TRƯỜNG THPT TH ĐỨC
Năm học 2024 2025
ÔN TP ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ HC KÌ I KHI 11
Môn: TOÁN Thi gian: 90 phút
ĐỀ 1
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh
ch chn một phương án.
Câu 1: Tìm dng hu t ca s thp phân vô hn tun hoàn
2,13131313...P =
,
A.
212
99
P =
B.
213
100
P =
. C.
211
100
P =
. D.
211
99
P =
.
Câu 2: Gọi
A
là giới hạn của hàm số
( )
2 3 50
... 50
1
x x x x
fx
x
+ + + +
=
khi
tiến đến 1. Tính giá trị của
.A
A. A không tn ti. B.
1725A =
. C.
1527A =
. D.
1275A =
.
Câu 3: Gọi
,ab
các giá trị để hàm số
( )
2
2
,2
4
1, 2
x ax b
x
fx
x
xx
++
−
=
+
giới hạn hữu hạn khi
dần tới
2
.
Tính
3ab
?
A. 8. B. 4. C. 24. D. 12.
Câu 4: Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại
1x =
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Nếu hàm số
( )
y f x=
liên tục, đơn điệu trên
;ab
( ) ( )
.0f a f b
thì phương trình
( )
0fx=
nghiệm duy nhất.
A. Có đúng hai mệnh đề sai. B. Cả ba mệnh đề đều đúng.
C. Cả ba mệnh đề đều sai. D. Có đúng một mệnh đề sai.
Câu 6: Điu tra v s tiền mua đồ dùng hc tp trong mt tháng ca 40 hc sinh, ta mu s liệu như sau
(đơn vị: nghìn đồng):
S trung bình ca mu s liu là
A.
22,5
. B.
25
. C.
25,5
. D.
27
.
Câu 7: S ng khách hàng n mua bo him nhân th trong một ngày được thng kê trong bng tn s ghép
nhóm sau:
Giá tr đại din ca nhóm
)
30;40
là:
A.
40
. B.
30
. C.
35
. D.
9
.
Câu 8: Mt công ty xây dng kho sát khách hàng xem h nhu cu mua nhà mc giá nào. Kết qu
khảo sát được ghi li bng sau:
Mt ca mu s liu ghép nhóm trên gn bng giá tr nào sau đây?
A.
19,4
. B.
18,4
. C.
20,4
. D.
21,4
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAC
( )
SAD
A.
SO
. B.
SD
. C.
SA
. D.
SB
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
,IJ
lần lượt trung
điểm ca
SA
SC
. Đường thng
IJ
song song với đường thng nào?
A.
BC
. B.
AC
. C.
SO
. D.
BD
.
Câu 11: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
. Gi
M
lần lượt trung điểm ca
SA
SC
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( )
MN // ABCD
. B.
( )
MN // SAB
.
C.
( )
MN // SCD
. D.
( )
MN // SBC
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang,
/ / ,AB CD
;AB a=
2CD a=
, gi
giao điểm ca
AC
.BD
Qua
k đường thng song song
CD
ct
BC
ti
.M
Trên cnh
SC
lấy điểm
N
sao cho
2CN NS=
(tham kho hình v).
N
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
IMN // SAB
. B.
( ) ( )
IMN // SAD
.
C.
( ) ( )
IMN // SAC
. D.
( ) ( )
IMN // SBD
.
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
(
)
2
3
lim 1 2
2
x
x x x
→−
+ + =
.
b)
(
)
2
lim 1 2
x
x x x
→+
+ + = +
.
c) Biết
( )
( )
1
lim 4
x
fx
→−
=
. Tính gii hn
( )
( )
( )
2
1
lim
1
x
fx
x
→−
= −
+
.
d)
1
32
lim
1
x
x
x
+
→−
+
= −
+
.
Câu 2: Mt nhà nghiên cu ghi li thi gian (gi) s dng Facbook ca 30 hc sinh trong 02 tun.
Kết qu thu được mu s liệu như sau:
21 17 22 18 20 17 15 13 15 20
15 12 18 17 25 17 21 15 12 18
16 23 14 18 19 13 16 19 18 17
a) S gi trung bình ca hc sinh trong 02 tun:
16,37
gi.
b) Tng hp kết qu thi gian s dng Facbook ca hc sinh vào bng tn s ghép nhóm theo mu sau:
S gi
[12;15)
[15;18)
[18;21)
[21;24)
[24;27)
Giá tr đại din
13,5
16,5
18,5
21,5
24,5
S hc sinh
5
12
8
4
1
c) Nhóm cha mt ca mu s liu ý b) là nhóm
[15;18)
.
d) Mt ca mu s liu ý b) bng
16,91.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang (
AD
đáy lớn,
BC
đáy nhỏ). Gi
,EF
ln
ợt là trung điểm ca
SA
SD
.
K
là giao điểm của các đường thng
AB
CD
. Khi đó:
a) Giao điểm
M
của đường thng
SB
và mt phng
()CDE
là điểm thuộc đường thng
KE
b) Đưng thng
SC
ct mt phng
()EFM
ti
N
. T giác
EFNM
là hình bình hành
c) Các đường thng
,,AM DN SK
cùng đi qua một điểm
d) Cho biết
2AD BC=
. T s din tích ca hai tam giác
KMN
KEF
bng
2
3
KMN
KEF
S
S
=
Câu 4: Cho hình bình hành
ABCD
ABEF
nm hai mt phng khác nhau. Gi
M
trng tâm
ABE
. Gi
()P
là mt phẳng đi qua
M
và song song vi mt
()ADF
. Ly
N
là giao điểm ca
()P
AC
. Khi đó:
a)
EFDC
là hình thang
b)
//FD EC
c)
( )/ /( )ADF BCE
.
d)
3
AN
NC
=
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho
( )
3
lim 2
x
fx
=−
. Tính
( )
3
lim 4 1
x
f x x
+−


.
Câu 2: Gii hn
2
1
23
lim
1
x
xx
x
−+
+
bng?
Câu 3: Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sn xut
sn phm ca mt công ty được xác định bi hàm s
( ) 2 55C x x=+
. Gi
()Cx
chi phí trung bình để sn xut mt sn phm. Khi s ng sn phm sn xuất được
càng lớn thì chi phí trung bình để sn xut mt sn phm càng gn vi s tiền nào (đơn vị triệu đồng)?
Câu 4: Để hàm số
( )
( )
2
2 3 1
1
21
1
xx
khi x
x
fx
m khi x
−+
=
=
liên tục tại
1x =
thì giá trị
m
bằng
Câu 5: Điều tra
42
học sinh của một lớp
11
về số giờ tự học ở nhà, người ta có bảng sau đây:
S trung v ca mu s liu là ?
Câu 6: Người ta thng tốc độ ca mt s xe ô tô di chuyn qua mt trm kiểm soát trên đường cao tc trong
mt khong thi gian bng sau:
Hãy ước lượng các t phân v th 3 ca mu s liu ghép nhóm trên.
ĐỀ 2
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh
ch chn một phương án.
Câu 1: Dãy s nào sau đây có giới hn bng
?
A.
2
2
2
53
n
n
u
nn
=
+
. B.
2
2
2
53
n
nn
u
nn
=
+
. C.
2
12
53
n
n
u
nn
=
+
. D.
2
2
12
53
n
n
u
nn
=
+
.
Câu 2:
2
2
2 1 5 3
lim
23
x
xx
x
→−
+
+
bằng.
A.
1
3
. B.
1
7
. C.
. D.
3
.
Câu 3: Giá trị của
( )
2
1
lim 3 2 1
x
xx
−+
bằng:
A.
+
. B.
. C.
1
. D.
3
.
Câu 4: Cho hàm số
3
1
,1
1
1 , 1
x
khi x
y
x
khi x
=
. Hãy chọn kết luận đúng
A.
y
liên tục phải tại
1x =
. B.
y
liên tục tại
1x =
.
C.
y
liên tục trái tại
1x =
. D.
y
liên tục trên .
Câu 5: Cho bn hàm s
( )
3
1
2 3 1f x x x= +
,
( )
2
31
2
x
fx
x
+
=
,
( )
3
cos 3f x x=+
( )
43
logf x x=
. Hi có bao
nhiêu hàm s liên tc trên tp ?
A.
1
. B.
3
. C.
. D.
.
Câu 6: S cuc gọi điện thoi một người thc hin mi ngày trong
30
ngày được la chn ngẫu nhiên được
thng kê trong bng sau:
Mt ca mu s liu ghép nhóm trên gn bng giá tr nào sau đây?
A.
5,2
. B.
8,2
. C.
6,2
. D.
7,2
.
Câu 7: Cho mu s liu ghép nhóm v tui th (đơn vị tính là năm) của mt loại bóng đèn mới như sau.
Nhóm cha trung v ca mu s liu là
A.
[2;3,5)
. B.
[3,5;5)
. C.
[5;6,5)
. D.
[6,5;8)
.
Câu 8: Tìm cân nng trung bình ca hc sinh lp 11D cho trong bảng sau, làm tròn đến hàng phần trăm.
A.
51,8
. B.
51,81
. C.
52
. D.
51,809
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
M
là một điểm trên đoạn
SA
. Giao điểm của đường thng
CM
vi mt
phng
( )
SBD
là điểm.
A.
là giao điểm ca
CM
vi
BD
.
B.
J
là giao điểm ca
CM
vi
SO
( )
O AC BD=
.
C.
H
là giao điểm ca
CM
vi
SB
.
D.
N
là giao điểm ca
CM
vi
SD
.
Câu 10: Cho t din
ABCD
,
G
trng tâm t din.Gi
1
G
giao đim ca
AG
mp
( )
BCD
,
2
G
giao đim
ca
BG
và mp
( )
ACD
.Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
12
GG // AB
. B.
12
G G // AC
. C.
12
GG // CD
. D.
12
G G // AD
.
Câu 11: Cho t din
ABCD
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ABD
,
Q
thuc cnh
AB
sao cho
2AQ QB=
,
P
là trung điểm ca
CB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
PQ // BCD
. B.
( )
GQ // BCD
.
C.
( )
PQ // ACD
. D.
( )
Q GDP
.
Câu 12: Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Mt phng
( )
AB D

song song vi mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
BA C

. B.
( )
C BD
. C.
( )
BDA
. D.
( )
ACD
.
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
2
21
()
11
x khi x
fx
x khi x
=
+
. Khi đó:
a) Gii hn
2
lim ( ) 5
x
fx
→−
=
b) Gii hn
1
lim ( ) 3
x
fx
→−
=−
.
c) Gii hn
1
lim ( ) 2
x
fx
+
→−
=
d) Hàm s tn ti gii hn khi
1x →−
Câu 2: Hãy tìm các t phân v ca mu s liệu được cho dưới dng bng tn s ghép nhóm sau:
Nhóm
[0;2)
[2;4)
[4;6)
[6;8)
[8;10)
Tn s
3
8
12
12
4
a) C mu ca mu s liu là
38n =
.
b) T phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm là:
1
2,69Q
.
c) T phân v th hai ca mu s liu ghép nhóm là:
2
5,42Q .
d) T phân v th ba ca mu s liu ghép nhóm là:
3
7,04Q =
Câu 3: Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng và có tâm lần lượt là
O
O
. Gi
,MN
lần lượt là hai điểm trên các cnh
,AE BD
sao cho
1
3
AM AE=
,
1
3
BN BD=
. Khi đó:
a)
OO
song song vi mt phng
()ADF
b)
OO
ct mt phng
()BCE
c)
2
3
BN
BD
=
d)
MN
song song vi mt phng
()CDFE
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,,H I K
lần lượt trung điểm ca
,,SA SB SC
. Gi
M
là giao điểm ca
AI
,KD N
là giao điểm ca
DH
CI
. Khi đó:
a)
/ /( )HI ABCD
b)
( )/ /( )HIK ABCD
.
c)
SM
HI
chéo nhau
d)
()SMN
ct
()HIK
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tính
4
2
lim
4
x
x
x
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
( ) ( )
( )
34
7
4 1 2 1
32
xx
fx
x
++
=
+
. Tính
( )
lim
x
fx
→−
.
Câu 3: Một đơn vị sn xuất ưc tính rng chi phí (đơn v: nghìn đồng) để sn xut x đơn vị sn phm
(
)
2
( ) 100 9 18 12 3C x x x x x= + +
. Tìm hàm s
()fx
biu th chi phí trung bình đ sn xut một đơn vị sn
phm. Tính
lim ( )
x
fx
→+
Câu 4: Cho hàm s
22
2
()
2
2.
x
khi x
fx
x
a khi x
+−
=
=
Tìm giá tr ca tham s
để hàm s
()y f x=
liên tc ti
2x =
.
Câu 5: Thi gian luyn tp trong mt ngày (tính theo gi) ca mt s vận động viên được ghi li bng sau:
Hãy xác định các t phân v th 3 ca mu s liu trong
Câu 6: Thời gian (phút) để hc sinh hoàn thành mt câu hỏi thi được cho như sau:
Thi gian
(phút)
[0,5;10,5)
[10,5;20,5)
[20,5;30,5)
[30,5;40,5)
[40,5;50,5)
S hc sinh
2
10
6
4
3
Tìm mt ca mu s liu ghép nhóm này.
ĐỀ 3
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh
ch chn một phương án.
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
1
lim 1.
n
n
+
=
B.
lim 0, 1.
n
n
qq
+
=
C.
lim 1 0.
n
n+
=
D.
lim 0, 1.
n
n
qq
+
=
Câu 2. Cho gii hn
( )
22
2
lim 2 3 3
x
x ax a
→−
+ + =
vi
a
. Tìm giá tr ca
.
A.
2.a =
B.
0.a =
C.
2.a =−
D.
1.a =−
Câu 3. Cho hai hàm s
( ) ( )
,f x g x
gii hn hu hn ti
xa=
đồng thi thỏa các điu kin
( ) ( )
lim 2 3 3
xa
f x g x
−=


( ) ( )
lim 6 4
xa
f x g x
+=


. Tìm
( ) ( )
( )
lim 2
xa
L f x g x

=+

.
A.
7
.
3
L =
B.
7
.
6
L =
C.
14
.
3
L =
D.
7.L =
Câu 4. Giá tr ca tham s thc
để hàm s
( )
2
21
1
1
1
xx
khi x
fx
x
x a khi x
−−
=
+
liên tc trên là:
A.
0.a =
B.
2.a =
C.
1
.
2
a =
D.
1.a =−
Câu 5. Hàm s nào sau đây liên tục ti
2x =
?
A.
1
.
2
x
y
x
+
=
B.
2
2 6 1
.
2
xx
y
x
++
=
+
C.
.
2
x
y
x
=
D.
2
1
.
4
y
x
=
Câu 6. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được la chn ngu nhiên ca mt cửa hàng được ghi li bng sau
(đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu
[5; 7)
[7; 9)
[9; 11)
[11; 13)
[13; 15)
S ngày
2
7
7
3
1
S trung bình ca mu s liu trên thuc khong nào trong các khoảng dưới đây?
A. [9; 11). B. [11; 13). C. [7; 9). D. [13; 15).
Câu 7. Trong mt cuộc đua Marathon được t chc thành ph A người ta thng kê lại được như sau:
Thi gian
[120; 140)
[140; 160)
[160; 180)
[180; 200)
[200; 220)
S người
4
6
10
15
25
T phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm trên là:
A. 150. B. 160. C. 170. D. 180.
Câu 8. Tng tiền lương tháng (đơn vị: triệu đồng) ca mt s nhân viên văn phòng được ghi lại như sau:
Lương tháng
[6; 8)
[8; 10)
[10; 12)
[12; 14)
S nhân viên
3
6
8
7
Giá tr ca t phân v th nht bng:
A. 11. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 9. Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AC BC
. Trên đoạn
BD
lấy điểm
P
sao cho
3BP PD=
. Giao điểm của đường thng
CD
và mt phng
( )
MNP
là:
A. Giao điểm ca
CD
MP
. B. Giao điểm ca
CD
MN
.
C. Giao điểm ca
CD
MC
. D. Giao điểm ca
CD
NP
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
, , ,I J E F
lần lượt trung đim ca
, , ,SA SB SC SD
. Đường thẳng nào sau đây không song song với
IJ
?
A.
.EF
B.
.CD
C.
.AD
D.
.AB
Câu 11. Trong không gian, cho hai đưng thng chéo nhau
a
. tt c bao nhiêu mt phng cha
song song vi
?
A.
1.
B.
2.
C. Vô s. D.
0.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
,,M N I
lần lượt là trung điểm
ca
,,SA SD AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
/ / .NOM OPM
B.
( ) ( )
/ / .PON SAC
C.
( ) ( )
/ / .MON SBC
D.
( ) ( )
/ / .NMP SBD
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
2
12
22
x khi x
y f x
x khi x
−
==
+
.
a)
( )
3
lim 8.
x
fx
=−
b)
( )
2
lim 3.
x
fx
=−
c)
( )
2
lim 2.
x
fx
+
=
d)
( )
2
lim 4.
x
fx
=
Câu 2. Mt hãng xe ô tô thng kê li s ln gp s c v động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm sử dng
đầu tiên bng s liu sau:
S ln gp s c
[1; 2]
[3; 4]
[5; 6]
[7; 8]
[9; 10]
S xe
17
33
25
20
5
a) C mu ca s liu là
100n =
.
b) T phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm trên là
1
1,98Q
.
c) T phân v th hai ca mu s liu ghép nhóm trên là
2
4,5Q =
.
d) T phân v th ba ca mu s liu ghép nhóm trên là
3
6,5Q =
.
Câu 3. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB AD
.
a)
( ) ( )
' ' ' / / ' ' .A O D BB C C
b)
( ) ( )
' / / ' ' .AO D OC B
c) Đưng thng
BD
không ct
( )
'O MN
.
d)
( )
'O MN
không ct
( )
'A BC
.
Câu 4. Cho t din
ABCD
điểm
G
trng tâm tam giác
ABD
điểm
M
thuc cnh
BC
sao cho
2MB MC=
.
a)
MG
ct
AC
.
b)
/ / .MG AB
c)
( )
/ / .MG ACD
d)
( ) ( )
.BMG ACD MG=
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho
là tham s thc tha mãn
( )
23
2
2
20 2023
lim 9
21
an a n
aa
n
++
= +
. Giá tr ca
là bao nhiêu?
Câu 2. Cho các s thc
,,abc
tha mãn
2
18ca+=
(
)
2
lim 2
x
ax bx cx
+ =
. Giá tr ca biu thc
5P a b c= + +
bng bao nhiêu?
Câu 3. Biết
3
0
7 1 1
lim
x
xa
xb
+−
=
, trong đó
,ab
là các s nguyên dương và
a
b
là phân s ti gin. Tính giá tr ca
biu thc
.Q a b=
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
( )
3
2
2
8
22
ax
khi x
fx
x
x b khi x
+
−
=
+
+
vi
,ab
là các s thực. Để hàm s
( )
fx
liên tc ti
2x =−
thì
12ab
bng bao nhiêu?
Câu 5. Người ta tiến hành phng vấn 50 người v phim chiếu rp Lt mt 6 ca Lý Hải. Người điều tra yêu cu
cho điểm phim theo thang điểm 100. Kết qu được trình bày trong bng phân b tn s ghép lớp sau đây:
S điểm
[50; 60)
[60; 70)
[70; 80)
[80; 90)
[90; 100)
S người
4
7
9
18
12
Hãy ước lượng mt ca mu s liu ghép nhóm trên.
Câu 6. Một người thng li thi gian thc hin các cuc gọi điện thoi của người đó trong một tun bng
sau:
Thi gian (giây)
[0; 60)
[60; 120)
[120; 180)
[180; 240)
[240; 300)
[300; 360)
S cuc gi
8
10
7
5
2
1
T phân v th ba ca mu s liu trên bng bao nhiêu?
ĐỀ 4
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1: Tính gii hn
(
)
11
lim 16 4 16 3
n n n n
T
++
= + +
A.
0T =
B.
1
4
T =
C.
1
8
T =
D.
1
16
T =
Câu 2: Xác định
2
0
lim
x
x
x
.
A.
. B.
−
. C. Không tn ti. D.
+
.
Câu 3: Tính
2018
1
lim
1
x
x
x
+
+
.
A.
1
. B.
1
. C.
. D.
.
Câu 4: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
( )
I
.
( )
1
1
x
fx
x
+
=
liên tc vi mi
1x
.
( )
II
.
( )
sinf x x=
liên tc trên .
( )
III
.
( )
x
fx
x
=
liên tc ti
1x =
.
A. Ch
( )
I
đúng. B. Ch
( )
I
( )
II
. C. Ch
( )
I
( )
III
. D. Ch
( )
II
( )
III
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
2
2
1
1
31
xx
khi x
fx
x
m khi x
+−
=
=
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s gián
đoạn ti
1.x =
A.
2.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
3.m
Câu 6: Cho mẫu số liệu về cân nặng (kg) của 45 học sinh lớp 11A được cho bởi bảng sau:
Cân nặng (kg)
[40; 45)
[45; 50)
[50; 55)
[55; 60)
[60; 65)
Số học sinh
7
10
20
6
2
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên
A. [45; 50). B. [50; 55). C. [55; 60). D. [60; 65) .
Câu 7: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại bảng sau
(đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu
[5;7)
[7;9)
[9;11)
[11;13)
[13;15)
Số ngày
2
7
7
3
1
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 8: Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian
(phút)
[9,5;12,5)
[12,5;15,5)
[15,5;18,5)
[18,5;21,5)
[21,5;24,5)
Số học sinh
3
12
15
24
2
31Q
QQ =
của mẫu số liệu ghép nhóm là
A. 10,75. B. 4,75. C. 4,63. D. 4,38.
Câu 9: c yếu t nào sau đây xác định mt mt phng duy nht?
A. Ba điểm phân bit
.
B. Một điểm và một đường thng
.
C. Hai đường thng ct nhau
.
D. Bốn điểm phân bit
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
AD
không song song vi
.BC
Gi
,,MN
, , ,P Q R T
lần lượt trung điểm
, , , , , .AC BD BC CD SA SD
Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A.
MP
.RT
B.
MQ
.RT
C.
MN
.RT
D.
PQ
.RT
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành,
M
N
là hai điểm trên
,SA SB
sao cho
1
.
3
SM SN
SA SB
==
V trí tương đối gia
MN
( )
ABCD
là:
A.
MN
nm trên
( )
.mp ABCD
B.
MN
ct
( )
.mp ABCD
C.
MN
song song
( )
.mp ABCD
D.
MN
( )
mp ABCD
chéo nhau.
Câu 12: Cho hình lăng trụ
..ABC A B C
Gi
H
là trung điểm ca
.AB

Đưng thng
BC
song song vi mt
phẳng nào sau đây?
A.
( )
.AHC
B.
( )
.AA H
C.
( )
.HAB
D.
( )
.HA C
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho hàm s
2
11
2
32
()
21
2
6
x
khi x
xx
fx
a
khi x
−−
−+
=
+
=
( ) sin
4
x
gx
=
. Khi đó:
a) Gii hn
2
1
lim ( )
2
x
fx
=
b) Hàm s
()gx
liên tc tại điểm
0
2x =
.
c) Khi
1a =
thì hàm s
()fx
liên tc ti
0
2x =
d) Khi
0a =
thì hàm s
( ) ( )
y f x g x=+
liên tc ti
0
2x =
Câu 2.Mt hãng xe ô tô thng li s ln gp s c v động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm s dng
đầu tiên bng sau:
S ln gp s c
[1;2]
[3;4]
[5;6]
[7;8]
[9;10]
S xe
17
33
25
20
5
a) C mu ca mu s liu là
100n =
.
b) T phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm là:
1
1,98Q
.
c) T phân v th hai ca mu s liu ghép nhóm là:
2
4,5Q . =
d) T phân v th ba ca mu s liu ghép nhóm là:
3
6,5Q . =
Câu 3. Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng tâm lần lượt
O
O
. Gi
,MN
lần lượt là hai điểm trên các cnh
,AE BD
sao cho
1
3
AM AE=
,
1
3
BN BD=
. Khi đó:
a)
OO
song song vi mt phng
()ADF
b)
OO
ct mt phng
()BCE
c)
2
3
BN
BD
=
d)
MN
song song vi mt phng
()CDFE
.
Câu 4. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
,,I K G
lần lượt là trng tâm các tam giác
,,ABC A B C ACC
.
a)
( )
BB // ACC A
b)
( ) ( )
ABC // A B C
c)
IG
ct
( )
BCC B

d)
( ) ( )
IKG // BCC B

Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm gii hn
( )( )
1 1 1 1
lim
1.3 3.5 5.7 2 1 2 1nn

+ + ++

−+

Câu 2. Tìm giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
32
22
1
1
31
x x x
khi x
fx
x
x m khi x
+
=
+=
liên tc ti
1x =
Câu 3: T độ cao 100 m, người ta th mt qu bóng cao su xuống đất. Gi s c sau mi ln chạm đất, qu bóng
ny lên một độ cao bng
1
4
độ cao mà qu bóng đạt được trước đó. Nếu quá trình này c tiếp tc din ra mãi thì
tổng quãng đường qu bóng di chuyển được là
( )( , ),
a
m a b N a b
b
+
là bao nhiêu ?
Câu 4. Chi phí (đơn vị: nghìn đồng) để sn xut x sn phm ca một công ty được c định bi hàm s:
( ) 50000 105C x x=+
Khi s sn phm sn xut ra ngày càng nhiu thì chi phí trung bình tối đa bao nhiêu
(nghìn đồng).
Câu 5. Kết qu điều tra v s gi làm thêm trong mt tun của 100 sinh viên được cho biểu đồ bên.
Tìm hiu s ca t phân v 3 và t phân v 1 ca s liệu đó.
Câu 6. Kết qu đo chiều cao ca 250 cây dừa đột biến 3 năm tuổi mt vin nghiên cứu được tng hp bng
sau:
Chiu cao
( )
2
m
[8,5;8,8)
[8,8;9,1)
[9,1;9,4)
[9,4;9,7)
[9,7;10)
S cây
36
45
83
65
21
Tính mt ca mu s liu ghép nhóm trên? Kết qu làm tròn đến hàng phần mười.

Preview text:

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
ÔN TẬP ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I KHỐI 11
Năm học 2024 – 2025
Môn: TOÁN – Thời gian: 90 phút ĐỀ 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Tìm dạng hữu tỷ của số thập phân vô hạn tuần hoàn P = 2,13131313..., 212 213 211 211 A. P = B. P = . C. P = . D. P = . 99 100 100 99
x + x + x + + x Câu 2:
Gọi A là giới hạn của hàm số f ( x) 2 3 50 ... 50 =
khi x tiến đến 1. Tính giá trị của . A x −1
A. A không tồn tại. B. A = 1725 .
C. A = 1527 . D. A = 1275 . 2
x + ax + b  , x  2 − Câu 3:
Gọi a,b là các giá trị để hàm số f ( x) 2 =  x − 4
có giới hạn hữu hạn khi x dần tới −2 .
x +1,x  2 −
Tính 3a b ? A. 8. B. 4. C. 24. D. 12. Câu 4:
Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại x = 1 ? A. . B. . C. . D. . Câu 5:
Nếu hàm số y = f ( x) liên tục, đơn điệu trên  ;
a b và f (a). f (b)  0 thì phương trình f ( x) = 0 có nghiệm duy nhất.
A. Có đúng hai mệnh đề sai. B. Cả ba mệnh đề đều đúng.
C. Cả ba mệnh đề đều sai.
D. Có đúng một mệnh đề sai. Câu 6:
Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu là A. 22,5 . B. 25 . C. 25,5 . D. 27 . Câu 7:
Số lượng khách hàng nữ mua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm 30; 40) là: A. 40 . B. 30 . C. 35 . D. 9 . Câu 8:
Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây? A. 19, 4 . B. 18, 4 . C. 20, 4 . D. 21, 4 . Câu 9:
Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành ABCD tâm O . Giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAC) và (SAD) là A. SO . B. SD . C. SA . D. SB .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I , J lần lượt là trung
điểm của SA SC . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào? A. BC . B. AC . C. SO . D. BD .
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. MN // ( ABCD) .
B. MN // (SAB) .
C. MN // (SCD) .
D. MN // (SBC ) .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang, AB / /C , D AB = ;
a CD = 2a , gọi I là giao điểm của AC và .
BD Qua I kẻ đường thẳng song song CD cắt BC tại M . Trên cạnh SC lấy điểm N sao cho
CN = 2NS (tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( IMN ) // (SAB) .
B. ( IMN ) // (SAD) .
C. ( IMN ) // (SAC) .
D. ( IMN ) // (SBD) .
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3 − a) lim
x x + + x − = . x→− ( 2 1 2) 2 b) − + + − = + . →+ ( 2 lim x x 1 x 2 x ) f ( x)
c) Biết lim f ( x) = 4 . Tính giới hạn lim = − . − − x ( → − ) 1 x ( → − ) ( x + )2 1 1 3x + 2 d) lim = − . + x 1 →− x +1
Câu 2: Một nhà nghiên cứu ghi lại thời gian (giờ) sử dụng Facbook của 30 học sinh trong 02 tuần.
Kết quả thu được mẫu số liệu như sau: 21 17 22 18 20 17 15 13 15 20 15 12 18 17 25 17 21 15 12 18 16 23 14 18 19 13 16 19 18 17
a) Số giờ trung bình của học sinh trong 02 tuần: 16,37 giờ.
b) Tổng hợp kết quả thời gian sử dụng Facbook của học sinh vào bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau: Số giờ [12;15) [15;18) [18; 21) [21; 24) [24; 27) Giá trị đại diện 13,5 16,5 18,5 21,5 24,5 Số học sinh 5 12 8 4 1
c) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ý b) là nhóm [15;18) .
d) Mốt của mẫu số liệu ý b) bằng 16,91.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD là đáy lớn, BC là đáy nhỏ). Gọi E, F lần
lượt là trung điểm của SA SD . K là giao điểm của các đường thẳng AB CD . Khi đó:
a) Giao điểm M của đường thẳng SB và mặt phẳng (CDE) là điểm thuộc đường thẳng KE
b) Đường thẳng SC cắt mặt phẳng (EFM ) tại N . Tứ giác EFNM là hình bình hành
c) Các đường thẳng AM , DN, SK cùng đi qua một điểm S 2
d) Cho biết AD = 2BC . Tỉ số diện tích của hai tam giác KMN KEF bằng KMN = S 3 KEF
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD ABEF nằm ở hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M là trọng tâm ABE  . Gọi
(P) là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt ( ADF ) . Lấy N là giao điểm của (P) và AC . Khi đó:
a) EFDC là hình thang
b) FD / / EC
c) ( ADF ) / /(BCE) . AN d) = 3 NC
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Cho lim f ( x) = 2
− . Tính lim  f (x) + 4x −1   . x 3 → x 3 → 2 x − 2x + 3 Câu 2: Giới hạn lim x 1 → x + bằng? 1 Câu 3:
Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
C(x) = 2x + 55 . Gọi C (x) là chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm. Khi số lượng sản phẩm sản xuất được
càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm càng gần với số tiền nào (đơn vị triệu đồng)? 2 2x − 3x +1  khi x  1 Câu 4:
Để hàm số f ( x) =  2( x − ) 1
liên tục tại x = 1 thì giá trị m bằng  m khi x = 1 Câu 5:
Điều tra 42 học sinh của một lớp 11 về số giờ tự học ở nhà, người ta có bảng sau đây:
Số trung vị của mẫu số liệu là ? Câu 6:
Người ta thống kê tốc độ của một số xe ô tô di chuyển qua một trạm kiểm soát trên đường cao tốc trong
một khoảng thời gian ở bảng sau:
Hãy ước lượng các tứ phân vị thứ 3 của mẫu số liệu ghép nhóm trên. ĐỀ 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? 2 n − 2 2 n − 2n 1− 2n 2 1− 2n A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . n 2 5n + 3n n 2 5n + 3n n 2 5n + 3n n 2 5n + 3n 2
2 x +1 − 5 x − 3 Câu 2: lim bằng. x 2 →− 2x + 3 1 1 A. . B. . C. 7 . D. 3 . 3 7 Câu 3: Giá trị của lim( 2 3x − 2x + ) 1 bằng: x 1 → A. + . B. 2 . C. 1. D. 3 . 3 1  − x  , khi x  1 Câu 4:
Cho hàm số y =  1− x
. Hãy chọn kết luận đúng 1
, khi x 1
A. y liên tục phải tại x = 1 . B. y liên tục tại x = 1 .
C. y liên tục trái tại x = 1 .
D. y liên tục trên . 3x +1 Câu 5:
Cho bốn hàm số f ( x) 3
= 2x − 3x +1, f x = , f
x = cos x + 3 và f
x = log x . Hỏi có bao 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 x − 2 3
nhiêu hàm số liên tục trên tập ? A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 6:
Số cuộc gọi điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên và được
thống kê trong bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây? A. 5, 2 . B. 8, 2 . C. 6, 2 . D. 7, 2 . Câu 7:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau.
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu là A. [2;3,5) . B. [3,5;5) . C. [5;6,5) . D. [6,5;8) . Câu 8:
Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11D cho trong bảng sau, làm tròn đến hàng phần trăm. A. 51,8 . B. 51,81. C. 52 . D. 51,809 . Câu 9:
Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M là một điểm trên đoạn SA . Giao điểm của đường thẳng CM với mặt
phẳng (SBD) là điểm.
A. I là giao điểm của CM với BD .
B. J là giao điểm của CM với SO (O = AC BD) .
C. H là giao điểm của CM với SB .
D. N là giao điểm của CM với SD .
Câu 10: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tứ diện.Gọi G là giao điểm của AG và mp ( BCD) , G là giao điểm 1 2
của BG và mp ( ACD) .Khẳng định nào sau đây là đúng? A. G G // AB . B. G G // AC . C. G G // CD . D. G G // AD . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 11: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD , Q thuộc cạnh AB sao cho AQ = 2QB ,
P là trung điểm của CB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. PQ // ( BCD) .
B. GQ // ( BCD) .
C. PQ // ( ACD) .
D. Q (GDP) .
Câu 12: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mặt phẳng ( AB D
 ) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. ( BA C  ) . B. (C BD) .
C. ( BDA) . D. ( ACD) .
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x − 2 khi x  1 −  Câu 1:
Cho hàm số f (x) =  . Khi đó: 2
 x +1 khi x  1 −
a) Giới hạn lim f (x) = 5 x 2 →−
b) Giới hạn lim f (x) = 3 − . − x 1 →−
c) Giới hạn lim f (x) = 2 + x 1 →−
d) Hàm số tồn tại giới hạn khi x → −1 Câu 2:
Hãy tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm sau: Nhóm [0; 2) [2; 4) [4; 6) [6;8) [8;10) Tần số 3 8 12 12 4
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n = 38 .
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q  2, 69 . 1
c) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q  5, 42. 2
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q = 7, 04 3 Câu 3:
Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng và có tâm lần lượt là 1 1
O O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm trên các cạnh AE, BD sao cho AM = AE , BN = BD . Khi đó: 3 3
a) OO song song với mặt phẳng ( ADF )
b) OO cắt mặt phẳng (BCE) BN 2 c) = BD 3
d) MN song song với mặt phẳng (CDFE) . Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H , I , K lần lượt là trung điểm của S , A S ,
B SC . Gọi M là giao điểm của AI K ,
D N là giao điểm của DH CI . Khi đó:
a) HI / /( ABCD)
b) (HIK ) / /( ABCD) .
c) SM HI chéo nhau
d) (SMN ) cắt (HIK )
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. x − 2 Câu 1: Tính lim . x→4 x − 4 3 4 4x +1 2x +1
Câu 2: Cho hàm số f ( x) ( ) ( ) = (
. Tính lim f ( x) . 3 + 2x)7 x→−
Câu 3: Một đơn vị sản xuất ước tính rằng chi phí (đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất x đơn vị sản phẩm là C x = x ( 2 ( ) 100
9x +18x +12 − 3x) . Tìm hàm số f (x) biểu thị chi phí trung bình để sản xuất một đơn vị sản
phẩm. Tính lim f (x) x→+  x + 2 − 2  khi x  2
Câu 4: Cho hàm số f (x) =  x − 2  a khi x = 2.
Tìm giá trị của tham số a để hàm số y = f (x) liên tục tại x = 2 .
Câu 5: Thời gian luyện tập trong một ngày (tính theo giờ) của một số vận động viên được ghi lại ở bảng sau:
Hãy xác định các tứ phân vị thứ 3 của mẫu số liệu trong
Câu 6: Thời gian (phút) để học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau: Thời gian [0,5;10,5) [10,5; 20,5) [20,5;30,5) [30,5; 40,5) [40,5;50,5) (phút) Số học sinh 2 10 6 4 3
Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này. ĐỀ 3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? 1 A. lim =1. B. lim n q = 0, q  1. C. lim 1n = 0. D. lim n q = 0, q  1. n→+ n n→+ n→+ n→+
Câu 2. Cho giới hạn lim ( 2 2
x − 2ax + 3 + a ) = 3 với a  . Tìm giá trị của a . x→− 2 A. a = 2. B. a = 0. C. a = − 2. D. a = −1.
Câu 3. Cho hai hàm số f ( x), g ( x) có giới hạn hữu hạn tại x = a đồng thời thỏa các điều kiện lim 2 f
(x)−3g (x) = 3  và lim  f
 ( x) + 6g ( x) = 4  . Tìm L = lim 2
 ( f ( x) + g ( x)) . xa xa xa 7 7 14 A. L = . B. L = . C. L = . D. L = 7. 3 6 3 2 2x x −1  khi x  1
Câu 4. Giá trị của tham số thực a để hàm số f ( x) =  x −1 liên tục trên là: x + a khi x  1 1 A. a = 0. B. a = 2. C. a = . D. a = −1. 2
Câu 5. Hàm số nào sau đây liên tục tại x = 2 ? x +1 2 2x + 6x +1 x 1 A. y = . B. y = . C. y = . y = . x − 2 x + 2 x D. 2 2 x − 4
Câu 6. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau
(đơn vị: triệu đồng): Doanh thu [5; 7) [7; 9) [9; 11) [11; 13) [13; 15) Số ngày 2 7 7 3 1
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [9; 11). B. [11; 13). C. [7; 9). D. [13; 15).
Câu 7. Trong một cuộc đua Marathon được tổ chức ở thành phố A người ta thống kê lại được như sau: Thời gian [120; 140) [140; 160) [160; 180) [180; 200) [200; 220) Số người 4 6 10 15 25
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: A. 150. B. 160. C. 170. D. 180.
Câu 8. Tổng tiền lương tháng (đơn vị: triệu đồng) của một số nhân viên văn phòng được ghi lại như sau: Lương tháng [6; 8) [8; 10) [10; 12) [12; 14) Số nhân viên 3 6 8 7
Giá trị của tứ phân vị thứ nhất bằng: A. 11. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 9. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC, BC . Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho
BP = 3PD . Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng (MNP) là:
A. Giao điểm của CD MP .
B. Giao điểm của CD MN .
C. Giao điểm của CD MC .
D. Giao điểm của CD NP .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E, F lần lượt là trung điểm của S , A S ,
B SC, SD . Đường thẳng nào sau đây không song song với IJ ? A. EF. B. . CD C. . AD D. . AB
Câu 11. Trong không gian, cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , I lần lượt là trung điểm của S , A S ,
D AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( NOM ) / / (OPM ).
B. ( PON ) / / (SAC ).
C. (MON ) / / (SBC ). D. ( NMP) / / (SBD).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 1  − x khi x  2
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) =  .
 x + 2 khi x  2
a) lim f ( x) = −8.
b) lim f ( x) = −3. x→3 − x→ 2
c) lim f ( x) = 2.
d) lim f ( x) = 4. + x→2 x→2
Câu 2. Một hãng xe ô tô thống kê lại số lần gặp sự cố về động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm sử dụng
đầu tiên ở bảng số liệu sau:
Số lần gặp sự cố [1; 2] [3; 4] [5; 6] [7; 8] [9; 10] Số xe 17 33 25 20 5
a) Cỡ mẫu của số liệu là n = 100 .
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là Q  1,98 . 1
c) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là Q = 4,5 . 2
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên là Q = 6,5 . 3
Câu 3. Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AD .
a) ( A'O ' D ') / / ( BB 'C 'C ).
b) ( AO ' D) / / (OC ' B ').
c) Đường thẳng BD không cắt (O ' MN ) .
d) (O ' MN ) không cắt ( A' BC ) .
Câu 4. Cho tứ diện ABCD có điểm G là trọng tâm tam giác ABD và điểm M thuộc cạnh BC sao cho MB = 2MC .
a) MG cắt AC .
b) MG / / A . B
c) MG / / ( ACD).
d) ( BMG)  ( ACD) = M . G
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 2 3
20an + a n + 2023
Câu 1. Cho a là tham số thực thỏa mãn 2 lim = − + ( a a
. Giá trị của a là bao nhiêu? 2n − ) 9 2 1
Câu 2. Cho các số thực a, , b c thỏa mãn 2 c + a = 18 và ( 2 lim
ax + bx cx = − . Giá trị của biểu thức →− ) 2 x
P = a + b + 5c bằng bao nhiêu? 3 7x +1 −1 a Câu 3. Biết lim
= , trong đó a,b là các số nguyên dương và a là phân số tối giản. Tính giá trị của x→0 x b b biểu thức Q = . a b . a(x + 2)  khi x  − 2
Câu 4. Cho hàm số f ( x) 3 =  x +8
với a, b là các số thực. Để hàm số f ( x) liên tục tại x = − 2 2x+b khi x  − 2
thì a −12b bằng bao nhiêu?
Câu 5. Người ta tiến hành phỏng vấn 50 người về phim chiếu rạp Lật mặt 6 của Lý Hải. Người điều tra yêu cầu
cho điểm phim theo thang điểm 100. Kết quả được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây: Số điểm [50; 60) [60; 70) [70; 80) [80; 90) [90; 100) Số người 4 7 9 18 12
Hãy ước lượng mốt của mẫu số liệu ghép nhóm ở trên.
Câu 6. Một người thống kê lại thời gian thực hiện các cuộc gọi điện thoại của người đó trong một tuần ở bảng sau: Thời gian (giây) [0; 60) [60; 120)
[120; 180) [180; 240) [240; 300) [300; 360) Số cuộc gọi 8 10 7 5 2 1
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu? ĐỀ 4
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1: Tính giới hạn ( n 1 n n 1 lim 16 4 16 3n T + + = + − + ) 1 1 1 A. T = 0 B. T = C. T = D. T = 4 8 16 x Câu 2: Xác định lim . 2 x→0 x A. 0 . B. − . C. Không tồn tại. D. + . x +1 Câu 3: Tính lim 2018 x→+ x − . 1 A. −1. B. 1. C. 2 . D. 0 . Câu 4:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: ( x +
I ) . f ( x) 1 =
liên tục với mọi x  1 . x −1
(II ) . f (x) = sin x liên tục trên . (III ) . ( ) x f x =
liên tục tại x = 1 . x
A. Chỉ ( I ) đúng.
B. Chỉ ( I ) và ( II ) .
C. Chỉ ( I ) và ( III ) . D. Chỉ ( II ) và ( III ) . 2  x + x − 2  khi x  1 Câu 5:
Cho hàm số f ( x) =  x −1
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số gián 3  m khi x =1 đoạn tại x = 1. A. m  2. B. m  1. C. m  2. D. m  3.
Câu 6: Cho mẫu số liệu về cân nặng (kg) của 45 học sinh lớp 11A được cho bởi bảng sau: Cân nặng (kg) [40; 45) [45; 50) [50; 55) [55; 60) [60; 65) Số học sinh 7 10 20 6 2
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên A. [45; 50). B. [50; 55). C. [55; 60). D. [60; 65) .
Câu 7: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau
(đơn vị: triệu đồng): Doanh thu [5; 7) [7;9) [9;11) [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 8: Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian [9,5;12,5) [12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5; 21,5) [21,5; 24,5) (phút) Số học sinh 3 12 15 24 2
 = Q Q của mẫu số liệu ghép nhóm là Q 3 1 A. 10,75. B. 4,75. C. 4,63. D. 4,38.
Câu 9: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt .
B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau .
D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD AD không song song với BC. Gọi M , N, P,Q, R,T lần lượt là trung điểm AC, B , D BC,C , D S , A S .
D Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A. MP RT.
B. MQ RT.
C. MN RT.
D. PQ RT.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M N là hai điểm trên S , A SB sao cho SM SN 1 =
= . Vị trí tương đối giữa MN và ( ABCD) là: SA SB 3
A. MN nằm trên mp ( ABCD).
B. MN cắt mp ( ABCD).
C. MN song song mp ( ABCD).
D. MN mp ( ABCD) chéo nhau.
Câu 12: Cho hình lăng trụ ABC.A BC
 . Gọi H là trung điểm của AB . Đường thẳng B C  song song với mặt phẳng nào sau đây? A. ( AHC).
B. ( AAH ). C. ( HAB). D. ( HA C  ).
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai x −1 −1  khi x  2 2  − +  x Câu 1. Cho hàm số x 3x 2 f (x) =  và g(x) = sin . Khi đó: 2a +1  4 khi x = 2  6 1
a) Giới hạn lim f (x) = x→2 2
b) Hàm số g(x) liên tục tại điểm x = 2 . 0
c) Khi a = 1 thì hàm số f (x) liên tục tại x = 2 0
d) Khi a = 0 thì hàm số y = f ( x) + g ( x) liên tục tại x = 2 0
Câu 2.Một hãng xe ô tô thống kê lại số lần gặp sự cố về động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm sử dụng đầu tiên ở bảng sau: Số lần gặp sự cố [1; 2] [3; 4] [5;6] [7;8] [9;10] Số xe 17 33 25 20 5
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n = 100 .
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q  1,98 . 1
c) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q = 4,5. 2
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q = 6, 5. 3
Câu 3. Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng và có tâm lần lượt là 1 1
O O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm trên các cạnh AE, BD sao cho AM = AE , BN = BD . Khi đó: 3 3
a) OO song song với mặt phẳng ( ADF )
b) OO cắt mặt phẳng (BCE) BN 2 c) = BD 3
d) MN song song với mặt phẳng (CDFE) . Câu 4.
Cho lăng trụ tam giác ABC.A BC
  có I, K,G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, A BC  , ACC .
a) BB// ( ACC A  )
b) ( ABC ) // ( A BC  )
c) IG cắt ( BCC B  )
d) ( IKG) // ( BCC B  )
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.  1 1 1 1  Câu 1. Tìm giới hạn lim  + + ++  1.3 3.5 5.7 (2n − ) 1 (2n +  ) 1  3 2
x x + 2x − 2  khi x  1 Câu 2.
Tìm giá trị của tham số m để hàm số f ( x) =  x −1
liên tục tại x = 1 3  x + m khi x = 1
Câu 3: Từ độ cao 100 m, người ta thả một quả bóng cao su xuống đất. Giả sử cứ sau mỗi lần chạm đất, quả bóng 1
nảy lên một độ cao bằng
độ cao mà quả bóng đạt được trước đó. Nếu quá trình này cứ tiếp tục diễn ra mãi thì 4 a
tổng quãng đường quả bóng di chuyển được là ( )
m (a,b N ), a + b là bao nhiêu ? b
Câu 4. Chi phí (đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số:
C(x) = 50000 +105x Khi số sản phẩm sản xuất ra ngày càng nhiều thì chi phí trung bình tối đa là bao nhiêu (nghìn đồng).
Câu 5. Kết quả điều tra về số giờ làm thêm trong một tuần của 100 sinh viên được cho ở biểu đồ bên.
Tìm hiệu số của tứ phân vị 3 và tứ phân vị 1 của số liệu đó.
Câu 6. Kết quả đo chiều cao của 250 cây dừa đột biến 3 năm tuổi ở một viện nghiên cứu được tổng hợp ở bảng sau: Chiều cao ( 2 m )
[8,5;8,8) [8,8;9,1) [9,1;9, 4) [9, 4;9, 7) [9, 7;10) Số cây 36 45 83 65 21
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên? Kết quả làm tròn đến hàng phần mười.