thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: SINH 10
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu 1: Đâu không phải là đối tượng nghiên cu ca Sinh hc?
A. Sinh hc tiến hóa.
B. Thc vt hc.
C. Đng vt hc.
D. Vi sinh vt.
Câu 2: Đâu không phải là đóng góp của ngành sinh hc trong bo v và phát triển môi trường?
A. To ra chế phm x lý ô nhiễm môi trường.
B. Xây dng các mô hình sinh thái.
C. Đưa ra mô hình tái sử dng các cht thi trong trng trọt, chăn nuôi.
D. To ra ging cây trồng có năng suất cao.
Câu 3. Quan sát hình thái hạt đậu xanh và phân loi theo bảng tiêu chí là phương pháp nghiên cứu
nào?
A. Phương pháp quan sát.
B. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghim.
C. Phương pháp thực nghim khoa hc.
D. Phương pháp phân loi.
Câu 4. c chun b các thiết b, dng c, hoá cht và mu vật để làm thí nghim là ca phương pháp
nghiên cu nào?
A. Phương pháp quan sát
B. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghim
C. Phương pháp thực nghim khoa hc
D. Phương pháp phân loi
Câu 5: “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải
thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống?
A. Nguyên tắc bổ sung. B. Nguyên tắc mở.
C. Nguyên tắc tự điều chỉnh.
D. Nguyên tắc thứ bậc.
Câu 6: Đâu không phải là đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống?
A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
B. Là hệ thống kín tự điều chỉnh.
C. hệ thống mở tự điều chỉnh.
D. Liên tục tiến hóa.
Câu 7: Hc thuyết tế bào có nội dung khái quát như sau:
(1) Tt c sinh vật đều được cu to bi mt hoc nhiu tế bào.
(2) Tế bào là đơn vị cơ sở ca s sng.
(3) Các tế bào sinh ra t các tế bào có trước.
(4) Tế bào là cp t chc sng có cu trúc ổn định.
(5) Tế bào cha DNA, thông tin di truyền đưc truyn t tế bào này sang tế bào khác trong quá trình
phân chia.
A. 1, 2, 3, 5.
B. 2, 3, 4, 5.
C. 1, 2, 4, 5
D. 1, 3, 4, 5.
Câu 8: Nội dung đầy đủ ca hc thuyết tếo
A. mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. Tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản của cơ thể sống.
B. các tế bào đều được sinh ra từ các tế bào sống trước đó. Tế bào là đơn vị tổ chức bản của thể
sống.
C. mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. Các tế bào đều được sinh ra từ các tế bào sống trước nó.
D. mi sinh vật đều đưc cu to t tế bào, các tế o đều được sinh ra tc tế bào sống trước nó. Tế
bào là đơn vị t chc cơ bản của cơ thể sng.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
Câu 9: Nguyên t cu to nên mạch “xương sống” của các hp cht hữu cơ trong tế bào và to nên s
đa dạng v cu trúc ca các hp cht là
A. carbon.
B. hydrogen.
C. nitrogen
D. phospho.
Câu 10: Phân t sinh hc là
A. hp cht hữu cơ được to t tế bào và cơ thể sinh vt.
B. cht hữu cơ được to t các phân t vô cơ.
C. hp chất vô cơ được to t tế bào và cơ thể sinh vt.
D. các cht phc tạp được to t các chất đơn giản.
Câu 11. Loại đường nào sau đây là Monosaccharide
A. Glucose
B. Lactose
C. Sucrose
D. Glycogen
Câu 12 : Protein có đơn phân là
A. glucose.
B. amino acid.
C. nucleotide.
D. acid béo.
Câu 13: Nước đá có đặc điểm nào sau đây?
A. Các liên kết hidro luôn bị bẻ gãy và tái tạo liên tục.
B. Các liên kết hidro bị bẻ gãy nhưng không được tái tạo.
C. Các liên kết hidro luôn bền vững và tạo nên cấu trúc mạng tinh thể.
D. Không tồn tại các liên kết hidro.
Câu 14. Làm nhim v vn chuyển amino acid đến ribosome và tiến hành dch mã là chc năng của?
A. DNA.
B.mRN
C. tRNA.
D.rRNA.
Câu 15. Trong cu trúc không gian ca phân t DNA, c nucleotide gia 2 mch liên kết vi nhau
bng các
A. liên kết glicoside. B. liên kết phosphodiester.
C. liên kết hydroge
D. liên kết peptid.
Câu 16. Phân t DNA và RNA khác nhau đặc điểm nào sau đây?
A. Đưng pentose cu to nucleotide.
B. Nhóm phosphate cu to nucleotide.
C. Liên kết gia các nucleotide.
D. Liên kết trong nucleotide.
PHN II. CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Hình sau mô t v cu to ca phân t nước. Mi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
a) Phân t nước đưc cu to t các nguyên t hoá hc C, H, O.
b) Các nguyên t cu to nên phân t c thuc nhóm các nguyên t đại lượng
c) Nước là thành phn cu trúc trong tế bào.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
d) Trong phân t nước 2 nguyên t hydrogen b kéo lch v phía nguyên t oxygen to nên tính phân
cc ca phân t nước, giúp nước có vai trò làm dung môi hoà tan các cht phân cc trong tế bào.
Câu 2. Hình bên t cu trúc không gian của 1 đoạn phân t acid nucleic, hãy cho biết mi nhn
định sau đây Đúng hay Sai?
a) Đây phân tử DNA, mỗi phân tử DNA 2 mạch
polynucleotide xoắn song song và ngược chiều nhau.
b) Phân tử DNA có vai trò truyền đạt thông tin di truyền từ thế hệ
tế bào này sang thế hệ tế bào khác.
c) Trong mi tế bào của người đều chứa DNA đặc trưng của mi
th nên khi giám định quan hệ huyết thống người ta thường
thu thập các mẫu chứa tế bào như niêm mạc miệng, chân
tóc,…
d) Những anh em ruột trong một gia đình cấu trúc DNA trong
tế bào hoàn toàn giống nhau.
PHN III. CÂU TRC NGHIM TR LI NGN
Câu 1. Hình sau t v cu trúc ca 4 loi phân t hữu trong tế bào. Cu trúc s my thành
phn chính ca tế bào thc vt?
Đáp án: 1
Câu 2. Sau mt thi gian bn Hoa b ốm, bác khám bệnh c định cơ thể bn Hoa b suy nhưc
do thiếu protein. Bác sĩ đã vấn cho bn Hoa b sung thành phần protein cho cơ th qua đưng tiêu
hoá. Trong các nhóm thc phm sau, Bn Hoa nên b sung dinh dưỡng theo nhóm s my?
Nhóm 1. Du lc, tht bò, rau xanh, bột ngũ cốc.
Nhóm 2. Trng, tht bò nc, cá thu, tht c gà.
Nhóm 3. Trng, cá thu, du thc vt, bột ngũ cốc.
Nhóm 4. Rau xanh, tht bò, go t, tôm.
Đáp án: 2
Câu 3. Quan sát các bc cu trúc của protein qua sơ đồ sau. Cu trúc s my thc hiện được chức năng
sinh hc trong tế bào?
Đáp án: 4
Câu 4. Ngày 5/7/1996, c thế gii chấn động khi các nhà khoa hc Scotland phá v quy lut t nhiên
để to ra mt sinh vt có vú bằng phương pháp nhân bản vô tính.T gen ca mt con cu cái 6 tui,
các nhà khoa học đã tạo ra cu Dolly, mt phiên bn sao chép chính xác ca nguyên mu gc. Cho các
nhận định sau, nhận định s mấy liên quan đến vn đ đạo đức sinh hc?
1. Công ngh nhân bn giúp to ra các ging cây trng, vật nuôi có năng suất cao, chất lượng tt và
kh năng chống chu bnh tt.
2. Công ngh nhân bn cho phép tái tạo các loài động vật đã tuyệt chng hoặc đang đứng trước nguy
cơ tuyệt chng.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
3. To ra các cá th nhân bản để th nghiệm các phương pháp điều tr, gim s ph thuc vào th
nghiệm trên động vt hoặc con người.
4. Nhân bn vô tính có th b coi là vi phm giá tr t nhiên ca s sống, đặc bit khi áp dng trên con
người.
5. Giúp nghiên cu và kim tra các lý thuyết liên quan đến di truyn và phát trin.
Đáp án: 4
PHN IV. TRC NGHIM T LUN
Câu 1. Các cấp độ tổ chức sống có những biểu hiện đặc trưng ca sự sống nào? T c cp t chc
ca thế gii sng trongnh 1 hãy xây dựng sơ đc cp đ t chc sống bn t thp đến cao.
Em hãy phân tích thế giới sống vừa có tính đa dạng, vừa có tính thống nhất.
Câu 2. Phân bit cu tạo đơn phân của DNA RNA? Ti sao t 1 mu máu hiện trưng cnh sát
điu tra th c định được ti phm?
Câu 3. Trình bày qui trình thí nghim xác đnh protein trong tế bào. Vì sao khi mt mi, ngưi ta
th ăn c loi qu chín (nho, chui,...) s cm thy đ mt mi?
CÂU HI
GỢI Ý ĐÁP ÁN
ĐIM
Câu 1. Các cấp độ tổ
chức sống có những biểu
hiện đặc trưng của sự
sống nào? T các cp t
chc ca thế gii sng
trong hình 3.1 hãy xây
dựng sơ đ các cp đ t
chc sng cơ bn t
thp đến cao. Em hãy
phân tích thế giới sống
vừa tính đa dạng, vừa
có tính thống nhất.
- Các cấp độ tổ chức sống những biểu hiện đặc trưng của sự
sống như: chuyển hóa vật chất và năng lượng, sinh trưởng và phát
triển, sinh sản, cm ứng,…
* sơ đ các cp đ t chc sống cơ bn t thấp đến cao
Tế bào => cơ thể => qun th => qun xã - h sinh thái.
- Các loài sinh vật hiện nay đều xuất phát từ một tổ tiên chung, do
đó, thể nhận thấy được nhiều đặc điểm giống nhau các loài
sinh vật.
- Trong quá trình tiến hoá đã xảy ra những biến đổi về di truyền
dẫn đến phát sinh nhiều đặc điểm khác biệt giữa các loài sinh vật.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2. Phân bit cu to
đơn phân ca DNA
RNA? Ti sao t 1 mu
u hiện tng cnh
sát điều tra thc
định đưc ti phm?
Đơn phân của RNA
- Đường ribose
- 4 loại base là A, U, G, C
* Bi vì
- ADN ca mt ni duy nht (tr trưng hợp đồng sinh
ng trng)
- Mi tế bào đ h gene ging nhau.
0,25
0,25
0,25
0,25
u 3. Nêu qui trình thí
Qui trình xác đnh s mt ca protein trong tế o
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
CÂU HI
GỢI Ý ĐÁP ÁN
ĐIM
nghiệm xác đnh protein
trong tế bào. Vì sao khi
mt mi, ngưi ta có th
ăn các loi qu chín
(nho, chui,...) s cm
thy đ mt mi.
+ ớc 1: Đp mt qu trng gà sng và chiết ly lòng trng
trng cho vào cc thu tnh. Cho 0,5 L nưc ct và 3 mL NaOH
10 % o cc, khuấy đều đ được dung dch lòng trng trng.
+ c 2: Ly 10 - 15 ml dung dch lòng trng trng cho vào
ng nghim, nho vài git dung dch CuSO, 1 % và lắc đu.
+ Bước 3: Quan sát kết qu thí nghim.
- Các loi qu chín cha nhiu carbohydrate (đưng t nhiên)
giúp ngng năng ng ngay lp tc.
- Các loi qu cnh di dào Vitamin và khoáng cht (nht là
Vitamin C, B6 và kali) giúp đin gii cơ th
0,25
0,25
0,25
0,25
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I- SINH 10
Năm học 2025-2026
T l kiu câu hi: 40%TN4LC:20%Đ/S: 10%TLN: 30% tự luận.
T l mức độ nhn thc: Biết 40%: Hiu 30%: VD 30%
TT
Cơng/
ch đề
Ni
dung/đơn v
kin thc
Mc đ đánh g
Tng
T l
%
đim
TNKQ
nhiu la
chn
TNKQ
đúng - sai
TNKQ tr
li ngn
T lun
B
H
VD
B
H
VD
B
H
VD
B
H
VD
B
H
VD
1
Ch đề 1
M đầu
1.1. Gii
thiu khái
quát
chương
trình môn
Sinh hc
2
1
2
1
7.5
1.2 Các
phương
pháp
nghiên cu
hc tp
môn Sinh
hc
2
2
5
1.3 Các cp
độ t chc
ca thế gii
sng
2
1
2
1
15
2
Sinh
hc t
bào
2.1 Khái
quát v tế
bào
2
2
5
2.2 Các
nguyên t
hóa hc và
nước.
1
1
3
1
4
2
15
2.3 Các
phân t
sinh hc
trong tế
bào
3
3
1
3
3
1
4
6
1
42,5
2.4 Thc
1
1
10
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
hành
Tng s u/lnh hi
12
4
4
4
4
1
2
Tng s đim
3
1
1
1
1
0
1
2
4
3
3
100
T l %
40
20
10
30
40
30
30
100
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA K 1- SINH 10
T
T
Chươ
ng/
ch
đ
Ni
dung
ơn v
kiến
thc
Yêu cu cn đt
(Đã đưc tách ra theo c mc
đ)
S ng u hi c mc độ
T lun
TNKQ
Đúng - Sai
Tr li ngn
B
H
V
D
B
H
V
D
B
H
VD
B
H
VD
1
Ch
đề 1
Phn
m
đầu
1.1.
Gii
thiu
khái
quát
môn
sinh
hc.
Nhn biết:
- u được đối tượng các
lĩnh vực nghiên cu ca sinh
hc.
- Nêu được trin vng phát
trin sinh học trong tương lai.
- K được tên các ngành ngh
liên quan đến sinh hc ng
dng sinh hc.
- Nêu đưc trin vng ca các
ngành ngh đó trong tương
lai.
- Trình y đưc các thành
tu t thuyết đến thành tu
công ngh ca mt s ngành
ngh ch cht.
- Trình bày được mc tiêu
môn Sinh hc.
- Trình bày được định nghĩa
v phát trin bn vng.
- Trình y được vai trò ca
sinh hc trong phát trin bn
vững môi trường sng.
Vn dng:
- Phân tích được mối quan
hệ giữa sinh học với những
vấn đề hội: đạo đức sinh
học, kinh tế, công nghệ.
- Đề xuất được ý tưởng về
ứng dụng sinh học trong
tương lai để phục vụ đời
sống con người.
2
1
1.2.
Các
phươn
g pháp
nghiên
cu
Nhn biết:
- u được mt s vt liu,
thiết b nghiên cu hc tp
môn Sinh hc.
- Trình y được các năng
2
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
hc tp
môn
Sinh
hc
trong tiến trình nghiên cu
- Trình bày đưc mt s
phương pháp nghiên cu sinh
hc
1.3
Các
cấp độ
t chc
ca thế
gii
sng
Nhn biết:
- Phát biểu được khái nim
cp độ t chc sng
- Trình bày được c đặc
điểm chung ca các cp độ t
chc sng
2
Thông hiu:
- Da vào đ, phân bit
được các cấp độ t chc sng
- Gii thích được mi quan h
gia các cấp độ t chc sng.
Vn dng:
- Giải thích đưc mi quan
h gia các cấp độ t chc
sng qua ví d c th.
1
Ch
đ 2
Sinh
hc t
bào
2.1
Khái
quát v
TB
NB: - Nêu được khái quát hc
thuyết tế bào.
2
2.2.
Các
nguyên
t hóa
hc
nước
Nhn biết:
- Liệt được mt s nguyên
t hoá hc chính trong tế
bào (C, H, O, N, S, P).
- Nêu được vai trò ca các
nguyên t vi lượng, đa lượng
trong tế bào.
- Nêu được vai trò quan trng
ca nguyên t carbon trong tế
bào (cu trúc nguyên t C
th liên kết vi chính
nhiu nhóm chc khác nhau).
1
3
Thông hiu:
- Trình y được đặc điểm
cu to phân t c quy
định tính cht vt lí, hoá hc
và sinh hc của nước
- Trình y được đặc điểm
cu to phân t c quy
định vai trò sinh hc của nước
trong tế bào.
1
1
2.3.
Các
phân
t sinh
hc
trong
Nhn biết:
- Nêu đưc khái nim phân t
sinh hc.
- Nêu được mt s ngun
thc phm cung cp các phân
t sinh học cho cơ thể.
3
1
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
tế bào
- K tên được các phân t
sinh hc chính trong tế bào.
- Nêu được đặc đim ca các
phân t sinh hc
- Nêu được căn cứ đ phân
loi cacbohydrate. )
- Nêu được tên các loi
đường đơn, đường đôi, đường
đa.
- u được cu to, chc
năng của lipid, protein.
- Trình bày được thành phn
cu to (các nguyên t hoá
học đơn phân) vai trò
ca các phân t sinh hc
trong tế o: carbohydrate,
lipid, protein, nucleic acid.
Thông hiu:
- Phân tích được mi quan h
gia cu to và vai trò ca các
phân t sinh hc.
- Nhn din các loại đường.
- So sánh được DNA RNA
v cu to và chức năng.
3
3
Vn dng:
- Vn dụng được kiến thc v
thành phn hoá hc ca tế bào
vào gii thích các hin tượng
ng dng trong thc tin
(ví dụ: ăn uống hp ; gii
thích sao tht ln, tht
cùng protein nhưng
nhiều đặc điểm khác nhau;
gii thích vai trò ca DNA
trong xác đnh huyết thng,
truy tìm ti phm,...).
3
1
2.4.
Thc
hành
- Thông hiu:
Thc nh xác mt s thành
phn hóa hc trong tế bào
(protein, lipid,…)
- Đề xuất đưc vấn đề đưc
nhắc đến trong tình huống
thực tế; đặt được các u hỏi
liên quan đến c tình huống
đó.
- Đxuất được các giả thuyết
liên quan đến tình huống
trong thực tiễn được đưa ra
phát biểu được các giả thuyết
nghiên cứu.
- Lựa chọn phương án phù
1
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 9
hợp và triển khai thực hiện b
trí các thí nghiệm nghiên cứu
để chứng minh các giả thuyết
đã đề ra.
- Thu thập dữ liu từ kết quả
quan sát các nghiệm thức
khác nhau; so sánh được kết
quả với giả thuyết, giải thích
rút ra kết luận về vấn đề
nghiên cứu.
Tng s câu
12
4
4
4
4
0
1
2

Preview text:

thuvienhoclieu.com
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: SINH 10
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1:
Đâu không phải là đối tượng nghiên cứu của Sinh học? A. Sinh học tiến hóa. B. Thực vật học. C. Động vật học. D. Vi sinh vật.
Câu 2: Đâu không phải là đóng góp của ngành sinh học trong bảo vệ và phát triển môi trường?
A. Tạo ra chế phẩm xử lý ô nhiễm môi trường.
B. Xây dựng các mô hình sinh thái.
C. Đưa ra mô hình tái sử dụng các chất thải trong trồng trọt, chăn nuôi.
D. Tạo ra giống cây trồng có năng suất cao.
Câu 3. Quan sát hình thái hạt đậu xanh và phân loại theo bảng tiêu chí là phương pháp nghiên cứu nào? A. Phương pháp quan sát.
B. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm.
C. Phương pháp thực nghiệm khoa học.
D. Phương pháp phân loại.
Câu 4. Bước chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ, hoá chất và mẫu vật để làm thí nghiệm là của phương pháp nghiên cứu nào? A. Phương pháp quan sát
B. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm
C. Phương pháp thực nghiệm khoa học
D. Phương pháp phân loại
Câu 5: “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải
thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống?
A. Nguyên tắc bổ sung. B. Nguyên tắc mở.
C. Nguyên tắc tự điều chỉnh.
D. Nguyên tắc thứ bậc.
Câu 6: Đâu không phải là đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống?
A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
B. Là hệ thống kín tự điều chỉnh.
C. Là hệ thống mở tự điều chỉnh.
D. Liên tục tiến hóa.
Câu 7: Học thuyết tế bào có nội dung khái quát như sau:
(1) Tất cả sinh vật đều được cấu tạo bởi một hoặc nhiểu tế bào.
(2) Tế bào là đơn vị cơ sở của sự sống.
(3) Các tế bào sinh ra từ các tế bào có trước.
(4) Tế bào là cấp tổ chức sống có cấu trúc ổn định.
(5) Tế bào chứa DNA, thông tin di truyền được truyền từ tế bào này sang tế bào khác trong quá trình phân chia. A. 1, 2, 3, 5. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 4, 5 D. 1, 3, 4, 5.
Câu 8: Nội dung đầy đủ của học thuyết tế bào là
A. mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. Tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản của cơ thể sống.
B. các tế bào đều được sinh ra từ các tế bào sống trước đó. Tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản của cơ thể sống.
C. mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. Các tế bào đều được sinh ra từ các tế bào sống trước nó.
D. mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào, các tế bào đều được sinh ra từ các tế bào sống trước nó. Tế
bào là đơn vị tổ chức cơ bản của cơ thể sống.
thuvienhoclieu.com Trang 1 thuvienhoclieu.com
Câu 9: Nguyên tử cấu tạo nên mạch “xương sống” của các hợp chất hữu cơ trong tế bào và tạo nên sự
đa dạng về cấu trúc của các hợp chất là A. carbon. B. hydrogen. C. nitrogen D. phospho.
Câu 10: Phân tử sinh học là
A. hợp chất hữu cơ được tạo từ tế bào và cơ thể sinh vật.
B. chất hữu cơ được tạo từ các phân tử vô cơ.
C. hợp chất vô cơ được tạo từ tế bào và cơ thể sinh vật.
D. các chất phức tạp được tạo từ các chất đơn giản.
Câu 11. Loại đường nào sau đây là Monosaccharide A. Glucose B. Lactose C. Sucrose D. Glycogen
Câu 12 : Protein có đơn phân là A. glucose. B. amino acid. C. nucleotide. D. acid béo.
Câu 13: Nước đá có đặc điểm nào sau đây?
A. Các liên kết hidro luôn bị bẻ gãy và tái tạo liên tục.
B. Các liên kết hidro bị bẻ gãy nhưng không được tái tạo.
C. Các liên kết hidro luôn bền vững và tạo nên cấu trúc mạng tinh thể.
D. Không tồn tại các liên kết hidro.
Câu 14. Làm nhiệm vụ vận chuyển amino acid đến ribosome và tiến hành dịch mã là chức năng của? A. DNA. B.mRN C. tRNA. D.rRNA.
Câu 15. Trong cấu trúc không gian của phân tử DNA, các nucleotide giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các
A. liên kết glicoside. B. liên kết phosphodiester. C. liên kết hydroge D. liên kết peptid.
Câu 16. Phân tử DNA và RNA khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Đường pentose cấu tạo nucleotide.
B. Nhóm phosphate cấu tạo nucleotide.
C. Liên kết giữa các nucleotide.
D. Liên kết trong nucleotide.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Hình sau mô tả về cấu tạo của phân tử nước. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
a) Phân tử nước được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C, H, O.
b) Các nguyên tố cấu tạo nên phân tử nước thuộc nhóm các nguyên tố đại lượng
c) Nước là thành phần cấu trúc trong tế bào.
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com
d) Trong phân tử nước 2 nguyên tử hydrogen bị kéo lệch về phía nguyên tử oxygen tạo nên tính phân
cực của phân tử nước, giúp nước có vai trò làm dung môi hoà tan các chất phân cực trong tế bào.
Câu 2. Hình bên mô tả cấu trúc không gian của 1 đoạn phân tử acid nucleic, hãy cho biết mỗi nhận
định sau đây Đúng hay Sai?
a) Đây là phân tử DNA, mỗi phân tử DNA có 2 mạch
polynucleotide xoắn song song và ngược chiều nhau.
b) Phân tử DNA có vai trò truyền đạt thông tin di truyền từ thế hệ
tế bào này sang thế hệ tế bào khác.
c) Trong mỗi tế bào của người đều chứa DNA đặc trưng của mỗi
cá thể nên khi giám định quan hệ huyết thống người ta thường
thu thập các mẫu có chứa tế bào như niêm mạc miệng, chân tóc,…
d) Những anh em ruột trong một gia đình có cấu trúc DNA trong
tế bào hoàn toàn giống nhau.
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Hình sau mô tả về cấu trúc của 4 loại phân tử hữu cơ trong tế bào. Cấu trúc số mấy là thành
phần chính của tế bào thực vật? Đáp án: 1
Câu 2. Sau một thời gian bạn Hoa bị ốm, bác sĩ khám bệnh và xác định cơ thể bạn Hoa bị suy nhược
do thiếu protein. Bác sĩ đã tư vấn cho bạn Hoa bổ sung thành phần protein cho cơ thể qua đường tiêu
hoá. Trong các nhóm thực phẩm sau, Bạn Hoa nên bổ sung dinh dưỡng theo nhóm số mấy?
Nhóm 1. Dầu lạc, thịt bò, rau xanh, bột ngũ cốc.
Nhóm 2. Trứng, thịt bò nạc, cá thu, thịt ức gà.
Nhóm 3. Trứng, cá thu, dầu thực vật, bột ngũ cốc.
Nhóm 4. Rau xanh, thịt bò, gạo tẻ, tôm. Đáp án: 2
Câu 3. Quan sát các bậc cấu trúc của protein qua sơ đồ sau. Cấu trúc số mấy thực hiện được chức năng sinh học trong tế bào? Đáp án: 4
Câu 4. Ngày 5/7/1996, cả thế giới chấn động khi các nhà khoa học Scotland phá vỡ quy luật tự nhiên
để tạo ra một sinh vật có vú bằng phương pháp nhân bản vô tính.Từ gen của một con cừu cái 6 tuổi,
các nhà khoa học đã tạo ra cừu Dolly, một phiên bản sao chép chính xác của nguyên mẫu gốc. Cho các
nhận định sau, nhận định số mấy liên quan đến vấn đề đạo đức sinh học?
1. Công nghệ nhân bản giúp tạo ra các giống cây trồng, vật nuôi có năng suất cao, chất lượng tốt và
khả năng chống chịu bệnh tật.
2. Công nghệ nhân bản cho phép tái tạo các loài động vật đã tuyệt chủng hoặc đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng.
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com
3. Tạo ra các cá thể nhân bản để thử nghiệm các phương pháp điều trị, giảm sự phụ thuộc vào thử
nghiệm trên động vật hoặc con người.
4. Nhân bản vô tính có thể bị coi là vi phạm giá trị tự nhiên của sự sống, đặc biệt khi áp dụng trên con người.
5. Giúp nghiên cứu và kiểm tra các lý thuyết liên quan đến di truyền và phát triển. Đáp án: 4
PHẦN IV. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN
Câu 1. Các cấp độ tổ chức sống có những biểu hiện đặc trưng của sự sống nào? Từ các cấp tổ chức
của thế giới sống trong hình 1 hãy xây dựng sơ đồ các cấp độ tổ chức sống cơ bản từ thấp đến cao.
Em hãy phân tích thế giới sống vừa có tính đa dạng, vừa có tính thống nhất.
Câu 2. Phân biệt cấu tạo đơn phân của DNA và RNA? Tại sao từ 1 mẫu máu ở hiện trường cảnh sát
điều tra có thể xác định được tội phạm?
Câu 3. Trình bày qui trình thí nghiệm xác định protein trong tế bào. Vì sao khi mệt mỏi, người ta có
thể ăn các loại quả chín (nho, chuối,...) sẽ cảm thấy đỡ mệt mỏi? CÂU HỎI GỢI Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1. Các cấp độ tổ - Các cấp độ tổ chức sống có những biểu hiện đặc trưng của sự
chức sống có những biểu sống như: chuyển hóa vật chất và năng lượng, sinh trưởng và phát 0,25
hiện đặc trưng của sự triển, sinh sản, cảm ứng,…
sống nào? Từ các cấp tổ
chức của thế giới sống * sơ đồ các cấp độ tổ chức sống cơ bản từ thấp đến cao 0,25
trong hình 3.1 hãy xây Tế bào => cơ thể => quần thể => quần xã - hệ sinh thái.
dựng sơ đồ các cấp độ tổ
chức sống cơ bản từ - Các loài sinh vật hiện nay đều xuất phát từ một tổ tiên chung, do 0,25
thấp đến cao. Em hãy đó, có thể nhận thấy được nhiều đặc điểm giống nhau ở các loài
phân tích thế giới sống sinh vật.
vừa có tính đa dạng, vừa - Trong quá trình tiến hoá đã xảy ra những biến đổi về di truyền 0,25
có tính thống nhất.
dẫn đến phát sinh nhiều đặc điểm khác biệt giữa các loài sinh vật.
Câu 2. Phân biệt cấu tạo đơn phân của DNA và Đơn phân của DNA Đơn phân của RNA RNA? Tại sao từ 1 mẫu -Đường deoxyribose - Đường ribose 0,25
máu ở hiện trường cảnh
sát điều tra có thể xác
- 4 loại base là A, T, G, C
- 4 loại base là A, U, G, C 0,25
định được tội phạm? * Bởi vì
- ADN của một người là duy nhất (trừ trường hợp đồng sinh 0,25 cùng trứng)
- Mỗi tế bào đề có hệ gene giống nhau. 0,25
Câu 3. Nêu qui trình thí Qui trình xác định sự có mặt của protein trong tế bào
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com CÂU HỎI GỢI Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
nghiệm xác định protein + Bước 1: Đập một quả trứng gà sống và chiết lấy lòng trắng
trong tế bào. Vì sao khi trứng cho vào cốc thuỷ tỉnh. Cho 0,5 L nước cất và 3 mL NaOH
mệt mỏi, người ta có thể 10 % vào cốc, khuấy đều để được dung dịch lòng trắng trứng. 0,25
ăn các loại quả chín + Bước 2: Lấy 10 - 15 ml dung dịch lòng trắng trứng cho vào
(nho, chuối,...) sẽ cảm ống nghiệm, nhỏ vào vài giọt dung dịch CuSO, 1 % và lắc đều. thấy đỡ mệt mỏi.
+ Bước 3: Quan sát kết quả thí nghiệm.
- Các loại quả chín chứa nhiều carbohydrate (đường tự nhiên) 0,25
giúp tăng cường năng lượng ngay lập tức.
- Các loại quả chính dồi dào Vitamin và khoáng chất (nhất là
Vitamin C, B6 và kali) giúp điện giải cơ thể 0,25 0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- SINH 10 Năm học 2025-2026
Tỉ lệ kiểu câu hỏi: 40%TN4LC:20%Đ/S: 10%TLN: 30% tự luận.
Tỉ lệ mức độ nhận thức: Biết 40%: Hiểu 30%: VD 30%
Mức độ đánh giá Chương/ Nội TNKQ Tổng Tỉ lệ TNKQ TNKQ trả TT dung/đơn vị nhiều lựa Tự luận % chủ đề đúng - sai lời ngắn kiến thức chọn điểm B H VD B H VD B H VD B H VD B H VD 1 Chủ đề 1 1.1. Giới 2 1 2 1 7.5
Mở đầu thiệu khái quát chương trình môn Sinh học 1.2 Các 2 2 5 phương pháp nghiên cứu và học tập môn Sinh học 1.3 Các cấp 2 1 2 1 15 độ tổ chức của thế giới sống 2 2.1 Khái 2 2 5 quát về tế bào 2.2 Các 1 1 3 1 4 2 15 nguyên tố Sinh hóa học và học tế nước. bào 2.3 Các 3 3 1 3 3 1 4 6 1 42,5 phân tử sinh học trong tế bào 2.4 Thực 1 1 10
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com hành 12 4 4 4 4 1 2
Tổng số câu/lệnh hỏi
Tổng số điểm 3 1 1 1 1 0 1 2 4 3 3 100 Tỉ lệ % 40 20 10 30 40 30 30 100
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- SINH 10 Chươ Nội
Số lượng câu hỏi ở các mức độ Tự luận dung/đ Yêu cầu cần đạt T ng/ TNKQ Đúng - Sai Trả lời ngắn ơn vị T
(Đã được tách ra theo các mức chủ B H V B H V B H VD B H VD kiến độ) đề D D thức 1 Chủ 1.1. Nhận biết: 2 1 đề 1 Giới
- Nêu được đối tượng và các Phần thiệu
lĩnh vực nghiên cứu của sinh mở khái học. đầu quát
- Nêu được triển vọng phát môn
triển sinh học trong tương lai. sinh
- Kể được tên các ngành nghề học.
liên quan đến sinh học và ứng dụng sinh học.
- Nêu được triển vọng của các
ngành nghề đó trong tương lai.
- Trình bày được các thành
tựu từ lí thuyết đến thành tựu
công nghệ của một số ngành nghề chủ chốt.
- Trình bày được mục tiêu môn Sinh học.
- Trình bày được định nghĩa
về phát triển bền vững.
- Trình bày được vai trò của
sinh học trong phát triển bền vững môi trường sống. Vận dụng:
- Phân tích được mối quan
hệ giữa sinh học với những
vấn đề xã hội: đạo đức sinh
học, kinh tế, công nghệ.
- Đề xuất được ý tưởng về ứng dụng sinh học trong
tương lai để phục vụ đời sống con người. 1.2. Nhận biết: 2 Các
- Nêu được một số vật liệu, phươn
thiết bị nghiên cứu và học tập g pháp môn Sinh học.
nghiên - Trình bày được các kĩ năng cứu và
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com
học tập trong tiến trình nghiên cứu môn
- Trình bày được một số Sinh
phương pháp nghiên cứu sinh học học 1.3 Nhận biết: 2 Các
- Phát biểu được khái niệm
cấp độ cấp độ tổ chức sống
tổ chức - Trình bày được các đặc
của thế điểm chung của các cấp độ tổ giới chức sống sống Thông hiểu:
- Dựa vào sơ đồ, phân biệt
được các cấp độ tổ chức sống
- Giải thích được mối quan hệ
giữa các cấp độ tổ chức sống. Vận dụng: 1
- Giải thích được mối quan
hệ giữa các cấp độ tổ chức
sống qua ví dụ cụ thể. Chủ 2.1
NB: - Nêu được khái quát học 2 đề 2 Khái thuyết tế bào. Sinh quát về học tế TB bào 2.2. Nhận biết: 1 3 Các
- Liệt kê được một số nguyên
nguyên tố hoá học chính có trong tế
tố hóa bào (C, H, O, N, S, P).
học và - Nêu được vai trò của các nước
nguyên tố vi lượng, đa lượng trong tế bào.
- Nêu được vai trò quan trọng
của nguyên tố carbon trong tế
bào (cấu trúc nguyên tử C có
thể liên kết với chính nó và
nhiều nhóm chức khác nhau). Thông hiểu: 1 1
- Trình bày được đặc điểm
cấu tạo phân tử nước quy
định tính chất vật lí, hoá học và sinh học của nước
- Trình bày được đặc điểm
cấu tạo phân tử nước quy
định vai trò sinh học của nước trong tế bào. 2.3. Nhận biết: 3 1 Các
- Nêu được khái niệm phân tử phân sinh học.
tử sinh - Nêu được một số nguồn học
thực phẩm cung cấp các phân trong
tử sinh học cho cơ thể.
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com tế bào
- Kể tên được các phân tử
sinh học chính trong tế bào.
- Nêu được đặc điểm của các phân tử sinh học
- Nêu được căn cứ để phân loại cacbohydrate. )
- Nêu được tên các loại
đường đơn, đường đôi, đường đa.
- Nêu được cấu tạo, chức
năng của lipid, protein.
- Trình bày được thành phần
cấu tạo (các nguyên tố hoá
học và đơn phân) và vai trò
của các phân tử sinh học
trong tế bào: carbohydrate, lipid, protein, nucleic acid. Thông hiểu: 3 3
- Phân tích được mối quan hệ
giữa cấu tạo và vai trò của các phân tử sinh học.
- Nhận diện các loại đường.
- So sánh được DNA và RNA

về cấu tạo và chức năng. Vận dụng: 3 1
- Vận dụng được kiến thức về
thành phần hoá học của tế bào
vào giải thích các hiện tượng
và ứng dụng trong thực tiễn
(ví dụ: ăn uống hợp lí; giải
thích vì sao thịt lợn, thịt bò cùng là protein nhưng có
nhiều đặc điểm khác nhau;
giải thích vai trò của DNA
trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm,...). 2.4. - Thông hiểu: 1 Thực
Thực hành xác một số thành hành
phần hóa học trong tế bào (protein, lipid,…)
- Đề xuất được vấn đề được
nhắc đến trong tình huống
thực tế; đặt được các câu hỏi
liên quan đến các tình huống đó.
- Đề xuất được các giả thuyết
liên quan đến tình huống
trong thực tiễn được đưa ra và
phát biểu được các giả thuyết nghiên cứu.
- Lựa chọn phương án phù
thuvienhoclieu.com Trang 8 thuvienhoclieu.com
hợp và triển khai thực hiện bố
trí các thí nghiệm nghiên cứu
để chứng minh các giả thuyết đã đề ra.
- Thu thập dữ liệu từ kết quả
quan sát các nghiệm thức
khác nhau; so sánh được kết
quả với giả thuyết, giải thích
và rút ra kết luận về vấn đề nghiên cứu. Tổng số câu 12 4 4 4 4 0 1 2
thuvienhoclieu.com Trang 9