Đề ôn tập môn Giải tích 1 số 4 | Đại học Bách Khoa Hà Nội
Đề ôn tập môn Giải tích 1 số 4 | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!
Preview text:
Câu 1. Diện tích mặt tròn xoay được sinh ra khi quay đồ thị hàm s ố 3
y ý x với 0 ó x ó 2 quanh tr c ụ Ox m t ộ
vòng là 2ð øa 145 bù, với a,b . Giá trị a b là 17 1 8 1 A. . B. . C. . D. . 54 2 3 3
Lời giải
Nhận xét: Diện tích mặt tròn xoay được sinh ra khi quay đồ thị hàm s
ố y ý f ø xù với a ó x ó b quanh b
trục Ox một vòng được tính bởi công thức S ý ð f øxù ù f û øxù 2 2 1 ' ù dx û . a 2 16 ð 145 145 1 Áp d ng công th ụ ức ta được 3 4
S ý 2ð x . 1 9x dx ý . 1 9udu ý ð . 2 27 0 0 145 1 8 Vậy a b ý ý . 54 54 3 1102 Câu 2. Cho hàm số ø ù ý .x f x
e sin x . Đặt ø ù a ý f
ø0ù . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 163 a ü 10 . B. 165 166 10 ó a ü 10 . C. 166 167 10 ó a ü 10 . D. 163 165 10 ó a ü 10 .
Lời giải ø n ù ü f øxù ýø 4 ùn 1 4 1 x
e . øsin x cos x ù ÿ ø4n2ù ÿ f øxù ý 2.ø 4 ÿ ùn 1 . x e .cos x
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được n . ù 3 ÿ f ø xù ý2.ø 4 ù n 1. x e .ø s
in x cos xù ÿ ø4n4ù ÿ f þ øxù ý ø 4 ùn . x e .sin x Suy ra ø1102ù a ý f ø ù 549 0 ý 2
. Do 165 ü log a ü 166 nên 165 166 10 ó a ü 10 . 4 ø ù Câu 3. Cho hàm s
ố y ý f ø xù thoả mãn ý 3f x x
f øxù với m i
ọ x . Đặt a ý 11 f
øxùdx . Khẳng định 1 nào sau đây đúng? A. a ü 17 .
B. 16 ó a ü 18 .
C. 17 ó a ü 19 .
D. 18 ó a ü 20 .
Lời giải d Nhận xét: x x . Suy ra f ø ù 1 ý 0, f ø 4ù ý 1. df
Ta có: ø ùd ý ø ù d ø ù ý ø ù f ø ù ù3 x f x x xf x x f x xf x f
ø xùù df ø xù û û . 4 1 ù ù x 77 22
Khi đó a ý 11 f
øxùdxý 11. ø4.11.0ù ø3 xùdx ý ú ú 18,5 . 2 ln3 1 û 0 û 2
üÿx ý 2t t
Câu 4. Đường cong ý l i ồ trên khoảng nào? 3 ÿy þ ý 3t t A. t ü 1. B. t ü 1. C. t þ 1. D. t þ 2 .
Lời giải dyòx yò 3 3 Ta có: t d yò ý ý t , t yò ý ý . x ø1 ù xò 2 x dx 4ø1tù t dt 2
üÿx ý 2t t
Nhận xét: với t ü 1 thì yò þ 0 , suy ra đường cong ý l i
ồ trên khoảng ø,1ù . x 3 ÿy ý þ 3t t
Câu 5. Khai triển Taylor c a ủ hàm số x
z ý y trong lân cận điểm ø1,1ù đến bậc hai là
A. 1 ø y ù 1 2ø x ù 1 ø y ù 1 .
B. 1 ø y ù 1 ø x ù 1 ø y ù 1 .
C. 1ø y ù 1 2ø x ù 1 ø y ù 1 . D. 1 ø y ù 1 2ø x ù 1 ø y ù 1 .
Lời giải x
üzò ý y .ln y ü x ø ù ò ÿ z ý x ø1, ù 1 0 ÿ
ÿzò ý y .xù ln y ù ÿzò ý xx ø1, ù 1 0 xx û ø ù 2 û ÿÿ ÿ Ta có: x1 y
þ 0 :ýzò ý x.y suy ra ýzò ý . y ø1, ù 1 1 y ÿ ÿ
zò ý x. x y ÿ zò ý ÿ yy ø1, ù 1 0 yy ø ù x 2 1 . ÿ ÿ x1
zò ý zò ý y . 1 ù ln y ù ý ý ÿ zò zò þ xy ø1, ù 1 yx ø1, ù 1 1 xy yx û ø ùû þ Khai triển Taylor c a ủ hàm s ố x
z ý y trong lân cận điểm ø1,1ù đến bậc hai là: 2
d f ø1 ñø x ù 1 ,1ñø y ù 1 ù
z ý 1 ø y ù 1 ø x ù 1 ø y ù 1 . 2
Câu 6. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2 2 4 4
x y ý x y . ð 2 A. ð 2 . B. 2ð 2 . C. D. ð . 2
Lời giải
üx ý r ø ù.cos ÿ
ÿx ý r ø ù.sin
Giả sử tồn tại hàm số r ø ù : thoả mãn ý . Suy ra r ø ù 2 ý . 2 2 4 4
ÿx y ý x y 3 cos2 ÿ ,x y þ þ 0
Do hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2 2 4 4
x y ý x y có tính đối xứng qua tr c
ụ Ox và trục Oy ð ð 2 2 r ø ù 2 1
nên diện tích của hình được tính bởi công th c ứ : S ý 4. d ý 8. d . 2 3 cos 2 0 0 d Đặt t
t ý tan x , suy ra S ý 4. ý ð 2 . 2 1 2t 0 x b b a x e e
Câu 7. Cho a,b þ 0 . Tính dx . x a a b A. 0 . B. ab . C. . D. . E. ab e . F. 1 . b a
Lời giải x b b u u b b a b a x u a a u Đặt ab e e e e ab e e u ý , ta có: S ý dx ý d ý du ý S . Suy ra S ý 0 . x x ab u u a b a u x t
Câu 8. Tìm tập giá trị của hàm f : ø1, ù xác định bởi công th c ứ f øx ù d ý . ln t x A. ø0, ù . B . ø1, ù. C. ø0, ù 1 . D. øln 2, ù . ö ln 2 ö E. øln 2,ln 3ù . F. , ÷ . 2 ÷ ø ø
Lời giải x d Nhận xét: t x þ f ø ù x 1 1: ' x ý
þ 0, suy ra f øxùþ lim ý a . x.ln x x1 ln t x 3 2 1 1 Ta có: þ t þ1: þ þ . 2
øt 1ùø3 t ù ln t t 1 x 2d x t d x t dt Khi đó: ln 2 ý lim lim lim ý ln 2 . x1 t t t t x ø ù 1 ø3 ù x 1 ln x 1 1 x x x t
Vậy tập giá trị của hàm s ố f ø xù d ý là øln 2, ù. ln t x ð
Câu 9. Tìm cực trị c a
ủ hàm u ý sin xsin y sin z với x, y, z þ 0 thoả mãn x y z ý . 2 ö ð ð ð ö öð ð ð ö A. u đạt c c ự tiểu t m ại điể , , ÷ . B. u đạt c i ực đạ t m ại điể , , . 6 6 6 ÷ ÷ ÷ ø ø ø 6 6 6 ø ö ð ð ð ö öð ð ð ö C. u đạt c i ực đạ t m ại điể ÷ , , . D. u đạt c c ự tiểu t m ại điể ÷ , , . 8 8 4 ÷ ÷ ø ø ø 8 8 4 ø
Lời giải ö ð ð Xét hàm ö g ø ,
x y, z, Lù ý sin x sin y sin z .
L x y z ÷ và hàm hø ,
x y, zù ý x y z ý 0 . 2 ÷ ø ø 2 üg ý 0 ÿ x ÿ c
ü os xsin y ý L ÿg ÿ ý 0 sinø ü 3 x yù ý 0 ÿ ÿ ÿL ý y ÿ ÿ
Ta có: hệ phương trình ý tương đương với 4 s
ý inø y zù ý 0 hay ý . g ÿ ð ý 0 ÿ ÿ ÿ
x ý y ý z ý ÿ ð z ý ÿþ 6 ÿ x y z ÿ g þ 2 ÿ ý 0 ÿþL ü öð ð ð 3 ö
ød xù2 ød yù2 ødzù2 3 d d x y d d y z d d 2 ø z xù ÿd g ÷ , , , ÷ ý ÷ 6 6 6 4 ÷ ÿ 8 Nhận xét: ø ø ý . ÿ ö ð ð ð d ö h , ,
ý dx dy dz ý 0 ÿ ÷ þ ø 6 6 6 ÷ø ö ð ð ð 3 ö dx dy d 2 ø ù2 ø ù2 ø zù2 Suy ra d g÷ , , , ÷ ý ü 0 ÷ . 6 6 6 4 ÷ 16 ø ø ö ð ð ð ö Vậy u đạt c i ực đạ t m ại điể , , ÷ . 6 6 6 ÷ ø ø
Câu 10. Cho hàm u ý xy yz thoả mãn 2 2
x y ý 2 và y z ý 2 với x, y, z þ 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. u đạt c c ự tiểu tại ø1,1,1ù . B. u đạt c i ực đạ tại ø1,1, ù 1 .
C. u không có cực trị. D. u đạt c c ự tiểu tại ø0,0,0 ù. E. u đạt c i ực đạ tại ø0,0,0 ù .
Lời giải
Xét hàm g ø x, y, Lù ý xy y ø2 yù .
L h ø x, y ù , với h ø x yù 2 2 ,
ý x y 2 ý 0 . ü g ý0 ÿ x ÿ ü 1 ÿ L ÿ ý Từ hệ phương trình g ý ý 0, kết hợp v u ki ới điề
ện x, y, z þ 0 c ta thu đượ nghiệm: ý 2 . y ÿ ÿø ,x yù ý þ ø1, ù 1 ÿ g ÿ ý 0 þ L ü ö ö g
ý ø x ù2 ø y ù2 2 1 d 1,1, d 3 d ÿ ÷ ÷ dxdy Nhận xét: ý ø 2 ø . ÿdh
þ ø1,1ù ý 2dx 2dy ý 0 Suy ra ö ö g
ý ø xù2 ø yù2 2 1 d 1,1, 2 d 3 d ü ÷ ÷ 0 . ø 2ø
Với x ý y ý 1 thì z ý 1. Vậy u đạt c i ực đạ t m ại điể ø1,1, ù 1 .
Câu 11. Tập giá trị của hàm số 2 2
z ý arccot 3 x y là ùð ð ù ù ð ð ù A. ù 3, 3ù ù ù û û . B. , ú . C. , . D. 0, 3 3 2 ú û û ú 6 2 ú û û û û .
Lời giải
Tập xác định: D ý ø x yù 2 , | , x y ó 3 .
Nhận xét: với mọi x, y D ta có 2 2
0 ó 3 x y ó 3 . ð ð Suy ra 2 2
ý arccot 0 z ý arccot 3 x y arccot 3 ý . 2 6
Câu 12. Tìm tất cả các hàm số f ø xù thoả mãn f øx ù f øy ù ó sin øx y ù x y , x , y .
Lời giải
f øx ù f øy ù sin øx y ù sin øx y ù
Nhận xét: với mọi x y : ó 1 và lim 1 ý 0 . x y x y y x x y
f øx ù f ø y ù Suy ra lim ý 0 hay x ý 0 . y x x y
Từ đó suy ra hàm f øx ù liên t c
ụ và khả vi trên . Khi đó c
họ ác hàm số f øx ù thoả mãn bài toán sẽ
có dạng: f øx ù ý C với C .
Câu 13. Viết phương trình tiếp tuyến c ng ủa đườ r ý 1 cos t m
ại điể ứng với ý 0 .
Lời giải üx
ÿ ø ù ý ø1 cos ùcos
Toạ độ của đường cong r ý 1 cos trong hệ toạ độ đề các là: ý , suy ra ÿy
þ ø ù ý ø1 cos ùsin
xòø0ù ý 0 và yòø0ù ý 2 . dy Nhận xét:
ø0ù ý nên tiếp tuyến của đường r ý 1 cos tại điểm ng v ứ
ới ý 0 sẽ vuông góc dx
với trục hoành và có dạng x ý a ø, a
. Ta có xø0ù ý 2, suy ra a ý 2 .
Vậy phương trình tiếp tuyến của đường r ý 1 cos t m
ại điể ứng với ý 0 là x ý 2 .
Câu 14. Tìm bán kính lớn nhất của một quả cầu có thể di chuyển vào được một c ng ổ hình parabol như hình vẽ
với CH ý AB ý 4m .
Lời giải
Xét hình tròn øS ù là mặt cắt d c ọ theo tr c ụ c a
ủ quả cầu. Để quả cầu di chuyển vào được c ng par ổ abol
thì hình øS ù phải nằm trong (hoặc tiếp xúc trong) hình c ng par ổ abol.
Hình øS ù có bán kính lớn nhất sẽ là hình tròn tiếp xúc với cạnh AB và parabol (?).
Ta sẽ đi tìm hình tròn øS ù thoả mãn điều kiện trên. Xét hệ tr c
ụ toạ độ Hxy với tia Hx trùng tia HB và tia Hy trùng tia HC . Khi đó parabol có phương trình 2
y ý 4 x . Giả s
ử đường tròn øS ù có tâm S , tiếp xúc với cạnh tại H và tiếp xúc với parabol tại điểm D có toạ độ ø 2
a, 4 a ù với 0 ü a ü 2 . Tiếp tuyến của parabol t m
ại điể D có phương trình: ød ù 2 : y ý 2
ax a 4 . 1 1 7
Đường thẳng vuông góc với ød tại D có phương trình: ød : ý . 2ù 2 1 ù y x a 2a 2 ö 7 ö Toạ độ giao điểm c ng t ủa đườ hẳng ø với tr c ụ tung là 2 . 1 d ù ÷0, a ÷ ø 2 ø
Do tính chất của đường tròn øS ù nên giao điểm của đường thẳng ød với tr c ụ tung sẽ là tâm 1 ù S . Khi 2 1 ö7 ö
đó ta có SD ý SH hay 2 2 a ý a
. Suy ra a ý 2 , thoả mãn điều kiện. 4 ÷2 ÷ ø ø
Vậy bán kính lớn nhất cần tìm bằng SH ý 1,5m . ax s b in øsin xù
Câu 15. Tìm a, b sao cho lim ý 1. 3 x0 x
Lời giải 3 Theo khai triển Taylor: x x ý x oø 3 sin x ù. 3! 3 3 ù x ù x o ú ø 3x ù 3 3 ú ö 3 ö 3 x û 3! ù ù Suy ra sinøsin ù ý ø 3 ù û x ÷ ú ø 3 ù x x x o x o x o x ÷ ý x o ú ø 3x ù. 3! 3! ÷ 3! ÷ 3 û û ø ø a ü b ý 0
ax bsin øsin xù ÿ a ü ý 3 Khi đó, để lim ý 1 thì ý hay ý . 3 b x 0 x ý1 ÿ b ý 3 þ þ 3
Câu 16. Một cây cầu bắc qua một con kênh với mô hình toán học như hình vẽ. Phần mái vòm c a ủ chân cầu có
thể xem là một hàm bậc hai với 5 ó x ó 5 (đơn vị mét). Nếu chiều rộng của mặt cầu là 3m , tìm thể
tích lượng đá được sử dụng trong việc xây cầu.
Lời giải 2 x
Parabol trong hình vẽ có phương trình y ý 5 với 5 ó x ó 5 . 25 5 2 ö x ö 112
Diện tích mặt cắt của cây cầu là: S ý7.6.2 5 dx ý ÷ ÷ ø 2 m ù . ø 25ø 3 5 3 112
Thể tích lượng đá được sử dụng trong việc xây cầu là: V ý dx ý 112 ø 3 m ù . 3 0
Câu 17. Một cốc nước hình trụ có bán kính đáy là r và chiều cao là L . Nghiêng cốc nước cho đến khi lượng
nước còn lại trong cốc vừa phủ n )
ửa đáy cốc (như hình vẽ . Tính thể c
tích lượng nướ bị chiếm chỗ.
Lời giải
Lấy O là tâm của đáy cốc nước, P là một điểm bất k t
ỳ rên đường kính đáy. Qua P d ng ự mặt phẳng
vuông góc với đường kính. Mặt phẳng này cắt đường tròn đáy tại M và cắt đường sinh của c c ố tại N (như hình vẽ). O P N M 1 1
Đặt OP ý x , ý�㕃 þ
ý , suy ra L ý r.tan . Diện tích MPN bằng MN.MP ý ø 2 2
r x ù.tan . 2 2 r 1 2r .tan
Thể tích lượng nước bị chiếm chỗ sẽ được tính bởi công thức V ý ør x ù 3 2 2 .tan dx ý 2 3 r 2 2Lr ý . 3 1
Câu 18. Gọi L
là độ dài đường cong y ý cosh3x với 0 ó x ó 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 A. L ü 4 . B. 3 ó L ü 5.
C. 4 ó L ó 6 .
D. 5 ó L ó 7 .
Lời giải 1 2 1 3 3 ö d ö Ta có: y e e L ý 1 dx ý cosh 3 d x x ý ÷ ÷ 3,34 . ø dx ø 6 0 0 ü2xyø 2 2 x y ù 2 2 ÿ x y 0
Câu 19. Cho f ø , x yù 2 2 ý ý x y
. Đặt a ý f ò ø0,0 , tính 2 a 2 . xy ù ÿ 0 øx, y ù ý þ ø0,0ù A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 3.
Lời giải 2 2 ü 3 x y 2 2 2 ÿ y 4 y . x y 0
Nhận xét: f ò x y ý ý x y . x ø , ù 2 2 ÿ 0 ø , x y ù ý ø0, 0 ù þ f ò 0, y f ò 0,0 Suy ra a ý f ò ý ý . Khi đó 2 a 2 ý 2 . xy ø0, 0 ù x ø ù x ø ù lim 2 y0 y