Trang 1
ĐỀ 3
ĐỀ KIM TRA GIA K 2 LP 8
KT NI TRI THC
Môn: TOÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Trong các biu thc sau biu thc nào không là phân thức đại s?
A.
21
32
x
x
+
. B.
3
x
x
. C.
21
3
x
x
+
. D.
21
3
x
x
.
Câu 2. Rút gn phân thc
33
22
xy
x xy y
+
−+
được kết qu bng
A.
B.
( )
xy−−
C.
( )
xy−+
D.
xy
Câu 3. Kết qu ca phép tính
22
12
x y xy
+
bng
A.
22
2xy
xy
+
B.
2
3
xy
C.
22
3
xy
D.
22
2xy
xy
+
Câu 4. Kết qu ca phép tính
2 3 2
1 3 1 3
x x x
x x x x
++
+
+ + + +
bng
A.
2
3
x
x
+
+
B.
2
1
x
x
+
+
C.
( )
( )( )
32
31
xx
xx
+
++
D.
2
27
37
x
x
+
+
Câu 5. Nghim của phương trình
( )
2 3 5 4zz + = +
A.
5z =−
B.
2z =−
C.
2z =
D.
5z =
Câu 6. Mt hình ch nht có chiu rng
( )
mx
và chiu
10 m
. Biu thc biu th din tích hình
ch nhật đó là
A.
10x
B.
10x +
C.
10x
D.
10 x
Câu 7. Cho tam giác
ABC
, điểm
M
thuc cnh
BC
sao cho
1
2
MB
MC
=
. Đường thẳng đi qua
M
và song song vi
AC
ct
AB
D
. Đường thẳng đi qua
M
và song song vi
AB
ct
AC
E
.
T s chu vi hai tam giác
DBM
EMC
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Câu 8. Nếu
ABC DEF
theo t s
k
thì t s diện tích tương ứng ca hai tam giác y là:
A.
1
k
. B.
2
1
k
. C.
2
k
. D.
k
.
Câu 9. Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dng phi cnh:
A.
B.
Trang 2
C.
D.
Câu 10. Hình thoi có chu vi là
44 cm
thì độ dài cnh hình thoi bng:
A.
11 cm
B.
22 cm
C.
40 cm
D.
10 cm
Câu 11. Mt t giác có hai đường cheo vuông góe vi nhau tại trung điểm ca mỗi đường. Biết
chu vi t giác đó là
52 cm
và một đường chéo là
10 cm
. Độ dài đường chéo còn li là
A.
16 cm
B.
18 cm
C.
12 cm
D.
24 cm
Câu 12. Lúc 6 gi 30 phút sáng, An đi từ nhà đến trường bằng xe đạp vi vn tc trung bình là
6 km / h
theo đường đi từ
A
đến
B
đển
C
đến
D
rồi đến
E
như hình vẽ.
Nếu có một con đường thng t
A
đến
E
và đi theo đường đó với vn tốc trung bình như trên thì
An s đến trường vào lúc my gi?
A.
6 h45p
B.
5 h45p
C.
7 h10p
D.
6 h15p
Phn II: T LUN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a.
5 2 0x−=
Bài 2: Cho biu thc:
22
2 1 2 1
3
11
x x x x
A
xx
+ + +
= +
−+
a. Rút gn biu thc
A
Trang 3
b. Tính giá tr ca A khi
3x =
1
2
x =−
Bài 3: Cho
MNP
vuông
M
và có đường cao
MK
.
a. Chng minh:
KNM MNP KMP∽∽
.
b. Chng minh:
2
.MK NK KP=
.
c. Tính MK và
MNP
S
. Biết
4 cm, 9 cmNK KP==
.
Bài 4: Tìm GTNN ca:
2
1
49
B
xx
=
−+
ĐÁP ÁN TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
B
A
A
B
A
A
7
8
9
10
11
12
B
C
A
A
D
A

Preview text:

ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨC Môn: TOÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các biểu thức sau biểu thức nào không là phân thức đại số? 2x +1 x 2x +1 2x −1 A. . B. . C. . D. . 3x − 2 x − 3 x − 3 x − 3 3 3 x + y
Câu 2. Rút gọn phân thức được kết quả bằng 2 2
x xy + y A. x + y
B. − ( x y) C. − ( x + y) D. x y 1 2
Câu 3. Kết quả của phép tính + bằng 2 2 x y xy 2x + y 3 3 x + 2y A. B. C. D. 2 2 x y 2 xy 2 2 x y 2 2 x y x x + 2 3 x + 2
Câu 4. Kết quả của phép tính  +  bằng
x +1 x + 3 x +1 x + 3 x + 2 x + 2 3x ( x + 2) 2 2x + 7 A. B. C. D. x + 3 x +1 (x +3)(x + ) 1 3x + 7
Câu 5. Nghiệm của phương trình 2
− (z + 3) − 5 = z + 4 là A. z = −5 B. z = −2 C. z = 2 D. z = 5
Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều rộng x ( m) và chiều 10 m . Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật đó là A. 10x B. x +10 C. x −10 D. 10 − x MB 1
Câu 7. Cho tam giác ABC , điểm M thuộc cạnh BC sao cho
= . Đường thẳng đi qua M MC 2
và song song với AC cắt AB D . Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC E .
Tỉ số chu vi hai tam giác DBM EMC là 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 3
Câu 8. Nếu ABC DEF theo tỉ số k thì tỉ số diện tích tương ứng của hai tam giác ấy là: 1 1 A. . B. . C. 2 k . D. k . k 2 k
Câu 9. Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng phối cảnh: A. B. Trang 1 C. D.
Câu 10. Hình thoi có chu vi là 44 cm thì độ dài cạnh hình thoi bằng: A. 11 cm B. 22 cm C. 40 cm D. 10 cm
Câu 11. Một tứ giác có hai đường cheo vuông góe với nhau tại trung điểm của mỗi đường. Biết
chu vi tứ giác đó là 52 cm và một đường chéo là 10 cm . Độ dài đường chéo còn lại là A. 16 cm B. 18 cm C. 12 cm D. 24 cm
Câu 12. Lúc 6 giờ 30 phút sáng, An đi từ nhà đến trường bằng xe đạp với vận tốc trung bình là
6 km / h theo đường đi từ A đến B đển C đến D rồi đến E như hình vẽ.
Nếu có một con đường thằng từ A đến E và đi theo đường đó với vận tốc trung bình như trên thì
An sẽ đến trường vào lúc mấy giờ? A. 6 h45p B. 5 h45p C. 7 h10p D. 6 h15p Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau: a. 5 − 2x = 0 2 2
x − 2x +1 x + 2x +1
Bài 2: Cho biểu thức: A = + − 3 x −1 x +1 a. Rút gọn biểu thức A Trang 2
b. Tính giá trị của A khi x = 3 và 1 x = − 2
Bài 3: Cho MNP vuông ở M và có đường cao MK .
a. Chứng minh: KNM MNP KMP . b. Chứng minh: 2
MK = NK.KP . c. Tính MK và S
. Biết NK = 4 cm, KP = 9 cm . MNP
Bài 4: Tìm GTNN của: 1 B = 2 x − 4x + 9
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 B A A B A A 7 8 9 10 11 12 B C A A D A Trang 3