàm số
2
3 4 3y x x
. m giá trị lớn nhất của hàm số đã cho (kết quả m tròn đến ng
phần chục).
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
d
qua
1;1M
song song với đường thẳng
': 1 0d x y
phương trình
0.x by c
Tính giá trị biểu thức
.S b c
Câu 3: Giá thuê xe ô tự lái 1,2 triệu đồng một ngày cho hai ngày đầu tiên 900 nghìn đồng cho mỗi
ngày tiếp theo. Phải trả bao nhiêu triệu đồng nếu muốn thuê xe 5 ngày (kết quả m tròn đến hàng phần
chục)?
Câu 4: Một tỉnh nọ thành phố
A
đã bến xe trung tâm, hai huyện xa nhất của tỉnh huyện
B
(cách
thành phố
A
50 km về phía Bắc) huyện
C
(cách thành phố
A
100km về phía tây). Tỉnh y muốn đặt
thêm một bến xe nữa vị t
H
nằm trên trục đường đi từ thành phố
A
đến huyện
C
sao cho khoảng cách
từ
H
đến huyện
B
C
như nhau. Hỏi
H
phải cách thành phố
A
bao xa (đơn vị: km, kết quả làm
tròn đến hàng phần chục)?
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận.
Câu 1: Giải bất phương trình
2
3 2 0x x
.
Câu 2: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
3; 1M
1; 5N
. Viết phương trình đường tròn
C
đường kính
MN
.
Câu 3: Giải phương trình
2
8 13 3x x x
.
Câu 4: Một viên bi được ném xiên từ vị trí
A
cách mặt đất
2m
theo quỹ đạo dạng parabol như hình vẽ
sau đây. Tìm khoảng cách từ vị trí
E
đến vị trí
F
, biết rằng vị trí
E
nơi viên bi rơi xuống chạm mặt đất.
(đơn vị: m, kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Câu 5. hai con tàu
,A B
xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn hình
ra-đa của trạm điều khiển (xem như mặt phẳng tọa độ
Oxy
với đơn vị trên các trục tính bằng ki-lô-mét), tại
thời điểm
t
(giờ), vị trí của tàu
A
tọa độ
(4 33 ; 4 25 )t t
; vị trí tàu
B
tọa độ
(4 30 ;3 40 )t t
.
Tính côsin góc giữa hai đường đi của hai tàu
,A B
( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm nghìn).
Trang 4/4 - đề 101
Câu 6. Nhà Nam một ao dạng hình chữ nhật
MNPQ
với chiều dài
30MQ m
, chiều rộng
24MN m
. Phần tam giác
QST
nơi nuôi ếch,
10 , 12 MS m PT m
(với
S
,
T
lần lượt các điểm
nằm trên cạnh
,MQ PQ
) (xem hình bên dưới).
Nam đứng vị t
N
câu có thể quăng lưỡi câu xa 21,4 m. Hỏi lưỡi câu thể rơi vào nơi nuôi ếch
hay không?
------ HẾT ------
(Thí sinh được sử dụng MTBT, không được sử dụng tài liệu)

Preview text:

HỘI ĐỒNG MÔN TOÁN TỈNH QUẢNG TRỊ
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN – LỚP 10 (Thời gian: 90 phút) Mức độ đánh giá Tỉ lệ Chương/ Nội dung/đơn vị kiến TT % chủ đề thức Biết Hiểu Vận dụng VDC DT1 DT2 DT1 DT2 DT3 TL DT3 TL DT3 TL 1.1. Khái niệm cơ bản C1,
về hàm số và đồ thị (4 C7 C1 15% - 30% C2, C3 tiết) C3 1.2. Hàm số bậc hai, C4, 1a,
Hàm số, đồ đồ thị hàm số bậc hai 12,5%-27,5% C5, C6 1b C4* C6*
thị và ứng và ứng dụng (3 tiết) 1 dụng (13 1.3. Dấu của tam thức tiết) bậc hai. Bất phương 1c, C1 10% - 30%
trình bậc hai một ẩn (3 1d C3 tiết) C4 1.4. Phương trình quy 0% - 10% về bậc hai(2 tiết) 2.1. Phương trình 2a, 10% - 25% Phương
đường thẳng (2 tiết). C8, C9 2b
pháp tọa 2.2. Vị trí tương đối độ
trong giữa hai đường thẳng. C10, 2c, 2 C2 C4* C6* mặt phẳng 15% -30% Góc và khoảng cách (3 C11 2d ( 7 tiết). C5 tiết) 2.3. Đường tròn (2 12 C2 7,5% -22,5% tiết). Tổng số câu 10 6 2 2 2 2 1 3 1 1 Tổng số điểm 2.5 1.5 0.5 0.5 1 1,0 0,5 1,5 0,5 0,5 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
Lưu ý: DT1 (TNKQ bốn lựa chọn): 0,25 điểm/câu; DT2 (TNKQ Đúng/Sai): 0,25 điểm/ý; DT3 (TNKQ trả lời ngắn): 0,5 điểm/câu; TL (tự luận): 0,5 điểm/ý
(có thể thiết kế mỗi câu một hoặc nhiều ý). Chọn 01 câu trong các câu *.
2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN LỚP 10 Chương/chủ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức STT Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá đề Biết Hiểu VD VDC
Khái niệm Nhận biết : Nhận biết được những mô hình thực tế (dạng 3DT1 1DT1 1*TL 1*DT3
cơ bản về bảng, biểu đồ, công thức) dẫn đến khái niệm hàm số. 1DT3 1****TL hàm số và Thông hiểu: đồ thị
– Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số: định nghĩa
hàm số, tập xác định, tập giá trị, hàm số đồng biến, hàm
số nghịch biến, đồ thị của hàm số.
– Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số
đồng biến, hàm số nghịch biến. Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức của hàm số vào giải quyết
một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ:
xây dựng hàm số bậc nhất trên những khoảng khác nhau
để tính số tiền y (phải trả) theo số phút gọi x đối với một
gói cước điện thoại,...).
Vận dụng cao: Vận dụng được kiến thức của hàm số vào Hàm số, đồ
giải quyết một số bài toán thực tiễn (phức hợp, không 1 thị và ứng quen thuộc). dụng Hàm số Nhận biết : 3DT1 1*TL 1*DT3 bậc
– Nhận biết được các tính chất cơ bản của Parabola như 2DT2 1****TL
hai, đồ thị đỉnh, trục đối xứng.
hàm số bậc – Nhận biết và giải thích được các tính chất của hàm số
hai và ứng bậc hai thông qua đồ thị. dụng Thông hiểu:
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc hai.
– Giải thích được các tính chất của hàm số bậc hai thông qua đồ thị. Vận dụng:
– Vẽ được Parabola (parabol) là đồ thị hàm số bậc hai.
– Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết
một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ:
xác định độ cao của cầu, cổng có hình dạng Parabola,...).
Vận dụng cao: Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc
hai và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc). Dấu của
Thông hiểu: Giải thích được định lí về dấu của tam thức 2DT2 1*DT3 1*DT3 tam thức
bậc hai từ việc quan sát đồ thị của hàm bậc hai. 1TL 1**TL 1****TL bậc hai. Vận dụng:
Bất phương – Giải được bất phương trình bậc hai.
trình bậc – Vận dụng được bất phương trình bậc hai một ẩn vào
hai một ẩn giải quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) (ví dụ: xác định chiều cao tối đa để xe có thể qua
hầm có hình dạng Parabola,...).
Vận dụng cao: Vận dụng được bất phương trình bậc hai
một ẩn vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Phương
Vận dụng: Giải được phương trình chứa căn thức có dạng: 1*DT3 trình quy về 2 2
ax  bx  c  dx  ex  f 1**TL phương trình bậc 2 ax  bx  c  dx  . e hai
Nhận biết: Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, 2DT1 1***TL 1*DT3
song song, trùng nhau, vuông góc với nhau; vtpt, vtcp, 2DT2 1****TL Phương
điểm thuuộc đường thẳng bằng phương pháp toạ độ. trình Thông hiểu: đường
– Mô tả được phương trình tổng quát và phương trình thẳng
tham số của đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ. Phương
– Thiết lập được phương trình của đường thẳng trong pháp tọa độ
mặt phẳng khi biết: một điểm và một vectơ pháp tuyến; 2 trong mặt
biết một điểm và một vectơ chỉ phương; biết hai điểm. phẳng Vị trí tương –
Thiết lập được công thức tính góc giữa hai đường 2DT1 1DT3 1***TL 1*DT3 đối giữa thẳng. 2DT2 1****TL
hai đường – Giải thích được mối liên hệ giữa đồ thị hàm số bậc thẳng. Góc n
hất và đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ. và khoảng Vận dụng: cách
– Tính được khoảng cách từ một điểm đến một đường
thẳng bằng phương pháp toạ độ.
– Vận dụng được kiến thức về phương trình đường
thẳng để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn (đơn giản, quen thuộc).
Vận dụng cao: Vận dụng được kiến thức về phương trình
đường thẳng để giải một số bài toán có liên quan đến
thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Thông hiểu: 1DT1 1***TL 1*DT3
– Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết toạ 1TL 1****TL
độ tâm và bán kính; biết toạ độ ba điểm mà đường tròn đi qua;
Đường tròn – Xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết
phương trình của đường tròn. Vận dụng:
– Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đường
tròn khi biết toạ độ của tiếp điểm.
– Vận dụng được kiến thức về phương trình đường tròn để
giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động tròn trong Vật lí,...). Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về phương trình đường tròn để giải
một số bài toán liên quan đến thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Tổng 10DT1 2DT1 1DT3 1DT3 6DT2 2DT2 3TL 1TL 2DT3 2TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN: TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ MINH HỌA
(Không kể thời gian giao đề) (Đề có 6 trang)
Lớp. . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . .…. . MÃ ĐỀ: 101
Họ và tên:………………. . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho bảng giá trị của hai đại lượng tương ứng ,
x y như hình bên dưới. Đại lượng y f x là hàm
số của đại lượng x . x 0 1 2 3
y f x 2  5 1  5
Tính giá trị f   1 . A. f   1   . 5 B. f   1   . 2 C. f   1   . 1 D. f   1  5.
Câu 2. Cho biểu đồ mực nước biển trung bình tại Trường Sa:
Mực nước biển trunh bình của mỗi năm tương ứng trong biểu đồ là hàm số y f (x) . Với giá trị nào của x
thì f (x) có giá trị nhỏ nhất? A. 2013. B. 2015. C. 2018. D. 2019.
Câu 3. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào cho biết y không phải là hàm số của x ?
A. y  2x  3 . B. 2 y x . C. 2 y x . D. 1 y  . x
Câu 4: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là parabol P như hình vẽ.
Tọa độ đỉnh I của parabol P là A. 1;3 . B. 3;1 . C. 0;1 . D. 0;3 . Trang 1/4 - Mã đề 101
Câu 5: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là parabol P như hình vẽ
Phương trình trục đối xứng của P là A. y  1. B. x  4 . C. x  1 . D. y  4 . Câu 6: Cho hàm số 2
y x  4x  2 . Tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số đã cho là A. I(2;10) . B. I( 2  ; 6  ). C. I( 2  ;6) . D. I( 4  ; 2  ).
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  :3x  2y  5  0 . Vectơ nào sau đây là một
vectơ pháp tuyến của đường thẳng  ?     A. n  (3; 2  ). n  (3;2). n  (2;3). n  ( 3  ; 2  ). 1 B. 2 C. 3 D. 4
x  2  4t
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d :  ?
y  1 5t A. 4;5 . B. 5;4 . C. 1;2 . D. 2;  1 .
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x  2y 1  0 và d :3x  6y  5  0 . Vị trí 1 2
tương đối của hai đường thẳng d d là 1 2 A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : x  2y 1  0. Đường thẳng nào sau đây song
song với đường thẳng  ?
A. x  2y 1  0 .
B. 2x  4y  2  0 .
C. x  2y 1  0 .
D. 2x y 1  0 . Câu 11: Cho hàm số 2
y  x  4x  3. Khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  .
B. Hàm số đồng biến trên  .
C. Hàm số nghịch biến trên 2; .
D. Hàm số đồng biến trên 2; .
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C có phương
trình x  2  y  2 4 2  25 .
A. I 4;2,R  5. B. I 4; 2  ,R  25. C. I 4; 2  ,R  5. D. I  4  ;2,R  5.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hàm số bậc hai 2
y x  2x  3 .
a) Đồ thị hàm số có đỉnh là I 1; 3  .
b) Hàm số đồng biến trên khoảng ; 
1 và nghịch biến trên khoảng 1; .
c) Hàm số nhận giá trị âm với mọi x 1  ;3.
d) Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  2x 3  0 là S   ;  3  1;. Trang 2/4 - Mã đề 101
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : 2x  3y 1  0 và d : 3x  2y 1  0 . 1 2 
a) Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n 2;3 . 1   1
b) Điểm M 3;4 nằm trên đường thẳng d . 2
c) Hai đường thẳng d d vuông góc với nhau. 1 2
d) Hai đường thẳng d d có một điểm chung là M 1;  1 . 1 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Cho hàm số 2 y  3
x  4x  3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d qua M 1; 
1 và song song với đường thẳng
d ': x y 1  0 có phương trình x by c  0. Tính giá trị biểu thức S b  . c
Câu 3: Giá thuê xe ô tô tự lái là 1,2 triệu đồng một ngày cho hai ngày đầu tiên và 900 nghìn đồng cho mỗi
ngày tiếp theo. Phải trả bao nhiêu triệu đồng nếu muốn thuê xe 5 ngày (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Câu 4: Một tỉnh nọ có thành phố A đã có bến xe trung tâm, hai huyện xa nhất của tỉnh là huyện B (cách
thành phố A 50 km về phía Bắc) và huyện C (cách thành phố A 100km về phía tây). Tỉnh này muốn đặt
thêm một bến xe nữa ở vị trí H nằm trên trục đường đi từ thành phố A đến huyện C sao cho khoảng cách
từ H đến huyện B C là như nhau. Hỏi H phải cách thành phố A
bao xa (đơn vị: km, kết quả làm
tròn đến hàng phần chục)?
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận.
Câu 1:
Giải bất phương trình 2
x 3x  2  0.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm M 3;  1 và N 1; 5
  . Viết phương trình đường tròn
Cđường kính MN .
Câu 3: Giải phương trình 2
x 8x 13  3 x .
Câu 4: Một viên bi được ném xiên từ vị trí A cách mặt đất 2 m theo quỹ đạo dạng parabol như hình vẽ
sau đây. Tìm khoảng cách từ vị trí E đến vị trí F , biết rằng vị trí E là nơi viên bi rơi xuống chạm mặt đất.
(đơn vị: m, kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Câu 5. Có hai con tàu A, B xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn hình
ra-đa của trạm điều khiển (xem như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính bằng ki-lô-mét), tại
thời điểm t (giờ), vị trí của tàu A có tọa độ (4  33t;4  25t) ; vị trí tàu B có tọa độ là (4  30t;3  40t) .
Tính côsin góc giữa hai đường đi của hai tàu A, B ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm nghìn). Trang 3/4 - Mã đề 101
Câu 6. Nhà Nam có một ao cá dạng hình chữ nhật MNPQ với chiều dài MQ  30 m , chiều rộng
MN  24 m . Phần tam giác QST là nơi nuôi ếch, MS  10 m, PT  12 m (với S , T lần lượt là các điểm
nằm trên cạnh MQ, PQ ) (xem hình bên dưới).
Nam đứng ở vị trí N câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 21,4 m. Hỏi lưỡi câu có thể rơi vào nơi nuôi ếch hay không?
------ HẾT ------
(Thí sinh được sử dụng MTBT, không được sử dụng tài liệu) Trang 4/4 - Mã đề 101
Document Outline

  • 03__MTDT_GK2_10_2024_2025_afee8
  • De_minh_hoa_GKII_d9a5944