1
TRƯỜNG THPT TH ĐỨC
Năm học 2024 – 2025
ÔN TP ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ HC KÌ I KHI 12
Môn: TOÁN – Thi gian: 90 phút
ĐỀ 01
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Biết đồ th sau là đồ th ca mt trong 4 hàm s đã cho sau đây. Đó là hàm số nào có đồ th như
hình bên dưới
A.
2
3 1
1
x x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
1
1
x
y
x
. D.
1
1
x
y
x
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x xác định
\ 1 và có bng biến thiên như sau:
Hãy chn khẳng định sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
0;1 .
B. Hàm s nghch biến trên khong
;0 .
C.
2 3f f .
D.
3 2f f .
Câu 3: Cho hàm s lny x x . Chn khẳng định sai trong s các khẳng định sau?
A. Hàm s đồng biến trên khong
0; . B. Hàm s đồng biến trên khong
1
;
e

.
C. Hàm s đạo hàm 1 lny x
. D. Hàm s tập xác định là
0;D  .
Câu 4: Đồ th hàm s nào nhận đường thng y x làm tim cn xiên
A.
3 5
3
x
y
x
. B.
2
3 5
2
x x
y
x
. C.
2
3 5
3
x x
y
x
. D.
2
3 5
3
x x
y
x
.
Câu 5: Mt vt chuyển động theo quy lut
3 2
6 42 1s t t t
vi
t
là khong thi gian tính t lúc bt
đầu chuyển động
s
(m) quãng đường vật đi được trong khong thời gian đó. Hỏi trong
khong thi gian 10 giây, k t lúc bắt đầu chuyển động, vn tc nh nht ca vt đạt được bng
bao nhiêu?
A. 50m/s. B. 40m/s. C. 30 /m s. D. 35m/s.
2
Câu 6: Cho t din ABCD . Gi , P Q trung điểm ca AB CD. Chn khng định đúng?
A.
1
4
PQ BC AD
. B.
1
2
PQ BC AD
.
C.
1
2
PQ BC AD
. D. PQ BC AD
.
Câu 7: Trong không gian , cho hình hp , biết rng , ,
, . Tìm tọa độ điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD hình vuông có các cnh bng 1, SAD tam giác đều
và nm trong mt phng với đáy. Gọi O , M N lần lượt là trung điểm ca AD , BC CD
. Thiết lp h trc tọa độ Oxyz như hình vẽ. Chn khẳng định sai
A. Tọa độ các điểm ,A B
1 1
0; ;0 , 1; ;0
2 2
A B
.
B. Tọa độ các điểm ,C D
1 1
1; ;0 , 0; ;0
2 2
C D
.
C. Tọa độ điểm S
2
0;0;
2
S
.
D. Tọa độ các điểm ,M N
1 1
1;0;0 , ; ;0
2 2
M N
.
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho điểm
2;3; 5M . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình chiếu vuông góc ca M lên
mp Oxy là điểm
1
2;3;5M .
B. Hình chiếu vuông góc caM lên trc Ox điểm
2
2;0;0M .
C. Điểm đối xng vi M qua
mp Oxy là điểm
3
2; 3; 5M .
D. Điểm đối xng vi M qua trc Ox là điểm
4
2;3; 5M .
Câu 10: Trong không gian , cho ba điểm thẳng hàng. Khi đó
bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Bảng dưới biu din mu s liu ghép nhóm v s tiền (đơn vị: nghìn đồng) 60 khách hàng
mua sách mt ca hàng trong mt ngày.
Oxyz
.
ABCD A B C D
3;0;0
A
0;2;0
B
0;0;1
D
1;2;3
A
C
10;4;4
C
13;4;4
C
13;4;4
C
7;4;4
C
Oxyz
1;2; 3 , 1;0;2 , ; ; 2
A B C x y
x y
1
x y
17
x y
11
5
x y
11
5
x y
3
Độ lch chun ca mu s liu trên gn với đáp án nào sau đây nhất
A. 105. B. 104,97. C. 10,25. D. 11.
Câu 12: Cho bng tn s ghép nhóm dưới đây thống theo độ tui s lượng thành viên đang sinh hoạt
trong mt câu lc b dưỡng sinh.
Gi ,
Q
R lần lượt là khong biến thiên và khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên.
Khẳng định nào sau đây đúng
A. 40; 14,75
Q
R . B. 40; 13,75
Q
R .
C. 35; 14,75
Q
R . D. 35; 13,75
Q
R .
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một sở sn xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá 30.000 đồng mt chiếc mi
tháng cơ sở bán được trung bình 3000 chiếc khăn. Cơ sở sn xuất đang có kế hoạch tăng giá bán
để li nhn tốt hơn. Sau khi tham khảo th trường, người qun thy rng nếu t mc giá
30.000 đồng mà c tăng giá thêm 1000 đồng thì mi tháng s bán ít hơn 100 chiếc. Biết vn sn
xut mt chiếc khăn không thay đổi là 18.000. (Ngưi ta quan tâm ti vic mt chiếc khăn bán
vi giá mới là bao nhiêu để đạt li nhun ln nht)
a) Gi s tin cần tăng giá mỗi chiếc khăn
x
( ngàn đồng) ( 0x ). Khi đó tổng s li nhun
một tháng thu được:
3000 100 (12 )f x x x .
b)
200 1800f x x
.
c)
f x ln nht khi 9x .
d) để thu được li nhun cao nhất thì sở sn xut cn bán mi chiếc khăn với giá mi 40
nghìn đồng.
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho
3;4;0a
,
5;0;12b
,
6;8; 7c
.
a) Côsin của góc giữa
a
b
bằng
3
13
.
4
b)
2 3 21;3;5a b
.
c)
a
,
c
cùng phương.
d) Cho
2; 4;5x
x ma nb kc
thì
31
5
m n k .
Câu 3: Trong không gian vi h tọa độ cho
2;3; 1 , 1;1;1 , 4;6;15A B C .
a) Tìm để tam giác ABP vuông tại B thì 0m .
b)
o
57ABC ( kết quả làm tròn đến độ)
c)
, ,G a b c sao cho B là trọng tâm tam giác AGC suy ra 26a b c .
d) Gọi
, ,H x y z là chân đường cao hạ từ C của tam giác ABC suy ra 2 15x y z .
Câu 4: Thy Tun thng kê lại điểm trung bình cuối năm của các hc sinh lp 11A và 11B bng sau:
a) Khong biến thiên của điểm s hc sinh lp 11 A là 5.
b) Nếu so sánh theo khong biến thiên thì điểm trung bình ca các hc sinh lp 11B ít phân tán
hơn điểm trung bình ca các hc sinh lp 11 A .
c) Xét mu s liu ca lp 11 A ta có độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm là 0,51 .
d) Nếu so sánh theo độ lch chun t hc sinh lp 11 A điểm trung bình ít phân tán hơn học
sinh lp 11 B .
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Biết đồ th hàm s
2
3 4
2
x x
y
x
nhn
;I a b làm tâm đối xứng. Khi đó a b bng bao
nhiêu ?
Câu 2: Công ty A chuyên sn xut mt loi sn phm, b phn sn xuất ước tính rng vi q sn phm
được sn xut mt tháng thì tng chi phí s
2
8 40 1400C q q q (đơn vị nghìn đồng).
Mi sn phm công ty bán vi giá
1400 2P q q . Hãy xác định s sn phm công ty A cn
sn xut trong mt tháng (gi s công ty này bán hết được s sn phẩm nh làm ra) để thu v
li nhun cao nht?
Câu 3: mt sân bay, trí của máy bay được xác định bởi điểm
; ;M a b c trong không gian Oxyz
như hình bên dưới. Gi H hình chiếu vuông góc ca M xung mt phng
Oxy . Cho biết
50; ; 64 ; ; 48OM i OH OH OM
. Tính a b c (kết qu làm tròn đến ch s thp
phân th nht)
Oxyz
1; 1;2
P m
m
5
Câu 4: Mt chiếc đèn tròn được treo song song vi mt phng nm ngang bi ba si dây không dãn xut
phát t điểm O trên trn nhà lần lượt buộc vào ba điểm A , B , C trên đèn tròn sao cho các
lực căng
1
F
,
2
F
,
3
F
lần lượt trên mi dây OA, OB , OC đôi một vuông góc vi nhau
1 2 3
15F F F
(N). Tính trọng lượng ca chiếc đèn tròn đó.
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho điểm
0;2;3A ,
2;1;1B ,
1;2;3C . Điểm M Oz sao cho biu
thc 2 3T MA MB MC

đạt giá tr nh nhất. nh cao độ của điểm M .
Câu 6: Biểu đồ sau biu din chiu cao ca hc sinh n lp 12.
Tìm phương sai của mu s liu ghép nhóm trên? (kết qu làm tròn đến ch s thp phân th 2)
6
ĐỀ 02
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
y f x có đạo hàm liên tc trên và đ th ca hàm s
y f x
như hình bên
dưới.
Hàm s
y f x đồng biến trên khong nào?
A.
0;4 . B.
2; . C.
;2 . D.
0; .
Câu 2: Đồ th hàm s trong hình v sau là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s dưới đây
A.
1 3
2
x
y
x
. B.
3
2
x
y
x
. C.
1
2
x
y
x
. D.
1
2
x
y
x
.
Câu 3: Đường thẳng nào dưới đây là đường tim cn xiên của đồ th hàm s
1
2
3
y x
x
.
A. 2 1y x . B. 1y x . C. 2y x . D. 3y x .
Câu 4: Cho hàm s
y f x có đồ th đường cong như hình vẽ bên dưới
S nghim của phương trình
1f x bng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5: Một vườn thú ghi li tui th (đơn vị: năm) của
20
con h và thu được kết qu như sau:
Nhóm cha t phân v th nht
A.
14;15 . B.
15;16 . C.
16;17 . D.
17;18 .
7
Câu 6: Kết qu kho sát cân nng ca 25 qu cam một lô hàng được cho dưới bng sau:
Phương sai của mu s liu ghép nhóm trên bng
A.
2
17,1264
s . B.
2
17,1246
s . C.
2
17,2264
s . D.
2
17,2164
s .
Câu 7: Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
độ dài tt c các cnh bng
a
. Tính tích hướng
.
AS BC
.
A.
2
3
2
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 8: Cho t din
ABCD
. Gi
,
M N
lần lượt là trung điểm ca
,
BC CD
. Gi
G
là trng tâm ca tam
giác
BCD
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
GA GB
. B.
0
GM GN
.
C.
0
GA GB GC
. D.
0
GB GC GD
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho
1; 2;2
a
,
2;0;3
b
. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
1; 2;5
a b
. B.
3; 2; 1
a b
.
C.
3 3; 2;2
a
. D.
2 0; 4;7
a b
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho
2;1; 2
a
,
0; 1;1
b
. Góc giữa hai vectơ
a
b
bng
A.
60
. B.
135
. C.
120
. D.
45
.
Câu 11: Trong không gian
,
Oxyz
cho
1;3;2
u
;0;1
v x
. Giá tr ca
x
để
. 0
u v
A.
0
x
. B.
3
x
. C.
2
x
. D.
5
x
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
3;2; 1
A
,
1; 3;2 , 2;1;3
B C . Khi đó tọa độ ca
vectơ 2
AB AC
A.
12; 7;11
. B.
9; 11;10
. C.
12;7; 11
. D.
7; 6;7
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Mt h làm ngh dt vi lụa tơ tằm sn xut mỗi ngày đưc
x
mét vi la
1 18
x . Tng chi
phí sn xut
x
mét vi la, tính bằng nghìn đồng, cho bi hàm chi phí
3 2
3 20 500
C x x x x . Gi s h làm ngh dt này bán hết sn phm mi ngày vi giá 220
Cân nng (g)
150;155
155;160
160;165
165;170
170;175
S qu cam
2
6
12
4
1
8
nghìn đồng/mét. Gi
B x s tiền bán được
L x li nhuận thu được khi bán
x
mét
vi lụa. Khi đó
a) Biu thc tính
B x nh theo
x
220B x x .
b) Biu thc tính
L x tính theo
x
3 2
3 240 500L x x x x .
c) Nếu bán được 5 mét vi la thì h làm ngh dệt lãi được 650 nghìn đồng.
d) Để đạt li nhun tối đa mỗi ngày thì h làm ngh dt cn sn xut và bán ra mi ngày 10 mét
vi la.
Câu 2: Thời gian (phút) đọc sách mỗi ngày của
60
học sinh được cho trong bảng sau:
a) Khong biến thiên cho thời gian đọc sách ca
60
học sinh là
25R
.
b) Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm là 10
Q
.
c) Phương sai của mu s liu ghép nhóm là
2
38s
.
d) Độ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phần trăm) là 6,18s .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho các điểm
1; 3;2A ,
2;4; 2B
3;2; 2C
.
a) Trung điểm của đoạn thng
OB
1;2; 1C .
b) Biết rng t giác
ACC A
là hình bình hành. Cao độ của điểm A
1z .
c) Biết rằng điểm B
là đnh còn li của hình lăng trụ
.ABC A B C
. Khi đó tung độ của điểm B
3y .
d) Th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
7
2
.
Câu 4: Hình bên minh ho đồ mt ngôi nhà trong h to độ Oxyz , trong đó
.OABC DEFG
hình
hp ch nht,
.EFN DGM
là hình lăng trụ đứngcác điểm có to độ như hình vẽ.
a) Điểm F(7;6;4).
b) Độ dài 10FN
c)Tích hướng . 18FN FE
d) Độ dc ca mái nhà (góc
NFE
) xp x bng
o
20,4 (Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Lát ct ngang ca một vùng đất ven biển được mô hình hóa thành mt hàm s bậc ba đồ th
như hình vẽ. Biết khoảng cách hai bên chân đồi
2OA km
, độ rng ca h
1AB km
và độ sâu
9
ca h tại điểm sâu nht 250m . Chiu cao ca ngọn đồi là
a km . Tìm
a
(làm tròn đến hàng
phần trăm)
Câu 2: Gi s chi phí để bán
x
sn phm xe máy ca mt ca hàng B được cho bi
2
0,25 5 4C x x x (triệu đồng). Khi đó, chi phí trung bình đ bán một đơn vị sn phm là
1
C x
f x x
x
. S lượng sn phm cần bán bao nhiêu để chi phí trung bình cao nht?
Câu 3: Bác Hải đo chiều cao ca 50 cây giống được la ngu nhiên. Kết qu được ghi li trong bng s
liệu ghép nhóm dưới đây.
Tính t s của độ lch chun và s trung bình ca mu s liu ghép nhóm trên (kết qu làm tròn
đến hàng phần trăm).
Câu 4: Một bóng đèn LED được gn trên trn nhà, cách trn nhà 0,7 m cách tng bức tường vuông
góc vi nhau lần lượt 0,2 m 1,5 m. Bóng đèn sau đó đưc di chuyển đến mt v trí mi cách
trn nhà 0,6 m, cách hai bức tường 1,8 m 1,3 m. Hãy tính khong cách t v trí mi ca
bóng đèn đến v trí ban đầu ca nó. (Làm tròn đến ch s thp phân th hai).
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho các điểm
2; 2;3A ,
1;1; 1B ,
1; 2;1C . Gi
; ;0M a b
điểm thuc
Oxy sao cho đường thng AM vuông góc vi
BC
. Tính tng
2 3 a b
.
Câu 6: Mt tòa nhà dng hình hp ch nht có chiu dài 35 m, chiu rng 15 m, chiu cao 30 m. Tt c
các tầng đều cao 5 m. Người ta định v các v trí trong tòa nhà da vào mt h trc tọa độ Oxyz
như hình vẽ. Biết trong tòa nhà đặt mt b phát sóng wifi tại điểm có tọa độ
25;5;20 . Do yêu
cu ca công vic, l tân thường phải đứng tin snh có tọa độ là
;0;0x để đón khách. Tìm
giá tr nguyên ln nht ca
x
để l tân bắt được sóng wifi ca tòa nhà, biết rng vùng ph sóng
b phát wifi nói trên có bán kính tối đa 30 mét.
10
ĐỀ 03
PHN I. Câu hi trc nghim nhiu la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh
ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
y f x
lim 2024
x
f x

lim 2024
x
f x

. Khẳng định nào sau đây
khẳng định đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng 2024x 2024x .
B. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
C. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
D. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng 2024y 2024y .
Câu 2: Mt công ty xây dng kho sát khách hàng xem h có nhu cu mua nhà mc giá nào. Kết qu
khảo sát được ghi li bng sau
Để đưa ra danh sách 25% khách hàng mua nhà vi mc giá thp nht thì giá mua nhà gn vi s
nào sau đây? (kết qu làm tròn đến hàng phn chc)
A. 15,1 triệu đồng. B. 15,4 triệu đồng.
C. 15,2 triệu đồng. D. 15,3 triệu đồng.
Câu 3: To độ điểm cực đại của đồ th hàm s
3
2
2
2 3
3 3
x
f x x x
A.
.1;2 B.
2
3; .
3
C.
1; .2 D.
1;2 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho
;2; 1a x
,
3;4;5b
. Tìm
x
để
. 6.a b
A. 10x . B. 10x . C. 1x . D. 1x .
Câu 5: Giá tr ln nht ca hàm s
4
f x x
x
trên
4;0
A. 4 . B. 5 . C. 5. D. 4.
Câu 6: Cho hàm s
2
x a
y
x b
có đồ th là đường cong trong hình v bên. Giá tr ca T a b bng
A. 2T . B. 0T . C. 2T . D. 1T .
Câu 7: Cho hình chóp .S ABC ABC tam giác đều cnh bng 2. Gi O trung điểm ca AB , SO
vuông góc vi mt phng
ABC có độ dài bng 1. Chn h trc tọa độ Oxyz có gc tọa độ
O, các điểm B , C , S lần lượt thuc các tia Ox , Oy , Oz (xem hình bên dưới). Tọa độ các
điểm S A
11
A.
0;1;0S ,
1;0;0A . B.
0;0;1S ,
1;0;0A .
C.
0;0;1S ,
2;0;0A . D.
0;1;0S ,
2;0;0A .
Câu 8: Cho t din ABCD . Gi M P ln lượt là trung điểm ca AB CD . Đặt
AB b
,
AC c
,
AD d
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
MP c b d
. B.
1
2
MP d b c
.
C.
1
2
MP c d b
. D.
1
2
MP c d b
.
Câu 9: Cho hai vectơ
u
,
v
2u
, 3v
o
, 60u v
. Khi đó,
.u v
bng
A. 3. B. 6. C. 3 3 . D. 12.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
3;1; 1M trên trục Oy tọa độ là
A.
3;0; 1 . B.
0;1;0 . C.
3;0;0 . D.
0;0; 1 .
Câu 11: Người ta tiến hành phng vn 40 người v mt mu qun mới. Người phng vn yêu cu cho
điểm mu quần đó theo thang điểm là 100. Kết qu được trình bày theo mu s liu ghép nhóm
được cho bảng bên dưới. Trung v ca mu s liu ghép nhóm đó là
A. 75. B. 70,8. C. 78,8. D. 74,8.
Câu 12: Cho hình hp .ABCD A B C D
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
AB AC AD
. B.
AB AD AC AC
.
C.
AC AC DD
. D.
AB AD AA AC
.
z
y
x
A
B
C
O
S
12
PHN II. Trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho các điểm
3;2; 1A ,
1;4; 2B
0; 2;3C .
a)
2;2; 1AB

.
b) 3AB
.
c) To độ điểm M sao cho
0AB CM
 
1; 2;2 .
d) To độ điểm N thuc mt phng
Oxy sao cho A , B , N thng hàng là
5;0;0 .
Câu 2: Cho hàm s
1
1
ax
y
bx
, 0a b có đồ th
C như hình vẽ bên dưới.
a) Hàm s gim trên
\ 1 .
b) Đồ th hàm s đã cho có 1 đường tim cận ngang và 1 đường tim cận đứng.
c) Chu vi đa giác tạo bi 2 tim cn ca
C và các trc tọa độ bng 4.
d) Biu thc 3 4 2P a b .
Câu 3: Thi gian hoàn thành mt bài viết chính t ca mt s hc sinh lớp 4 hai trường A và B được ghi
li bng thng kê sau (các kết qu đã được làm tròn đến hàng phần trăm)
a) Trung v v tốc độ viết chính t ca học sinh trường A là 8,54.
b) T phân v th 3 v tốc độ viết ca học sinh trường A 9,68.
c) Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm v tốc độ viết ca học sinh trường B 1,61.
d) Có 4 giá tr ngoi l trong mu s liu ca học sinh trường B .
Câu 4: Cho hình t diện đều ABCD có độ dài mi cnh bng 1. Gọi M là trung điểm CD.
a)
. 0AM CD
.
b)
1
.
2
AB AC

.
c)
AB CD
.
13
d)
. 0
AM AB
.
PHN III. Trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một camera wifi mini trong hình bên trái được biu din trong không gian
Oxyz
như hình bên
phi. Vectơ
AB
có tọa độ là
; ;
a b c
. Tính giá tr ca
P a b c
.
Câu 2: Mt phòng hc thiết kế dng hình hp ch nht vi chiu dài 10m, chiu rng 6m
chiu cao 4m. Mt chiếc quạt được treo trên trần nhà sao cho điểm chính gia ca phòng
hc. Xét h trc tọa độ
Oxyz
gc (
O A
) trùng vi mt góc phòng mt phng
Oxy
trùng vi mặt sàn, đơn vị đo được ly theo mét. Gi
; ;
I a b c
là tọa độ của điểm treo qut. Tính
giá tr
a b c
.
Câu 3: Cho hình hp ch nht .
ABCD A B C D
. Trên đoạn thng
AC
DC
lần lượt lấy các điểm
M
N
sao cho
MN
song song vi
BD
. Biết
6
BD cm
, tính độ dài đoạn thng
MN
.
Câu 4: B phn sn xut ca một công ty xác định chi phí để sn xut
x
sn phẩm được cho bi biu
thc
2
20 4000
T x x x (nghìn đồng). Nếu
x
sn phẩm đều được bán hết giá bán mi
sn phẩm 150 nghìn đồng thì li nhun ln nht mà công ty thu được bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 5: Biểu đồ dưới đây thể hiện điểm trung bình môn Tn ca hc sinh khi 10 ca một trường THPT:
Tính phương sai của mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
C
B
A
C'
A'
B'
D'
D
14
Câu 6: Mt chất điểm A nm trên mt phng nm ngang
, chịu tác động bi ba lc
1
F
,
2
F
,
3
F
.
Các lc
1
F
,
2
F
có giá nm trong
o
1 2
, 135F F
, còn lc
3
F
có giá vuông góc vi
và hướng lên trên (tham kho hình v bên dưới).
Cường độ hp lc ca c lc
1
F
,
2
F
,
3
F
(làm tròn đến hàng phần trăm) là a (N). Giá tr ca
a
bng bao nhiêu, biết rằng độ ln ca ba lực đó lần lượt là 20N, 15N và 10 N.
ĐỀ 04
PHN I. Câu hi trc nghim nhiu la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh
ch chn một phương án.
Câu 1: Tim cn ngang của đồ th hàm s
3 2
1
x
y
x
A. 1x . B. 2x . C. 1y . D. 2y .
Câu 2: Cho bng kho sát v khối lượng ca 30 c khoai tây thu hoch một nông trường như sau
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên
A. 40. B. 50. C. 30. D. 10.
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho biu din của vectơ
a
qua các vectơ đơn v 2 3a i k j
. Ta
độ của vectơ
a
A.
1;2; 3 . B.
1; 3;2 . C.
2;1; 3 . D.
2; 3;1 .
Câu 4: Cho hình lập phương .ABCD A B C D
có độ dài cnh là
a
. Khi đó
.AB AD

bng
A.
a
. B. 0. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho hình hp .ABCD A B C D
1;0;1A
,
2;1;2B
,
1; 1;1D
,
4;5; 5C
. Tính tọa độ đỉnh
A
ca hình hp.
A.
2;0;2A
. B.
4;6; 5A
. C.
3;5; 6A
. D.
3;4; 6A
.
Câu 6: Gi M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
3
3 2y x x trên
0;2
. Khi đó tổng M m bng
A. 6. B. 2. C. 16. D. 4.
Câu 7: Cho hàm s
ax b
y
x c
có đồ th như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
15
A. 0, 0, 0a b c . B. 0, 0, 0a b c .
C. 0, 0, 0a b c . D. 0, 0, 0a b c .
Câu 8: Cho ba điểm
1; 1;0A ,
0;2; 1B ,
3;0; 2C . Tọa độ điểm D để t giác ABCD
hình bình hành
A.
4;3; 3 . B.
4;3;3 . C.
2; 3; 1 . D.
2;3;1 .
Câu 9: Cho hình hp .ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
BC BC BD BB
 
. B.
AC AB AD AA

.
C.
BD BA BC BB
 
. D.
'DB DA DC DD

.
Câu 10: Đường cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
2
1
1
x x
y
x
. B.
3 2
3 4y x x .
C.
2
1
1
x x
y
x
. D.
2
4 5
2
x x
y
x
.
Câu 11: Mt chiếc gy có chiu dài 1,3 m đặt trong góc phòng sao cho một đầu gy nằm trên mép tưng
cách nn nhà 1,2 m ; đầu còn li nm trên nn nhà và cách một vách tường 0,4 m như hình
a. Nếu chn h tọa độ Oxyz như hình b thì đầu gy nm trên nn nhà có tọa độ
A.
0,3;0,4;0 . B.
0,4;0,5;0 . C.
0,3;0,5;0 . D.
0,4;0,3;0 .
Câu 12: Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyn sc khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị:
km) của bác Hương trong 20 ngày được thng kê li bng sau:
16
Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm có giá tr gn nht vi giá tr nào dưới đây?
A. 3,41. B. 11,62. C. 0,017. D. 0,36.
PHN II. Trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
2
x bx c
y
x n
, ,b c n bng biến thiên như sau:
a) Hàm s nghch biến trên khong
1;3 .
b) Đồ th hàm s đi qua các điểm
1;1 ,
3;5 .
c) Hàm s có đạo hàm
2
2
4 3
, 2
2
x x
y x
x
.
d) Đường tim cn xiên của đồ th hàm s có phương trình là 2 y x .
Câu 2: Bng sau biu din mu s liu ghép nhóm thng mức lương của một công ty (đơn vị:triu
đồng)
a) Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên là 30R .
b) S phn t ca mu là 60n .
c) T phân v th nht là
1
15Q .
d) Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên là 3
Q
.
Câu 3: Trong không gian ,Oxyz cho ba điểm
2;0; 3A ,
0; 4;5B
1;2;0C .
a)
2;0; 3OA
.
b) Trng tâm G ca tam giác ABC có tọa độ
1; 2;2G .
c) Nếu t giác ABCD là hình bình hành thì to độ của điểm D
1;6; 8 .
d) S đo góc
BAC
o
59
(kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4: Cho hình lập phương .ABCD A B C D
cnh bng 2a. Gi O là tâm ca hình vuông BCC B
G là trng tâm tam giác ADC .
17
a) BD BB BC CD
.
b) Góc giữa hai vec tơ DA
AC
bng
o
60 .
c)
2
. 2 2BD A D a
.
d)
2 1 1
3 6 2
GO AB AD AA
.
PHN III. Trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Mt cht điểm chuyển động theo phương trình
3
2
18 35 10
3
t
s t t t , trong đó
t
tính bng
giây
s
tính bng mét. Trong 40 giây đầu tiên, cht điểm vn tc tc thi gim trong khong
thi gian
;a b . Tính giá tr ca biu thc 2 3P b a .
Câu 2: Cho t diện đều .S ABC cnh
a
, M trung điểm ca cnh BC . Tính
cos ,AM SB

(Làm tròn
kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 3: Mt kiến trúc muốn xây dng 1 tòa nhà biểu tượng độc l cho thành ph. Trên bn thiết kế
tòa nhà hình dng mt khối lăng trụ tam giác đều, cnh bên bng cạnh đáy dài 300
mét (tham kho hình v). Kiến trúc muốn xây dng mt cây cu MN bắt xuyên tòa nhà (điểm
đầu thuc cnh A C
, điểm cui thuc cnh BC
) và cây cu này s được dát vàng với đơn giá 5
t đồng trên 1 mét dài. Vì vậy để đáp ứng bài toán kinh tế, kiến trúc phải chn v trí cây cu
sao cho MN ngn nhất. Khi đó giá xây cây cầu này hết bao nhiêu tiền (đơn vị t đồng)?
Câu 4: Biểu đồ dưới đây mô tả kết qu điều tra v thi gian s dng Internet trong mt ngày ca mt s
hc sinh lp 10B ( đơn vị: gi).
18
Tính phương sai của ca mu s liu trên (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 5: Ông A d định đầu tư sản xut mt loi sn phm vi s lượng không quá 200 sn phm. Nếu
ông A bán được
x
sn phm thì thu v s tin nh theo công thc
3 2
1550 128500 30000f x x x x (đồng). Chi phí sn xut bình quân cho mt sn phm
được tính theo công thc
25000
1000C x x
x
(đồng). Ông A cn sn xut bao nhiêu sn
phm thì li nhun thu v là ln nht?
Câu 6: Trên mặt đất hai trạm thiên văn B C đang theo dõi vị trí ca mt v tinh M . Lúc này
trong không gian cũng một v tinh A di chuyn cùng vi tốc độ quay của trái đất nên v t
so với hai đài quan sát B C không đổi. Chn h trc tọa độ Oxyz (đơn vị độ dài trên mi
trc là 1000 km), gi s
0;0;8A ,
4;0;0B ,
0;6;0C . D liu quan sát t hai trm B C
cho thy
2 2
44MB MC
. Tính khong cách ngn nht gia hai v tinh A M (kết qu làm
tròn đến hàng phần trăm và đơn vị là nghìn kilômét).
ĐỀ 05
PHN I. Câu hi trc nghim nhiu la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh
ch chn một phương án.
Câu 1: Đường tim cận đứng của đồ th hàm s
3 2
1
x
y
x
là đường thng
A. 3y . B. 1x . C. 1x . D. 1y .
Câu 2: Cho hàm s
2
2 1
1
x x
y
x
2 7y x . Hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm thì tổng hoành độ hai
giao điểm bằng
A. 8. B. 7. C. 5. D. 11.
Câu 3: Cho hình lập phương .ABCD A B C D
cnh bng
a
. Lp h tọa độ Oxyz gc O trùng vi
đỉnh B
các vectơ đơn vị
i
, j
,
k
lần lượt cùng chiu vi các vectơ B A
,
B C
, B B
. Khi
đó trong không gian Oxyz , điểm D có tọa độ
A.
; ;D a a a . B.
;0;0D a . C.
0; ;0D a . D.
0; ;D a a .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
0;1; 2A
3; 1;1B . Tìm tọa độ điểm M sao cho
3AM AB
.
A.
9; 5;7M . B.
9;5;7M . C.
9;5; 7M . D.
9; 5; 5M .
19
Câu 5: Cho hình hp ch nht .ABCD A B C D
2AB , 3AD , 4AA
. Chn h trc tọa độ
Oxyz gc O trùng vi A, các điểm B , D , A
lần lượt thuc Ox ; Oy ; Oz . Tọa độ ca C
A.
2;3;0 . B.
2;3;4 . C.
0;3;4 . D.
2;0;4 .
Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba vectơ
1;1;0a
,
1;1;0b
,
1;1;1c
. Khng
định nào sau đây sai.
A. 2a
B.
a b
C. 3c
D.
b c
Câu 7: Cho 20a
, 24b
2
cos ,
3
a b
. Giá tr
.a b
bng
A. 320. B. 600. C. 472. D. 160.
Câu 8: Cho hàm s
y f x đạo hàm liên tc trên và có đồ th ca hàm s
y f x
như hình
v bên dưới
Hàm s
y f x
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;0
. B.
; 2
. C.
0;
. D.
1; .
Câu 9: Cho hình hp . .
ABCD A B C D Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
.AD B C
B.
.D A D C DD D B

C.
.A D A B AC
 
D.
.AB AD A A AC
Câu 10: Trong không gian Oxyz , điểm đối xng của điểm
1;2;3M qua trc Ox
có tọa độ
A.
1; 2; 3 . B.
1;0;0 . C.
0;2;3 . D.
1; 2; 3 .
Câu 11: Mt hãng xe ôtô thng kê li s ln gp s c v động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm
s dụng đầu tiên bng sau. Hãy tìm khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm này? (Làm
tròn các kết qu đến hàng phần trăm).
A. 5,32. B. 3,52. C. 2,53. D. 5,23.
Câu 12: Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyn sc khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị:
km) của bác Hương trong 20 ngày được thng kê li bng sau
20
Phương sai của mu s liệu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 3,39. B. 11,62. C. 0,13. D. 0,36.
PHN II. Trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình hp ch nht .ABCD A B C D
2AB , 3AD , 4AA
. Chn h trc tọa độ
Oxyz gc O trùng vi A, các điểm B , D , A
lần lượt thuc Ox , Oy , Oz .
a) Th tích khi hp ch nht là 20.
b) Đặt
1
2
u AA AB AD
, khi đó 29u
.
c)
2;3;4C
.
d) Gi G trng tâm ca tam giác ABC , khi đó
4
; 2; 4
3
C G
.
Câu 2: Mt bác tài xế thng lại độ dài quãng đường (đơn vị: km) bác đã lái xe mỗi ngày trong mt
tháng bng sau:
a) Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm là 250 (km).
b) Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm gn bng 79,17.
c) S trung bình ca mu s liu ghép nhóm là 145.
d) Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm gn bng 55,68.
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC biết:
1; 1;2A
,
2;0;3B
,
0;1; 2C
.
a) Điểm
1
;0;1
3
G
là trng tâm tam giác OAB.
b)
321
cos
32
B
.
c) Tam giác ABC có din tích bng
230
2
S
.
d) Gi
; ;M a b c
điểm thuc
Oxy
sao cho
. 2 . 3 .S MA MB MB MC MC MA

đạt giá tr
nh nht. Khi đó 12 12 1T a b c .
Câu 4: Cho hàm s
4 1
2 1
x
y f x
x
có đồ th
C .
a)
C tim cận đứng
1
2
x
b) Hàm s
y f x
đồng biến trên
1;2 .
c) Phương trình tiếp tuyến ca
C tại điểm có hoành độ 1x 6 11y x .
d) Đồ th hàm s
3 5y f x
có tim cận đứng
1
2
x .
PHN III. Trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.

Preview text:

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
ÔN TẬP ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I KHỐI 12
Năm học 2024 – 2025
Môn: TOÁN – Thời gian: 90 phút ĐỀ 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Biết đồ thị sau là đồ thị của một trong 4 hàm số đã cho sau đây. Đó là hàm số nào có đồ thị như hình bên dưới 2 x  3x 1 x  2 x 1 x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 2:
Cho hàm số y f x xác định  \  
1 và có bảng biến thiên như sau:
Hãy chọn khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  0 .
C. f 2  f 3 . D. f  3
   f 2 . Câu 3:
Cho hàm số y x ln x . Chọn khẳng định sai trong số các khẳng định sau?  1 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;    .  e 
C. Hàm số có đạo hàm y  1 ln x .
D. Hàm số có tập xác định là D  0; . Câu 4:
Đồ thị hàm số nào nhận đường thẳng y x làm tiệm cận xiên 3x  5 2 x  3x  5 2 x  3x  5 2 x  3x  5 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  3 x  2 x  3 x  3 Câu 5:
Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s t  6t  42t 1 với t là khoảng thời gian tính từ lúc bắt
đầu chuyển động và s (m) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc nhỏ nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 50m/s. B. 40m/s.
C. 30m / s . D. 35m/s. 1 Câu 6:
Cho tứ diện ABCD . Gọi P, Q là trung điểm của AB CD . Chọn khẳng định đúng?  1    1   A. PQ
BC AD. B. PQ
BC AD. 4 2  1  
   C. PQ
BC AD.
D. PQ BC AD . 2 Câu 7:
Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.A BCD
  , biết rằng A 3; 0; 0 , B 0; 2; 0 ,
D 0;0;1 , A1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm C .
A. C10; 4; 4 .
B. C13; 4; 4 .
C. C13; 4; 4 .
D. C 7; 4; 4 . Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có các cạnh bằng 1, SAD là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng với đáy. Gọi O , M N lần lượt là trung điểm của AD , BC CD
. Thiết lập hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Chọn khẳng định sai  1   1 
A. Tọa độ các điểm ,
A B A 0;  ;0 , B 1; ;0     .  2   2   1   1 
B. Tọa độ các điểm C, D C 1; ;0 , D 0; ;0     .  2   2   2 
C. Tọa độ điểm S S  0;0;  .  2     1 1 
D. Tọa độ các điểm M , N M 1;0;0, N ; ;0   .  2 2  Câu 9:
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;3; 5
  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình chiếu vuông góc của M lên mp Oxy là điểm M 2;3;5 . 1  
B. Hình chiếu vuông góc của M lên trục Ox là điểm M 2; 0;0 . 2  
C. Điểm đối xứng với M qua mp Oxy là điểm M 2  ; 3; 5 . 3  
D. Điểm đối xứng với M qua trục Ox là điểm M 2  ;3; 5  . 4  
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1  ;2;  3 , B1;0;  2 , C  ; x y;  2 thẳng hàng. Khi đó x y bằng
A. x y  1.
B. x y  11 17 .
C. x y   11 .
D. x y  . 5 5
Câu 11: Bảng dưới biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà 60 khách hàng
mua sách ở một cửa hàng trong một ngày. 2
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên gần với đáp án nào sau đây nhất A. 105. B. 104,97. C. 10,25. D. 11.
Câu 12: Cho bảng tần số ghép nhóm dưới đây thống kê theo độ tuổi số lượng thành viên đang sinh hoạt
trong một câu lạc bộ dưỡng sinh.
Gọi R,  lần lượt là khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Q
Khẳng định nào sau đây đúng
A. R  40;   14, 75 .
B. R  40;   13,75 . Q Q
C. R  35;   14, 75 .
D. R  35;   13, 75 . Q Q
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Một cơ sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá 30.000 đồng một chiếc và mỗi
tháng cơ sở bán được trung bình 3000 chiếc khăn. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch tăng giá bán
để có lợi nhận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý thấy rằng nếu từ mức giá
30.000 đồng mà cứ tăng giá thêm 1000 đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn 100 chiếc. Biết vốn sản
xuất một chiếc khăn không thay đổi là 18.000. (Người ta quan tâm tới việc một chiếc khăn bán
với giá mới là bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất)
a) Gọi số tiền cần tăng giá mỗi chiếc khăn là x ( ngàn đồng) ( x  0 ). Khi đó tổng số lợi nhuận
một tháng thu được: f x  3000 100x (12  x) .
b) f  x  200x 1800 .
c) f x lớn nhất khi x  9 .
d) để thu được lợi nhuận cao nhất thì cơ sở sản xuất cần bán mỗi chiếc khăn với giá mới là 40 nghìn đồng.    Câu 2:
Trong không gian Oxyz , cho a  3;4;0 , b  5;0;12 , c  6;8;7 .   3
a) Côsin của góc giữa a b bằng  . 13 3  
b) 2a  3b  21;3;5 .  
c) a , c cùng phương.      31 d) Cho x  2; 4
 ;5 và x ma nb kc thì m n k  . 5 Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 2;3;  1 , B  1  ;1; 
1 , C 4;6;15 và P 1; m 1; 2 .
a) Tìm m để tam giác ABP vuông tại B thì m  0 .  b) o
ABC  57 ( kết quả làm tròn đến độ)
c) G a,b, c sao cho B là trọng tâm tam giác AGC suy ra a b c  2  6 . d) Gọi H  ,
x y, z  là chân đường cao hạ từ C của tam giác ABC suy ra x  2 y z  15 . Câu 4:
Thầy Tuấn thống kê lại điểm trung bình cuối năm của các học sinh lớp 11A và 11B ở bảng sau:
a) Khoảng biến thiên của điểm số học sinh lớp 11 A là 5.
b) Nếu so sánh theo khoảng biến thiên thì điểm trung bình của các học sinh lớp 11 B ít phân tán
hơn điểm trung bình của các học sinh lớp 11 A .
c) Xét mẫu số liệu của lớp 11 A ta có độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là 0,51 .
d) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì học sinh lớp 11 A có điểm trung bình ít phân tán hơn học sinh lớp 11 B .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 2
x  3x  4 Câu 1:
Biết đồ thị hàm số y
nhận I a;b làm tâm đối xứng. Khi đó a b bằng bao x  2 nhiêu ? Câu 2:
Công ty A chuyên sản xuất một loại sản phẩm, bộ phận sản xuất ước tính rằng với q sản phẩm
được sản xuất một tháng thì tổng chi phí sẽ là C q 2
 8q  40q 1400 (đơn vị nghìn đồng).
Mỗi sản phẩm công ty bán với giá P q  1400  2q . Hãy xác định số sản phẩm công ty A cần
sản xuất trong một tháng (giả sử công ty này bán hết được số sản phẩm mình làm ra) để thu về lợi nhuận cao nhất? Câu 3:
Ở một sân bay, ví trí của máy bay được xác định bởi điểm M a; ;
b c trong không gian Oxyz
như hình bên dưới. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M xuống mặt phẳng Oxy . Cho biết    
OM  50; i;OH   64 ;
 OH;OM   48 . Tính a b c (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) 4 Câu 4:
Một chiếc đèn tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn xuất
phát từ điểm O trên trần nhà và lần lượt buộc vào ba điểm A , B , C trên đèn tròn sao cho các   
lực căng F , F , F lần lượt trên mối dây OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và 1 2 3   
F F F  15 (N). Tính trọng lượng của chiếc đèn tròn đó. 1 2 3 Câu 5:
Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0;2;3 , B 2;1; 
1 , C 1; 2;3 . Điểm M Oz sao cho biểu   
thức T MA  2MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính cao độ của điểm M . Câu 6:
Biểu đồ sau biểu diễn chiều cao của học sinh nữ lớp 12.
Tìm phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) 5 ĐỀ 02
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị của hàm số y f  x như hình bên dưới.
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào? A. 0;4 . B. 2; . C.  ;  2 . D. 0;  . Câu 2:
Đồ thị hàm số trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây 1 3x x  3 x 1 x  1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 x  2  x  2 x  2 1 Câu 3:
Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y x  2  . x  3
A. y  2x  1.
B. y x 1.
C. y x  2 .
D. y x  3 . Câu 4:
Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới
Số nghiệm của phương trình f x  1  bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 5:
Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. 14;15 . B. 15;16 . C. 16;17 . D. 17;18 . 6 Câu 6:
Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở một lô hàng được cho dưới bảng sau:
Cân nặng (g) 150;155 155;160 160;165 165;170 170;175 Số quả cam 2 6 12 4 1
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng A. 2 s  17,1264 . B. 2 s  17,1246 . C. 2
s  17, 2264 . D. 2 s  17, 2164 . Câu 7:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a . Tính tích vô hướng   AS.BC . 2 a 3 2 a 3 2 a 2 a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 8:
Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC, CD . Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD
Khẳng định nào sau đây đúng?   
  
A. GA GB  0 .
B. GM GN  0 .
   
   
C. GA GB GC  0 .
D. GB GC GD  0 .   Câu 9:
Trong không gian Oxyz , cho a  1; 2
 ; 2 , b   2
 ;0;3 . Khẳng định nào dưới đây là sai?    
A. a b  1; 2  ;5 .
B. a b  3;2;  1 .   
C. 3a  3; 2  ; 2 .
D. 2a b  0;4;7 .    
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho a  2;1;  2 , b  0; 1; 
1 . Góc giữa hai vectơ a b bằng A. 60 . B. 135 . C. 120 . D. 45 .    
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho u  1;3; 2 và v   ; x 0; 
1 . Giá trị của x để . u v  0 là
A. x  0 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  5 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 3;2;  1 , B 1; 3  ; 2, C  2
 ;1;3 . Khi đó tọa độ của  
vectơ AB  2AC A.  1  2; 7  ;1  1 . B.  9  ; 1  1;10 . C. 12;7; 1   1 . D.  7  ; 6; 7 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa 1  x  18 . Tổng chi
phí sản xuất x mét vải lụa, tính bằng nghìn đồng, cho bởi hàm chi phí C x 3 2
x  3x  20x  500 . Giả sử hộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 220 7
nghìn đồng/mét. Gọi B x là số tiền bán được và L x là lợi nhuận thu được khi bán x mét vải lụa. Khi đó
a) Biểu thức tính B x tính theo x B x  220x .
b) Biểu thức tính L x tính theo x L x 3 2
x  3x  240x  500 .
c) Nếu bán được 5 mét vải lụa thì hộ làm nghề dệt lãi được 650 nghìn đồng.
d) Để đạt lợi nhuận tối đa mỗi ngày thì hộ làm nghề dệt cần sản xuất và bán ra mỗi ngày 10 mét vải lụa. Câu 2:
Thời gian (phút) đọc sách mỗi ngày của 60 học sinh được cho trong bảng sau:
a) Khoảng biến thiên cho thời gian đọc sách của 60 học sinh là R  25 .
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là   10 . Q
c) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 2 s  38 .
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phần trăm) là s  6,18 . Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 3;2 , B 2; 4;  2 và C3; 2;  2 .
a) Trung điểm của đoạn thẳng OB C 1;2;  1 .
b) Biết rằng tứ giác ACC A
  là hình bình hành. Cao độ của điểm A là z  1.
c) Biết rằng điểm B là đỉnh còn lại của hình lăng trụ ABC.AB C
  . Khi đó tung độ của điểm B là y   3 . 7
d) Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   bằng . 2 Câu 4:
Hình bên minh hoạ sơ đồ một ngôi nhà trong hệ toạ độ Oxyz , trong đó OABC.DEFG là hình
hộp chữ nhật, EFN.DGM là hình lăng trụ đứng và các điểm có toạ độ như hình vẽ. a) Điểm F(7;6;4).
b) Độ dài FN  10  
c)Tích vô hướng FN.FE  1  8 d) Độ 
dốc của mái nhà (góc NFE ) xấp xỉ bằng o
20, 4 (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Lát cắt ngang của một vùng đất ven biển được mô hình hóa thành một hàm số bậc ba có đồ thị
như hình vẽ. Biết khoảng cách hai bên chân đồi OA  2km , độ rộng của hồ AB  1km và độ sâu 8
của hồ tại điểm sâu nhất là 250 m . Chiều cao của ngọn đồi là a km . Tìm a (làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 2:
Giả sử chi phí để bán x sản phẩm xe máy của một cửa hàng B được cho bởi C x 2  0
 , 25x  5x  4 (triệu đồng). Khi đó, chi phí trung bình để bán một đơn vị sản phẩm là C xf x   x  
1 . Số lượng sản phẩm cần bán là bao nhiêu để chi phí trung bình là cao nhất? x Câu 3:
Bác Hải đo chiều cao của 50 cây giống được lựa ngẫu nhiên. Kết quả được ghi lại trong bảng số
liệu ghép nhóm dưới đây.
Tính tỉ số của độ lệch chuẩn và số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 4:
Một bóng đèn LED được gắn trên trần nhà, cách trần nhà 0,7 m và cách từng bức tường vuông
góc với nhau lần lượt là 0,2 m và 1,5 m. Bóng đèn sau đó được di chuyển đến một vị trí mới cách
trần nhà 0,6 m, cách hai bức tường là 1,8 m và 1,3 m. Hãy tính khoảng cách từ vị trí mới của
bóng đèn đến vị trí ban đầu của nó. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Câu 5:
Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 2;2;3 , B 1;1;   1 , C  1  ; 2  ; 
1 . Gọi M a;b;0 là
điểm thuộc Oxy sao cho đường thẳng AM vuông góc với BC . Tính tổng 2a  3 b . Câu 6:
Một tòa nhà dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 35 m, chiều rộng 15 m, chiều cao 30 m. Tất cả
các tầng đều cao 5 m. Người ta định vị các vị trí trong tòa nhà dựa vào một hệ trục tọa độ Oxyz
như hình vẽ. Biết trong tòa nhà đặt một bộ phát sóng wifi tại điểm có tọa độ 25;5; 20 . Do yêu
cầu của công việc, lễ tân thường phải đứng ở tiền sảnh có tọa độ là  ;
x 0; 0 để đón khách. Tìm
giá trị nguyên lớn nhất của x để lễ tân bắt được sóng wifi của tòa nhà, biết rằng vùng phủ sóng
bộ phát wifi nói trên có bán kính tối đa 30 mét. 9 ĐỀ 03
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Cho hàm số y f x có lim f x  2024 và lim f x  2
 024 . Khẳng định nào sau đây là x x khẳng định đúng?
A.
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  2024 và x  2024 .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C.
Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D.
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2024 y  2  024 . Câu 2:
Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau
Để đưa ra danh sách 25% khách hàng mua nhà với mức giá thấp nhất thì giá mua nhà gần với số
nào sau đây? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
A.
15,1 triệu đồng.
B. 15,4 triệu đồng.
C. 15,2 triệu đồng.
D. 15,3 triệu đồng. 3 x 2 Câu 3:
Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số f x 2 
 2x  3x  là 3 3  2  A.  1  ; 2. B. 3; .  
C. 1;2. D. 1;2.  3      Câu 4:
Trong không gian Oxyz , cho a   ; x 2;  
1 , b  3;4;5 . Tìm x để . a b  6.
A. x  10 . B. x  1  0 . C. x  1  . D. x  1 . 4 Câu 5:
Giá trị lớn nhất của hàm số f x  x
trên 4;0 là x A. 4  . B. 5  . C. 5. D. 4. 2 x a Câu 6: Cho hàm số y
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Giá trị của T a b bằng x b
A. T  2 .
B. T  0 . C. T  2 .
D. T  1 . Câu 7:
Cho hình chóp S.ABC ABC là tam giác đều cạnh bằng 2. Gọi O là trung điểm của AB , SO
vuông góc với mặt phẳng  ABC  và có độ dài bằng 1. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz có gốc tọa độ
O , các điểm B , C , S lần lượt thuộc các tia Ox , Oy , Oz (xem hình bên dưới). Tọa độ các
điểm S A là 10 z S y C A O B x
A. S 0;1;0 , A1;0;0 . B. S 0;0;  1 , A1;0;0 . C. S 0;0;  1 , A  2  ; 0; 0 .
D. S 0;1;0 , A 2  ; 0; 0 .
    Câu 8:
Cho tứ diện ABCD . Gọi M P lần lượt là trung điểm của AB CD . Đặt AB b , AC c ,  
AD d . Khẳng định nào sau đây đúng?  1     1    A. MP
c b d  . B. MP
d b c . 2 2  1     1    C. MP
c d b . D. MP
c d b. 2 2         Câu 9:
Cho hai vectơ u , v u  2 , v  3 và u v o ,
 60 . Khi đó, u.v bằng A. 3. B. 6. C. 3 3 . D. 12.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3;1;  
1 trên trục Oy có tọa độ là A. 3;0;  1 . B. 0;1;0 . C. 3;0;0 . D. 0;0;  1  .
Câu 11: Người ta tiến hành phỏng vấn 40 người về một mẫu quần mới. Người phỏng vấn yêu cầu cho
điểm mẫu quần đó theo thang điểm là 100. Kết quả được trình bày theo mẫu số liệu ghép nhóm
được cho ở bảng bên dưới. Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó là A. 75. B. 70,8. C. 78,8. D. 74,8.
Câu 12: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Phát biểu nào sau đây là đúng?
  
   
A. AB AC AD .
B. AB AD AC  AC .
  
   
C. AC AC  DD .
D. AB AD AA  AC . 11
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho các điểm A3;2;   1 , B 1;4; 2
  và C 0; 2;3 . 
a) AB  2; 2;   1 .  b) AB  3 .   
c) Toạ độ điểm M sao cho AB CM  0 là 1; 2;2 .
d) Toạ độ điểm N thuộc mặt phẳng Oxy sao cho A , B , N thẳng hàng là 5;0;0 . ax 1 Câu 2: Cho hàm số y
a,b  0 có đồ thị C  như hình vẽ bên dưới. bx 1
a) Hàm số giảm trên  \   1 .
b) Đồ thị hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận ngang và 1 đường tiệm cận đứng.
c) Chu vi đa giác tạo bởi 2 tiệm cận của C  và các trục tọa độ bằng 4.
d) Biểu thức P  3a  4b  2 . Câu 3:
Thời gian hoàn thành một bài viết chính tả của một số học sinh lớp 4 hai trường A và B được ghi
lại ở bảng thống kê sau (các kết quả đã được làm tròn đến hàng phần trăm)
a) Trung vị về tốc độ viết chính tả của học sinh trường A là 8,54.
b) Tứ phân vị thứ 3 về tốc độ viết của học sinh trường A là 9,68.
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm về tốc độ viết của học sinh trường B là 1,61.
d) Có 4 giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu của học sinh trường B . Câu 4:
Cho hình tứ diện đều ABCD có độ dài mỗi cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm CD .  
a) AM .CD  0 .   1 b) A . B AC   . 2   c) AB CD . 12  
d) AM .AB  0 .
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Một camera wifi mini trong hình bên trái được biểu diễn trong không gian Oxyz như hình bên 
phải. Vectơ AB có tọa độ là a; ;
b c  . Tính giá trị của P a b c . Câu 2:
Một phòng học có thiết kế dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 10m, chiều rộng là 6m và
chiều cao là 4m. Một chiếc quạt được treo trên trần nhà sao cho là điểm chính giữa của phòng
học. Xét hệ trục tọa độ Oxyz có gốc ( O A ) trùng với một góc phòng và mặt phẳng Oxy
trùng với mặt sàn, đơn vị đo được lấy theo mét. Gọi I a;b;c là tọa độ của điểm treo quạt. Tính
giá trị a b c . A' B' D' C' A B D C Câu 3:
Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  . Trên đoạn thẳng AC DC lần lượt lấy các điểm
M N sao cho MN song song với BD . Biết BD  6cm , tính độ dài đoạn thẳng MN . Câu 4:
Bộ phận sản xuất của một công ty xác định chi phí để sản xuất x sản phẩm được cho bởi biểu
thức T x 2
x  20x  4000 (nghìn đồng). Nếu x sản phẩm đều được bán hết và giá bán mỗi
sản phẩm là 150 nghìn đồng thì lợi nhuận lớn nhất mà công ty thu được là bao nhiêu nghìn đồng? Câu 5:
Biểu đồ dưới đây thể hiện điểm trung bình môn Toán của học sinh khối 10 của một trường THPT:
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). 13    Câu 6:
Một chất điểm A nằm trên mặt phẳng nằm ngang  , chịu tác động bởi ba lực F , F , F . 1 2 3     
Các lực F , F có giá nằm trong  và F , F 135 , còn lực F có giá vuông góc với  1 2  o 1 2 3
và hướng lên trên (tham khảo hình vẽ bên dưới).   
Cường độ hợp lực của các lực F , F , F (làm tròn đến hàng phần trăm) là a (N). Giá trị của a 1 2 3
bằng bao nhiêu, biết rằng độ lớn của ba lực đó lần lượt là 20N, 15N và 10 N. ĐỀ 04
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án.
3  2x Câu 1:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 1 A. x  1  . B. x  2  . C. y  1  . D. y  2 . Câu 2:
Cho bảng khảo sát về khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường như sau
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 40. B. 50. C. 30. D. 10.      Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho biểu diễn của vectơ a qua các vectơ đơn vị là a  2i k  3 j . Tọa 
độ của vectơ a
A. 1; 2;  3 .
B. 1;  3; 2 .
C. 2;1;  3 . D. 2; 3;  1 .   Câu 4:
Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có độ dài cạnh là a . Khi đó AB.AD bằng 2 a A. a . B. 0. C. 2 a . D. . 2 Câu 5:
Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D A BCD
  có A1;0; 
1 , B 2;1; 2 , D1; 1;  1 ,
C4;5;  5 . Tính tọa độ đỉnh A của hình hộp.
A. A2;0;2 .
B. A4;6;  5 .
C. A3;5;  6 .
D. A3; 4; 6 . Câu 6:
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x  3x  2 trên 0;2
. Khi đó tổng M m bằng A. 6. B. 2. C. 16. D. 4. ax b Câu 7: Cho hàm số y
có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng? x c 14
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 . Câu 8: Cho ba điểm A 1
 ; 1;0 , B 0; 2;  
1 , C  3;0;  2 . Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là A. 4;3;3 . B. 4;3;3 . C. 2; 3  ;   1 . D.  2  ;3;  1 . Câu 9: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mệnh đề nào sau đây sai?
    
  
A. BC  BC BD BB .
B. AC  AB AD AA . 
  
   
C. BD  BA BC BB .
D. DB '  DA DC DD .
Câu 10: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2 x x 1 A. y  . B. 3 2
y   x  3x  4 . x 1 2 x x 1 2 x  4x  5 C. y  . D. y  . x 1 x  2
Câu 11: Một chiếc gậy có chiều dài 1, 3 m đặt trong góc phòng sao cho một đầu gậy nằm trên mép tường
và cách nền nhà 1, 2 m ; đầu còn lại nằm trên nền nhà và cách một vách tường 0, 4 m như hình
a. Nếu chọn hệ tọa độ Oxyz như hình b thì đầu gậy nằm trên nền nhà có tọa độ là A. 0,3;0, 4;0 . B. 0, 4;0,5;0 . C. 0,3;0,5;0 . D. 0, 4;0,3;0 .
Câu 12: Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị:
km) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau: 15
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 3,41. B. 11,62. C. 0,017. D. 0,36.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
2
x bx c Câu 1: Cho hàm số y b, ,
c n   có bảng biến thiên như sau: x n
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 .
b) Đồ thị hàm số đi qua các điểm 1;  1 , 3;5 . 2 x  4x  3
c) Hàm số có đạo hàm y  ,x  2 .  x  22
d) Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có phương trình là y x  2 . Câu 2:
Bảng sau biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm thống kê mức lương của một công ty (đơn vị:triệu đồng)
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là R  30 .
b) Số phần tử của mẫu là n  60 .
c) Tứ phân vị thứ nhất là Q  15 . 1
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là   3 . Q Câu 3:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A2;0; 3   , B 0; 4  ;5 và C  1  ; 2; 0 .  a) OA  2;0; 3   .
b) Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là G 1;2; 2 .
c) Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì toạ độ của điểm D là 1;6;8 . d) Số đo góc  BAC là o
59 (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 4:
Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có cạnh bằng 2a . Gọi O là tâm của hình vuông BCC B  
G là trọng tâm tam giác ADC . 16
   
a) BD  BB  BC CD .  
b) Góc giữa hai vec tơ DA và AC bằng o 60 .   c) 2 B . D A D    2a 2 .  2  1  1  d) GO AB AD AA . 3 6 2
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 3 t Câu 1:
Một chất điểm chuyển động theo phương trình s t  2  
18t  35t 10 , trong đó t tính bằng 3
giây và s tính bằng mét. Trong 40 giây đầu tiên, chất điểm có vận tốc tức thời giảm trong khoảng
thời gian a;b . Tính giá trị của biểu thức P  2b  3a .   Câu 2:
Cho tứ diện đều S.ABC cạnh a , M là trung điểm của cạnh BC . Tính cos  AM , SB (Làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm). Câu 3:
Một kiến trúc sư muốn xây dựng 1 tòa nhà biểu tượng độc lạ cho thành phố. Trên bản thiết kế
tòa nhà có hình dạng là một khối lăng trụ tam giác đều, có cạnh bên bằng cạnh đáy và dài 300
mét (tham khảo hình vẽ). Kiến trúc sư muốn xây dựng một cây cầu MN bắt xuyên tòa nhà (điểm
đầu thuộc cạnh A C
 , điểm cuối thuộc cạnh BC ) và cây cầu này sẽ được dát vàng với đơn giá 5
tỷ đồng trên 1 mét dài. Vì vậy để đáp ứng bài toán kinh tế, kiến trúc sư phải chọn vị trí cây cầu
sao cho MN ngắn nhất. Khi đó giá xây cây cầu này hết bao nhiêu tiền (đơn vị tỷ đồng)? Câu 4:
Biểu đồ dưới đây mô tả kết quả điều tra về thời gian sử dụng Internet trong một ngày của một số
học sinh lớp 10B ( đơn vị: giờ). 17
Tính phương sai của của mẫu số liệu trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Câu 5:
Ông A dự định đầu tư sản xuất một loại sản phẩm với số lượng không quá 200 sản phẩm. Nếu ông A bán được
x sản phẩm thì thu về số tiền tính theo công thức f x 3 2
x 1550x 128500x  30000 (đồng). Chi phí sản xuất bình quân cho một sản phẩm 25000
được tính theo công thức C x  1000  x
(đồng). Ông A cần sản xuất bao nhiêu sản x
phẩm thì lợi nhuận thu về là lớn nhất? Câu 6:
Trên mặt đất có hai trạm thiên văn B C đang theo dõi vị trí của một vệ tinh M . Lúc này
trong không gian cũng có một vệ tinh A di chuyển cùng với tốc độ quay của trái đất nên vị trí
so với hai đài quan sát B C là không đổi. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị độ dài trên mỗi
trục là 1000 km), giả sử A 0;0;8 , B 4;0;0 , C 0;6;0 . Dữ liệu quan sát từ hai trạm B C cho thấy 2 2
MB MC  44 . Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai vệ tinh A M (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm và đơn vị là nghìn kilômét). ĐỀ 05
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án.
3x  2 Câu 1:
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng x 1
A. y  3 .
B. x  1 .
C. x  1 .
D. y  1. 2 x  2x 1 Câu 2: Cho hàm số y
y  2x  7 . Hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm thì tổng hoành độ hai x 1 giao điểm bằng A. 8. B. 7. C. 5. D. 11. Câu 3:
Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có cạnh bằng a . Lập hệ tọa độ Oxyz có gốc O trùng với   
  
đỉnh B và các vectơ đơn vị i , j , k lần lượt cùng chiều với các vectơ B A   , B C   , B B  . Khi
đó trong không gian Oxyz , điểm D có tọa độ là
A. D a; a;a .
B. D a;0;0 .
C. D 0;a;0 .
D. D 0;a;a . Câu 4:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0;1; 2   và B 3; 1  ; 
1 . Tìm tọa độ điểm M sao cho  
AM  3AB . A. M 9; 5  ;7 .
B. M 9;5;7 .
C. M 9;5;7 . D. M 9; 5  ; 5 . 18 Câu 5:
Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  có AB  2 , AD  3, AA  4 . Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz có gốc O trùng với A , các điểm B , D , A lần lượt thuộc Ox ; Oy ; Oz . Tọa độ của C là
A. 2;3;0 .
B. 2;3; 4 .
C. 0;3;4 . D. 2;0;4 .    Câu 6:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba vectơ a   1
 ;1;0 , b  1;1;0 , c  1;1;  1 . Khẳng
định nào sau đây sai.       A. a  2
B. a b C. c  3
D. b c       Câu 7:
Cho a  20 , b  24 và a b 2 cos ,  . Giá trị . a b bằng 3 A. 320. B. 600. C. 472. D. 160. Câu 8:
Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị của hàm số y f  x như hình vẽ bên dưới
Hàm số y f x đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; 0 .
B. ; 2 . C. 0;  . D. 1;  . Câu 9: Cho hình hộp ABC . D
A BCD . Khẳng định nào dưới đây là sai?  
   
A. AD B C  . B. D A    D C
   DD  D . B
  
   
C. AD  AB  AC.
D. AB AD A A   AC.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , điểm đối xứng của điểm M 1;2;3 qua trục Ox có tọa độ là
A. 1;2;3 . B. 1;0;0 .
C. 0;2;3 . D.  1  ; 2  ; 3   .
Câu 11: Một hãng xe ôtô thống kê lại số lần gặp sự cố về động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm
sử dụng đầu tiên ở bảng sau. Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này? (Làm
tròn các kết quả đến hàng phần trăm). A. 5,32. B. 3,52. C. 2,53. D. 5,23.
Câu 12: Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị:
km) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau 19
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phần trăm) A. 3,39. B. 11,62. C. 0,13. D. 0,36.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  có AB  2 , AD  3, AA  4 . Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz có gốc O trùng với A , các điểm B , D , A lần lượt thuộc Ox , Oy , Oz .
a) Thể tích khối hộp chữ nhật là 20. 1      b) Đặt u
AA AB AD, khi đó u  29 . 2 c) C 2;3;4 .   4 
d) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , khi đó C G    ; 2  ; 4    .  3  Câu 2:
Một bác tài xế thống kê lại độ dài quãng đường (đơn vị: km) bác đã lái xe mỗi ngày trong một tháng ở bảng sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là 250 (km).
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm gần bằng 79,17.
c) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 145.
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm gần bằng 55,68. Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC biết: A1; 1  ; 2 , B  2
 ; 0;3 , C 0;1;2 .  1  a) Điểm G  ; 0;1 
 là trọng tâm tam giác OAB .  3  321 b) cos B  . 32 230
c) Tam giác ABC có diện tích bằng S  . 2       d) Gọi M  ; a ;
b c là điểm thuộc Oxy sao cho S M . A MB  2M .
B MC  3MC.MA đạt giá trị
nhỏ nhất. Khi đó T  12a 12b c  1  . 4x 1 Câu 4:
Cho hàm số y f x 
có đồ thị C  . 2  x 1 1
a) C  có tiệm cận đứng x   2
b) Hàm số y f x đồng biến trên  1  ; 2 .
c) Phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm có hoành độ x  1 là y  6x 11. 1
d) Đồ thị hàm số y f 3  5x có tiệm cận đứng x  . 2
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 20