Đề ôn tập học kỳ 2 Tin học 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

Đề ôn tập học kỳ 2 Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn tập học kỳ 2 Tin học 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

Đề ôn tập học kỳ 2 Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

43 22 lượt tải Tải xuống
TTrraanngg 11
Đ
Ô
N T
P H
C K
Ì
II N
Ă
M H
C 2022
2023
M
Ô
N: TIN H
C 10
A. PH
N TR
C NGHI
M.
C
â
u 1:
Trong Python, có bao nhiêu loai câu trúc lp ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
C
â
u 2:
Phương án nào sau đây là đáp án
đ
ú
ng
trong chương trình sau?
x=0
for i in range(10):
x=x+1
print(x)
A.
Chương trình in ra kêt qu các s nguyên bao g m t: 0 đên 10 .
B.
Chươ ng trình in ra kêt qu các s nguyên bao g m t: 0 đên 9.
C.
C hư ơng trình in ra kêt qu các s nguyên bao g m t : 1 đên 1 0.
D.
C hư ơng trình in ra kêt qu các s nguyên bao g m t : 1 đên 9 .
C
â
u 3:
A. B.
C.
không xác đnh đư ơc.
D.
n ln.
C
â
u 4:
Xét đoan chương trình sau:
sod em =1
w hile sodem <5:
print(sod em ,end="")
sod em =sod em +1
Sau khi thưc hiên đoan chương trình trên, in giá tr ca sod em là?
A.
12 34.
B. 12345 C.
43 21.
D.
1
C
â
u 5:
Cú pháp thiêt lp hàm có tr lai g iá tr là:
<khi lnh>
return <g iá tr>
<khi lnh>
return <g iá tr>
<khi lnh>
return <g iá tr>
<khi lnh>
return <g iá tr>
A. def <t
ê
n h
à
m> (<tham s
>): B. def <t
ê
n h
à
m> (<tham s
>):
C. def <t
ê
n h
à
m> (<tham s
>): D. def <t
ê
n h
à
m> (<tham s
>):
C
â
u 6:
Xét hai đoan c hương trình như bên d ưi, p hát b iu nào sau đây là
đ
ú
ng
?
A.
(a,b ,c) là tham s, (x,y) là đi s.
B.
(a,b ,c) là đi s, (x,y) là tham s.
C.
(a,b,c) và (x,y) đêu là đi s.
D.
(a,b,c) và (x,y) đêu là tham s
C
â
u 7:
Phát b iu nào sau đây
sai
?
A.
Các biên đươc khai báo bên trong m t hàm . C hương trình chính có th s dng đươc.
B.
Biên đa khai báo bên ngoài hàm ch có th truy cp giá tr đ s dng b ên trong hàm m à
không làm thay đi đươc giá tr ca biên đó (tr trư ng hơp vơi t khoá g lobal).
C.
Trong Python tât c các biên khai báo b ên trong hàm đêu có tính đa phương (cc b ),
không có hiêu lưc bên ng oài hàm .
D.
C ác biên đươc khai báo b ên trong m t hàm ch đươc s dng b ên trong hàm đó. Chương
trình chính không s d ng đư ơc.
C
â
u 8:
Sau khi thưc hiên lênh sau, b iên s se có kêt qu là:
TTrraanngg 22
A.
39 864 43 .
B.
86 44.
C.
39 864 .
D.
44 3.
C
â
u 9:
Xâu sau đươc in ra m ây ln?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
C
â
u 10:
Đ b iêt đ dài ca xâu s ta d ùng hàm :
A.
str(s)
B.
len(s)
C.
length(s)
D.
s.len()
C
â
u 11:
C ho xâu s1 =’ab , xâu s2=a vi cú p háp: s2 in s1 cho kêt qu là:
A.
true
B.
True
C.
False
D.
false
C
â
u 12:
C ho xâu s = Python; len(s) và s[1 ] bng b ao nhu ?
A.
6 và P
B.
6 và y
C.
5 và y
D.
5 và P
C
â
u 13:
Đ truy cp p hn t đu tiên ca m t d anh sách trong Python, p hi s d ng ch m c
nào?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
-1
C
â
u 14:
Trong Python, câu lênh nào đươ c s dng đ thêm m t phn t vào cui ca m t d anh
sách?
A.
add()
B.
insert()
C.
append()
D.
extend()
C
â
u 15:
Trong Python, câu lênh nào đươc s d ng đ chèn m t phn t vào m t v trí c th
trong m t danh sách?
A.
add()
B.
insert()
C.
append()
D.
extend()
C
â
u 16:
Khai báo m t danh sách Z r ng, thì khai báo nào sau đây là
đ
ú
ng
?
A.
Z=[ ]
B.
Z=
C.
Z=( )
D.
Z=0
C
â
u 17:
C hn phư ơng án
đ
ú
ng
cho kêt q u ca chư ơng trình sau:
A.
0 1 2
B.
traicay
C.
1 2 3.
D.
xoài cc i.
C
â
u 18:
G iả s A = [5 , 6, 7 , 8, 9, 10, 11, 12]. Biu thc sau tr vê giá tr
đ
ú
ng
hay
sai
?
(3 + 4 5 + 1 8 // 4)
in
A
A.
True.
B.
False.
C.
Không xác đnh.
D.
Câu lênh b li.
C
â
u 19:
Phát biu nào sau đây là
đ
ú
ng
?
A.
Sau khi thưc hiên lênh clear(), các p hn t tr vê giá tr 0 .
B.
Lênh rem ove tr vê g iá tr False nêu không có trong d anh sách.
C.
rem ove() có tác dng xoá m t phn t có g iá tr cho trưc trong list.
D.
Lênh rem ove() có tác dng xoá m t p hn t v trí cho trưc.
C
â
u 20:
C hn phư ơng án
đ
ú
ng
cho chương trình sau:
TTrraanngg 33
A.
[1, 2 , 3, 4 , 5, 6 , 6, 5 ]
B.
[1, 2, 3 , 4]
C.
[6, 5]
D.
[1, 2 , 3, 4 , 5, 6].
C
â
u 21:
C hn phát biu
sai
trong các p hát biu sau:
A.
Có th p hân b iêt li chương trình Python làm b a loai.
B.
Khi có li sai cú p háp , chương trình lp tc dng và thông báo li.
C.
Li ngoai lê là li không th thưc hiên m t lênh trong chương trình.
D.
C ách x lí các lo ai li ging nhau.
C
â
u 22:
C hươ ng trình sau thông b áo li gì?
A.
Type E rror.
B.
N am eError.
C.
SyntaxError.
D.
ValueError.
C
â
u 23:
M ã li ngoai lê ca lênh sau là float(2 + 3)
A.
IndexError.
B.
TypeError.
C.
ValueError.
D.
SyntaxError.
C
â
u 24:
Khi dò ng lênh tht vào khô ng thng hàng chương trình đưa ra m a li ngoai lê nào?
A.
ZeroD ivisionError.
B.
Typ eError.
C.
IndentationError.
D.
SyntaxError.
C
â
u 25:
C hươ ng trình chay phát sinh li ngo ai lê Zero Division, nên x lí như thê nào?
A.
Kim tra lai g iá tr s chia.
B.
Kim tra lai ch s trong m ng.
C.
Kim tra giá tr ca s b chia.
D.
Kim tra kiu d liêu nhp vào.
C
â
u 26:
C hươ ng trình chay phát sinh li ngo ai lê N ameError, nên x lí như thê nào?
A.
Kim tra lai ch s tro ng m ng.
B.
Kim tra lai tên các biên và hàm .
C.
Kim tra giá tr ca s b chia.
D.
Kim tra kiu d liêu nhp vào.
C
â
u 27: Trong ng
ô
n ng
l
p tr
ì
nh Python, đ
â
u l
à
c
ú
ph
á
p c
a c
â
u l
nh l
p while?
<khi lnh>
<khi lnh>
<khi lnh>
<điu kin>
A.
while <điu kin>;
B.
w hile <điều kiện>
C.
w hile <điều kiện>:
D.
while <khi lnh>:
C
â
u 28: Trong ng
ô
n ng
Python, l
nh n
à
o sau đ
â
y truy c
p đ
ế
n ph
n t
a
trong danh s
á
ch
X=[1, 5, -1 2, a ,kf]
A.
X[3]
B.
X=[5]
C.
X[4]
D.
X=[6]
C
â
u 29:
G iả s A =[1,2,3 ,4] Hãy cho biết kết qu ca c âu lnh 4 in A
A.
True
B.
False
C.
true
D.
False
C
â
u 30:
Trong Python xâu ký t là gì?
A.
Xâu là dãy các ký t U nicod e
B.
M t dãy các s
C.
M t s bt k
D.
M t g iá tr bt k
C
â
u 31:
Ý
ngh
ĩ
a c
a h
à
m len l
à
g
ì
?
A.
Viết hoa m t xâu
B.
C ho giá tr đ dài ca xâu
C.
Sao chép m t xâu
D.
Xóa m t ký t trong xâu
C
â
u 32:
H àm trong Python đưc đnh nghĩa b ng t khóa nào?
A.
func
B.
def
C.
abs
D.
len
C
â
u 33: Khi g
i h
à
m, d
li
u đư
c truy
n v
à
o h
à
m đư
c g
i l
à
g
ì
?
A.
Đi s.
B.
Tham s .
C.
H s.
D.
H àm s.
C
â
u 34:
Đ
d
ù
ng l
i m
t bi
ế
n t
ng th
như m
t bi
ế
n đ
a phương, ta d
ù
ng t
kho
á
n
à
o đ
khai
b
á
o:
A.
def
B.
int
C.
glob al
D.
local
C
â
u 35: M
nh đ
n
à
o dư
i đ
â
y ph
á
t bi
u sai v
ph
m vi t
á
c d
ng c
a bi
ế
n trong Python?
A.
Biến đư c khai báo bên trong hàm ch có tác dng trong hàm đó, không có tác dng bên
ngoài.
B.
Biến đư c khai báo bên ngoài hàm s không có tác d ng bên trong hàm như mt b iến.
C.
Biến khai báo bên ngoài nếu m un có tác d ng bên trong hàm thì cn khai báo li trong
hàm vi t khoá glob al.
D.
Biến trong Python khi đã đưc khai b áo s có tác dng trong tt c các hàm và bên ng oài.
C
â
u 36:
Li chương trình Python thưng có b ao nhu loi?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
TTrraanngg 44
C
â
u 37:
G iả s chươ ng trình có lnh nhp d liu sau:
n = int(input("Nhp s nguyên n: "))
Khi nhp 1 .5 thì chươ ng trình có li ngoi l nào?
A.
SyntaxError
B.
TypeError
C.
ValueError
D.
IndexError
C
â
u 38:
M c đích ca kim th chương trình là g ì?
A.
Đ t đng sa li chương trình
B.
Đ tìm ra li ca chương trình
C.
Đ tìm ra li và t đ ng sa li chươ ng trình
D.
Đ tìm ra li và p hòng ng a, ngăn chn các li phát sinh trong tương lai
ĐÁ
P
Á
N
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
B
C
D
A
A
A
A
B
D
B
B
B
A
C
B
A
D
A
C
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
D
D
C
C
D
A
B
C
A
A
A
B
B
A
C
D
B
C
D
B. PH
N T
LU
N
C
â
u 40:
Viết chương trình nhp hai s t nhiên t b àn phím , cách nhau b i du cách và đưa ra
kết qu là ƯCLN ca hai s này.
L
i gi
i:
s = input("N hp hai s nguyên m , n: ")
A = s.split()
m = int(A[0 ])
n = int(A[1])
w hile m != n:
if m < n:
n = n -m
else:
m = m -n
print("Ư c c hung ln nht là:", m )
C
â
u 41:
Viết chương trình nhp các s nguyên m ,n t bàn p hím , cách nhau b i du cách.
Chương trình đưa ra tng, hiu, thương ca hai s đã nhp.
L
i gi
i:
s=input(N hp hai s m , n cách nhau b i du cách: )
A=s.split()
m , n=int(A [0]), int(A [1])
print(Tng, hiu, thương 2 s đã nhp là: , m +n, m -n, m /n)
C
â
u 42:
Viết hàm có hai tham s đu vào là m , n. Đ u ra tr li hai giá tr là:
- ƯC LN ca m , n.
- Bi chung nh nht (BCN N ) ca m ,n
L
i gi
i:
def tinh(m ,n):
p=m *n
w hile m !=n:
if m >n:
m =m-n
else:
n=n-m
return m , p//m
C
â
u 43:
Viết chương trình nhp vào nhiu s (s nguyên hoc s thc) t b àn p hím , các s
cách nhau bi du cách. Sau đó in ra m àn hình tng các s đã nhp.
L
i gi
i:
s=input(N hp các s cách nhau d u cách: )
TTrraanngg 55
A=s.split()
T=0
for i in range(len(A)):
A[i]=float(A[i])
T=T+A [i]
print(Tng là: ,T)
C
â
u 44:
Nhp xâu kí t s, hãy đếm có bao nhiêu ch s xut hin trong xâu s và in ra xâu ch s đó.
L
i gi
i:
s = input("nhp xâu s: ")
k = 0
ss=""
for ch in s:
if "0"<=ch <="9" :
k=k+1
ss=ss+ch
print(k,ss)
C
â
u 45:
Viết các hàm sau:
Nhp t bàn phím m t dãy các s nguyên, mi s cách nhau bi du cách. Chuyn các s này vào danh
sách A và in danh sách A ra màn hình.
Trích t danh sách A ra mt danh sách B gm các phn t ln hơn 0. In danh sách B ra m àn hình.
Trích t danh sách A ra mt danh sách C gm các phn t nh hơn 0. In danh sách C ra màn hình.
Danh sách B thu đưc t A bng cách ly ra các phn t có ch s chn
Danh sách B thu đưc t A bng cách ly ra các phn t có ch s l
L
i gi
i:
def Nhapdulieu():
s=input("Nhp các s nguyên cách nhau du cách: ")
A=s.split()
for k in range(len(A)):
A[k]=int(A[k])
return A
def Dayam duong(A):
B=[]
C=[]
for x in A:
if x>0:
B.append(x)
else:
if x<0:
C.append(x)
return B, C
def Tachday(A):
B=[]
C=[]
for i in range(len(A)):
if i%2==0:
B.append(A[i])
else:
C.append(A[i])
return B, C
C
â
u 46:
Cho danh sách A=[3, 2, 12, -34, 31, 7, -2]. To danh sách B gm các s chn, danh sách C gm
các s l. Tính tng các s chn, s l, có bao nhiêu s chn, s l,.
L
i gi
i:
A=[3, 2, 12, -34, 31, 7, -2]
tle=0
tchan=0
B=[]
C=[]
for x in A:
TTrraanngg 66
if x%2==0:
B.append(x)
tchan=tchan+x
else:
C.append(x)
tle=tle+x
print("Danh sách B ",B,"có tng là ",tchan,"s các s chn là ",len(B))
print("Danh sách B ",C,"có tng là ",tle,"s các s l là ",len(C))
C
â
u 47:
. Chương trình tách mt xâu thành danh sách các t:
hoten=input("N hp h tên đy đ ca em ") #nhp chính xác h tên ca mình
s=hoten.split()
ho=s[0]
ten=s[len(s)-1]
print("H tên", hoten, "có ",len(s),"t")
print("Tên ca em là ", ten)
print("H ca em là ", ho)
Th chy chương trình trên và cho biết kết qu in ra.
C
â
u 48:
. Viết chương trình nhp vào nhiu s (s nguyên hoc s thc) t b àn p hím , các s
cách nhau bi du cách. Chuyn các s này vào danh sách A ri in ra m àn hình danh sách B
g m các s chn t d anh sách A , tính tng và đếm các s chn đó .
L
i gi
i:
s=input("Nhp các s cách nhau du cách: ")
A=s.split()
T=0
B=[]
dem=0
for i in range(len(A)):
A[i]=float(A[i])
if A[i]%2==0:
dem=dem+1
B.append(A[i])
T=T+A[i]
print("Đếm s chn ",dem)
print("Danh sách B là: ",B)
print("Tng là: ",T)
| 1/6

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC 10 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Trong Python, có bao nhiêu lo ại cấu trúc lặp ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Phươ ng án nào sau đây là đáp án đúng trong chương trình sau? x=0 for i in range(10): x=x+1 print(x)
A. Chươ ng trình in ra kết quả các số nguyên b ao gồ m từ: 0 đến 10 .
B. Chươ ng trình in ra kết quả các số nguyên b ao gồ m từ: 0 đến 9.
C. C hư ơng trình in ra kết q uả các số nguyên bao g ồm từ : 1 đến 1 0.
D. C hư ơng trình in ra kết q uả các số nguyên bao g ồm từ : 1 đến 9 . Câu 3: A. B.
C. khô ng xác định đư ợc. D. n lần.
Câu 4: Xét đoạn chư ơng trình sau: sod em = 1 w h ile so de m <5 : prin t(sod em ,en d = "") sod em = sod em +1
S a u k h i th ực h iê ̣n đ o a ̣n c h ươ n g trìn h trên , in giá trị củ a “sod em ” là ? A. 12 34. B. 12345 C. 43 21. D. 1
Câu 5: Cú pháp thiết lập hàm có trả lại g iá trị là: retu rn retu rn retu rn retu rn A. def (): B. def (): C. def (): D. def ():
Câu 6: Xét hai đo ạn chươ ng trình như bên d ưới, p hát b iểu nào sau đây là đúng?
A. (a,b ,c) là tham số, (x,y) là đối số.
B. (a,b ,c) là đối số, (x,y) là tham số.
C. (a,b,c) và (x,y) đều là đố i số .
D. (a,b,c) và (x,y) đều là tham số
Câu 7: Phát b iểu nào sau đây sai?
A. Các b iến được khai báo bên trong m ột hàm . C hương trình chính có thể sử dụng đư ợc.
B. B iến đã khai báo b ên ngo ài hàm chỉ có thể truy cập giá trị để sử dụng b ên tro ng hàm m à
k h ôn g là m th a y đ ổi đ ươ ̣c giá trị củ a biê ́n đ ó ( trừ trư ờn g h ơ ̣p v ơi từ k h o á g loba l).
C. Trong Python tất cả các biến khai báo b ên tro ng hàm đều có tính địa phư ơng (cục bộ ),
k h ôn g có h iệu lực ở bê n n g oà i hà m .
D. C ác biến đươ ̣c khai báo b ên tro ng m ộ t hàm chỉ đư ợc sử dụng b ên tro ng hàm đó . Chươ ng
trìn h ch ín h k h ôn g sử d ụ n g đ ư ợc .
Câu 8: Sau khi thực hiện lệnh sau, b iến s sẽ có kết q uả là: Trang 1 A. 39 864 43 . B. 86 44 . C. 39 864 . D. 44 3.
Câu 9: Xâu sau đư ợc in ra m ấy lần? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10: Đ ể b iết độ dài của xâu s ta d ùng hàm : A. str(s) B. len(s) C. length(s) D. s.len()
Câu 11: C ho xâu s1 =’ab ’, xâu s2=’a’ với cú p háp: s2 in s1 cho kết quả là: A. true B. True C. False D. false
Câu 12: C ho xâu s = “Pytho n”; len(s) và s[1 ] bằng b ao nhiêu ? A. 6 và ‘P’ B. 6 và ‘y’ C. 5 và ‘y’ D. 5 và ‘P’
Câu 13: Đ ể truy cập p hần tử đầu tiên của m ộ t d anh sách trong Python, p hải sử d ụng chỉ m ục n à o? A. 0 B. 1 C. 2 D. -1
Câu 14: Trong Pytho n, câu lệnh nào đươ ̣c sử dụng để thêm m ột phần tử vào cuối của m ột d anh sá ch ? A. add() B. insert() C. append() D. extend()
Câu 15: Trong Pytho n, câu lệnh nào đư ợc sử d ụng để chèn m ộ t phần tử vào m ột vị trí cụ thể
tro n g m ộ t da n h sá ch ? A. add() B. insert() C. append() D. extend()
Câu 16: Khai báo m ột danh sách Z rỗ ng, thì khai báo nào sau đây là đúng ? A. Z=[ ] B. Z=“” C. Z=( ) D. Z=0
Câu 17: C họn phư ơng án đúng cho kết q uả của chư ơng trình sau: A. 0 1 2 B. traicay C. 1 2 3. D. xo ài cốc ổ i.
Câu 18: G iả sử A = [5 , 6, 7 , 8, 9, 10 , 11 , 12 ]. B iểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai? (3 + 4 – 5 + 1 8 // 4) in A A. True. B. False. C. Khô ng xác định. D. Câu lệnh bị lỗi.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Sau khi thư ̣c hiện lệnh clear(), các p hần tử trả về giá trị 0 .
B. Lệnh rem o ve trả về g iá trị False nếu không có trong d anh sách.
C. rem ove() có tác dụng xo á m ột phần tử có g iá trị cho trư ớc trong list.
D. Lệnh rem ove() có tác dụng xoá m ột p hần tử ở vị trí cho trướ c.
Câu 20: C họn phư ơng án đúng cho chươ ng trình sau: Trang 2
A. [1, 2 , 3, 4 , 5, 6 , 6, 5 ] B. [1 , 2, 3 , 4] C. [6 , 5] D. [1, 2 , 3, 4 , 5, 6].
Câu 21: C họn phát biểu sai trong các p hát biểu sau:
A. Có thể p hân b iệt lỗi chư ơng trình Python làm b a lo ại.
B. Khi có lỗ i sai cú p háp , chư ơng trình lập tức d ừng và thô ng báo lỗ i.
C. Lỗi ngoại lệ là lỗ i khô ng thể thư ̣c hiện m ộ t lệnh trong chương trình.
D. C ách xử lí các lo ại lỗi giống nhau.
Câu 22: C hươ ng trình sau thông b áo lỗi gì? A. Type E rror. B. N am eError. C. SyntaxError. D. ValueError.
Câu 23: M ã lỗi ng oại lệ của lệnh sau là float(“2 + 3”) A. IndexE rro r. B. TypeError. C. ValueErro r. D. SyntaxError.
Câu 24: Khi dò ng lệnh thụt vào khô ng thẳng hàng chư ơng trình đưa ra m ã lỗi ngoại lệ nào? A. ZeroD ivisio nError. B. Typ eError. C. Ind entatio nError. D. SyntaxError.
Câu 25: C hươ ng trình chạy phát sinh lỗi ngo ại lệ Zero Division, nên xử lí như thế nào ?
A. Kiểm tra lại g iá trị số chia.
B. Kiểm tra lại chỉ số trong m ảng .
C. Kiểm tra giá trị của số bị chia.
D. Kiểm tra kiểu d ữ liệu nhập vào.
Câu 26: C hươ ng trình chạy phát sinh lỗi ngo ại lệ N am eError, nên xử lí như thế nào?
A. Kiểm tra lại chỉ số tro ng m ảng .
B. Kiểm tra lại tên các biến và hàm .
C. Kiểm tra giá trị của số bị chia.
D. Kiểm tra kiểu d ữ liệu nhập vào.
Câu 27: Trong ngôn ngữ lập trình Python, đâu là cú pháp của câu lệnh lặp while? <đ iều k iện >
A. while <điều kiện>;
B. w hile <điều kiện>
C. w hile <điều kiện>: D. while :
Câu 28: Trong ngôn ngữ Python, lệnh nào sau đây truy cập đến phần tử “a” trong danh sách
X = [1 , 5, -1 2, “a ” ,“k f”] A. X[3] B. X=[5] C. X[4] D. X=[6]
Câu 29: G iả sử A =[1,2,3 ,4 ] Hãy cho biết kết quả của câu lệnh 4 in A A. True B. False C. true D. False
Câu 30: Trong Pytho n xâu ký tự là gì?
A. Xâu là dãy các ký tự U nicod e B. M ột dãy các số C. M ột số bất kỳ
D. M ộ t g iá trị bất kỳ
Câu 31: Ý nghĩa của hàm len là gì? A. Viết ho a m ột xâu
B. C ho giá trị độ dài của xâu C. Sao chép m ột xâu
D. Xóa m ộ t ký tự tro ng xâu
Câu 32: H àm trong Pytho n đư ợc định nghĩa b ằng từ khóa nào? A. func B. def C. abs D. len
Câu 33: Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì? A. Đố i số . B. Tham số . C. Hệ số. D. H àm số.
Câu 34: Để dùng lại một biến tổng thể như một biến địa phương, ta dùng từ khoá nào để khai báo: A. def B. int C. glob al D. local
Câu 35: Mệnh đề nào dưới đây phát biểu sai về phạm vi tác dụng của biến trong Python?
A. B iến đư ợc khai báo bên trong hàm chỉ có tác dụng trong hàm đó, khô ng có tác d ụng bên n go à i.
B. B iến đư ợc khai báo bên ng oài hàm sẽ không có tác d ụng bên trong hàm như m ộ t b iến.
C. B iến khai b áo bên ngo ài nếu m uốn có tác d ụng bên trong hàm thì cần khai báo lại trong
h à m v ới từ k h oá glob a l.
D. B iến tro ng Python khi đã đượ c khai b áo sẽ có tác dụng trong tất cả các hàm và bên ng oài.
Câu 36: Lỗi chư ơng trình Python thư ờng có b ao nhiêu lo ại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Trang 3
Câu 37: G iả sử chươ ng trình có lệnh nhập d ữ liệu sau:
n = in t(in pu t("N h ậ p số n gu yê n n : "))
K h i n h ậ p 1 .5 th ì c h ươ n g trìn h có lỗ i n g oạ i lệ n à o ? A. SyntaxError B. TypeError C. ValueErro r D. IndexE rro r
Câu 38: M ục đích của kiểm thử chư ơng trình là g ì?
A. Để tự độ ng sửa lỗi chư ơng trình
B. Đ ể tìm ra lỗi của chư ơng trình
C. Đ ể tìm ra lỗ i và tự độ ng sửa lỗi chươ ng trình
D. Đ ể tìm ra lỗ i và p hòng ng ừa, ng ăn chặn các lỗi phát sinh tro ng tươ ng lai ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 B C D A A A A B D B B B A C B A D A C
20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 D D C C D A B C A A A B B A C D B C D B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 40: Viết chư ơng trình nhập hai số tự nhiên từ b àn phím , cách nhau b ởi dấu cách và đưa ra
k ết qu ả là Ư C L N c ủ a h a i số n à y. Lời giải:
s = in p u t("N h ậ p h a i số n gu yê n m , n : ") A = s.sp lit() m = in t(A [0 ]) n = in t(A [1]) w h ile m != n : if m < n : n = n -m e lse : m = m -n
prin t("Ư ớc c h u n g lớn n h ấ t là :", m )
Câu 41: Viết chư ơng trình nhập các số ng uyên m ,n từ bàn p hím , cách nhau b ởi dấu cách.
C h ư ơn g trìn h đ ưa ra tổ n g, h iệu , th ươ n g c ủa h a i số đ ã n h ậ p . Lời giải:
s= in pu t(“N h ậ p h a i số m , n c á ch n h a u b ởi dấ u cá c h : ”) A = s.split()
m , n = in t(A [0]) , in t(A [1])
prin t(“T ổn g , h iệ u , th ươn g 2 số đ ã n h ập là : ”, m +n , m -n , m /n )
Câu 42: Viết hàm có hai tham số đầu vào là m , n. Đ ầu ra trả lại hai giá trị là: - Ư C LN củ a m , n .
- B ội ch u n g n h ỏ nh ấ t (B C N N ) củ a m ,n Lời giải: de f tin h (m ,n ): p= m *n w h ile m != n : if m > n : m = m -n else : n = n -m retu rn m , p//m
Câu 43: Viết chư ơng trình nhập vào nhiều số (số ng uyên hoặc số thự c) từ b àn p hím , các số
cá c h n h a u b ởi dấ u cá c h . S a u đ ó in ra m à n h ìn h tổn g c á c số đ ã n h ậ p. Lời giải:
s= in pu t(“N h ậ p cá c số cá c h nh a u d ấ u c á ch : ”) Trang 4 A = s.split() T = 0
fo r i in ra n ge (le n (A ) ): A [i]= flo a t(A [i]) T = T +A [i]
prin t(“T ổn g là : ”,T )
Câu 44: Nhập xâu kí tự s, hãy đếm có bao nhiêu chữ số xuất hiện trong xâu s và in ra xâu chữ số đó. Lời giải: s = input("nhập xâu s: ") k = 0 ss="" fo r c h in s: if "0 "<=c h <="9" : k=k+1 ss=ss+c h print(k,ss) Câu 45: Viết các hàm sau:
Nhập từ b àn phím m ộ t dãy c ác số nguyê n, m ỗi số c ách nhau bở i d ấu cách. Chuyể n các số này vào danh
sách A và in danh sác h A ra m àn hình.
Tríc h từ d anh sác h A ra m ộ t danh sác h B gồm các phần tử lớn hơn 0 . In danh sách B ra m àn hình.
Tríc h từ d anh sác h A ra m ộ t danh sác h C gồ m các phần tử nhỏ hơn 0 . In danh sách C ra m àn hình.
Danh sách B thu đượ c từ A b ằng các h lấy ra các phần tử có chỉ số chẵn
Danh sách B thu đượ c từ A b ằng các h lấy ra các phần tử có chỉ số lẻ Lời giải: de f Nhapdulieu():
s=input("Nhập các số ng uy ên c ác h nhau dấu c ách: ") A=s.split() for k in range (le n(A)): A[k]=int(A[k]) re turn A de f Day am d uong(A): B =[] C=[] for x in A: if x>0 : B .appe nd(x) e lse: if x<0: C .app end(x) re turn B, C de f Tac hd ay(A): B =[] C=[] for i in range (len(A)): if i%2 ==0 : B .appe nd(A[i]) e lse: C.app end(A[i]) re turn B, C
Câu 46: Cho danh sách A=[3, 2, 12, -34, 31, 7, -2]. Tạo danh sách B gồm các số chẵn, danh sách C gồm
các số lẻ. Tính tổ ng c ác số chẵn, số lẻ , có bao nhiêu số chẵn, số lẻ ,. Lời giải:
A=[3, 2 , 12, -3 4, 3 1, 7, -2 ] tle =0 tchan=0 B =[] C=[] fo r x in A: Trang 5 if x% 2==0: B .ap pe nd (x) tc han=tc han+ x e lse: C.app end(x) tle=tle +x
print("Danh sách B ",B ,"c ó tổ ng là ",tc han,"số c ác số chẵn là ",len(B))
print("Danh sách B ",C ,"có tổng là ",tle ,"số c ác số lẻ là ",len(C))
Câu 47:. Chương trình tách một xâu thành danh sách các từ:
hote n=input("N hập họ tên đầy đủ c ủa em ") #nhập c hính xác họ tê n của mình s=hote n.split() ho=s[0] ten=s[le n(s)-1 ]
print("Họ tê n", hoten, "có ",len(s),"từ")
print("Tên c ủa em là ", te n)
print("Họ c ủa em là ", ho)
Thử c hạy chươ ng trình trên và cho biế t kế t quả in ra.
Câu 48:. Viết chương trình nhập vào nhiều số (số nguyên ho ặc số thực) từ b àn p hím , các số
cá c h n h a u b ởi dấ u cá c h . C h u yển c á c số n à y và o d a n h sác h A rồ i in ra m à n h ìn h da n h sá c h B
gồ m c á c số c h ẵ n từ d a nh sá c h A , tín h tổn g v à đ ế m c á c số c h ẵ n đ ó . Lời giải:
s=input("Nhập các số c ách nhau dấu c ách: ") A=s.split() T=0 B =[] de m =0 fo r i in range (le n(A)): A[i]=float(A[i]) if A[i]% 2==0: d em =de m+ 1 B .ap pe nd (A[i]) T=T+A[i]
print("Đ ếm số chẵn ",d em ) print("Danh sách B là: ",B ) print("Tổng là: ",T) Trang 6