Đề ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Việt Đức – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 tuyển tập 03 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Việt Đức, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, mời bạn đọc đón xem

ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC K 1 MÔN TOÁN LP 10
NĂM HỌC 2022 2023
1. Gii hạn chương trình: đến hết bài: Hàm s bậc hai (chương 6)
2. Cu trúc đề: 50 % TN 50 % TL
A. Phn trc nghim
STT
Ni dung
S câu
1
H thức lượng trong tam giác
2
2
S gần đúng và sai số
2
3
Các s đc trưng đo xu thế trung m, đo độ pn n
4
4
Hàm s - Hàm s bc hai
6
5
Các ki nim m đầu v vec
2
6
Tng, hiu ca hai vectơ. Tích vec vi mt s
4
7
Vectơ trong mt phng ta độ
3
8
Tích hướng của hai vec
2
Tng
25
B. Phn t lun
- H thức lượng trong tam giác - Bài toán thng kê
- Bài toán v hàm s bc hai - Bài toán v vecto
------------------------------------------------------------------------------------------------------
TNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I MÔN TOÁN LP 10
ĐỀ ÔN TP S 1
NĂM HỌC 2022 2023
GV son: cô Trnh Th
Thi gian: 90 phút
PHN TRC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Trục đối xng của đồ th hàm s
2
23= + +y x x
A.
2=x
. B.
. C.
1=x
. D.
4=x
.
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
( )
2
11
=
−−
x
y
xx
A.
\1=D
. B.
( )
1;= +D
. C.
)
1;= +D
. D.
\1=D
.
Câu 3: Parabol
( )
2
: 2 6 3= +P y x x
có hoành độ đỉnh là?
A.
3=−x
. B.
3
2
=x
. C.
3
2
=−x
. D.
3=x
.
Câu 4: Chiu cao ca mt ngọn đồi là
347,13m 0,2m=h
. Độ chính xác
d
của phép đo trên là:
A.
347,33m=d
. B.
0,2m=d
. C.
347,13m=d
. D.
346,93m=d
.
Câu 5: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hai điểm
( )
3; 5A
,
( )
1;7B
. Trung điểm
I
của đoạn thng
AB
có tọa độ là:
A.
( )
2; 1I
. B.
( )
2;12I
. C.
( )
4;2I
. D.
( )
2;1I
.
Câu 6: Theo thng kê, dân s Việt Nam năm
2016
được ghi li như sau
94 444 200 3000=S
(người).
S quy tròn ca s gần đúng
94 444 200
là:
A.
94 440 000
. B.
94 450 000
. C.
94 444 000
. D.
94 400 000
.
Câu 7: Hi bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
trong na khong
)
10; 4−−
để đường thng
( )
: 1 2= + + +d y m x m
ct Parabol
( )
2
:2= + P y x x
ti hai đim phân bit cùng phía vi trc
tung?
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
8
.
Câu 8: Cho vecto
= + +u DC AB BD
vi
4
điểm bt kì
A
,
B
,
C
,
D
. Chn khẳng định đúng?
A.
0=u
. B.
2=u DC
. C.
=u AC
. D.
=u BC
.
Câu 9: Một giá đỡ được gn vào bức tường như hình vẽ. Tam giác
ABC
vuông cân đỉnh
C
. Người
ta treo vào đim
A
mt vt trọng lượng
10 N
. Khi đó lực tác động vào bức tường tại hai đim
B
C
có cường độ lần lượt là:
A.
10 2 N
10 N
. B.
10 N
10 N
. C.
10 N
10 2 N
. D.
10 2 N
10 2 N
.
Câu 10: Trong mt phng to độ
Oxy
cho hình bình hành
ABCD
( )
2;3A
,
( )
0;4B
,
( )
5; 4C
. To
độ đỉnh
D
là:
A.
( )
3; 5
. B.
( )
3;7
. C.
( )
3; 2
. D.
( )
7;2
.
Câu 11: Cho hàm s
2
= + +y ax bx c
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Mệnh nào sau đây đúng?
A.
0a
,
0=b
,
. B.
0a
,
0b
,
0c
. C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 12: Gi
n
các s các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )( )
12
0
2
++
=
x mx
x
nghim duy
nhất. Khi đó
n
là:
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 13: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Tính
++AB AC AD
.
A.
3a
. B.
( )
22+ a
. C.
2a
. D.
22a
.
Câu 14: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Độ dài
+AB AC
bng
A.
5a
. B.
2
a
. C.
2a
. D.
3a
.
Câu 15: Cho
0 90
. Khẳng định nào sau đây đúng?
O
x
y
A.
( )
cot 90 tan+ =

. B.
( )
cos 90 sin+ =

.
C.
( )
sin 90 cos+ =

. D.
( )
tan 90 cot + =

.
Câu 16: Phương trình
( ) ( )
2
1 2 3 2 0+ + + + =m x m x m
có hai nghim phân bit khi:
A.
1
24
1
−
m
m
. B.
1
24
1
−
m
m
. C.
1
24
m
. D.
1
24
m
.
Câu 17: Biết
1
sin
4
=
( )
90 180
. Hi giá tr ca
cot
bng bao nhiêu?
A.
15
15
. B.
15
. C.
15
. D.
15
15
.
Câu 18: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
( )
2; 3B
,
( )
1; 2−−C
. Điểm
M
tha mãn
2 3 0+=MB MC
.
Tọa độ điểm
M
A.
1
;0
5



M
. B.
1
;0
5



M
. C.
1
0;
5



M
. D.
1
0;
5



M
.
Câu 19: Đưng thẳng đi qua điểm
( )
2; 1M
vuông góc với đường thng
1
5
3
= +yx
phương
trình là
A.
37=−yx
. B.
35=+yx
. C.
37= yx
. D.
35= +yx
.
Câu 20: Hàm s nào sau đây có tập xác định là ?
A.
2
3
4
=
x
y
x
. B.
2
2 1 3= y x x
.
C.
22
13= + y x x
. D.
2
2
4
=
+
x
y
x
.
Câu 21: Trong h trc to độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
2;3A
,
( )
1;4B
. Vi
M
bt kì, tìm to độ ca
MA MB
.
A.
( )
1;7
. B.
( )
3; 1
. C.
( )
3;1
. D.
10
.
Câu 22: Trong h trc
Oxy
, cho
ABC
( )
2;1A
,
( )
1;3B
,
( )
2; 3−−C
. Tính
cos A
.
A.
0
. B.
1
26
. C.
1
26
. D.
1
13
.
Câu 23: Cho hình thang vuông
ABCD
, góc
90= = AD
2==AB AD a
,
6=DC a
. Vi
N
trung
điểm
BC
, tính tích vô hướng
.AB DN
.
A.
2
8a
. B.
0
. C.
2
12a
. D.
2
4a
.
Câu 24: Cho hình bình hành
ABCD
,
5=AB
,
8=AD
,
10=AC
. Tính
.AB BC
bng
A.
11
2
. B.
2
. C.
13
2
. D.
5
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
( )
1;2A
,
( )
2;0B
,
( )
4;1C
. Tam giác
ABC
là tam giác
A. cân. B. vuông. C. vuông cân. D. đều.
PHN T LUN: (5 điểm)
Câu 1: Cho hàm s
2
43= +y x x
,
( )
1
.
a) Lp bng biến thiên và v đồ th
( )
P
ca hàm s
( )
1
.
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua giao đim ca
( )
P
vi trc
Oy
song song với đường
thng
12 2017=+yx
.
Câu 2: Tìm
m
để phương trình
( )
22
2 1 1 0 + + + =x m x m
có hai nghim
1
x
,
2
x
tha mãn
21
2=xx
.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
. Trên cnh
AC
ly điểm
D
, trên cnh
BC
ly điểm
E
sao cho
3,=AD DC
2=EC BE
.
a) Biu din mỗi vectơ
AB
,
ED
theo hai vectơ
=CA a
,
=CB b
.
b) Tìm tp hợp điểm
M
sao cho
+ = MA ME MB MD
.
c) Vi
k
là s thc tu ý, lấy các điểm
P
,
Q
sao cho
=AP k AD
,
=BQ kBE
. Chng minh
rằng trung điểm của đoạn thng
PQ
luôn thuc một đường thng c định khi
k
thay đổi.
Câu 4: Thống điểm toán của 40 học sinh của một lớp người ta thu được mẫu số liệu ban đầu như sau:
5
6
6
5
7
1
2
4
6
9
4
5
7
5
6
8
10
5
5
7
2
1
3
3
6
4
6
5
5
9
8
7
2
1
8
6
4
4
6
5
a) Tính điểm trung bình môn Toán của lớp học này.
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó.
------------------------------ HT ------------------------------
TNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I MÔN TOÁN LP 10
ĐỀ ÔN TP S 2
NĂM HỌC 2022 2023
GV son: cô Nguyn Th Ho
Thi gian: 90 phút
PHN TRC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
1
2
1
= +
yx
x
A.
( )
1;2 .
B.
(
1;2 .
C.
)
1;2 .
D.
1;2 .
Câu 2: Trong các hàm s cho sau đây, hàm số nào đồng biến trên
R
?
A.
2 1.=−yx
B.
2 1.=−yx
C.
2 1.=−yx
D.
3
4.=−y x x
Câu 3: Trong các hàm s sau, hàm s nào có đồ th không đi qua điểm
( )
2;3A
?
A.
2
1.= + y x x
B.
11.=+yx
C.
1
.
1
=
+
x
y
x
D.
32
7.= + +y x x
Câu 4: Trục đối xng ca parabol
2
2 12 11= + y x x
A.
3=x
. B.
3=−x
. C.
6=−x
. D.
6=x
.
Câu 5: Hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s cho các đáp án A, B, C, D sau đây. Hỏi đó là hàm
s nào?
A.
2
23= + +y x x
. B.
2
23= +y x x
. C.
2
23= y x x
. D.
2
23= y x x
.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng cho hàm số
2
( ) 2= = y f x x x
A.
(0) (2)ff
. B.
(0) (2)ff
. C.
(1) (4)ff
. D.
(1) (4)ff
.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác
0
thì cùng phương.
C. Vectơ - không là vectơ không có giá.
D. Hai vectơ cùng hướng là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau.
Câu 8: Gi M, N lần lượt là trung điểm ca các cnh AB, AC của tam giác đều ABC. Đẳng thc nào sau
đây đúng?
A.
.=MA MB
B.
.=AB AC
C.
.=MN BC
D.
2.=BC MN
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó
+OA BO
bng
A.
.+OC OB
B.
.AB
C.
.+OC DO
D.
.CD
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông cân ti C
2.=AB
Tính độ dài ca
+AB AC
A.
5.+=AB AC
B.
2 5.+=AB AC
C.
3.+=AB AC
D.
2 3.+=AB AC
Câu 11: Cho hình bình hành ABCDM là giao điểm của hai đường chéo. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
+=AB BC AC
. B.
+=AB AD AC
.
C.
2+=BA BC BM
. D.
+ = +MA MB MC MD
.
Câu 12: Cho hai điểm A, B phân bit c định, vi I trung điểm ca AB. Tp hợp các điểm M tha
mãn đẳng thc
22+ = +MA MB MA MB
A. đường trung trc của đoạn thng AB. B. đường tròn đường kính AB.
C. đường trung trực đoạn thng IA. D. đường tròn tâm A, bán kính AB.
Câu 13: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho điểm
( )
2; 5A
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
52=−OA i j
. B.
25=−OA j i
. C.
52= +OA j i
. D.
3=OA j
.
Câu 14: Trong mt phng vi h tọa độ Oxy, cho hai vectơ
( ) ( )
1; 4 , 0; 2ab
. Tọa độ của vectơ
2=−u a b
A.
( )
2; 10
. B.
( )
2; 6
. C.
( )
2; 6
. D.
( )
0; 8
.
Câu 15: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho tam giác ABCtrng tâm
( )
3; 1G
đỉnh
( )
1; 0B
. Tọa độ
điểm D để t giác ABCD là hình bình hành là
A.
( )
4; 1
. B.
( )
11; 3
. C.
3
6;
2



. D.
( )
8; 2
.
Câu 16: Cho
ABC
vuông cân có
==AB AC a
. Giá tr của tích vô hướng
.AB AC
bng
A. 0. B.
.a
C.
2
.a
D.
.
2
a
Câu 17: Cho tam giác
ABC
0=AB a
. Tp hp tt c các đim
M
thỏa mãn điều kin
( ) ( )
.0+ =MA MB MC MB
A. Đưng thẳng đi qua trung điểm ca
AB
BC
.
B. Đưng trung trc của đoạn thng
AB
.
C. Đưng thẳng đi qua trung điểm ca
AB
và vuông góc vi
BC
.
D. Đưng thẳng đi qua trung điểm ca
BC
và vuông góc vi
AB
.
Câu 18: Din tích ca tam giác ABC có độ dài ba cnh là 5cm, 7cm và 8cm là
A.
140=S
cm
2
. B.
10 3=S
cm
2
. C.
20=S
cm
2
. D.
60 13=S
cm
2
.
Câu 19: Tập xác định ca hàm s
1
2
=
y
x
là:
A.
)
2;= +D
. B.
( )
2;= +D
. C.
\2=D
. D.
=D
.
Câu 20: Hai chiếc tàu thy cùng xut phát t v trí A, đi thẳng theo hai hướng hp vi nhau mt góc 60.
Tàu th nht chy vi tốc độ 30km/h, tàu th hai chy vi tốc độ 40km/h. Hi sau 2 gi hai tàu
cách nhau bao nhiêu ki--mét?
A. 5200km. B.
20 13
km. C.
10 13
km. D. 1300km.
Câu 21: S dng máy tính b túi, hãy viết giá tr gần đúng của
3
chính xác đến hàng phn nghìn
A.
1,7320
. B.
1,732
. C.
1,733
. D.
1,731
.
Câu 22: Đo độ cao mt ngn cây là
347,13 0,2=h m m
. Hãy viết s quy tròn ca s gần đúng
347,13
.
A.
345
. B.
347
. C.
348
. D.
346
.
Câu 23: Hãy viết s quy tròn ca s gần đúng
15,318=a
biết
15,318 0,056=a
.
A.
15,3
. B.
15,31
. C.
15,32
. D.
15,4
.
Câu 24: Điu tra v chiu cao ca 100 hc sinh khi lp 8, ta có kết qu sau:
Nhóm
Chiu cao (cm)
S hc sinh
1
151cm
5
2
153cm
18
3
155cm
40
4
157 cm
26
5
159cm
8
6
161cm
3
100=N
S trung bình là
A.
155,46
. B.
155,12
. C.
154,98
. D.
154,75
.
Câu 25: Mt tha rung hình ch nht chiu dài
23 0,01=x m m
chiu rng
15 0,01=y m m
Tính din tích S ca tha ruộng đã cho.
A.
22
345 0,001=S m m
. B.
22
345 0,38=S m m
.
C.
22
345 0,01=S m m
. D.
22
345 0,3801=S m m
.
PHN T LUN: (5 điểm)
Câu 1: Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s
2
2 4 1= y x x
.
Câu 2: Mt nhà nghiên cu ghi li tui ca 30 bnh nhân. Kết qu thu được mu s liệu như sau:
21
17
20
18
20
17
15
13
15
20
15
12
18
17
15
16
21
15
12
18
16
20
14
18
19
13
16
19
18
17
a) Tính s trung bình ca mu s liu.
b) Tìm phương sai của mu s liu.
Câu 3: Cho
ABC
4 , 6 , 60= = =
o
AB cm AC cm BAC
. Gi M là trung điểm ca BC.
a) Tính cnh BC.
b) Tính độ dài trung tuyến AM và bán kính đường tròn ngoi tiếp ca tam giác ABC.
Câu 4: Trong mt phng
Oxy
cho
( 1; 1), (5;5), (8;2)−−A B C
a) Xác định tọa độ đỉnh D sao cho ABCD là hình bình hành.
b) Tìm tọa độ các điểm M trên trc hoánh sao cho
MAB
vuông ti M.
Câu 5: Cho
ABC
2 , 3 , 60= = =
o
AB a AC a BAC
. Gi M là trung điểm ca BC.
a) Gi N là điểm trên AC sao cho
5 7 0+=NA NC
. Chng minh
AM BN
.
b) Tìm tp hợp điểm P tha mãn
23+=PA PC a
.
------------------------------ HT ------------------------------
TNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I MÔN TOÁN LP 10
ĐỀ ÔN TP S 3
NĂM HỌC 2022 2023
GV son: cô Nguyn Th Thu
Thi gian: 90 phút
PHN TRC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Tam giác
ABC
4, 30 , 75= = = AC BAC ACB
. Tính din tích tam giác
ABC
.
A.
8
=
ABC
S
. B.
43
=
ABC
S
. C.
4
=
ABC
S
. D.
83
=
ABC
S
.
Câu 2: Tam giác
ABC
21, 17, 10= = =a b c
. Din tích ca tam giác
ABC
bng:
A.
16
=
ABC
S
. B.
48
=
ABC
S
. C.
24
=
ABC
S
. D.
84
=
ABC
S
.
Câu 3: Tam giác
ABC
hai đường trung tuyến
, BM CN
vuông góc vi nhau
3=BC
, góc
0
30=BAC
. Tính din tích tam giác
ABC
.
A.
33
=
ABC
S
. B.
63
=
ABC
S
. C.
93
=
ABC
S
. D.
33
2
=
ABC
S
.
Câu 4: Kết qu đo chiều dài ca mt cây cầu được ghi
152 0,2mm
. Tìm sai s tương đối ca phép
đo chiều dài cây cu.
A.
0,1316%
a
. B.
1,316%
a
. C.
0,1316%=
a
. D.
0,1316%
a
.
Câu 5: Hãy viết s quy tròn ca s a với độ chính xác d được cho sau đây:
17658 16=a
.
A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674.
Câu 6: Kết qu điểm kim tra môn Toán ca 40 hc sinh lớp 10A được trình bày bng sau:
Đim
4
5
6
7
8
9
10
Cng
Tn s
2
8
7
10
8
3
2
40
Tính s trung bình cng ca bng trên (làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
A. 6,4. B. 6,8. C. 6,7. D. 7,0.
Câu 7: Cho bng phân b tn s v sản lượng cafe thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 h gia đình
Sản lượng
111
112
113
114
115
116
117
Tn s
1
3
4
5
4
2
1
S trung v ca bng s liu trên là:
A. 117. B. 113,5. C. 114. D. 111.
Câu 8: Tập xác định ca hàm s
3 1 2= y x x
là:
A.
1
;3
2

=


D
. B.
)
1
; 3;
2

= − +

D
.
C.
=D
. D.
=D
.
Câu 9: Biểu đồ sau ghi li nhiệt độ lúc 12 gi trưa tại mt trm quan trc trong 10 ngày liên tiếp (đơn
v:
C
). Phương sai và độ lch chun ca mu s liu là
A.
2
7,61; 2,76=SS
. B.
2
7; 2,646=SS
.
C.
2
7,7; 2,775=SS
. D.
2
7,52; 2,742=SS
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
( )
( )
0
1
1
0
1
+
=
x
khi x
x
fx
khi x
x
. Giá tr
( ) ( ) ( )
0 , 3 , 3f f f
:
A.
( ) ( ) ( )
11
0 0, 3 , 3
24
= = = f f f
. B.
( ) ( ) ( )
11
0 0, 3 , 3
24
= = = f f f
.
C.
( ) ( ) ( )
33
0 0, 3 , 3
42
= = =f f f
. D.
( ) ( ) ( )
31
0 0, 3 , 3
44
= = =f f f
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
fx
tp xác định
3;3
đồ th như hình v bên. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; 1−−
( )
1;3
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; 1−−
( )
1;4
.
C. Đồ th ct trc hoành tại 3 điểm phân bit.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;1
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
2
2= = y f x x x
đồ th (P). Tọa độ đỉnh I ca (P) là:
A.
( )
0;0
. B.
( )
1; 1
. C.
( )
1;3
. D.
( )
2;0
.
Câu 13: Cho Parabol (P):
2
= + +y ax bx c
đồ th như hình vẽ. Phương trình của Parabol này là:
A.
2
2 4 1= y x x
. B.
2
2 3 1= + y x x
. C.
2
2 8 1= + y x x
. D.
2
21= y x x
.
Câu 14: Cho Parabol (P):
2
= + +y ax bx c
đồ th như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0. abc
B.
0, 0, 0. a b c
C.
0, 0, 0. a b c
D.
0, 0, 0. a b c
Câu 15: Cho ba điểm A, B, C phân bit và thng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
=AB BC
. B.
CA
CB
cùng hướng.
C.
AB
AC
ngược hướng. D.
BA
BC
cùng phương.
Câu 16: Gi
O
giao điểm của hai đường chéo ca hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
=AB DC
. B.
=OA CO
. C.
=OB DO
. D.
=CB AD
.
Câu 17: Cho hình bình hành
ABCD
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
+=AB BD BC
. B.
+=AB AD AC
. C.
+=AC CD CB
. D.
+=DC DA DB
.
Câu 18: hai lc
1
F
,
2
F
cùng tác động vào mt vật đng tại điểm
O
, biết hai lc
1
F
,
2
F
đều có cường
độ
( )
50 N
chúng hp vi nhau mt góc
60
. Hi vật đó phải chu mt lc tng hp
ờng độ bng bao nhiêu?
A.
( )
100 N
. B.
( )
50 3 N
. C.
( )
100 3 N
. D. Đáp án khác.
Câu 19: Trên đường thng
MN
lấy điểm
P
sao cho
3=−MN MP
. Điểm
P
được xác định đúng trong
hình v nào sau đây:
A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 20: Trong h tọa độ
,Oxy
cho
( )
5; 2A
,
( )
10; 8B
. Tìm tọa độ của vectơ
?AB
A.
( )
15; 10
. B.
( )
2; 4
. C.
( )
5; 6
. D.
( )
50; 16
.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
có
G
trng tâm. Gi
H
chân đường cao h t
A
sao cho
1
.
3
=BH HC
Đim
M
di động nm trên
BC
sao cho
=BM xBC
. Tìm
x
sao cho độ dài của vec
+MA GC
đạt giá tr nh nht.
A.
4
.
5
B.
5
.
6
C.
6
.
5
D.
5
.
4
Câu 22: Cho
( )
1;5=a
,
( )
2;1=−b
. Tính
32=+c a b
.
A.
( )
7; 13=c
. B.
( )
1; 17=c
. C.
( )
1; 17=−c
. D.
( )
1; 16=c
.
Câu 23: Trong h tọa độ
,Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
2; 3 , 3; 4AB
. Tìm tọa độ điểm
M
trên trc hoành
sao cho
,,A B M
thng hàng.
A.
( )
1; 0M
. B.
( )
4; 0M
. C.
51
;
33

−−


M
. D.
17
; 0
7



M
.
Câu 24: Cho tam giác
ABC
cân ti
0
, 120=AA
=BA a
. Tính
.BA CA
.
A.
2
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
3
2
a
.
Câu 25: Cho hai điểm B, C phân bit. Tp hp những điểm M tha mãn
2
. =CM CB CM
là:
A. Đường tròn đường kính BC. B. Đưng tròn (B; BC).
C. Đưng tròn (C; BC). D. Một đường thng.
PHN T LUN: (5 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC. Biết a = 21 cm, b = 17cm, c = 10cm.
a) Tính din tích tam giác ABC.
b) Tính bán kính đường tròn ni tiếp r và ngoi tiếp R ca tam giác.
c) Tính chiu cao h
a
ca tam giác.
Câu 2: Cho tam giác ABC tha mãn:
3 3 3
2
2 cos=
+−
=
+−
c b A
c a b
b
c a b
. Chng minh tam giác ABC đều.
Câu 3: Cho hình thang vuông ABCD đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a. I
trung điểm ca AD.
a) Tính tích vô hướng
.BA CD
.
b) Tính tích vô hướng
( )
.+IA IB ID
.
c) Tìm tp hợp điểm M tha mãn
2
.4=AM AB a
.
Câu 4: Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s
2
23= + +y x x
.
Câu 5: Mu s liu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) ca các bn trong t:
163
159
172
167
165
168
170
161
a) Tìm s trung bình ca mu s liu trên.
b) Tính s trung v và phương sai của mu s liu đó.
------------------------------ HT ------------------------------
| 1/11

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – MÔN TOÁN – LỚP 10
NĂM HỌC 2022 – 2023
1. Giới hạn chương trình: đến hết bài: Hàm số bậc hai (chương 6) 2. Cấu trúc đề:
50 % TN – 50 % TL
A. Phần trắc nghiệm STT Nội dung Số câu 1
Hệ thức lượng trong tam giác 2 2
Số gần đúng và sai số 2 3
Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm, đo độ phân tán 4 4
Hàm số - Hàm số bậc hai 6 5
Các khái niệm mở đầu về vec tơ 2 6
Tổng, hiệu của hai vectơ. Tích vectơ với một số 4 7
Vectơ trong mặt phẳng tọa độ 3 8
Tích vô hướng của hai vectơ 2 Tổng 25 B. Phần tự luận
- Hệ thức lượng trong tam giác - Bài toán thống kê
- Bài toán về hàm số bậc hai - Bài toán về vecto
-------------------------------------------------------------------- ----------------------------------
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 10 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
NĂM HỌC 2022 – 2023
GV soạn: cô Trịnh Thị Hà
Thời gian: 90 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1:
Trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
y = −x + 2x + 3 là A. x = 2 . B. x = 3 . C. x = 1 . D. x = 4 . x Câu 2:
Tập xác định của hàm số y = ( là 2 x − ) 1 x −1 A. D = \   1 .
B. D = (1; +) .
C. D = 1; +) . D. D = \   1 . Câu 3: Parabol ( P) 2 : y = 2
x − 6x + 3 có hoành độ đỉnh là? 3 3 A. x = 3 − . B. x = . C. x = − . D. x = 3 . 2 2 Câu 4:
Chiều cao của một ngọn đồi là h = 347,13m  0, 2 m . Độ chính xác d của phép đo trên là:
A. d = 347,33m . B. d = 0, 2 m .
C. d = 347,13m .
D. d = 346,93m . Câu 5:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(3; 5
− ), B(1;7) . Trung điểm I của đoạn thẳng
AB có tọa độ là: A. I (2; ) 1 − . B. I ( 2 − ;12) . C. I (4; 2) . D. I (2 ) ;1 . Câu 6:
Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau S = 94 444 200  3000 (người).
Số quy tròn của số gần đúng 94 444 200 là: A. 94 440 000 . B. 94 450 000 . C. 94 444 000 . D. 94 400 000 . Câu 7:
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong nửa khoảng  1 − 0; 4 − ) để đường thẳng
d : y = − (m + )
1 x + m + 2 cắt Parabol ( P) 2
: y = x + x − 2 tại hai điểm phân biệt cùng phía với trục tung? A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 . Câu 8:
Cho vecto u = DC + AB + BD với 4 điểm bất kì A , B , C , D . Chọn khẳng định đúng? A. u = 0 .
B. u = 2DC .
C. u = AC .
D. u = BC . Câu 9:
Một giá đỡ được gắn vào bức tường như hình vẽ. Tam giác ABC vuông cân ở đỉnh C . Người
ta treo vào điểm A một vật có trọng lượng 10 N . Khi đó lực tác động vào bức tường tại hai điểm
B C có cường độ lần lượt là: A. 10 2 N và 10 N . B. 10 N và 10 N .
C. 10 N và 10 2 N . D. 10 2 N và 10 2 N .
Câu 10: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình bình hành ABCD A( 2
− ;3) , B(0;4) , C (5; 4 − ) . Toạ độ đỉnh D là: A. (3; −5) . B. (3;7) . C. (3; 2 ) . D. ( 7;2) . Câu 11: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh nào sau đây đúng? y O x
A. a  0 , b = 0 , c  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 . C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 . (x + ) 1 (mx + 2)
Câu 12: Gọi n là các số các giá trị của tham số m để phương trình = 0 có nghiệm duy x − 2
nhất. Khi đó n là: A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 13: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB + AC + AD . A. 3a . B. (2 + 2 ) a . C. a 2 . D. 2 2a .
Câu 14: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Độ dài AB + AC bằng A. a 5 . B. 2 a . C. a 2 . D. a 3 .
Câu 15: Cho 0    90 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cot (90 + ) = tan .
B. cos (90 + ) = − sin .
C. sin (90 + ) = − cos .
D. tan (90 + ) = cot .
Câu 16: Phương trình (m + ) 2
1 x + (2m − 3) x + m + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:  1   1 m  m  1 1 A.  24 . B.  24 . C. m  . D. m  .  24 24 m  −1 m  1 − 1
Câu 17: Biết sin =
(90    180) . Hỏi giá trị của cot bằng bao nhiêu? 4 15 15 A. − . B. − 15 . C. 15 . D. . 15 15
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho B (2; 3) , C ( 1
− ; − 2) . Điểm M thỏa mãn 2MB + 3MC = 0 .
Tọa độ điểm M là  1   1   1   1  A. M ; 0   . B. M − ; 0   . C. M 0;   . D. M 0; −   .  5   5   5   5  1
Câu 19: Đường thẳng đi qua điểm M (2; − )
1 và vuông góc với đường thẳng y = − x + 5 có phương 3 trình là
A. y = 3x − 7 .
B. y = 3x + 5 . C. y = 3 − x − 7 . D. y = 3 − x + 5.
Câu 20: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? 3x A. y = . B. 2
y = x − 2 x −1 − 3 . 2 x − 4 2 x C. 2 2 y = x x +1 − 3 . D. y = . 2 x + 4
Câu 21: Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho hai điểm A(2;3) , B ( 1
− ;4). Với M bất kì, tìm toạ độ của MA MB . A. (1;7) . B. (3; ) 1 − . C. ( 3 − ) ;1 . D. 10 .
Câu 22: Trong hệ trục Oxy , cho ABC A(2 ) ;1 , B ( 1; − 3) , C ( 2
− ;− 3) . Tính cos A. 1 1 1 A. 0 . B. − . C. . D. . 26 26 13
Câu 23: Cho hình thang vuông ABCD , góc A = D = 90 có AB = AD = 2a , DC = 6a . Với N là trung
điểm BC , tính tích vô hướng A . B DN . A. 2 8a . B. 0 . C. 2 12a . D. 2 4a .
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD , AB = 5 , AD = 8 , AC = 10 . Tính A . B BC bằng 11 13 A. . B. 2 . C. . D. 5 . 2 2
Câu 25: Cho tam giác ABC A(1; 2) , B (2;0) , C (4 )
;1 . Tam giác ABC là tam giác A. cân. B. vuông. C. vuông cân. D. đều.
PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: Cho hàm số 2
y = x − 4x + 3 , ( ) 1 .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị ( P) của hàm số ( ) 1 .
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của ( P) với trục Oy và song song với đường
thẳng y = 12x + 2017 . Câu 2:
Tìm m để phương trình 2 x − ( m + ) 2 2
1 x + m +1 = 0 có hai nghiệm x , x thỏa mãn x = 2x . 1 2 2 1 Câu 3:
Cho tam giác ABC . Trên cạnh AC lấy điểm D , trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AD = 3DC, EC = 2BE .
a) Biểu diễn mỗi vectơ AB , ED theo hai vectơ CA = a , CB = b .
b) Tìm tập hợp điểm M sao cho MA + ME = MB MD .
c) Với k là số thực tuỳ ý, lấy các điểm P , Q sao cho AP = k AD , BQ = k BE . Chứng minh
rằng trung điểm của đoạn thẳng PQ luôn thuộc một đường thẳng cố định khi k thay đổi. Câu 4:
Thống kê điểm toán của 40 học sinh của một lớp người ta thu được mẫu số liệu ban đầu như sau: 5 6 6 5 7 1 2 4 6 9 4 5 7 5 6 8 10 5 5 7 2 1 3 3 6 4 6 5 5 9 8 7 2 1 8 6 4 4 6 5
a) Tính điểm trung bình môn Toán của lớp học này.
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó.
------------------------------ HẾT ------------------------------
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 10 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
NĂM HỌC 2022 – 2023
GV soạn: cô Nguyễn Thị Hảo
Thời gian: 90 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 1 Câu 1:
Tập xác định của hàm số y = 2 − x + là x −1 A. (1; 2). B. (1; 2. C. 1; 2). D. 1; 2. Câu 2:
Trong các hàm số cho sau đây, hàm số nào đồng biến trên R ?
A. y = 2x −1.
B. y = 2 x −1.
C. y = 2 x −1. D. 3 y = x − 4 . x Câu 3:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị không đi qua điểm A( 2 − ;3) ? x −1 A. 2
y = −x + x −1. B. y = x +11. C. y = . D. 3 2
y = x + x + 7. x +1 Câu 4:
Trục đối xứng của parabol 2 y = 2
x +12x −11 là A. x = 3 . B. x = 3 − . C. x = 6 − . D. x = 6 . Câu 5:
Hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án A, B, C, D sau đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. 2
y = −x + 2x + 3 . B. 2
y = −x − 2x + 3 . C. 2
y = x − 2x − 3 . D. 2
y = −x − 2x − 3 . Câu 6:
Khẳng định nào sau đây đúng cho hàm số 2
y = f (x) = x − 2x
A. f (0)  f (2) .
B. f (0)  f (2) .
C. f (1)  f (4) .
D. f (1)  f (4) . Câu 7:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Vectơ - không là vectơ không có giá.
D. Hai vectơ cùng hướng là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau. Câu 8:
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MA = M . B
B. AB = AC.
C. MN = BC.
D. BC = 2 MN . Câu 9:
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó OA + BO bằng
A. OC + O . B B. . AB
C. OC + D . O D. . CD
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông cân tại CAB =
2. Tính độ dài của AB + AC
A. AB + AC = 5.
B. AB + AC = 2 5.
C. AB + AC = 3.
D. AB + AC = 2 3.
Câu 11: Cho hình bình hành ABCDM là giao điểm của hai đường chéo. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AB + BC = AC .
B. AB + AD = AC .
C. BA + BC = 2BM .
D. MA + MB = MC + MD .
Câu 12: Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thỏa
mãn đẳng thức 2MA + MB = MA + 2MB
A. đường trung trực của đoạn thẳng AB.
B. đường tròn đường kính AB.
C. đường trung trực đoạn thẳng IA.
D. đường tròn tâm A, bán kính AB.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(2; − 5) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. OA = 5i − 2 j .
B. OA = 2 j − 5i . C. OA = 5
j + 2i .
D. OA = 3 j .
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ a (1; − 4), b (0; 2) . Tọa độ của vectơ
u = 2a b A. (2; −10) . B. (2; − 6) . C. (2; 6) . D. (0; − 8) .
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G (3; ) 1 và đỉnh B ( 1 − ; 0). Tọa độ
điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là  3  A. (4; ) 1 . B. (11; 3) . C. 6;   . D. (8; 2) .  2 
Câu 16: Cho ABC vuông cân có AB = AC = a . Giá trị của tích vô hướng . AB AC bằng a A. 0. B. a. C. 2 a . D. . 2
Câu 17: Cho tam giác ABC AB = a  0 . Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn điều kiện
(MA+MB).(MC MB) = 0 là
A. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB BC .
B. Đường trung trực của đoạn thẳng AB .
C. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB và vuông góc với BC .
D. Đường thẳng đi qua trung điểm của BC và vuông góc với AB .
Câu 18: Diện tích của tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 5cm, 7cm và 8cm là
A. S = 140 cm2.
B. S = 10 3 cm2.
C. S = 20 cm2.
D. S = 60 13 cm2. 1
Câu 19: Tập xác định của hàm số y = là: x − 2
A. D = 2; +) .
B. D = (2; +) . C. D = \   2 . D. D = .
Câu 20: Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng hợp với nhau một góc 60.
Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu
cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét? A. 5200km. B. 20 13 km. C. 10 13 km. D. 1300km.
Câu 21: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn A. 1, 7320 . B. 1, 732 . C. 1, 733 . D. 1, 731 .
Câu 22: Đo độ cao một ngọn cây là h = 347,13m  0, 2m . Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13 . A. 345 . B. 347 . C. 348 . D. 346 .
Câu 23: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 15,318 biết a = 15,318  0, 056 . A. 15,3 . B. 15, 31. C. 15,32 . D. 15, 4 .
Câu 24: Điều tra về chiều cao của 100 học sinh khối lớp 8, ta có kết quả sau: Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh 1 151cm 5 2 153cm 18 3 155cm 40 4 157 cm 26 5 159cm 8 6 161cm 3 N = 100 Số trung bình là A. 155, 46 . B. 155,12 . C. 154,98 . D. 154, 75 .
Câu 25: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m  0, 01m và chiều rộng là y = 15m  0, 01m
Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho. A. 2 2
S = 345m  0, 001m . B. 2 2
S = 345m  0,38m . C. 2 2
S = 345m  0, 01m . D. 2 2
S = 345m  0,3801m .
PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1:
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y = 2x − 4x −1. Câu 2:
Một nhà nghiên cứu ghi lại tuổi của 30 bệnh nhân. Kết quả thu được mẫu số liệu như sau: 21 17 20 18 20 17 15 13 15 20 15 12 18 17 15 16 21 15 12 18 16 20 14 18 19 13 16 19 18 17
a) Tính số trung bình của mẫu số liệu.
b) Tìm phương sai của mẫu số liệu. Câu 3: Cho ABC có = 4 , = 6 , = 60o AB cm AC cm BAC
. Gọi M là trung điểm của BC.
a) Tính cạnh BC.
b) Tính độ dài trung tuyến AM và bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC. Câu 4:
Trong mặt phẳng Oxy cho ( A 1 − ; 1
− ), B(5;5), C(8;2)
a) Xác định tọa độ đỉnh D sao cho ABCD là hình bình hành.
b) Tìm tọa độ các điểm M trên trục hoánh sao cho MAB vuông tại M. Câu 5: Cho ABC có = 2 , = 3 , = 60o AB a AC a BAC
. Gọi M là trung điểm của BC.
a) Gọi N là điểm trên AC sao cho 5NA + 7NC = 0 . Chứng minh AM BN .
b) Tìm tập hợp điểm P thỏa mãn 2PA + PC = 3a .
------------------------------ HẾT ------------------------------
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 10 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
NĂM HỌC 2022 – 2023
GV soạn: cô Nguyễn Thị Thu
Thời gian: 90 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1:
Tam giác ABC AC = 4, BAC = 30 ,
ACB = 75 . Tính diện tích tam giác ABC . A. S = 8 S = S = S =  . B. 4 3 . C. 4 . D. 8 3 . ABCABCABCABC Câu 2:
Tam giác ABC a = 21, b = 17, c = 10 . Diện tích của tam giác ABC bằng: A. S =16 S = S = S =  . B. 48 . C. 24 . D. 84 . ABCABCABCABC Câu 3:
Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM , CN vuông góc với nhau và có BC = 3 , góc 0
BAC = 30 . Tính diện tích tam giác ABC . 3 3 A. S = 3 3 S = S = S =  . B. 6 3 . C. 9 3 . D. . ABCABCABCABC 2 Câu 4:
Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m  0, 2m . Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu. A.   0,1316% . B.   1,316% . C.  = 0,1316% . D.   0,1316% . a a a a Câu 5:
Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây: a = 17658 16 . A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674. Câu 6:
Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số 2 8 7 10 8 3 2 40
Tính số trung bình cộng của bảng trên (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). A. 6,4. B. 6,8. C. 6,7. D. 7,0. Câu 7:
Cho bảng phân bố tần số về sản lượng cafe thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình Sản lượng 111 112 113 114 115 116 117 Tần số 1 3 4 5 4 2 1
Số trung vị của bảng số liệu trên là: A. 117. B. 113,5. C. 114. D. 111. Câu 8:
Tập xác định của hàm số y =
x − 3 − 1− 2x là: 1   1  A. D = ;3   . B. D = ; − 3;+   ).   2   2  C. D =  . D. D = . Câu 9:
Biểu đồ sau ghi lại nhiệt độ lúc 12 giờ trưa tại một trạm quan trắc trong 10 ngày liên tiếp (đơn
vị:  C ). Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là A. 2
S = 7, 61; S  2, 76 . B. 2
S = 7; S  2, 646 . C. 2
S = 7, 7; S  2, 775 . D. 2
S = 7,52; S  2, 742 .  x (khi x  0) x +1
Câu 10: Cho hàm số f ( x) = 
. Giá trị f (0), f (3), f ( 3 − ) là: 1  (khi x  0)  x −1 1 1 1 1
A. f (0) = 0, f (3) = , f ( 3 − ) = − .
B. f (0) = 0, f (3) = , f ( 3 − ) = − . 2 4 2 4 3 3 3 1
C. f (0) = 0, f (3) = , f ( 3 − ) = .
D. f (0) = 0, f (3) = , f ( 3 − ) = . 4 2 4 4
Câu 11: Cho hàm số f ( x) có tập xác định là  3 − ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ;− ) 1 và (1;3) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ;− ) 1 và (1; 4) .
C. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2 − ) ;1 .
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x) 2
= x − 2x có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh I của (P) là: A. (0;0) . B. (1; ) 1 − . C. ( 1 − ;3) . D. (2;0) .
Câu 13: Cho Parabol (P): 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Phương trình của Parabol này là: A. 2
y = 2x − 4x −1. B. 2
y = 2x + 3x −1 . C. 2
y = 2x + 8x −1 . D. 2
y = 2x x −1 .
Câu 14: Cho Parabol (P): 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0.
Câu 15: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB = BC .
B. CA CB cùng hướng.
C. AB AC ngược hướng.
D. BA BC cùng phương.
Câu 16: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AB = DC .
B. OA = CO .
C. OB = DO .
D. CB = AD .
Câu 17: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. AB + BD = BC .
B. AB + AD = AC .
C. AC + CD = CB .
D. DC + DA = DB .
Câu 18: Có hai lực F , F cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O , biết hai lực F , F đều có cường 1 2 1 2
độ là 50 (N) và chúng hợp với nhau một góc 60 . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có
cường độ bằng bao nhiêu? A. 100 ( N) . B. 50 3 ( N) . C. 100 3 ( N) . D. Đáp án khác.
Câu 19: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = 3
MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 20: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(5; 2) , B (10; 8) . Tìm tọa độ của vectơ AB ? A. (15; 10) . B. (2; 4) . C. (5; 6) . D. (50; 16) . 1
Câu 21: Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho BH = HC. 3
Điểm M di động nằm trên BC sao cho BM = xBC . Tìm x sao cho độ dài của vectơ MA + GC
đạt giá trị nhỏ nhất. 4 5 6 5 A. . B. . C. . D. . 5 6 5 4
Câu 22: Cho a = (1;5) , b = (−2; )
1 . Tính c = 3a + 2b .
A. c = (7; 13) .
B. c = (1; 17) . C. c = ( 1 − ; 17) .
D. c = (1; 16) .
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy, , cho hai điểm A(2; − 3), B (3; 4) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho , A , B M thẳng hàng.  5 1  17  A. M (1; 0) . B. M (4; 0) . C. M − ; −   . D. M ; 0   .  3 3   7 
Câu 24: Cho tam giác ABC cân tại 0 ,
A A = 120 và BA = a . Tính BA .CA . 2 a 2 2 a 3 2 3 A. . B. a . C. . D. a . 2 2 2 2 2
Câu 25: Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB = CM là:
A. Đường tròn đường kính BC.
B. Đường tròn (B; BC).
C. Đường tròn (C; BC).
D. Một đường thẳng.
PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1:
Cho tam giác ABC. Biết a = 21 cm, b = 17cm, c = 10cm.
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Tính bán kính đường tròn nội tiếp r và ngoại tiếp R của tam giác.
c) Tính chiều cao ha của tam giác.
c = 2b cos ACâu 2:
Cho tam giác ABC thỏa mãn: 3 3 3
c + a b
. Chứng minh tam giác ABC đều. 2 =  b
c + a b Câu 3:
Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a. I
trung điểm của AD.
a) Tính tích vô hướng BA .CD .
b) Tính tích vô hướng (IA+ IB).ID .
c) Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn 2
AM . AB = 4a . Câu 4:
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y = −x + 2x + 3 . Câu 5:
Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ: 163 159 172 167 165 168 170 161
a) Tìm số trung bình của mẫu số liệu trên.
b) Tính số trung vị và phương sai của mẫu số liệu đó.
------------------------------ HẾT ------------------------------