Đề ôn tập giữa HK1 môn Tin 12 năm 2022-2023 (có đáp án) - Đề 2

Đề ôn tập giữa HK1 môn Tin 12 năm 2022-2023 có đáp án - đề 2. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 3 trang trong đó có 30 câu hỏi được chọn lọc giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
KIM TRA GIA HC KÌ 1, LP 12-ĐỀ 2
M HỌC: 2022 2023
MÔN : TIN HC
Câu 1. Nhóm khai thác h sơ là công việc nào sau đây?
A. Sp xếp d liu B. Xác định cu trúc h
C. Xóa d liu D. Nhp d liu
Câu 2. Các công việc thưng gp khi x lý thông tin ca mt t chc là:
A. To lp, cp nht, khai thác B. To lp, khai thác
C. Cp nht và khai thác D. B sung, chnh sa và khai thác
Câu 3. Mc tiêu cui cùng ca các công xiệc thường gp khi x lý thông tin ca mt t chc là:
A. H tr lp ra kế hoch x lý công vic của người đứng đầu t chc
B. H tr tng hp d liu
C. H tr cp nht và khai thác
D. H tr cp nht, báo cáo d liu
Câu 4. Th t các vic khi làm vic vi CSDL là:
A. To lp CSDL Nhp d liu Chnh sa d liu Khai thác và m kiếm d liu
B. Khai thác và tìm kiếm d liuNhp d liu To lp CSDL Chnh sa d liu
C. Chnh sa d liu Nhp d liu To lp CSDL Khai thác và tìm kiếm d liu
D. Nhp d liu To lp CSDL Chnh sa d liu Khai thác và m kiếm d liu
Câu 5. Để thng doanh thu ti mt Siêu th, ta thc hin thao tác nào?
A. Xem thông tin các khách hàng
B. Tính toán, tng hp s tin mua, bán các loi mt hàng
C. Sp xếp s tin và in ra mặt hàng đã bán
D. Lc ra các mt hàng và s tiền đã bán
Câu 6. Việc nào được thc hiện đầu tiên trong các vic sau khi xây dng CSDL trên máy tính?
A. Thu thp thông tin B. Xóa bt h
C. Nhp d liu vào máy tính D. Sp xếp
Câu 7. Nhóm thao tác nào thc hin m ra nhng hc sinh là N, điểm trung bình lớn hơn 8?
A. Khai thác h B. Cp nht h
C. To lp h D. Mt công vic khác
Câu 8. Đơn vị X quản lý nhân viên văn phòng cần u trữ các thông tin cơ bản nào?
A. MaNV, Hoten, SĐT, Diachi, Năng khiếu
B. Hoten, Hoten Cha, Hoten M, Tên Chng/v
C. MaNV, Hoten, Ngaysinh, SĐT, Diachi, Tin Lương
D. Hoten, Diachi, SĐT, Ngày nhận lương
Câu 9. Chn t thích hợp để hoàn thành khái nim: “Phần mm tạo môi trường thun li và hiu qu
để to lập, lưu trữ khai thác…….. đưc gọi là………..”
A. h CSDL, h qun tr CSDL
B. d liu, h qun tr CSDL
C. thông tin ca CSDL, h qun tr CSDL
D. CSDL, h CSDL
Câu 10. Chn t thích hợp để hoàn thành khái niệm: “…… . là tp hp c d liu có liên quan vi
nhau, cha thông tin ca mt t chức”.
A. CSDL B. H CSDL C. H qun tr CSDL D. Phn mm
Câu 11. Phn mm qun Ngân hàng thuc thành phn nào dưới đây?
A. CSDL B. H CSDL
C. Phn mm ng dng khai thác CSDL D. Các Thiết b vt lý
Câu 12. Mt trong các chức năng "Cung cấp các công c kiểm soát và điều khin truy cập vào CSDL”
:
A. Khai báo kiu d liu, các ràng buc d liu
Trang 2
B. Din tu cu cp nht và khai thác thông tin
C. Khai báo cu trúc d liu
D. T chức và điều khin truy cập đồng thi
Câu 13. H QTCSDL chức năng Cung cấp môi trưng cp nht khai thác CSDL cho phép thc
hin công vic nào?
A. Khai báo kiu d liu, các cu trúc d kiu, các ràng buc d liu B. Duy trì tính nht quán
B. Din tu cu cp nht khai thác thông tin
C. Khôi phc CSDL khi có s c phn cng, phn mm
Câu 14. Chc năng nào của H QTCSDL thc hin bo mt thông tin?
A. Duy trì tính nht quán B. Khôi phc CSDL khi có s c phn cng, phn mm
B. T chức và điều khin truy cập đồng th
C. Phát hiện và ngăn chặn các truy cập không được phép.
Câu 15. Người lp trình ng dng có vai trò gì?
A. Qun lý tài nguyên ca h thng;
B. To ra các phn mm ng dng;
C. Duy trì hoạt động ca h thng;
D. Cp phát quyn truy cập cho người dùng;
Câu 16. Nhóm người nào cp quyn truy cp để s dng CSDL?<@>
A. Người qun tr; B. Người dùng;
C. Người lp trình; D. Không nhóm người nào;
Câu 17. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. H QT CSDL là mt b phn của CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho CSDL.
B. Trong h thống, người dùng và người qun tr có chung quyn truy cập như nhau.
C. Quyn truy cp của các nhóm người tham gia vào CSDL là khác nhau.
D. H QT CSDL hoạt động không ph thuc vào h điều hành.
Câu 18. Khi xây dng CSDL, công vic nào thuộc bước Kho sát?
A. Xây dng h thống chương trình ứng dng;
B. Nhp d liu;
C. La chn h QTCSDL;
D. Phân ch các chức năng cần ca h thng thông tin;
Câu 19. Th t các bưc khi xây dng CSDL là gì?
A. Thiết kế - Kho sát - Kim th B. Kho sát - Thiết kế - Kim th
C. Thiết kế - Kim th - Kho sát D. Kho sát - Kim th - Thiết kế
Câu 20. Phn m rng tp tin CSDL Access là: A. MDB B. PDF C. XLS D. DOC
Câu 21. Nháy đúp vào ý nghĩa gì?
A. Khởi động Access B. Ch định khóa chính
C. To tp CSDL mi D. Xóa tp CSDL
Câu 22. Hãy la chn th t để t to tp tin CSDL Access?
1. Nhp tên tp tin 2. Chn Create 3. Chn Blank DataBase 4, Vào File\New
A. 423 1 B. 4321 C. 4312 D. 4132
Câu 23. Mu hi có tên gi là gì?
A. Query B. Form C. Table D. Report
Câu 24. Đối tượng nào giúp thun li trong vic hin th, nhp d liu cho bng?
A. Table B. Query C. Form D. Report
Câu 25. Báo cáo có chức năng gì?
A. Sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất dữ liệu, có thể tính toán.
B. Lưu trữ dữ liệu, thể thực hiện cập nhật.
C. Tổng hợp, trình bày, nh toán và in dữ liệu.
D. Tạo giao diện thuận lợi để nhập, hiển thị dữ liệu cho bảng.
Câu 26. La chn th t để t m tp tin CSDL Access?
Trang 3
1. Chọn Open 2. Nháy đúp tập tin CSDL 3. Vào File
A. 123 B. 132 C. 321 D. 312
Câu 27. Các chế độ làm vic của các đối tưng là gì?
A. Design View và Preview B. Design View Datasheet View
C. Design View và Form D. Datasheet View và Form
Câu 28. chế độ trang d liu th thc hin công vic nào dưới đây?
A. Đnh dng Font ch cho biu mu B. Xem thông tin ca bng
C. Khai báo kiu d liu cho các ct D. Đnh dng màu sắc cho tiêu đề ct.
Câu 29. Dòng lệnh nào để to bng bng t thiết kế?
A. Create Form by using wizard B. Create table by entering data
C. Create Table by using wizard D. Create table in Design View
Câu 30. Khi đang ở chế độ Thiết kế, đ chuyn sang chế độ Trang d liu, ta chn biểu tượng nào?
A. B. C. D.
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1
A
6
B
11
D
16
B
21
B
26
C
2
B
7
D
12
B
17
C
22
C
27
C
3
B
8
A
13
B
18
B
23
A
28
C
4
A
9
C
14
B
19
A
24
C
29
C
5
D
10
D
15
B
20
A
25
B
30
C
| 1/3

Preview text:

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1, LỚP 12-ĐỀ 2
NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN : TIN HỌC
Câu 1.
Nhóm khai thác hồ sơ là công việc nào sau đây?
A. Sắp xếp dữ liệu
B. Xác định cấu trúc hồ sơ
C. Xóa dữ liệu D. Nhập dữ liệu
Câu 2. Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:
A. Tạo lập, cập nhật, khai thác
B. Tạo lập, khai thác
C. Cập nhật và khai thác
D. Bổ sung, chỉnh sửa và khai thác
Câu 3. Mục tiêu cuối cùng của các công xiệc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:
A. Hỗ trợ lập ra kế hoạch xử lý công việc của người đứng đầu tổ chức
B. Hỗ trợ tổng hợp dữ liệu
C. Hỗ trợ cập nhật và khai thác
D. Hỗ trợ cập nhật, báo cáo dữ liệu
Câu 4. Thứ tự các việc khi làm việc với CSDL là:
A. Tạo lập CSDL → Nhập dữ liệu → Chỉnh sửa dữ liệu → Khai thác và tìm kiếm dữ liệu
B. Khai thác và tìm kiếm dữ liệu→Nhập dữ liệu → Tạo lập CSDL → Chỉnh sửa dữ liệu
C. Chỉnh sửa dữ liệu → Nhập dữ liệu → Tạo lập CSDL → Khai thác và tìm kiếm dữ liệu
D. Nhập dữ liệu → Tạo lập CSDL → Chỉnh sửa dữ liệu → Khai thác và tìm kiếm dữ liệu
Câu 5. Để thống kê doanh thu tại một Siêu thị, ta thực hiện thao tác nào?
A. Xem thông tin các khách hàng
B. Tính toán, tổng hợp số tiền mua, bán các loại mặt hàng
C. Sắp xếp số tiền và in ra mặt hàng đã bán
D. Lọc ra các mặt hàng và số tiền đã bán
Câu 6. Việc nào được thực hiện đầu tiên trong các việc sau khi xây dựng CSDL trên máy tính?
A. Thu thập thông tin B. Xóa bớt hồ sơ
C. Nhập dữ liệu vào máy tính D. Sắp xếp
Câu 7. Nhóm thao tác nào thực hiện tìm ra những học sinh là Nữ, có điểm trung bình lớn hơn 8?
A. Khai thác hồ sơ
B. Cập nhật hồ sơ
C. Tạo lập hồ sơ
D. Một công việc khác
Câu 8. Đơn vị X quản lý nhân viên văn phòng cần lưu trữ các thông tin cơ bản nào?
A. MaNV, Hoten, SĐT, Diachi, Năng khiếu
B. Hoten, Hoten Cha, Hoten Mẹ, Tên Chồng/vợ
C. MaNV, Hoten, Ngaysinh, SĐT, Diachi, Tiền Lương
D. Hoten, Diachi, SĐT, Ngày nhận lương
Câu 9. Chọn từ thích hợp để hoàn thành khái niệm: “Phần mềm tạo môi trường thuận lợi và hiểu quả
để tạo lập, lưu trữ và khai thác…….. được gọi là………..”

A. hệ CSDL, hệ quản trị CSDL
B. dữ liệu, hệ quản trị CSDL
C. thông tin của CSDL, hệ quản trị CSDL D. CSDL, hệ CSDL
Câu 10. Chọn từ thích hợp để hoàn thành khái niệm: “…… . là tập hợp các dữ liệu có liên quan với
nhau, chứa thông tin của một tổ chức”.
A. CSDL B. Hệ CSDL
C. Hệ quản trị CSDL D. Phần mềm
Câu 11. Phần mềm quản lý Ngân hàng thuộc thành phần nào dưới đây? A. CSDL B. Hệ CSDL
C. Phần mềm ứng dụng khai thác CSDL
D. Các Thiết bị vật lý
Câu 12. Một trong các chức năng "Cung cấp các công cụ kiểm soát và điều khiển truy cập vào CSDL” là:
A. Khai báo kiểu dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu Trang 1
B. Diễn tả yêu cầu cập nhật và khai thác thông tin
C. Khai báo cấu trúc dữ liệu
D. Tổ chức và điều khiển truy cập đồng thời
Câu 13. Hệ QTCSDL có chức năng Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác CSDL cho phép thực hiện công việc nào?
A. Khai báo kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ kiệu, các ràng buộc dữ liệu B. Duy trì tính nhất quán
B. Diễn tả yêu cầu cập nhật và khai thác thông tin
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố phần cứng, phần mềm
Câu 14. Chức năng nào của Hệ QTCSDL thực hiện bảo mật thông tin?
A. Duy trì tính nhất quán B. Khôi phục CSDL khi có sự cố phần cứng, phần mềm
B. Tổ chức và điều khiển truy cập đồng thờ
C. Phát hiện và ngăn chặn các truy cập không được phép.
Câu 15. Người lập trình ứng dụng có vai trò gì?
A. Quản lý tài nguyên của hệ thống;
B. Tạo ra các phần mềm ứng dụng;
C. Duy trì hoạt động của hệ thống;
D. Cấp phát quyền truy cập cho người dùng;
Câu 16. Nhóm người nào cấp quyền truy cập để sử dụng CSDL?<@>
A. Người quản trị; B. Người dùng;
C. Người lập trình;
D. Không có nhóm người nào;
Câu 17. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hệ QT CSDL là một bộ phận của CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho CSDL.
B. Trong hệ thống, người dùng và người quản trị có chung quyền truy cập như nhau.
C. Quyền truy cập của các nhóm người tham gia vào CSDL là khác nhau.
D. Hệ QT CSDL hoạt động không phụ thuộc vào hệ điều hành.
Câu 18. Khi xây dựng CSDL, công việc nào thuộc bước Khảo sát?
A. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng; B. Nhập dữ liệu;
C. Lựa chọn hệ QTCSDL;
D. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống thông tin;
Câu 19. Thứ tự các bước khi xây dựng CSDL là gì?
A. Thiết kế - Khảo sát - Kiểm thử
B. Khảo sát - Thiết kế - Kiểm thử
C. Thiết kế - Kiểm thử - Khảo sát
D. Khảo sát - Kiểm thử - Thiết kế
Câu 20. Phần mở rộng tập tin CSDL Access là: A. MDB B. PDF C. XLS D. DOC
Câu 21. Nháy đúp vào có ý nghĩa gì?
A. Khởi động Access
B. Chỉ định khóa chính
C. Tạo tệp CSDL mới D. Xóa tệp CSDL
Câu 22. Hãy lựa chọn thứ tự để tự tạo tập tin CSDL Access?
1. Nhập tên tập tin 2. Chọn Create 3. Chọn Blank DataBase 4, Vào File\New
A. 4→2→3→ 1
B. 4→3→2→1
C. 4→3→1→2 D. 4→1→3→2
Câu 23. Mẫu hỏi có tên gọi là gì? A. Query B. Form C. Table D. Report
Câu 24. Đối tượng nào giúp thuận lợi trong việc hiển thị, nhập dữ liệu cho bảng? A. Table B. Query C. Form D. Report
Câu 25. Báo cáo có chức năng gì?
A. Sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất dữ liệu, có thể tính toán.
B. Lưu trữ dữ liệu, có thể thực hiện cập nhật.
C. Tổng hợp, trình bày, tính toán và in dữ liệu.
D. Tạo giao diện thuận lợi để nhập, hiển thị dữ liệu cho bảng.
Câu 26. Lựa chọn thứ tự để tự mở tập tin CSDL Access? Trang 2
1. Chọn Open 2. Nháy đúp tập tin CSDL 3. Vào File A. 1→2→3 B. 1→3→2 C. 3→2→1 D. 3→1→2
Câu 27. Các chế độ làm việc của các đối tượng là gì?
A. Design View và Preview
B. Design View và Datasheet View
C. Design View và Form
D. Datasheet View và Form
Câu 28. Ở chế độ trang dữ liệu có thể thực hiện công việc nào dưới đây?
A. Định dạng Font chữ cho biểu mẫu
B. Xem thông tin của bảng
C. Khai báo kiểu dữ liệu cho các cột
D. Định dạng màu sắc cho tiêu đề cột.
Câu 29. Dòng lệnh nào để tạo bảng bằng tự thiết kế?
A. Create Form by using wizard
B. Create table by entering data
C. Create Table by using wizard
D. Create table in Design View
Câu 30. Khi đang ở chế độ Thiết kế, để chuyển sang chế độ Trang dữ liệu, ta chọn biểu tượng nào? A. B. C. D.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 A 6 B 11 D 16 B 21 B 26 C 2 B 7 D 12 B 17 C 22 C 27 C 3 B 8 A 13 B 18 B 23 A 28 C 4 A 9 C 14 B 19 A 24 C 29 C 5 D 10 D 15 B 20 A 25 B 30 C Trang 3