Đề ôn GHKI Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THCS – THPT Hoa Sen – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề ôn tập kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THCS – THPT Hoa Sen, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi gồm 06 trang, hình thức trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút.Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TP.HCM
TRƯỜNG THCS-THPT HOA SEN
ĐỀ KHÔNG CHÍNH THỨC
(Đề thi 6 trang)
ĐỀ ÔN GHKI-NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN-KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 50 câu TN)
Câu 1.
Đường cong trong hình v sau đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt bốn phương án A, B, C, D. Hỏi hàm
số đó hàm số nào?
A. y = x
4
+2x
2
+3. B. y = x
4
2x
2
3.
C. y =x
4
2x
2
+3. D. y =x
4
+2x
2
+3.
O
3
4
p
3
p
3
x
y
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như sau
x
1 11 22 12 2
y
2
O
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 1). B. (1;0). C. (2;1). D. (0;1).
Câu 3. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
0
2
+∞
+
0
+∞+∞
1 1
33
−∞−∞
Số nghiệm của phương trình f (x) 3 =0
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
1
2
1
1
3
Trang 1/6 - đề 131
A. Điểm cực tiểu của hàm số 1. B. Giá tr cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Điểm cực đại của hàm số 3. D. Giá trị cực đại của hàm số 0.
Câu 5. Cho hình lăng trụ diện tích đáy B, chiều cao h . Thể tích của khối lăng tr
A. V =
1
3
Bh. B. V =
1
2
Bh. C. V =Bh. D. V =
4
3
Bh.
Câu 6. Cho hàm số bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
1
0
1
+∞
0
+
0
0
+
+∞+∞
44
33
44
+∞+∞
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x =3. B. x =0. C. x = 1. D. x =1.
Câu 7.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Mệnh đề nào
sau đây đúng v hàm số đó?
A. Nghịch biến trên khoảng (0; 2).
B. Nghịch biến trên khoảng
(
1;0
)
.
C. Đồng biến trên khoảng (0;1).
D. Đồng biến trên khoảng
(
3;1
)
.
x
y
O
1
21
1
3
1
Câu 8. Trên khoảng
(
0;+∞
)
, đạo hàm của hàm số y = x
5
3
A. y
=
3
5
x
2
3
. B. y
=
3
8
x
8
3
. C. y
= x
5
3
. D. y
=
5
3
x
2
3
.
Câu 9. Cho khối tr bán kính đáy r = 5 chiều cao h = 9. Thể tích của khối tr đã cho
bằng
A. 25π. B. 225π. C. 90π. D. 75π.
Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị trên một khoảng K như hình v
bên. Trên K, hàm số bao nhiêu cực trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x
y
O
Câu 11. Cho khối nón bán kính đáy r =4 chiều cao h =
p
3. Tính thể tích V của khối nón
đã cho.
A. V =4π. B. V =12π. C. V =
16π
p
3
3
. D. V =16π
p
3.
Câu 12. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x 1
x +1
phương trình
A. y =1. B. y =1. C. x = 1. D. x =1.
Trang 2/6 - đề 131
Câu 13. T ính giá trị của biểu thức P =
µ
1
16
0,75
+
µ
1
8
4
3
.
A. P =12. B. P =16. C. P =18. D. P =24.
Câu 14. Tập xác định của hàm số y =(2x x
2
)
2
3
A. (−∞; 0) (2,+∞). B. R. C. R \ (0;2). D. (0;2).
Câu 15.
Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như hình bên. Tìm số
tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
x
y
−∞
1
+∞
11
2
3
11
Câu 16. Một hình tr bán kính đáy r = 3a độ dài đường sinh l = 2a. Diện tích xung
quanh của hình tr đó bằng
A. 12πa
2
. B. 12a
2
. C. 6πa
2
. D. 24πa
2
.
Câu 17.
Cho bảng biến thiên của hàm số y = f (x) như
hình bên. Gọi x = x
0
y = y
0
lần lượt tìm
cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y = f (x). Tính y
0
x
0
.
A.
1
2
. B.
2
5
. C.
7
2
. D. 3.
x
y
−∞
1
2
+∞
−∞−∞
+∞ +∞
33
Câu 18. Cho a =1 số thực dương. Viết rút gọn biểu thức a
3
2022
·
2022
p
a dưới dạng lũy thừa
với số hữu tỉ. Tìm số của biểu thức rút gọn đó.
A.
2
1011
. B.
3
2022
2
. C.
3
1011
. D.
1
1011
.
Câu 19. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x 4
x +2
A. y =2. B. y =2. C. x = 2. D. x =2.
Câu 20.
Cho hàm số y = f (x) xác định liên tục trên
·
1;
3
2
¸
, đồ thị đường
cong như hình vẽ. Tổng giá tr lớn nhất M giá tr nhỏ nhất m của
hàm số f (x) trên
·
1;
3
2
¸
A. M +m =3. B. M +m =
7
2
. C. M +m =3. D. M +m =
5
2
.
x
y
1
1
1
4
O
3
2
Câu 21.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như đường cong hình bên. Phương trình
f (x) =2 bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
O
x
y
1
2
Câu 22. Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 4a
3
. B. a
3
. C. 8a
3
. D. 2a
3
.
Trang 3/6 - đề 131
Câu 23.
Đường cong sau đây đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm
số đó hàm số nào?
A. y = x
3
3x 1. B. y = x
3
3x +1.
C. y =x
3
+3x 1. D. y =x
3
+3x +1.
x
y
O
1
3
1
3
1
Câu 24. Cho hình nón bán kính r =5 và độ dài đường sinh l =9. Diện tích xung quanh S
xq
của hình nón bằng
A. 15π. B. 180π. C. 90π. D. 45π.
Câu 25.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. tất cả bao nhiêu
giá tr nguyên của m để phương trình 4f (x ) +m =0 đúng 4 nghiệm
thực phân biệt?
A. 3. B. 4. C. 0. D. 2.
x
y
O
1 1
3
4
Câu 26. Điểm nào trong các điểm sau đây không thuộc đồ thị hàm số y =
p
x +3
x
2
+1
?
A. N
µ
2;
1
5
. B. P
¡
0;
p
3
¢
. C. M(1;2). D. Q(1;1).
Câu 27.
Đồ thị như hình vẽ đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y =2x
3
3x
2
+1. B. y =x
3
3
2
x
2
+1.
C. y =2x
3
+3x
2
+1. D. y = x
3
+
3
2
x
2
+1.
y
x
1
2
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình vẽ.
x
y
y
−∞
1
0
1
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
−∞
+∞
+∞+∞
Hàm số y = f (x ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (1; 1). B. (0;+∞). C. (−∞;1). D. (1;0).
Câu 29. Thể tích V của khối nón chiều cao h và đáy bán kính r
A. V =πr
2
h. B. V =
2
3
πrh. C. V =
1
3
πr
2
h. D. V =πrh.
Trang 4/6 - đề 131
Câu 30. T ìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
2
4x
2x +1
trên đoạn [0;3].
A. min
[0;3]
y =
3
7
. B. min
[0;3]
y =1. C. min
[0;3]
y =0. D. min
[0;3]
y =4.
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
(x) = x
2
+1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên R. B. Hàm số nghịch biến trên (−∞;1).
C. Hàm số nghịch biến trên (1;1). D. Hàm số đồng biến trên R.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a
p
2. Biết rằng cạnh bên
S A =2a vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
4a
3
3
. B.
a
3
3
. C.
2a
3
3
. D. 2a
3
.
Câu 33. Đồ thị hàm số y = x
3
3x +1 cắt trục tung tại điểm tung độ bằng
A. 1. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 34. Hàm số y = x
4
+2x
2
+5 điểm cực tiểu
A. x =1. B. x =1. C. x =0. D. x = 5.
Câu 35. Giá tr lớn nhất của hàm số y =2x
3
3x
2
12x +10 trên đoạn [3;3]
A. 35. B. 1. C. 10. D. 17.
Câu 36. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x 1
x
2
+5x 6
là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
(x) = x(x +1)
2
(x 1). Hàm số y = f (x) bao nhiêu
cực trị?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 38. Hàm số y = x
3
+3x
2
4 nghịch biến trên khoảng nào?
A.
(
0;+∞
)
. B.
(
2;0
)
. C.
(
−∞;2
)
. D.
(
2;+∞
)
.
Câu 39.
Cho hàm số y = ax
4
+bx
2
+c (a, b, c R) đồ thị như hình bên.Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. a >0, b > 0, c <0. B. a >0, b <0, c <0.
C. a <0, b >0, c <0. D. a >0, b <0, c >0.
O
x
y
Câu 40. Một mặt phẳng đi qua trục của một hình trụ, cắt hình tr theo thiết diện hình
vuông cạnh a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. 2
p
2πa
2
. B. πa
2
. C. 2πa
2
. D. 4πa
2
.
Câu 41. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = a
p
3 và BC =2a. Tính thể tích khối nón tròn
xoay khi quay tam giác ABC quanh trục AB
A. V =2πa
3
. B. V =πa
3
p
3. C. V =
πa
3
p
3
3
. D. V =
2πa
3
3
.
Câu 42. T ìm tất cả các giá tr của tham số m để hàm số y = x
3
3x
2
+mx đạt cực tiểu tại
x =2?
A. m =0. B. m >0. C. m =0. D. m <0.
Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD SA
(
ABCD
)
S A = a
p
3. Góc giữa SC với
(
ABCD
)
bằng
60
.T ính thể tích khối chóp S.ABCD biết đáy ABCD hình vuông.
A.
a
3
p
3
12
. B.
a
3
p
3
24
. C.
a
3
p
3
2
. D.
a
3
p
3
6
.
Trang 5/6 - đề 131
Câu 44. T ìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 5 +
1
x
trên khoảng (0;+∞).
A. min
(0;+∞)
y =2. B. min
(0;+∞)
y =5. C. min
(0;+∞)
y =4. D. min
(0;+∞)
y =3.
Câu 45. Cho hàm số y =
mx 2m 3
x m
với m tham số. Gọi S tập hợp tất cả các giá tr
nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A. Vô số. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 46. T ìm m để hàm số f (x) = x
4
2mx
2
+4 3 điểm cực tr phân biệt với hoành độ nằm
trong khoảng
(
3;3
)
.
A.
(
0;9
)
. B.
[
3;3
]
. C.
[
0;9
]
. D.
(
3;3
)
.
Câu 47. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để hàm số y =
x +6
x +5m
nghịch biến trên
khoảng (10; +∞)?
A. Vô số. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 48.
Cho hàm số y = f
(
x
)
xác định, liên tục trên R
bảng biến thiên như hình bên. Tìm tất
cả các giá tr thực của tham số m để phương
trình f
(
x
)
1 = m đúng 2 nghiệm.
A. m =2, m 1. B. m =2, m >1.
C. m >0, m =1. D. 2 < m <1.
x
y
y
−∞
1
0
1
+∞
0
+
0
0
+
+∞+∞
11
00
11
+∞+∞
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) hàm số bậc bốn bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
2 1
0
+∞
+
0
0
+
0
−∞−∞ −∞−∞
Hỏi hàm số y = f (x
2
2x) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 50.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f (x
2
2)
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
x
y
O
3
4
2
HẾT
Thí sinh được sử dụng y tính cầm tay không được sử dụng bất kỳ tài liệu nào khác.
Chữ của giám thị 1 ... .. ..... ..... ....... Chữ của giám thị 2 ...... ..... ..... ......
Trang 6/6 - đề 131
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ ÔN GHKI-NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS-THPT HOA SEN MÔN TOÁN-KHỐI 12
ĐỀ KHÔNG CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm có 50 câu TN) (Đề thi có 6 trang) Câu 1.
Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của một hàm số trong y 4
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 3 A. y = x4 + 2x2 + 3.
B. y = x4 − 2x2 − 3.
C. y = −x4 − 2x2 + 3. D. y = −x4 + 2x2 + 3. p p − 3 O 3 x
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như sau y 2 −2 − −1 − 1 2 x O
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1;1). B. (−1;0). C. (−2;−1). D. (0; 1).
Câu 3. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 2 +∞ y′ − + 0 − +∞ 3 y −1 −1 −∞
Số nghiệm của phương trình f (x) − 3 = 0 là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y 3 1 x −1 O 2 −1 Trang 1/6 - Mã đề 131
A. Điểm cực tiểu của hàm số là −1.
B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng −1.
C. Điểm cực đại của hàm số là 3.
D. Giá trị cực đại của hàm số là 0.
Câu 5. Cho hình lăng trụ có diện tích đáy là B, chiều cao là h. Thể tích của khối lăng trụ là 1 1 4 A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 3 2 3
Câu 6. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y′ − 0 + 0 − 0 + +∞ −3 − +∞ y −4 − −4 −
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x = −3. B. x = 0. C. x = 1. D. x = −1. Câu 7.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào y
sau đây đúng về hàm số đó? 1
A. Nghịch biến trên khoảng (0; 2). −1 2 x
B. Nghịch biến trên khoảng (−1;0). O 1
C. Đồng biến trên khoảng (0; 1). −1
D. Đồng biến trên khoảng (−3;1). −3 5
Câu 8. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = x 3 là 3 2 3 8 5 5 2 A. y′ = x 3 . B. y′ = x 3 . C. y′ = x 3 . D. y′ = x 3 . 5 8 3
Câu 9. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 9. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 25π. B. 225π. C. 90π. D. 75π. Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ y
bên. Trên K, hàm số có bao nhiêu cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. O x p
Câu 11. Cho khối nón có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 3. Tính thể tích V của khối nón đã cho. p 16π 3 p A. V = 4π. B. V = 12π. C. V = . D. V = 16π 3. 3 x − 1
Câu 12. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình là x + 1 A. y = 1. B. y = −1. C. x = −1. D. x = 1. Trang 2/6 - Mã đề 131 µ 1 ¶−0,75 µ 1 ¶− 43
Câu 13. Tính giá trị của biểu thức P = + . 16 8 A. P = 12. B. P = 16. C. P = 18. D. P = 24. 2
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = (2x − x2)3 là
A. (−∞;0) ∪ (2,+∞). B. R. C. R \ (0;2). D. (0; 2). Câu 15.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Tìm số x −∞ −1 +∞
tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1 A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. y 1 −3
Câu 16. Một hình trụ có bán kính đáy r = 3a và độ dài đường sinh l = 2a. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng A. 12πa2. B. 12a2. C. 6πa2. D. 24πa2. Câu 17.
Cho bảng biến thiên của hàm số y = f (x) như 1 x −∞ − +∞
hình bên. Gọi x = x0 và y = y0 lần lượt là tìm 2
cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số +∞ +∞ y = f (x). Tính y0 − x0. y 1 2 7 A. − . B. . C. . D. 3. 2 5 2 −∞ 3 3 p
Câu 18. Cho a ̸= 1 là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức a 2022 · 2022 a dưới dạng lũy thừa
với số mũ hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó. 2 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 1011 20222 1011 1011 2x − 4
Câu 19. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x + 2 A. y = 2. B. y = −2. C. x = 2. D. x = −2. Câu 20. · 3 ¸
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên −1;
, có đồ thị là đường y 2 4
cong như hình vẽ. Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của · 3 ¸ hàm số f (x) trên −1; là 2 7 5 A. M + m = 3. B. M + m = . C. M + m = −3. D. M + m = . 2 2 1 x −1 O 3 −1 2 Câu 21.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như đường cong hình bên. Phương trình y
f (x) = 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2 1 O x
Câu 22. Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng A. 4a3. B. a3. C. 8a3. D. 2a3. Trang 3/6 - Mã đề 131 Câu 23.
Đường cong sau đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm y
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = x3 − 3x − 1. B. y = x3 − 3x + 1. 3
C. y = −x3 + 3x − 1. D. y = −x3 + 3x + 1. 1 O 1 x 3 1
Câu 24. Cho hình nón có bán kính r = 5 và độ dài đường sinh l = 9. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón bằng A. 15π. B. 180π. C. 90π. D. 45π. Câu 25.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu y
giá trị nguyên của m để phương trình 4 f (x) + m = 0 có đúng 4 nghiệm x thực phân biệt? −1 1 O A. 3. B. 4. C. 0. D. 2. −3 −4 px+3
Câu 26. Điểm nào trong các điểm sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = ? x2 + 1 µ 1 ¶ p A. N −2; . B. P ¡0; 3¢. C. M(1; 2). D. Q(1; 1). 5
Câu 27.Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây? 3 y
A. y = −2x3 − 3x2 + 1.
B. y = −x3 − x2 + 1. 2 3 2 C. y = 2x3 + 3x2 + 1. D. y = x3 + x2 + 1. 2 x −1
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ −1 0 1 +∞ y′ + 0 − − 0 + +∞ +∞ y −∞ −∞
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (−1;1). B. (0; +∞). C. (−∞;−1). D. (−1;0).
Câu 29. Thể tích V của khối nón có chiều cao h và đáy có bán kính r là 2 1 A. V = πr2h. B. V = πrh. C. V = πr2h. D. V = πrh. 3 3 Trang 4/6 - Mã đề 131 x2 − 4x
Câu 30. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 3]. 2x + 1 3 A. min y = − . B. min y = −1. C. min y = 0. D. min y = −4. [0;3] 7 [0;3] [0;3] [0;3]
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x2 + 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên R.
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞;1).
C. Hàm số nghịch biến trên (−1;1).
D. Hàm số đồng biến trên R. p
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2. Biết rằng cạnh bên
S A = 2a và vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 4a3 a3 2a3 A. . B. . C. . D. 2a3. 3 3 3
Câu 33. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. −1. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 34. Hàm số y = −x4 + 2x2 + 5 có điểm cực tiểu là A. x = 1. B. x = −1. C. x = 0. D. x = 5.
Câu 35. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x3 − 3x2 − 12x + 10 trên đoạn [−3;3] là A. −35. B. 1. C. −10. D. 17. x − 1
Câu 36. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là: x2 + 5x − 6 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x + 1)2(x − 1). Hàm số y = f (x) có bao nhiêu cực trị? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 38. Hàm số y = x3 + 3x2 − 4 nghịch biến trên khoảng nào? A. (0; +∞). B. (−2;0). C. (−∞;−2). D. (−2;+∞). Câu 39.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R) có đồ thị như hình bên.Trong các y
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. a > 0, b > 0, c < 0.
B. a > 0, b < 0, c < 0.
C. a < 0, b > 0, c < 0.
D. a > 0, b < 0, c > 0. O x
Câu 40. Một mặt phẳng đi qua trục của một hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình
vuông cạnh a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ. p A. 2 2πa2. B. πa2. C. 2πa2. D. 4πa2. p
Câu 41. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a 3 và BC = 2a. Tính thể tích khối nón tròn
xoay khi quay tam giác ABC quanh trục AB p p πa3 3 2πa3 A. V = 2πa3. B. V = πa3 3. C. V = . D. V = . 3 3
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + mx đạt cực tiểu tại x = 2? A. m ̸= 0. B. m > 0. C. m = 0. D. m < 0. p
Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có S A ⊥ (ABCD) và S A = a 3. Góc giữa SC với (ABCD) bằng
60◦.Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết đáy ABCD là hình vuông. p p p p a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 24 2 6 Trang 5/6 - Mã đề 131 1
Câu 44. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 5 + trên khoảng (0; +∞). x A. min y = 2. B. min y = −5. C. min y = −4. D. min y = −3. (0;+∞) (0;+∞) (0;+∞) (0;+∞) mx − 2m − 3
Câu 45. Cho hàm số y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị x − m
nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S. A. Vô số. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 46. Tìm m để hàm số f (x) = x4 − 2mx2 + 4 có 3 điểm cực trị phân biệt với hoành độ nằm trong khoảng (−3;3). A. (0; 9). B. [−3;3]. C. [0; 9]. D. (−3;3). x + 6
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên x + 5m khoảng (10; +∞)? A. Vô số. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 48.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R x −∞ −1 0 1 +∞
và có bảng biến thiên như hình bên. Tìm tất y′ − 0 + 0 − 0 +
cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình f (x) − 1 = m có đúng 2 nghiệm. +∞ 0 +∞ y
A. m = −2, m ≥ −1.
B. m = −2, m > −1. −1 − −1 − C. m > 0, m = −1.
D. −2 < m < −1.
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) là hàm số bậc bốn và có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 −1 0 +∞ y′ + 0 − 0 + 0 − y −∞ −∞
Hỏi hàm số y = f (x2 − 2x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 50.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f (x2 − 2) y
có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. O 2 3 x −4 HẾT
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay và không được sử dụng bất kỳ tài liệu nào khác.
Chữ kí của giám thị 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ kí của giám thị 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trang 6/6 - Mã đề 131