Câu 1. Din tích mặt tròn xoay được sinh ra khi quay đồ th hàm s
3
y xý
v i
0 2xó ó
quanh tr c
Ox
m t
vòng là
ø ù
2 145a b
ð
, v i
,a b
. Giá tr
a b
A.
17
54
. B.
. C.
8
3
. D.
1
3
.
Li gii
Nhn xét: Di n tích m ặt tròn xoay được sinh ra khi quay đồ th hàm s
ø ù
y f xý
v i
a x bó ó
quanh
trc
Ox
m c tính b i công th c ột vòng đượ
ø ù ø ù
2
2 1 ' d
b
a
S f x f x x
ð
ý ù ù
û û
.
Áp d ng công th c ức ta đượ
2 16
3 4
0 0
145 145 1
2 . 1 9 d . 1 9 d
2 27
S x x x u u
ð
ð ð
ý ý ý
.
Vy
145 1 8
54 54 3
a b ý ý
.
Câu 2. Cho hàm s
ø ù
.sin
x
f x e xý
. Đặt
ø ù
ø ù
1102
0a fý
. Kh ẳng định nào sau đây đúng?
A.
163
10a ü
. B.
165 166
10 10aó ü
. C.
166 167
10 10aó ü
. D.
163 165
10 10aó ü
.
Li gii
Bng quy nphương pháp p ta ch c ứng minh đượ
ø ù
ø ù ø ù ø ù
ø ù
ø ù ø ù
ù
ø ù ø ù ø ù
ø ù
ø ù ø ù
1
4 1
1
4 2
1
3
4 4
4 . sin cos
2. 4 . .cos
2. 4 . . sin cos
4 . .sin
n
n
x
n
n
x
n
x
n
n
x
f x e x x
f x e x
n
f x e x x
f x e x
ü
ý
ÿ
ÿ
ý
ÿ
ý
ÿ
ÿ
ý
ÿ
þ
.
Suy ra
ø ù
ø ù
1102
549
0 2a fý ý
. Do
165 log 166aü ü
nên
165 166
10 10aó ü
.
Câu 3. Cho hàm s
ø ù
y f xý
tho mãn
ø ù
ø ù
3
f x
x f xý
v i m i
x
. Đặt
ø ù
4
1
11 d
a f x xý
. Kh nh ẳng đị
nào sau đây đúng?
A.
17a ü
. B.
16 18aó ü
. C.
17 19aó ü
. D.
18 20aó ü
.
Li gii
Nhn xét:
d
d
x
x
f
. Suy ra
ø ù ø ù
1 0, 4 1f fý ý
.
Ta có:
ø ù ø ù ø ù ø ù
ø ù
ø ù ø ù
d d 3 d
f x
f x x xf x x f x xf x f x f x
ù ù
ý ý
û û
.
Khi đó
ø ù ø ù
ø ù
4 1
1 0
77 22
11 d 11. 4.1 1.0 3 d 18,5
2 ln3
x
a f x x x x
ù ù
ý ý ý
ú ú
û û
.
Câu 4. Đường cong
2
3
2
3
x t t
y t t
ü
ý
ÿ
ý
ý
ÿ
þ
l i trên kho ng nào?
A.
1t ü
. B.
1t ü
. C.
1t þ
. D.
2t þ
.
Li gii
Ta có:
ø ù
3
1
2
t
x
t
y
y t
x
ò
ò
ý ý
ò
,
ø ù
d
3
d
d
4 1
d
x
x
y
t
y
x
t
t
ò
òò
ý ý
.
Nhn xét: v i
1t ü
thì
0
x
y
òò
þ
, suy ra đường cong
2
3
2
3
x t t
y t t
ü
ý
ÿ
ý
ý
ÿ
þ
l i trên kho ng
ø ù
,1
.
Câu 5. Khai tri n Taylor c a hàm s
x
z yý
trong lân c m ận điể
ø ù
1,1
n b c hai là đế
A.
ø ù ø ùø ù
1 1 2 1 1y x y
. B.
ø ù ø ùø ù
1 1 1 1y x y
.
C.
ø ù ø ùø ù
1 1 2 1 1y x y
. D.
ø ù ø ùø ù
1 1 2 1 1y x y
.
Li gii
Ta có:
ø ù
ø ù
ø ù
ø ù
2
1
2
1
.ln
. ln
0 : .
. 1 .
. 1 ln
x
x
x
xx
x
y
x
yy
x
xy yx
z y y
z y y
y z x y
z x x y
z z y y
ò
ü
ý
ÿ
ÿ
òò
ý ù ù
û û
ÿ
ÿ
ò
þ ý
ý
ÿ
òò
ý
ÿ
ÿ
òò òò
ý ý ù ù
û û
ÿ
þ
suy ra
ø ù
ø ù
ø ù
ø ù
ø ù ø ù
1,1 0
1,1 0
1,1 1
1,1 0
1,1 1,1 1
x
xx
y
yy
xy yx
z
z
z
z
z z
ü
ò
ý
ÿ
òò
ý
ÿ
ÿ
ò
ý
ý
ÿ
òò
ý
ÿ
ÿ
òò òò
ý ý
þ
.
Khai tri n Taylor c a hàm s
x
z yý
trong lân c m ận điể
ø ù
1,1
n b c hai là: đế
ø ù ø ùø ù
ø ù ø ù
ø ù
2
1 1 ,1 1
1 1 1 1
2
d f x y
z y x y
ñ ñ
ý
.
Câu 6. Tính di n tích c a hình ph ng gi i h n b ng cong ởi đườ
2 2 4 4
x y x y ý
.
A.
2
ð
. B.
2 2
ð
. C.
2
2
ð
D.
ð
.
Li gii
Gi s tn ti hàm s
ø ù
:r
tho mãn
ø ù
ø ù
2 2 4 4
.cos
.sin
, 0
x r
x r
x y x y
x y
ü ý
ÿ
ý
ÿ
ý
ý
ÿ
ÿ
þ
þ
. Suy ra
ø ù
2
3 cos2
r
ý
.
Do hình ph ng gi i h n b ng cong ởi đườ
2 2 4 4
x y x y ý
có tính đối xng qua tr c
Ox
và tr c
Oy
nên di n tích c c tính b i công th c: ủa hình đượ
ø ù
2
2 2
0 0
1
4. d 8. d
2 3 cos2
r
S
ð ð
ý ý
.
Đặt
tant xý
, suy ra
2
0
d
4. 2
1 2
t
S
t
ð

ý ý
.
Câu 7. Cho
, 0a b þ
. Tính
d
x b
b
a x
a
e e
x
x
.
A.
0
. B.
ab
. C.
a
b
. D.
b
a
. E.
ab
e
. F.
1
.
Li gii
Đặt
ab
u
x
ý
, ta có:
d d d
x b b u u b
b a b
a x u a a u
a b a
e e e e ab e e
S x u S
ab
x u u
u
ý ý ý ý
. Suy ra
0S ý
.
Câu 8. Tìm t p giá tr c a hàm
ø ù
: 1,f 
nh b i công th c xác đị
ø ù
d
ln
x
x
t
f x
t
ý
.
A.
ø ù
0,
. B.
ø ù
1, 
. C.
ø ù
0,1
. D.
ø ù
ln 2,
.
E.
ø ù
ln 2,ln3
. F.
ln 2
,
2
ö ö

÷ ÷
ø ø
.
Li gii
Nhn xét:
ø ù
1
1: ' 0
.ln
x
x f x
x x
þ ý þ
, suy ra
ø ù
1
d
lim
ln
x
x
x
t
f x a
t
þ ý
.
Ta có:
ø ùø ù
3 2 1 1
1:
2 1 3 ln 1
t
t t t t
þ þ þ þ
.
Khi đó:
ø ùø ù
1 1 1
2d d d
ln 2 lim lim lim ln 2
1 3 ln 1
x x x
x x x
x x x
t t t
t t t t
ý ý
.
Vy t p giá tr c a hàm s
ø ù
d
ln
x
x
t
f x
t
ý
ø ù
ln 2,
.
Câu 9. Tìm c c tr c a hàm
sin sin sinu x y zý
v i
, , 0x y z þ
tho mãn
2
x y z
ð
ý
.
A.
u
t c c ti u t m đạ ại điể
, ,
6 6 6
ð ð ð
ö ö
÷ ÷
ø ø
. B.
u
t c i t m đạ ực đạ ại điể
, ,
6 6 6
ð ð ð
ö ö
÷ ÷
ø ø
.
C.
u
t c i t m đạ ực đạ ại điể
, ,
8 8 4
ð ð ð
ö ö
÷ ÷
ø ø
. D.
u
t c c ti u t m đạ ại điể
, ,
8 8 4
ð ð ð
ö ö
÷ ÷
ø ø
.
Li gii
Xét hàm
ø ù
, , , sin sin sin .
2
g x y z L x y z L x y z
ð
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
và hàm
ø ù
, , 0
2
h x y z x y z
ð
ý ý
.
Ta có: h phương trình
0
0
0
0
g
x
g
y
g
z
g
L
ü
ý
ÿ
ÿ
ÿ
ý
ÿ
ÿ
ý
ÿ
ý
ÿ
ÿ
ÿ
ý
ÿ
þ
i tương đương vớ
ø ù
ø ù
cos sin
sin 0
sin 0
2
x y L
x y
y z
x y z
ð
ý
ü
ÿ
ý
ÿ
ÿ
ý
ý
ÿ
ÿ
ý
ÿ
þ
hay
3
4
6
L
x y z
ð
ü
ý
ÿ
ÿ
ý
ÿ
ý ý ý
ÿ
þ
.
Nhn xét:
ø ù ø ù ø ù ø ù
2 2 2
2
d d d 3 d d d d d d
3
d , , ,
6 6 6 4 8
d , , d d d 0
6 6 6
x y z x y y z z x
g
h x y z
ð ð ð
ð ð ð
ü
ö ö
ý ÿ
÷ ÷
÷ ÷
ÿ
ø ø
ý
ÿ
ö ö
ý ý
÷ ÷
ÿ
ø ø
þ
.
Suy ra
ø ù ø ù ø ù
2 2 2
2
d d d
3
d , , , 0
6 6 6 4 16
x y z
g
ð ð ð
ö ö
ý ü
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
.
Vy
u
t c i t m đạ ực đạ ại điể
, ,
6 6 6
ð ð ð
ö ö
÷ ÷
ø ø
.
Câu 10. Cho hàm
u xy yzý
tho mãn
2 2
2x y ý
2y z ý
v i
, , 0x y z þ
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
u
t c c ti u t i đạ
ø ù
1,1,1
. B.
u
t c i t i đạ ực đạ
ø ù
1,1,1
.
C.
u
không có c c tr . D.
u
t c c ti u t i đạ
ø ù
0,0,0
.
E.
u
t c i t i đạ ực đạ
ø ù
0,0,0
.
Li gii
Xét hàm
ø ù ø ù ø ù
, , 2 . ,g x y L xy y y L h x yý
, v i
ø ù
2 2
, 2 0h x y x yý ý
.
T h phương trình
0
0
0
g
x
g
y
g
L
ü
ý
ÿ
ÿ
ÿ
ý
ý
ÿ
ÿ
ý
ÿ
þ
, k t h p v u ki n ế ới điề
, , 0x y z þ
c nghita thu đượ m:
ø ù ø ù
1
2
, 1,1
L
x y
ü
ý
ÿ
ý
ÿ
ý
þ
.
Nhn xét:
ø ù ø ù
ø ù
2 2
2
1
d 1,1, d 3 d d d
2
d 1,1 2d 2d 0
g x y x y
h x y
ü
ö ö
ý
ÿ ÷ ÷
ø ø
ý
ÿ
ý ý
þ
.
Suy ra
ø ù ø ù
2 2
2
1
d 1,1, 2 d 3 d 0
2
g x y
ö ö
ý ü
÷ ÷
ø ø
.
Vi
1x yý ý
thì
1z ý
.
Vy
u
t c i t m đạ ực đạ ại điể
ø ù
1,1,1
.
Câu 11. Tp giá tr c a hàm s
2 2
arccot 3z x yý
A.
3, 3
ù ù
û û
. B.
,
3 2
ð ð
ù ù
ú ú
û û
. C.
,
6 2
ð ð
ù ù
ú ú
û û
. D.
0, 3
ù ù
û û
.
Li gii
Tập xác định:
ø ù
2
, | , 3D x y x yý ó
.
Nhn xét: v i m i
,x y D
ta có
2 2
0 3 3x yó ó
.
Suy ra
2 2
arccot0 arccot 3 arccot 3
2 6
z x y
ð ð
ý ý ý
.
Câu 12. Tìm t t c các hàm s
ø ù
f x
tho mãn
ø ù ø ù ø ù
sin , ,f x f y x y x y x y ó
.
Li gii
Nhn xét: v i m i
ø ù ø ù ø ù
sin
: 1
f x f y x y
x y
x y x y
ó
ø ù
sin
lim 1 0
y x
x y
x y
ý
.
Suy ra
ø ù ø ù
lim 0
y x
f x f y
x y
ý
hay
0x ý
.
T đó suy ra hàm
ø ù
f x
liên t c và kh vi trên . các hàm s Khi đó họ
ø ù
f x
tho mãn bài toán s
có d ng:
ø ù
f x Cý
v i
C
.
Câu 13. Viết phương trình tiếp tuyến c ng ủa đườ
1 cosr
ý
t m ng v i ại điể
0
ý
.
Li gii
To độ c ng cong ủa đườ
1 cosr
ý
trong h to các là: độ đề
ø ù ø ù
ø ù ø ù
1 cos cos
1 cos sin
x
y
ý ü
ÿ
ý
ý
ÿ
þ
, suy ra
ø ù
0 0
x
ò
ý
ø ù
0 2
y
ò
ý
.
Nhn xét:
ø ù
d
0
d
y
x
ý 
nên ti p tuyế ến của đường
1 cosr
ý
t m ng v i ại điể
0
ý
s vuông góc
vi trc hoành và có dng
ø
,x a aý
. Ta có
ø ù
0 2x ý
, suy ra
2a ý
.
Vy p tuy n c ng phương trình tiế ế ủa đườ
1 cosr
ý
t m ng v i ại điể
0
ý
2x ý
.
Câu 14. Tìm bán kính l n nh t ca m t qu c u có th di chuy ển vào được mt c ng hình parabol như hình vẽ
vi
4CH AB mý ý
.
Li gii
Xét hình tròn
ø ù
S
là m t c t d c theo tr c c a qu c qu c u di chuy c c ng parabol ầu. Để ển vào đượ
thì hình
ø ù
S
ph i n m trong (ho c ti p xúc trong) hình c ng parabol. ế
Hình
ø ù
S
có bán kính l n nh t s là hình tròn ti p xúc v i c nh ế
AB
và parabol (?).
Ta s đi tìm hình tròn
ø ù
S
tho u ki n trên. mãn điề
Xét h tr c to độ
Hxy
v i tia
Hx
trùng tia
HB
và tia
Hy
trùng tia
HC
. Khi đó parabol có phương
trình
2
4y xý
. Gi s đường tròn
ø ù
S
tâm
S
, ti p xúc v i cế nh t i
H
ti p xúc v i parabol tế i
điểm
D
có to độ
ø ù
2
,4a a
v i
0 2aü ü
.
Tiếp tuyến ca parabol t m ại điể
D
có phương trình:
ø ù
2
1
: 2 4d y ax aý
.
Đường thng vuông góc vi
ø ù
1
d
t i
D
: có phương trình
ø ù
2
2
1 7
:
2 2
d y x a
a
ý
.
To độ m c ng thgiao điể ủa đườ ng
ø ù
1
d
v i tr c tung là
2
7
0,
2
a
ö ö
÷ ÷
ø ø
.
Do tính ch t c ủa đường tròn
ø ù
S
nên giao điể ủa đườm c ng thng
ø ù
1
d
v i tr c tung s tâm
S
. Khi
đó ta có
SD SHý
hay
2
2 2
1 7
4 2
a a
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
. Suy ra
2a ý
, tho u ki n. mãn điề
Vy bán kính l n nh t c n tìm b ng
1,5SH mý
.
Câu 15. Tìm
,a b
sao cho
ø ù
3
0
sin sin
lim 1
x
ax b x
x
ý
.
Li gii
Theo khai tri n Taylor:
ø ù
3
3
sin
3!
x
x x o xý
.
Suy ra
ø ù
ø ù
ø ù
ø ù ø ù
3
3
3
3
3 3 3
3 3 3
3!
sin sin
3! 3! 3! 3
x
x o x
x x x
x x o x o x o x x o x
ù ù
ú ú
ö ö
ù ù
û û
÷ ÷
ý ý
ú ú
÷ ÷
û û
ø ø
.
Khi đó, để
ø ù
3
0
sin sin
lim 1
x
ax b x
x
ý
thì
0
1
3
a b
b
ýü
ÿ
ý
ý
ÿ
þ
hay
3
3
a
b
ý
ü
ý
ý
þ
.
Câu 16. Mt cây c u b c qua m t con kênh v i mô hình toán h ọc như hình vẽ. Ph n mái vòm c a chân c u có
th xem là mt hàm bc hai v i
5 5x ó ó
(đơn vị mét). Nếu chiu rng ca mt cu
3m
, tìm th
tích lượng đá được s dng trong vic xây c u.
Li gii
Parabol trong hình v có phương trình
2
5
25
x
y ý
v i
5 5x ó ó
.
Din tích mt ct c a cây c u là:
ø ù
5
2
2
5
112
7.6.2 5 d
25 3
x
S x m
ö ö
ý ý
÷ ÷
ø ø
.
Th c stích lượng đá đượ dng trong vic xây c u là:
ø ù
3
3
0
112
d 112
3
V x mý ý
.
Câu 17. Mt c c hình trốc nướ có bán kính đáy là
r
và chi u cao
L
. Nghiêng c ng ốc nước cho đến khi lượ
nướ ế c còn l i trong cc v a ph n ). Tính thửa đáy cốc (như hình vẽ c btích lượng nướ chi m ch .
Li gii
Ly
O
là tâm c c, ủa đáy cốc nướ
là m m b t k trên ột điể đường kính đáy. Qua
P
d ng m t ph ng
vuông góc v ng kính. M t ph ng này c i ới đườ ắt đường tròn đáy tạ
M
c ng sinh c a c c t i ắt đườ
N
(như hình vẽ).
Đặt
OP xý
, ýþ
ý
, suy ra
.tanL r
ý
. Di n tích
MPN
b ng
ø ù
2 2
1 1
. .tan
2 2
MN MP r x
ý
.
Th tích c b chilượng nướ ếm ch s được tính b i công th c
ø ù
3
2 2
1 2 .tan
.tan d
2 3
r
r
r
V r x x
ý ý
2
2
3
Lr
ý
.
Câu 18. Gi
L
ng cong là độ dài đườ
1
cosh3
3
y xý
v i
0 1xó ó
. Kh ẳng định nào sau đây là đúng?
A.
4L ü
. B.
3 5Ló ü
. C.
4 6Ló ó
. D.
5 7Ló ó
.
Li gii
Ta có:
2
1 1
3 3
0 0
d
1 d cosh3 d 3,34
d 6
y e e
L x x x
x
ö ö
ý ý ý
÷ ÷
ø ø
.
O
P
M
N
Câu 19. Cho
ø ù
ø ù
ø ù ø ù
2 2
2 2
2 2
2
0
,
0 , 0,0
xy x y
x y
f x y
x y
x y
ü
ÿ
ý
ý
ÿ
ý
þ
. Đặt
ø ù
0,0
xy
a f
òò
ý
, tính
2
2a
.
A.
2
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Nhn xét:
ø ù
ø ù ø ù
2 2
3 2 2
2 2
2 4 . 0
,
0 , 0,0
x
x y
y y x y
x yf x y
x y
ü
ÿ
ò
ý
ý
ÿ
ý
þ
.
Suy ra
ø ù
ø ù ø ù
0
0, 0,0
0,0 lim 2
x x
xy
y
f y f
a f
y
ò ò
òò
ý ý ý
. Khi đó
2
2 2a ý
.

Preview text:

Câu 1. Diện tích mặt tròn xoay được sinh ra khi quay đồ thị hàm s ố 3
y ý x với 0 ó x ó 2 quanh tr c ụ Ox m t ộ
vòng là 2ð øa 145  bù, với a,b . Giá trị a b là 17 1 8 1 A. . B. . C. . D. . 54 2 3 3
Li gii
Nhận xét: Diện tích mặt tròn xoay được sinh ra khi quay đồ thị hàm s
y ý f ø xù với a ó x ó b quanh b
trục Ox một vòng được tính bởi công thức S ý ð f øxù  ù f  û øxù 2 2 1 ' ù dx û . a 2 16 ð 145 145 1 Áp d ng công th ụ ức ta được 3 4
S ý 2ð x . 1 9x dx ý . 1 9udu ý ð   . 2 27 0 0 145 1 8 Vậy a b ý  ý . 54 54 3 1102 Câu 2. Cho hàm số ø ù ý .x f x
e sin x . Đặt ø ù a ý f
ø0ù . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 163 a ü 10 . B. 165 166 10 ó a ü 10 . C. 166 167 10 ó a ü 10 . D. 163 165 10 ó a ü 10 .
Li gii ø n ù   ü f øxù ýø 4  ùn 1 4 1 x
e . øsin x cos x ù ÿ ø4n2ù  ÿ f øxù ý 2.ø 4  ÿ ùn 1 . x e .cos x
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được n   . ù 3  ÿ f ø xù ý2.ø 4  ù n 1. x e .ø s
 in x cos xù ÿ ø4n4ù ÿ f þ øxù ý ø 4  ùn . x e .sin x Suy ra ø1102ù a ý f ø ù 549 0 ý 2
. Do 165 ü log a ü 166 nên 165 166 10 ó a ü 10 . 4 ø ù Câu 3. Cho hàm s
y ý f ø xù thoả mãn ý 3f x x
f øxù với m i
x  . Đặt a ý 11 f
 øxùdx . Khẳng định 1 nào sau đây đúng? A. a ü 17 .
B. 16 ó a ü 18 .
C. 17 ó a ü 19 .
D. 18 ó a ü 20 .
Li gii d Nhận xét: xx . Suy ra f ø ù 1 ý 0, f ø 4ù ý 1. df
Ta có:  ø ùd ý ø ù d  ø ù ý ø ù f ø ù  ù3 x f x x xf x x f x xf xf
ø xùù df ø xù û û . 4 1 ù ù x 77 22
Khi đó a ý 11 f
 øxùdxý 11. ø4.11.0ù ø3  xùdx ý   ú ú 18,5 . 2 ln3 1 û 0 û 2
üÿx ý 2t t
Câu 4. Đường cong ý l i ồ trên khoảng nào? 3 ÿy þ ý 3t t A. t ü 1. B. t ü 1. C. t þ 1. D. t þ 2 .
Li gii dyòx yò 3 3 Ta có: t d yò ý ý  t , t yò ý ý . x ø1 ù xò 2 x dx 4ø1tù t dt 2
üÿx ý 2t t
Nhận xét: với t ü 1 thì yò þ 0 , suy ra đường cong ý l i
ồ trên khoảng ø,1ù . x 3 ÿy ý þ 3t t
Câu 5. Khai triển Taylor c a ủ hàm số x
z ý y trong lân cận điểm ø1,1ù đến bậc hai là
A. 1 ø y  ù 1  2ø x  ù 1 ø y  ù 1 .
B. 1 ø y  ù 1  ø x  ù 1 ø y  ù 1 .
C. 1ø y  ù 1  2ø x  ù 1 ø y  ù 1 . D. 1   ø y  ù 1  2ø x  ù 1 ø y  ù 1 .
Li gii x
üzò ý y .ln y ü x ø ù ò ÿ z ý x ø1, ù 1 0 ÿ
ÿzò ý y .xù ln y ù ÿzò ý xx ø1, ù 1 0 xx û ø ù 2 û ÿÿ ÿ Ta có: x1 y
 þ 0 :ýzò ý x.y suy ra ýzò ý . y ø1, ù 1 1 y ÿ ÿ
zò ý x. x y  ÿ zò ý ÿ yy ø1, ù 1 0 yy ø ù x 2 1 . ÿ ÿ x1
zò ý zò ý y . 1 ù  ln y ù ý ý ÿ zò zò þ xy ø1, ù 1 yx ø1, ù 1 1 xy yx û ø ùû þ Khai triển Taylor c a ủ hàm s ố x
z ý y trong lân cận điểm ø1,1ù đến bậc hai là: 2
d f ø1 ñø x  ù 1 ,1ñø y  ù 1 ù
z ý 1 ø y  ù 1 ø x  ù 1 ø y  ù 1  . 2
Câu 6. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2 2 4 4
x y ý x y . ð 2 A. ð 2 . B. 2ð 2 . C. D. ð . 2
Li gii
üx ý r ø ù.cos ÿ
ÿx ý r ø ù.sin
Giả sử tồn tại hàm số r ø ù : thoả mãn ý . Suy ra r ø ù 2 ý . 2 2 4 4
ÿx y ý x y 3  cos2 ÿ ,x y þ þ 0
Do hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2 2 4 4
x y ý x y có tính đối xứng qua tr c
Ox và trục Oy ð ð 2 2 r ø ù 2 1
nên diện tích của hình được tính bởi công th c ứ : S ý 4. d ý 8. d   . 2 3 cos 2 0 0  d Đặt t
t ý tan x , suy ra S ý 4. ý ð 2  . 2 1 2t 0 x b b a x e e
Câu 7. Cho a,b þ 0 . Tính dx  . x a a b A. 0 . B. ab . C. . D. . E. ab e . F. 1 . b a
Li gii x b b u u b b a b a x u a a u    Đặt ab e e e e ab e e u ý , ta có: S ý dx ý d ý  du ý S    . Suy ra S ý 0 . x x ab u u a b a u x t
Câu 8. Tìm tập giá trị của hàm f : ø1, ù  xác định bởi công th c ứ f øx ù d ý  . ln t x A. ø0,  ù . B . ø1,  ù. C. ø0, ù 1 . D. øln 2,  ù . ö ln 2 ö E. øln 2,ln 3ù . F. , ÷ . 2 ÷ ø ø
Li giix d Nhận xét:  t x þ f ø ù x 1 1: ' x ý
þ 0, suy ra f øxùþ lim ý a  . x.ln xx1 ln t x 3 2 1 1 Ta có:  þ t þ1: þ þ . 2
øt 1ùø3 t ù ln t t 1  x 2d x t d x t dt Khi đó: ln 2 ý lim  lim  lim ý ln 2    .    x1 t  ttt x ø ù 1 ø3 ù x 1 ln x 1 1 x x x t
Vậy tập giá trị của hàm s ố f ø xù d ý  là øln 2,  ù. ln t x ð
Câu 9. Tìm cực trị c a
ủ hàm u ý sin xsin y sin z với x, y, z þ 0 thoả mãn x y z ý . 2 ö ð ð ð ö öð ð ð ö A. u đạt c c ự tiểu t m ại điể , , ÷ . B. u đạt c i ực đạ t m ại điể , , . 6 6 6 ÷ ÷ ÷ ø ø ø 6 6 6 ø ö ð ð ð ö öð ð ð ö C. u đạt c i ực đạ t m ại điể ÷ , , . D. u đạt c c ự tiểu t m ại điể ÷ , , . 8 8 4 ÷ ÷ ø ø ø 8 8 4 ø
Li gii ö ð ð Xét hàm ö g ø ,
x y, z, Lù ý sin x sin y sin z  .
L x y z  ÷ và hàm hø ,
x y, zù ý x y z  ý 0 . 2 ÷ ø ø 2 üg ý 0 ÿ x ÿ c
ü os xsin y ý L ÿg ÿ ý 0 sinø ü 3 x yù ý 0 ÿ  ÿ ÿL ý y ÿ ÿ
Ta có: hệ phương trình ý tương đương với 4 s
ý inø y zù ý 0 hay ý . g  ÿ ð ý 0 ÿ ÿ ÿ
x ý y ý z ý  ÿ ð z   ý ÿþ 6 ÿ x y z  ÿ g þ 2 ÿ ý 0 ÿþL ü öð ð ð 3 ö
ød xù2  ød yù2  ødzù2 3 d d x y d d y z d d 2 ø z xù ÿd g ÷ , , , ÷ ý  ÷ 6 6 6 4 ÷ ÿ 8 Nhận xét: ø ø ý . ÿ ö ð ð ð d ö h , ,
ý dx dy dz ý 0 ÿ ÷ þ ø 6 6 6 ÷ø ö ð ð ð 3 ö dx  dy  d 2 ø ù2 ø ù2 ø zù2 Suy ra d g÷ , , , ÷ ý  ü 0 ÷ . 6 6 6 4 ÷ 16 ø ø ö ð ð ð ö Vậy u đạt c i ực đạ t m ại điể , , ÷ . 6 6 6 ÷ ø ø
Câu 10. Cho hàm u ý xy yz thoả mãn 2 2
x y ý 2 và y z ý 2 với x, y, z þ 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. u đạt c c ự tiểu tại ø1,1,1ù . B. u đạt c i ực đạ tại ø1,1, ù 1 .
C. u không có cực trị. D. u đạt c c ự tiểu tại ø0,0,0 ù. E. u đạt c i ực đạ tại ø0,0,0 ù .
Li gii
Xét hàm g ø x, y, Lù ý xy y ø2  yù  .
L h ø x, y ù , với h ø x yù 2 2 ,
ý x y  2 ý 0 . ü g  ý0 ÿ x  ÿ ü 1 ÿ L ÿ ý Từ hệ phương trình g ý ý 0, kết hợp v u ki ới điề
ện x, y, z þ 0 c ta thu đượ nghiệm: ý 2 . y  ÿ ÿø ,x yù ý þ ø1, ù 1 ÿ g  ÿ ý 0 þ L  ü ö ö g
ý  ø x ù2  ø y ù2 2 1 d 1,1, d 3 d  ÿ ÷ ÷ dxdy Nhận xét: ý ø 2 ø . ÿdh
þ ø1,1ù ý 2dx  2dy ý 0 Suy ra ö ö g
ý  ø xù2  ø yù2 2 1 d 1,1, 2 d 3 d ü ÷ ÷ 0 . ø 2ø
Với x ý y ý 1 thì z ý 1. Vậy u đạt c i ực đạ t m ại điể ø1,1, ù 1 .
Câu 11. Tập giá trị của hàm số 2 2
z ý arccot 3  x y là ùð ð ù ù ð ð ù A. ù 3, 3ù ù ù û û . B. , ú . C. , . D. 0, 3 3 2 ú û û ú 6 2 ú û û û û .
Li gii
Tập xác định: D ý ø  x yù 2 , | , x y  ó 3 .
Nhận xét: với mọi x, y D ta có 2 2
0 ó 3  x y ó 3 . ð ð Suy ra 2 2
ý arccot 0  z ý arccot 3  x y  arccot 3 ý . 2 6
Câu 12. Tìm tất cả các hàm số f ø xù thoả mãn f øx ù f øy ù ó sin øx y ù x y , x  , y  .
Li gii
f øx ù  f øy ù sin øx y ù sin øx y ù
Nhận xét: với mọi x y : ó  1 và lim 1 ý 0 . x y x y yx xy
f øx ù f ø y ù Suy ra lim ý 0 hay x   ý 0 . y x x y
Từ đó suy ra hàm f øx ù liên t c
ụ và khả vi trên . Khi đó c
họ ác hàm số f øx ù thoả mãn bài toán sẽ
có dạng: f øx ù ý C với C  .
Câu 13. Viết phương trình tiếp tuyến c ng ủa đườ r ý 1 cos t m
ại điể ứng với  ý 0 .
Li gii üx
ÿ ø ù ý ø1 cos ùcos
Toạ độ của đường cong r ý 1 cos trong hệ toạ độ đề các là: ý , suy ra ÿy
þ ø ù ý ø1 cos ùsin
xòø0ù ý 0 và yòø0ù ý 2 . dy Nhận xét:
ø0ù ý  nên tiếp tuyến của đường r ý 1 cos tại điểm ng v ứ
ới  ý 0 sẽ vuông góc dx
với trục hoành và có dạng x ý a ø, a
. Ta có xø0ù ý 2, suy ra a ý 2 .
Vậy phương trình tiếp tuyến của đường r ý 1 cos t m
ại điể ứng với  ý 0 là x ý 2 .
Câu 14. Tìm bán kính lớn nhất của một quả cầu có thể di chuyển vào được một c ng ổ hình parabol như hình vẽ
với CH ý AB ý 4m .
Li gii
Xét hình tròn øS ù là mặt cắt d c ọ theo tr c ụ c a
ủ quả cầu. Để quả cầu di chuyển vào được c ng par ổ abol
thì hình øS ù phải nằm trong (hoặc tiếp xúc trong) hình c ng par ổ abol.
Hình øS ù có bán kính lớn nhất sẽ là hình tròn tiếp xúc với cạnh AB và parabol (?).
Ta sẽ đi tìm hình tròn øS ù thoả mãn điều kiện trên. Xét hệ tr c
ụ toạ độ Hxy với tia Hx trùng tia HB và tia Hy trùng tia HC . Khi đó parabol có phương trình 2
y ý 4  x . Giả s
ử đường tròn øS ù có tâm S , tiếp xúc với cạnh tại H và tiếp xúc với parabol tại điểm D có toạ độ ø 2
a, 4  a ù với 0 ü a ü 2 . Tiếp tuyến của parabol t m
ại điể D có phương trình: ød ù 2 : y ý 2
ax a  4 . 1 1 7
Đường thẳng vuông góc với ød tại D có phương trình: ød : ý   . 2ù 2 1 ù y x a 2a 2 ö 7 ö Toạ độ giao điểm c ng t ủa đườ hẳng ø với tr c ụ tung là 2  . 1 d ù ÷0, a ÷ ø 2 ø
Do tính chất của đường tròn øS ù nên giao điểm của đường thẳng ød với tr c ụ tung sẽ là tâm 1 ù S . Khi 2 1 ö7 ö
đó ta có SD ý SH hay 2 2 a  ý  a
. Suy ra a ý 2 , thoả mãn điều kiện. 4 ÷2 ÷ ø ø
Vậy bán kính lớn nhất cần tìm bằng SH ý 1,5m . ax s b in øsin xù
Câu 15. Tìm a, b  sao cho lim ý 1. 3 x0 x
Li gii 3 Theo khai triển Taylor: x x ý x   oø 3 sin x ù. 3! 3 3 ù x ù x   o ú ø 3x ù 3 3 ú ö 3 ö 3 x û 3! ù ù Suy ra sinøsin ù ý   ø 3 ù û x   ÷   ú ø 3 ù x x x o x o x o x ÷ ý x   o ú ø 3x ù. 3! 3! ÷ 3! ÷ 3 û û ø ø a ü b ý 0
ax bsin øsin xù ÿ a ü ý 3 Khi đó, để lim ý 1 thì ý hay ý . 3 b x 0 x  ý1 ÿ b ý 3  þ þ 3
Câu 16. Một cây cầu bắc qua một con kênh với mô hình toán học như hình vẽ. Phần mái vòm c a ủ chân cầu có
thể xem là một hàm bậc hai với 5 ó x ó 5 (đơn vị mét). Nếu chiều rộng của mặt cầu là 3m , tìm thể
tích lượng đá được sử dụng trong việc xây cầu.
Li gii 2 x
Parabol trong hình vẽ có phương trình y ý 5  với 5  ó x ó 5 . 25 5 2 ö x ö 112
Diện tích mặt cắt của cây cầu là: S ý7.6.2  5  dx ý  ÷ ÷ ø 2 m ù . ø 25ø 3 5 3 112
Thể tích lượng đá được sử dụng trong việc xây cầu là: V ý dx ý 112  ø 3 m ù . 3 0
Câu 17. Một cốc nước hình trụ có bán kính đáy là r và chiều cao là L . Nghiêng cốc nước cho đến khi lượng
nước còn lại trong cốc vừa phủ n )
ửa đáy cốc (như hình vẽ . Tính thể c
tích lượng nướ bị chiếm chỗ.
Li gii
Lấy O là tâm của đáy cốc nước, P là một điểm bất k t
ỳ rên đường kính đáy. Qua P d ng ự mặt phẳng
vuông góc với đường kính. Mặt phẳng này cắt đường tròn đáy tại M và cắt đường sinh của c c ố tại N (như hình vẽ). O P N M 1 1
Đặt OP ý x , ý�㕃  þ
ý  , suy ra L ý r.tan  . Diện tích MPN bằng MN.MP ý ø 2 2
r x ù.tan . 2 2 r 1 2r .tan 
Thể tích lượng nước bị chiếm chỗ sẽ được tính bởi công thức V ý ør x ù 3 2 2 .tan dx ý  2 3  r 2 2Lr ý . 3 1
Câu 18. Gọi L
là độ dài đường cong y ý cosh3x với 0 ó x ó 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 A. L ü 4 . B. 3 ó L ü 5.
C. 4 ó L ó 6 .
D. 5 ó L ó 7 .
Li gii 1 2 1 3 3 ö d ö  Ta có: y e e L ý 1  dx ý cosh 3 d x x ý   ÷ ÷ 3,34  . ø dx ø 6 0 0 ü2xyø 2 2 x y ù 2 2 ÿ x   y  0
Câu 19. Cho f ø , x yù 2 2 ý ý x y
. Đặt a ý f ò ø0,0 , tính 2 a  2 . xy ù ÿ 0 øx, y ù ý þ ø0,0ù A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 3.
Li gii 2 2 ü 3 xy 2 2 2 ÿ y  4 y . x y  0
Nhận xét: f ò x y ý ý x y . x ø , ù 2 2 ÿ 0 ø , x y ù ý ø0, 0 ù þ f ò 0, y   f ò 0,0 Suy ra a ý f ò ý ý  . Khi đó 2 a  2 ý 2 . xy ø0, 0 ù x ø ù x ø ù lim 2  y0 y