Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 môn Toán năm 2024 - Đề số 1

Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 - Đề số 1 được biên soạn bao gồm bài tập ôn hè môn Toán dành cho các em học sinh lớp 4 luyện tập, cùng cố lại kiến thức, nhằm chuẩn bị nền tảng vững chắc khi lên lớp 5, chuẩn bị kiến thức cho năm học mới. Dưới đây là Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 - Đề số 1 mới nhất. Mời các em tham khảo để có một kỳ nghỉ hè bổ ích, ý nghĩa. Chúc các em học tốt.

Đ ôn t p hè l p 4 lên l p 5 môn Toán – Đ s 1
A. Đ ôn t p hè l p 4 lên l p 5 môn Toán – Đ s 1
I. Ph n I: Tr c nghi m: Khoanh tròn vào ch cái đ t tr c câu tr l i đúng: ướ
Câu 1: S sáu m i hai nghìn b y trăm sáu m i b y đ c vi t là: ươ ươ ượ ế
A. 62767 B. 62743 C. 62776 D. 62677
Câu 2: S 75462 đ c đ c là: ượ
A. B y năm b n sáu hai
B. B y m i năm nghìn b n trăm sáu và hai ườ
C. B y m i năm nghìn b n trăm sáu m i hai ươ ươ
D. B y m i lăm nghìn b n trăm sáu m i hai ươ ươ
Câu 3: S bé nh t trong các s 62763, 62748, 62847, 62857 là s
A. 62857 B. 62847 C. 62763 D. 62748
Câu 4: S thích h p đ đi n vào ch ch m: 7 t 9 kg = ….kg là:
A. 790 B. 709 C. 970 D. 907
Câu 5: Di n c a hình ch nh t chu vi b ng 24cm chi u dài h n chi u r ng ơ
6cm là:
A. 288cm
2
B. 135cm
2
C. 144cm
2
D. 240cm
2
II. Ph n II: T luân
Bài 1: Đ t r i tính:
67163 x 138 17382 x 245 19362 : 42 72847 : 63
Bài 2: Tìm X, bi t:ế
a, 72 x X = 3600 b, 7428 : X = 12 c, X : 647 = 243
Bài 3: M t c a hàng ngày th nh t bán đ c 526kg hoa qu , ngày th hai bán đ c ượ ượ
nhi u h n ngày th nh t 76kg hoa qu , ngày th ba bán đ c ít h n t ng hai ngày ơ ượ ơ
th nh t và th hai 213kg hoa qu . H i trung bình m i ngày c a hàng bán đ c bao ượ
nhiêu ki-lô-gam hoa qu ?
Bài 4: M t mi ng đ t hình ch nh t chi u dài 180m. Trung bình c ng gi a ế
chi u r ng chi u dài là 150m. Ng i ta chia mi ng đ t thành hai ph n. 1/3 di n ườ ế
tích dùng đ xây nhà2/3 di n tích còn l i dùng đ tr ng cây táo. Bi t c 1m ế
2
thì
thu ho ch đ c 3kg táo. H i c mi ng đ t thu ho ch đ c bao nhiêu t táo? ượ ế ượ
B. Đáp án B đ ôn t p hè l p 4 lên l p 5 môn Toán
I. Ph n tr c nghi m
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
A D D B B
II. Ph n t lu n
Bài 1: H c sinh t đ t phép tính r i tính
67163 x 138 = 9 268 494 17382 x 245 = 4 258 590
19362 : 42 = 461 72847 : 63 = 1156 d 19ư
Bài 2:
a, X = 50 b, X = 619 c, X = 157 221
Bài 3:
Ngày th hai bán đ c s ki-lô-gam hoa qu là: ượ
526 + 76 = 602 (kg)
Ngày th hai bán đ c s ki-lô-gam hoa qu là: ượ
(526 + 602) – 213 = 915 (kg)
Trung bình m i ngày c a hàng bán đ c s ki-lô-gam hoa qu là: ượ
(602 + 526 + 915) : 3 = 681 (kg)
Đáp s : 681kg
Bài 4:
T ng đ dài gi a chi u dài và chi u r ng là:
150 x 2 = 300 (m)
Chi u r ng c a mi ng đ t hình ch nh t là: ế
300 – 180 = 120 (m)
Di n tích c a mi ng đ y hình ch nh t là: ế
120 x 180 = 21600 (m
2
)
Di n tích đ t dùng đ tr ng táo là:
21600 x 2 : 3 = 14400 (m
2
)
S ki-lô-gam táo thu ho ch đ c là: ượ
3 x 14400 = 43200 (kg) = 432 t
Đáp s : 432 t táo
| 1/3

Preview text:

Đề ôn t p ậ hè l p ớ 4 lên l p
ớ 5 môn Toán – Đ ề s ố 1 A. Đề ôn t p ậ hè l p ớ 4 lên l p
ớ 5 môn Toán – Đ ề s ố 1 I. Ph n ầ I: Trắc nghi m ệ : Khoanh tròn vào ch ữ cái đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng:
Câu 1: Số sáu mư i ơ hai nghìn b y ả trăm sáu mư i ơ b y ả đư c ợ vi t ế là: A. 62767 B. 62743 C. 62776 D. 62677
Câu 2: Số 75462 đư c ợ đ c ọ là: A. Bảy năm b n ố sáu hai B. Bảy mư i ờ năm nghìn b n ố trăm sáu và hai C. Bảy mư i ơ năm nghìn b n ố trăm sáu mư i ơ hai D. Bảy mư i ơ lăm nghìn b n ố trăm sáu mư i ơ hai Câu 3: Số bé nh t ấ trong các s
ố 62763, 62748, 62847, 62857 là số A. 62857 B. 62847 C. 62763 D. 62748 Câu 4: Số thích h p ợ để đi n ề vào ch ỗ ch m ấ : 7 t ạ 9 kg = ….kg là: A. 790 B. 709 C. 970 D. 907 Câu 5: Di n ệ c a ủ hình chữ nh t ậ có chu vi b n ằ g 24cm và chi u ề dài h n ơ chi u ề r n ộ g 6cm là: A. 288cm2 B. 135cm2 C. 144cm2 D. 240cm2 II. Ph n ầ II: Tự luân Bài 1: Đặt r i ồ tính: 67163 x 138 17382 x 245 19362 : 42 72847 : 63 Bài 2: Tìm X, bi t ế : a, 72 x X = 3600 b, 7428 : X = 12 c, X : 647 = 243 Bài 3: M t ộ c a ử hàng ngày th ứ nh t ấ bán đư c ợ 526kg hoa qu , ả ngày th ứ hai bán đư c ợ nhi u ề h n ơ ngày thứ nh t ấ 76kg hoa qu , ả ngày th ứ ba bán đư c ợ ít h n ơ t n ổ g hai ngày thứ nhất và th ứ hai 213kg hoa qu . ả H i ỏ trung bình m i ỗ ngày c a ử hàng bán đư c ợ bao nhiêu ki-lô-gam hoa qu ? ả Bài 4: M t ộ mi n ế g đ t ấ hình chữ nh t ậ có chi u
ề dài là 180m. Trung bình c n ộ g gi a ữ chi u ề r n ộ g và chi u ề dài là 150m. Ngư i ờ ta chia mi n ế g đ t ấ thành hai ph n ầ . 1/3 di n ệ
tích dùng để xây nhà và 2/3 di n ệ tích còn l i ạ dùng đ ể tr n ồ g cây táo. Bi t ế c ứ 1m2 thì thu hoạch đư c ợ 3kg táo. H i ỏ c ả mi n ế g đ t ấ thu ho c ạ h đư c ợ bao nhiêu t ạ táo? B. Đáp án B ộ đ ề ôn t p ậ hè l p ớ 4 lên l p ớ 5 môn Toán I. Ph n ầ tr c ắ nghi m Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A D D B B II. Ph n ầ tự lu n Bài 1: H c ọ sinh t ự đ t ặ phép tính r i ồ tính 67163 x 138 = 9 268 494 17382 x 245 = 4 258 590 19362 : 42 = 461 72847 : 63 = 1156 d ư 19 Bài 2: a, X = 50 b, X = 619 c, X = 157 221 Bài 3: Ngày thứ hai bán đư c ợ s ố ki-lô-gam hoa qu ả là: 526 + 76 = 602 (kg) Ngày thứ hai bán đư c ợ s ố ki-lô-gam hoa qu ả là: (526 + 602) – 213 = 915 (kg) Trung bình m i ỗ ngày c a ử hàng bán đư c ợ s ố ki-lô-gam hoa qu ả là:
(602 + 526 + 915) : 3 = 681 (kg) Đáp số: 681kg Bài 4: T n ổ g độ dài gi a ữ chi u ề dài và chi u ề r n ộ g là: 150 x 2 = 300 (m) Chi u ề r n ộ g c a ủ mi n ế g đ t ấ hình ch ữ nh t ậ là: 300 – 180 = 120 (m) Di n ệ tích c a ủ mi n ế g đ y ấ hình ch ữ nh t ậ là: 120 x 180 = 21600 (m2) Di n ệ tích đ t ấ dùng đ ể tr n ồ g táo là: 21600 x 2 : 3 = 14400 (m2) Số ki-lô-gam táo thu ho c ạ h đư c ợ là:
3 x 14400 = 43200 (kg) = 432 tạ Đáp số: 432 t ạ táo