Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 môn Toán 2024 - Đề số 5
Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 - Đề số 5 là tài liệu ôn tập hè dành cho các em học sinh lớp 4 để các em ôn tập và củng cố các kiến thức về môn Toán chuẩn bị vào lớp 5 một cách hiệu quả nhất. Toàn bộ nội dung của tài liệu này đều được biên soạn bởi các giáo viên giàu kinh nghiệm, kiến thức bám sát sách giáo khoa, vì vậy mà các em học sinh có thể yên tâm tham khảo.
Preview text:
Đề ôn t p ậ hè l p ớ 4 lên l p
ớ 5 môn Toán – Đ ề s ố 5 A. Đề ôn t p ậ hè l p ớ 4 lên l p
ớ 5 môn Toán – Đ ề s ố 5 I. Ph n ầ I: Trắc nghi m ệ : Khoanh tròn vào ch ữ cái đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng: Câu 1: Các số ở dòng nào đư c ợ vi t ế theo th ứ t ự t ừ bé đ n ế l n ớ ?
A. 68173, 47827, 39824, 83473, 57263
B. 97832, 48983, 28499, 82983, 18293
C. 37847, 68273, 82842, 28399, 49922
D. 18392, 27482, 37297, 57829, 83683 Câu 2: K t ế qu ả c a
ủ phép tính 75273 + 628 x 133 là: A. 187 782 B. 168 985 C. 164 872 D. 158 797
Câu 3: Số trung bình c n ộ g c a ủ các s ố 84, 63, 99 là: A. 82 B. 83 C. 84 D. 85 Câu 4: M t
ộ cây bút có giá 2500 đ n ồ g. N u ế m i ỗ h c
ọ sinh mua 4 cây bút thì 10 b n ạ h c ọ sinh mua h t ế bao nhiêu ti n ề ? A. 90 000 đồng B. 10 000 đ n ồ g C. 100 000 đồng D.80 000 đồng Câu 5: Di n ệ tích c a ủ hình ch ữ nh t ậ có trung bình c n ộ g gi a ữ chi u ề r n ộ g và chi u ề dài là 15cm và chi u ề dài g p ấ 4 l n ầ chi u ề r n ộ g là A. 130cm2 B. 124cm2 C. 142cm2 D.144cm2 II. Ph n ầ II: Tự luận Bài 1: Tính: a, 7273 x 14 – 8873 b, 1383 + 110980 : 124 c, 125 x 8 x 25 x 4 x 7 Bài 2: Tìm X, bi t ế : a, b, c, Bài 3: Xe t i ả nhỏ chở đư c ợ 12 bao g o, ạ m i ỗ bao g o ạ n n ặ g 60kg. Xe t i ả l n ớ ch ở đ c ợ 38 bao g o ạ , m i ỗ bao g o ạ n n ặ g 100kg. H i ỏ xe t i ả l n ớ chở đư c ợ nhi u ề h n ơ xe t i ả bé bao nhiêu ki-lô-gam g o ạ ? Bài 4: Để lát n n ề m t ộ phòng h c ọ hình chữ nh t ậ có chi u ề dài 30m, chi u ề r n ộ g kém chi u ề dài 10m ngư i ờ ta dùng lo i ạ g c ạ h men hình vuông c n ạ h 25cm. Giá m i ỗ viên gạch là 4000 đ n ồ g. H i ỏ để lát kín phòng h c ọ đó sẽ m t ấ bao nhiêu ti n ề (bi t ế ph n ầ m c ạ h v a ữ không đáng k ) ể ? B. Đáp án Đ ề ôn t p ậ hè l p ớ 4 lên l p ớ 5 môn Toán I. Ph n ầ tr c ắ nghi m ệ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 D D A C D II. Ph n ầ tự lu n ậ Bài 1: a, 7273 x 14 – 8873 = 92949 b, 1383 + 110980 : 124 = 2278
c, 125 x 8 x 25 x 4 x 7 = 700000 Bài 2: c, X = 0 a, b, Bài 3: Số ki-lô-gam g o ạ xe t i ả nh ỏ ch ở đư c ợ là: 60 x 12 = 720 (kg) Số ki-lô-gam g o ạ xe t i ả l n ớ ch ở đư c ợ là: 100 x 38 = 3800 (kg) Xe tải l n ớ ch ở đư c ợ nhi u ề h n ơ xe t i ả nh ỏ s ố ki-lô-gam g o ạ là: 3800 – 720 = 3080 (kg) Đáp số: 3080 kg Bài 4: Chi u ề r n ộ g c a ủ phòng h c ọ hình ch ữ nh t ậ là: 30 – 10 = 20 (m) Di n ệ tích phòng h c ọ hình ch ữ nh t ậ là:
30 x 20 = 600 (m2) = 6 000 000 (cm2) Di n ệ tích m t ộ mi n ế g men g c ạ h hình vuông là: 25 x 25 = 625 (cm2) Số viên g c ạ h c n ầ dùng là:
6 000 000 : 625 = 9600 (viên g c ạ h) Đ ể lát kín phòng h c ọ c n ầ s ố ti n ề là: 4000 x 9600 = 38 400 000 (đ n ồ g)