TRƯỜNG TIU HC …………………..
H và tên HS:…………………………
Lp: 3/…
ĐỀ ÔN TPLP 3
m học: 20… 20…
Môn: Tiếng vit CD 03)
Thời gian: … phút
Đim
Li nhn xét ca GV
ChGV
ChPH
A. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU (4,0 điểm)
Đọc thm văn bản sau và tr li câu hi:
LÀNG C PHƯỚC TÍCH
(trích)
Nm cách thành ph du lch Huế khong 40 km v phía bc, làng c Phước
Tích thuộc thôn Pc Phú, Phong Hòa, huyn Hương Điền, tnh Tha
Thiên - Huế. Theo s sách, làng Pớc Tích đưc thành lập vào năm 1470 dưới
thi vua Thánh Tông. Khung cnh của Phước Tích thơ mộng, bi nm cnh
dòng sông Ô Lâu huyn thoi ni tiếng. Nưc sông xanh ngt hin hòa quanh
năm khiến nơi đây trông giống như một hòn đảo trên mặt đt.
Trải qua hơn 500 năm tồn tại, kiên cường vượt qua các cuc chiến tranh
binh la và s tàn phá ca thiên nhiên, kiến trúc làng c Phước Tích điểm đến
ni tiếng ca du lch Huế, vn gi gìn được gần như nguyên vn v đẹp nguyên
ban đầu của đời sng sinh hot làng quê Vit Nam vi không gian yên nh
tĩnh lặng, phong cnh hu tình yên , với cây đa, bến nước, sân đình…
Sưu tầm
u 1 (0,25 điểm) Làng c Phước Tích nm tnh nào?
A. Qung Ninh B. Hà Ni C. Huế D. Đà Nẵng
u 2 (0,25 điểm) Làng Phước Tích được thành lp vào thi gian nào?
A. Năm 1740 B. Năm 1047 C. Năm 1074 D. Năm 1470
u 3 (0,25 điểm) Những đặc điểm ca làng quê Vit Nam gì?
A. Không gian yên bình tĩnh lặng, phong cnh hu tình yên , với cây đa, bến
nước, sân đình.
B. Không gian nhn nhp, nô nc vi tàu xe tp np.
C. Không gian vi nhiu tòa nhà cao tng đồ s.
D. Không gian vi nhng dòng sui chy róc rách.
u 4 (0,5 điểm) Tìm t ng có nghĩa giống vi t in đậm trong câu “Nưc
sông xanh ngt hin hòa quanh năm khiến nơi đây trông giống như một hòn
đảo trên mặt đất.
A. Độc ác B. Xinh đẹp C. Hin du D. Ngoan ngoãn
u 5 (1,0 điểm) T i đọc “Làng cổ Phước Tích”, viết 1-2 câu nêu suy nghĩ
ca em v ý nghĩa ca nhng làng c đối vi cuc sng hin đại ngày nay.
u 6 (0,25 điểm) Gạch chân dưới b phn tr li câu hi “Ở đâu? trong câu
văn sau:
“Ti thuộc thôn Phước Phú, xã Phong Hòa, huyện Hương Điền, tnh
Tha Thiên - Huế,mt ngôi làng c có t rất lâu đời mang tên Phước Tích.”
u 7 (0,25 đim) u công dng ca du gạch ngang trong đoạn 2 của bài đọc.
u 8 (0,5 điểm) Tìm hình nh so sánh có trong bài đọc và điền vào bng cu
trúc sau:
S vt 1
T so sánh
S vt 2
u 9 (0,25 điểm) Gạch chân dưới các t ng ch đặc đim trong u văn
sau:
“Khung cảnh của Pớc Tích thơ mng, bi nm cnh dòng sông Ô Lâu
huyn thoi ni tiếng.
u 10 (0,5 điểm) Đặt câu gii thiu v mt đa danh ni tiếng qhương
hoc nơi em sinh sống. Trong đó có bộ phn tr li câu hi đâu?”.
B. KIM TRA VIT (6,0 đim)
u 1 (2,0 điểm) Nhìn - viết:
Đi qua chiếc cng làng y, cảm giác như c vào một “thế giới khác”,
với màu nâu đặc trưng của nhng bức tường đá ong, màu nâu của mái ngói đã
ghi du thời gian. Đình làng Mông Phụ nm trung tâm làng cũng rất khác l.
Ngôi đình không có tường bao, thay vào đó là nhng hàng lan can thông thoáng,
thun tin cho sinh hot cộng đồng. Theo người xưa kể li, làng Mông Ph nm
trên thế đất hình con rồng. Đầu rồng chính là nơi tọa lc của đình Mông Phụ.
(theo Làng c Đưng Lâm - Hn Vit đất hai vua)
u 2 (4,0 điểm) Em hãy viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) k v bui liên
hoan cui năm học ca lp mình.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
CÂUĐÁP
ÁNĐIMA.
Kim tra
đọc hiu4,0
đim Câu
1 Chn đáp
án C 0,25
đim u
2 Chn đáp
án D 0,25
đim u
3 Chn đáp
án A 0,25
đim u
4 Chn đáp
án C 0,5
đim u
5 HS trình
bày theo suy
nghĩ
nhân. (Gi
ý: Làng c
giúp bo tn
các giá tr
văn hóa,
giúp gn kết
các thế
h...) 1,0
đim u
6 Gch cn
như sau:
ĐÁP ÁNĐIMA. Kim tra đọc hiu4,0 điểmu
1Chn đáp án C0,25 điểmCâu 2Chn đáp án D0,25
điểmCâu 3Chn đáp án A0,25 điểmCâu 4Chn đáp
án C0,5 đimCâu 5HS trình bày theo suy nghĩ
nhân. (Gi ý: ng c giúp bo tn các giá tr n
hóa, giúp gn kết các thế h...)1,0 điểmCâu 6Gch
chân như sau:
ĐIMA.
Kim tra
đọc
hiu 4,0
đim u
1 Chn
đáp án
C 0,25
điểm Câu
2 Chn
đáp án
D 0,25
điểm Câu
3 Chn
đáp án
A 0,25
điểm Câu
4 Chn
đáp án
C 0,5
điểm Câu
5HS trình
bày theo
suy nghĩ
nhân.
(Gi ý:
Làng c
giúp bo
tn các
giá tr
văn hóa,
giúp gn
kết các
thế
h...) 1,0
điểm Câu
6 Gch
chân như
sau:
A. Kim tra đc hiu4,0 điểmCâu 1Chn đáp án C0,25 điểmCâu
2Chn đáp án D0,25 đimCâu 3Chn đáp án A0,25 điểmCâu 4Chn
đáp án C0,5 đimCâu 5HS trình y theo suy nghĩ nhân. (Gi ý:
Làng c giúp bo tn c giá tr văn hóa, giúp gắn kết các thế
h...)1,0 đimCâu 6Gch chân như sau:
4,0
đim u
1 Chn
đáp án
C 0,25
điểm Câu
2 Chn
đáp án
D 0,25
điểm Câu
3 Chn
đáp án
A 0,25
điểm Câu
4 Chn
đáp án
C 0,5
điểm Câu
5HS trình
bày theo
suy nghĩ
nhân.
(Gi ý:
Làng c
giúp bo
tn các
giá tr
văn hóa,
giúp gn
kết các
thế
h...) 1,0
điểm Câu
6 Gch
chân như
sau:
Câu 1 Chn
đáp án
C 0,25
đim u
2 Chn đáp
án D 0,25
đim u
3 Chn đáp
án A 0,25
đim u
4 Chn đáp
án C 0,5
đim u
5 HS trình
bày theo suy
nghĩ
nhân. (Gi
ý: Làng c
giúp bo tn
các giá tr
văn hóa,
giúp gn kết
các thế
h...) 1,0
đim u
6 Gch cn
như sau:
Chn đáp án C0,25 điểmCâu 2Chn đáp án D0,25
điểmCâu 3Chn đáp án A0,25 điểmCâu 4Chn đáp
án C0,5 điểmCâu 5HS trình y theo suy nghĩ cá
nhân. (Gi ý: ng c giúp bo tn các giá tr n
hóa, giúp gn kết các thế h...)1,0 điểmCâu 6Gch
chân như sau:
0,25
điểm Câu
2 Chn
đáp án
D 0,25
điểm Câu
3 Chn
đáp án
A 0,25
điểm Câu
4 Chn
đáp án
C 0,5
điểm Câu
5HS trình
bày theo
suy nghĩ
nhân.
(Gi ý:
Làng c
giúp bo
tn các
giá tr
văn hóa,
giúp gn
kết các
thế
h...) 1,0
điểm Câu
6 Gch
chân như
sau:
Câu 2 Chn
đáp án
Chn đáp án D0,25 đimCâu 3Chn đáp án A0,25
điểmCâu 4Chn đáp án C0,5 điểmCâu 5HS trình y
0,25
điểm Câu
D 0,25
đim u
3 Chn đáp
án A 0,25
đim u
4 Chn đáp
án C 0,5
đim u
5 HS trình
bày theo suy
nghĩ
nhân. (Gi
ý: Làng c
giúp bo tn
các giá tr
văn hóa,
giúp gn kết
các thế
h...) 1,0
đim u
6 Gch cn
như sau:
theo suy nghĩ nhân. (Gợi ý: Làng c giúp bo tn
các giá tr n hóa, giúp gn kết các thế h...)1,0
điểmCâu 6Gch chân như sau:
3 Chn
đáp án
A 0,25
điểm Câu
4 Chn
đáp án
C 0,5
điểm Câu
5HS trình
bày theo
suy nghĩ
nhân.
(Gi ý:
Làng c
giúp bo
tn các
giá tr
văn hóa,
giúp gn
kết các
thế
h...) 1,0
điểm Câu
6 Gch
chân như
sau:
Câu 3 Chn
đáp án
A 0,25
đim u
4 Chn đáp
án C 0,5
đim u
5 HS trình
bày theo suy
nghĩ
nhân. (Gi
Chn đáp án A0,25 điểmCâu 4Chn đáp án C0,5
điểmCâu 5HS trình y theo suy nghĩ nhân. (Gi
ý: Làng c giúp bo tn các giá tr văn hóa, giúp gắn
kết các thế h...)1,0 điểmCâu 6Gch chân như sau:
0,25
điểm Câu
4 Chn
đáp án
C 0,5
điểm Câu
5HS trình
bày theo
suy nghĩ
nhân.
(Gi ý:
ý: Làng c
giúp bo tn
các giá tr
văn hóa,
giúp gn kết
các thế
h...) 1,0
đim u
6 Gch cn
như sau:
Làng c
giúp bo
tn các
giá tr
văn hóa,
giúp gn
kết các
thế
h...) 1,0
điểm Câu
6 Gch
chân như
sau:
Câu 4 Chn
đáp án C0,5
đim u
5 HS trình
bày theo suy
nghĩ
nhân. (Gi
ý: Làng c
giúp bo tn
các giá tr
văn hóa,
giúp gn kết
các thế
h...) 1,0
đim u
6 Gch cn
như sau:
Chn đáp án C0,5 điểmCâu 5HS trình y theo suy
nghĩ cá nhân. (Gợi ý: ng c giúp bo tn các giá tr
văn hóa, giúp gắn kết các thế h...)1,0 điểm u
6Gch chân như sau:
0,5
điểm Câu
5HS trình
bày theo
suy nghĩ
nhân.
(Gi ý:
Làng c
giúp bo
tn các
giá tr
văn hóa,
giúp gn
kết các
thế
h...) 1,0
điểm Câu
6 Gch
chân như
sau:
Câu 5 HS
trình y
theo suy
HS trình bày theo suy nghĩ nhân. (Gi ý: Làng c
giúp bo tn các giá tr văn hóa, giúp gắn kết các thế
h...)1,0 đimCâu 6Gch chân như sau:
1,0
điểm Câu
6 Gch
nghĩ
nhân. (Gi
ý: Làng c
giúp bo tn
các giá tr
văn hóa,
giúp gn kết
các thế
h...) 1,0
đim u
6 Gch cn
như sau:
chân như
sau:
Câu 6 Gch
chân như
sau:
Gạch chân như sau:
“Ti thuộc thôn Phước Phú, Phong Hòa, huyn
Hương Điền, tnh Tha Thiên - Huế, mt ngôi
làng c t rất lâu đời mang tên Phước Tích.”0,25
điểmCâu 7Công dng: Đánh dấu b phn chú thích,
gii thích0,25 đim Câu 8 - S vt 1: Phước ch
(hoc làng c Phước Tích)
0,25
điểm Câu
7 Công
dng:
Đánh dấu
b phn
chú thích,
gii
thích 0,25
điểm Câu
8- S vt
1: Phước
Tích
(hoc
làng c
Phước
Tích)
Câu 7 ng
dụng: Đánh
du b phn
chú tch,
gii
thích 0,25
đimCâu 8-
Công dụng: Đánh dấu b phn c thích, gii
thích0,25 điểmCâu 8- S vt 1: Phước Tích (hoc
làng c Phước Tích)
0,25
điểm Câu
8- S vt
1: Phước
Tích
(hoc
làng c
S vt 1:
Phước Tích
(hoc làng
c Phước
Tích)
Phước
Tích)
Câu 8 - S
vật 1: Phước
Tích (hoc
làng c
Phước Tích)
- S vật 1: Phước Tích (hoc làng c Phước Tích)
- T so sánh: như (hoặc trông ging như)
- S vt 2: một n đảo trên mặt đất0,5 điểmCâu
9Gch chân như sau:
0,5
điểm Câu
9 Gch
chân như
sau:
Câu 9 Gch
chân như
sau:
Gạch chân như sau:
Khung cnh của Phước Tích thơ mộng, bi nm
cnh ng ng Ô Lâu huyn thoi ni tiếng.”0,25
điểmCâu 10Mu: Qung Bình, mt đa danh rt
ni tiếng mang n Phong Nha - K Bàng.0,5 điểmB.
Kim tra viết6,0 điểmCâu 1- Đảm bo tc độ viết,
ch viết ràng, viết đúng kiểu ch thường, c
nh1,0 điểm- Viết đúng chính tả (không mc q3
li)
0,25
điểm Câu
10 Mu:
Qung
Bình,
một đa
danh rt
ni tiếng
mang n
Phong
Nha - K
Bàng. 0,5
điểm B.
Kim tra
viết 6,0
đim u
1 - Đảm
bo tc
độ viết,
ch viết
ràng,
viết đúng
kiu ch
thường,
c nh1,0
điểm -
Viết đúng
chính t
(không
mc quá
3 li)
Câu 10Mu:
Qung
Bình,
mt địa
danh rt ni
tiếng mang
tên Phong
Nha - K
Bàng. 0,5
đim B.
Kim tra
viết 6,0
đimCâu 1-
Đảm bo tc
độ viết, ch
viết ng,
viết đúng
kiu ch
thường, c
nh 1,0
đim - Viết
đúng chính
t (không
mc q 3
li)
Mu: Qung Bình, một đa danh rt ni tiếng
mang n Phong Nha - K Bàng.0,5 điểmB. Kim
tra viết6,0 điểmCâu 1- Đảm bo tc độ viết, ch viết
ràng, viết đúng kiểu ch thường, c nh1,0 đim-
Viết đúng chính tả (không mc quá 3 li)
0,5
điểm B.
Kim tra
viết 6,0
đim u
1 - Đảm
bo tc
độ viết,
ch viết
ràng,
viết đúng
kiu ch
thường,
c nh1,0
điểm -
Viết đúng
chính t
(không
mc quá
3 li)
B. Kim tra viết6,0 điểmCâu 1- Đm bo tc độ viết, ch viết
ràng, viết đúng kiểu ch thường, c nh1,0 đim- Viết đúng chính
t (không mc quá 3 li)
6,0
đim u
1 - Đảm
bo tc
độ viết,
ch viết
ràng,
viết đúng
kiu ch
thường,
c nh1,0
điểm -
Viết đúng
chính t
(không
mc quá
3 li)
Câu 1- Đảm
bo tốc độ
viết, ch
viết ng,
viết đúng
kiu ch
thường, c
nh 1,0
đim - Viết
đúng chính
t (không
mc q 3
li)
- Đảm bo tốc độ viết, ch viết ràng, viết đúng
kiu ch thường, c nh1,0 đim- Viết đúng chính tả
(không mc quá 3 li)
1,0 điểm-
Viết đúng
chính t
(không
mc quá
3 li)
- Viết đúng chính tả (không mc quá 3 li)
Lưu ý: từ li th 3, mi li chính t tr 0,25 điểm)
- Không viết hoa t đu dòng, t đầu u tr 0,25
điểm mi li1,0 đim- Trình bày đúng quy đnh, sch
đẹp1,0 điểmCâu 2- Hình thc:
1,0 điểm-
Trình y
đúng quy
định,
sch
đẹp 1,0
điểm Câu
2 - Hình
thc:
- Trình bày đúng quy định, sch đẹp1,0 điểmCâu 2-
Hình thc:
1,0
điểm Câu
2 - Hình
thc:
Câu 2- Hình
thc:
- Hình thc:
+ Trình bày đúng b cc ca một đoạn văn (t 7 đến
10 câu)
+ đầy đủ 3 phn m đoạn, thân đon, kết đoạn1,0
1,0 điểm-
Ni dung:
Nêu được
các ni
dung sau:
điểm- Ni dung: Nêu được các ni dung sau:
- Nội dung: Nêu được các ni dung sau:
+ K được din biến bui liên hoan cuối năm học
+ Nêu được tình cm, cm xúc ca em trong bui
liên hoan3,0 đim
3,0 điểm

Preview text:

ĐỀ TRƯỜ ÔN TẬP HÈ LỚP 3
NG TIỂU HỌC ………………….. Năm học: 20… – 20…
Họ và tên HS:……………………………… Môn: Tiếng việt CD (Đề 03) Lớp: 3/… Thời gian: … phút Điểm
Lời nhận xét của GV
Chữ kí GV Chữ kí PH
A. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU (4,0 điểm)
Đọc thầm văn bản sau và trả lời câu hỏi:
LÀNG CỔ PHƯỚC TÍCH (trích)
Nằm cách thành phố du lịch Huế khoảng 40 km về phía bắc, làng cổ Phước
Tích thuộc thôn Phước Phú, xã Phong Hòa, huyện Hương Điền, tỉnh Thừa
Thiên - Huế. Theo sử sách, làng Phước Tích được thành lập vào năm 1470 dưới
thời vua Lê Thánh Tông. Khung cảnh của Phước Tích thơ mộng, bởi nằm cạnh
dòng sông Ô Lâu huyền thoại nổi tiếng. Nước sông xanh ngắt hiền hòa quanh
năm khiến nơi đây trông giống như một hòn đảo trên mặt đất.

Trải qua hơn 500 năm tồn tại, kiên cường vượt qua các cuộc chiến tranh
binh lửa và sự tàn phá của thiên nhiên, kiến trúc làng cổ Phước Tích ̶ điểm đến
nổi tiếng của du lịch Huế, vẫn giữ gìn được gần như nguyên vẹn vẻ đẹp nguyên
sơ ban đầu của đời sống sinh hoạt làng quê Việt Nam với không gian yên bình
tĩnh lặng, phong cảnh hữu tình yên ả, với cây đa, bến nước, sân đình…
Sưu tầm
Câu 1 (0,25 điểm) Làng cổ Phước Tích nằm ở tỉnh nào? A. Quảng Ninh B. Hà Nội C. Huế D. Đà Nẵng
Câu 2 (0,25 điểm) Làng Phước Tích được thành lập vào thời gian nào? A. Năm 1740 B. Năm 1047 C. Năm 1074 D. Năm 1470
Câu 3 (0,25 điểm) Những đặc điểm của làng quê Việt Nam là gì?
A. Không gian yên bình tĩnh lặng, phong cảnh hữu tình yên ả, với cây đa, bến nước, sân đình.
B. Không gian nhộn nhịp, nô nức với tàu xe tấp nập.
C. Không gian với nhiều tòa nhà cao tầng đồ sộ.
D. Không gian với những dòng suối chảy róc rách.
Câu 4 (0,5 điểm) Tìm từ ngữ có nghĩa giống với từ in đậm trong câu “Nước
sông xanh ngắt hiền hòa quanh năm khiến nơi đây trông giống như một hòn
đảo trên mặt đất”
. A. Độc ác B. Xinh đẹp C. Hiền dịu D. Ngoan ngoãn
Câu 5 (1,0 điểm) Từ bài đọc “Làng cổ Phước Tích”, viết 1-2 câu nêu suy nghĩ
của em về ý nghĩa của những làng cổ đối với cuộc sống hiện đại ngày nay.
Câu 6 (0,25 điểm) Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “Ở đâu?” trong câu văn sau:
“Tại thuộc thôn Phước Phú, xã Phong Hòa, huyện Hương Điền, tỉnh
Thừa Thiên - Huế, có một ngôi làng cổ có từ rất lâu đời mang tên Phước Tích.”
Câu 7 (0,25 điểm) Nêu công dụng của dấu gạch ngang trong đoạn 2 của bài đọc.
Câu 8 (0,5 điểm) Tìm hình ảnh so sánh có trong bài đọc và điền vào bảng cấu trúc sau: Sự vật 1 Từ so sánh Sự vật 2
Câu 9 (0,25 điểm) Gạch chân dưới các từ ngữ chỉ đặc điểm có trong câu văn sau:
“Khung cảnh của Phước Tích thơ mộng, bởi nằm cạnh dòng sông Ô Lâu
huyền thoại nổi tiếng.”
Câu 10 (0,5 điểm) Đặt câu giới thiệu về một địa danh nổi tiếng ở quê hương
hoặc nơi em sinh sống. Trong đó có bộ phận trả lời câu hỏi “Ở đâu?”.
B. KIỂM TRA VIẾT (6,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) Nhìn - viết:
Đi qua chiếc cổng làng ấy, cảm giác như bước vào một “thế giới khác”,
với màu nâu đặc trưng của những bức tường đá ong, màu nâu của mái ngói đã
ghi dấu thời gian. Đình làng Mông Phụ nằm ở trung tâm làng cũng rất khác lạ.
Ngôi đình không có tường bao, thay vào đó là những hàng lan can thông thoáng,
thuận tiện cho sinh hoạt cộng đồng. Theo người xưa kể lại, làng Mông Phụ nằm
trên thế đất hình con rồng. Đầu rồng chính là nơi tọa lạc của đình Mông Phụ.

(theo Làng cổ Đường Lâm - Hồn Việt ở đất hai vua)
Câu 2 (4,0 điểm) Em hãy viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) kể về buổi liên
hoan cuối năm học của lớp mình.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂMA. Kiểm tra đọ CÂUĐÁP c ÁNĐIỂMA. hiểu 4,0 điể Kiểm tra m Câu đọc hiểu4,0 1 Chọn điể đáp án m Câu 1 Chọn đáp C 0,25 điể án C 0,25 m Câu điểm Câu 2 Chọn đáp án 2 Chọn đáp án D 0,25 D 0,25 điể điể m Câu m Câu 3 Chọn đáp 3 Chọn đáp án án A 0,25
ĐÁP ÁNĐIỂMA. Kiểm tra đọc hiểu4,0 điểmCâu điểm
Câu 1Chọn đáp án C0,25 điểmCâu 2Chọn đáp án D0,25 A 0,25 điể
4 Chọn đáp điểmCâu 3Chọn đáp án A0,25 điểmCâu 4Chọn đáp m Câu án C
0,5 án C0,5 điểm Câu 5HS trình bày theo suy nghĩ cá 4 Chọn điể đáp án m
Câu nhân. (Gợi ý: Làng cổ giúp bảo tồn các giá trị văn
5 HS trình hóa, giúp gắn kết các thế hệ...)1,0 điểmCâu 6Gạch C 0,5 điể bày theo suy chân như sau: m Câu nghĩ cá 5HS trình nhân. (Gợi bày theo suy nghĩ ý: Làng cổ giúp bảo tồn cá nhân. các giá trị (Gợi ý: văn hóa, Làng cổ giúp gắn kết giúp bảo các thế tồn các hệ...) 1,0 giá trị điể văn hóa, m Câu 6 Gạch chân giúp gắn như sau: kết các thế hệ...) 1,0 điểm Câu 6 Gạch chân như sau:
A. Kiểm tra đọc hiểu4,0 điểmCâu 1Chọn đáp án C0,25 điểmCâu 4,0
2Chọn đáp án D0,25 điểmCâu 3Chọn đáp án A0,25 điểmCâu 4Chọn điểm Câu
đáp án C0,5 điểmCâu 5HS trình bày theo suy nghĩ cá nhân. (Gợi ý: 1 Chọn
Làng cổ giúp bảo tồn các giá trị văn hóa, giúp gắn kết các thế đáp án
hệ...)1,0 điểmCâu 6Gạch chân như sau: C 0,25 điểm Câu 2 Chọn đáp án D 0,25 điểm Câu 3 Chọn đáp án A 0,25 điểm Câu 4 Chọn đáp án C 0,5 điểm Câu 5HS trình bày theo suy nghĩ cá nhân. (Gợi ý: Làng cổ giúp bảo tồn các giá trị văn hóa, giúp gắn kết các thế hệ...) 1,0 điểm Câu 6 Gạch chân như sau:
Câu 1 Chọn Chọn đáp án C0,25 điểmCâu 2Chọn đáp án D0,25 0,25 đáp
án điểmCâu 3Chọn đáp án A0,25 điểmCâu 4Chọn đáp điểm Câu C
0,25 án C0,5 điểm Câu 5HS trình bày theo suy nghĩ cá 2 Chọn điểm
Câu nhân. (Gợi ý: Làng cổ giúp bảo tồn các giá trị văn đáp án
2 Chọn đáp hóa, giúp gắn kết các thế hệ...)1,0 điểmCâu 6Gạch D 0,25 án D 0,25 chân như sau: điểm Câu điểm Câu 3 Chọn 3 Chọn đáp đáp án án A 0,25 A 0,25 điểm Câu điểm Câu 4 Chọn đáp 4 Chọn án C 0,5 đáp án điểm Câu C 0,5 5 HS trình điểm Câu bày theo suy 5HS trình nghĩ cá bày theo nhân. (Gợi suy nghĩ ý: Làng cổ cá nhân. giúp bảo tồn (Gợi ý: các giá trị Làng cổ văn hóa, giúp bảo giúp gắn kết tồn các các thế giá trị hệ...) 1,0 văn hóa, điểm Câu giúp gắn 6 Gạch chân kết các như sau: thế hệ...) 1,0 điểm Câu 6 Gạch chân như sau:
Câu 2 Chọn Chọn đáp án D0,25 điểmCâu 3Chọn đáp án A0,25 0,25 đáp
án điểmCâu 4Chọn đáp án C0,5 điểmCâu 5HS trình bày điểm Câu D
0,25 theo suy nghĩ cá nhân. (Gợi ý: Làng cổ giúp bảo tồn 3 Chọn điểm
Câu các giá trị văn hóa, giúp gắn kết các thế hệ...) 1,0 đáp án
3 Chọn đáp điểmCâu 6Gạch chân như sau: A 0,25 án A 0,25 điểm Câu điểm Câu 4 Chọn 4 Chọn đáp đáp án án C 0,5 C 0,5 điểm Câu điểm Câu 5 HS trình 5HS trình bày theo suy bày theo nghĩ cá suy nghĩ nhân. (Gợi cá nhân. ý: Làng cổ (Gợi ý: giúp bảo tồn Làng cổ các giá trị giúp bảo văn hóa, tồn các giúp gắn kết giá trị các thế văn hóa, hệ...) 1,0 giúp gắn điểm Câu kết các 6 Gạch chân thế như sau: hệ...) 1,0 điểm Câu 6 Gạch chân như sau:
Câu 3 Chọn Chọn đáp án A0,25 điểm Câu 4Chọn đáp án C 0,5 0,25 đáp
án điểmCâu 5HS trình bày theo suy nghĩ cá nhân. (Gợi điểm Câu A
0,25 ý: Làng cổ giúp bảo tồn các giá trị văn hóa, giúp gắn 4 Chọn điểm
Câu kết các thế hệ...)1,0 điểmCâu 6Gạch chân như sau: đáp án 4 Chọn đáp C 0,5 án C 0,5 điểm Câu điểm Câu 5HS trình 5 HS trình bày theo bày theo suy suy nghĩ nghĩ cá cá nhân. nhân. (Gợi (Gợi ý: ý: Làng cổ Làng cổ giúp bảo tồn giúp bảo các giá trị tồn các văn hóa, giá trị giúp gắn kết văn hóa, các thế giúp gắn hệ...) 1,0 kết các điểm Câu thế 6 Gạch chân hệ...) 1,0 như sau: điểm Câu 6 Gạch chân như sau:
Câu 4 Chọn Chọn đáp án C0,5 điểmCâu 5HS trình bày theo suy 0,5
đáp án C0,5 nghĩ cá nhân. (Gợi ý: Làng cổ giúp bảo tồn các giá trị điểm Câu điểm
Câu văn hóa, giúp gắn kết các thế hệ...) 1,0 điểm Câu 5HS trình
5 HS trình 6Gạch chân như sau: bày theo bày theo suy suy nghĩ nghĩ cá cá nhân. nhân. (Gợi (Gợi ý: ý: Làng cổ Làng cổ giúp bảo tồn giúp bảo các giá trị tồn các văn hóa, giá trị giúp gắn kết văn hóa, các thế giúp gắn hệ...) 1,0 kết các điểm Câu thế 6 Gạch chân hệ...) 1,0 như sau: điểm Câu 6 Gạch chân như sau: Câu 5
HS HS trình bày theo suy nghĩ cá nhân. (Gợi ý: Làng cổ 1,0 trình
bày giúp bảo tồn các giá trị văn hóa, giúp gắn kết các thế điểm Câu theo
suy hệ...)1,0 điểmCâu 6Gạch chân như sau: 6 Gạch nghĩ cá chân như nhân. (Gợi sau: ý: Làng cổ giúp bảo tồn các giá trị văn hóa, giúp gắn kết các thế hệ...) 1,0 điểm Câu 6 Gạch chân như sau:
Câu 6 Gạch Gạch chân như sau: 0,25 chân như điể “Tạ m Câu
i thuộc thôn Phước Phú, xã Phong Hòa, huyện sau: Hương Điề 7 Công
n, tỉnh Thừa Thiên - Huế, có một ngôi dụng:
làng cổ có từ rất lâu đời mang tên Phước Tích.”0,25 Đánh dấ điể u
mCâu 7Công dụng: Đánh dấu bộ phận chú thích, bộ phận
giải thích 0,25 điểm Câu 8 - Sự vật 1: Phước Tích chú thích,
(hoặc làng cổ Phước Tích) giải thích 0,25 điểm Câu 8- Sự vật 1: Phước Tích (hoặc làng cổ Phước Tích)
Câu 7 Công Công dụng: Đánh dấu bộ phận chú thích, giải 0,25
dụng: Đánh thích0,25 điểmCâu 8- Sự vật 1: Phước Tích (hoặc điểm Câu
dấu bộ phận làng cổ Phước Tích) 8- Sự vật chú thích, 1: Phước giải Tích thích 0,25 (hoặc điểm Câu 8 - làng cổ Sự vật 1: Phước Phước Tích Tích) (hoặc làng cổ Phước Tích)
Câu 8 - Sự - Sự vật 1: Phước Tích (hoặc làng cổ Phước Tích) 0,5 vật 1: Phước điểm Câu
- Từ so sánh: như (hoặc trông giống như) Tích (hoặc 9 Gạch làng
cổ - Sự vật 2: một hòn đảo trên mặt đất0,5 điểmCâu chân như
Phước Tích) 9Gạch chân như sau: sau:
Câu 9 Gạch Gạch chân như sau: 0,25 chân như điể “Khung cả m Câu
nh của Phước Tích thơ mộng, bởi nằm sau: 10 Mẫu:
cạnh dòng sông Ô Lâu huyền thoại nổi tiếng.”0,25 Ở điể Quảng
mCâu 10Mẫu: Ở Quảng Bình, có một địa danh rất Bình, có
nổi tiếng mang tên Phong Nha - Kẻ Bàng.0,5 điểmB. một địa
Kiểm tra viết6,0 điểmCâu 1- Đảm bảo tốc độ viết, danh rất
chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nổi tiếng
nhỏ1,0 điểm- Viết đúng chính tả (không mắc quá 3 mang tên lỗi) Phong Nha - Kẻ Bàng. 0,5 điểm B. Kiểm tra viết 6,0 điểm Câu 1 - Đảm bảo tốc độ viết, chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ1,0 điểm - Viết đúng chính tả (không mắc quá 3 lỗi)
Câu 10Mẫu: Mẫu: Ở Quảng Bình, có một địa danh rất nổi tiếng 0,5 Ở
Quảng mang tên Phong Nha - Kẻ Bàng.0,5 điểmB. Kiểm điểm B. Bình,
tra viết6,0 điểmCâu 1- Đảm bảo tốc độ viết, chữ viết Kiểm tra một
địa rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ1,0 điểm- viết 6,0
danh rất nổi Viết đúng chính tả (không mắc quá 3 lỗi) điểm Câu tiếng mang 1 - Đảm tên Phong bảo tốc Nha - Kẻ độ viết, Bàng. 0,5 chữ viết điểm B. rõ ràng, Kiểm tra viết đúng viết 6,0 kiểu chữ điểmCâu 1- thường, Đảm bảo tốc cỡ nhỏ1,0 độ viết, chữ điểm - viết rõ ràng, Viết đúng viết đúng chính tả kiểu chữ (không thường, cỡ mắc quá nhỏ 1,0 3 lỗi) điểm - Viết đúng chính tả (không mắc quá 3 lỗi)
B. Kiểm tra viết6,0 điểmCâu 1- Đảm bảo tốc độ viết, chữ viết rõ 6,0
ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ1,0 điểm- Viết đúng chính điểm Câu
tả (không mắc quá 3 lỗi) 1 - Đảm bảo tốc độ viết, chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ1,0 điểm - Viết đúng chính tả (không mắc quá 3 lỗi)
Câu 1- Đảm - Đảm bảo tốc độ viết, chữ viết rõ ràng, viết đúng 1,0 điểm-
bảo tốc độ kiểu chữ thường, cỡ nhỏ1,0 điểm- Viết đúng chính tả Viết đúng viết,
chữ (không mắc quá 3 lỗi) chính tả viết rõ ràng, (không viết đúng mắc quá kiểu chữ 3 lỗi)
thường, cỡ - Viết đúng chính tả (không mắc quá 3 lỗi) 1,0 điểm- nhỏ 1,0 Trình bày
điểm - Viết Lưu ý: từ lỗi thứ 3, mỗi lỗi chính tả trừ 0,25 điểm) đúng quy
đúng chính - Không viết hoa từ đầu dòng, từ đầu câu trừ 0,25 định, tả
(không điểm mỗi lỗi1,0 điểm- Trình bày đúng quy định, sạch sạch
mắc quá 3 đẹp1,0 điểmCâu 2- Hình thức: đẹp 1,0 lỗi) điểm Câu 2 - Hình thức:
- Trình bày đúng quy định, sạch đẹp1,0 điểmCâu 2- 1,0 Hình thức: điểm Câu 2 - Hình thức: Câu 2- Hình - Hình thức: 1,0 điểm- thức: + Trình bày đúng bố Nội dung:
cục của một đoạn văn (từ 7 đến Nêu được 10 câu) các nội
+ Có đầy đủ 3 phần mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn1,0 dung sau:
điểm- Nội dung: Nêu được các nội dung sau:
- Nội dung: Nêu được các nội dung sau: 3,0 điểm
+ Kể được diễn biến buổi liên hoan cuối năm học
+ Nêu được tình cảm, cảm xúc của em trong buổi liên hoan3,0 điểm