Đề ôn tập kì 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Tri Phương – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 tuyển tập 05 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Tri Phương, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh; các đề thi được biên soạn theo cấu trúc 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – KHI 6
H và tên HS: .......................................................
Lp: ........................................................................
NĂM HC 2022 2023.
A. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Tập hợp A bao gồm các chữ cái trong từ “TOAN HOC” là:
A. A = { T ; O ; A ; N ; H ; O ; C } C. A = { T ; O ; A ; N ; H }
B. A = { T ; O ; A ; N ; H ; C } D. A = { T ; A ; N ; H ; C }
Câu 2: Công thức nào đúng về tính chất phân phối ca phép nhân đối với phép cộng?
A. a.(b + c) = a.b + a.c C. a + (b + c) = (a + b) + c
B. a.b = b.a D. a + (b.c) = (a.b) + c
Câu 3: Hình chữ nhật không có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây?
A. Hai cạnh đối bng nhau C. Bn cnh bng nhau
B. Hai cạnh đối song song vi nhau D. Hai đường chéo bng nhau
Câu 4: Trong các hình sau đây, hình nào là hình ch nht?
A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1
Câu 5: Trong các số sau đây, số nào là số đối ca s 25?
A. 25 B. 25 C. 1 D. 0
Câu 6: S nguyên x nào thỏa mãn 23 x = 575 là
A. 25 B. S 19 C. S 19 D. S 25
Câu 7: Nhiệt độ nóng chảy ca chất nào là thấp nht trong các cht bng s liu sau:
Cht
Nhôm
u
Thủy ngân
Muối ăn
Nhiệt độ nóng chảy
660
117
39
801
A. Nhôm B. u C. Thủy ngân D. Muối ăn
Câu 8: Tập hợp các số nguyên bao gồm:
A. Chỉ bao gồm các số nguyên âm C. Bao gồm số nguyên âm, nguyên dương, số 0
B. Chỉ bao gồm các số nguyên dương D. Bao gồm số nguyên âm và số nguyên dương
ĐỀ 1
Câu 9: Doanh số bán hàng trong tuần của cửa hàng ô tô được mô tả trong bảng như sau:
Hỏi vào thứ năm, cửa hàng đã bán được bao nhiêu ô tô?
A. 4 ô tô B. 8 ô tô C. 12 ô tô D. 16 ô tô
Câu 10: Nhìn vào biểu đồ cột dưới đây, loại trái cây được học sinh lớp 6B ưa thích nhất là:
A. Cam B. Xoài C. Mít D. Quýt
Câu 11: Để điu tra v điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (tính theo kw/h) của 1 khu chung cư
có 50 gia đình, người ta đến 15 gia đình và thu được mu s liu sau:
88
34
66
42
33
101
97
117
129
Có bao nhiêu gia đình tiêu thụ điện trên 100 kw/h trong một tháng?
A. 3 h B. 4 h C. 5 h D. 6 h
Câu 12: Bạn An đi nhà sách mua 3 cây bút bi cùng loại 6 quyển tập cùng loại. Biết giá mỗi
quyển tập 10.000 đồng gmỗi cây bút bi 8.000 đồng. Hỏi nếu bạn An đưa cho nhân
viên tờ 100.000 đồng thì nhận được tiền trả lại là bao nhiêu?
A. 16.000 đồng B. 32.000 đồng C. 20.000 đồng D. 7.000 đồng
B. PHN T LUN
Câu 1 (1.25 đim):
a) Thc hiện phép tính
4010: 138379363
b) Tìm ước chung ln nht của 56 và 140.
Câu 2 (1.0 đim):
kết hc k 1 lớp 6A 15 hc sinh giỏi 17 học sinh khá được thưởng t Hi
ph huynh hc sinh ca lớp trong đó mỗi hc sinh giỏi được thưởng 5 quyn tp, mi hc
sinh khá 3 quyển tp. Bn Nam lớp trưởng đưc c đi mua tập ti mt cửa hàng văn
phòng phẩm với giá sỉ mt lc 10 quyn tp là 49000 đồng, nhưng mua lẻ 5500 đồng mt
quyn. Hi bạn Nam nên mua theo cách nào để tiết kim nhất s tin bn Nam phi tr
cho cửa hàng là bao nhiêu?
Câu 3 (1.5 đim):
a) Sp xếp các số sau theo th t tăng dần: 13 ; 20 ; 0 ; 1 ; 3
b) Thc hin phép tính
2:169 .17
c) Tìm x, biết (
45) . x =
270
Câu 4 (1.0 đim):
Người ta dùng s nguyên âm đ ch thi gian trước Công nguyên. Chẳng hạn nhà toán
học Pytago sinh năm
570
nghĩa ông sinh vào năm 570 trước ng nguyên. Hỏi nhà toán
hc Pytago mất năm ông bao nhiêu tuổi, biết rằng ông mất năm
490
nghĩa ông mất vào
năm 490 trước Công nguyên.
Câu 4 (1.5 điểm): c Minh một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài 25 mét chiều
rộng là 10 mét như hình vẽ.
a) Tính diện tích của mảnh vườn nhà bác Minh.
b) Bác Minh muốn xây một bức tường bao quanh khu vườn (ch để li cổng vào có b rộng
2 mét). Em hãy tính giúp bác Minh chi phí để xây dựng bức tường, biết rng c 1 mét chiều
dài của bức tường thì cần chi phí là 840.000 đồng.
Câu 5 (1.0 đim): Cho biểu đồ tranh sau:
a) Năm nào cửa hàng bán được nhiu ti vi nhất và năm nào cửa hàng bán được ít ti vi nhất?
b) S ợng ti vi bán được trong năm 2017 ít hơn số ợng ti vi bán được trong năm 2019
bao nhiêu cái? (Thc hiện rõ phép tính).
---HT---
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Tập hợp chỉ có duy nhất 1 phần tử C. Tập hợp có vô số phần tử
B. Tập hợp chỉ có duy nhất 2 phần tử D. Tập hợp không có phần tử nào
Câu 2: Khối 6 320 học sinh đi tham quan. Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu xe ô
45 ch ngồi để đ ch cho tt c hc sinh?
A. 7 xe B. 8 xe C. 9 xe D. 10 xe
Câu 3: Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo.
Khi đó, ta có phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?
A. AC = BD B. OA = OB C. OC > OD D. AB = CD
ĐỀ 2
Câu 4: Hình vẽ sau đây được tạo thành từ bao nhiêu hình tam giác đều?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về tổng của hai số đối nhau?
A. Bằng 0 B. Bằng 1 C. Là số nguyên âm D. Là số nguyên dương
Câu 6: Trong một ngày, nhiệt độ Moscow lúc 5 giờ 6
o
C, đến 10 giờ tăng thêm 7
o
C,
lúc 12 giờ giảm 3
o
C. Hỏi nhiệt độ Moscow lúc 12 giờ là bao nhiêu?
A. 1
o
C B. 2
o
C C. 10
o
C D. 4
o
C
Câu 7: Cho biểu đồ cột kép như sau:
Ở môn học nào thì điểm của Lan và điểm của Hùng là bằng nhau?
A. Ngữ văn B. Toán C. Ngoại ngữ 1 D. Khoa học tự nhiên
Câu 8: Cho bảng thống kê về số lượng học sinh nghỉ học của khối 6 như sau:
Có bao nhiêu thông tin không hợp lý trong bảng thống kê trên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Tổng của hai số nguyên âm là luôn luôn là một số nguyên âm
B. Tổng của hai số nguyên dương luôn luôn là một số nguyên âm
C. Tích của hai số nguyên âm luôn luôn là một số nguyên âm
D. Tích của hai số nguyên dương luôn luôn là một số nguyên âm
Câu 10: Cho các thông tin sau, thời gian tồn tại (năm) của triều đại phong kiến Việt Nam
nào là lâu dài nhất?
Nhà Ngô: 939 965 Nhà Đinh: 968 980 Nhà Lý: 1009 1225
Nhà Trần: 1226 1400 Nhà Nguyễn: 1802 1945
A. nhà Đinh B. nhà Lý C. nhà Trần D. nhà Nguyễn
Câu 11: Cho biểu đồ tranh như sau:
Tổng số xe đáp mà cửa hàng bán được trong tháng là bao nhiêu chiếc?
A. 20 chiếc xe B. 200 chiếc xe C. 21 chiếc xe D. 210 chiếc xe
Câu 12: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. Có 4 số nguyên tố nhỏ hơn 10 C. Có 4 số nguyên tố có một chữ số
B. Có 1 số nguyên tố chẵn duy nhất D. Không có số nguyên tố nào là số chẵn
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1.25 đim):
a) Thc hiện phép tính
5:455:1337515
b) Tìm ước chung ln nht của 90 và 135.
Câu 2 (1.0 đim):
Ước nh khoảng 10 t ron thần kinh trong não người. s ng rt ln
nhưng các ron thn kinh ch chiếm 10% tng s tế bào não (nguồn Vimec.com). Hãy viết
các s ch s ron thn kinh s tế o não trong não người (ước tính) i dạng lũy
tha ca 10.
Câu 3 (1.5 đim):
b) Sp xếp các số sau theo th t tăng dần: 13 ; 2 ; 0 ; 1 ; 3 ; 3
b) Thc hiện phép tính
4 . 1215:225
c) Tìm x, biết x + (
25)=
131
Câu 4 (1.0 đim):
Pythagoras được sinh ra vào khoảng m 582 trước Công Nguyên. Còn Isaac Newton
được sinh ra vào năm 1663 sau Công Nguyên.
a) Dùng số nguyên đ biu diễn năm sinh của các nhà khoa học trên.
b) H sinh ra cách nhau bao nhiêu năm? (Ghi rõ phép tính).
Câu 5 (1.25 điểm):
Khu vực đậu xe ô của mt cửa hàng dạng một hình ch nht vi chiều dài
14m và chiều rộng là 12m. Trong đó một na khu vực là dành cho quay đầu xe, hai góc tam
giác để trồng hoa và phần còn lại chia đều cho bn ch đậu ô tô (như hình v)
a) Tính diện tích chỗ đậu xe dành cho ô tô (hình chữ nht).
b) Tính phần diện tích hai góc tam giác dùng đ trng hoa.
Câu 6 (1.0 đim):
Cho biểu đồ cột như sau:
a) Đọc tên biểu đồ.
b) Dân số của thành ph H Chí Minh năm 2019 là bao nhiêu?
c) Tính tổng dân số ca c bốn thành ph năm 2019.
---HT---
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nếu x 2 = 6 tx = ?
A. x = 4 B. x = 3 C. x = 8 D. x = 12
Câu 2: Sp xếp các s sau theo th t tăng dần:
; ; ; ; ;3 15 8 0 102 2021- - - -
A.
; ; ; ; ;2021 102 8 3 0 15- - - -
C.
; ; ; ; ;15 0 3 8 102 2021- - - -
B.
; ; ; ; ;2021 8 102 3 15 0- - - -
D.
; ; ; ; ;0 15 8 3 102 2021- - - -
Câu 3: Đim kiểm tra Toán thường xuyên của T 1 lớp 6A được ghi lại như sau. bao
nhiêu bạn đạt t đim 9 tr lên:
A. 3 bn B. 4 bn C. 5 bn D. 6 bn
Câu 4: Kết qu phân tích 36 ra thừa s nguyên tố là 36 = ?
A. 36 = 2
2
.3
2
B. 36 = 6
2
C. 36 = 4.9 D. 36 = 36
Câu 5: Các số t nhiên là bội của 3 và nhỏ hơn 18
A.
; ; ; ; ; ;0 3 6 9 12 15 18
B.
; ; ; ;3 6 9 12 15
C.
; ; ; ; ;0 3 6 9 12 15
D.
; ; ; ; ;3 6 9 12 15 18
Câu 6: Tp hợp các s nguyên
¢
bao gm:
A. S 0 và các số nguyên âm
B. Các số nguyên âm và các số nguyên dương
C. S 0, các số nguyên âm và các số nguyên dương
D. S 0 và các số nguyên dương
Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.
4Ï ¢
C. Tp hp s nguyên được kí hiệu là
B.
( )
5-
là một s nguyên D.
( )
2¥
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình vuông thì:
A. Bốn góc không bằng nhau C. Hai đường chéo không bng nhau
B. Bốn góc bằng nhau D. Hai đường chéo song song với nhau
Câu 9: Trong các phép tính dưới đây, phép tính cho kết qu đúng là:
A.
.
3 4 12
6 6 6=
B.
.
3 4 12
6 6 36=
C.
.
3 4 7
6 6 6=
D.
.
3 4 7
6 6 36=
ĐỀ 3
Câu 10: Biểu đồ tranh sau đây biu din s ng hc sinh T 3 lp 6B s dụng các
phương tiện khác nhau để đi đến trường. S học sinh đến trường bằng xe máy (ba mẹ
ch) nhiều hơn số học sinh đến trường bằng xe đạp là:
A. 0 hc sinh B. 1 hc sinh C. 2 hc sinh D. 3 hc sinh
Câu 11: Một hình thoi diện tích bằng 24 cm
2
. Biết độ dài một cạnh đường chéo bằng 6
cm, tính độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó.
A. 4 cm B. 8 cm C. 12 cm D. 16 cm
Câu 12: S đối ca 18 là:
A. 0 B. 18 C. 18 D. 9
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1.25 điểm):
a) Thc hiện phép tính
25.85.91260:350:420
b) Tìm ƯCLN (525 ; 100)
Câu 2 (1.0 đim):
Mt doanh nghip cn vn chuyn 180 tấn hàng từ cng v kho. Doanh nghip
đang có 2 phương án.
Phương án một : thuê xe nhỏ loi 5 tn (mi chuyến xe ch đưc nhiu nht 5 tấn hàng)
với chi phí 500.000 đng mt chuyến.
Phương án hai : thxe lớn loi 12 tn (mi chuyến xe ch đưc nhiu nht 12 tấn hàng)
với chi phí 960.000 đng mt chuyến.
Hi doanh nghip chọn phương án nào để tiết kiệm chi phí vn chuyn
Câu 3 (1.5 đim):
a) Sp xếp các số sau theo th t tăng dần: 21 ; 17 ; 0 ; 32 ; 2022
b) Thc hiện phép tính
4 . 97:35
c) Tìm x, biết
11 .x = 99
Câu 4 (1.0 đim):
Thủy ngân một kim loi th lng trong điều kiện bình thường. Nhiệt độ nóng chảy
ca thy ngân
39
o
C, nhit độ sôi ca thủy ngân 357
o
C. Tính số độ chênh lệch gia
nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy ca thủy ngân.
Câu 5 (1.25 đim):
Một khu vườn hình chữ nhật chiều dài 10 mét chiều rộng 7 mét, người ta
định làm lối đi như hình vẽ.
a) Tính diện tích khu vườn hình chữ nht
b) Tính chi phí làm lối đi biết rng 1 m
2
tiền công lẫn vt liệu là 300.000 đồng.
Câu 6 (1.0 đim):
Cho biểu đồ tranh như sau:
Loi qu
S học sinh yêu thích
Cam
i
Chui
Táo
Nho
= 10 hc sinh = 5 hc sinh
a) Loi qu nào được các bạn hc sinh khối 6 yêu thích nhiều nht? S ợng là bao nhiêu?
b) Loi qu nào được yêu thích ít nht? S ợng là bao nhiêu?
c) Có bao nhiêu bạn yêu thích quả táo?
---HT---
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các số sau thì số nào là số tự nhiên?
A. 2023 B. 7,5 C.
5
2
D.
2
Câu 2: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Số đối của 2022 là 2022 C. Số đối của 2023 là 2023
B. Số đối của (199) là 199 D. Số đối của 0 là 0
Câu 3: Trên hình vẽ, điểm M, N biểu diễn các số nguyên:
A. 5 và 4 B. 5 và 4 C. 5 và 4 D. 5 và 4
Câu 4: Số 20 không phải là bội của số tự nhên nào dưới đây?
A. 4 B. 10 C. 20 D. 40
Câu 5: Chọn câu trả lời sai?
A. Hình chữ nhật có 4 góc vuông bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau
B. Hình chữ thoi có 4 góc bằng nhau, 4 cạnh bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường
C. Hình thang cân có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau
D. Hình bình hành hai cạnh đối diện bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường
Câu 6: Qui tc của phép tính a
m
. a
n
A. a
m
. a
n
= a
m n
B. a
m
. a
n
= a
m + n
C. a
m
. a
n
= a
m.n
D. a
m
. a
n
= a
m : n
Câu 7: S t nhiên abc
đưc biu diễn là:
A. 100a + 10 b + c B. 100b + 10c + a C. 100c + 10a + b D. 100c + 10b + a
Câu 8: Cho tam giác đều MNP với MN = 12 cm. Độ dài cạnh NP là:
A. 4 cm B. 6 cm C. 12 cm D. 24 cm
Câu 9: Kết quả kiểm tra môn Toán của lớp 6A được cho trong bảng sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS
0
0
2
1
3
9
10
4
6
2
ĐỀ 4
Số học sinh đạt điểm trên Trung bình (điểm trên 5) là:
A. 5 học sinh B. 31 học sinh C. 34 học sinh D. 37 học sinh
Câu 10: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Những môn học có điểm tổng kết trên 6,5 của An
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam)
C. Chiều cao trung bình của một loại cây thân gỗ (đơn vị tính là mét)
D. Số học sinh thích ăn xúc xích của lớp 6A3
Câu 11: S hc sinh khi lớp 6 đưc đim 10 trong tun. Chn kết qu sai:
Ngày
S học sinh được 10 điểm
Th Hai
Th Ba
Th
Th Năm
Th Sáu
= 10 hc sinh
A. Thứ 5 có nhiều học sinh đạt điểm 10 nhất C. Thứ 2 và Thứ 6 có số điểm 10 ngang nhau
B. Thứ 4 có ít học sinh đạt điểm 10 nhất D. Cả tuần có tất cả 14 học sinh đạt điểm 10
Câu 12: Theo dữ liệu Thống kê, tháng 7 năm 2021 dân số TP HChí Minh được m tròn
9 000 000 người. Dân số TP Hồ Chí Minh được viết dưới dạng tích một số với một lũy thừa
của 10 là:
A. 900.10
3
người B. 9.10
5
người C. 9.10
6
người D. 9000.10
2
người
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1.25 đim):
a) Thc hiện phép tính
5.182153255.:2500
b) Tìm ƯCLN (300 ; 168)
Câu 2 (1.0 đim):
Nhằm thúc đy s phát triển của công ty, giám đc ca hàng Thế Giới Di Động đề
ra quy định thưởng: Bt k nhân viên nào ca cửa hàng nếu trong tháng ngày nào bán
được 1 Iphone thì s thưởng 100.000 đồng, nếu bán được 2 ngày mỗi ngày 1 cái thì ngày
th nhất thưởng 100.000 đồng, ngày thứ hai thưởng 200.000 đồng tổng tiền thưởng
300.000 đồng, nếu bán được 3 ngày mỗi ngày 1 cái thì ngày thứ nhất thưởng 100.000
đồng, ngày thứ hai thưởng 200.000 đồng, ngày thứ ba thưởng 300.000 đồngtổng tin
thưởng là 600.000 đồng ……
Công ty sẽ dựa vào quy tắc đó để tính số tiền thưng ca mi nhân viên trong
tháng. Giả s nhân viên A trong tháng 9 ngày mỗi ngày bán được 1 cái Iphone thì
nhân viên A sẽ lãnh bao nhiêu tiền thưởng?
Câu 3 (1.5 đim):
a) Sp xếp các số sau theo th t tăng dần: 21 ; 7 ; 0 ; 12 ; 10
b) Thc hiện phép tính
10 : 805 . 7
c) Tìm x, biết (
9) . x = 63
Câu 4 (1.0 đim):
Mt chiếc tàu ngầm đang độ sâu 50 m so vi mực nước biển. Sau đó, tàu ngm nổi lên
20 m. Tính độ cao mi ca chiếc tàu đó so với mực nước bin (s dng s nguyên âm).
Câu 5 (1.25 đim):
Mt khu vườn hình chữ nhật được thiết kế như hình vẽ.
a) Tính diện tích khu vườn.
b) Người ta mua kẽm rào xung quanh khu vườn trừ hao 3 mét để xây cổng sau. Tính
tin kẽm để rào khu vườn y (không o chỗ xây cổng) biết rng mỗi mét y kẽm giá
65.000 đồng.
15 m
20 m
Câu 6 (1.0 đim):
Cho biểu đồ tranh sau s ợng giày đã bán ra của mt cửa hàng trong 4 năm.
2016
2017
2018
2019
(Mi ng với 100 đôi giày)
a) Năm nào nhu cầu mua giày thể thao cao nhất? Đã bán được bao nhiêu đôi?
b) Trong 4 năm, cửa hàng bán được bao nhiêu đôi giày th thao?
---HT---
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tập hợp C = {x / 3 < x < 8}. Hãy viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử:
A. C = {3; 4; 5; 6; 7; 8} B. C = {7; 6; 5; 4; 3} C. C = {4; 5; 6; 7} D. C = [4; 5; 6; 7]
Câu 2: Kết quả của phép nhân 100 . 10 . 10 .10 dưới dạng lũy thừa là:
A. 10
6
B. 10
5
C. 10
4
D. 10
3
Câu 3: Phân tích số 48 ra thừa số nguyên tố ta được:
A. 48 = 2
4
. 3
2
B. 48 = 4
2
. 3 C. 48 = 2
4
. 3 D. 48 = 2
2
. 3
2
Câu 4: ƯCLN(24 ; 36) là:
A. 1 B. 6 C. 12 D. 24
Câu 5: Kết qu sp xếp các số 5; 12; 2021; 2022 theo th t tăng dần là:
A. 2022; 2021; 12; 5 C. 12; 5; 2021; 2022
B. 2021; 2022; 12; 5 D. 5; 12; 2021; 2022
Câu 6: Học lực cuối HK1 của lớp 6A được thống kê trong bảng sau:
Học lực
Xuất sắc
Giỏi
Khá
Trung bình
Số học sinh
10
22
15
3
ĐỀ 5
Em hãy cho biết lớp 6A có tổng cộng bao nhiêu học sinh?
A. 10 học sinh B. 32 học sinh C. 47 học sinh D. 50 học sinh
Câu 7: Một hình thoi có chu vi là 40cm. Độ dài cạnh hình thoi này là:
A. 1 dm B. 10 dm C. 20 cm D. 40 cm
Câu 8: S nào sau đây chia hết 2; 3; 5; 9
A. 4950 B. 4509 C. 9045 D. 5049
Câu 9: Danh sách học sinh nhóm 1 của lp 6A.
STT
H và tên
1
Nguyễn văn An
2
Trương Thanh Bnh
3
20/10/2011
4
Lê Ngọc Trang
Bn s my cung cấp thông tin không hợp lí?
A. S 1 B. S 2 C. S 3 D. S 4
Câu 10: Cho biểu đồ cột ghép điểm học kì 1 của bn Hải và bạn Lan như sau:
Điểm Toán của Lan cao hơn Hải là bao nhiêu điểm?
A. 0 điểm B. 1 điểm C. 2 điểm D. 8 điểm
Câu 11: Logo hãng xe Nhật Bn Mitsubisi như hình sau (gồm 3 hình màu đỏ), đó là 3 hình gì?
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nht D. Hình thoi
Câu 12: Bạn An đi nhà sách mua 10 quyn tập, 5 bút bi, 2 bút chì. Biết giá một quyn tp
7 500 đồng, một y bút bi 5 000 đồng, một cây bút chì 3 000 đồng. Nhà sách đang
khuyến i giảm g20 000 đồng cho mỗi đơn hàng tổng giá trị hóa đơn trên 50 000
đồng. Hi bn An cần thanh toán bao nhiêu tiền?
A. 86 000 đồng B. 126 000 đồng C. 100 000 đồng D. 176 000 đồng
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1.25 đim):
a) Thc hiện phép tính
4010:138379363
b) Tìm ƯCLN (30 ; 56)
Câu 2 (1.0 đim):
kết hc k 1, lớp 6A 7 hs giỏi 27 hs khá được thưởng t hi ph huynh
ca lp trong đó mỗi hc sinh giỏi được thưởng 10 quyn tp, mi học sinh khá được
thưởng 5 quyn tp. Bạn Nam lớp trưởng được c đi mua tập ti mt cửa hàng văn
phòng phẩm vi giá sỉ mt lc 10 quyển 105.000đ, nhưng mua l 12.000đ một quyn.
Hi bn Nam nên mua theo cách nào đ tiết kim nhất s tin bn Nam phi tr cho
cửa hàng là bao nhiêu?
Câu 3 (1.5 đim):
b) Sp xếp các số sau theo th t tăng dần: 13 ; 20 ; 0 ; 1 ; 3
b) Thc hiện phép tính
5 : 8513 . 9
c) Tìm x, biết
45 + x = 270
Câu 4 (1.0 đim):
Nhà bác học Hy Lp Ac-si-met sinh năm 287 TCN và mất năm 212 TCN.
a) Dùng số nguyên đ biu th năm sinh và năm mất của nhà bác học Ac-si-met.
b) Hỏi ông mất năm ông bao nhiêu tuổi?
Câu 5 (1.25 đim):
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 20 mét, chiều rộng 10 mét.
a) Tính chu vi và diện tích khu vườn đó?
b) Người ta d định trồng cây toàn b khu vườn. Biết mỗi cây khi trồng cn 50 dm
2
din
tích mặt đất. Tính số cây cần trng? Biết rng tiền công trồng 1 cây 35.000 đồng. Hãy
tính số tiền nhân công trồng s y trên?
Câu 6 (1.0 đim):
Cho biểu đồ ct cho biết thông tin v kết qu hc tp ca hc sinh khi 6 ca một trường
THCS ti Quận 10 như sau:
T biểu đồ em hãy cho biết:
a) S hc sinh xếp loi hc lc gii là bao nhiêu học sinh?
b) S hc sinh xếp loi hc lc khá nhiều hơn hay ít hơn tng s hc sinh xếp loi hc lc
trung bình và yếu. (Ghi rõ phép tính)
c) Toàn bộ khối 6 có tất c bao nhiêu học sinh? (Ghi rõ phép tính)
---HT---
| 1/18

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – KHỐI 6
Họ và tên HS: .......................................................
Lớp: ........................................................................
NĂM HỌC 2022 – 2023. ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập hợp A bao gồm các chữ cái trong từ “TOAN HOC” là:
A. A = { T ; O ; A ; N ; H ; O ; C }
C. A = { T ; O ; A ; N ; H }
B. A = { T ; O ; A ; N ; H ; C }
D. A = { T ; A ; N ; H ; C }
Câu 2: Công thức nào đúng về tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng?
A. a.(b + c) = a.b + a.c
C. a + (b + c) = (a + b) + c B. a.b = b.a
D. a + (b.c) = (a.b) + c
Câu 3: Hình chữ nhật không có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây?
A. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
B. Hai cạnh đối song song với nhau
D. Hai đường chéo bằng nhau
Câu 4: Trong các hình sau đây, hình nào là hình chữ nhật? A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1
Câu 5: Trong các số sau đây, số nào là số đối của số 25? A. −25 B. 25 C. 1 D. 0
Câu 6: Số nguyên x nào thỏa mãn 23 x = −575 là A. 25 B. Số 19 C. Số −19 D. Số −25
Câu 7: Nhiệt độ nóng chảy của chất nào là thấp nhất trong các chất ở bảng số liệu sau: Chất Nhôm Rượu Thủy ngân Muối ăn Nhiệt độ nóng chảy 660 −117 −39 801 A. Nhôm B. Rượu C. Thủy ngân D. Muối ăn
Câu 8: Tập hợp các số nguyên bao gồm:
A. Chỉ bao gồm các số nguyên âm
C. Bao gồm số nguyên âm, nguyên dương, số 0
B. Chỉ bao gồm các số nguyên dương
D. Bao gồm số nguyên âm và số nguyên dương
Câu 9: Doanh số bán hàng trong tuần của cửa hàng ô tô được mô tả trong bảng như sau:
Hỏi vào thứ năm, cửa hàng đã bán được bao nhiêu ô tô? A. 4 ô tô B. 8 ô tô C. 12 ô tô D. 16 ô tô
Câu 10: Nhìn vào biểu đồ cột dưới đây, loại trái cây được học sinh lớp 6B ưa thích nhất là: A. Cam B. Xoài C. Mít D. Quýt
Câu 11: Để điều tra về điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (tính theo kw/h) của 1 khu chung cư
có 50 gia đình, người ta đến 15 gia đình và thu được mẫu số liệu sau: 123 88 34 45 66 42 56 33 71 101 97 321 117 129 532
Có bao nhiêu gia đình tiêu thụ điện trên 100 kw/h trong một tháng? A. 3 hộ B. 4 hộ C. 5 hộ D. 6 hộ
Câu 12: Bạn An đi nhà sách mua 3 cây bút bi cùng loại và 6 quyển tập cùng loại. Biết giá mỗi
quyển tập là 10.000 đồng và giá mỗi cây bút bi là 8.000 đồng. Hỏi nếu bạn An đưa cho nhân
viên tờ 100.000 đồng thì nhận được tiền trả lại là bao nhiêu? A. 16.000 đồng B. 32.000 đồng C. 20.000 đồng D. 7.000 đồng B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1.25 điểm): a) Thực hiện phép tính 3 63   7983  13  : 10  40
b) Tìm ước chung lớn nhất của 56 và 140. Câu 2 (1.0 điểm):
Sơ kết học kỳ 1 lớp 6A có 15 học sinh giỏi và 17 học sinh khá và được thưởng từ Hội
phụ huynh học sinh của lớp trong đó mỗi học sinh giỏi được thưởng 5 quyển tập, mỗi học
sinh khá là 3 quyển tập. Bạn Nam là lớp trưởng được cử đi mua tập tại một cửa hàng văn
phòng phẩm với giá sỉ một lốc 10 quyển tập là 49000 đồng, nhưng mua lẻ là 5500 đồng một
quyển. Hỏi bạn Nam nên mua theo cách nào để tiết kiệm nhất và số tiền bạn Nam phải trả
cho cửa hàng là bao nhiêu? Câu 3 (1.5 điểm):
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 13 ; −20 ; 0 ; −1 ; 3
b) Thực hiện phép tính  17 9 .    16 :  2
c) Tìm x, biết ( 45) . x = 270 − − Câu 4 (1.0 điểm):
Người ta dùng số nguyên âm để chỉ thời gian trước Công nguyên. Chẳng hạn nhà toán học Pytago sinh năm 
570 nghĩa là ông sinh vào năm 570 trước Công nguyên. Hỏi nhà toán
học Pytago mất năm ông bao nhiêu tuổi, biết rằng ông mất năm 
490 nghĩa là ông mất vào
năm 490 trước Công nguyên.
Câu 4 (1.5 điểm): Bác Minh có một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 25 mét và chiều
rộng là 10 mét như hình vẽ.
a) Tính diện tích của mảnh vườn nhà bác Minh.
b) Bác Minh muốn xây một bức tường bao quanh khu vườn (chỉ để lại cổng vào có bề rộng là
2 mét). Em hãy tính giúp bác Minh chi phí để xây dựng bức tường, biết rằng cứ 1 mét chiều
dài của bức tường thì cần chi phí là 840.000 đồng.
Câu 5 (1.0 điểm): Cho biểu đồ tranh sau:
a) Năm nào cửa hàng bán được nhiều ti vi nhất và năm nào cửa hàng bán được ít ti vi nhất?
b) Số lượng ti vi bán được trong năm 2017 ít hơn số lượng ti vi bán được trong năm 2019 là
bao nhiêu cái? (Thực hiện rõ phép tính). ---HẾT--- ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Tập hợp ℕ chỉ có duy nhất 1 phần tử
C. Tập hợp ℕ có vô số phần tử
B. Tập hợp ℕ chỉ có duy nhất 2 phần tử
D. Tập hợp ℕ không có phần tử nào
Câu 2: Khối 6 có 320 học sinh đi tham quan. Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu xe ô tô
45 chỗ ngồi để đủ chỗ cho tất cả học sinh? A. 7 xe B. 8 xe C. 9 xe D. 10 xe
Câu 3: Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo.
Khi đó, ta có phát biểu nào sau đây là phát biểu sai? A. AC = BD B. OA = OB C. OC > OD D. AB = CD
Câu 4: Hình vẽ sau đây được tạo thành từ bao nhiêu hình tam giác đều? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về tổng của hai số đối nhau? A. Bằng 0 B. Bằng 1
C. Là số nguyên âm
D. Là số nguyên dương
Câu 6: Trong một ngày, nhiệt độ ở Moscow lúc 5 giờ là – 6oC, đến 10 giờ tăng thêm 7oC, và
lúc 12 giờ giảm 3oC. Hỏi nhiệt độ Moscow lúc 12 giờ là bao nhiêu? A. 1oC B. −2oC C. −10oC D. 4oC
Câu 7: Cho biểu đồ cột kép như sau:
Ở môn học nào thì điểm của Lan và điểm của Hùng là bằng nhau? A. Ngữ văn B. Toán C. Ngoại ngữ 1
D. Khoa học tự nhiên
Câu 8: Cho bảng thống kê về số lượng học sinh nghỉ học của khối 6 như sau:
Có bao nhiêu thông tin không hợp lý trong bảng thống kê trên? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Tổng của hai số nguyên âm là luôn luôn là một số nguyên âm
B. Tổng của hai số nguyên dương luôn luôn là một số nguyên âm
C. Tích của hai số nguyên âm luôn luôn là một số nguyên âm
D. Tích của hai số nguyên dương luôn luôn là một số nguyên âm
Câu 10: Cho các thông tin sau, thời gian tồn tại (năm) của triều đại phong kiến ở Việt Nam nào là lâu dài nhất? Nhà Ngô: 939 − 965 Nhà Đinh: 968 − 980 Nhà Lý: 1009 − 1225 Nhà Trần: 1226 − 1400 Nhà Nguyễn: 1802 − 1945 A. nhà Đinh B. nhà Lý C. nhà Trần D. nhà Nguyễn
Câu 11: Cho biểu đồ tranh như sau:
Tổng số xe đáp mà cửa hàng bán được trong tháng là bao nhiêu chiếc? A. 20 chiếc xe B. 200 chiếc xe C. 21 chiếc xe D. 210 chiếc xe
Câu 12: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. Có 4 số nguyên tố nhỏ hơn 10
C. Có 4 số nguyên tố có một chữ số
B. Có 1 số nguyên tố chẵn duy nhất
D. Không có số nguyên tố nào là số chẵn B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1.25 điểm):
a) Thực hiện phép tính 515    37  13 : 5  45: 5
b) Tìm ước chung lớn nhất của 90 và 135. Câu 2 (1.0 điểm):
Ước tính có khoảng 10 tỉ nơ−ron thần kinh trong não người. Dù có số lượng rất lớn
nhưng các nơ−ron thần kinh chỉ chiếm 10% tổng số tế bào não (nguồn Vimec.com). Hãy viết
các số chỉ số nơ−ron thần kinh và số tế bào não trong não người (ước tính) dưới dạng lũy thừa của 10. Câu 3 (1.5 điểm):
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 13 ; −2 ; 0 ; −1 ; −3 ; 3
b) Thực hiện phép tính 225:   15    12  .  4
c) Tìm x, biết x + ( 25)= 131 − − Câu 4 (1.0 điểm):
Pythagoras được sinh ra vào khoảng năm 582 trước Công Nguyên. Còn Isaac Newton
được sinh ra vào năm 1663 sau Công Nguyên.
a) Dùng số nguyên để biểu diễn năm sinh của các nhà khoa học trên.
b) Họ sinh ra cách nhau bao nhiêu năm? (Ghi rõ phép tính). Câu 5 (1.25 điểm):
Khu vực đậu xe ô tô của một cửa hàng có dạng là một hình chữ nhật với chiều dài là
14m và chiều rộng là 12m. Trong đó một nửa khu vực là dành cho quay đầu xe, hai góc tam
giác để trồng hoa và phần còn lại chia đều cho bốn chỗ đậu ô tô (như hình vẽ)
a) Tính diện tích chỗ đậu xe dành cho ô tô (hình chữ nhật).
b) Tính phần diện tích hai góc tam giác dùng để trồng hoa. Câu 6 (1.0 điểm):
Cho biểu đồ cột như sau: a) Đọc tên biểu đồ.
b) Dân số của thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 là bao nhiêu?
c) Tính tổng dân số của cả bốn thành phố năm 2019. ---HẾT--- ĐỀ 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nếu x − 2 = 6 thì x = ? A. x = 4 B. x = 3 C. x = 8 D. x = 12
Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: - ; 3 1 ; 5 - ; 8 ; 0 - 10 ; 2 - 2021 A. - 202 ; 1 - 10 ; 2 - ; 8 - ; 3 ; 0 15 C. 1 ; 5 ; 0 - ; 3 - ; 8 - 10 ; 2 - 2021 B. - 202 ; 1 - ; 8 - 10 ; 2 - ; 3 1 ; 5 0 D. ; 0 1 ; 5 - ; 8 - ; 3 - 10 ; 2 - 2021
Câu 3: Điểm kiểm tra Toán thường xuyên của Tổ 1 lớp 6A được ghi lại như sau. Có bao
nhiêu bạn đạt từ điểm 9 trở lên: A. 3 bạn B. 4 bạn C. 5 bạn D. 6 bạn
Câu 4: Kết quả phân tích 36 ra thừa số nguyên tố là 36 = ? A. 36 = 22.32 B. 36 = 62 C. 36 = 4.9 D. 36 = 36
Câu 5: Các số tự nhiên là bội của 3 và nhỏ hơn 18 là A. ; 0 ; 3 ; 6 ; 9 1 ; 2 1 ; 5 18 B. ; 3 ; 6 ; 9 1 ; 2 15 C. ; 0 ; 3 ; 6 ; 9 1 ; 2 15 D. ; 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; 15 18
Câu 6: Tập hợp các số nguyên ¢ bao gồm:
A. Số 0 và các số nguyên âm
B. Các số nguyên âm và các số nguyên dương
C. Số 0, các số nguyên âm và các số nguyên dương
D. Số 0 và các số nguyên dương
Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. 4 Ï ¢
C. Tập hợp số nguyên được kí hiệu là ℕ B. (- 5) + Ï ¥ là một số nguyên D. ( 2)
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình vuông thì:
A. Bốn góc không bằng nhau
C. Hai đường chéo không bằng nhau
B. Bốn góc bằng nhau
D. Hai đường chéo song song với nhau
Câu 9: Trong các phép tính dưới đây, phép tính cho kết quả đúng là: A. . 3 4 12 6 6 = 6 B. . 3 4 12 6 6 = 36 C. . 3 4 7 6 6 = 6 D. . 3 4 7 6 6 = 36
Câu 10: Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh Tổ 3 lớp 6B sử dụng các
phương tiện khác nhau để đi đến trường. Số học sinh đến trường bằng xe máy (ba mẹ
chở) nhiều hơn số học sinh đến trường bằng xe đạp là: A. 0 học sinh B. 1 học sinh C. 2 học sinh D. 3 học sinh
Câu 11: Một hình thoi có diện tích bằng 24 cm2. Biết độ dài một cạnh đường chéo bằng 6
cm, tính độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó. A. 4 cm B. 8 cm C. 12 cm D. 16 cm
Câu 12: Số đối của −18 là: A. 0 B. −18 C. 18 D. 9 B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1.25 điểm):
a) Thực hiện phép tính 420:  350:  260   . 91 5  8 .  25  b) Tìm ƯCLN (525 ; 100) Câu 2 (1.0 điểm):
Một doanh nghiệp cần vận chuyển 180 tấn hàng từ cảng về kho. Doanh nghiệp đang có 2 phương án.
Phương án một : thuê xe nhỏ loại 5 tấn (mỗi chuyến xe chở được nhiều nhất 5 tấn hàng)
với chi phí 500.000 đồng một chuyến.
Phương án hai : thuê xe lớn loại 12 tấn (mỗi chuyến xe chở được nhiều nhất 12 tấn hàng)
với chi phí 960.000 đồng một chuyến.
Hỏi doanh nghiệp chọn phương án nào để tiết kiệm chi phí vận chuyển Câu 3 (1.5 điểm):
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: −21 ; 17 ; 0 ; −32 ; −2022
b) Thực hiện phép tính 35 :  7  . 9  4   .x =  c) Tìm x, biết 11 99 Câu 4 (1.0 điểm):
Thủy ngân là một kim loại ở thể lỏng trong điều kiện bình thường. Nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân là 
39 oC, nhiệt độ sôi của thủy ngân là 357 oC. Tính số độ chênh lệch giữa
nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân. Câu 5 (1.25 điểm):
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10 mét và chiều rộng là 7 mét, người ta
định làm lối đi như hình vẽ.
a) Tính diện tích khu vườn hình chữ nhật
b) Tính chi phí làm lối đi biết rằng 1 m2 tiền công lẫn vật liệu là 300.000 đồng. Câu 6 (1.0 điểm):
Cho biểu đồ tranh như sau: Loại quả Số học sinh yêu thích Cam Bưởi Chuối Táo Nho
= 10 học sinh = 5 học sinh
a) Loại quả nào được các bạn học sinh khối 6 yêu thích nhiều nhất? Số lượng là bao nhiêu?
b) Loại quả nào được yêu thích ít nhất? Số lượng là bao nhiêu?
c) Có bao nhiêu bạn yêu thích quả táo? ---HẾT--- ĐỀ 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các số sau thì số nào là số tự nhiên? 2 A. 2023 B. 7,5 C. D. 2 5
Câu 2: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Số đối của −2022 là 2022
C. Số đối của 2023 là −2023
B. Số đối của −(−199) là 199
D. Số đối của 0 là 0
Câu 3: Trên hình vẽ, điểm M, N biểu diễn các số nguyên: A. −5 và 4 B. 5 và 4 C. 5 và −4 D. −5 và −4
Câu 4: Số 20 không phải là bội của số tự nhên nào dưới đây? A. 4 B. 10 C. 20 D. 40
Câu 5: Chọn câu trả lời sai?
A. Hình chữ nhật có 4 góc vuông bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau
B. Hình chữ thoi có 4 góc bằng nhau, 4 cạnh bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
C. Hình thang cân có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau
D. Hình bình hành có hai cạnh đối diện bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Câu 6: Qui tắc của phép tính am. an là A. am. an = am – n B. am. an = am + n C. am. an = am.n D. am. an = am : n
Câu 7: Số tự nhiên abc
̅̅̅̅̅ được biểu diễn là: A. 100a + 10 b + c B. 100b + 10c + a C. 100c + 10a + b D. 100c + 10b + a
Câu 8: Cho tam giác đều MNP với MN = 12 cm. Độ dài cạnh NP là: A. 4 cm B. 6 cm C. 12 cm D. 24 cm
Câu 9: Kết quả kiểm tra môn Toán của lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 2 1 3 9 10 4 6 2
Số học sinh đạt điểm trên Trung bình (điểm trên 5) là: A. 5 học sinh B. 31 học sinh C. 34 học sinh D. 37 học sinh
Câu 10: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Những môn học có điểm tổng kết trên 6,5 của An
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam)
C. Chiều cao trung bình của một loại cây thân gỗ (đơn vị tính là mét)
D. Số học sinh thích ăn xúc xích của lớp 6A3
Câu 11: Số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 trong tuần. Chọn kết quả sai: Ngày
Số học sinh được 10 điểm Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu = 10 học sinh
A. Thứ 5 có nhiều học sinh đạt điểm 10 nhất
C. Thứ 2 và Thứ 6 có số điểm 10 ngang nhau
B. Thứ 4 có ít học sinh đạt điểm 10 nhất
D. Cả tuần có tất cả 14 học sinh đạt điểm 10
Câu 12: Theo dữ liệu Thống kê, tháng 7 năm 2021 dân số TP Hồ Chí Minh được làm tròn là
9 000 000 người. Dân số TP Hồ Chí Minh được viết dưới dạng tích một số với một lũy thừa của 10 là: A. 900.103 người B. 9.105 người C. 9.106 người D. 9000.102 người B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1.25 điểm):
a) Thực hiện phép tính 2500:  5.  325  215  . 18  5 
b) Tìm ƯCLN (300 ; 168) Câu 2 (1.0 điểm):
Nhằm thúc đẩy sự phát triển của công ty, giám đốc cửa hàng Thế Giới Di Động đề
ra quy định thưởng: Bất kỳ nhân viên nào của cửa hàng nếu trong tháng ngày nào bán
được 1 Iphone thì sẽ thưởng 100.000 đồng, nếu bán được 2 ngày mỗi ngày 1 cái thì ngày
thứ nhất thưởng 100.000 đồng, ngày thứ hai thưởng 200.000 đồng và tổng tiền thưởng là
300.000 đồng, nếu bán được 3 ngày mỗi ngày 1 cái thì ngày thứ nhất thưởng 100.000
đồng, ngày thứ hai thưởng 200.000 đồng, ngày thứ ba thưởng 300.000 đồng và tổng tiền
thưởng là 600.000 đồng ……
Công ty sẽ dựa vào quy tắc đó để tính số tiền thưởng của mỗi nhân viên trong
tháng. Giả sử nhân viên A trong tháng có 9 ngày mỗi ngày bán được 1 cái Iphone thì
nhân viên A sẽ lãnh bao nhiêu tiền thưởng? Câu 3 (1.5 điểm):
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: −21 ; 7 ; 0 ; −12 ; 10
b) Thực hiện phép tính  7 5 .   : 80   10
c) Tìm x, biết ( 9) . x = 63 − Câu 4 (1.0 điểm):
Một chiếc tàu ngầm đang ở độ sâu 50 m so với mực nước biển. Sau đó, tàu ngầm nổi lên
20 m. Tính độ cao mới của chiếc tàu đó so với mực nước biển (sử dụng số nguyên âm). Câu 5 (1.25 điểm):
Một khu vườn hình chữ nhật được thiết kế như hình vẽ. 20 m 15 m
a) Tính diện tích khu vườn.
b) Người ta mua kẽm rào xung quanh khu vườn và trừ hao 3 mét để xây cổng sau. Tính
tiền kẽm để rào khu vườn này (không rào chỗ xây cổng) biết rằng mỗi mét dây kẽm giá 65.000 đồng. Câu 6 (1.0 điểm):
Cho biểu đồ tranh sau số lượng giày đã bán ra của một cửa hàng trong 4 năm. 2016 2017 2018 2019 (Mỗi ứng với 100 đôi giày)
a) Năm nào nhu cầu mua giày thể thao cao nhất? Đã bán được bao nhiêu đôi?
b) Trong 4 năm, cửa hàng bán được bao nhiêu đôi giày thể thao? ---HẾT--- ĐỀ 5
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tập hợp C = {x ∈ ℕ / 3 < x < 8}. Hãy viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử:
A. C = {3; 4; 5; 6; 7; 8} B. C = {7; 6; 5; 4; 3} C. C = {4; 5; 6; 7} D. C = [4; 5; 6; 7]
Câu 2: Kết quả của phép nhân 100 . 10 . 10 .10 dưới dạng lũy thừa là: A. 106 B. 105 C. 104 D. 103
Câu 3: Phân tích số 48 ra thừa số nguyên tố ta được: A. 48 = 24 . 32 B. 48 = 42 . 3 C. 48 = 24 . 3 D. 48 = 22 . 32
Câu 4: ƯCLN(24 ; 36) là: A. 1 B. 6 C. 12 D. 24
Câu 5: Kết quả sắp xếp các số –5; –12; –2021; –2022 theo thứ tự tăng dần là:
A. –2022; –2021; –12; –5
C. –12; –5; –2021; –2022
B. –2021; –2022; –12; –5
D. –5; –12; –2021; –2022
Câu 6: Học lực cuối HK1 của lớp 6A được thống kê trong bảng sau: Học lực Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình Số học sinh 10 22 15 3
Em hãy cho biết lớp 6A có tổng cộng bao nhiêu học sinh? A. 10 học sinh B. 32 học sinh C. 47 học sinh D. 50 học sinh
Câu 7: Một hình thoi có chu vi là 40cm. Độ dài cạnh hình thoi này là: A. 1 dm B. 10 dm C. 20 cm D. 40 cm
Câu 8: Số nào sau đây chia hết 2; 3; 5; 9 A. 4950 B. 4509 C. 9045 D. 5049
Câu 9: Danh sách học sinh nhóm 1 của lớp 6A. STT Họ và tên 1 Nguyễn văn An 2 Trương Thanh Bỉnh 3 20/10/2011 4 Lê Ngọc Trang
Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí? A. Số 1 B. Số 2 C. Số 3 D. Số 4
Câu 10: Cho biểu đồ cột ghép điểm học kì 1 của bạn Hải và bạn Lan như sau:
Điểm Toán của Lan cao hơn Hải là bao nhiêu điểm? A. 0 điểm B. 1 điểm C. 2 điểm D. 8 điểm
Câu 11: Logo hãng xe Nhật Bản Mitsubisi như hình sau (gồm 3 hình màu đỏ), đó là 3 hình gì? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 12: Bạn An đi nhà sách mua 10 quyển tập, 5 bút bi, 2 bút chì. Biết giá một quyển tập
là 7 500 đồng, một cây bút bi là 5 000 đồng, một cây bút chì là 3 000 đồng. Nhà sách đang
khuyến mãi giảm giá 20 000 đồng cho mỗi đơn hàng có tổng giá trị hóa đơn trên 50 000
đồng. Hỏi bạn An cần thanh toán bao nhiêu tiền? A. 86 000 đồng B. 126 000 đồng C. 100 000 đồng D. 176 000 đồng B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1.25 điểm):
a) Thực hiện phép tính 363   7983  13 : 10  40 b) Tìm ƯCLN (30 ; 56) Câu 2 (1.0 điểm):
Sơ kết học kỳ 1, lớp 6A có 7 hs giỏi và 27 hs khá và được thưởng từ hội phụ huynh
của lớp trong đó mỗi học sinh giỏi được thưởng 10 quyển tập, mỗi học sinh khá được
thưởng 5 quyển tập. Bạn Nam là lớp trưởng được cử đi mua tập tại một cửa hàng văn
phòng phẩm với giá sỉ một lốc 10 quyển là 105.000đ, nhưng mua lẻ là 12.000đ một quyển.
Hỏi bạn Nam nên mua theo cách nào để tiết kiệm nhất và số tiền bạn Nam phải trả cho cửa hàng là bao nhiêu? Câu 3 (1.5 điểm):
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 13 ; −20 ; 0 ; −1 ; 3
b) Thực hiện phép tính  9 13 .   : 85   5 45 c) Tìm x, biết + x = 27 0 Câu 4 (1.0 điểm):
Nhà bác học Hy Lạp Ac-si-met sinh năm 287 TCN và mất năm 212 TCN.
a) Dùng số nguyên để biểu thị năm sinh và năm mất của nhà bác học Ac-si-met.
b) Hỏi ông mất năm ông bao nhiêu tuổi? Câu 5 (1.25 điểm):
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 20 mét, chiều rộng 10 mét.
a) Tính chu vi và diện tích khu vườn đó?
b) Người ta dự định trồng cây toàn bộ khu vườn. Biết mỗi cây khi trồng cần 50 dm2 diện
tích mặt đất. Tính số cây cần trồng? Biết rằng tiền công trồng 1 cây là 35.000 đồng. Hãy
tính số tiền nhân công trồng số cây trên? Câu 6 (1.0 điểm):
Cho biểu đồ cột cho biết thông tin về kết quả học tập của học sinh khối 6 của một trường
THCS tại Quận 10 như sau:
Từ biểu đồ em hãy cho biết:
a) Số học sinh xếp loại học lực giỏi là bao nhiêu học sinh?
b) Số học sinh xếp loại học lực khá nhiều hơn hay ít hơn tổng số học sinh xếp loại học lực
trung bình và yếu. (Ghi rõ phép tính)
c) Toàn bộ khối 6 có tất cả bao nhiêu học sinh? (Ghi rõ phép tính) ---HẾT---