




Preview text:
Đề ôn tập Kỹ thuật nhiệt- Nhiệt ộng học Đề 3
Câu 1: 10 kg hơi R12 ở áp suất 0.2 bar có entropy 9 kJ/K. Sau khi nhân một lượng
nhiệt ẳng áp Qp kJ, entropy tăng 2 lần. Lượng nhiệt Qp bằng. Chọn phương án úng trong các phương án: A. 196 kJ B. 1960 kJ C. 11485.6 kJ
Câu 2: Hơi ẩm R22 ở 20 ºC và ộ khô 0.6. Hơi ẩm có thể tích bằng 0.04 𝑚3. Xác ịnh lượng hơi bão hòa khô. A. 1.0067 kg B. 1.51 kg C. 16.2478 kg
Câu 3: Hơi ẩm H2O ở 290 ºC và ộ khô 0.75. Hơi ẩm có thể tích là 0.05 𝑚3. Xác ịnh lượng nước sôi. A. 1.9234 kg B. 0.7694 kg C. 0.6411 kg
Câu 4: Nước ược gia nhiệt trong một thiết bị trao ổi nhiệt có lưu lượng bằng 14 kg/s.
Nhiệt ộ nước trước và sau khi gia nhiệt tương ứng bằng 16 ºC và 77
ºC. Công suất nhiệt của thiết bị bằng: A. 3569.72 kW B. 8995.69 kW C. 20276.01 kW
Câu 5: Một hệ thống iều hòa không khí có công suất lạnh 35.16 kW ược lắp trong một
căn hộ. Nếu biết nhiệt ộ bên ngoài là 45 ºC và nhiệt ộ trong căn hộ là 21 ºC thì công
suất của hệ thống lạnh thuận nghịch phải là bao nhiêu. A. 2.55 kW B. 2.87 kW C. 3.04 kW
Câu 6: Trong một thiết bị trao ổi nhiệt dùng hơi nước bão hòa với ộ khô 0.68 gia nhiệt
cho nước, nước khi vào có nhiệt ộ 21 ºC. Lưu lượng nước bằng 17 kg/s, lưu lượng hơi
bằng 2.6 kg/s, nhiệt dung riêng của nước bằng 4200 J/kg.K. Biết rằng nhiệt ẩn hóa hơi
của H2O ở áp suất làm việc là 2216 kJ/kg. Nhiệt ộ nước ra khỏi thiết bị bằng. A. 54.87 ºC B. 69.8 ºC C. 75.87 ºC
Câu 7: Hơi R134a i vào máy nén là hơi bão hòa khô ở áp suất 60 kPa thực hiện quá
trình nén oạn nhiệt thuận nghịch ến áp suất 800 kPa sau ó làm lạnh ể biến thành hơi bão
hòa có ộ khô x = 0 và tiếp tục i vào van tiết lưu. Năng suất lạnh tính cho 1 kg R134a sẽ là bao nhiêu A. 97.83 kJ/kg B. 132.2 kJ/kg C. 45.08 kJ/kg
Câu 8: Trong chu trình thiết bị ộng lực hơi nước, hơi nước ở bình ngưng nhả ra cho
nước làm mát nhiệt lượng 48000 kW, ở lò hơi nước vào nhiệt ộ 180 ºC, áp suất 90 bar,
lưu lượng 25 kg/s, ra khỏi lò hơi, hơi quá nhiệt có nhiệt ộ 500 ºC. Xác ịnh hiệu suất nhiệt của chu trình. A. 26.68 % B. 25.61 % C. 24.28 %
Câu 9: Một lò ống hình trụ, ường kính ngoài của lò d = 4.5m, lò dài 65 m. Nhiệt ộ trung
bình của vỏ lò tw = 55 ºC. Nhiệt ộ trung bình của không khí xung quanh lò tf = 32 ºC.
Hệ số dẫn nhiệt của không khí 0.027 W/mK. Giá trị tiêu chuẩn Nusselt Nuf = 1250.
Lượng nhiệt trao ổi bằng ối lưu từ vỏ lò ra ngoài không khí trong 21 phút bằng (bỏ qua
bề mặt hai ầu của lò). A. 3327.09 kJ B. 207610.11 kJ C. 199625.11 kJ
Câu 10: Một bình kín thể tích 0.025 𝑚3 chứa 3.5 kg hơi ẩm R22 ở 10 ºC. Thể tích hơi chiếm chỗ là bao nhiêu.
A. 4.68839 𝒎𝟑
B. 22.72368 𝒎𝟑
C. 243.14335 𝒎𝟑
Câu 11: Một ống có ường kính trong 260 mm, chiều dày 15 mm, hệ số dẫn nhiệt
bằng 2.6 W/mK. Nhiệt ộ bề mặt ngoài 363 K. Biết trong 5 phút nhiệt tổn thất qua 7 m là
150 kcal. Tính nhiệt ộ mặt trong của ống. A. 364.997 ºC B. 177.554 ºC C. 91.997 ºC
Câu 12: Vách phẳng gồm 2 lớp có chiều dày các lớp delta1 =170 mm, delta2 = 210
mm. Hệ số dẫn nhiệt tương ứng là 0.47 W/mK và 0.74 W/mK. Khí nóng có nhiệt ộ tf1
= 238 ºC tiếp xúc với lớp 1, không khí có nhiệt ộ tf2 tiếp xúc với lớp 2. Biết hệ số tỏa
nhiệt ối lưu từ khí nóng tới bề mặt là 20 W/𝑚2K, hệ só tỏa nhiệt từ bề mặt lớp 2 là 16
W/m2K. Nhiệt ộ bề mặt tiếp xúc giữa lớp 1 và 2 là 120 ºC. Xác ịnh nhiệt ộ không khí. A. 27.41 ºC B. 20.75 ºC C. 24.08 ºC
Câu 13: Máy lạnh Cacno nhận nhiệt ở nhiệt ộ -10 ºC cần phải tiêu hao 1 kW ể lấy i 6
kW nhiệt từ vật cần làm lạnh. Nhiệt ộ của nguồn nóng là bao nhiêu. A. 306.833 K B. 616.735 K C. 693.443 K
Câu 14: Không khí i vào chu trình tuabin khí Brayton lý tưởng ở áp suất 0.1 MPa và
nhiệt ộ 20 ºC, áp suất ra khỏi máy nén là 1 MPa và nhiệt ộ lớn nhất trong chu trình là
1225 ºC. Xác ịnh công của máy nén. A. -273625.36 J/kg B. -451481.84 J/kg C. -309196.65 J/kg
Câu 15: Không khí trong bình có áp suất 2 bar và nhiệt ộ 18 ºC ược phơi nắng và
nhiệt ộ tăng ến 32 ºC. Nếu giữ thể tích của bình ở 0.01 𝑚3, lượng nhiệt truyền cho
không khí sẽ là A. 9.323 kJ B. 0.339 kJ C. 0.275 kJ
Câu 16: Vách phẳng có cánh dày 22 mm, hệ số dẫn nhiệt bằng 47 W/mK, hệ số làm
cánh là 12, hệ số tỏa nhiệt phía không có cánh là 190 W/𝑚2K, hệ số tỏa nhiệt phía làm
cánh 12 W/𝑚2K. Nếu biết nhiệt ộ của môi trường ở phía có cánh bằng 22 ºC, nhiệt ộ
phía không làm cánh bằng 77 ºC. Tính mật ộ dòng nhiệt phía không làm cánh.
A. 361.58 W/𝒎𝟐
B. 4339.02 W/𝒎𝟐
C. 6682.08 W/𝒎𝟐
Câu 17: Ba tấm phẳng rộng vô hạn ặt song song với nhau. Tấm thứ nhất có nhiệt ộ
1050K, tấm thứ ba có nhiệt ộ 300K. Nếu biết ộ en tương ứng của cả ba tấm là e1 = 0.45,
e2 = 0.3; e3 = 0.75 thì nhiệt ộ của tấm thứ 2 sẽ là bao nhiêu nếu không có nguồn nhiệt bên trong. A. 1171.65 K B. 859.82 K C. 619.07 K
Câu 18: Mỳ ống ược sấy bằng không khí ẩm ở nhiệt ộ 28 ºC và ộ ẩm tương ối 51 %.
Không khí ược ốt nóng ến nhiệt ộ 96 ºC và i vào buồng sấy, khi ra khỏi buồng sấy,
không khí có nhiệt ộ 36 ºC. Xác ịnh ộ ẩm tương ối của không khí khi ra khỏi buồng sấy. A. 63.5 % B. 73.72 % C. 76.1 %
Câu 19: Một ống có ường kính trong 220 mm, chiều dày 22 mm, hệ số dẫn nhiệt bằng
2.6 W/mK. Nhiệt ộ bề mặt ngoài 363 K. Biết trong 4 phút nhiệt tổn thất qua 6 m ống là
100 kcal. Tính nhiệt ộ mặt trong của ống. A. 93.241 ºC B. 193.009 ºC C. 238.698 ºC