Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Sinh học 10 đề 2

Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 năm 2023 - 2024 Chân trời sáng tạo đề, giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài tập để làm bài kiểm tra giữa học kì 1 đạt kết quả tốt.

TRƯỜNG THPT …………
T: Khoa hc T nhiên -
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2023-2024
Môn: Sinh hc 10 - B sách: Chân trời sáng
to
- Thời gian làm bài: 45 phút
Đối tượng áp dụng: Chương trình Cơ bn +
Chuyên đề hc tp
Đề bài
A. Phn trc nghim
Câu 1: Ngành nghiên cứu v hình thái và cấu tạo bên trong cơ thể sinh vật là
A. sinh hc tế bào.
B. gii phu hc.
C. động vt hc.
D. di truyn hc.
Câu 2: Thành tựu ca sinh học có vai trò gì đối với con người?
A. Làm thay đổi mnh m nền nông nghiệp, y hc.
B. Giúp con người đảm bo nhu cầu dinh dưỡng, nâng cao sức khe.
C. Tạo ra các loài sinh vật mang gene người để sn xut hormone, protein,...
D. C 3 vai trò trên.
Câu 3: Ngành ngh nào sau đây không phải là ngành nghề liên quan đến Sinh hc?
A. Ngành y – dược hc.
B. Ngành pháp y.
C. Ngành công nghệ thc phm.
D. Ngành công nghệ thông tin.
Câu 4: Phát triển bn vững là sự phát triển đáp ứng nhu cu ca
A. các thế h tương lai.
B. thế h hin ti.
C. thế h hin tại nhưng không làm ảnh hưởng đến kh năng thỏa mãn nhu cầu của các
thế h tương lai.
D. các thế h tương lai nhưng không làm ảnh hưởng đến kh năng thỏa mãn nhu cầu ca
thế h hin ti.
Câu 5: Phát biểu nào sai khi nói về sinh học và những vấn đề xã hội?
A. Nhân bản vô tính con người không ảnh hưởng ti vấn đề đạo đức.
B. Những cây trồng nhân nhanh bằng kĩ thuật nuôi cấy mô giúp nâng cao hiệu qu kinh
tế.
C. Công nghệ bắt chước các sinh vật giúp tối ưu hóa công cụ máy móc.
D. Chnh sa gene của người có thể gây tranh cãi về vấn đề đạo đức xã hội.
Câu 6: Vic tạo ra xăng sinh học là phát minh mang lại lợi ích trong lĩnh vực nào sau
đây?
A. Y dược hc.
B. Bo v môi trường.
C. Lâm nghiệp.
D. Công nghệ vt liu.
Câu 7: Phương pháp nào sau đây không phải phương pháp dùng để nghiên cứu
hc tập môn Sinh học?
A. Phương pháp thực nghim khoa hc.
B. Phương pháp quan sát.
C. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm.
D. Phương pháp thực đa.
Câu 8: Để chng minh cho gi thuyết v vấn đề nghiên cứu được đề ra chúng ta
cn thc hin c
A. quan sát.
B. xây dựng gi thuyết.
C. thiết kế và tiến hành thí nghiệm.
D. báo cáo kết qu nghiên cứu.
Câu 9: Dng c nào sau đây dùng để khuếch đại hình nh ca vt giúp ta quan sát được
nhng vt mà mắt thường không thấy được?
A. Kính lúp.
B. Micropipette.
C. Kính hiển vi.
D. Máy li tâm.
Câu 10: th tra cu d liệu gene a insulin người trên ngân hàng dữ liu
Genbank, đây là ứng dng của ngành khoa học nào sau đây?
A. Tin sinh hc.
B. c hc.
C. Di truyn hc.
D. Pháp y.
Câu 11: Đc điểm nào sau đây không phi là đc điểm chung ca các cấp độ t chc
sng?
A. T chức theo nguyên tắc th bc.
B. Liên tục tiến hóa.
C. Là h thng kín và tương đối ổn đnh.
D. Là h thng m và t điều chnh.
Câu 12: Cấp độ t chc sống nào sau đây không có trong mt cá th người?
A. Mô.
B. Cơ quan.
C. Tế bào.
D. Qun th.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mi quan h giữa các cấp độ t chc
sng?
A. Các cấp độ t chc sống có mối quan h cht ch vi nhau.
B. Cấp độ t chức cao hơn sẽ làm nền tảng để hình thành cấp độ t chức dưới.
C. Các tế bào có cùng chức năng tập hp lại thành mô.
D. Các cấp độ t chc hoạt động luôn thống nht với nhau để duy trì các hoạt động
sng.
Câu 14: Khi nói về nguyên tắc th bc của các tổ chc sống, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Hình dạng của các tổ chc sống được sp xếp t đơn giản đến phc tp.
B. Kích thước của các tổ chc sống được sp xếp t nh đến ln.
C. Các t chc sng nh phi bao bc và bo v các t chc sng lớn hơn.
D. Cp t chc nh hơn làm nền tảng để xây dựng cp t chc cao hơn.
Câu 15: Tác giả ca hc thuyết tế bào là
A. Schleiden và Schwann.
B. Schleiden và Leeuwenhoek.
C. Schwann và Robert Hooke.
D. Robert Hooke và Leeuwenhoek.
Câu 16: Đơn v cấu trúc và chức năng của cơ thể sống là
A. nguyên tử.
B. tế bào.
C. cơ quan.
D. cơ thể.
Câu 17: sinh vật đa bào, các hoạt động sng của cơ thể là sự phi hp hoạt động ca
A. các nguyên tử khác nhau.
B. các phân tử khác nhau.
C. các tế bào khác nhau.
D. các chất khác nhau.
Câu 18: Phát biểu nào đúng khi nói về đơn v cấu trúc và chức năng của cơ thể sng?
A. Mi sinh vt sống đều được cu to t các bào quan.
B. Sinh vật đơn bào cấu to ch gm mt tế bào nhưng vẫn đảm nhim chức năng của
một cơ thể.
C. Sinh vật đa bào có cấu to gm nhiu tế o, hoạt động riêng lẻ, không có mối quan
h vi nhau.
D. Các hoạt động sống như sinh trưởng, phát triển và sinh sản diễn ra bên ngoài tế bào.
Câu 19: Căn cứ nào để chia các nguyên tố hóa học thành hai loại đa lượng vi
ng?
A. Dựa vào cấu trúc hóa học.
B. Dựa vào hình dạng nguyên tử.
C. Dựa vào khả năng phản ng.
D. Dựa vào tỉ l có trong cơ thể.
Câu 20: Nguyên tố nào có vai trò quan trng trong vic tạo nên tính đa dạng ca các
hp cht hữu cơ trong cơ thể sinh vt?
A. Hydrogen.
B. Oxygen.
C. Carbon.
D. Calcium.
Câu 21: Fe thành phần cu tạo nên hemoglobin chức năng vận chuyn oxygen,
nếu thiếu Fe s dẫn đến bnh nào sau đây?
A. Bệnh bướu c.
B. Bnh hắc lào.
C. Bnh thiếu máu.
D. Bệnh đao.
Câu 22: Nhóm các phân tử nào sau đây không phải là phân tử sinh hc?
A. Albumin, hemoglobin.
B. Bc nitrate, barium chloride.
C. Cholesterol, carotenoid.
D. Glycogen, chitin.
Câu 23: Lipid đơn giản không bao gm loại nào sau đây?
A. M.
B. Du.
C. Sáp.
D. Cholesterol.
Câu 24: Đơn phân của protein là
A. glucose.
B. acid béo.
C. amino acid.
D. nucleotide.
Câu 25: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về các loại đường glucose, fructose và
galactose?
A. Đều là các loại đường đơn.
B. Khác nhau về cấu hình không gian.
C. Đều có sáu nguyên tử carbon trong phân tử.
D. Có công thức phân tử khác nhau.
Câu 26: Thành tế bào của nấm bộ xương ngoài của côn trùng được cu to t loi
carbohydrate nào dưới đây?
A. Chitin.
B. Cellulose.
C. Glycogen.
D. Amylose.
Câu 27: Thuc th nào sau đây th được dùng để nhn biết s mt ca protein
trong dung dch?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Sudan III.
D. CuSO4.
Câu 28: Cắt cây còn tươi thành tng mnh nhỏ, cân ghi lại khối ợng. Sau đó
dùng máy sấy để sy mẫu lá 10 – 15 phút, mẫu lá sau khi sấy có
A. khối lượng không đổi so với ban đầu.
B. khối lượng giảm đi so với ban đầu.
C. khối lượng tăng lên một chút so với ban đầu.
D. khối lượng tăng lên gấp đôi so với ban đầu.
B. Phn t lun
Câu 1: Tại sao nói các cấp độ t chc sống là những h m và tự điều chnh?
Câu 2: Khi cơ thể con người thiếu calcium thì có tác hại như thế nào đến sc khe?
Câu 3: Người ta tiến hành tổng hp các đoạn DNA nhân tạo trong ng nghiệm, quá
trình này được xúc tác bởi enzyme A (có bản chất là protein). Ở nhiệt độ 30oC, sau hai
giờ, người ta nhn thy s ợng DNA tăng lên. Sau đó, tăng nhiệt độ lên 50oC thì trong
hai gi tiếp theo, s ợng DNA không tăng lên na. Biết cấu trúc của DNA không b
thay đổi khi nhiệt độ tăng. Hãy giải thích tại sao.
Đáp án đề thi Sinh lp 10
A. Phn trc nghim
Câu 1:
Đáp án đúng là: B
Ngành nghiên cứu v hình thái và cu tạo bên trong cơ th sinh vật là ngành giải phu
hc.
Câu 2:
Đáp án đúng là: D
Thành tựu ca sinh học vai trò quan trọng đối với con người như góp phần vào sự
phát triển kinh tế, làm thay đổi mnh m nền nông nghiệp, công nghiệp, y học,…Giúp
con người nâng cao sức khỏe, đảm bo nhu cầu dinh dưỡng. Tạo ra các loài sinh vật
mang gene người để sn xuất hormone, protein,…
Câu 3:
Đáp án đúng là: D
D Sai. Ngành công nghệ thông tin không phải là ngành liên quan đến Sinh hc.
Mt s ngành nghề liên quan đến sinh học như: y học, dược học, pháp y, công ngh
thc phm, khoa học môi trường, nông nghiệp, lâm nghiệp, thy sản,…
Câu 4:
Đáp án đúng là: C
Phát triển bn vững s phát triển đáp ng nhu cu ca thế h hin tại nhưng không
làm ảnh hưởng đến kh năng thỏa mãn nhu cầu của các thế h tương lai.
Câu 5:
Đáp án đúng là: A
A Sai. Nhân bản vô tính người hay dùng con người để th nghim thuốc và những thí
nghiệm mục đích li nhuận,… những thí nghiệm luôn gây nên nhiều tranh cãi
trong xã hội.
Câu 6:
Đáp án đúng là: B
Vic to ra xăng sinh học một trong những phát minh giúp bảo v môi trường. Đây là
loại xăng được pha trn với nhiên liệu sinh học, thông qua quá trình lên men các sản
phm hữu cơ.
Câu 7:
Đáp án đúng là: D
Các phương pháp được s dụng trong nghiên cứu sinh học như:
- Phương pháp quan sát.
- Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm.
- Phương làm thực nghim khoa hc.
Câu 8:
Đáp án đúng là: C
Để chng minh cho gi thuyết v vấn đề nghiên cứu được đề ra chúng ta cần thc
hin bước thiết kế và tiến hành thí nghiệm.
Câu 9:
Đáp án đúng là: C
Kính hin vi dùng để khuếch đại hình nh ca vt giúp ta quan sát được nhng vt mà
mắt thường không thấy được.
Câu 10:
Đáp án đúng là: A
thể tra cu d liệu gene hóa insulin người trên ngân hàng dữ liệu Genbank, đây
là một trong s ng dng ca tin sinh hc.
Câu 11:
Đáp án đúng là: C
Các cấp độ t chc sống có 3 đc điểm:
- T chức theo nguyên tắc th bc.
- H thng m và tự điều chnh.
- Thế gii sống liên tục tiến hóa.
Câu 12:
Đáp án đúng là: D
Mt cá th người thuc cấp độ t chức cơ thể nên chỉ cha các cấp độ t chức dưới cơ
th như tế bào, mô, cơ quan, hệ quan, cơ th mà không chứa cấp độ t chc qun th.
Câu 13:
Đáp án đúng là: B
B Sai. Cấp độ t chức dưới s làm cơ sở để hình thành nên tổ chc sng cấp trên.
Câu 14:
Đáp án đúng là: D
Theo nguyên tắc th bc, cp t chc nh hơn làm nền tảng để xây dựng cp t chc
cao hơn.
Câu 15:
Đáp án đúng là: A
Tác giả ca hc thuyết tế bào Schleiden Schwann. Dựa trên những sở công
trình nghiên cứu ca mình những kết qu nghiên cứu trước đó, Schleiden
Schwann đã đưa ra kết luận: “Mọi sinh vt sống đều được cu to t tế bào và các sản
phm ca tế bào”.
Câu 16:
Đáp án đúng là: B
Tế bào là đơn v cấu trúc và chức năng của cơ thể sng.
Câu 17:
Đáp án đúng là: C
sinh vật đa bào, các hoạt động sng của thể là sự phi hp hoạt động của các tế bào
khác nhau.
Câu 18:
Đáp án đúng là: B
B Đúng. Sinh vật đơn bào có cấu to ch gm mt tế o nhưng vẫn đảm nhim chc
năng của một cơ thể.
A Sai. Mi sinh vt sống đều được cu to t tế bào.
C Sai. Sinh vật đa bào có cấu to gm nhiu tế bào, các hoạt động sng của cơ thể
s phi hp hoạt động của các tế bào khác nhau.
D Sai. Các hoạt động sống như sinh trưởng, phát triển sinh sản din ra trong tế bào.
Câu 19:
Đáp án đúng là: D
Dựa vào tỉ l trong thể các nguyên tố hóa học được chia thành hai loại
nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng.
Câu 20:
Đáp án đúng là: C
Nguyên tử carbon có 4 electron lp ngoài cùng nên th cho đi hoc thu v bn
electron để có đủ tám electron lp ngoài cùng, do đó, nó có th hình thành liên kết vi
các nguyên tử khác. Nh đc đim này, carbon có th hình thành các mch carbon vi
cu trúc khác nhau, là cơ sở hình thành vô số hp cht hữu cơ.
Câu 21:
Đáp án đúng là: C
Fe là thành phần cu tạo nên hemoglobin chức năng vận chuyn oxygen, nếu thiếu
Fe s dẫn đến bnh thiếu máu.
Câu 22:
Đáp án đúng là: B
Phân t sinh học là các phân tử do sinh vt sng tạo thành. Chúng thành phần cu to
thực hin nhiu chức năng trong tế bào Bạc nitrate barium chloride không phải
là phân tử sinh hc.
Câu 23:
Đáp án đúng là: D
Lipid đơn giản gm 3 loi: M ( động vt), du ( thc vật và một s loài cá), và sáp.
D Sai. Cholesterol thuc loi lipid phc tp.
Câu 24:
Đáp án đúng là: C
Đơn phân của protein các amino acid, khong 20 loại amino acid. Tính đa dạng
đc thù của chuỗi polypeptide được quy đnh bi s ợng, thành phần trật t sp xếp
ca 20 loi amino acid.
Câu 25:
Đáp án đúng là: D
D - Sai. Glucose, fructose galactose công thức phân tử giống nhau đều
C6H12O6 nhưng khác nhau về cấu hình không gian.
Câu 26:
Đáp án đúng là: A
Thành tế bào của nấm bộ xương ngoài của côn trùng được cu to t loi
carbohydrate là chitin.
Câu 27:
Đáp án đúng là: D
Thuc th để nhn biết s mt ca protein trong dung dch CuSO4. Trong môi
trường kiềm, các hợp cht cha t hai liên kết peptide tr lên phản ng vi CuSO4 to
thành phức chất màu xanh tím, tím hoc tím đỏ, tùy thuộc vào số ợng liên kết peptide
nhiều hay ít.
Câu 28:
Đáp án đúng là: B
Khối lượng của lá cây sau khi sấy giảm đi so với ban đầu là do b mất nước.
B. Phn t lun
Câu 1:
- H thng m: Sinh vt mi t chức đều không ngừng trao đổi vt chất năng lượng
với môi trường, sinh vật không chỉ chu s tác động của môi trường màn góp phần
làm biến đổi môi trường.
- Mi cấp độ t chc t sống đến cao đều các chế t điều chỉnh đ đảm bảo duy trì
và điều hòa sự cân bằng trong h thống, giúp tổ chc sống có thể tn tại và phát triển.
Câu 2:
- Đối vi tr em, thiếu calcium dẫn đến còi xương, suy dinh dưỡng, biến dạng xương,
ri lon h thn kinh, ri lon gic ng, co giật các cơ, hệ min dch suy yếu.
- Đối với người ln, thiếu calcium dẫn đến loãng xương, hạ calcium máu, viêm loét
đường tiêu hóa, suy nhược thn kinh, bnh tim.
Câu 3:
Ta thy, nhiệt độ 30oC quá trình tng hp DNA diễn ra, còn ở nhiệt độ 50oC không
diễn ra quá trình tổng hợp DNA. Mà DNA không b thay đổi khi nhiệt độ tăng lên nên
nguyên nhân khiến quá trình tổng hợp DNA không diễn ra khi nhiệt độ tăng lên do
enzyme A. Enzyme A có bản chất protein nên sẽ b biến tính không hoạt động
được nhiệt độ 50oC, vì vậy enzyme không xúc tác được quá trình tổng hợp DNA →
s ợng DNA không tăng lên
| 1/12

Preview text:

TRƯỜNG THPT …………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Tổ: Khoa học Tự nhiên -
Môn: Sinh học 10 - Bộ sách: Chân trời sáng tạo
- Thời gian làm bài: 45 phút
Đối tượng áp dụng: Chương trình Cơ bản +
Chuyên đề học tập Đề bài
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Ngành nghiên cứu về hình thái và cấu tạo bên trong cơ thể sinh vật là
A. sinh học tế bào.
B. giải phẫu học.
C. động vật học. D. di truyền học.
Câu 2: Thành tựu của sinh học có vai trò gì đối với con người?
A. Làm thay đổi mạnh mẽ nền nông nghiệp, y học.
B. Giúp con người đảm bảo nhu cầu dinh dưỡng, nâng cao sức khỏe.
C. Tạo ra các loài sinh vật mang gene người để sản xuất hormone, protein,...
D. Cả 3 vai trò trên.
Câu 3: Ngành nghề nào sau đây không phải là ngành nghề liên quan đến Sinh học?
A. Ngành y – dược học. B. Ngành pháp y.
C. Ngành công nghệ thực phẩm.
D. Ngành công nghệ thông tin.
Câu 4: Phát triển bền vững là sự phát triển đáp ứng nhu cầu của
A. các thế hệ tương lai.
B. thế hệ hiện tại.
C. thế hệ hiện tại nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai.
D. các thế hệ tương lai nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại.
Câu 5: Phát biểu nào sai khi nói về sinh học và những vấn đề xã hội?
A. Nhân bản vô tính con người không ảnh hưởng tới vấn đề đạo đức.
B. Những cây trồng nhân nhanh bằng kĩ thuật nuôi cấy mô giúp nâng cao hiệu quả kinh tế.
C. Công nghệ bắt chước các sinh vật giúp tối ưu hóa công cụ máy móc.
D. Chỉnh sửa gene của người có thể gây tranh cãi về vấn đề đạo đức xã hội.
Câu 6: Việc tạo ra xăng sinh học là phát minh mang lại lợi ích trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Y – dược học.
B. Bảo vệ môi trường. C. Lâm nghiệp.
D. Công nghệ vật liệu.
Câu 7: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp dùng để nghiên cứu và học tập môn Sinh học?
A. Phương pháp thực nghiệm khoa học.
B. Phương pháp quan sát.
C. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm.
D. Phương pháp thực địa.
Câu 8: Để chứng minh cho giả thuyết về vấn đề nghiên cứu được đề ra chúng ta cần thực hiện bước A. quan sát.
B. xây dựng giả thuyết.
C. thiết kế và tiến hành thí nghiệm.
D. báo cáo kết quả nghiên cứu.
Câu 9: Dụng cụ nào sau đây dùng để khuếch đại hình ảnh của vật giúp ta quan sát được
những vật mà mắt thường không thấy được? A. Kính lúp. B. Micropipette. C. Kính hiển vi. D. Máy li tâm.
Câu 10: Có thể tra cứu dữ liệu gene mã hóa insulin ở người trên ngân hàng dữ liệu
Genbank, đây là ứng dụng của ngành khoa học nào sau đây? A. Tin sinh học. B. Dược học. C. Di truyền học. D. Pháp y.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các cấp độ tổ chức sống?
A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
B. Liên tục tiến hóa.
C. Là hệ thống kín và tương đối ổn định.
D. Là hệ thống mở và tự điều chỉnh.
Câu 12: Cấp độ tổ chức sống nào sau đây không có trong một cá thể người? A. Mô. B. Cơ quan. C. Tế bào. D. Quần thể.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống?
A. Các cấp độ tổ chức sống có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
B. Cấp độ tổ chức cao hơn sẽ làm nền tảng để hình thành cấp độ tổ chức dưới.
C. Các tế bào có cùng chức năng tập hợp lại thành mô.
D. Các cấp độ tổ chức hoạt động luôn thống nhất với nhau để duy trì các hoạt động sống.
Câu 14: Khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các tổ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hình dạng của các tổ chức sống được sắp xếp từ đơn giản đến phức tạp.
B. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn.
C. Các tổ chức sống nhỏ phải bao bọc và bảo vệ các tổ chức sống lớn hơn.
D. Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấp tổ chức cao hơn.
Câu 15: Tác giả của học thuyết tế bào là
A. Schleiden và Schwann.
B. Schleiden và Leeuwenhoek.
C. Schwann và Robert Hooke.
D. Robert Hooke và Leeuwenhoek.
Câu 16: Đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống là A. nguyên tử. B. tế bào. C. cơ quan. D. cơ thể.
Câu 17: Ở sinh vật đa bào, các hoạt động sống của cơ thể là sự phối hợp hoạt động của
A. các nguyên tử khác nhau.
B. các phân tử khác nhau.
C. các tế bào khác nhau.
D. các chất khác nhau.
Câu 18: Phát biểu nào đúng khi nói về đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống?
A. Mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ các bào quan.
B. Sinh vật đơn bào có cấu tạo chỉ gồm một tế bào nhưng vẫn đảm nhiệm chức năng của một cơ thể.
C. Sinh vật đa bào có cấu tạo gồm nhiều tế bào, hoạt động riêng lẻ, không có mối quan hệ với nhau.
D. Các hoạt động sống như sinh trưởng, phát triển và sinh sản diễn ra bên ngoài tế bào.
Câu 19: Căn cứ nào để chia các nguyên tố hóa học thành hai loại là đa lượng và vi lượng?
A. Dựa vào cấu trúc hóa học.
B. Dựa vào hình dạng nguyên tử.
C. Dựa vào khả năng phản ứng.
D. Dựa vào tỉ lệ có trong cơ thể.
Câu 20: Nguyên tố nào có vai trò quan trọng trong việc tạo nên tính đa dạng của các
hợp chất hữu cơ trong cơ thể sinh vật? A. Hydrogen. B. Oxygen. C. Carbon. D. Calcium.
Câu 21: Fe là thành phần cấu tạo nên hemoglobin có chức năng vận chuyển oxygen,
nếu thiếu Fe sẽ dẫn đến bệnh nào sau đây?
A. Bệnh bướu cổ. B. Bệnh hắc lào.
C. Bệnh thiếu máu. D. Bệnh đao.
Câu 22: Nhóm các phân tử nào sau đây không phải là phân tử sinh học?
A. Albumin, hemoglobin.
B. Bạc nitrate, barium chloride.
C. Cholesterol, carotenoid. D. Glycogen, chitin.
Câu 23: Lipid đơn giản không bao gồm loại nào sau đây? A. Mỡ. B. Dầu. C. Sáp. D. Cholesterol.
Câu 24: Đơn phân của protein là A. glucose. B. acid béo. C. amino acid. D. nucleotide.
Câu 25: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về các loại đường glucose, fructose và galactose?
A. Đều là các loại đường đơn.
B. Khác nhau về cấu hình không gian.
C. Đều có sáu nguyên tử carbon trong phân tử.
D. Có công thức phân tử khác nhau.
Câu 26: Thành tế bào của nấm và bộ xương ngoài của côn trùng được cấu tạo từ loại
carbohydrate nào dưới đây? A. Chitin. B. Cellulose. C. Glycogen. D. Amylose.
Câu 27: Thuốc thử nào sau đây có thể được dùng để nhận biết sự có mặt của protein trong dung dịch? A. NaOH. B. HCl. C. Sudan III. D. CuSO4.
Câu 28: Cắt lá cây còn tươi thành từng mảnh nhỏ, cân và ghi lại khối lượng. Sau đó
dùng máy sấy để sấy mẫu lá 10 – 15 phút, mẫu lá sau khi sấy có
A. khối lượng không đổi so với ban đầu.
B. khối lượng giảm đi so với ban đầu.
C. khối lượng tăng lên một chút so với ban đầu.
D. khối lượng tăng lên gấp đôi so với ban đầu. B. Phần tự luận
Câu 1: Tại sao nói các cấp độ tổ chức sống là những hệ mở và tự điều chỉnh?
Câu 2: Khi cơ thể con người thiếu calcium thì có tác hại như thế nào đến sức khỏe?
Câu 3: Người ta tiến hành tổng hợp các đoạn DNA nhân tạo trong ống nghiệm, quá
trình này được xúc tác bởi enzyme A (có bản chất là protein). Ở nhiệt độ 30oC, sau hai
giờ, người ta nhận thấy số lượng DNA tăng lên. Sau đó, tăng nhiệt độ lên 50oC thì trong
hai giờ tiếp theo, số lượng DNA không tăng lên nữa. Biết cấu trúc của DNA không bị
thay đổi khi nhiệt độ tăng. Hãy giải thích tại sao.
Đáp án đề thi Sinh lớp 10
A. Phần trắc nghiệm Câu 1:
Đáp án đúng là: B
Ngành nghiên cứu về hình thái và cấu tạo bên trong cơ thể sinh vật là ngành giải phẫu học. Câu 2:
Đáp án đúng là: D
Thành tựu của sinh học có vai trò quan trọng đối với con người như góp phần vào sự
phát triển kinh tế, làm thay đổi mạnh mẽ nền nông nghiệp, công nghiệp, y học,…Giúp
con người nâng cao sức khỏe, đảm bảo nhu cầu dinh dưỡng. Tạo ra các loài sinh vật
mang gene người để sản xuất hormone, protein,… Câu 3:
Đáp án đúng là: D
D – Sai. Ngành công nghệ thông tin không phải là ngành liên quan đến Sinh học.
Một số ngành nghề liên quan đến sinh học như: y học, dược học, pháp y, công nghệ
thực phẩm, khoa học môi trường, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản,… Câu 4:
Đáp án đúng là: C
Phát triển bền vững là sự phát triển đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không
làm ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai. Câu 5:
Đáp án đúng là: A
A – Sai. Nhân bản vô tính người hay dùng con người để thử nghiệm thuốc và những thí
nghiệm vì mục đích lợi nhuận,… là những thí nghiệm luôn gây nên nhiều tranh cãi trong xã hội. Câu 6:
Đáp án đúng là: B
Việc tạo ra xăng sinh học là một trong những phát minh giúp bảo vệ môi trường. Đây là
loại xăng được pha trộn với nhiên liệu sinh học, thông qua quá trình lên men các sản phẩm hữu cơ. Câu 7:
Đáp án đúng là: D
Các phương pháp được sử dụng trong nghiên cứu sinh học như: - Phương pháp quan sát.
- Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm.
- Phương làm thực nghiệm khoa học. Câu 8:
Đáp án đúng là: C
Để chứng minh cho giả thuyết về vấn đề nghiên cứu được đề ra chúng ta cần thực
hiện bước thiết kế và tiến hành thí nghiệm. Câu 9:
Đáp án đúng là: C
Kính hiển vi dùng để khuếch đại hình ảnh của vật giúp ta quan sát được những vật mà
mắt thường không thấy được. Câu 10:
Đáp án đúng là: A
Có thể tra cứu dữ liệu gene mã hóa insulin ở người trên ngân hàng dữ liệu Genbank, đây
là một trong số ứng dụng của tin sinh học. Câu 11:
Đáp án đúng là: C
Các cấp độ tổ chức sống có 3 đặc điểm:
- Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
- Hệ thống mở và tự điều chỉnh.
- Thế giới sống liên tục tiến hóa. Câu 12:
Đáp án đúng là: D
Một cá thể người thuộc cấp độ tổ chức cơ thể nên chỉ chứa các cấp độ tổ chức dưới cơ
thể như tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể mà không chứa cấp độ tổ chức quần thể. Câu 13:
Đáp án đúng là: B
B – Sai. Cấp độ tổ chức dưới sẽ làm cơ sở để hình thành nên tổ chức sống cấp trên. Câu 14:
Đáp án đúng là: D
Theo nguyên tắc thứ bậc, cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấp tổ chức cao hơn. Câu 15:
Đáp án đúng là: A
Tác giả của học thuyết tế bào là Schleiden và Schwann. Dựa trên những cơ sở công
trình nghiên cứu của mình và những kết quả nghiên cứu trước đó, Schleiden và
Schwann đã đưa ra kết luận: “Mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ tế bào và các sản phẩm của tế bào”. Câu 16:
Đáp án đúng là: B
Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống. Câu 17:
Đáp án đúng là: C
Ở sinh vật đa bào, các hoạt động sống của cơ thể là sự phối hợp hoạt động của các tế bào khác nhau. Câu 18:
Đáp án đúng là: B
B – Đúng. Sinh vật đơn bào có cấu tạo chỉ gồm một tế bào nhưng vẫn đảm nhiệm chức năng của một cơ thể.
A – Sai. Mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ tế bào.
C – Sai. Sinh vật đa bào có cấu tạo gồm nhiều tế bào, các hoạt động sống của cơ thể là
sự phối hợp hoạt động của các tế bào khác nhau.
D – Sai. Các hoạt động sống như sinh trưởng, phát triển và sinh sản diễn ra trong tế bào. Câu 19:
Đáp án đúng là: D
Dựa vào tỉ lệ có trong cơ thể mà các nguyên tố hóa học được chia thành hai loại là
nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng. Câu 20:
Đáp án đúng là: C
Nguyên tử carbon có 4 electron ở lớp ngoài cùng nên có thể cho đi hoặc thu về bốn
electron để có đủ tám electron ở lớp ngoài cùng, do đó, nó có thể hình thành liên kết với
các nguyên tử khác. Nhờ đặc điểm này, carbon có thể hình thành các mạch carbon với
cấu trúc khác nhau, là cơ sở hình thành vô số hợp chất hữu cơ. Câu 21:
Đáp án đúng là: C
Fe là thành phần cấu tạo nên hemoglobin có chức năng vận chuyển oxygen, nếu thiếu
Fe sẽ dẫn đến bệnh thiếu máu. Câu 22:
Đáp án đúng là: B
Phân tử sinh học là các phân tử do sinh vật sống tạo thành. Chúng là thành phần cấu tạo
và thực hiện nhiều chức năng trong tế bào → Bạc nitrate và barium chloride không phải là phân tử sinh học. Câu 23:
Đáp án đúng là: D
Lipid đơn giản gồm 3 loại: Mỡ (ở động vật), dầu (ở thực vật và một số loài cá), và sáp.
D – Sai. Cholesterol thuộc loại lipid phức tạp. Câu 24:
Đáp án đúng là: C
Đơn phân của protein là các amino acid, có khoảng 20 loại amino acid. Tính đa dạng và
đặc thù của chuỗi polypeptide được quy định bởi số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của 20 loại amino acid. Câu 25:
Đáp án đúng là: D
D - Sai. Glucose, fructose và galactose có công thức phân tử giống nhau đều là
C6H12O6 nhưng khác nhau về cấu hình không gian. Câu 26:
Đáp án đúng là: A
Thành tế bào của nấm và bộ xương ngoài của côn trùng được cấu tạo từ loại carbohydrate là chitin. Câu 27:
Đáp án đúng là: D
Thuốc thử để nhận biết sự có mặt của protein trong dung dịch là CuSO4. Trong môi
trường kiềm, các hợp chất chứa từ hai liên kết peptide trở lên phản ứng với CuSO4 tạo
thành phức chất màu xanh tím, tím hoặc tím đỏ, tùy thuộc vào số lượng liên kết peptide nhiều hay ít. Câu 28:
Đáp án đúng là: B
Khối lượng của lá cây sau khi sấy giảm đi so với ban đầu là do bị mất nước. B. Phần tự luận Câu 1:
- Hệ thống mở: Sinh vật ở mọi tổ chức đều không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng
với môi trường, sinh vật không chỉ chịu sự tác động của môi trường mà còn góp phần
làm biến đổi môi trường.
- Mọi cấp độ tổ chức từ sống đến cao đều có các cơ chế tự điều chỉnh để đảm bảo duy trì
và điều hòa sự cân bằng trong hệ thống, giúp tổ chức sống có thể tồn tại và phát triển. Câu 2:
- Đối với trẻ em, thiếu calcium dẫn đến còi xương, suy dinh dưỡng, biến dạng xương,
rối loạn hệ thần kinh, rối loạn giấc ngủ, co giật các cơ, hệ miễn dịch suy yếu.
- Đối với người lớn, thiếu calcium dẫn đến loãng xương, hạ calcium máu, viêm loét
đường tiêu hóa, suy nhược thần kinh, bệnh tim. Câu 3:
Ta thấy, ở nhiệt độ 30oC quá trình tổng hợp DNA diễn ra, còn ở nhiệt độ 50oC không
diễn ra quá trình tổng hợp DNA. Mà DNA không bị thay đổi khi nhiệt độ tăng lên nên
nguyên nhân khiến quá trình tổng hợp DNA không diễn ra khi nhiệt độ tăng lên là do
enzyme A. Enzyme A có bản chất là protein nên sẽ bị biến tính và không hoạt động
được ở nhiệt độ 50oC, vì vậy enzyme không xúc tác được quá trình tổng hợp DNA →
số lượng DNA không tăng lên