Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
1
TRƯ
NG THPT THU
N THÀNH S
1
TỔ TOÁN
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Người soạn đề: Thầy Nguyễn Hữu Sơn
Câu 1: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên
?
A.
2
y
x
. B.
3 2
2x 6x 1
y x
.
C.
tan x 2
y
. D.
3
2x
y x
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y f x
có bảng biến như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;5
. B.
3;

. C.
1;3
. D.
0;4
.
Câu 3: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
. B. Hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
1
x
1
x
. D. Hàm số đạt cực đại tại
1
x
.
Câu 4: Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị là đường cong trong hình bên
Số nghiệm thực của phương trình
2
f x
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
2
Câu 5: Cho m số
(
)
=
y f x
liên tục trên đoạn
é ù
ê ú
ë û
1;5
và có đồ thị như hình vẽ. Gọi
,
M m
lần lượt
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
é ù
ê ú
ë û
1;5
. Giá trị
-
M m
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
5
.
Câu 6: Đồ thị hàm số
-
=
+
2 6
1
x
y
x
có đường tiệm cận ngang là
A.
= -
1
y
. B.
= -
6
y
. C.
=
3
y
. D.
=
2
y
.
Câu 7: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm là
2
2
2 1 1
f x x x x
. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 8: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
1
x
y
x
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 9: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3
y x x
trên
1;2
bằng:
A.
0
. B.
2
. C.
14
27
. D.
7
.
Câu 10: Cho hàm số
y f x
có đồ thị trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
f x m
có đúng hai nghiệm phân biệt.
A.
5
m
,
0 1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
,
5
m
. D.
1 5
m
.
Câu 11: Tổng các giá trị nguyên của tham số
m
trong đoạn
10;10
để hàm số
3 2
1
2 1
3
y x x mx
đồng biến trên
bằng bao nhiêu?
A.
49
. B.
49
. C.
45
. D.
45
.
Câu 12: Cho hàm số
4 2
0
y ax bx c a
có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của
, ,
a b c
.
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
3
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 13: Hàm số
4
1y x
có tập xác là
A.
1;
. B.
. C.
;1
. D.
\ 1
.
Câu 14: Cho
0, 1a a
, biểu thức
3
log
a
D a
giá trị bằng bao nhiêu?
A.
1
3
. B.
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 15: Cho biểu thức
6
4
2 3
P x x x
. Với
0x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
7
12
P x
. B.
15
16
P x
. C.
15
12
P x
. D.
5
16
P x .
Câu 16: Tập xác định của hàm số
2
log 3 2y x
là:
A.
0;D
. B.
3
;
2
D

. C.
;0D 
. D.
3
;
2
D

.
Câu 17: Bất phương trình
2
1 2 1
3 3
x x
có tập nghiệm là
A.
0;2
S
. B.
S
. C.
;0 2;S

. D.
2;0
S
.
Câu 18: Nghiệm của phương trình
2
log 3 1 3x
là:
A.
7
.
3
x
B.
2.x
C.
3.x
D.
10
.
3
x
Câu 19: Nghiệm của phương trình
1
2 8
x
A.
2x
. B.
3x
. C.
4x
. D.
5x
.
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình
2
ln 2ln 4 4x x
là:
A.
1; \ 0 
. B.
4
;
5

. C.
4
; \ 0
3

. D.
4
; \ 0
5

.
Câu 21: Số nghiệm của phương trình
2
2 2
log 6 log 2 1x x
là:
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 22: Phương trình
2
2
36
10 4
2
x
x
có số nghiệm là
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 23: Cho
, ,a b c
là ba số thực dương khác 1. Đồ thị các hàm số , ,
x x x
y a y b y c được cho trong
hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
4
A.
c a b
. B.
b c a
. C.
a c b
. D.
a b c
.
Câu 24: Gọi
M
là giá trị lớn nhất của hàm số
ln
x
y e x
trên
1;
e
. Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau
A. Không tồn tại giá trị hữu hạn của
M
. B.
M
là số hữu tỉ.
C.
16
M
. D. .
Câu 25: Một người gửi tiết kiệm
200
triệu đồng với i suất
5%
một năm i hàng năm được nhập
vào vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm nhận được số tiền nhiều hơn
300
triệu đồng.
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
11
.
Câu 26: Hình lăng trụ tam giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A.
12
. B.
10
. C.
6
. D.
9
.
Câu 27: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
,
3
SA a
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
A.
3
3
a
. B.
3
9
a
. C.
3
3
a
. D.
3
a
.
Câu 28: Cho hình lăng trụ đều .
ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên bằng
2a
. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho là
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 29: Cho khối chóp .
S ABC
có đáy là tam giác
ABC
cân tại
A
,
·
BAC
30
,
AB a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy,
2 2
SA a
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
2
12
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 30: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho:
A.
3
14
6
a
V
. B.
3
2
6
a
V
. C.
3
2
2
a
V
. D.
3
14
2
a
V
.
Câu 31: Cho ng trụ tam giác
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
,
AB a
, cạnh bên
bằng
2
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
ABC
trung điểm cạnh
BC
. Tính
thể tích của khối lăng trụ .
ABC A B C
A.
3
2
2
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
14
4
a
. D.
3
14
12
a
.
Câu 32: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng
4
, diện tích xung quanh bằng
8
. Tính bán kính hình
trong đáy
R
của hình nón đó.
A.
8
R
. B.
4
R
. C.
2
R
. D.
1
R
.
Câu 33: Cho khối trụ có bán kính đáy
4
r
và chiều cao
2
h
. Tính thể tích khối trụ đó.
A.
8
. B.
32
. C.
16
. D.
32
3
.
Câu 34: Cho khối cầu có bán kính
2
r
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
256
3
. B.
256
C.
64
. D.
32
3
.
Câu 35: Cho mặt cầu
S
và mặt phẳng
P
, biết khoảng cách từ m của mặt cầu
S
đến mặt phẳng
P
bằng
a
. Mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là đường tròn có chu vi
2 3
a
.
Diện tích mặt cầu
S
bằng bao nhiêu?
A.
2
12
a
. B.
2
16
a
. C.
2
4
a
. D.
2
8
a
.
14 16
M
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
5
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy,
2SA a
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A.
2
8
3
a
. B.
2
16
3
a
. C.
2
16
9
a
. D.
2
16 a
.
Câu 37: Cho hình trụ
T
có bán nh đáy chiều cao đều bằng
,R
hai đáy hai hình tròn
O
.
O
Gọi
AA
BB
hai đường sinh bất kì của
T
M
là một điểm di động trên đường
tròn
.O
Thể tích lớn nhất của khối chóp
.M AA B B
bằng bao nhiêu?
A.
3
3 3
4
R
. B.
3
3
4
R
. C.
3
3
3
R
. D.
3
3
2
R
.
Câu 38: Gọi S tập hợp các giá trị m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2
( )y x x m trên đoạn
2;2
bằng 4. Tổng các phần tử của tập hợp S bằng
A.
23
4
. B.
23
4
. C.
41
4
. D.
23
2
.
Câu 39: Cho hàm số
3 2
3y x x đồ thị
C
. Gọi
1
d ,
2
d là tiếp tuyến của đồ thị
C
vuông góc với
đường thẳng
9 2021 0x y
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
1
d ,
2
d
A.
32
82
. B.
16
82
. C.
4 2
. D.
8 2
.
Câu 40: Gọi
S
tập hợp các giá trị
m
để đồ thị hàm số
4 2 2
2 1y x m x có 3 điểm cực trị tạo thành một
tam giác vuông cân. Tổng bình phương các phần tử của
S
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
8
. D.
6
.
Câu 41: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình bên
Hàm số
1 2x 1
y f
đồng biến trên khoảng
A.
3
0;
2
. B.
1
;1
2
. C.
1;
. D.
1
1;
2
.
Câu 42: Cho hàm số
4 3 2
, 0
f x ax bx cx dx e a
có đồ thị của đạo hàm
'( )f x
như hình vẽ.
Biết rằng
e n
. Số điểm cực trị của hàm số
2y f f x x
bằng
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
6
A.
7
. B.
10
. C.
14
. D.
6
.
Câu 43: Cho hàm số
2
2
x m
f x
x
(
m
tham số). Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị của
m
sao cho
1;3
1;3
max min 2
f x f x
. Số phần tử của
S
bằng
A. 1. B. 0. C.
2
. D.
3
.
Câu 44: Cho phương trình
2 2
log 3 .log 2 .3 2
x m x
, với
m
tham số thực. Tính giá trị của tham số
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2
3 0,5
x x
.
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
3
m
. D.
0
m
.
Câu 45: Cho các số thực dương
,
a b
khác
1
thỏa mãn
2
log log 16
b
a
64
ab
. Giá trị của biểu thức
2
2
log
a
b
bằng
A.
25
2
. B.
20
. C.
25
. D.
32
.
Câu 46: bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m
để hàm số
2
8ln 2
y x x mx
đồng biến trên
0; ?

A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên dương
y
sao cho ứng với mỗi số
y
có không quá
5
số nguyên
x
thỏa
mãn
2 1
3 2.3 1 3 0
x x x
y
A.
9
. B.
27
. C.
81
. D.
3
.
Câu 48: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật.
E
là điểm trên cạnh
AD
sao cho
BE
vuông góc với
AC
tại
H
AB AE
, cạnh
SH
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
45
BSH
. Biết
2
5
a
AH
,
5
BE a
. Thể tích khối chóp
.
S ABCD
bằng
A.
3
5
15
a
. B.
3
16
3 5
a
. C.
3
32
5
a
. D.
3
8 5
5
a
.
Câu 49: Cho khối hộp .
ABCD A B C D
có thể tích bằng
V
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung điểm của
AB
,
B C
,
DD
. Gọi thể tích khối tứ diện
CMNP
V
, khi đó tỉ số
V
V
bằng
A.
1
16
. B.
3
16
. C.
1
64
. D.
3
64
.
Câu 50: Cho tứ diện
SABC
hai điểm
,
M N
lần lượt thuộc các cạnh
,
SA SB
sao cho
1
2
SM
AM
,
2
SN
BN
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua hai điểm
,
M N
và song song với cạnh
SC
cắt
,
AC BC
lần lượt tại
,
L K
. Gọi
,
V V
lần lượt là thể tích các khối đa diện
,
SCMNKL SABC
. Tỉ số
V
V
bằng
A.
2
3
. B.
4
9
. C.
1
4
. D.
1
3
.
………….Hết……………….
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
7
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Người soạn đề: Cô Hoàng Thị Thương
Câu 1. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 3 B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới?
A.
3
3 1y x x
. B.
4 2
2 1y x x
. C.
4 2
2 1x x
. D.
3
3 1y x x
.
Câu 3. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 4. Cho hàm số
3 2
, , ,f x ax bx cx d a b c d
. Đồ thị của hàm số
y f x
như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình
3 4 0f x
x
y
O
2
2
2
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
8
A.
3
B.
2.
C.
1
D.
4.
Câu 5. Hàm số
y f x
có đồ thị như sau:
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;1
. B.
1;2
. C.
2; 1
. D.
1;1
.
Câu 6. Cho hàm
2
6 5
y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng

5; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng

3; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng

;1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

;3 .
Câu 7. Cho hàm số
y f x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số
y f x
đạt cực trị tại
0
x
thì
0
'' 0
f x
hoặc
0
'' 0
f x
.
B. Nếu hàm số đạt cực trị tại
0
x
thì hàm số không có đạo hàm tại
0
x
hoặc
0
' 0
f x
.
C. Nếu
0
' 0
f x
thì hàm số
y f x
đạt cực trị tại
0
x
.
D. Hàm số
y f x
đạt cực trị tại
0
x
thì nó không có đạo hàm tại
0
x
.
Câu 8. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A.
4 2
2 1
y x x
B.
4 2
2 1
y x x
C.
4 2
2 1
y x x
D.
4 2
2 4 1
y x x
Câu 9. Đồ thị hàm số
3 1
1
x
y
x
có tâm đối xứng là
A.
1;3
I
. B.
1;1
I
. C.
3;1
I
. D.
1; 3
I
.
Câu 10. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình
0
f x
4
nghiệm phân biệt.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;

C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
0
D. Hàm số có
3
điểm cực trị
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
4 2
2 3
y x x
trên đoạn
0; 3
.
A.
1
M
. B.
8 3
M . C.
9
M
. D.
6
M
.
Câu 12. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên
.
Đồ thị hàm
y f x
như hình vẽ dưới đây:
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
9
Hỏi đồ thị hàm số
2
2
1
4
x
g x
f x f x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 13. Cho hàm s
5 4 3 2
, , , , ,y f x ax bx cx dx ex f a b c d e f
. Biết rằng hàm số
'y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hỏi hàm số
2
1 2 2 1g x f x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3
; 1
2
. B.
1 1
;
2 2
. C.
1;0
. D.
1; 3
.
Câu 14. Cho m số đa thức bậc ba
y f x
có đồ thị của m số
; 'y f x y f x
như nh vẽ bên.
Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m
đ phương trình
2 3f f x m f x x m
có đúng 3 nghiệm thực. Tổng các phần tử của
S
bằng
A.
0
. B.
6
. C.
7
. D.
5.
Câu 15. Cho hàm s
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình dưới đây
Trong các đồ thị sau, đồ thị nào là đồ thị hàm số
2 ?y f x
A.
B.
C.
D.
x
y
-3
1
2
O
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
10
Câu 16. Cho hàm s
y f x
liên tục trên
thỏa mãn
1 5
2 4
f
,
1
2
2
f
e
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Bất phương trình
2
ln 2f x x x m
nghiệm đúng với mọi
1 1
;
2 2
x
e
khi và chỉ khi
A.
2
1
3
4
m
e
. B.
2
1
3
4
m
e
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 17. Cho
a
là số thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương
x
,
y
?
A.
log log log
a a a
x
x y
y
. B.
log log log
a a a
x
x y
y
.
C.
log log
a a
x
x y
y
. D.
log
log
log
a
a
a
x
x
y y
.
Câu 18. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất
6,6% /
năm. Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau một năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được ( cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số
tiền ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút
tiền ra?
A.
11
năm. B.
12
năm. C.
13
năm. D.
10
năm.
Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số
13
x
y
.
A.
1
.13
x
y x
. B.
13 ln13
x
y
. C.
13
x
y
. D.
13
.
ln13
x
y
Câu 20. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A.
2 .
x
y
B.
2
log .y x
C.
1
.
2
x
y
D.
1
2
log .y x
Câu 21. Tìm tập xác định D của hàm số
2
2
log 2 3y x x
.
A.
; 1 3;D  
. B.
1; 3D
.
C.
; 1 3;D  
. D.
1; 3D
.
Câu 22. Tìm tập xác định của hàm số
3
2
2 .y x x
A.
.D
B.
0; .D 
C.
; 1 2; .D  
D.
\ 1;2 .D
Câu 23. Cho
2
log 5 m
, đẳng thức nào sau đây đúng?
x
y
-1
1
2
O
x
y
1
O
x
y
1
2
O
x
y
1
2
O
D
x
y
O
1
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 B đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
11
A.
4
1 4
log 1250 .
2
m
B.
4
3 4
log 1250 .
2
m
C.
4
1 4
log 1250 .
2
m
D.
4
3 4
log 1250 .
2
m
Câu 24. Cho biểu thức
4
3
2 3
. .
P x x x
, với
0
x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1
2
P x
. B.
13
24
P x
. C.
1
4
P x
. D.
2
3
P x
.
Câu 25. Cho ba sthực dương
, ,
a b c
khác
1
. Đồ thị c hàm số
x
y a
,
x
y b
,
x
y c
được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
a b c
. B.
a c b
.
C.
b c a
. D.
c a b
.
Câu 26. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
ln
y x x
tại điểm
có hoành độ bằng
.
e
A.
2
y x e
B.
2 .
y x e
C.
2 2
y x e
D.
2 3
y x e
Câu 27. Tập nghiệm của phương trình
2
2
log 2 1
x x
A.
0
. B.
0;1
. C.
1; 0
. D.
1
.
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
3 27
x x
A.
; 1

. B.
3;

. C.
1; 3
. D.
; 1 3;

.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
2 2
log (5 1).log (2.5 2) 1
x x
m
có nghiệm
1
x
?
A.
7
m
. B.
7
m
. C.
7
m
. D.
7
m
.
Câu 30. Cho
0, 1, 0,
a a b x
R
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
log 1
a
a
. B.
log
a
b
a b
. C.
log
x
a
b x a b
. D.
log 1 0
a
.
Câu 31. Tìm nghiệm của phương trình
2
1 2 2
5 16
4 25
x x
.
A.
1
x
;
5
x
. B.
1
x
;
5
x
.
C.
1
x
. D.
5
x
.
Câu 32. Tổng các nghiệm của phương trình:
x x x
15.25 34.15 15.9 0
là:
A. 0 B. 1 C.
1
D. 2
Câu 33. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
8
9 3
3
1 1
log 3 log 1 log 4
2 4
x x x
A.
3
. B.
3
. C.
2 3
. D.
2
.
Câu 34. Cho phương trình
2 2
1
16 2.4 10
x x
m
(
m
tham số). Số giá trị nguyên của
10;10
m
để
phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm thực phân biệt là
A. 7. B.
1
. C.
9
. D.
8
.
Câu 35. Cho
0 2020
x
2
log (2 2) 3 8
y
x x y
.Có bao nhiêu cặp số
( ; )
x y
nguyên thỏa mãn các
điều kiện trên?
A. 2019. B. 2018. C. 1. D. 4.
Câu 36. Hình lăng trụ tam giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
12
Câu 38. Tính thể tích
V
của khối lập phương
.
ABCD A B C D
có tổng din tích tất cả c mặt bằng
2
24 .
cm
A.
3
8 .
V cm
B.
3
16 .
V cm
C.
3
24 .
V cm
D.
3
12 .
V cm
Câu 39. Cho lăng trụ
.
ABC A B C
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, độ dài cạnh n bằng
2
3
a
, hình
chiếu của đỉnh
A
trên mặt phẳng
ABC
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
(tham khảo
hình vẽ).
Thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
bằng
A.
3
3
36
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
24
a
.
Câu 40. Thể tích khối chóp tam giác đều cạnh
a
bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 41. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
có cạnh đáy bằng
2
a
, góc giữa hai đường thẳng
AB
BC
bằng
o
60
(tham khảo hình vẽ).
Thể tích của khối lăng trụ đó là
A.
3
2 6
V a
. B.
3
2 3
3
a
V . C.
3
2 6
3
a
V . D.
3
2 3
V a
.
Câu 42. Bạn Bình muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu mảnh tôn hình tam
giác đều
ABC
có cạnh bằng
60 .
cm
Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ nhật
MNPQ
tmảnh
tôn nguyên liệu (với
,
M N
thuộc cạnh
;
BC
,
P Q
tương ứng thuộc cạnh
AC
AB
) để tạo
thành hình trụ có chiều cao bằng
.
MQ
(tham khảo hình vẽ)
M
G
C
B
A
B'
A'
C'
C
B
A
C'
B'
A'
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
13
Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà bạn Bình có thể làm được là:
A.
3
8000 3
cm
. B.
3
6825
4
cm
. C.
3
6825
2
cm
. D.
3
4000 3
cm
.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
x
(tham khảo hình vẽ).
Biết diện tích xung quanh của hình chóp đó gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A.
3
3
.
12
x
B.
3
3
.
2
x
C.
3
3
.
3
x
D.
3
3
.
6
x
Câu 44. Cho tứ diện
ABCD
có thể tích bằng
V
, hai điểm
,M P
lần lượt là trung điểm của
AB
,
CD
;
N
điểm thuộc đoạn
AD
sao cho
3AD AN
(tham khảo hình vẽ).
Thể tích tứ diện
BMNP
bằng
A.
4
V
. B.
12
V
. C.
8
V
. D.
6
V
.
Câu 45. Cho tứ diện
ABCD
1,BC BD AC AD ACD BCD
ABD ABC
. Thể
tích của tứ diện
ABCD
bằng
A.
2 3
9
. B.
3
27
. C.
2 3
27
. D.
2 2
27
.
Câu 46. Trong không gian, cho hình chữ nhật
ABCD
1AB
2AD
. Gọi
,M N
lần lượt là trung
điểm của
AD
BC
. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục
MN
, ta được một hình trụ. Tính
diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ đó.
A.
4
tp
S
. B.
2
tp
S
. C.
6
tp
S
. D.
10
tp
S
.
Câu 47. Cho khối
N
bán kính đáy bằng
3
và diện tích xung quanh bằng
15
. Tính thể tích
V
của
khối nón
.N
O
A
D
B
C
S
N
A
B
C
D
M
P
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 B đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
14
A.
12
V
. B.
20
V
. C.
36
V
. D.
60
V
.
Câu 48. Cho nh chóp tgiác đều
.
S ABCD
có các cạnh đều bằng
2
a
. nh thể tích
V
của khối nón
có đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác
ABCD
.
A.
3
2
a
V
. B.
3
2
6
a
V
. C.
3
6
a
V
. D.
3
2
2
a
V
.
Câu 49. Cho hình nón
S
có chiều cao
h a
bán kính đáy
2
r a
. Mặt phẳng
P
đi qua
S
, cắt đường
tròn đáy tại
,
A B
sao cho
2 3
AB a
. Tính khoảng cách
d
từ tâm đường tròn đáy đến
P
.
A.
3
2
a
d
. B.
d a
. C.
5
5
a
d
. D.
2
2
a
d
.
Câu 50. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng
2
a
.
A.
3
3
a
R . B.
R a
. C.
2 3
R a
. D.
3
R a
.
……………Hết…………….
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
15
TRƯ
NG THPT THU
N THÀNH S
1
TỔ TOÁN
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Người soạn đề: Cô Nguyễn Thị Duyên
Câu 1: Khối đa diện nào sau đây có đúng 6 mặt phẳng đối xứng?
A. Khối tứ diện đều. B. Khối bát diện đều.
C. Khối lăng trụ lục giác đều. D. Khối lập phương.
Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3 1
2
x
y
x
có phương trình
A.
3
2
y
. B.
3y
. C.
1
2
y
. D.
2y
.
Câu 3: Phương trình
100 7.10 1 0
x x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 4: Hàm số nào sau đây không điểm cực trị?
A.
3
3 1 y x x
. B.
4 2
4 1 y x x
. C.
3
3 1 y x x
. D.
2
2 y x x
.
Câu 5: Tập nghiệm
S
của phương trình
3 3
log 2 1 log 1 1 x x
A.
1
S
. B.
3
S
. C.
4
S
. D.
2
S
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy, thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
3
4
a
. Tính độ dài đoạn
SA
.
A.
3
a
. B.
4
a
. C.
4
3
a
. D.
3
4
a
Câu 7: Cho phương trình
2
3 3
2 log 5log 9 3 0 x x
hai nghiệm
1 2
, .x x Giá trị biểu thức
1 2
P x x
bằng
A. 27 3 . B. 9 3 . C. 27 5 . D.
27
5
.
Câu 8: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?
A.
0,5
logy x
. B.
7
logy x
. C.
x
y e
. D.
x
y e
.
Câu 9: Cho hàm số
2021
logf x x
. Giá trị biểu thức
1
f
A.
1
1
2021.ln 2
f
. B.
1
1
ln 2021
f
. C.
1 1
f
. D.
1
1
2021
f
.
Câu 10: Tập giá trị của hàm số ( 0; 1)
x
y a a a
A.
(0; ).
B.
[0; ).
C.
\{0}.
D.
.
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
16
Câu 11: Tập xác định của hàm số
0,5
log ( 1)
y x
A.
( 1; )
D

B.
\{ 1}
D
C.
(0; )
D

D.
( ; 1)

Câu 12: Với
a
là số thực dương tùy ý,
ln 5 ln 3
a a
bằng
A.
ln5
ln3
. B.
ln 5
ln 3
a
a
. C.
ln 2
a
. D.
5
ln
3
.
Câu 13: Mặt phẳng đi qua trục của hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông có cạnh bằng 2R.
Diện tích toàn phần của hình trụ bằng
A.
2
2
R
. B.
2
6
R
. C.
2
8
R
. D.
2
4
R
.
Câu 14: Cho khối chóp .
S ABCD
có đáy hình vuông với
,
AB a SA ABCD
2 .
SA a
Thể tích
khối chóp đã cho bằng
A.
3
.
3
a
B.
3
6 .
a
C.
3
2 .
a
D.
3
2
.
3
a
Câu 15: Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm s
1
2
x
x
y
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 16: Rút gọn biểu thức
5
3
4
.
P x x
với
0
x
ta được
A.
12
5
P x
. B.
10
21
P x
. C.
7
4
P x
. D.
20
7
P x
.
Câu 17: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A.
3
3 1
y x x
. B.
3 2
3 1
y x x
. C.
3
3 1
y x x
. D.
3
3 1
y x x
.
Câu 18: Cho hình chóp .
S ABC
, ,
A B C
lần lượt là trung điểm của các cạnh
, ,
SA SB SC
. Tỉ số thể tích
. ' ' '
.
S A B C
S ABC
V
V
bằng
A.
1
8
. B.
8
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Câu 19: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
7
1
log ( 1) 0
7
x
m
nghiệm
dương?
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 20: Cho hàm số
,
x b
y b d
x d
có đồ thị như hình vẽ.
y
x
-1
O
1
3
-1
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
17
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
0, 0
b d
. B.
0, 0
b d
. C.
0, 0
b d
. D.
0, 0
b d
.
Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số
2 3 2
1 1 4
y m x m x x
nghịch biến trên
khoảng
; ?
 
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 22: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
1;
. B.
; 1

. C.
1;1
. D.
;3

.
Câu 23: Cho hàm số
4 2
( )
y f x ax bx c
có đồ thị
Số nghiệm của phương trình
1 0
f x
.
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 24: Cho hàm số
f x
liên tục trên
1;5
và có đồ thị trên đoạn
1;5
như hình vẽ bên dưới. Tổng
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
f x
trên đoạn
1;5
bằng
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
18
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 25: Hình đa diện trong hình bên có bao nhiêu đỉnh?
A.
7
. B.
9
. C.
5
. D.
8
.
Câu 26: Cho khối chóp có diện tích đáy
8
B
và chiều cao
6
h
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
48
. B.
16
. C.
24
. D.
14
.
Câu 27: Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
có đồ thị
C
đường thẳng
: d y x m
. Có bao nhiêu số nguyên
m
để
d
luôn cắt
C
tại
2
điểm phân biệt?
A.
1
. B.
7
. C. Vô số. D.
5
.
Câu 28: Tập xác định của hàm số
1
5
1 y x
A.
0;
. B.
\ 1
. C.
1; 
. D.
\ 1
.
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình
2 3
1
5
25
x
A.
1
;
2

. B.
5
;
2

. C.
0;
. D.
5
;
2

.
Câu 30: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng
6
3
a
và cạnh đáy bằng 3a bằng
A.
3
3 2
2
a
. B.
3
3 6
2
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
3 2
4
a
.
Câu 31: Cho mặt cầu có bán kính
2R
. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A.
8
. B.
4
. C.
16
. D.
32
3
.
Câu 32: Cho khối nón có chiều cao
3h
và đường kính đáy
6d
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
9
. B.
36
. C.
6
. D.
12
.
Câu 33: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2 2 2 ; ,
x y x y
x y
. B.
2 2 2 ; ,
x y x y
x y
.
C.
2 2 ; ,
y
x xy
x y . D.
2 2 .2 ; ,
y
x x y
x y .
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
19
Câu 34: Cho hàm số
ln
.
x
y
x
Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số có một điểm cực đại.
B. Hàm số có một điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
D. Hàm số không có cực trị.
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm s
sin cos2
f x x x
trên
0;
A.
2
. B.
9
8
. C.
1
. D.
5
4
.
Câu 36: Cho c số thực dương khác 1. Hình vẽ n đồ thị của ba hàm số
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 37: Để đồ thị m số
4 2
2 1 y x mx m ba điểm cực trị tạo thành một tam giác diện tích
bằng 2, giá trị của tham số
m
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
(0;1).
B.
(2;3).
C.
(1;2).
D.
( 1;0).
Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
AB BC
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
6a . B.
3
6
4
a
. C.
3
6
8
a
. D.
3
7
8
a
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật
AB a
2AD a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
biết góc giữa hai mặt phẳng
SBD
ABCD
bằng
0
60
.
A.
3
15
15
a
V
B.
3
15
6
a
V
C.
3
4 15
15
a
V
D.
3
15
3
a
V
Câu 40: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị m số
2
1
8 2
x
y
mx x
có đúng bốn
đường tiệm cận?
A.
6
B.
7
C.
8
D. Vô số
Câu 41: Cho hai khối nón chung trục
3
SS r
. Khối nón thứ nhất đỉnh S, đáy hình tròn tâm
S
bán kính
2r
. Khối nón thứ hai có đỉnh
S
, đáy là hình tròn tâm S bán kính
r
. Thể tích phần chung của hai
khối nón đã cho bằng
A.
3
4
27
r
. B.
3
4
3
r
. C.
3
9
r
. D.
3
4
9
r
.
Câu 42: Hỏi có bao nhiêu snguyên
2018;2018 m
để phương trình
4 2 1 2 3 8 0
x x
m m
có
hai nghiệm trái dấu?
A.
2025
. B.
2008
. C.
2005
. D.
6
.
, ,
a b c
log , log , log
a b c
y x y x y x
a b c
c a b
a c b
c b a
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
20
Câu 43: Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng
1
, chiều cao bằng
2
. Người ta khoét từ hai
đầu khối gỗ hai nửa khối cầu đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu. Tỉ
số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là
A.
2
3
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 44: Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông sao cho
thể tích khối hộp được tạo thành 8dm
3
diện tích toàn phần đạt giá trị nhỏ nhất. Độ i cạnh đáy của
mỗi hộp muốn thiết kế là
A.
4 .
dm
B.
3
2 2 .
dm
C.
2 .
dm
D.
2 2 .
dm
Câu 45: Cho hàm số bậc bốn
y f x
liên tục trên
và có đồ thị đạo hàm
f x
như hình bên dưới:
Số điểm cực tiểu của hàm số
2
2
g x f x x
A.
1.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 46: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
C
với
BC a
. Tam giác
SAB
cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy biết
SA a
,
120
ASB . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp .
S ABC
A.
2
a
. B.
2
a
. C.
4
a
. D.
a
.
Câu 47: Cho bất phương trình
2 2
7 1 7
7
log 4 log 1 log 5
x x m x . Tổng tất cả các giá trị nguyên
dương của tham số
m
để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với
1;4
x
bằng
A.
11
. B.
10
. C.
21
. D.
28
.
Câu 48: Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Phương trình
2cos 1
f x
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng
0;5
?
A.
15
. B.
8
. C.
12
. D.
10
.
Câu 49: Cho hàm số đa thức
f x
đạo hàm trên
. Biết
0 0
f
đồ thị hàm số
y f x
như
hình sau:
x
y
2
-1
O
1
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
21
Hàm số
2
4 g x f x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 2 .
B.
0;4 .
C.
4; .
D.
2;0 .
Câu 50: Phương trình
2
2
3 4
ln 4 2 0
2
x x
x x
x
có hai nghiệm
1 2
,x x . Khi đó
1 2
x x bằng
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
4
.
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
22
TRƯ
NG THPT THU
N THÀNH S
1
TỔ TOÁN
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Người soạn đề: Cô Nguyễn Thị Trang
Câu 1: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2
1f x x
,
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.
D. Hàm số đồng biến tn khoảng
;
.
Câu 2: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm s
6
5
x
y
x m
nghịch biến trên khoảng
10;
A.
3
. B. Vô số. C.
4
. D.
5
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến
trên khoảng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Câu 5: Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm s
3 2 2
1
4 3
3
y x mx m x
đạt cực đại tại
3x
.
A.
1m
B.
1m
C.
5m
D.
7m
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
đm số
4 3 2
3 4 12y x x x m
7
điểm cực trị?
A.
3
B.
5
C.
6
D.
4
Câu 7: m giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
2
2
y x
x
trên đoạn
1
;2
2
.
A.
17
4
m
. B.
10m
. C.
5m
. D.
3m
Câu 8: Cho hàm số
1
x m
y
x
(
m
tham số thực) thoả mãn
1;2
1;2
16
min max
3
y y
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
0m
B.
4m
C.
0 2m
D.
2 4m
Câu 9: Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
3
3y x x m
trên đoạn
0;2
bằng 3. Số phần tử của S là
A. 1 B. 2 C. 0 D. 6
Câu 10: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có
bao nhiêu đường tiệm cận?
2019;2019
m
ln 6
ln 3
x
y
x m
6
1;e
2020
2021
2018
2019
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
23
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 11: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
4 2x
y
x x
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
Câu 12: Cho hàm số
2
2
x
y
x
có đồ thị
( ).C
Gọi
I
giao điểm của hai tiệm cận của
( ).C
Xét tam giác
đều
ABI
có hai đỉnh
,A B
thuộc
( ),C
đoạn thẳng
AB
có độ dài bằng
A.
2 2.
. B.
4.
. C.
2.
. D. 2 3.
Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm s
3
3y x x
với trục hoành là
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 14: Cho m s đồ thị như hình bên.Tìm tất cả c giá trị thực của tham số đ
phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt.
A. . B. .
C. D. .
Câu 15: Cho hàm số
3 2
, , ,f x ax bx cx d a b c d
có bảng biến thiên như sau:
bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,d?
A.
4
. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
y mx
cắt đồ thị của hàm s
3 2
3 2y x x m tại ba điểm phân biệt
, ,A B C
sao cho
AB BC
.
A.
;3m
B.
; 1m
C.
:m 
D.
1:m 
Câu 17: Cho hàm số
4 2
1 7
8 4
y x x
có đồ thị
C
. Có bao nhiêu điểm
A
thuộc đồ thị
C
sao cho tiếp
tuyến của
C
tại
A
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
1 1
;M x y
;
2 2
;N x y
(
M
,
N
khác
A
) thỏa mãn
1 2 1 2
3y y x x
.
4 2
2
y x x
m
4 2
2
x x m
x
y
1
-1
0
1
0
m
0 1
m
0 1
m
1
m
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
24
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
Câu 18: Rút gọn biểu thức
11
3
7
3
7
4 5
.
.
a a
A
a a
với
0
a
ta được kết quả
m
n
A a
trong đó
,
m n
*
N
m
n
là
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2
312
m n . B.
2 2
543
m n . C.
2 2
312
m n . D.
2 2
409.
m n
Câu 19: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
2
2 3
y x x
.
A.
D
B.
; 3 1;D
 
C.
0;D

D.
\ 3;1
D
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. với mọi số dương và .
B. với mọi số dương và .
C. với mọi số ơng và .
D. với mọi số dương và .
Câu 21: Với các số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 22 : Đặt Biểu diễn đúng của theo
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho
với mọi . Tính giá trị của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Tập xác định của
A. B. C. D.
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26: Trong hình v bên có đồ thị c hàm số . Hãy chọn mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau đây?
log log
a a
b b
,
a b
1
a
1
log
log
a
b
b
a
,
a b
1
a
log log log
a a a
b c bc
,
a b
1
a
log
log
log
c
a
c
a
b
b
, ,
a b c
1
a
, b
a
3
2 2 2
2
log 1 3log log
a
a b
b
3
2 2 2
2 1
log 1 log log
3
a
a b
b
3
2 2 2
2
log 1 3log log
a
a b
b
3
2 2 2
2 1
log 1 log log
3
a
a b
b
2 3
log 3; log 5
a b
20
log 12
,
a b
1
2
ab
b
2
a b
b
1
2
a
b
2
2
a
ab
(1) 1;
f
( ) ( ) ( )
f m n f m f n mn
*
,
m n N
2019 2009 145
log
2
f f
T
3
4
5
10
2
ln 5 6
y x x
2; 3
2; 3
; 2 3;

; 2 3;

x
1
2 ln
e
x
y x
1 1
2 ln2 ln
e
x
x
y x
x
1
2 ln 2 e
x x
y
x
x
1 1
2 ln 2
e
x
y
x
x
1
2 ln 2 e
x
y
x
, , log
x x
c
y a y b y x
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
25
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Một người thả một bèo vào một chậu ớc. Sau 12 giờ, o sinh sôi phủ kín mặt nước trong
chậu. Biết rằng sau mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó tốc độ tăng không đổi. Hỏi
sau mấy giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong chậu (kết quả làm tròn đến 1 chữ số phần thập phân).
A. giờ. B. giờ. C. giờ. D. giờ.
Câu 28: Số nghiệm thục của phương trình
3
3 1
3
3log 1 log 5 3x x
A.
3
B.
1
C.
2
D.
0
Câu 29: m tất cả các giá trị thực của
m
để phương trình
3
x
m
có nghiệm thực.
A.
1m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 30: Gọi
1 2
, x x là hai nghiệm của phương trình
2
2 3
1
1
7
7
x x
x
. Khi đó
2 2
1 2
x x
bằng:
A.
17
. B.
1
. C.
5
. D.
3
.
Câu 31: Cho phương trình
2
2
2
log 4 log 2 5x x
. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng
nào sau đây?
A.
1; 3
. B.
5 ; 9
. C.
0 ;1
. D.
3; 5
.
Câu 32: Cho
a
,
b
là các số dương thỏa mãn
9 16 12
5
log log log
2
b a
a b
-
= =
. Tính giá trị
a
b
.
A.
3 6
4
a
b
+
=
. B.
7 2 6
a
b
= -
. C.
7 2 6
a
b
= +
. D.
3 6
4
a
b
-
=
.
Câu 33: Cho phương trình
2
2 2
1 2 1 1
log 2 3 log 1 2 2
2
x
x x x
x x
, gọi
S
là tổng tất cả các
nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của
S
A.
2S
. B.
1 13
2
S
. C.
2S
. D.
1 13
2
S
.
Câu 34: tất cả bao nhiêu số nguyên thỏa mãn bất phương trình ?
A. Vô số. B. . C. . D. .
Câu 35: Cho . Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 36 : Cho khối nón thiết diện qua trục một tam giác cân một góc và cạnh bên bằng .
Tính thể tích khối nón.
a c b
c a b
a b c
b c a
1
5
9,1
9,7
10,9
11,3
x
2
1 2
2
log log 2 0
x
1
0
2
3
.e
x
f x x
0
f x
1
;
3

1
0;
3
1
;
3
0;1
120
a
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
26
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho một hình nón có chiều cao và bán kính đáy . Mặt phẳng đi qua cắt đường
tròn đáy tại sao cho . Tính khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến .
A. B. C. D.
Câu 38. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng .
Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh , đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác
A. B. C. D.
Câu 39. Trong không gian, cho hình chữ nhật có . Gọi , lần lượt là trung
điểm của . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục , ta được một hình trụ. Tính thể tích
của khối trụ tạo bởi hình trụ đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng , thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng
song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện là tứ giác , biết một cạnh của thiết diện một
dây cung của đường tròn đáy của hình trụ và căng một cung . Tính diện tích thiết diện .
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Cho mặt cầu có diện tích bằng . Thể tich khối cầu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Mặt phẳng
AB C
chia khối lăng tr
.
ABC AB C
thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 43: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều.B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 44: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
4
mặt phẳng.B.
1
mặt phẳng.C.
2
mặt phẳng. D.
3
mặt phẳng.
Câu 45: Cho khối chóp có diện tích đáy
2
8
B a
và chiều cao
h a
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
8
a
B.
3
4
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
8
3
a
.
Câu 46: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt đáy,
SD
tạo với
mặt phẳng
SAB
một góc bằng
0
30
. Tính thể tích của khối chóp .
S ABCD
.
A.
3
6
18
a
V
B.
3
3
V a
C.
3
6
3
a
V
D.
3
3
3
a
V
Câu 47: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
2
a
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3
8
a
3
3
8
a
3
3
24
a
3
4
a
h a
2
r a
( )
P
S
A
B
2 3
AB a
d
( )
P
3
2
a
d
5
5
a
d
2
2
a
d
d a
.
S ABC
a
60
°
S
.
ABC
2
3
3
a
2
7
6
a
2
7
4
a
2
10
8
a
ABCD
1
AB
2
AD
M
N
AB
CD
MN
V
2
2
4
4
ABB A
120
ABB A
3 2
3
2 3
2 2
2
36
a
3
18
a
3
12
a
3
36
a
3
9
a
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
27
A.
3
4 2
3
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
8 2
3
a
. D.
3
2 2
3
a
.
Câu 48: Cho tdiện
ABCD
có thể tích bằng 12
G
trọng tâm của tam giác
BCD
. Tính thể tích của
khối chóp
.AGBC
.
A.
3V
B.
4V
C.
6V
D.
5V
Câu 49: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy tam giác đều cạnh
a
' 3AA a
. Thể tích của
lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Câu 50: Cho lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
, cạnh
2 2AC
.
Biết
AC
tạo với mặt phẳng
ABC
một góc
60
4
AC
. Tính thể tích
V
của khối đa diện
ABCB C
.
A.
8
3
V
B.
16
3
V
C.
8 3
3
V
D.
16 3
3
V
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
28
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Người soạn đề: Cô Vũ Thị Vui
Câu 1. Hàm số
y f x
đồ thị như sau:
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;1
. B.
1; 2
. C.
2; 1
. D.
1;1
.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
?
A.
4 2
2 4y x x
. B.
2 1
1
x
y
x
. C.
3 2
3 3y x x x
. D.
2
4 1y x x
.
Câu 3. Cho hàm
2
6 5y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.m số đồng biến trên khoảng
5; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
3; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 3 .
Câu 4. Cho hàm số
f x
có đồ thị của hàm số
y f x
như hình vẽ sau:
Hàm số
3
2
2 1 2
3
x
f x x x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây
A.
6; 3
. B.
3;6
. C.
6; 
. D.
1
1;
2
.
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2
5
x
y
x m
đồng biến trên khoảng
 ; 10
?
A.
2
. B. Vô số. C.
1
. D.
3
.
Câu 6. Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x

1 2 3 4

f x
0
0
0
0
Hàm số
3
3 2 3
y f x x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
29
A.
; 1 .
B.
1;0 .
C.
0;2 .
D.
1; .
Câu 7. Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A.
4 2
2 1.y x x
B.
4 2
2 1.y x x
C.
2 1
.
1
x
y
x
D.
3 2
2 3 1.y x x
Câu 8. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
2x
. B.
2x
. C.
3x
. D.
1x
.
Câu 9. Cho hàm số
f x
có đạo hàm
2 2 2 2
3 9 4 3f x x x x x x x
. Số điểm cực trị của
f x
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 10. Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2 2
1
( 4) 3
3
y x mx m x
đạt cực đại tại
3x
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
5m
. D.
7m
.
Câu 11. Biết rằng hàm số
f x
xác định, liên tục trên
có đồ thị được cho như hình vẽ sau:
Tìm số điểm cực đại của hàm số
2020y f f x
.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 12. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 13. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên
.
Đồ thị hàm
y f x
như hình vẽ dưới đây:
Hỏi đồ thị hàm số
2
2
1
4
x
g x
f x f x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.4. B.3. C. 1. D. 2.
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
30
Câu 14. Cho hàm số
1
x m
y
x
(mtham số thực) thỏa n
[2;4]
min 3y
. Khẳng định o sau dưới đây đúng
?
A.
1.m
B.
3 4.m
C.
4.m
D.
1 3.m
Câu 15. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm nào đưới đây?
A.
3
3 1.y x x
B.
3
3 1.y x x
C.
3 2
3 1.y x x
D.
3 2
3 1.y x x
Câu 16. Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau:
bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
y f x m
có 5 điểm cực trị?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 17. Cho hàm số
5 4 3 2
0
y f x ax bx cx dx ex f a
hàm s
f x
có đồ thị như hình
vẽ bên dưới đây. Gọi
3 2
1 1
2
3 2
g x f x x x x m
. Hàm số
y g x
có tối đa bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 5. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số
2
2 3y x x
trên đoạn
0; 3
bằng
A.
18
. B.
3
. C.
6
. D.
2
.
Câu 19. Để đồ thị hàm s
4 2
2 1y x mx m
có ba điểm cực trị tạo tnh một tam giác có diện tích bằng
2, giá trị của tham số
m
thuộc khoảng nào sau đây?
x
y
5
2
1
O
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
31
A.
(2;3).
B.
( 1;0).
C.
(0;1).
D.
(1;2).
Câu 20. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị
'y f x
như hình vẽ sau:
Đặt
2
2 1 .g x f x x
Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số
y g x
trên đoạn
3;3
bằng
A.
0 .g
B.
1 .g
C.
3 .g
D.
3 .g
Câu 21. Đồ thị hàm số
2
1
4
x
y
x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
4.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 22. Cho hàm số
( )y f x
liên tục bảng biến thiên trên đoạn
1;3
như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
1;3
max ( ) (0)f x f
. B.
1;3
max 3
f x f
. C.
1;3
max 2
f x f
. D.
1;3
max 1
f x f
.
Câu 23. Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
2 3 0f x
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 24. Cho hàm số
2
( )
1
x m
f x
x
(
m
là tham số thực). Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị của
m
sao cho
[0;2]
[0;2]
max| ( )| min| ( )| 4f x f x
. Tổng các bình phương các phần tử của
S
A.
37
16
. B.
37
8
. C.
25
. D.
5
.
Câu 25. Cho hàm số
2
( )
ax
f x
bx c
, ,a b c
có bảng biến thiên như sau:
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
32
Tổng các số
a b c
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
0;2
. B.
2;0
. C.
2
0;
3
. D.
2
;0
3
.
Câu 26. Cho hàm số
4 2
2 2y x x m
đồ thị
C
. Gọi
S
là tập các giá trị
m
sao cho đồ thị
C
có đúng
một tiếp tuyến song song với trục
Ox
. Tổng tất cả các phần tử của
S
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
8
.
Câu 27. Cho hàm số
4 2
y ax bx c
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
Câu 28. Cho hàm số
4 2
, ,y f x ax bx c a b c
có đồ thị như hình vẽ sau:
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
4sin 1
3
3
x
f m
nghiệm thuộc khoảng
7
0; ?
6
A.
4.
B.
6.
C.
2.
D.
3.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
3 2
3 2x x m
có ba nghiệm phân biệt.
A.
2;m 
. B.
; 2m 
. C.
2;2m
. D.
2;2m
.
Câu 30. bao nhiêu giá trị của
m
để đồ thị hàm s
3 2 2 3
2 3 2 2y x m x m m x
cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt có hoành độ là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 31. Cho đthị m số
x
y
x
2 1
1
. Tìm
k
để đường thẳng
d : y kx k
2 1
cắt tại hai điểm
phân biệt
A,B
sao cho khoảng cách từ
A
đến trục hoành bằng khoảng cách từ
B
đến trục hoành.
A. 1. B.
2
5
C.
3
. D.
2
.
x
y
O
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
33
Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số
2 1
2
x
y
x
trên đoạn
0;1
là:
A.
1
2
. B.
3
. C.
1
2
. D.
3
.
Câu 33. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? C.
2 1
1
x
x
A.
1
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
2 1
1
x
x
D.
3
1
x
y
x
.
Câu 34. Cho hàm số
f x
liên tục trên
và có đạo hàm
2 2
2 6
f x x x x x m
với mọi x
Î
¡
. Có bao nhiêu số nguyên
m
thuộc đoạn
2020;2020
để hàm số
( ) ( )
1
g x f x
= -
nghịch biến
trên khoảng
; 1

?
A.
2016
. B.
2014
. C.
2012
. D.
2010
.
Câu 35. Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
C
,
2
AB a
góc
tạo bởi hai mặt phẳng
ABC
ABC
bằng
60
. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của
A C
BC
.
Mặt phẳng
AMN
chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ bằng
A.
3
7 3
24
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
7 6
24
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 36. Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là
(a)
(b)
(c)
(d)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37. Khối đa diện đều loại
{
}
5;3
có tên gọi là
A. khối lập phương. B. khối bát diện đều.
C. khối hai mươi mặt đều. D. khối mười hai mặt đều.
Câu 38. Số mặt phẳng đối xứng của đa diện đều loại
{
}
4; 3
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 39. Tổng diện tích tất cả các mặt của hình tám mặt đều cạnh
a
bằng
A.
2
4 3
a
. B.
2
6 3
a
. C.
2
2 3
a
. D.
2
8 3
a
.
Câu 40. Cho hình chóp
.
S ABCD
có cạnh
SA x
còn tất cả các cạnh khác độ dài bằng
2
(tham khảo
hình vẽ).
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
34
Tính thể tích
max
V
lớn nhất của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
max
1.
V
B.
max
1
.
2
V
C.
max
3.
V
D.
max
2.
V
Câu 41. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
,
a
mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với
ABCD
(tham khảo hình vẽ).
Tính thể tích
V
của khối chóp
. .
S ABCD
A.
3
3
.
6
a
V B.
3
.
12
a
V
C.
3
3
.
8
a
V D.
3
3
.
24
a
V
Câu 42. Cho khối chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB a
,
3
AD a
,
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy và mặt phẳng
SBC
tạo với đáy một góc
60
(tham khảo hình vẽ).
Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
3
V a
. B.
3
3
3
a
V
. C.
3
V a
. D.
3
3
a
V
.
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
(tham khảo hình
vẽ).
Biết
2
BC a
và thể tích lăng trụ bằng
3
2 ,
a
khoảng cách
d
từ
A
đến mặt phẳng
'
A BC
bằng
A.
3 5
.
5
a
B.
5
a
. C.
5
.
5
a
D.
2 5
.
5
a
Câu 44. Cho nh lăng tr
.
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
,
a
hình chiếu vuông góc của
A
trên
A B C
là trọng tâm tam giác
,
A B C
A A
hợp với mặt đáy một góc
o
60
(tham khảo hình vẽ).
S
D
C
B
A
A
B
C
D
S
A
B
C
D
S
A'
B'
C
A
B
C'
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
35
Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
. .
ABC A B C
A.
3
3
.
4
a
V B.
3
3 3
.
4
a
V C.
3
3
.
12
a
V D.
3
3 3
.
8
a
V
Câu 45. Gọi
V
là thể tích khối chóp
. .
S ABC
Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,
SB SC
(tham
khảo hình vẽ).
Tính thể tích khối
.
AMNCB
A.
.
4
V
B.
.
8
V
C.
.
2
V
D.
3
.
4
V
Câu 46. Cho khối lăng trụ
.
ABC A B C
thể tích bằng 2. Gọi
M
,
N
lần lượt hai điểm nằm trên hai
cạnh
AA
,
BB
sao cho
M
là trung điểm cạnh
AA
2
3
BN BB
(tham khảo hình vẽ).
Đường thẳng
CM
cắt đường thẳng
C A
tại
P
đường thẳng
CN
cắt đường thẳng
C B
tại
Q
. Thể tích
khối đa diện
A MPB NQ
bằng:
A.
13
18
. B.
23
9
. C.
7
18
. D.
7
9
.
Câu 47. Cho hình ng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
có đáy tam giác vuông tại
A
,
o
, 60
AC a ACB (tham
khảo hình vẽ).
M
G
C
B
A
B'
A'
C'
M
S
A
B
C
N
N
M
A
B
C
C'
A'
B'
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
36
Đường thẳng
'
BC
tạo với mặt phẳng
' '
ACC A
một góc
0
30
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
. ' ' '.
ABC A B C
A.
3
3
V a
. B.
3
3
3
a
V . C.
3
3
V a
. D.
3
6
V a
.
Câu 48. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 49. Cho nh chóp đều .
S ABCD
có cạnh
AB a
=
, góc giữa đường thẳng
SA
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
45
°
. Thể tích khối chóp .
S ABCD
A.
3
3
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 50. Cho hình chóp
.
S ABC
có
4
AB AC
= =
,
2
BC
=
,
4 3
SA = ,
30
SAB SAC= =
º
. Tính thể tích
khối chóp
. .
S ABC
A.
.
8
S ABC
V
=
. B.
.
6
S ABC
V
=
. C.
.
4
S ABC
V
=
. D.
.
12
S ABC
V =
.
………………….Hết………………..
B'
A'
C
B
A
C'

Preview text:

Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2021 - 2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Người soạn đề: Thầy Nguyễn Hữu Sơn
Câu 1: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên  ? 3x 1 A. y  . B. 3 2 y  x  2x  6x 1. x  2 C. y  tan x  2 . D. 3 y  x  2x .
Câu 2: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;5 . B. 3; . C.  1  ;  3 . D. 0;4 .
Câu 3: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1  và x 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x 1.
Câu 4: Cho hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị là đường cong trong hình bên
Số nghiệm thực của phương trình f  x  2 là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . 1
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
Câu 5: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên đoạn é ù
êë1;5úû và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn é ù
êë1;5úû. Giá trị M - m bằng A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 5 . 2x - 6
Câu 6: Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang là x + 1 A. y = - 1 . B. y = - 6 . C. y = 3 . D. y = 2 .
Câu 7: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm là f  x  x  x  2 2 2 1  x  
1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . x 1
Câu 8: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2 x 1 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 9: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  x  3x trên 1;2 bằng: 14 A. 0 . B. 2 . C. . D. 7 . 27
Câu 10: Cho hàm số y  f  x có đồ thị trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
f  x  m có đúng hai nghiệm phân biệt. A. m  5 , 0  m  1. B. m  1 . C. m  1, m  5 . D. 1  m  5 . 1
Câu 11: Tổng các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  1  0;1  0 để hàm số 3 2 y  x  2x  mx 1 3
đồng biến trên  bằng bao nhiêu? A. 49 . B. 4  9 . C. 4  5. D. 45 . Câu 12: Cho hàm số 4 2
y  ax  bx  c a  0 có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a ,b,c . 2
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12 A. a  0,b  0,c  0 .
B. a  0,b  0,c  0 . C. a  0,b  0,c  0 . D. a  0,b  0,c  0 . Câu 13: Hàm số y  x  4 1    có tập xác là A. 1; . B.  . C.  ;   1 . D.  \  1 .
Câu 14: Cho a  0, a  1 , biểu thức D  log a có giá trị bằng bao nhiêu? 3 a 1 1 A. . B. 3 . C. 3 . D.  . 3 3 Câu 15: Cho biểu thức 6 4 2 3
P  x  x  x . Với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 7 15 15 5 A. 12 P  x . B. 16 P  x . C. 12 P  x . D. 16 P  x .
Câu 16: Tập xác định của hàm số y  log 3  2x là: 2    3   3  A. D  0; . B. D  ;    . C. D   ;  0 . D. D   ;    .  2   2 
Câu 17: Bất phương trình 2x 1  2x 1 3 3   có tập nghiệm là A. S  0;2 . B. S   . C. S   ;  02;. D. S   2  ;0 .
Câu 18: Nghiệm của phương trình log 3x 1  3 là: 2   7 10 A. x  . B. x  2. C. x  3. D. x  . 3 3
Câu 19: Nghiệm của phương trình x 1 2   8 là A. x  2 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  5 .
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình 2
ln x  2ln 4x  4 là:  4   4   4  A.  1  ; \  0 . B.  ;    . C.  ;  \     0 . D.  ;  \     0 .  5   3   5 
Câu 21: Số nghiệm của phương trình log  2
x  6  log x  2 1 là: 2  2   A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. 36 x Câu 22: Phương trình 2
 10  4 có số nghiệm là x2 2 A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Câu 23: Cho , a ,
b c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số x  , x  , x
y a y b y  c được cho trong
hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12 A. c  a  b . B. b  c  a . C. a  c  b . D. a  b  c .
Câu 24: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số x
y  e ln x trên 1;e . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Không tồn tại giá trị hữu hạn của M . B. M là số hữu tỉ. C. M  16 . D. 14  M  16 .
Câu 25: Một người gửi tiết kiệm 200 triệu đồng với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm được nhập
vào vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng. A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11 .
Câu 26: Hình lăng trụ tam giác có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 12. B. 10 . C. 6 . D. 9 .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD , SA  3a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 3 a A. 3 3a . B. . C. . D. 3 a . 9 3
Câu 28: Cho hình lăng trụ đều ABC.A B  C
 có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 3 2
Câu 29: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A , ·
BA C  30 , AB  a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy, SA  2a 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 12 4 6 2
Câu 30: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho: 3 14a 3 2a 3 2a 3 14a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 6 2 2
Câu 31: Cho lăng trụ tam giác ABC.A B  C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , cạnh bên
bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC là trung điểm cạnh BC . Tính
thể tích của khối lăng trụ ABC.A B  C   3 a 2 3 a 2 3 a 14 3 a 14 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 12
Câu 32: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng 8 . Tính bán kính hình
trong đáy R của hình nón đó. A. R  8 . B. R  4 . C. R  2 . D. R  1 .
Câu 33: Cho khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  2 . Tính thể tích khối trụ đó. 32 A. 8 . B. 32 . C. 16 . D. . 3
Câu 34: Cho khối cầu có bán kính r  2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng 256 32 A. . B. 256 C. 64 . D. . 3 3
Câu 35: Cho mặt cầu S  và mặt phẳng P , biết khoảng cách từ tâm của mặt cầu S  đến mặt phẳng
P bằng a . Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn có chu vi 2 3a .
Diện tích mặt cầu S  bằng bao nhiêu? A. 2 12a . B. 2 16a . C. 2 4a . D. 2 8 a . 4
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA  2a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng 2 8 a 2 16 a 2 16 a A. . B. . C. . D. 2 16 a . 3 3 9
Câu 37: Cho hình trụ T  có bán kính đáy và chiều cao đều bằng R, hai đáy là hai hình tròn O và
O. Gọi AA và BB là hai đường sinh bất kì của T  và M là một điểm di động trên đường
tròn O. Thể tích lớn nhất của khối chóp M .AAB B  bằng bao nhiêu? 3 3R 3 3 R 3 3 R 3 3 R 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 3 2
Câu 38: Gọi S là tập hợp các giá trị m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y  (x  x  m) trên đoạn  2  ;2
bằng 4. Tổng các phần tử của tập hợp S bằng 23 23 41 23 A. . B.  . C. . D. . 4 4 4 2 Câu 39: Cho hàm số 3 2
y  x  3x có đồ thị C . Gọi d , d là tiếp tuyến của đồ thị C vuông góc với 1 2
đường thẳng x  9y  2021  0 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d , d 1 2 32 16 A. . B. . C. 4 2 . D. 8 2 . 82 82
Câu 40: Gọi S tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số 4 2 2
y  x  2m x 1 có 3 điểm cực trị tạo thành một
tam giác vuông cân. Tổng bình phương các phần tử của S bằng A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 6 .
Câu 41: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình bên
Hàm số y  f 1 2x 1 đồng biến trên khoảng  3   1   1  A. 0;   . B. ;1   . C. 1; . D. 1;   .  2   2   2 
Câu 42: Cho hàm số f  x 4 3 2
 ax  bx  cx  dx  e,a  0 có đồ thị của đạo hàm f '(x) như hình vẽ.
Biết rằng e  n. Số điểm cực trị của hàm số y  f  f x  2x bằng 5
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12 A. 7 . B. 10. C. 14. D. 6 . x  m
Câu 43: Cho hàm số f  x 2 
( m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho x  2
max f  x  min f  x  2 . Số phần tử của S bằng 1;  3 1; 3 A. 1. B. 0. C. 2 . D. 3 .
Câu 44: Cho phương trình log 3 .xlog 2 .
m 3x  2 , với m là tham số thực. Tính giá trị của tham số m 2 2  
để phương trình đã cho có hai nghiệm x , x thỏa mãn  1 x 2 3 x  0,5 . 1 2 A. m 1. B. m  2 . C. m  3 . D. m  0 .
Câu 45: Cho các số thực dương a,b khác 1 thỏa mãn log a  log 16 và ab  64 . Giá trị của biểu thức 2 b 2  a  log  bằng 2   b  25 A. . B. 20 . C. 25 . D. 32. 2
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số 2
y  x  8ln 2x  mx đồng biến trên 0;? A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi số y có không quá 5 số nguyên x thỏa mãn  2x 1 3   2.3x   1 3x  y  0 A. 9 . B. 27 . C. 81. D. 3 .
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. E là điểm trên cạnh AD sao cho BE
vuông góc với AC tại H và AB  AE , cạnh SH vuông góc với mặt phẳng đáy, góc  BSH  45 2a . Biết AH 
, BE  a 5 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 5 3 a 5 3 16a 3 32a 3 8a 5 A. . B. . C. . D. . 15 3 5 5 5
Câu 49: Cho khối hộp ABC . D AB C  D
  có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của V  AB , B C
 , DD. Gọi thể tích khối tứ diện CMNP là V , khi đó tỉ số bằng V 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 16 16 64 64 SM 1 SN
Câu 50: Cho tứ diện SABC và hai điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh S , A SB sao cho  ,  2 AM 2 BN
. Mặt phẳng (P) đi qua hai điểm M , N và song song với cạnh SC cắt AC, BC lần lượt tại L, K V
. Gọi V , V  lần lượt là thể tích các khối đa diện SCMNKL, SABC . Tỉ số bằng V  2 4 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 9 4 3
…………….Hết………………. 6
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2021 - 2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Người soạn đề: Cô Hoàng Thị Thương
Câu 1. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 3 B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới? A. 3 y  x  3x 1. B. 4 2 y  x  2x 1. C. 4 2 x  2x 1. D. 3 y  x  3x 1.
Câu 3. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 4. Cho hàm số f x 3 2
 ax  bx  cx  d a,b,c ,d . Đồ thị của hàm số y  f x như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình 3 f x  4  0 là y 2 O 2 x 2  7
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12 A. 3 B. 2. C. 1 D. 4.
Câu 5. Hàm số y  f x có đồ thị như sau:
Hàm số y  f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;1. B. 1;2 . C. 2;  1 . D. 1;1 . Câu 6. Cho hàm y  2
x  6x  5 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 5;.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;  1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3.
Câu 7. Cho hàm số y  f x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  f x đạt cực trị tại x thì f ' x  0 hoặc f ' x  0 . 0  0  0
B. Nếu hàm số đạt cực trị tại x thì hàm số không có đạo hàm tại x hoặc f 'x  0 . 0  0 0
C. Nếu f 'x  0 thì hàm số y  f x đạt cực trị tại x . 0  0
D. Hàm số y  f x đạt cực trị tại x thì nó không có đạo hàm tại x . 0 0
Câu 8. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị? A. 4 2 y  x  2x  1 B. 4 2 y  x  2x  1 C. 4 2 y  x  2x  1 D. 4 2 y  2x  4x  1 3x  1
Câu 9. Đồ thị hàm số y  có tâm đối xứng là x  1 A. I 1;3 . B. I 1;1 . C. I 3;1 . D. I 1;3 .
Câu 10. Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình f x  0 có 4 nghiệm phân biệt.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0
D. Hàm số có 3 điểm cực trị
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  4 x  2 2x  3 trên đoạn   0; 3 . A. M  1. B. M  8 3 . C. M  9 . D. M  6 .
Câu 12. Cho hàm số y  f x có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm y  f x như hình vẽ dưới đây: 8
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12 2 x  1
Hỏi đồ thị hàm số gx 
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 f x  4 f x A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 13. Cho hàm số y  f x 5 4 3 2
 ax  bx  cx  dx  ex  f a,b,c,d,e, f   . Biết rằng hàm số y  f 'x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hỏi hàm số gx  f   x 2
1 2  2x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  3   1 1  A.  ;  1 . B.   ; . C.  1  ;0 . D. 1;3 . 2      2 2 
Câu 14. Cho hàm số đa thức bậc ba y  f x có đồ thị của hàm số y  f x; y  f 'x như hình vẽ bên.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f  f x  m  2 f x  3x  m
có đúng 3 nghiệm thực. Tổng các phần tử của S bằng A. 0 . B. 6 . C. 7  . D. 5.
Câu 15. Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có đồ thị như hình dưới đây y 1 2 O x -3
Trong các đồ thị sau, đồ thị nào là đồ thị hàm số y  f  x  2 ? A. B. C. D. 9
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12 y y y y 1 1 1 1 O 2 O O 2 x x x O 2 x -1 1 5  1 
Câu 16. Cho hàm số y  f x liên tục trên  và thỏa mãn f      , f   
 2 . Hàm số y  f x 2    4  2e 
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:  1 1 
Bất phương trình f x   x 2
ln 2  x  m nghiệm đúng với mọi x  ;  khi và chỉ khi 2 2e    1 1 A. m  3  . B. m  3  . C. m  1. D. m  1 . 2 4e 2 4e
Câu 17. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x , y ? x x A. log  log x  log y . B. log  log x  log y . a a a y a a a y x x log x C. log  log x  y . D. log a  . a a   y a y log y a
Câu 18. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau một năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được ( cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số
tiền ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 11 năm. B. 12 năm. C. 13 năm. D. 10 năm.
Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số 13x y  . 13x A. 1 .13x y x    . B. 13x y  ln13 . C. 13x y  . D. y  . ln13
Câu 20. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? y A. 2x y  . B. y  log . x 2 1 x C. y      . D. y  log . x  2  1 2 O 1 x
Câu 21. Tìm tập xác định D của hàm số y  log  2 x  2x  3 . 2  A. D  ; 1    3;    . B. D   1  ;3   . C. D  ; 1   3; . D. D   1  ;3 . 
Câu 22. Tìm tập xác định D của hàm số y  x  x   3 2 2 . A. D   . B. D  0;. C. D  ;  1 2;. D. D  \ 1  ;  2 .
Câu 23. Cho log 5  m , đẳng thức nào sau đây đúng? 2 10
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12 1 4m 3  4m 1 4m 3  4m A. log 1250  . B. log 1250  . C. log 1250  . D. log 1250  . 4 2 4 2 4 2 4 2 Câu 24. Cho biểu thức 4 3 2 3 P  .
x x . x , với x  0 . Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 13 1 2 A. 2 P  x . B. 24 P  x . C. 4 P  x . D. 3 P  x .
Câu 25. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số x y  a , x y  b , x
y  c được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a  b  c . B. a  c  b . C. b  c  a . D. c  a  b .
Câu 26. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  xln x tại điểm có hoành độ bằng e. A. y  2x  e B. y  2x  e. C. y  2x  2e D. y  2x  3e
Câu 27. Tập nghiệm của phương trình log  2 x  x  2  1 là 2  A.   0 . B. 0;  1 . C. 1;  0 . D.   1 .
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 3 x  27 là A. ;1 . B. 3; . C. 1; 3 . D. ; 1    3; .
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log (5x 1).log (2.5x  2)  m 1 2 2 có nghiệm x 1? A. m  7 . B. m  7 . C. m  7 . D. m  7 .
Câu 30. Cho a  0, a  1, b  0, x R . Đẳng thức nào sau đây sai? A. log a  1 . B. loga b a  b . C. log x
b  x  a  b . D. log 1  0 . a a a 2 1x 2x2  5   16 
Câu 31. Tìm nghiệm của phương trình      .  4   25  A. x  1; x  5  . B. x  1  ; x  5. C. x  1  . D. x  5  .
Câu 32. Tổng các nghiệm của phương trình: x x x
15.25  34.15 15.9  0 là: A. 0 B. 1 C. 1 D. 2 1 1
Câu 33. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log x  3  log x  8 1  log 4x là 3 9 3   2 4 A. 3 . B. 3 . C. 2 3 . D. 2 . Câu 34. Cho phương trình 2 2 x x 1 16  2.4
 10  m ( m là tham số). Số giá trị nguyên của m 1  0;10   để
phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm thực phân biệt là A. 7. B. 1. C. 9 . D. 8 .
Câu 35. Cho 0  x  2020 và log (2  2)   3  8y x x y
.Có bao nhiêu cặp số (x; y) nguyên thỏa mãn các 2 điều kiện trên? A. 2019. B. 2018. C. 1. D. 4.
Câu 36. Hình lăng trụ tam giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. 11
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
Câu 38. Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D A B  C  D
  có tổng diện tích tất cả các mặt bằng 2 24 cm . A. V   3 8 cm . B. V   3 16 cm . C. V   3 24 cm . D. V   3 12 cm . 2a
Câu 39. Cho lăng trụ ABC.A B  C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh bên bằng , hình 3
chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC (tham khảo hình vẽ). A C B A' C' G M B'
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B  C   bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 36 6 12 24
Câu 40. Thể tích khối chóp tam giác đều cạnh a bằng 3 3a 3 2a 3 2a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 4 12 6
Câu 41. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B  C
  có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng AB và BC bằng o 60 (tham khảo hình vẽ). B' C' A' C B A
Thể tích của khối lăng trụ đó là 3 2 3a 3 2 6a A. 3 V  2 6a . B. V  . C. V  . D. 3 V  2 3a . 3 3
Câu 42. Bạn Bình muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam
giác đều ABC có cạnh bằng 60 cm. Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ nhật MNPQ từ mảnh
tôn nguyên liệu (với M , N thuộc cạnh BC; P,Q tương ứng thuộc cạnh AC và AB ) để tạo
thành hình trụ có chiều cao bằng M . Q (tham khảo hình vẽ) 12
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà bạn Bình có thể làm được là: 8000 3 6825 6825 4000 3 A.  3 cm  . B.  3 cm . C.  3 cm . D.  3 cm .  4 2 
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (tham khảo hình vẽ). S A D O B C
Biết diện tích xung quanh của hình chóp đó gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. 3 x . B. 3 x . C. 3 x . D. 3 x . 12 2 3 6
Câu 44. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V , hai điểm M,P lần lượt là trung điểm của AB ,CD ; N là
điểm thuộc đoạn AD sao cho AD  3AN (tham khảo hình vẽ). A N M B D P C
Thể tích tứ diện BMNP bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 4 12 8 6
Câu 45. Cho tứ diện ABCD có BC  BD  AC  AD  1, ACD  BCD và  ABD   ABC . Thể
tích của tứ diện ABCD bằng 2 3 3 2 3 2 2 A. . B. . C. . D. . 9 27 27 27
Câu 46. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọi M,N lần lượt là trung
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ. Tính
diện tích toàn phần S của hình trụ đó. tp A. S  4 . B. S  2 . C. S  6 . D. S  10 . tp tp tp tp
Câu 47. Cho khối N có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể tích V của khối nón N. 13
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12 A. V  12 . B. V  20 . C. V  36 . D. V  60 .
Câu 48. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có các cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích V của khối nón
có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD . 3  a 3 2 a 3  a 3 2 a A. V  . B. V   . C. V  . D. V   . 2 6 6 2
Câu 49. Cho hình nón S có chiều cao h  a và bán kính đáy r  2a . Mặt phẳng P đi qua S , cắt đường
tròn đáy tại A, B sao cho AB  2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm đường tròn đáy đến P. a 3 a 5 a 2 A. d  . B. d  a . C. d  . D. d  . 2 5 2
Câu 50. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a . a 3 A. R  . B. R  a . C. R  2 3a . D. R  3a . 3
……………Hết……………. 14
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2021 - 2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Người soạn đề: Cô Nguyễn Thị Duyên
Câu 1: Khối đa diện nào sau đây có đúng 6 mặt phẳng đối xứng? A. Khối tứ diện đều. B. Khối bát diện đều.
C. Khối lăng trụ lục giác đều. D. Khối lập phương. 3x 1
Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là x  2 3 1 A. y   . B. y  3 . C. y  . D. y  2 . 2 2
Câu 3: Phương trình 100x  7.10x 1  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 4: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị? A. 3 y  x  3x 1. B. 4 2 y  x  4x 1 . C. 3 y  x  3x 1. D. 2 y  x  2x .
Câu 5: Tập nghiệm S của phương trình log 2x 1  log x 1  1 là 3   3   A. S    1 . B. S    3 . C. S    4 . D. S    2 .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt 3 a
phẳng đáy, thể tích của khối chóp S.ABC bằng
. Tính độ dài đoạn SA . 4 a a 4a a 3 A. . B. . C. . D. 3 4 3 4
Câu 7: Cho phương trình 2log x2  5log 9x  3  0 có hai nghiệm x , x .Giá trị biểu thức P  x x 3 3   1 2 1 2 bằng 27 A. 27 3 . B. 9 3 . C. 27 5 . D. . 5
Câu 8: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?  A. y  log x y  log x  x y e 0,5 . B. . C.  x y e . D. . 7
Câu 9: Cho hàm số f  x  log
x . Giá trị biểu thức f   1 là 2021 A. f   1 1  . B. f   1 1  . C. f   1  1. D. f   1 1  . 2021.ln 2 ln 2021 2021
Câu 10: Tập giá trị của hàm số x y  a (a  0;a  1) là A. (0; )  . B. [0;). C.  \{0}. D.  . 15
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
Câu 11: Tập xác định của hàm số y  log (x 1) là 0,5 A. D  ( 1
 ;) B. D   \{1} C. D  (0;) D. ( ;  1  )
Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý, ln 5a  ln 3a bằng ln 5 ln 5a 5 A. . B. . C. ln 2a . D. ln . ln 3 ln 3a 3
Câu 13: Mặt phẳng đi qua trục của hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông có cạnh bằng 2R.
Diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 2 2 R . B. 2 6 R . C. 2 8 R . D. 2 4 R .
Câu 14: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông với AB  a, SA   ABCD và SA  2 . a Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 a 3 2a A. . B. 3 6a . C. 3 2a . D. . 3 3 1
Câu 15: Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  x là x  2 A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 16: Rút gọn biểu thức 3 5 4
P  x . x với x  0 ta được 12 10 7 20 A. 5 P  x . B. 21 P  x . C. 4 P  x . D. 7 P  x .
Câu 17: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ bên? y 3 -1 O 1 x -1 A. 3 y  x  3x 1. B. 3 2 y  x  3x 1. C. 3 y  x  3x 1. D. 3 y  x  3x 1.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có A , B ,C lần lượt là trung điểm của các cạnh S ,
A SB, SC . Tỉ số thể tích VS.A'B'C' bằng VS.ABC 1 1 1 A. . B. 8 . C. . D. . 8 4 6  1 x
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình  log (m 1)  0   có nghiệm 7  7  dương? A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. x  b Câu 20: Cho hàm số y 
b,d   có đồ thị như hình vẽ. x  d 16
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. b  0, d  0 . B. b  0, d  0 . C. b  0, d  0 . D. b  0, d  0 .
Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y   2 m   3 x  m   2 1
1 x  x  4 nghịch biến trên khoảng  ;  ? A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 22: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A.  1  ; . B.  ;    1 . C.  1  ;  1 . D.  ;  3 . Câu 23: Cho hàm số 4 2
y  f (x)  ax  bx  c có đồ thị
Số nghiệm của phương trình f  x 1  0 . A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 24: Cho hàm số f  x liên tục trên  1  ; 
5 và có đồ thị trên đoạn  1  ; 
5 như hình vẽ bên dưới. Tổng
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x trên đoạn  1  ;  5 bằng 17
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12 A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 1.
Câu 25: Hình đa diện trong hình bên có bao nhiêu đỉnh? A. 7 . B. 9 . C. 5 . D. 8 .
Câu 26: Cho khối chóp có diện tích đáy B  8 và chiều cao h  6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 48 . B. 16 . C. 24 . D. 14 . x 1 Câu 27: Cho hàm số y 
có đồ thị C và đường thẳng d : y  x  m . Có bao nhiêu số nguyên m 2x 1
để d luôn cắt C tại 2 điểm phân biệt? A. 1. B. 7 . C. Vô số. D. 5 .
Câu 28: Tập xác định của hàm số y   x  15 1 là A. 0;. B.  \   1 . C.  1  ; . D.  \   1  . x 1
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 5  là 25  1   5   5  A.  ;    . B.  ;     . C. 0; . D. ;   .  2   2   2  a 6
Câu 30: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng
và cạnh đáy bằng a 3 bằng 3 3 3a 2 3 3a 6 3 a 6 3 3a 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 4
Câu 31: Cho mặt cầu có bán kính R  2 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng 32 A. 8 . B. 4 . C. 16 . D.  . 3
Câu 32: Cho khối nón có chiều cao h  3và đường kính đáy d  6 . Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 9 . B. 36 . C. 6 . D. 12 .
Câu 33: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2xy  2x  2y ;x, y   .
B. 2xy  2x 2y ;x, y   . y y
C. 2x   2xy ;x, y   .
D. 2x   2 .x2y ;x, y  . 18
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12 ln Câu 34: Cho hàm số  x y
. Chọn khẳng định đúng? x
A. Hàm số có một điểm cực đại.
B. Hàm số có một điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
D. Hàm số không có cực trị.
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  sin x  cos 2x trên 0;  là 9 5 A. 2 . B. . C. 1. D. . 8 4
Câu 36: Cho a,b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y  log , x y  log , x y  log x a b c .
Khẳng định nào sau đây đúng? A. a  b  c . B. c  a  b . C. a  c  b . D. c  b  a .
Câu 37: Để đồ thị hàm số 4 2
y  x  2mx  m 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích
bằng 2, giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? A. (0;1). B. (2;3). C. (1; 2). D. (1;0).
Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. 
A BC có cạnh đáy bằng a và A 
B  BC . Tính thể tích V
của khối lăng trụ đã cho. 3 6a 3 6a 3 7a A. 3 6a . B. . C. . D. . 4 8 8
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a và AD  2a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng SBD và  ABCD bằng 0 60 . 3 3 3 3 A. a 15 a 15 4a 15 a 15 V  B. V  C. V  D. V  15 6 15 3 x 1
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng bốn 2 mx  8x  2 đường tiệm cận? A. 6 B. 7 C. 8 D. Vô số
Câu 41: Cho hai khối nón có chung trục SS  3r . Khối nón thứ nhất có đỉnh S, đáy là hình tròn tâm S
bán kính 2r . Khối nón thứ hai có đỉnh S , đáy là hình tròn tâm S bán kính r . Thể tích phần chung của hai khối nón đã cho bằng 3 4 r 3 4 r 3  r 3 4 r A. . B. . C. . D. . 27 3 9 9
Câu 42: Hỏi có bao nhiêu số nguyên m  2
 018;2018 để phương trình 4x  2   1 2x m  3m 8  0 có hai nghiệm trái dấu? A. 2025 . B. 2008 . C. 2005 . D. 6 . 19
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
Câu 43: Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 1, chiều cao bằng 2 . Người ta khoét từ hai
đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu. Tỉ
số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 2
Câu 44: Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông sao cho
thể tích khối hộp được tạo thành là 8dm3 và diện tích toàn phần đạt giá trị nhỏ nhất. Độ dài cạnh đáy của
mỗi hộp muốn thiết kế là A. 4d . m B. 3 2 2d . m C. 2d . m D. 2 2d . m
Câu 45: Cho hàm số bậc bốn y  f x liên tục trên  và có đồ thị đạo hàm f x như hình bên dưới: y x O 1 2 -1
Số điểm cực tiểu của hàm số gx  f  2 x  2x là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C với BC  a . Tam giác SAB cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy biết SA  a , ASB  120 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là a a A. . B. 2a . C. . D. a . 2 4
Câu 47: Cho bất phương trình log  2
x  4x  m  log  2
x 1  log 5. Tổng tất cả các giá trị nguyên 7 1  7 7
dương của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với x 1;4 bằng A. 11. B. 10 . C. 21. D. 28 .
Câu 48: Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Phương trình f 2cos x 1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng 0;5  ? A. 15 . B. 8 . C. 12 . D. 10 .
Câu 49: Cho hàm số đa thức f  x có đạo hàm trên  . Biết f 0  0 và đồ thị hàm số y  f  x như hình sau: 20
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
Hàm số g  x  f  x 2 4
 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;  2  . B. 0;4. C. 4;. D.  2  ;0. 2 x  3x  4 Câu 50: Phương trình 2 ln
 x  4x  2  0có hai nghiệm x , x . Khi đó x  x bằng x  2 1 2 1 2 A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 . 21
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2021 - 2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Người soạn đề: Cô Nguyễn Thị Trang
Câu 1: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f  x 2  x 1, x
   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  0.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   . x  6
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
nghịch biến trên khoảng 10; x  5m A. 3 . B. Vô số. C. 4 . D. 5 x 
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ln 6
2019; 2019 để hàm số y  đồng biến ln x  3m trên khoảng  6 1; e ? A. 2020 . B. 2021. C. 2018 . D. 2019 .
Câu 4: Cho hàm số y  f  x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 . 1
Câu 5: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y  x  mx   2
m  4 x  3 đạt cực đại tại x 3. 3 A. m 1 B. m  1  C. m  5 D. m  7 
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y  3x  4x 12x  m có 7 điểm cực trị? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 2 1 
Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2 y  x  trên đoạn ; 2 . x 2    17 A. m  . B. m  10 . C. m  5 . D. m  3 4 x  m 16 Câu 8: Cho hàm số y 
( m là tham số thực) thoả mãn min y  max y 
. Mệnh đề nào dưới đây x 1 1;2 1;2 3 đúng? A. m  0 B. m  4 C. 0  m  2 D. 2  m  4
Câu 9: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3
y  x  3x  m trên đoạn 0; 
2 bằng 3. Số phần tử của S là A. 1 B. 2 C. 0 D. 6
Câu 10: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có
bao nhiêu đường tiệm cận? 22
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 x  4  2
Câu 11: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 2 x  x A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 x  2 Câu 12: Cho hàm số y 
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác x  2 đều ABI có hai đỉnh ,
A B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng A. 2 2. . B. 4.. C. 2.. D. 2 3.
Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y  x  3x với trục hoành là A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1. Câu 14: Cho hàm số 4 2
y  x  2x có đồ thị như hình bên.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2
x  2x  m có bốn nghiệm thực phân biệt. y 1 -1 1 0 x A. m  0 . B. 0  m  1 . C. 0  m  1 D. m  1.
Câu 15: Cho hàm số f  x 3 2
 ax  bx  cx  d a, ,
b c, d    có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,d? A. 4 . B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  mx cắt đồ thị của hàm số 3 2
y  x  3x  m  2 tại ba điểm phân biệt , A B,C sao cho AB  BC . A. m ;   3 B. m ;    1 C. m :  D. m1:  1 7 Câu 17: Cho hàm số 4 2
y  x  x có đồ thị C  . Có bao nhiêu điểm A thuộc đồ thị C  sao cho tiếp 8 4
tuyến của C  tại A cắt C  tại hai điểm phân biệt M  x ; y ; N  x ; y ( M , N khác A ) thỏa mãn 2 2  1 1  y  y  3 x  x . 1 2  1 2  23
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 11 3 7 3 a .a m m
Câu 18: Rút gọn biểu thức A 
với a  0 ta được kết quả n A  a trong đó , m n *  N và là 4 7 5 a . a n
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 m  n  312 . B. 2 2 m  n  543 . C. 2 2 m  n  3  12 . D. 2 2 m  n  409.
Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số y  x  x   2 2 2 3 .
A. D   B. D   ;  3
  1; C. D  0; D. D   \  3  ;  1
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. log b   log b với mọi số a,b dương và a  1 . a a 1 B. log b 
với mọi số a,b dương và a  1 . a log a b
C. log b  log c  log bc với mọi số a,b dương và a  1 . a a a log a D. log c b  với mọi số a, , b c dương và a  1 . a log b c
Câu 21: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3  2a  3  2a  1 A. log   1 3log a  log b log   1 log a  log b 2 2 2 . B. 2 2 2 .  b   b  3 3  2a  3  2a  1 C. log    1 3log a  log b log   1 log a  log b 2 2 2 . D. 2 2 2 .  b   b  3
Câu 22 : Đặt a  log 3; b  log 5 Biểu diễn đúng của log 12 theo a,b là 2 3 20 ab 1 a  b a 1 a  2 A. . B. . C. . D. . b  2 b  2 b  2 ab  2 Câu 23: Cho f (1)  1; *
f (m  n)  f (m)  f (n)  mn với mọi m, n  N . Tính giá trị của biểu thức
 f 2019  f 2009 145 T  log   2   A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 10 .
Câu 24: Tập xác định của y   2 ln x  5x  6 là A. 2;  3 B. 2; 3 C.  ;
 23;   D.  ;  2 3;   x 1
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số y  2 ln x  . x e x  1  1 x 1 A. y  2  ln 2ln x    .
B.   2 ln 2   ex y .  x  ex x x 1 x 1 1 C. y  2 ln 2  . D. x y  2 ln 2   e . x x e x
Câu 26: Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số x y  a , x
y  b , y  log x . Hãy chọn mệnh đề đúng trong c các mệnh đề sau đây? 24
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12 A. a  c  b . B. c  a  b . C. a  b  c . D. b  c  a .
Câu 27: Một người thả một lá bèo vào một chậu nước. Sau 12 giờ, bèo sinh sôi phủ kín mặt nước trong
chậu. Biết rằng sau mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi 1
sau mấy giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong chậu (kết quả làm tròn đến 1 chữ số phần thập phân). 5 A. 9,1 giờ. B. 9,7 giờ. C. 10, 9 giờ. D. 11,3 giờ.
Câu 28: Số nghiệm thục của phương trình 3log  x  
1  log  x  53  3 là 3 1 3 A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3x  m có nghiệm thực. A. m 1 B. m  0 C. m  0 D. m  0 2 x 2x3 x  1 
Câu 30: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 1 7  . Khi đó 2 2 x  x bằng: 1 2    7  1 2 A. 17 . B. 1. C. 5 . D. 3 . Câu 31: Cho phương trình 2 log 4x  log
2x  5 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng 2     2 nào sau đây? A. 1; 3 . B. 5 ; 9 . C. 0 ;  1 . D. 3; 5. 5b - a a
Câu 32: Cho a , b là các số dương thỏa mãn log a = log b = log . Tính giá trị . 9 16 12 2 b a 3+ 6 a a a 3- 6 A. = . B. = 7 - 2 6 . C. = 7 + 2 6 . D. = . b 4 b b b 4 2 1 2x 1  1 
Câu 33: Cho phương trình log x  2  x  3  log  1
 2 x  2 , gọi S là tổng tất cả các 2   2   2 x  x 
nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là 1 13 1 13 A. S  2 . B. S  . C. S  2 . D. S  . 2 2
Câu 34: Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình log log   2 2  x   0 1 2  ?  2 A. Vô số. B. 1 . C. 0 . D. 2 . Câu 35: Cho   3 .e x f x x  
. Tập nghiệm của bất phương trình f  x  0 là  1   1   1  A. ;   B. 0;   C. ;    D. 0;  1  3   3   3 
Câu 36 : Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có một góc 120 và cạnh bên bằng a .
Tính thể tích khối nón. 25
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12 3  a 3 3 a 3  a 3 3  a A. . B. . C. . D. . 8 8 24 4
Câu 37. Cho một hình nón có chiều cao h  a và bán kính đáy r  2a . Mặt phẳng (P) đi qua S cắt đường
tròn đáy tại A và B sao cho AB  2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P) . a a a A. d  3 B. d  5 C. d  2 D. d  a 2 5 2
Câu 38. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60° .
Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2  a 3 2  a 7 2  a 7 2  a 10 A. B. C. D. 3 6 4 8
Câu 39. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD  2 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AB và CD . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ. Tính thể tích V
của khối trụ tạo bởi hình trụ đó  A. . B.  . C. 2 . D. 4 . 2
Câu 40. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 , thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng
  song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện là tứ giác ABB A
 , biết một cạnh của thiết diện là một
dây cung của đường tròn đáy của hình trụ và căng một cung 120 . Tính diện tích thiết diện ABB A  . A. 3 2 . B. 3 . C. 2 3 . D. 2 2 .
Câu 41. Cho mặt cầu có diện tích bằng 2
36a . Thể tich khối cầu là A. 3 18a . B. 3 12a . C. 3 36a . D. 3 9a .
Câu 42: Mặt phẳng  AB C
  chia khối lăng trụ AB . C A B  C
  thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 43: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều.B. Bát diện đều.
C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 44: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng.B. 1 mặt phẳng.C. 2 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.
Câu 45: Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B  8a và chiều cao h  a . Thể tích khối chóp đã cho bằng 4 8 A. 3 8a B. 3 a . C. 3 4a . D. 3 a . 3 3
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với
mặt phẳng SAB một góc bằng 0
30 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 6a 3 6a 3 3a A. V  B. 3 V  3a C. V  D. V  18 3 3
Câu 47: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 26
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12 3 4 2a 3 8a 3 8 2a 3 2 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 48: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD . Tính thể tích của khối chóp . A GBC . A. V  3 B. V  4 C. V  6 D. V  5
Câu 49: Cho khối lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a và A ' A  3a. Thể tích của lăng trụ đã cho bằng 3 3a 3 3a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2
Câu 50: Cho lăng trụ tam giác ABC. 
A BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC  2 2 .
Biết AC tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 và AC  4. Tính thể tích V của khối đa diện ABCBC . 8 16 8 3 16 3 A. V  B. V  C. V  D. V  3 3 3 3 27
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2021 - 2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Người soạn đề: Cô Vũ Thị Vui
Câu 1. Hàm số y  f x có đồ thị như sau:
Hàm số y  f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;1 . B. 1;2 . C. 2;  1 . D. 1;1 .
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ? 2x  1 A. y  4 x  2 2x  4 . B. y  . C. y  3 x  2 3x  3x . D. y  2 x  4x  1 . x  1 Câu 3. Cho hàm y  2
x  6x  5 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 5;.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;  1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3.
Câu 4. Cho hàm số f x có đồ thị của hàm số y  f x như hình vẽ sau: x Hàm số f  x   3 2 2 1 
 x  2x nghịch biến trên khoảng nào sau đây 3  1  A.  6  ; 3  . B. 3;6 . C. 6; . D. 1;  . 2    x  2
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
đồng biến trên khoảng x  5m ;10 ? A. 2 . B. Vô số. C. 1 . D. 3 .
Câu 6. Cho hàm số f  x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x  1 2 3 4  f x  0  0  0  0 
Hàm số y  f  x   3 3
2  x  3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 28
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12 A.  ;    1 . B.  1  ;0. C. 0;2. D. 1;.
Câu 7. Hàm số nào sau đây không có cực trị? 2x  1 A. 4 2 y  x  2x  1. B. 4 2 y  x  2x  1. C. y  . D. 3 2 y  2x  3x  1. x  1
Câu 8. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  2 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  1 .
Câu 9. Cho hàm số f x có đạo hàm f x 2  x  2 x  x 2 x   2 3
9 x  4x  3 . Số điểm cực trị của f x là A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . 1
Câu 10. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 2
y  x  mx  (m  4)x  3 đạt cực đại tại x  3 . 3 A. m  1 . B. m  1. C. m  5 . D. m  7 .
Câu 11. Biết rằng hàm số f x xác định, liên tục trên  và có đồ thị được cho như hình vẽ sau:
Tìm số điểm cực đại của hàm số y  f  f  x  2020  . A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 12. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 13. Cho hàm số y  f x có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm y  f x như hình vẽ dưới đây: 2 x  1
Hỏi đồ thị hàm số gx 
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 f x  4 f x A.4. B.3. C. 1. D. 2. 29
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12 x  m Câu 14. Cho hàm số y 
(m là tham số thực) thỏa mãn min y  3 . Khẳng định nào sau dưới đây đúng x  1 [2;4] ? A. m  1. B. 3  m  4. C. m  4. D. 1  m  3.
Câu 15. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm nào đưới đây? y 5 1 O 2 x A. 3 y  x  3x  1. B. 3 y  x  3x  1. C. 3 2 y  x  3x  1. D. 3 2 y  x  3x  1.
Câu 16. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  f x  m có 5 điểm cực trị? A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 17. Cho hàm số y  f  x 5 4 3 2
 ax  bx  cx  dx  ex  f a  0 và hàm số f x có đồ thị như hình 1 1
vẽ bên dưới đây. Gọi g  x  f  x 3 2
 x  x  2x  m . Hàm số y  g x có tối đa bao nhiêu 3 2 điểm cực trị? A. 5. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  x  2x  3 trên đoạn 0;3   bằng A. 18 . B. 3 . C. 6 . D. 2 .
Câu 19. Để đồ thị hàm số 4 2
y  x  2mx  m  1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng
2, giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 30
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12 A. (2;3). B. ( 1  ;0). C. (0;1). D. (1;2).
Câu 20. Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có đồ thị y  f 'x như hình vẽ sau:
Đặt gx  f x  x  2 2
1 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y  gx trên đoạn  3  ;3   bằng A. g0. B. g1. C. g 3  . D. g3. x  1
Câu 21. Đồ thị hàm số y 
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 4  x A. 4. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 22. Cho hàm số y  f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn 1;3 như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng? A. max f (x)  f (0) .
B. max f  x  f 3 . C. max f  x  f 2 . D. max f  x  f   1 . 1; 3  1  ;  3  1  ;  3  1  ;  3
Câu 23. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x  3  0 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . x  2m
Câu 24. Cho hàm số f (x) 
( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho x  1
max| f (x)| min| f (x)| 4 . Tổng các bình phương các phần tử củaS là [0;2] [0;2] 37 37 A. . B. . C. 25 . D. 5 . 16 8 2  Câu 25. Cho hàm số ( ) ax f x 
a,b,c  có bảng biến thiên như sau: bx  c 31
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12
Tổng các số a  b  c thuộc khoảng nào sau đây?  2   2  A. 0;2. B.  2  ;0. C. 0; . D.   ;0 . 3      3  Câu 26. Cho hàm số 4 2
y  x  2x  m  2 đồ thị C . Gọi S là tập các giá trị m sao cho đồ thị C có đúng
một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng tất cả các phần tử của S là A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 8 . Câu 27. Cho hàm số 4 2
y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng? y x O A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0.
D. a  0, b  0, c  0.
Câu 28. Cho hàm số y  f x 4 2
 ax  bx  c a,b,c  có đồ thị như hình vẽ sau:  4sin x  1 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f  
 m có nghiệm thuộc khoảng  3   7 0;    ?  6  A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x  3x  2  m có ba nghiệm phân biệt. A. m2;. B. m ;  2   . C. m  2  ;2 . D. m 2  ;2 .
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số 3 2 2 y   x  m x   3 2 3
m  2m x  2 cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt có hoành độ là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân? A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3 . 2x 1
Câu 31. Cho là đồ thị hàm số y 
. Tìm k để đường thẳng d : y  kx  2k  1 cắt tại hai điểm x 1
phân biệt A,B sao cho khoảng cách từ A đến trục hoành bằng khoảng cách từ B đến trục hoành. 2 A. 1. B. C. 3 . D. 2 . 5 32
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12 2x 1
Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 0;  1 là: x  2 1 1 A.  . B. 3  . C. . D. 3 . 2 2 2x 1
Câu 33. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? C. x 1 x  1 x  2 2x 1 x  3 A. y  . B. y  . C. D. y  . x  1 x  1 x 1 1  x
Câu 34. Cho hàm số f  x liên tục trên  và có đạo hàm f  x 2  x x   2
2 x  6x  m với mọi x Î ¡
. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  2
 020;2020 để hàm số g(x)= f (1- x) nghịch biến trên khoảng  ;    1 ? A. 2016 . B. 2014 . C. 2012 . D. 2010 .
Câu 35. Cho khối lăng trụ đứng ABC. 
A BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , AB  2a và góc
tạo bởi hai mặt phẳng  ABC và  ABC bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của  A C và BC .
Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ bằng 3 7 3a 3 6a 3 7 6a 3 3a A. . B. . C. . D. . 24 6 24 3
Câu 36. Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là (a) (b) (c) (d) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37. Khối đa diện đều loại {5; } 3 có tên gọi là A. khối lập phương. B. khối bát diện đều.
C. khối hai mươi mặt đều.
D. khối mười hai mặt đều.
Câu 38. Số mặt phẳng đối xứng của đa diện đều loại {4; } 3 là A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 39. Tổng diện tích tất cả các mặt của hình tám mặt đều cạnh a bằng A. 2 4 3a . B. 2 6 3a . C. 2 2 3a . D. 2 8 3a . Câu 40. Cho hình chóp .
S ABCD có cạnh SA  x còn tất cả các cạnh khác có độ dài bằng 2 (tham khảo hình vẽ). 33
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12 S B C D A Tính thể tích V
lớn nhất của khối chóp . S ABCD . max 1 A. V  1. B. V  . C. V  3. D. V  2. max max 2 max max Câu 41. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với ABCD (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . D 3 3a 3 a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 12 8 24 Câu 42. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60 (tham khảo hình vẽ). S D A B C
Tính thể tích V của khối chóp . S ABCD . 3 3a 3 a A. 3 V  3a . B. V  . C. 3 V  a . D. V  . 3 3
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A (tham khảo hình vẽ). A' C' B' C A B
Biết BC  2a và thể tích lăng trụ bằng 3
2a , khoảng cách d từ A đến mặt phẳng A'BC bằng 3 5a 5a 2 5a A. . B. a 5 . C. . D. . 5 5 5
Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC.A B  C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A trên A B  C
  là trọng tâm tam giác A B  C  , A A
 hợp với mặt đáy một góc o 60 (tham khảo hình vẽ). 34
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12 A C B A' C' G M B'
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A B  C  . 3 3a 3 3 3a 3 3a 3 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 4 12 8
Câu 45. Gọi V là thể tích khối chóp .
S ABC. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC (tham khảo hình vẽ). S N M A C B
Tính thể tích khối AMNC . B V V V 3V A. . B. . C. . D. . 4 8 2 4
Câu 46. Cho khối lăng trụ ABC.A B  C
  có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai 2
cạnh AA , BB sao cho M là trung điểm cạnh AA và BN  BB(tham khảo hình vẽ). 3 A C B M N C' A' B'
Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A
  tại P và đường thẳng CN cắt đường thẳng C B   tại Q . Thể tích khối đa diện A M  PB N  Q bằng: 13 23 7 7 A. . B. . C. . D. . 18 9 18 9
Câu 47. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C' có đáy là tam giác vuông tại A ,  o AC  a, ACB  60 (tham khảo hình vẽ). 35
Tổ Toán – THPT Thuận Thành số 1
Bộ đề ôn kiểm tra cuối kì I Toán 12 B' C' A' C B A
Đường thẳng BC ' tạo với mặt phẳng ACC' A' một góc 0
30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C '. 3 3a A. 3 V  3a . B. V  . C. 3 V  3a . D. 3 V  6a . 3
Câu 48. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 6 2 4
Câu 49. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh AB = a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC)
bằng 45°. Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 a 3 a 2 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 3
Câu 50. Cho hình chóp S. ABC có AB = AC = 4, BC = 2 , SA = 4 3 ,  
SAB = SAC = 30º . Tính thể tích khối chóp S. ABC. A. V = 8 . B. V = 6 . C. V = 4 . D. V = 12 . S. ABC S. ABC S. ABC S. ABC
………………….Hết……………….. 36