Đề ôn tập giữa kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

 Tuyển tập 05 đề ôn tập giữa kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh; các đề được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút.Mời bạn đọc đón xem.

T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Người ra đề: Thy giáo Nguyn Hữu Sơn
Câu 1. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cực đại ti
A.
2x 
. B.
3x
. C.
1x
. D.
2x
.
Câu 2. Cho hàm s
y f x
có đồ th hàm s như hình vẽ sau:
Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 3. Th tích ca khi lập phương có cạnh bng
4
là:
A.
16.
B.
4.
C.
64
.
3
D.
64.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr ln nht ca hàm s
fx
trên bng
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi
ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông
cnh
a
6SA a
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
a
. B.
3
6a
. C.
3
3a
. D.
3
2a
.
Câu 6. Cho hàm s
y f x
có tập xác định là
lim , lim 1
xx
f x f x
 
S tim cn ngang của đồ th hàm s
y f x
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 7. . Đường cong trong hình bên đ th ca mt trong bn hàm s được lit kê bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
2
A.
25
1
x
y
x
. B.
32
31y x x
. C.
21
1
x
y
x
. D.
42
1y x x
.
Câu 8. Khối lăng trụ có chiu cao bng
4
, diện tích đáy bằng
6
. Th tích khối lăng trụy bng
A.
8
. B.
24
. C.
10
. D.
12
.
Câu 9. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình:
23fx
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D. 4.
Câu 10. Cho hàm s
y f x
xác định trên có đồ th như hình vẽ sau.
S điểm cc tiu ca ca hàm s
y f x
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 11. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
1;3
. C.
2;0
D.
1; 
.
Câu 12. Khi chóp có chiu cao bng
3
, diện tích đáy bằng
5
. Th tích khi chóp bng:
A.
15
. B.
5
. C.
8
. D.
25
.
Câu 13. S cnh ca mt hình bát diện đều là
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
3
A.
12
. B.
16
. C.
10
. D.
8
.
Câu 14. Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình sau
Hàm s
y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;2
. B.
;1
. C.
2;4
. D.
1;2
.
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
32
32y x x
. B.
42
2y x x
. C.
42
2y x x
. D.
32
32y x x
.
Câu 16. Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây. Đồ thị hàm số
y f x
cắt đường thẳng
2020y 
tại bao nhiêu điểm?
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 17. Cho hàm s
y f x
xác định trên
\0
, liên tc trên mi khoảng xác đnh và có bng biến
thiên như sau:
Hỏi đồ th hàm s trên có bao nhiêu đường tim cn?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 18. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xng?
A. Bát diện đều. B. T diện đều.
C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 19. Hàm s nào sau đây đồng biến trên ?
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
4
A.
21
3
x
y
x
. B.
3
2y x x
. C.
2
21yx
. D.
42
2y x x
.
Câu 20. Giá tr nh nht ca hàm s
3
3f x x x
trên đoạn
3;3
bng
A.
18
. B.
2
. C.
2
. D.
18
.
Câu 21. Giá tr ln nht ca hàm s
11 2f x x
trên
1;5
bng
A.
3
. B.
5
. C.
1
. D.
11
.
Câu 22. Cho
.S ABCD
hình chóp t giác đều, biết
,AB a SA a
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
a
.
Câu 23. Cho hàm s
1
.
1
x
y
x
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s đồng biến trên các khong
;1
1; .
B. Hàm s nghch biến trên
.
C. Hàm s đồng biến trên
.
D. Hàm s nghch biến trên các khong
;1
1; .
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
,SA ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht. Biết
,AB a
2,AD a
3.SA a
Th tích hình chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2.a
B.
3
6.a
C.
3
.a
D.
3
.
3
a
Câu 25. Đồ th hàm s
3
32y x x
là hình nào trong 4 hình dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
H
B
A
D
C
S
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
5
Câu 26. Đồ th hàm s nào sau đây không có tiệm cận đứng?
A.
2
1
21
y
xx

. B.
3
2
x
y
x
. C.
1
y
x

. D.
2
31
1
x
y
x
.
Câu 27. Lăng trụ đứng
' ' 'ABCA B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
2 , BC a AB a
. Mt bên
( ' ' )BB C C
là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ
A.
3
2a
. B.
. C.
3
23a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 28. Tìm phương trình tất c các tim cn của đồ th hàm s:
31
2
x
y
x
A.
2x 
3y
. B.
3x
2y
. C.
2x
1
2
y 
. D.
2x
3y
.
Câu 29. Cho hàm s
có đạo hàm
2
1,f x x x x
. S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 30. Hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông,
SA
vuông góc với đáy,
3, 2SA a AC a
. Khi đó thể
tích khi chóp
.S ABCD
A.
3
3
2
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 31. Cho hàm s
42
y ax bx c
có đồ th như hình v sau. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề
nào đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 32. S cc tr ca hàm s
42
( ) 4 3f x x x
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 33. Trong tt c các loại hình đa diện đều sau, loi nào có s mt nhiu nht?
A.
5;3
. B.
3;5
. C.
4;3
. D.
3;4
.
Câu 34. S giao điểm của đồ th hàm s
3
5y x x
và đường thng
yx
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 35. Hàm s
()y f x
có đồ th như hình sau. S nghim thc của phương trình
3 ( ) 5 0fx
trên đoạn
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
6
Câu 36. Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
9,
2
S t t
vi
t
là khong thi
gian tính t lúc vt bắt đầu chuyển động và
s
là quãng đường vật đi được trong thời gian đó.
Hi trong khong thi gian 10 giây, k t lúc bắt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vật đạt
được bng:
A.
400
. B.
216
. C. 30. D. 54.
Câu 37. Xác định
,,abc
để hàm s
1ax
y
bx c
có đồ th như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?
A.
2, 2, 1abc
. B.
2, 1, 1a b c
.
C.
2, 1, 1a b c
. D.
2, 1, 1a b c
.
Câu 38. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có đồ th như hình vẽ sau:
S cc tr ca hàm s
2
y f x


A.
5
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 39. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
9mx
y
xm
nghch biến trên tng
khoảng xác định
A.
33m
. B.
33m
. C.
33m
. D.
33m
.
Câu 40. Tp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
1 3 1y x m x x
đồng biến trên
khong
;
A.
2;4
. B.
; 2 4;
.
C.
2;4
. D.
; 2 4;
.
Câu 41. Cho hàm s
y f x
xác định trên
\0
và có bng biến thiên như hình sau.
S nghim của phương trình:
2
1fx
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
7
Câu 42. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để hàm s
42
1 2 1y mx m x m
có 3 điểm cc tr?
A.
10m
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
1
0
m
m

.
Câu 43. Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
'BB
'CC
. T s th tích
. ' ' '
ABCMN
ABC A B C
V
V
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 44. Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
2
42x
y
xx

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 45. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông ti
B
. Biết
SAB
tam giác đều thuc
mt phng vuông góc vi mt phng
ABC
. Biết
AB a
,
3AC a
. Th tích khi chóp
.S ABC
là:
A.
3
4
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
6
12
a
.
Câu 46. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy là hình vuông, mặt bên
SAB
tam giác đều và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Biết khong cách t điểm
A
đến mt phng
SCD
bng
3a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
7 21
6
a
V
. B.
3
7 21
2
a
V
. C.
3
77
6
a
V
. D.
3
37
2
a
V
.
Câu 47. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
BC a
, mt phng
'A BC
to với đáy một góc
30
và tam giác
'A BC
có din tích bng
2
3a
. Th tích khối lăng
tr
. ' ' 'ABC A B C
bng
A.
3
3
8
a
. B.
3
33
2
a
. C.
3
33
8
a
. D.
3
33
4
a
.
Câu 48. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
22
1
mx m
y
x

ct
đường thng
:3d y x
tại hai điểm phân bit
A
,
B
sao cho tam giác
IAB
có din tích
bng
3
, vi
1;1I
. Tính tng tt c các phn t ca
S
.
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
8
A.
7
2
. B.
10
. C.
3
. D.
5
.
Câu 49. Cho hàm s
3
5y x mx
,
m
tham s. Hi hàm s đã cho thể nhiu nht bao nhiêu
điểm cc tr.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 50. Cho các s thc không âm
,xy
tha mãn
1xy
. Giá tr ln nht
M
giá tr nh nht
m
ca biu thc
22
4 3 4 3 25S x y y x xy
lần lượt là
A.
25
, 12
2
Mm
. B.
191
12,
16
Mm
. C.
25 191
,
2 16
Mm
D.
25
,0
2
Mm
.
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
9
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Người ra đề: Cô giáo Hoàng Th Thương
Câu 1. Cho hàm s
21
1
x
y
x
. Đồ th hàm s có tâm đối xứng là điểm
A. (1;-1). B. (2;1). C. (1;2). D. (-1;1).
Câu 2. Tp các giá tr ca tham s để hàm s ch đúng một cc
tr
A.
2;
1
. B.
2;
1
. C.
2;
. D.
;2
.
Câu 3. Đồ th hàm s
2
2
2
2 3 1
xx
y
xx


có tng cng s tim cn đứng và tim cn ngang là
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2
Câu 4. Hàm s
42
8y x x
đồng biến trên khong
A.
1;0
1; .
B.
;2
0;2 .
C.
;2
2; .
D.
2;0
2; .
Câu 5. Trong bn hàm s được lit bốn phương án A, B, C, D ới đây, đưng cong trong hình
bên là đồ th ca mt hàm s
A.
42
31 y x x
. B.
42
2y x x
. C.
42
2y x x
. D.
42
2 y x x
.
Câu 6. Cho hàm s
32
3 6 1y x x x
đồ th (C). Trong các tiếp tuyến ca (C), tiếp tuyến h
s góc nh nhất có phương trình là
A.
32yx
. B.
32yx
. C.
38yx
. D.
38yx
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình dưới đây
Mệnh đề đúng là
A. Hàm s đã cho đồng biến trên
( ) ( )
; 1 1;2 .- ¥ - È -
B. Hàm s đã cho đồng biến trên
( )
2;2-
.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
0;2 .
D. Hàm s đã cho đồng biến trên các khong
( )
2;- + ¥
( )
; 2 .- ¥ -
Câu 8. Đồ th hàm s có tọa độ điểm cực đại là
m
4 2 2
12y m x m m x m
x
y
-1
1
-1
0
1
32
6 9 1y x x x
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
10
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và có đạo hàm trên
K.
Khẳng định sai
A. Nếu
( )
' 0, Kf x x³ " Î
thì hàm s
( )
fx
đồng biến trên K.
B. Nếu hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong K thì
( )
' 0, K.f x x³ " Î
C. Nếu
( )
' 0, Kf x x³ " Î
( )
'0fx=
ch ti mt s hu hạn điểm thì hàm s đồng biến trên K.
D. Nếu
( )
' 0, Kf x x> " Î
thì hàm s
( )
fx
đồng biến trên K.
Câu 10. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
'fx
xác định, liên tc trên
¡
( )
'fx
có đồ th như hình vẽ bên
Khẳng định đúng là
A. Hàm s nghch biến trên
( )
; 1 .- ¥ -
B. Hàm s đồng biến trên
( ) ( )
; 1 3; .- ¥ - È + ¥
C. Hàm s đồng biến trên
( )
1; .
D. Hàm s đồng biến trên
( )
;1- ¥ -
( )
3; .
Câu 11. Tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
32
1
(2 3) 2
3
y x mx m x m
nghch
biến trên R
A.
31m
. B.
31m
. C.
1m
. D.
3; 1mm
.
Câu 12. S điểm có tọa độ nguyên trên đồ th
()C
ca hàm s
10
1
x
y
x
A.
4
. B. 3. C. 8. D.
6
.
Câu 13. Cho hàm s
32
2 3 1y x x
có đồ th
C
như hình vẽ
Tt c giá tr tham s
m
để phương trình
32
2 3 2 0x x m
1
có ba nghim phân bit là
A.
1
0
2
m
. B.
10m
. C.
01m
. D.
10m
.
Câu 14. Cho hàm s xác định trên thuộc đoạn . Khẳng định đúng là
A. Hàm s đạt cc tr ti thì hoc .
B. Nếu hàm s đạt cc tr ti thì hàm s không có đạo hàm ti hoc .
C. Hàm s đạt cc tr ti thì .
D. Hàm s đạt cc tr ti thì nó không có đạo hàm ti .
Câu 15. Hàm s có giá tr ln nht, giá tr nh nht lần lượt là
(3;0).
(3;1).
(1;3).
(1;4).
x
y
O
-4
-1
3
1
()y f x
,ab[]
0
x
,ab[]
()y f x
0
x
0
( ) 0fx

0
( ) 0fx

0
x
0
x
0
( ) 0fx
()y f x
0
x
0
( ) 0fx
()y f x
0
x
0
x
11y x x
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
11
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 16. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
3
3y x x m
trên đoạn
[0;2]
bng 3. S phn t ca
S
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Câu 17. Hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ th như hình vẽ bên
x
y
1
2
-
1
O
Mệnh đề đúng là
A.
0, 0, 0, 0a b c d< < < <
. B.
0, 0, 0, 0a b c d> < < >
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d> > < >
. D.
0, 0, 0, 0a b c d> > > <
.
Câu 18. Cho đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ dưới. Hỏi đồ th hàm s
y f x
có bao nhiêu tim
cn?
A. 3. B. 1. C. 4 D. 2.
Câu 19. Tt c các giá tr thc ca tham s sao cho hàm s
4mx
y
xm
gim trên khong
;1
A.
22m
. B.
21m
. C.
21m
. D.
22m
.
Câu 20. Tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
2
2 2 1x mx x
có hai nghim
thc phân bit là
A.
m
R. B.
9
2
m
. C.
9
2
m
. D.
0m
.
Câu 21. S gtr nguyên ca tham s để đồ th hàm s hai điểm
cc tr có hoành độ , sao cho
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
1; 0
2; 1
2; 2
2; 1
m
3 2 2
22
2 3 1
33
y x mx m x
1
x
2
x
1 2 1 2
21x x x x
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
12
Câu 22. Cho hàm s
đạo hàm
fx
. Đồ th ca hàm s
y f x
được cho như hình vẽ
bên.
Biết rng
0 3 2 5f f f f
. Giá tr nh nht và giá tr ln nht ca
fx
trên đoạn
0;5
ln
t là
A.
0 , 5 .ff
B.
1 , 5 .ff
C.
2 , 5 .ff
D.
2 , 0 .ff
Câu 23. Mt công ty bất động sản 50 căn h cho thuê. Biết rng nếu cho thuê mi căn hộ vi giá
2.000.000 đồng mt tháng thì mọi căn hộ đều người thuê c tăng thêm giá cho thuê mi
căn hộ 100.000 đồng mt tháng thì s 2 căn hộ b b trng. Mun thu nhp cao nht thì
công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ vi giá tin mt tháng
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Tt c các giá tr thc ca m để đồ th hàm s
22
1
2 1 2
x
y
x m x m
có đúng hai tiệm cn
đứng là
A.
3
; 1; 3
2
m m m
. B.
3
;1
2
mm
.
C.
3
2
m 
. D.
3
2
m
.
Câu 25. Tt c các giá tr thc của m để bất phương trình có nghim
5;0x
A.
.
B.
. C.
143m 
. D.
7m
.
Câu 26. Cho hàm s
y f x
xác định trên
;10 \ 2
bng biến thiên nnh vẽ i.
Chn phát biểu đúng:
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng x=2 và tim cn ngang y=-3.
B. Đồ th hàm s có hai tim cn ngang là y=-2y=-3.
C. Hàm s đạt cực đại ti x=2.
D. Hàm s đồng biến trên
2;10 .
Câu 27. Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên . Đồ th hàm s
y f x
như hình bên. Hỏi đồ th
hàm s
2y f x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
2.250.000
2.100.000
2.200.000
2.225.000
3
57x x m
7m
143m
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
13
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 28. Cho hàm s
fx
. Hàm s
y f x
có đồ th như hình sau.
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
đề hàm s
20202)(4)(
2
mxxmxfxg
đồng biến trên khong
).2;1(
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 29. Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
3
3f x x x m
trên đoạn
0;3
bng 16. Tng tt c các phn t ca
S
là:
A.
16
. B.
16
. C.
12
.
D.
2
.
Câu 30. Đường cong trong hình n i đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê
bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó m s nào?
A.
3
31 y x x
. B.
3
3 y x x
.
C.
42
1 y x x
. D.
3
3y x x
.
Câu 31. Cho đồ th ca ba hàm s
y f x
,
y f x
,
y f x

đưc vt hình dưới đây. Hỏi
đồ th các hàm s
y f x
,
y f x
y f x

theo th t, lần lượt tương ng vi đường
cong nào?
x
y
-2
2
-1
1
O
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
14
A.
, , .abc
B.
, , .b a c
C.
, , .a c b
D.
, , .b c a
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ khong cách giữa A’C C’D’ là 1 cm. Th tích khi
lập phương ABCD.A’B’C’D’ là
A.
3
8.cm
B.
3
3 3 .cm
C.
3
2 2 .cm
D.
3
27 .cm
Câu 33. Cho các hình sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Mi hình trên gm mt s hu hạn đa giác phẳng (k c các điểm trong ca nó), s hình đa diện là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 34. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
3a
. Tam giác
SAB
cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Biết góc giữa đường thng
SC
và mt phng
ABCD
bng
0
60
, th tích khi chóp
.S ABCD
A.
3
18 3Va=
B.
3
18 15Va=
C.
3
9 15
2
a
V =
D.
3
93Va=
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABC
có
SA
vuông góc mặt đáy, tam giác
ABC
vuông ti
, 2A SA cm
,
4 , 3AB cm AC cm
. Th tích khi chóp là
A.
3
4cm
. B.
3
12cm
. C.
3
24cm
. D.
3
8cm
.
Câu 36. Người ta mun làm mt cái bình thy tinh hình lăng trụ đứng có nắp đậy, đáy là tam giác đều để
đựng lít nước. Để tiết kim chi phí nht (xem tm thy tinh làm v bình là rt mng) thì cnh
đáy của bình
A.
4m
. B.
4dm
. C.
3
22dm
. D.
3
24m
.
Câu 37. Cho hình chóp , , , . Th tích khi
chóp
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Nếu một hình chóp đa giác đu có chiu cao và cạnh đáy cùng tăng lên 2 ln thì th tích ca
tăng lên số ln là
A. 6 ln. B. 4 ln. C. 2 ln. D. 8 ln.
Câu 39. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là
A. Trong mỗi hình đa diện tng s mt và s cnh nh hơn số đỉnh.
B. Tn ti một hình đa diện có tng ca s mt và s đỉnh nh hơn số cnh.
C. Trong một hình đa diện tng ca s cnh và s đỉnh nh hơn số mt.
16
.S ABC
3AB a
4AC a
5BC a
6SA SB SC a
.S ABC
3
119a
3
119
3
a
3
4 119
3
a
3
4 119a
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
15
D. Trong một hình đa diện tng ca s mt và s đỉnh lớn hơn số cnh.
Câu 40. Cho lăng trụ tam giác vuông ti . Hình chiếu ca lên
trung điểm ca . Biết , , , th tích khối lăng trụ
A. . B. . C. D.
Câu 41. Cho hình chóp đáy mt t giác li. điểm trên cnh sao cho
. Mt phng đi qua song song vi ct lần lượt ti
. Mt phng chia khi chóp thành hai phn . T s th tích ca hai phần đó là
A. B. C. D.
Câu 42. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai
A. Mi cnh là cnh chung ca ít nht ba mt.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung ca ít nht ba cnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung ca ít nht ba mt.
D. Mi mt có ít nht ba cnh.
Câu 43. S mt phẳng đối xng ca hình bát diện đều là
A. 12. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 44. Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy,góc giữa mt phng
SBD
mt phẳng đáy bằng
60
. Th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
6
6
a
V
. B.
3
3
12
a
V
. C.
3
3
7
a
V
D.
3
3
2
a
V
.
Câu 45. Cho
H
là khi chóp t giác đều có tt c các cnh bng
a
. Th tích ca
H
bng
A.
3
2
6
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 46. Khi hp ch nht , din tích ca lần lượt
bng . Th tích khi ch nht bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho hình lăng tr đứng đáy tam giác vuông cân đnh mt bên là
hình vuông, khong cách gia bng Th tích ca khối lăng trụ
A. B. C. D.
Câu 48. Cho hình hp có th tích Th tích khi t din
''ACB D
A. B. C. D.
Câu 49. Cho khi chóp . Trên ba cnh lần lượt lấy ba đim sao cho
. T s
A. B. C. D.
.ABC ABC
ABC
A
A
ABC
BC
AB a
3AC a
'2AA a
. ' ' 'ABC A B C
3
3a
3
33a
3
2
a
3
3
2
a
.S ABCD
ABCD
'A
SA
'3
4
SA
SA
=
( )
P
'A
( )
ABCD
,,SB SC SD
’, ’, B C D
( )
P
37
.
98
27
.
37
4
.
19
27
.
87
. ' ' ' 'ABCD A B C D
AB a
ABCD
''ABC D
2
2a
2
5a
3
5a
3
2a
3
3a
3
5
2
a
.ABC ABC
,A
BCCB

AB
CC
.a
.ABC ABC
3
2.a
3
2
.
3
a
3
.a
3
2
.
2
a
. ' ' ' 'ABCD A B C D
.V
3
V
4
V
6
V
5
V
.O ABC
,,OA OB OC
’, ,A B C

2 , 4 , 3OA OA OB OB OC OC
. ' ' '
.
O A B C
O ABC
V
V
1
16
1
24
1
32
1
12
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
16
Câu 50. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
2SA
. Gi
D
,
E
lần lượt là trung điểm ca cnh
SA
,
SC
. Th tích khi chóp
.S ABC
biết
BD AE
.
A.
4 21
7
. B.
4 21
3
. C.
4 21
9
. D.
4 21
27
.
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
17
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Người ra đề: Cô giáo Nguyn Th Duyên
Câu 1: Khối đa diện đều loi
4;3
A. Khi t diện đều. B. Khi bát diện đều. C. Khi lập phương. D. Khi hp ch nht.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ. Tâm đối xng của đồ thm s là?
A.
1; 1I
B.
0;1I
C.
1;0I
D.
1;1I
Câu 3: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
1;1
và có đồ th như hình vẽ.
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;1
. Giá tr ca
Mm
bng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 4: Hàm s nào sau đây luôn đồng biến trên
?
A.
32
2 3 5 y x x x
. B.
22
3
x
y
x
C.
2yx
. D.
32
21 y x x x
.
Câu 5: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3Bh
. B.
1
3
Bh
. C.
4
3
Bh
. D.
Bh
Câu 6: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
1x
. B. Hàm s đạt cực đại ti
0x
.
C. Hàm s không có cc tr. D. Hàm s đạt cực đại ti
5x
.
u 7: Mi hình sau gm mt s hu hạn đa giác phẳng (k c các điểm trong ca nó), s hình đa diện là
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
18
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 8: S giao điểm của đồ th hàm s
3
8y x x
vi trc hoành là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 9: S đường tim cn của đồ th hàm s
2
1
23

x
y
xx
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 10: Giá tr ln nht ca hàm s
2
3
1
xx
y
x
trên
4; 2
bng
A.
28
3
. B.
9
. C.
10
. D.
1
.
Câu 11: Đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
1
1
x
y
x
có phương trình là
A.
1y
. B.
1y
. C.
1x
. D.
1x
.
Câu 12: Hàm s
42
41 y x x
nghch biến trên khong
A.
0; 2
. B.
2;
. C.
;1
. D.
1;1
.
Câu 13: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
3 2 2
2
2 3 5
3
y x mx m m x
đạt cc đại ti
1x
?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D. vô s.
Câu 14: Cho khi chóp th tích
3
36V cm
din tích mặt đáy
2
6B cm
. Chiu cao ca khi
chóp là
A.
6h cm
. B.
18h cm
. C.
72h cm
. D.
1
2
h cm
.
Câu 15: Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s có giá tr ln nht bng 0 và giá tr nh nht bng
1
.
B. Hàm s có đúng hai cực tr.
C. Hàm s có giá tr cc tiu bng
1
.
D. Hàm s đạt cực đại ti
0x
và đạt cc tiu ti
1x
.
Câu 16: Cho hàm s
fx
, bng xét du
fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
19
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 17: Cho hàm s
21
2
x
y
x
. Tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm có tung độ bng
3
h s góc
bng
A.
5
. B.
5
9
. C.
5
. D.
5
9
.
Câu 18: Cho khi lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. T s th tích gia khi chóp
'.A ABD
khi lp
phương bằng bao nhiêu?
A.
1
4
. B.
1
6
. C.
1
5
. D.
1
3
.
Câu 19: Mt phng

AB C
chia khối lăng trụ
.
ABC A B C
thành các khối đa diện nào?
A. Hai khi chóp tam giác.
B. Mt khi chóp tam giác và mt khi chóp t giác.
C. Mt khi chóp tam giác và mt khối chóp ngũ giác.
D. Hai khi chóp t giác.
Câu 20: Hàm s
y f x
có đồ th như sau:
Hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;2
. B.
2; 1
. C.
2;1
. D.
1;1
.
Câu 21: Hàm s
2
82 y x x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;1
. B.
1;4
. C.
2;1
. D.
1; 
.
Câu 22: Cho hình bát diện đều cnh
.a
Gi S là tng din tích tt c các mt ca hình bát diện đó. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
2
43Sa
B.
2
8Sa
C.
2
23Sa
D.
2
3Sa
Câu 23: Hàm s nào sau đây không có cc tr?
A.
32
2 3 1. y x x
B.
42
2 1. y x x
C.
42
2 1. y x x
D.
21
.
1
x
y
x
Câu 24: bao nhiêu s t nhiên
m
để hàm s
32
23 y x x m x m
nghch biến trên khong
;
?
A.
2
. B.
0
. C. vô s. D.
1
.
Câu 25: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
3
-
-
x
+
7
3
5
0
0
0
5
-
+
y'
y
+
1
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
20
Phương trình
4fx
có bao nhiêu nghim thc?
A.
3
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
SA AB a
,
SA
vuông góc
vi mt phng
()ABC
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
2
a
. D.
3
6
a
.
Câu 27: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
42
21 y x x
B.
32
1 y x x
C.
42
21 y x x
D.
32
1 y x x
Câu 28: Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tt c các cnh bng 3. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
93
2
. B.
93
4
. C.
27 3
4
. D.
27 3
2
.
Câu 29: Th tích khi hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
vi
2, 3, ' 4 AB AD AA
bng
A.
14
. B.
24
. C.
20
. D.
9
.
Câu 30: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
42
( 1) 1 y x m x
có ba điểm cc tr to thành
một tam giác đều.
A.
3
1 2 3m
. B.
1m
. C.
3
1 2 3m
. D.
3
1 2 3m
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
2AB a
. Tam giác
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
ca khi chóp
.S ABC
A.
3
3
4
a
V
B.
3
3
3
a
V
C.
3
3
12
a
V
D.
3
23
3
a
V
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
, hai mt phng
SAB
SAC
cùng vuông góc với đáy, góc tạo bi
SBC
và mặt đáy bằng
60
. Th tích khi chóp bng
A.
3
3
4
a
. B.
3
2
8
a
. C.
3
33
8
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 33: Cho phương trình
32
3 3 1 0 x x m
. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình đã
cho có ba nghim phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn
1
?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 34: Gi
S
tp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
1
41
3
y x mx x
hai điểm cc
tr
12
,xx
tha mãn
22
1 2 1 2
3 12 x x x x
. Tng các phn t ca
S
A.
0
. B.
1
. C.
6
. D.
8
.
Câu 35: Hình lăng trụ
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
; 1; 2.A AB AC
Hình chiếu
vuông góc ca
A
trên
ABC
nằm trên đường thng
BC
. Tính khong cách t điểm
A
đến mt phng
A BC
.
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
21
A.
3
2
. B.
1
3
. C.
25
5
. D.
2
3
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
SA
,
SB
. Tính t s
.
.
S ABC
S MNC
V
V
.
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
2
. D.
4
.
Câu 37: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
độ dài cạnh đáy
a
. Biết rng mt phng
P
qua
A
vuông góc vi
SC
, ct cnh
SB
ti
B
vi
2
3
SB
SB
. Tính th tích ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
4
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6
2
a
.
Câu 38: Hình v dưới đây là đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0.bd ad
B.
0, 0ad ab
. C.
0, 0.bd ab
D.
0, 0.ab ad
Câu 39: Cho hàm s
2
8
xm
y
x
vi
m
tham s thc. Gi s
0
m
giá tr dương của tham s
m
đểm
s giá tr nh nhất trên đoạn
0;3
bng 3. Giá tr
0
m
thuc khong nào trong các khoảng cho dưới
đây?
A.
1;4
. B.
. C.
. D.
20;25
.
Câu 40: Giá tr nh nht ca hàm s
2cos2 4siny x x
trên đoạn
0;
2



là:
A.
0;
2
min 2.



y
B.
0;
2
min 2 2.



y
C.
0;
2
min 0.



y
D.
0;
2
min 4 2.



y
Câu 41: Ngưi ta gii thiu mt loi thuc kích thích s sinh sn ca mt loi vi khun. Sau ít phút, s vi
khuẩn được xác định theo công thc
23
( ) 1000 30 (0 30)N t t t t
. Hi sau bao nhiêu phút thì s vi
khun ln nht?
A. 20 phút. B. 10 phút. C. 30 phút. D. 15 phút.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
ABC
cân ti
A
10, 12 AB AC BC
. Các mt
bên ca khối chóp đều to với đáy một góc bng nhau và bng
30
o
. Th tích khối chóp đã cho là
A.
. B.
48 3
. C.
. D.
93
Câu 43: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
2
3
2

x
y
x x m
hai đường
tim cận đứng.
A.
1m
. B.
1m
3m
. C.
1m
. D.
0m
.
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
22
Câu 44: Cho hàm s
( 1) 4
2

mx
fx
xm
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s nghch biến trên
khong
0;
?
A.
3
.
B.
2
.
C.
4
. D.
1
.
Câu 45: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
2
0


f x f x
A.
9
. B.
3
. C.
7
. D.
5
.
Câu 46: Cho hàm s bc ba
32
f x ax bx cx d
, , , a b c d
có đồ th như hình vẽ sau đây:
Đồ th hàm s
2
2
x
gx
f x f x
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 47: Cho hàm s
y f x
có đồ th
'fx
như hình vẽ
m s
2
1
2
x
y f x x
nghch biến trên khong
A.
1;3
. B.
3;1
. C.
2;0
. D.
3
1;
2



.
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
23
Câu 48: Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên đồ th đường cong như hình vẽ. Đặt
23 g x f f x
. Tìm s điểm cc tr ca hàm s
gx
.
A.
2
. B.
8
. C.
10
. D.
6
.
Câu 49: Gi
S
tp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
42
1 19
30 20
42
y x x x m
trên đoạn
0;2
không vượt quá
20
. Tng các phn t ca
S
bng
A.
210
. B.
195
. C.
105
. D.
300
.
Câu 50. Cho khối lăng trụ tam giác đu
.
ABC A B C
. Các mt phng
ABC

ABC
chia khối lăng
tr thành 4 khối đa diện, kí hiu
12
, HH
lần lượt là khối đa diện có th tích ln nht và nh nht
trong 4 khối đa diện. Gi
12
,
HH
VV
lần lượt là th tích ca
1
H
2
H
. T s
1
2
H
H
V
V
bng
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
……………….HẾT……………
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
24
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Người ra đề: Cô giáo Nguyn Th Trang
Câu 1: Cho hàm s
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
;0
0;
.
B. Hàm s đồng biến trên
1;0
1; 
.
C. Hàm s đồng biến trên
1;0 1;
.
D. Hàm s đồng biến trên
; 1 1;
.
Câu 2 : Cho hàm
2
65y x x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
5; .
B. Hàm s đồng biến trên khong
3; .
C. Hàm s đồng biến trên khong
;1 .
D. Hàm s nghch biến trên khong
;3 .
Câu 3: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
1
;
2




.
B. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
;3
.
C. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
3; 
.
D. Hàm s đã cho nghịch biến trên các khong
1
;
2



3; 
.
Câu 4: Hi tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s hàm s
2 3 2
1
2 3 2
3
y m m x mx x
đồng biến trên khong
;
?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
0
.
Câu 5: Tp hp tt cc giá tr ca tham s
m
để hàm s
4
mx
y
xm
đồng biến trên khong
1;
A.
2;1
. B.
2;2
. C.
2; 1
. D.
2; 1
.
Câu 6 : Cho hàm s
. Hàm s
'y f x
có đồ th như hình bên. Hàm số
2
12 g x f x x x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây ?
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
25
A.
3
1;
2



. B.
1
0;
2



. C.
2; 1
. D.
2;3
.
Câu 7:Cho hàm s
()fx
liên tc trên
¡
có đồ th hàm s
()y f x
cho như hình vẽ
Hàm s
2
( ) 2 1 2 2020g x f x x x
đồng biến trên khong nào?
A.
(0;1)
. B.
( 3;1)
. C.
(1;3)
. D.
( 2;0)
.
Câu 8: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
4
.
Câu 9:Cho hàm s
liên tc trên
¡
và có bng xét du ca
fx
như sau:
S điểm cực đại ca hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 10. Cho hàm s
đạo hàm
2 3 4
' 1 3 2f x x x x x
vi mi
xÎ ¡
. Điểm cc tiu
ca hàm s đã cho là
A.
2x=
. B.
3x=
. C.
0x
. D.
1x
.
Câu 11. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2 4 2 2
2019 1 y m x m m x
có đúng
mt cc tr?
A.
2019
. B.
2020
. C.
2018
. D.
2017
.
Câu 12.Cho hàm số
32
1
1 3 2 2018
3
y mx m x m x
với
m
tham số. Tổng bình phương tất
cả các giá trị của
m
để hàm số có hai điểm cực trị
12
;xx
thỏa mãn
12
21xx
bằng
A.
40
9
B.
22
9
C.
25
4
D.
8
3
x
y
– 2
4
1
– 2
O
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
26
Câu 13.Tp hp các giá tr ca
m
để hàm s
4 3 2
3 4 12 1y x x x m
7
điểm cc tr là:
A.
(0;6)
B.
(6;33)
C.
(1;33)
D.
(1;6)
Câu 14. Cho hàm s
, bng biến thiên ca hàm s
'fx
như sau:
S đim cc tr ca hàm s
2
2y f x x
A.
3
. B.
9
. C.
5
. D.
7
.
Câu 15.Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
[ ]
2;6-
và có đồ th như hình vẽ n dưới.
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
[ ]
2;6-
. Giá tr ca
Mm-
bng
A.
9
. B.
8
. C.
9
. D.
8
.
Câu 16.Tìm tp giá tr ca hàm s
19y x x
A.
1; 9T
. B.
2 2; 4T


C.
1; 9T
. D.
0; 2 2T


.
Câu 17. Gi
,AB
lần lượt là giá tr nh nht, giá tr ln nht ca hàm s
2
1
x m m
y
x

trên đoạn
2;3
.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
13
2
AB
.
A.
1; 2mm
. B.
2m
. C.
2m
. D.
1; 2mm
.
Câu 18.Giá tr nh nht ca hàm s
3
( ) 30f x x x
trên đoạn
2;19
bng
A.
20 10.
B.
63.
C.
20 10.
D.
52.
Câu 19.Gi
S
tp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
42
1 19
30 20
42
y x x x m
trên đoạn
0;2
không vượt quá
20
. Tng các phn t ca
S
bng
A.
210
. B.
195
. C.
105
. D.
300
.
Câu 20. Cho s
0a
. Trong s các tam giác vuông tng mt cnh góc vuông cnh huyn bng
a
,
tam giác có din tích ln nht bng
A.
2
3
3
a
. B.
2
3
6
a
. C.
2
3
9
a
. D.
2
3
18
a
.
+
+
1
3
+
1
1
f'(x)
x
0
2
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
27
Câu 21.Cho hàm s
y f x
có báng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 22.Cho đồ th hàm s
y f x
như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x
y
O
1
1
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng
0x
, tim cn ngang
1y
.
B. Hàm s có hai cc tr.
C. Đồ th hàm s ch có một đường tim cn.
D. Hàm s đồng biến trong khong
;0
0;
.
Câu 23.Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình dưới đây.
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s
1
21
y
fx
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 24.bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
8
x
y
x x m

3 đường
tim cn?
A.
14
. B.
8
. C.
15
. D.
16
.
Câu 25. Hình v sau đây đồ th ca mt trong bn hàm s cho các đáp án
, , ,A B C D
. Hỏi đó hàm
s nào?
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
28
A.
3
21y x x
. B.
32
21y x x
. C.
3
21y x x
. D.
3
21y x x
.
Câu 26. Hình v bên dưới là đồ th ca hàm s nào
A.
1
1
x
y
x
. B.
21
1
x
y
x
. C.
23
1
x
y
x
. D.
25
1
x
y
x
.
Câu 27.Cho hàm s
ax b
y
cx d
đồ th như trong hình bên dưới. Biết rng
a
là s thực dương, hỏi trong
các s
,,b c d
có tt c bao nhiêu s dương?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 28.Cho hàm số
32
69y x x x
có đồ thị như Hình 1. Khi đó đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới
đây?
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
29
A.
32
69 y x x x
. B.
32
69 y x x x
.
C.
3
2
69 y x x x
. D.
32
69 y x x x
.
Câu 29.Cho hàm s liên tc trên và có đồ th như hình vẽ.
S nghim của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 30.Biết rằng đường thng
45yx
cắt đồ th hàm s
3
21y x x
tại điểm duy nht; hiu
là tọa độ của điểm đó. Tìm .
A.
0
10y
. B.
0
13y
. C.
0
11y
. D.
0
12y
.
Câu 31:Cho hàm s
2
1
23
x
y
x
. Đường thng
:d y ax b
tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
. Biết
d
ct trc hoành, trc tung lần lượt tại hai điểm
A,B
sao cho
OAB
cân ti
O
. Khi đó
ab
bng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 32. Cho hàm s
1
xm
y
x
(
m
là tham s thc) tha mãn
[2;4]
min 3.y
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
4m
B.
34m
C.
1m
D.
13m
Câu 33. Có bao nhiêu giá tr ca
m
để đồ th hàm s
3 2 2 3
2 3 2 2y x m x m m x
ct trc hoành ti
ba điểm phân biệt có hoành độ là ba s hng liên tiếp ca mt cp s nhân?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 34.Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. S đỉnh ca khi lập phương bằng
8
. B. S mt ca khi t diện đều bng
4
.
C. Khi bát diện đều là loi
4;3
. D. S cnh ca khi bát diện đều bng
12
.
Câu 35.Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
y f x
2fx
3
2
4
6
00
;xy
0
y
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
30
A. Hình
3
. B. Hình
2
. C. Hình
4
. D. Hình
1
.
Câu 36. Hình t diện đều có tt c bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 37.Ct khi lăng tr
.MNPMNP
bi các mt phng
MN P

MNP
ta được nhng khối đa diện
nào?
A. Ba khi t din. B. Hai khi t din và mt khi chóp t giác.
C. Hai khi t din và hai khi chóp t giác. D. Mt khi t din và mt khi chóp t giác.
Câu 38.Th tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và có chiu cao
h
A.
Bh
. B.
4
3
Bh
. C.
1
3
Bh
. D.
3Bh
.
Câu 39.Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy và
2SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
2
6
a
V
B.
3
2
4
a
V
C.
3
2Va
D.
3
2
3
a
V
u 40. Tính th tích
V
ca khi lập phương
.ABCD A BCD
, biết
3AC a
.
A.
3
Va
B.
3
36
4
a
V
C.
3
33Va
D.
3
1
3
Va
Câu 41.Cho khi chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2a
, tam giác
SAC
vuông ti
S
nm
trong mt phng vuông góc với đáy, cạnh bên
SA
to với đáy góc
60
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
12
a
V
. B.
3
3
3
a
V
. C.
3
6
12
a
V
. D.
3
2
12
a
V
.
Câu 42.Cho một hình chóp tam giác đều cạnh đáy bng
a
, góc gia cnh bên mt phẳng đáy bng
0
45 .
Th tích khối chóp đó là
A.
3
3
12
a
.
B.
3
12
a
.
C.
3
36
a
.
D.
3
3
36
a
.
Câu 43. Cho lăng trụ
1 1 1
.ABC ABC
din tích mt bên
11
ABB A
bng
4
, khong cách gia cnh
1
CC
đến mt phng
11
ABB A
bng 6. Tính th tích khối lăng trụ
1 1 1
.ABC ABC
.
A.
12
. B.
18
. C.
24
. D.
9
.
Câu 44. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tam giác
SAB
đều nm trong mt phng
vuông góc với đáy. Biết khong cách giữa hai đường thng
SA
BD
bng
21
. Hãy cho biết cạnh đáy
bng bao nhiêu?
A.
21
B.
21
C.
73
D.
7
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
31
Câu 45. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca
S
trên
đáy là điểm
H
trên cnh
AC
sao cho
2
3
AH AC
; mt phng
SBC
to với đáy một góc
60
o
. Th tích
khi chóp
.S ABC
là?
A.
3
3
12
a
B.
3
3
48
a
C.
3
3
36
a
D.
3
3
24
a
Câu 46. Cho khối lăng trụ đứng
.ABCD A BCD
đáy hình thoi cạnh
a
,
3BD a
4AA a
(minh họa như hình bên). Thể tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
23a
. B.
3
43a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 47.cho lăng trụ đều
.ABC A B C
. Biết rng góc gia
A BC
ABC
30
, tam giác
A BC
có din tích bng
8
. Tính th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
83
. B.
8
. C.
33
. D.
82
.
Câu 48.Cho lăng trụ
.ABC ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh bng
a
, biết
AA AB AC a
.
Tính th tích khối lăng trụ
.ABC ABC
?
A.
3
3
4
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
4
a
.
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông ti
C
,
2AB a
,
AC a
SA
vuông góc
vi mt phng
ABC
. Biết góc gia hai mt phng
SAB
SBC
bng
60
. Tính th tích ca khi
chóp
.S ABC
.
A.
3
2
6
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
6
4
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 50.Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca
,SA SB
.
Mt phng
MNCD
chia hình chóp đã cho thành hai phần. T s th tích hai phn là (s bé chia s ln)
A.
3
5
. B.
3
4
. C.
1
3
. D.
4
5
.
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
32
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Người ra đề: Cô giáo Vũ Thị Vui
Câu 1. Hàm s
y f x
có đồ th như sau:
Hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;1
. B.
1;2
. C.
2; 1
. D.
1;1
.
Câu 2. Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên
?
A.
42
24y x x
. B.
21
1
x
y
x
. C.
32
33y x x x
. D.
2
41y x x
.
Câu 3. Cho hàm
2
65y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
5; .
B. Hàm s đồng biến trên khong
3; .
C. Hàm s đồng biến trên khong
;1 .
D. Hàm s nghch biến trên khong
;3 .
Câu 4. Cho hàm s
fx
có đồ th ca hàm s
y f x
như hình vẽ sau:
Hàm s
3
2
2 1 2
3
x
f x x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây
A.
6; 3
. B.
3;6
. C.
6;
. D.
1
1;
2




.
Câu 5. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
5
x
y
xm
đồng biến trên khong
; 10
?
A.
2
. B. Vô s. C.
1
. D.
3
.
Câu 6. Cho hàm s
có bng xét du của đạo hàm như sau
x

1
2
3
4

fx
0
0
0
0
Hàm s
3
3 2 3y f x x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 1 .
B.
1;0 .
C.
0;2 .
D.
1; .
Câu 7. Hàm s nào sau đây không có cc tr?
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
33
A.
42
2 1.y x x
B.
42
2 1.y x x
C.
21
.
1
x
y
x
D.
32
2 3 1.y x x
Câu 8. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cực đại ti
A.
2x
. B.
2x 
. C.
3x
. D.
1x
.
Câu 9. Cho hàm s
fx
có đạo hàm
2 2 2 2
3 9 4 3f x x x x x x x
. S điểm cc tr ca
fx
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 10. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2 2
1
( 4) 3
3
y x mx m x
đạt cực đại ti
3x
.
A.
1m
. B.
1m 
. C.
. D.
7m 
.
Câu 11. Biết rằng hàm số
fx
xác định, liên tục trên
có đồ thị được cho như hình vẽ sau:
Tìm số điểm cực đại của hàm số
2020y f f x



.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 12. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 13. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên
.
Đồ th hàm
y f x
như hình vẽ dưới đây:
Hỏi đồ th hàm s
2
2
1
4
x
gx
f x f x
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.4. B.3. C. 1. D. 2.
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
34
Câu 14. Cho hàm s
1
xm
y
x
(mtham s thc) tha mãn
[2;4]
min 3y
. Khẳng định nào sau dưới đây đúng
?
A.
1.m 
B.
3 4.m
C.
4.m
D.
1 3.m
Câu 15. Đưng cong hình bên là đồ th của hàm nào đưới đây?
A.
3
3 1.y x x
B.
3
3 1.y x x
C.
32
3 1.y x x
D.
32
3 1.y x x
Câu 16. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
y f x m
có 5 điểm cc tr?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 17. Cho hàm s
5 4 3 2
0y f x ax bx cx dx ex f a
m s
fx
có đồ th như hình
v bên dưới đây. Gọi
32
11
2
32
g x f x x x x m
. Hàm s
y g x
tối đa bao nhiêu
điểm cc tr?
A. 5. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 18. Giá tr ln nht ca hàm s
2
23y x x
trên đoạn
0;3


bng
A.
18
. B.
3
. C.
6
. D.
2
.
x
y
5
2
1
O
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
35
Câu 19. Để đồ th hàm s
42
21y x mx m
có ba điểm cc tr to thành mt tam giác có din tích bng
2, giá tr ca tham s
m
thuc khoảng nào sau đây?
A.
(2;3).
B.
( 1;0).
C.
(0;1).
D.
(1;2).
Câu 20. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th
'y f x
như hình vẽ sau:
Đặt
2
2 1 .g x f x x
Khi đó giá trị nh nht ca hàm s
y g x
trên đoạn
3;3


bng
A.
0.g
B.
1.g
C.
3.g
D.
3.g
Câu 21. Đồ th hàm s
2
1
4
x
y
x
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
4.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 22. Cho hàm s
()y f x
liên tc bng biến thiên trên đoạn
1;3
như hình vẽ bên. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
1;3
max ( ) (0)f x f
. B.
1;3
max 3
f x f
. C.
1;3
max 2
f x f
. D.
1;3
max 1
f x f
.
Câu 23. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
2 3 0fx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 24. Cho hàm s
2
()
1
xm
fx
x
(
m
là tham s thc). Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca
m
sao cho
[0;2]
[0;2]
max| ( )| min| ( )| 4f x f x
. Tổng các bình phương các phần t ca
S
A.
37
16
. B.
37
8
. C.
25
. D.
5
.
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
36
Câu 25. Cho hàm s
2
()
ax
fx
bx c
,,a b c
có bng biến thiên như sau:
Tng các s
a b c
thuc khoảng nào sau đây?
A.
0;2
. B.
2;0
. C.
2
0;
3



. D.
2
;0
3



.
Câu 26. Cho hàm s
42
22y x x m
đồ th
C
. Gi
S
tp các giá tr
m
sao cho đồ th
C
có đúng
mt tiếp tuyến song song vi trc
Ox
. Tng tt c các phn t ca
S
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
8
.
Câu 27. Cho hàm s
42
y ax bx c
có đồ th như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
Câu 28. Cho hàm s
42
,,y f x ax bx c a b c
có đồ th như hình vẽ sau:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
4sin 1
3
3
x
fm



có nghim thuc khong
7
0; ?
6



A.
4.
B.
6.
C.
2.
D.
3.
Câu 29. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
32
32x x m
có ba nghim phân bit.
A.
2;m
. B.
;2m
. C.
2;2m
. D.
2;2m
.
Câu 30. bao nhiêu giá tr ca
m
để đồ th hàm s
3 2 2 3
2 3 2 2y x m x m m x
ct trc hoành
tại ba điểm phân biệt có hoành độ là ba s hng liên tiếp ca mt cp s nhân?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
x
y
O
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
37
Câu 31. Cho đồ th hàm s
x
y
x
21
1
. Tìm
k
để đường thng
d : y kx k 21
ct tại hai đim
phân bit
A,B
sao cho khong cách t
A
đến trc hoành bng khong cách t
B
đến trc hoành.
A. 1. B.
2
5
C.
3
. D.
2
.
Câu 32. Giá tr ln nht ca hàm s
21
2
x
y
x
trên đoạn
0;1
là:
A.
1
2
. B.
3
. C.
1
2
. D.
3
.
Câu 33. Đồ th sau đây là của hàm s nào? C.
21
1
x
x
A.
1
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
21
1
x
x
D.
3
1
x
y
x
.
Câu 34. Cho hàm s
liên tc trên và có đạo hàm
22
26f x x x x x m
vi mi
xÎ ¡
. Có bao nhiêu s nguyên
m
thuộc đoạn
2020;2020
để hàm s
( ) ( )
1g x f x=-
nghch biến
trên khong
;1
?
A.
2016
. B.
2014
. C.
2012
. D.
2010
.
Câu 35. Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
C
,
2AB a
và góc
to bi hai mt phng
ABC
ABC
bng
60
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca

AC
BC
.
Mt phng
AMN
chia khối lăng trụ thành hai phn. Th tích ca phn nh bng
A.
3
73
24
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
76
24
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 36.
(a)
(b)
(c)
(d)
Mi hình trên gm mt s hu hn đa giác phẳng (k c các điểm trong ca nó), s hình đa diện là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37. Khối đa diện đều loi
{ }
5;3
có tên gi là
A. khi lập phương. B. khi bát diện đều.
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
38
C. khối hai mươi mặt đều. D. khối mười hai mặt đều.
Câu 38. S mt phẳng đối xng của đa diện đều loi
{ }
4;3
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 39. Tng din tích tt c các mt ca hình tám mặt đều cnh
a
bng
A.
2
43a
. B.
2
63a
. C.
2
23a
. D.
2
83a
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
cnh
SA x
còn tt c các cạnh khác độ dài bng
2
(tham kho
hình v).
Tính th tích
max
V
ln nht ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
max
1.V
B.
max
1
.
2
V
C.
max
3.V
D.
max
2.V
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
,a
mt bên
SAB
là tam giác đều và nm trong
mt phng vuông góc vi
ABCD
(tham kho hình v).
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
3
.
6
a
V
B.
3
.
12
a
V
C.
3
3
.
8
a
V
D.
3
3
.
24
a
V
Câu 42. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
AB a
,
3AD a
,
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy và mặt phng
SBC
to với đáy một góc
60
(tham kho hình v).
Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3Va
. B.
3
3
3
a
V
. C.
3
Va
. D.
3
3
a
V
.
Câu 43. Cho hình lăng tr đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
(tham kho hình
v).
S
D
C
B
A
A
B
C
D
S
A
B
C
D
S
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
39
Biết
2BC a
và th tích lăng trụ bng
3
2,a
khong cách
d
t
A
đến mt phng
'A BC
bng
A.
35
.
5
a
B.
5a
. C.
5
.
5
a
D.
25
.
5
a
Câu 44. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh
,a
hình chiếu vuông góc ca
A
trên
A B C
là trng tâm tam giác
,A B C
AA
hp vi mặt đáy một góc
o
60
(tham kho hình v).
Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
..ABC A B C
A.
3
3
.
4
a
V
B.
3
33
.
4
a
V
C.
3
3
.
12
a
V
D.
3
33
.
8
a
V
Câu 45. Gi
V
là th tích khi chóp
..S ABC
Gi
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,SB SC
(tham
kho hình v).
Tính th tích khi
.AMNCB
A.
.
4
V
B.
.
8
V
C.
.
2
V
D.
3
.
4
V
Câu 46. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
th tích bng 2. Gi
M
,
N
lần lượt hai điểm nm trên hai
cnh
AA
,
BB
sao cho
M
là trung điểm cnh
AA
2
3
BN BB
(tham kho hình v).
A'
B'
C
A
B
C'
M
G
C
B
A
B'
A'
C'
M
S
A
B
C
N
T Toán Trường THPT Thun Thành s B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 12 năm học 2021 - 2022
40
Đưng thng
CM
cắt đường thng
CA

ti
P
và đường thng
CN
cắt đường thng
CB

ti
Q
. Th tích
khối đa diện
AMPB NQ

bng:
A.
13
18
. B.
23
9
. C.
7
18
. D.
7
9
.
Câu 47. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác vuông ti
A
,
o
, 60AC a ACB
(tham
kho hình v).
Đưng thng
'BC
to vi mt phng
''ACC A
mt góc
0
30
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
. ' ' '.ABC A B C
A.
3
3Va
. B.
3
3
3
a
V
. C.
3
3Va
. D.
3
6Va
.
Câu 48. Th tích ca khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cnh bng
a
bng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 49. Cho hình chóp đều
.S ABCD
cnh
AB a=
, góc giữa đường thng
SA
mt phng
( )
ABC
bng
45°
. Th tích khi chóp
.S ABCD
A.
3
3
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABC
4AB AC==
,
2BC =
,
43SA=
,
30SAB SAC==º
. Tính th tích
khi chóp
..S ABC
A.
.
8
S ABC
V =
. B.
.
6
S ABC
V =
. C.
.
4
S ABC
V =
. D.
.
12
S ABC
V =
.
N
M
A
B
C
C'
A'
B'
B'
A'
C
B
A
C'
| 1/40

Preview text:

Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Người ra đề: Thầy giáo Nguyễn Hữu Sơn Câu 1.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  2  . B. x  3. C. x 1. D. x  2 . Câu 2.
Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số như hình vẽ sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;4 là A. 3  . B. 2 . C. 1 . D. 2  . Câu 3.
Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 4 là: 64 A. 16. B. 4. C. . D. 64. 3 Câu 4.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số f x trên bằng A. 2. B. 4.  C. 3. D. 1.  Câu 5. Cho hình chóp .
S ABCD SA vuông góc với  ABCD , đáy ABCD là hình vuông
cạnh a SA  6a . Thể tích khối chóp . S ABCD bằng 3 a A. . B. 3 6a . C. 3 3a . D. 3 2a . 3 Câu 6.
Cho hàm số y f x có tập xác định là
và lim f x   ,
 lim f x  1  x x
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 . Câu 7.
. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 1
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 2x  5 2x 1 A. y
y x x  . C. y
y x x  . x  . B. 3 2 3 1 1 x  . D. 4 2 1 1 Câu 8.
Khối lăng trụ có chiều cao bằng 4 , diện tích đáy bằng 6 . Thể tích khối lăng trụ này bằng A. 8 . B. 24 . C. 10 . D. 12 . Câu 9.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình: 2 f x  3 là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4.
Câu 10. Cho hàm số y f x xác định trên
có đồ thị như hình vẽ sau.
Số điểm cực tiểu của của hàm số y f xA. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 11. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;2 . B. 1;3 . C.  2  ;0 D. 1; .
Câu 12. Khối chóp có chiều cao bằng 3 , diện tích đáy bằng 5 . Thể tích khối chóp bằng: A. 15 . B. 5 . C. 8 . D. 25 .
Câu 13. Số cạnh của một hình bát diện đều là 2
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 A. 12 . B. 16 . C. 10 . D. 8 .
Câu 14. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình sau
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;2 . B.  ;    1 . C. 2;4 . D.  1  ;2 .
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y  x  3x  2 . B. 4 2
y  x x  2. C. 4 2
y x x  2 . D. 3 2
y x  3x  2 .
Câu 16. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên dưới đây. Đồ thị hàm số
y f x cắt đường thẳng y  2020  tại bao nhiêu điểm? A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 17. Cho hàm số y f x xác định trên \  
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Hỏi đồ thị hàm số trên có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 18. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều.
C. Hình lập phương.
D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 19. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? 3
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 2x 1 A. y
y x x . C. 2 y  2x 1. D. 4 2
y  2x x . x  . B. 3 2 3
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3
x 3x trên đoạn  3  ;  3 bằng A. 18 . B. 2 . C. 2 . D. 18  .
Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số f x  11 2x trên 1;  5 bằng A. 3 . B. 5 . C. 1. D. 11 .
Câu 22. Cho S.ABCD là hình chóp tứ giác đều, biết AB  ,
a SA a . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng S A D H B C 3 a 2 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. 3 a . 2 3 6 x 1
Câu 23. Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x 1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;1  và 1;.
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;1  và 1;.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AB  , a AD  2 , a SA 3 .
a Thể tích hình chóp S.ABCD bằng 3 a A. 3 2a . B. 3 6a . C. 3 a . D. . 3
Câu 25. Đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 là hình nào trong 4 hình dưới đây? A. . B. . C. . D. . 4
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022
Câu 26. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng? 1 x  3 1 3x 1 A. y y y   . D. y  2 x  2x  . B. 1 x  . C. 2 x 2 x  . 1
Câu 27. Lăng trụ đứng ABCA' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , BC  2 ,
a AB a . Mặt bên (BB'C' )
C là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là 3 a 3 A. 3 a 2 . B. 3 a 3 . C. 3 2a 3 . D. . 3 3x 1
Câu 28. Tìm phương trình tất cả các tiệm cận của đồ thị hàm số: y x 2 1 A. x  2  và y  3 .
B. x  3 và y  2 .
C. x  2 và y  
. D. x  2 và y  3 . 2
Câu 29. Cho hàm số f x có đạo hàm f x  xx  2 1 , x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 30. Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA a 3, AC a 2 . Khi đó thể
tích khối chóp S.ABCD là 3 a 3 3 a 2 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 Câu 31. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ sau. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. a  0,b  0,c  0.
B. a  0,b  0,c  0 . C. a  0,b  0,c  0 . D. a  0,b  0,c  0.
Câu 32. Số cực trị của hàm số 4 2
f (x)  x  4x  3 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 33. Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau, loại nào có số mặt nhiều nhất? A. 5;  3 . B. 3;  5 . C. 4;  3 . D. 3;  4 .
Câu 34. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x  5x và đường thẳng y x A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 35. Hàm số y f ( )
x và có đồ thị như hình sau. Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( ) x  5  0 trên đoạn 0;4 là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. 5
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 1
Câu 36. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
S   t  9t , với t là khoảng thời 2
gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s là quãng đường vật đi được trong thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng: A. 400. B. 216 . C. 30. D. 54. ax 1 Câu 37. Xác định , a ,
b c để hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng? bx c
A. a  2,b  2,c  1
 . B. a  2,b 1,c 1.
C. a  2,b  1
 ,c 1. D. a  2,b 1,c  1  .
Câu 38. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và có đồ thị như hình vẽ sau:
Số cực trị của hàm số     2 y f x    là A. 5 . B. 3 . C. 1. D. 4 . mx  9
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x nghịch biến trên từng m khoảng xác định A. 3   m  3. B. 3   m  3. C. 3   m  3. D. 3   m  3.
Câu 40. Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y x  m   2
1 x  3x 1 đồng biến trên khoảng  ;   là A.  2  ;4.
B. ; 2 4;  . C.  2  ;  4 . D. ;  2 4;  .
Câu 41. Cho hàm số y f x xác định trên \  
0 và có bảng biến thiên như hình sau.
Số nghiệm của phương trình: f  2 x  1 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . 6
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số 4
y mx m   2
1 x  2m 1 có 3 điểm cực trị? m  1  A. 1   m  0 . B. m  1  . C. m  1  . D.  . m  0
Câu 43. Cho lăng trụ AB .
C A' B'C ' . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB ' và CC '. Tỉ số thể tích A V BCMN A
V BC.A'B'C' 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 3 x  4  2
Câu 44. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2 x x A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B . Biết S
AB là tam giác đều và thuộc
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC . Biết AB a , AC a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 a 3 a 6 3 a 2 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 4 6 12
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD bằng
a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 7a 21 3 7a 21 3 7a 7 3 3a 7 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 2 6 2
Câu 47. Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC a , mặt phẳng
A'BC tạo với đáy một góc 30 và tam giác A'BC có diện tích bằng 2 a 3 . Thể tích khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' bằng 3 a 3 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 8 2 8 4 2mx m  2
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x  cắt 1
đường thẳng d: y x 3 tại hai điểm phân biệt A , B sao cho tam giác IAB có diện tích
bằng 3 , với I  1  ; 
1 . Tính tổng tất cả các phần tử của S . 7
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 7 A. . B. 10  . C. 3 . D. 5 . 2 Câu 49. 3
Cho hàm số y x mx  5 , m là tham số. Hỏi hàm số đã cho có thể có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị. A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 50. Cho các số thực không âm x, y thỏa mãn x y  1. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m
của biểu thức S   2 x y 2 4 3
4y  3x  25xy lần lượt là 25 191 25 191 25 A. M  , m 12 .
B. M 12, m  . C. M  , m D. M  , m  0 . 2 16 2 16 2 8
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Người ra đề: Cô giáo Hoàng Thị Thương 2x 1 Câu 1. Cho hàm số y
. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm x 1 A. (1;-1). B. (2;1). C. (1;2). D. (-1;1). Câu 2.
Tập các giá trị của tham số m để hàm số y  m  4 x   2
m m   2 1
2 x m chỉ có đúng một cực trị là A.  2;     1 . B.  2;     1 . C.  2;  . D.  ;  2   . 2 2  x x Câu 3.
Đồ thị hàm số y  
có tổng cộng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 2x   3  x  2 1 A. 0. B. 3. C. 1. D. 2 Câu 4. Hàm số 4 2
y x  8x đồng biến trên khoảng A.  1  ;0 và 1;. B.  ;  2   và 0;2. C.  ;  2   và 2;. D.  2  ;0 và 2;. Câu 5.
Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, đường cong trong hình
bên là đồ thị của một hàm số y 1 -1 1 0 x -1 A. 4 2
y x  3x 1. B. 4 2
y x  2x . C. 4 2
y x  2x . D. 4 2
y  x  2x . Câu 6. Cho hàm số 3 2
y x  3x  6x  1 có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ
số góc nhỏ nhất có phương trình là
A. y  3x  2. B. y  3  x  2.
C. y  3x  8 . D. y  3  x  8 . Câu 7.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới đây Mệnh đề đúng là
A. Hàm số đã cho đồng biến trên (- ¥ ;- ) 1 È(- 1;2).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên (- 2;2).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;2).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (- 2;+ ¥ ) và (- ¥ ;- 2). Câu 8. Đồ thị hàm số 3 2
y x  6x  9x 1 có tọa độ điểm cực đại là 9
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 A. (3;0). B. (3;1). C. (1;3). D. (1; 4). Câu 9.
Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm trên K. Khẳng định sai
A. Nếu f '(x)³ 0, " x Î K thì hàm số f (x) đồng biến trên K.
B. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng K thì f '(x)³ 0, " x Î K.
C. Nếu f '(x)³ 0, " x Î K và f '(x)= 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến trên K.
D. Nếu f '(x)> 0, " x Î K thì hàm số f (x) đồng biến trên K.
Câu 10. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f '(x) xác định, liên tục trên ¡ và f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên y O 1 -1 3 x -4 Khẳng định đúng là
A. Hàm số nghịch biến trên (- ¥ ;- ) 1 .
B. Hàm số đồng biến trên (- ¥ ;- ) 1 È(3;+ ¥ ).
C. Hàm số đồng biến trên (1;+ ¥ ).
D. Hàm số đồng biến trên (- ¥ ;- ) 1 và (3;+ ¥ ). 1
Câu 11. Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 2
y   x mx  (2m  3)x m  2 nghịch 3 biến trên RA. 3   m 1. B. 3   m 1. C. m 1. D. m  3  ;m 1. x 10
Câu 12. Số điểm có tọa độ nguyên trên đồ thị (C) của hàm số y  là x 1 A. 4 . B. 3. C. 8. D. 6 . Câu 13. Cho hàm số 3 2 y  2
x  3x 1 có đồ thị C như hình vẽ
Tất cả giá trị tham số m để phương trình 3 2
2x 3x  2m  0  
1 có ba nghiệm phân biệt là 1 A. 0  m . B. 1   m 0. C. 0  m  1  . D. 1   m 0. 2
Câu 14. Cho hàm số y f (x) xác định trên a
[ ,b] và x thuộc đoạn a
[ ,b]. Khẳng định đúng là 0
A. Hàm số y f (x) đạt cực trị tại x thì f  (
x )  0 hoặc f (x )  0 . 0 0 0
B. Nếu hàm số đạt cực trị tại x thì hàm số không có đạo hàm tại x hoặc f (  x )  0 . 0 0 0
C. Hàm số y f (x) đạt cực trị tại x thì f (  x )  0 . 0 0
D. Hàm số y f (x) đạt cực trị tại x thì nó không có đạo hàm tại x . 0 0
Câu 15. Hàm số y  1 x  1 x có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là 10
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 2; 1 2; 2 A. 1; 0 . B. . C. . D. 2; 1.
Câu 16. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x  3x m trên đoạn [0; 2] bằng 3. Số phần tử của S A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 6 . 3 2
Câu 17. Hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên y 2 x 1 -1 O Mệnh đề đúng là
A. a < 0, b < 0, c < 0, d < 0 .
B. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 .
C. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0 .
D. a > 0, b > 0, c > 0, d < 0 .
Câu 18. Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ dưới. Hỏi đồ thị hàm số y f x  có bao nhiêu tiệm cận? A. 3. B. 1. C. 4 D. 2. mx  4
Câu 19. Tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số y
giảm trên khoảng   ;1 là x m
A. 2  m  2 .
B. 2  m  1.
C. 2  m  1.
D. 2  m  2 .
Câu 20. Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 2
x mx  2  2x 1 có hai nghiệm thực phân biệt là 9 9
A. mR. B. m  . C. m  . D. m  0 . 2 2 2 2
Câu 21. Số giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 y
x mx  2 2 3m   1 x  có hai điểm 3 3
cực trị có hoành độ x , x sao cho x x  2 x x 1 1 2  1 2 là 1 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 11
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022
Câu 22. Cho hàm số f x có đạo hàm là f  x . Đồ thị của hàm số y f  x được cho như hình vẽ bên.
Biết rằng f 0  f  
3  f 2  f 5 . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f x trên đoạn 0;  5 lần lượt là
A. f 0, f 5. B. f   1 , f 5.
C. f 2, f 5.
D. f 2, f 0.
Câu 23. Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi
căn hộ 100.000 đồng một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bị bỏ trống. Muốn có thu nhập cao nhất thì
công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá tiền một tháng là A. 2.250.000 B. 2.100.000 C. 2.200.000 D. 2.225.000 x 1
Câu 24. Tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y  2
x  2m   2
1 x m  có đúng hai tiệm cận 2 đứng là 3 3 A. m  ;m  1;m  3  .
B. m   ; m  1. 2 2 3 3 C. m   . D. m  . 2 2
Câu 25. Tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình 3
x  5x  7  m có nghiệm x  5  ;0 là m  7 m  143  A. . B. . C. m  143 . D. m  7 .
Câu 26. Cho hàm số y f x  xác định trên ;10 \  
2 và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới.
Chọn phát biểu đúng:
A.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=2 và tiệm cận ngang y=-3.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y=-2y=-3.
C. Hàm số đạt cực đại tại x=2.
D. Hàm số đồng biến trên 2;10.
Câu 27. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
. Đồ thị hàm số y f x như hình bên. Hỏi đồ thị
hàm số y f x  2x có bao nhiêu điểm cực trị? 12
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 28. Cho hàm số f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình sau.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m đề hàm số
g(x)  4 f (x  ) 2
m x  2mx  2020 đồng biến trên khoảng ). 2 ; 1 ( A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 29. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f x 3
x 3x m trên đoạn0; 
3 bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S là: A. 16  . B. 16 . C. 12 . D. 2 .
Câu 30. Đường cong trong hình bên d ư ớ i là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 -1 O x 1 -2 A. 3
y  x  3x 1. B. 3
y  x  3x . C. 4 2
y x x 1. D. 3
y x  3x .
Câu 31. Cho đồ thị của ba hàm số y f x , y f  x , y f   x được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi
đồ thị các hàm số y f x , y f x và y f  x theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào? 13
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 A. , a , b . c B. , b , a . c C. , a , c . b D. , b , c . a
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có khoảng cách giữa A’C và C’D’ là 1 cm. Thể tích khối
lập phương ABCD.A’B’C’D’ là A. 3 8cm . B. 3 3 3 cm . C. 3 2 2 cm . D. 3 27 cm .
Câu 33. Cho các hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 34. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD bằng 0
60 , thể tích khối chóp S.ABCD là 3 9a 15 A. 3 V = 18a 3 B. 3 V = 18a 15 C. V = D. 3 V = 9a 3 2
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc mặt đáy, tam giác ABC vuông tại ,
A SA  2cm , AB  4c ,
m AC  3cm . Thể tích khối chóp là A. 3 4cm . B. 3 12cm . C. 3 24cm . D. 3 8cm .
Câu 36. Người ta muốn làm một cái bình thủy tinh hình lăng trụ đứng có nắp đậy, đáy là tam giác đều để
đựng 16 lít nước. Để tiết kiệm chi phí nhất (xem tấm thủy tinh làm vỏ bình là rất mỏng) thì cạnh đáy của bình là
A. 4m . B. 4dm . C. 3 2 2dm . D. 3 2 4m .
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC AB  3a , AC  4a , BC  5a , SA SB SC  6a . Thể tích khối
chóp S.ABC là 3 a 119 3 4a 119 A. 3 a 119 . B. . C. . D. 3 4a 119 . 3 3
Câu 38. Nếu một hình chóp đa giác đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên số lần là A. 6 lần. B. 4 lần. C. 2 lần. D. 8 lần.
Câu 39. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là
A. Trong mỗi hình đa diện tổng số mặt và số cạnh nhỏ hơn số đỉnh.
B. Tồn tại một hình đa diện có tổng của số mặt và số đỉnh nhỏ hơn số cạnh.
C. Trong một hình đa diện tổng của số cạnh và số đỉnh nhỏ hơn số mặt. 14
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022
D. Trong một hình đa diện tổng của số mặt và số đỉnh lớn hơn số cạnh.
Câu 40. Cho lăng trụ AB . C A BC
  có ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của A lên ABC là
trung điểm của BC . Biết AB a , AC a 3 , AA'  2a , thể tích khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' là 3 a 3 3a A. 3 a 3 . B. 3 3a 3 . C. D.  2 2
Câu 41. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. A' là điểm trên cạnh SA sao cho SA' 3 = . Mặt phẳng ( )
P đi qua A' và song song với (ABC ) D cắt S ,
B SC,SD lần lượt tại SA 4 ’ B ,C’, ’ D . Mặt phẳng ( )
P chia khối chóp thành hai phần . Tỉ số thể tích của hai phần đó là 37 27 4 27 A. . B. . C. . D. . 98 37 19 87
Câu 42. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
Câu 43. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là A. 12. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 44. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng SBD và mặt phẳng đáy bằng 60 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là 3 a 6 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V D. V  . 6 12 7 2
Câu 45. Cho H  là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của H  bằng 3 a 2 3 a 3 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 6 6 3 2
Câu 46. Khối hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C' D' có AB a , diện tích của ABCD ABC ' D ' lần lượt bằng 2 2a và 2 a
5 . Thể tích khối chữ nhật bằng 3 5a A. 3 a 5 . B. 3 2a . C. 3 3a . D. . 2
Câu 47. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy là tam giác vuông cân đỉnh ,
A mặt bên là BCC B  
hình vuông, khoảng cách giữa AB và CC bằng .
a Thể tích của khối lăng trụ AB . C A BC   là 3 2a 3 2a A. 3 2a . B. . C. 3 a . D. . 3 2
Câu 48. Cho hình hộp ABC .
D A' B'C ' D' có thể tích V . Thể tích khối tứ diện ACB'D' là V V V V A. B. C. D. 3 4 6 5
Câu 49. Cho khối chóp .
O ABC . Trên ba cạnh O , A O ,
B OC lần lượt lấy ba điểm ’ A , B ,  C sao cho V 2OA  O ,
A 4OB  O ,
B 3OC  OC . Tỉ số O.A'B'C' là VO.ABC 1 1 1 1 A. B. C. D. 16 24 32 12 15
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022
Câu 50. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC SA  2 . Gọi D , E lần lượt là trung điểm của cạnh SA ,
SC . Thể tích khối chóp S.ABC biết BD AE . 4 21 4 21 4 21 4 21 A. . B. . C. . D. . 7 3 9 27 16
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Người ra đề: Cô giáo Nguyễn Thị Duyên
Câu 1: Khối đa diện đều loại 4;  3 là
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối bát diện đều.
C. Khối lập phương.
D. Khối hộp chữ nhật.
Câu 2: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là? A. I 1; 1  B. I 0;  1
C. I 1;0 D. I 1;  1
Câu 3: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1  ; 
1 và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1  ;  1 . Giá trị của
M m bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 4: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên ? 2x  2 A. 3 2
y  2x  3x x  5 . B. y x  3
C. y x  2 . D. 3 2
y x x  2x 1.
Câu 5: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 1 4 A. 3Bh . B. Bh . C. Bh . D. Bh 3 3
Câu 6: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1.
B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  5.
Câu 7: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là 17
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x 8x với trục hoành là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. x 1
Câu 9: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  2x  3 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 2 x  3x
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên  4  ;  2 bằng x 1 28 A.  . B. 9  . C. 10  . D. 1  . 3 1 x
Câu 11: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
có phương trình là x 1 A. y 1. B. y  1  . C. x  1  . D. x 1. Câu 12: Hàm số 4 2
y x  4x 1 nghịch biến trên khoảng
A. 0; 2 . B.  2; . C.  ;    1 . D.  1  ;  1 . 2
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 3 2 y  
x  2mx   2
m  3mx  5 đạt cực đại tại 3 x 1? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. vô số.
Câu 14: Cho khối chóp có thể tích V   3
36 cm  và diện tích mặt đáy B   2
6 cm . Chiều cao của khối chóp là 1
A. h  6cm.
B. h 18cm .
C. h  72cm . D. h  cm. 2
Câu 15: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1  .
B. Hàm số có đúng hai cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1  .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x 1.
Câu 16: Cho hàm số f x , bảng xét dấu f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số là 18
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . 2x 1
Câu 17: Cho hàm số y
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 3  có hệ số góc x  2 bằng 5 5 A. 5  . B. . C. 5 . D.  . 9 9
Câu 18: Cho khối lập phương ABC .
D A' B'C ' D' . Tỉ số thể tích giữa khối chóp A'.ABD và khối lập phương bằng bao nhiêu? 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 5 3
Câu 19: Mặt phẳng  A
B C chia khối lăng trụ AB . C A B
C thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tam giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 20: Hàm số y f x có đồ thị như sau:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1  ;2. B.  2  ;  1 . C.  2  ;  1 . D.  1  ;  1 . Câu 21: Hàm số 2
y  8  2x x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.   ;1  . B. 1;4 . C.  2  ;  1 . D. 1; .
Câu 22: Cho hình bát diện đều cạnh .
a Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh
đề nào dưới đây đúng? A. 2 S  4 3a B. 2 S  8a C. 2 S  2 3a D. 2 S  3a
Câu 23: Hàm số nào sau đây không có cực trị? 2x 1 A. 3 2
y  2x  3x 1. B. 4 2
y x  2x 1. C. 4 2
y x  2x 1. D. y  . x 1
Câu 24: Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số 3 2
y  x  2x  m  
3 x m nghịch biến trên khoảng  ;   ? A. 2 . B. 0 . C. vô số. D. 1.
Câu 25: Cho hàm số y f x liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau: x -∞ 3 5 7 +∞ y' + 0 0 + 0 5 3 y 1 -∞ -∞ 19
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022
Phương trình f x  4 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 3 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA AB a , SA vuông góc
với mặt phẳng (ABC). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 2 2 6
Câu 27: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y  x  2x 1 B. 3 2
y x x 1 C. 4 2
y x  2x 1 D. 3 2
y  x x 1
Câu 28: Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 9 3 9 3 27 3 27 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2
Câu 29: Thể tích khối hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C ' D' với AB  2, AD  3, AA'  4 bằng A. 14 . B. 24 . C. 20 . D. 9 .
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4 2
y  x  (m 1)x 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. A. 3
m  1 2 3 . B. m 1. C. 3 m  1 2 3 . D. 3 m  1 2 3 .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB  2a . Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC 3 3 3 3 3 3 3 2 3 A. a V B. a V C. a V D. a V 4 3 12 3
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hai mặt phẳng SAB và SAC
cùng vuông góc với đáy, góc tạo bởi SBC và mặt đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp bằng 3 a 3 3 a 2 3 3a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 8
Câu 33: Cho phương trình 3 2
x 3x 3m 1
  0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã
cho có ba nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn 1? A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . 1
Câu 34: Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 y
x mx  4x 1 có hai điểm cực 3
trị x , x thỏa mãn 2 2
x x 3x x 12 . Tổng các phần tử của S là 1 2 1 2 1 2 A. 0 . B. 1. C. 6 . D. 8 .
Câu 35: Hình lăng trụ AB . C A B
C có đáy ABC là tam giác vuông tại ;
A AB 1; AC  2. Hình chiếu vuông góc của 
A trên  ABC nằm trên đường thẳng BC . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC. 20
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 3 1 2 5 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 3 V
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính tỉ số S.ABC . VS.MNC 1 1 A. . B. . C. 2 . D. 4 . 2 4
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD độ dài cạnh đáy là a . Biết rằng mặt phẳng P qua A và  SB 2
vuông góc với SC , cắt cạnh SB tại B với
 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . SB 3 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 6 3 2 ax b
Câu 38: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y  . cx d
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
bd  0, ad  0. B. ad  0, ab  0. C. bd  0,ab  0.
D. ab  0, ad  0. 2 x m
Câu 39: Cho hàm số y
với m là tham số thực. Giả sử m là giá trị dương của tham số m để hàm x  8 0
số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 
3 bằng 3. Giá trị m thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới 0 đây? A. 1;4 . B. 6;9 . C. 2;5 . D. 20;25 .   
Câu 40: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 cos 2x  4sin x trên đoạn 0;    là: 2 
A. min y  2. B. min y  2 2. C. min y  0. D. min y  4  2.             0;   0; 0; 0;        2   2   2   2 
Câu 41: Người ta giới thiệu một loại thuốc kích thích sự sinh sản của một loại vi khuẩn. Sau ít phút, số vi
khuẩn được xác định theo công thức 2 3
N(t) 1000  30t t (0  t  30) . Hỏi sau bao nhiêu phút thì số vi khuẩn lớn nhất? A. 20 phút. B. 10 phút. C. 30 phút. D. 15 phút.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A AB AC 10, BC 12. Các mặt
bên của khối chóp đều tạo với đáy một góc bằng nhau và bằng 30o . Thể tích khối chóp đã cho là A. 18 3 . B. 48 3 . C. 16 3 . D. 9 3 x  3
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  có hai đường 2
x  2x m tiệm cận đứng. A. m  1  . B. m  1
 và m  3. C. m  1
 . D. m  0. 21
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 m x
Câu 44: Cho hàm số f x ( 1) 4 
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên x  2m
khoảng 0; ? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 45: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: 2
Số nghiệm của phương trình  f x  
f x  0 là A. 9 . B. 3 . C. 7 . D. 5 .
Câu 46: Cho hàm số bậc ba f x 3 2
ax bx cx d a,b,c,d   có đồ thị như hình vẽ sau đây: x
Đồ thị hàm số g x 
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2
f x  2 f xA. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 47: Cho hàm số y f x có đồ thị f ' x như hình vẽ x
Hàm số y f   x 2 1 
x nghịch biến trên khoảng 2  3  A. 1;3 . B.  3  ;  1 . C.  2  ;0 . D. 1  ;  .  2  22
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022
Câu 48: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Đặt g x  2
f f x3. Tìm số điểm cực trị của hàm số gx. A. 2 . B. 8 . C. 10 . D. 6 .
Câu 49: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 1 19 4 2 y x
x  30x m  20 trên đoạn 0; 
2 không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của S 4 2 bằng A. 210 . B. 195  . C. 105. D. 300 .
Câu 50. Cho khối lăng trụ tam giác đều AB . C A B
C . Các mặt phẳng  ABC và   A
B C chia khối lăng
trụ thành 4 khối đa diện, kí hiệu H , H lần lượt là khối đa diện có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất 1 2  V 1 H
trong 4 khối đa diện. Gọi  V , V
lần lượt là thể tích của H H . Tỉ số bằng 1 2 1 H  H2  V H2 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
……………….HẾT…………… 23
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Người ra đề: Cô giáo Nguyễn Thị Trang
Câu 1: Cho hàm số f x liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  ;0  và0;.
B. Hàm số đồng biến trên  1  ;0 và1;.
C. Hàm số đồng biến trên  1  ;01;.
D. Hàm số đồng biến trên  ;    1 1; . Câu 2 : Cho hàm 2 y
x  6x  5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 5;. B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  
1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   3 .
Câu 3: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?  1 
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;    .  2 
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng   ;3  .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; .  1 
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng  ;     và 3; .  2 
Câu 4: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số hàm số 1 y   2 m m 3 2
x  2mx  3x  2 đồng biến trên khoảng  ;   ? 3 A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 0 . mx  4
Câu 5: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng  1  ; là x m A.  2  ;  1 . B.  2  ;2 . C.  2  ;  1 . D.  2  ;  1 .
Câu 6 : Cho hàm số f x . Hàm số y f ' x có đồ thị như hình bên. Hàm số g x  f   x 2 1 2  x x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? 24
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 y 1 4 – 2 O x – 2  3   1  A. 1;  . B. 0; . C.  2  ;  1 . D. 2;  3 .    2   2 
Câu 7:Cho hàm số f ( )
x liên tục trên ¡ có đồ thị hàm số y f (  ) x cho như hình vẽ
Hàm số g x f x   2 ( ) 2
1  x  2x  2020 đồng biến trên khoảng nào? A. (0;1) . B. (3;1) . C. (1;3) . D. ( 2  ;0) .
Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4 .
Câu 9:Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 2 3 4
Câu 10. Cho hàm số f x có đạo hàm f 'x  x1 x 3 x x  2 với mọi x Î ¡ . Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x = 2 . B. x = 3. C. x  0 . D. x 1.
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 4
y m x  2 m   2
2019m x 1 có đúng một cực trị? A. 2019 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2017 . 1 Câu 12.Cho hàm số 3 y
mx  m   2
1 x  3m  2 x  2018 với m là tham số. Tổng bình phương tất 3
cả các giá trị của m để hàm số có hai điểm cực trị x ; x thỏa mãn x  2x  1 bằng 1 2 1 2 40 22 25 8 A. B. C. D. 9 9 4 3 25
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022
Câu 13.Tập hợp các giá trị của m để hàm số 4 3 2
y  3x  4x 12x m 1 có 7 điểm cực trị là: A. (0;6) B. (6;33) C. (1;33) D. (1;6)
Câu 14. Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f ' x như sau: x ∞ 1 0 1 + ∞ + ∞ + ∞ 2 f'(x) 1 3
Số điểm cực trị của hàm số y f  2
x  2x là A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 7 .
Câu 15.Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn [- 2; ]
6 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [- 2; ] 6 . Giá trị của M - m bằng A. 9 . B. 8  . C. 9  . D. 8 .
Câu 16.Tìm tập giá trị của hàm số y x 1  9  x T  1;  9 T  1; 9 A.
. B. T  2 2; 4   C.
. D. T  0; 2 2    . 2
x m m Câu 17. Gọi ,
A B lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y  2;3 . x  trên đoạn   1 13
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B  . 2
A. m 1;m  2  . B. m  2  . C. m  2  . D. m  1  ;m  2.
Câu 18.Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 f ( )
x x  30x trên đoạn 2;19 bằng A. 20 10. B. 63.  C. 2  0 10. D. 52. 
Câu 19.Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 1 19 4 2 y x
x  30x m  20 trên đoạn 0; 
2 không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của S bằng 4 2 A. 210 . B. 195  . C. 105. D. 300 .
Câu 20. Cho số a  0 . Trong số các tam giác vuông có tổng một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng a ,
tam giác có diện tích lớn nhất bằng 3 3 3 3 A. 2 a . B. 2 a . C. 2 a . D. 2 a . 3 6 9 18 26
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022
Câu 21.Cho hàm số y f x có báng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 22.Cho đồ thị hàm số y f x như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? y 1 1  O x
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  0 , tiệm cận ngang y 1.
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D. Hàm số đồng biến trong khoảng ;0 và 0;  .
Câu 23.Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2 f x là 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x 1
Câu 24.Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y  có 3 đường 2
x 8x m tiệm cận? A. 14 . B. 8 . C. 15 . D. 16 .
Câu 25. Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án , A , B ,
C D . Hỏi đó là hàm số nào? 27
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 A. 3
y x  2x 1. B. 3 2
y x  2x 1. C. 3
y x  2x 1. D. 3
y  x  2x 1.
Câu 26. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào x 1 2x 1 2x  3 2x  5 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1 ax b
Câu 27.Cho hàm số y cx có đồ thị như trong hình bên dưới. Biết rằnga là số thực dương, hỏi trong d các số , b ,
c d có tất cả bao nhiêu số dương? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 28.Cho hàm số 3 2
y x  6x  9x có đồ thị như Hình 1. Khi đó đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? 28
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 A. 3 2
y  x  6x  9x . B. 3 2
y x  6x  9x . 3 3 2 C. 2
y x  6x  9 x . D. y x  6 x  9 x .
Câu 29.Cho hàm số y f x liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình f x  2 là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 30.Biết rằng đường thẳng y  4x 5 cắt đồ thị hàm số 3
y x  2x 1 tại điểm duy nhất; kí hiệu x ; y y 0
0  là tọa độ của điểm đó. Tìm . 0 A. y  10 . B. y  13. C. y  11. D. y  12 . 0 0 0 0 x  2
Câu 31:Cho hàm số y
 1 . Đường thẳng d :y axb là tiếp tuyến của đồ thị hàm số  1 . Biết 2x  3
d cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm A,B sao cho O
AB cân tại O . Khi đó a b bằng A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3  . x m
Câu 32. Cho hàm số y
( m là tham số thực) thỏa mãn min y  3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 [2;4]
A. m  4
B. 3  m  4
C. m  1
D. 1  m  3
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số 3 2 2
y   x m x   3 2 3
m  2mx  2 cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt có hoành độ là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 34.Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8 . B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4 .
C. Khối bát diện đều là loại 4; 
3 . D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12 .
Câu 35.Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? 29
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 A. Hình 3 . B. Hình 2 . C. Hình 4 . D. Hình 1.
Câu 36. Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 37.Cắt khối lăng trụ MN . P M NP
  bởi các mặt phẳng MN P
  và MNPta được những khối đa diện nào?
A.
Ba khối tứ diện.
B. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 38.Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h 4 1 A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh . 3 3
Câu 39.Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD 3 2a 3 2a 3 2a A. V B. V C. 3
V  2a D. V  6 4 3
u 40. Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D A BCD
  , biết AC  a 3 . 3 3 6a 1 A. 3 V a B. V C. 3
V  3 3a D. 3 V a 4 3
Câu 41.Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , tam giác SAC vuông tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 6 3 a 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 3 12 12
Câu 42.Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 0
45 . Thể tích khối chóp đó là 3 a 3 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 36 36
Câu 43. Cho lăng trụ AB .
C A B C có diện tích mặt bên  ABB A bằng 4 , khoảng cách giữa cạnh CC 1 1  1 1 1 1
đến mặt phẳng  ABB A bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ AB . C A B C . 1 1  1 1 1 A. 12 . B. 18 . C. 24 . D. 9 .
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BD bằng 21 . Hãy cho biết cạnh đáy bằng bao nhiêu? A. 21 B. 21 C. 7 3 D. 7 30
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên đáy là điể 2
m H trên cạnh AC sao cho AH
AC ; mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60o . Thể tích 3
khối chóp S.ABC là? 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 48 36 24
Câu 46. Cho khối lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình thoi cạnh a , BD a 3 và AA  4a
(minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 2 3a 3 4 3a A. 3 2 3a . B. 3 4 3a . C. . D. . 3 3
Câu 47.cho lăng trụ đều AB . C A BC
  . Biết rằng góc giữa A B
C và ABC là 30, tam giác A BC
có diện tích bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ AB . C A BC   . A. 8 3 . B. 8 . C. 3 3 . D. 8 2 .
Câu 48.Cho lăng trụ AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , biết A A   A B   A C   a.
Tính thể tích khối lăng trụ AB . C A BC  ? 3 3 3 3a a 2 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB  2a , AC a SA vuông góc
với mặt phẳng  ABC . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC bằng 60. Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 2 3 a 6 3 a 6 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 6 12 4 2
Câu 50.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của S , A SB .
Mặt phẳng MNCD chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là (số bé chia số lớn) 3 3 1 4 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 5 31
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Người ra đề: Cô giáo Vũ Thị Vui
Câu 1. Hàm số y f x có đồ thị như sau:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;  1 . B. 1;2 . C. 2;  1 . D. 1;  1 .
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? 2x  1 A. y  4 x  2 2x  4 . B. y  . C. y  3 x  2 3x  3x . D. y  2 x  4x 1 . x  1
Câu 3. Cho hàm y  2
x  6x  5 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 5;.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;  1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3.
Câu 4. Cho hàm số f x có đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ sau: x
Hàm số f x   3 2 2 1 
x  2x nghịch biến trên khoảng nào sau đây 3  1  A.  6  ; 3  . B. 3;6 . C. 6; . D. 1;     .  2  x  2
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng x  5m ;10 ? A. 2 . B. Vô số. C. 1 . D. 3 .
Câu 6. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x  1 2 3 4  f  x  0  0  0  0 
Hàm số y f x   3 3
2  x  3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;    1 . B.  1  ;0. C. 0;2. D. 1;.
Câu 7. Hàm số nào sau đây không có cực trị? 32
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 2x  1 A. 4 2
y x  2x 1. B. 4 2
y x  2x 1. C. y  .
y x x x  D. 3 2 2 3 1. 1
Câu 8. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  2 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  1 .
Câu 9. Cho hàm số f x có đạo hàm f x 2  x  2 x x 2 x   2 3
9 x  4x  3 . Số điểm cực trị của f x là A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . 1
Câu 10. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 2
y x mx  (m  4)x  3 đạt cực đại tại x  3 . 3 A. m  1 . B. m  1  . C. m  5 . D. m  7  .
Câu 11. Biết rằng hàm số f x xác định, liên tục trên và có đồ thị được cho như hình vẽ sau:
Tìm số điểm cực đại của hàm số y f f  x  2020  . A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 13. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm y f x như hình vẽ dưới đây: 2 x  1
Hỏi đồ thị hàm số gx 
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2
f x  4 f x A.4. B.3. C. 1. D. 2. 33
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 x m
Câu 14. Cho hàm số y
min y  3 . Khẳng định nào sau dưới đây đúng
x  (m là tham số thực) thỏa mãn 1 [2;4] ? A. m  1.  B. 3  m  4. C. m  4. D. 1  m  3.
Câu 15. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm nào đưới đây? y 5 1 O 2 x A. 3
y x  3x 1. B. 3 y x   3x 1. C. 3 2
y x  3x 1. D. 3 2 y x   3x 1.
Câu 16. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y f x  m có 5 điểm cực trị? A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 17. Cho hàm số y f x 5 4 3 2
ax bx cx dx ex f a  0 và hàm số f x có đồ thị như hình 1 1
vẽ bên dưới đây. Gọi g x  f x 3 2
x x  2x m . Hàm số y gx có tối đa bao nhiêu 3 2 điểm cực trị? A. 5. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x  2x  3 trên đoạn 0; 3   bằng A. 18 . B. 3 . C. 6 . D. 2 . 34
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022
Câu 19. Để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx m1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng
2, giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? A. (2; 3). B. ( 1  ;0). C. (0;1). D. (1; 2).
Câu 20. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị y f 'x như hình vẽ sau:
Đặt gx  f x x  2 2
1 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y gx trên đoạn  3  ;3   bằng A. g0. B. g  1 . C. g 3  . D. g3. x  1
Câu 21. Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 4  x A. 4. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 22. Cho hàm số y f ( )
x liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  1  ; 
3 như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. max f (x)  f (0) .
B. max f x  f  
3 . C. max f x  f 2 . D. max f x  f   1 .  1  ;  3  1  ;  3  1  ;  3  1  ;  3
Câu 23. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x  3  0 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . x  2m
Câu 24. Cho hàm số f (x)  x (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho 1 max| f ( ) x |min| f ( )
x | 4 . Tổng các bình phương các phần tử của S là [0;2] [0;2] 37 37 A. . B. . C. 25 . D. 5 . 16 8 35
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 2  ax
Câu 25. Cho hàm số f (x) 
a,b,c  có bảng biến thiên như sau: bx c
Tổng các số a b c thuộc khoảng nào sau đây?  2   2  A. 0;2 . B.  2  ;0. C. 0;  . D.   ;0 .  3   3  Câu 26. Cho hàm số 4 2
y x  2x m 2 đồ thị C . Gọi S là tập các giá trị m sao cho đồ thị C có đúng
một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng tất cả các phần tử của S là A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 8 . Câu 27. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng? y x O
A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0.
C. a  0, b  0, c  0.
D. a  0, b  0, c  0.
Câu 28. Cho hàm số y f x 4 2
ax bx c a,b,c  có đồ thị như hình vẽ sau:  x  
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4sin 1 3 f    m  3 
có nghiệm thuộc khoảng  7  0; ?  6  A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x 3x  2  m có ba nghiệm phân biệt.
A. m2;   . B. m ;    2 . C. m 2  ;2. D. m 2  ;  2 .
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số 3 2 2
y   x m x   3 2 3
m  2mx  2 cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt có hoành độ là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 36
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 2x 1
Câu 31. Cho là đồ thị hàm số y   2 1
x 1 . Tìm k để đường thẳng d : y kx k cắt tại hai điểm
phân biệt A,B sao cho khoảng cách từ A đến trục hoành bằng khoảng cách từ B đến trục hoành. 2 A. 1. B. 5 C. 3. D. 2 . 2x 1
Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số y  0;1 là: x  trên đoạn   2 1 1 A.  . B. 3  . C. . D. 3 . 2 2 2x 1
Câu 33. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? C. x  1 x  1 x  2 2x 1 x  3 A. y y y x  . B. 1 x  . C. 1 x  D. 1 1  . x
Câu 34. Cho hàm số f x liên tục trên
và có đạo hàm f x 2
x x   2
2 x  6x m với mọi x Î ¡
. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  2  020;202  0 để hàm số g( )
x = f (1- x) nghịch biến trên khoảng  ;    1 ? A. 2016 . B. 2014 . C. 2012 . D. 2010 .
Câu 35. Cho khối lăng trụ đứng AB . C A B
C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , AB  2a và góc  A C
tạo bởi hai mặt phẳng  ABC và  ABC bằng 60. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của và BC .
Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ bằng 3 7 3a 3 6a 3 7 6a 3 3a A. . B. . C. . D. . 24 6 24 3 Câu 36. (a) (b) (c) (d)
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37. Khối đa diện đều loại {5; } 3 có tên gọi là A. khối lập phương. B. khối bát diện đều. 37
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022
C. khối hai mươi mặt đều.
D. khối mười hai mặt đều.
Câu 38. Số mặt phẳng đối xứng của đa diện đều loại {4; } 3 là A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 39. Tổng diện tích tất cả các mặt của hình tám mặt đều cạnh a bằng A. 2 4 3a . B. 2 6 3a . C. 2 2 3a . D. 2 8 3a .
Câu 40. Cho hình chóp .
S ABCD có cạnh SA x còn tất cả các cạnh khác có độ dài bằng 2 (tham khảo hình vẽ). S B C D A Tính thể tích V
lớn nhất của khối chóp . S ABCD . max 1 A. V  1. B. V  . C. V  3. D. V  2. max max 2 max max
Câu 41. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với ABCD (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . D 3 3a 3 a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 12 8 24
Câu 42. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60 (tham khảo hình vẽ). S D A B C
Tính thể tích V của khối chóp . S ABCD . 3 3a 3 a A. 3 V  3a . B. V  . C. 3 V a . D. V  . 3 3
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A (tham khảo hình vẽ). 38
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 A' C' B' C A B
Biết BC  2a và thể tích lăng trụ bằng 3
2a , khoảng cách d từ A đến mặt phẳng A'BC bằng 3 5a 5a 2 5a A. . B. a 5 . C. . D. . 5 5 5
Câu 44. Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A trên A BC
  là trọng tâm tam giác A BC  , A A
 hợp với mặt đáy một góc o 60 (tham khảo hình vẽ). A C B A' C' G M B'
Tính thể tích V của khối lăng trụ AB . C A BC  . 3 3a 3 3 3a 3 3a 3 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 4 12 8
Câu 45. Gọi V là thể tích khối chóp .
S ABC. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh S , B SC (tham khảo hình vẽ). S N M A C B
Tính thể tích khối AMNC . B V V V 3V A. . B. . C. . D. . 4 8 2 4
Câu 46. Cho khối lăng trụ AB . C A BC
  có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai 2
cạnh AA , BB sao cho M là trung điểm cạnh AA và BN BB(tham khảo hình vẽ). 3 39
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 12 năm học 2021 - 2022 A C B M N C' A' B'
Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A
  tại P và đường thẳng CN cắt đường thẳng C B
  tại Q . Thể tích khối đa diện A MPB NQ bằng: 13 23 7 7 A. . B. . C. . D. . 18 9 18 9
Câu 47. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C' có đáy là tam giác vuông tại A , o AC  , a ACB  60 (tham khảo hình vẽ). B' C' A' C B A
Đường thẳng BC' tạo với mặt phẳng ACC'A' một góc 0
30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC.A' B'C'. 3 3a A. 3 V  3a . B. V  . C. 3 V  3a . D. 3 V  6a . 3
Câu 48. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 6 2 4
Câu 49. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh AB = a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC)
bằng 45°. Thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 3 a 2 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 3
Câu 50. Cho hình chóp S. ABC AB = AC = 4, BC = 2 , SA = 4 3 , SAB = SAC = 30º . Tính thể tích khối chóp . S AB . C A. V = 8 . B. V = 6 . C. V = 4 . D. V = 12 . S. ABC S. ABC S. ABC S. ABC 40