



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61229936 1.
“Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần
cứng nào sau đây khi mua sắm? B. Tính tin cậy 2.
Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt
chỗ trong khách sạn là các HTTT quản lý.
B. Sai (HT xử lý giao dịch) 3.
Những bản nhạc được tải về từ trang web chia sẻ âm nhạc là ví dụ về thành
phầnnào của một HTTT? C. Phần mềm 4.
Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một
CSDL là: (Quản trị các nguồn dữ liệu-trang115) A. SQL. 5.
Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị mạng
chia sẻ đường trục này thuộc loại cấu hình nào? A. Bus Topolpgy 6.
Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lầnA. CD-RW. 7.
Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp Xử lý theo
lô. A. Đúng HT xử lý giao dịch (chế độ xử lý gd) 8.
Mạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là một
máy tính lớn, được kết nối đến các thiết bị ở mức tiếp theo là các bộ kiểm soát. Các
thiết bị kiểm soát lại được kết nối với các thiết bị đầu cuối hoặc với các máy vi tính hoặc với máy in. A. Sai (mạng hình cây)
9. Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho kênh
tương tự và ngược lại được gọi là MODEM. A. Đúng
10. Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là:
C. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức
13. DSS là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi
cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ
liệu với các công cụ, các mô hình phân tích. Đúng hay sai? B. Đúng
14. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……. là hệ thống thông tin dựa trên
máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu lOMoAR cPSD| 61229936
trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với
các công cụ, các mô hình phân tích và cung cấp sự trợ giúp qua lại giữa người
quản lý và hệ thống trong quá trình ra quyết định”. B. DSS
15. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: ................được lập theo chu kỳ đều đặn
hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, v.v...) là một trong các loại báo cáo đầu ra của
HTTT quản lý. C. Báo cáo định kỳ
16. Mục tiêu của các HTTT xử lý giao dịch là: trang 177
A. Xử lý các dữ liệu liên quan đến giao dịch
B. Duy trì sự chính xác cao của các dữ liệu được thu thập và xử lý bởi HT
17. Việc tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định B. có cấu trúc
18. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ (đơn
đặt hàng, hóa đơn xuất/bán, …) là các .... của TPS. A. Đầu vào
19. MIS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các kiểu
quyết định, các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý. Đúng hay sai? A. đúng
21. Hệ thống thông tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ thống thông
tin quản trị nhân lực cấp D. Chiến lược
22. Quản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ cũng như hoạch định và theo
dõi năng lực sản xuất là một trong các mục đích của:
C. Hệ thống thông tin sản xuất
23. Chức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận của tổ chức là của
phân hệ nào trong HTTT tài chính (trang 224)
D. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
24. HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện (trang 300) B.
Kiểm soát việc phân bổ lương, thu nhập nhân viên.
C. Theo dõi các hoạt động đào tạo và thẩm định năng lực nhân viên. D. Cả B và C.
25. Ở mức chiến thuật, các hệ thống bán hàng và Marketing của tổ chức doanh
nghiệp C. Xác định giá cho các sản phẩm và dịch vụ. lOMoAR cPSD| 61229936
26. Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng
nơi vào đúng thời điểm được cần đến với số lượng phù hợp và giá cả chấp nhận
được được gọi là gì? A. SCM (chuỗi cung ứng)
27. Hệ thống cung cấp thông tin tài chính cho những người làm công tác quản lý tài
chính và giám đốc tài chính trong doanh nghiệp, hỗ trợ quá trình ra quyết định
liên quan đến sử dụng tài chính, phân bổ và kiểm soát các nguồn lực tài chính
trong doanh nghiệp được gọi là: A. Hệ thống thông tin tài chính
28. Hỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuất là một trong các
mụcđích của: B. Hệ thống thông tin sản xuất
29. Một hệ thống quản lý quan hệ khách hàng lý tưởng (trang 317)
A. Kiểm soát tất cả cách thức tổ chức doanh nghiệp giao dịch với các khách hàng
của mình và tiến hành phân tích các mối giao tiếp này để tối đa hóa giá trị của khách
hàng đối với thông tin trong khi đồng thời tối đa hóa sự bằng lòng của khách hàng.
B. Cho phép chăm sóc khách hàng một cách có hệ thống từ lúc nhận đơn hàng cho
tới lúc cung ứng hàng cho khách.
C. Tập trung vào các cách thức để giữ các khách hàng tiềm năng và tối đa hóa
doanh thu từ các khách hàng này. D. Cả A, B và C.
30. Chức năng dự báo tăng trưởng của các sản phẩm và của doanh nghiệp, dự báo
nhu cầu dòng tiền là của Phân hệ dự báo tài chính
31. Mục tiêu cơ bản của tổ chức phi lợi nhuận là tăng doanh thu, giảm chi phí. B. Sai
32. Việc phân loại HTTT thành hai nhóm: nhóm các HTTT hỗ trợ hoạt động nội
bộtổ chức và nhóm các HTTT phối hợp hoạt động giữa các tổ chức được dựa
theo: B. Phạm vi hoạt động
33. Nội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục được sử dụng để chọn,
tổ chức và xử lý dữ liệu sao cho phù hợp với một
công việc cụ thể được gọi là: D. Thông tin
35. Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ của một tổ chức với nhau,
kết nối với mạng diện rộng và mạng Internet là một ví dụ về thành phần nào của một HTTT? A. Phần cứng lOMoAR cPSD| 61229936
36. Điểm nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin có chất lượng? (trang 13) A. Trao đổi được
38. Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị để
ghi nhận giao dịch đã hoàn thành được gọi là: B. TPS
39. Việc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống bằng một trong
các cách thủ công, bán thủ công hoặc tự động hóa là chức năng của
D. Đầu vào hệ thống thông tin
1. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) có chức năng thực hiện và ghi lại các
giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp? A. Đúng
3. Bạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo xu hướng kinh tế có thể ảnh
hưởng đến công ty của bạn trong 5 năm tới? D. ESS
4. Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm của:
A. Của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống
5. Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
B. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL, thiết kế biểu mẫu báo cáo, thiết kế xử lí và logic
6. ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng
cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ
thống khác như TPS, MIS và DSS? A. Đúng
8. Một giao thức an toàn hệ thống máy tính (computer security protocol) dùng để
đăng nhập là một ví dụ về thành phần ________ của HTTT: D. Thủ tục
9. Tìm giá trị trung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết xuất _______ từ B. thông tin; dữ liệu lOMoAR cPSD| 61229936
10. Hệ thống JIT (Just - In - Time) là một ví dụ về …:
B. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến thuật
11. Trong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt của:
C. Material Requirement Planning
12. Hầu hết các hệ thống thông tin quản lý sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê? B. Sai
13. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông
tin từ các nguồn bên ngoài? A. Đúng
14. Bước khó khăn nhất của một quá trình ra quyết định là:
D. Tìm hiểu vấn đề cần giải quyết
15. Khẳng định nào sau đây đúng với hệ hỗ trợ ra quyết định?
C. Thường sử dụng dữ liệu đầu vào do các hệ thống TPS và MIS cung cấp
16. Các quyết định phi cấu trúc là bất thường, không theo quy tắc và không có quy
trình rõ ràng hoặc thích hợp để thực hiện? A. Đúng
17. Để ra quyết định tốt, nhà quản lý nên:
D. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp
18. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) thường chứa _________ dữ liệu,
___________ và vậy nên _____ tự động hóa.
C. Nhiều, có tính thủ tục, dễ
19. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quyết định có cấu trúc:
D. Cần đến sự đánh giá cũng như kinh nghiệm của cá nhân người ra quyết định
21. Phần mềm bảng tính Excel cho phép các nhà quản lý xây dựng một mô hình
định giá bán sản phẩm sao cho đạt được điểm hòa vốn. Công cụ được sử dụng
trong trường hợp này là: C. Goal Seek lOMoAR cPSD| 61229936
22. ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng
cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS? A. Đúng
23. Quản lý vận hành chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động hàng ngày của doanh
nghiệp và do đó cần thông tin ở cấp độ giao dịch: A. Đúng
24. Các hệ thống sản xuất ở cấp độ tác nghiệp thường liên quan trực tiếp đến các
mục tiêu sản xuất dài hạn của công ty, chẳng hạn như đặt nhà máy mới ở đâu? B. Sai
25. Hệ thống xử lý giao dịch thường được sử dụng phổ biến nhất bởi cấp quản lý
cao cấp của một tổ chức? B. Sai
26. Một hệ thống xử lý giao dịch là một hệ thống máy tính thực hiện và ghi lại các
giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp? A. Đúng
27. Hệ thống xử lý giao dịch là hệ thống cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của tổ chức? A. Đúng
28. Các nhà quản lý cần hệ thống TPS để theo dõi tình trạng hoạt động nội bộ
và mối quan hệ của công ty với môi trường bên ngoài? A. Đúng
29. Hầu hết các hệ thống MIS sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê? B. Sai
30. Hệ thống hỗ trợ quyết định giúp người quản lý đưa ra quyết định không dễ dàng
xác định được từ trước? A. Đúng
31. ESS được thiết kế để phục vụ cấp quản lý trung gian của tổ chức? B. Sai
32: Hoạt động nào sau đây là thử thách nhất với một tổ chức doanh nghiệp
C. Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của người sử dụng lOMoAR cPSD| 61229936
33. Trong giai đoạn thử nghiệm phần mềm, người ta thực hiện các loại hình thử nghiệm sau:
C.Thử nghiệm đơn vị, thử nghiệm sử dụng và thử nghiệm chấp nhận. 34. Để giảm
thiểu sự phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ chức có thể áp
dụng các chiến lược sau
A. Lập kế hoạch và triển khai tốt hoạt động đào tạo người sử dụng B. Xây dựng giao
diện mang tính thân thiện, dễ dùng đối với người
sử dụng C. Phát huy tối đa vai trò của người sử dụng trong quá trình phát triển HTTT D. Cả a, b, c
35. Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm:
B. Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo pha và chuyển đổi thí điểm.
36. Giai đoạn phân tích hệ thống thông tin bao gồm:
C. Xác định yêu cầu hệ thống và mô hình hóa các yêu cầu hệ thống
38. Khi một doanh nghiệp chỉ cài đặt và thử nghiệm một phần của hệ thống mới,
sau đó lặp lại việc cài đặt và thử nghiệm từng phần
của hệ thống mới cho tới khi hoàn tất toàn bộ hệ thống, được gọi là chuyển đổi B. Theo pha
39. Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
B. Thiết kế giao diện hội thoại, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lý.
40. Phát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự sau:
A. Phân tích, thiết kế, triển khai và bảo trì hệ thống
41. Mức độ ứng dụng CNTT theo trình tự từ thấp đến cao là:
D. Tự động hoá, hợp lý hoá các thủ tục, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ, đổi mới toàn diện tổ chức.
42. Khẳng định nào là nguyên tắc để quản trị thông tin:
A. TT chỉ cần vừa đủ không thừa không thiếu
43. Cái nào là cái ghi xoá được nhiều lần: C. CD-rewrite lOMoAR cPSD| 61229936
44. Xử lý các tệp theo kiểu tuần tự trừ:
A. Ứng dụng xử lý lương theo lô
45. Không sử dụng máy chủ (máy chủ quản lý người dùng; quản lý dịch vụ mạng, tài khoảng đăng nhập) C. Xử lý văn bản
46. Lý do chính của việc nối mạng các thiết bị A. Chia sẻ nguồn lực B. Chia sẻ dữ liệu C. Tăng cường Marketing D. Tất cả
47. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Phát triển HTTT gồm 3 thành phần
B. Phát triển HTTT hẹp hơn chương trình
C. Phát triển HTTT phát triển thuần tuý kỹ thuật
D. Đòi hỏi có sự phối hợp làm việc giữa các chuyên gia HTTT và người sử dụng
48. Nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT:
D. Làm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thống
49. Yếu tố nào giúp giải quyết vần đề và đào tạo cho người sử dụng
C. Bộ hỗ trợ người sử dụng
50. Quản trị quan hệ khách hàng cho các doanh nghiệp nhằm: A. Khách hàng tiềm năng
B. Cá nhân hoá sản phẩm theo nhu cầu
C. Áp dụng kinh nghiệp chăm sóc khác hàng D. Tất cả
52. Ai là chuyên gia HTTT với kiến thức và nghiệp vụ
D. Cán bộ phân tích hệ thống
1. 1 ứng dụng xử lí dữ liệu sau đó phân phối thông tin tới người sử dụng: →UD
phân tích và trình bày dữ liệu lOMoAR cPSD| 61229936
2. Các CSDL quản lý thường là 1 tập con hoặc là tích hợp các: → CSDL tác nghiệp
3. Hành động là thử thách nhất với 1 tổ chức: → Thay đổi quy trình thủ tục
4. HTTT dưới góc độ kĩ thuật có thể được hiểu là: → Truyền thông và luồng dữ liệu 5. 1024 GB: → 1 Tera byte
6. Không liên quan đến máy chủ: → Xử lí văn bản
7. Không là yếu tố công nghệ: → Thủ tục
8. Sử dụng tệp tuần tự: → Ứng dụng xử lí lương theo lô
9. Ứng dụng nào gần như phải tổ chức XD thay vì mua ngoài: → Hỗ trợ ra quyết định
10. 1 trong 5 lý do việc nối mạng máy tính: → Chia sẻ, tăng cường khả năng MAR
11. Trong ngữ cảnh ra quyết định, yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng:
→quy trinh tư duy và diễn giải thông tin của người ra quyết định
12. Tìm giá trị TB của 1 bộ các giá trị đơn lẻ là 1 ví dụ về: → Thông tin, dữ liệu
13. Thông Tin có tính kinh tế là: → giữa chi phí bỏ ra và giá trị mang lại có mối quan hệ hợp lí
14. QĐ có thể xác định theo 1 trình tự thủ tục: → Có cấu trúc
16. Sa thải CNV: → không có cấu trúc
17. HTTTQL, hỗ trợ ra quyết định, hỗ trợ lãnh đạo sd dữ liệu: → Xử lý giao dịch TPS
18. Bài toán tìm phương án tối ưu, phân bổ nguồn lực, vốn dĩ hạn hẹp: → Hỗ trợ raqđ DSS
19. Dữ liệu đầu vào của HTTT hỗ trợ lãnh đạo: → Từ bên ngoài MTKD + từ bên trong DN
20. 1 trong số mục tiêu của Xử lí giao dịch TPS: → Thu thập, xử lí, lưu trữ và tạo tài liệu nvu
21. Lập kế hoạch HTTT trong tổ chức DN để xác định tiến trình nghiệp vụ: → Chuỗi giá trị (value chain) lOMoAR cPSD| 61229936
22. HTTT gia tăng giá tri cho hành động chính sản xuất trong chuỗi giá trị: → HTTT
sx hỗ trợ của máy tính CAM
23. HĐ chính của giai đoạn thiết kế HTTT: → thiết kế giao diện vào/ra, thiết kế
CSDL và thiết kế logic xử lí
24. Tái thiết kế quy trình nvu là cần thiết: → nhu cầu nâng cao hiệu quả chuỗi
cungcấp, clg dvu + mar => ALL
25. Để đảm bảo ứng dụng thành công, CNTT cần có: → sự đồng thuận+ có mô tả => cả A và C
26. Đầu tư cho CNTT: → chỉ đảm bảo mang lại lợi ích kinh tế và cần được đánh giá về tính khả thi
27. Cải thiện giao diện HTTT nhằm: → bảo trì hoàn thiện
28. Các chiến lược chuyển đổi HTTT gồm: → trực tiếp, song song, theo pha, thí điểm
29. Thiết kế CSDL là 1 hđ của giai đoạn: → Thiết kế hệ thống
30. Giai đoạn phân tích HTTT bao gồm: → xác định và mô hình hóa các yêu cầu của he thong
32. Ví dục HĐ chính chuỗi giá trị: → Xử lí đơn hàng tự động
33. All dều là phần mềm hỗ trợ MAR, trừ: → Phần mềm MRP
34. Xử lí đơn đặt hàng hay đặt chỗ trong Khách sạn: → HTTT xử lý giao dịch
35. Mục đích của HTTT tác nghiệp: → ALL
36. HTTT qtri nguồn nhân lực: → ALL
38. HTTT sản xuất JIT: → Đảm bảo NVL và các yếu tố đầu vào
49. Ứng dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần tự: → HT xử lí giao dịch trực tuyến
50. HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin hỗ trợ quá trình ra quyếtđịnh:
→ Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.
73. Mã khách hàng và họ tên: → Dữ liệu
75. Thuật ngữ nào sao đây không tương đương với TMĐT: → Kinh doanh các mặt hàng điện tử lOMoAR cPSD| 61229936
76. Phát triển HTTT: → Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, chuyển đổi, bảo trì
78. HTTT quản lý vị trí công việc: → Tác nghiệp
79. Về mặt dữ liệu: HTTT quản lý: → đều phụ thuộc vào HTTT xử lý giao dịch
81. Chuyển dịch từ con ng sang máy tính: → Tự động hóa
82. Không phải phần cứng: → hệ điều hành 83. B2G: → chính phủ
84. Hỗ trợ và quản trị hoạt động bán hàng: → Bán hàng
86. B2C: → Doanh nghiệp tới ng tiêu dùng
90. Không thuộc hoạt động cơ bản trong chuỗi giá trị: → Quản trị nguồn nhân lực
91. Trình tự các công đoạn chính của TMĐT: → Thông tin, đặt hàng, thanh toán,
giao hành, hỗ trợ sau bán hàng
92. Các UD trong qhe KH trừ: → lựa chọn nhà cung cấp 93. JIT: → chiến thuật
94. Chi phí phát triển HTTT gồm:→ chi phí chuyển đổi dữ liệu
95. SD cho người sử dụng: → ALL
97. Hệ thống mới trục trặc: → Bảo trì
98. Tội phạm điện tử: → Dùng phương tiện điện tử 99. Bảo vệ: → ALL
101. Cấp chiến lược là cấp cao nhất trong hệ thống thông tin sử dụng trong → Bán hàng và Marketing
102. Các yếu tố cơ bản của hệ thống là: → Tất cả các phương án trên đều đúng
103. Chức năng chính của hệ thống thông tin là → Lưu trữ thông tin xử lý, thu thập
và truy xuất thông tin phục vụ các đối tượng
104. Đầu từ vào công nghệ thông tin sẽ giúp doanh nghiệp hiệu quả là: → Giúp quá
trình điều hành doanh nghiệp hiệu quả hơn.
105. Hệ thống thông tin quản lý thường phục vụ các nhà quản lý quan tâm tới những
kết quả→ Tất cả các phương án trên đều đúng 106. Hệ thống thông tin quản lý là: lOMoAR cPSD| 61229936
→ Hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xử lý, lưu trữ và cung cấp thông
tin hỗ trợ ra quyết định, điều khiển, phân tích các vấn đề, hiển thị vấn đề phức tạp trong tổ chức
108. Hệ thống là: → Tập các thành phần điều hành cung nhau nhằm đạt một mục đích nào đó
109. Hệ thống chuyên gia được viết tắt là: → ES
110. Hệ thống thông tin phục vụ quản lý là: → Phục vụ các hoạt động quản lý của tổ chức
111. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định là → Thiết kế với mục đích rõ ràng là
trợ giúp hoạt động ra quyết định
112. Hệ thống thông tin hỗ trợ điều hành là: → Tạo môi trường khai thác thông tin
113. Mối quan hệ giữa các hệ thống là: → Phức tạp, chi phí cao và mất thời gian
114. Nguồn thông tin bên ngoài của doanh nghiệp bao gồm: → Tất cả các phương án đều đúng.
115. Theo cấp chuyên gia, cấp tác nghiệp là dùng để
→ Cung cấp kiến thức và dữ liệu cho những người nghiên cứu trong tổ chức.
116. Theo cấp chiến thuật, hệ thống thông tin cấp tác nghiệp là dùng để:
→ Hỗ trợ điều khiển, quản lý, tạo quyết định và tiến hành các hoạt động của nhà quản lý cấp trung gian
117. Theo cấp ứng dụng, hệ thống thông tin cấp tác nghiệp là dùng để:
→ Trợ giúp các cấp quản lý bậc thấp trong việc theo dõi các hoạt động và giao
dịch cơ bản của doanh nghiệp 118. Bộ tiền xử lý là:
→ Là máy tính chuyện dụng dành riêng cho quản lý truyền thông và gắn với máy
chủ thực hiện kiểm soát lỗi; định dạng, chỉnh sửa, giám sát, chỉ hướng, tăng tốc và chuyển đổi tín hiệu
119. Hệ thống cơ sở dữ liệu là → Một tập hợp có tổ chức của các dữ liệu có liên quan với nhau
120. Mạng WAN là: → Mạng truyền dữ liệu và thông tin trên phạm vi một thành phố
121. Mạng MAN là: → Mạng liên kết vùng, quốc gia, châu lục.
122. Mạng giá trị gia tăng là: lOMoAR cPSD| 61229936
→ Mạng riêng, quản lý bảo bên thứ 3 cung cấp các dịch vụ chuyển tải thông tin và mạng cho các thuê bao.
123. Mạng giới hạn trong khoảng cách nhất định là: → Mạng LAN
124. Máy tính lớn (main frame) là máy tính
→ Nhiều người dùng, được thiết kế để sử dụng trong trường hợp cần tốc độ tính toán và xử lý lớn.
125. Nguyên tắc chính trong lựa chọn phần cứng máy tính là: → Tất cả các phương án đều đúng
126. Phần mềm biên dịch → Chương tình dịch thuật ngôn ngữ đặc biệt có thể chuyển
các ngôn ngữ bậc cao thành ngôn ngữ máy
127. Phần mềm truyền thống thực hiện chức năng: → Tất cả các phương án đều đúng
128. Phần mềm ứng dụng là
→ Là phần mềm tập trung chủ yếu vào việc hoàn thành nhiệm vụ của người dùng
cuối; thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ người sử dụng thực hiện các công việc khác nhau
129. Phần mềm hệ điều hành là: → Là phần mềm quản lý các nguồn lực của máy
tính, cung cấp giao diện người dùng.
130. Phần mềm tiện ích là: → Các chương trình tiện ích có nhiệm vụ thông thườngvà có tính lặp lại
131. Phần mềm hệ thống là: → Là những chương trình giúp người dùng quản lý,
điều hành hoạt động của các thiết bị phần cứng.
132. Thiết bị truyền thông bao gồm: → Tất cả các phương án đều đúng 133. Truyền kỹ thuật số là:
→ Là phương thức truyền thông máy tính sử dụng tín hiệu số: chỉ truyền hai trạng
thái tín hiệu giống như tắt và mở.
134. Truyền không đồng bộ là:→ Tin tức truyền đi được truyền thành dãy các ký
tựđơn le hoặc như một khối các ký tự.
135. Vai trò của nhân lực trong hệ thống thông tin quản lý là: → Giúp doanh nghiệp
nhận được ưu thế cạnh tranh.
136. Các dạng cơ sở dữ liệu thường gặp là: → Tất cả các phương án đều đúng 137.
Cấu trúc cơ sở dữ liệu quan hệ là: → Các bảng và mối quan hệ. . lOMoAR cPSD| 61229936
138. Chu trình thiết kế cơ sở dữ liệu có: → 6 bước.
139. Các mô hình dữ liệu bao gồm: → Tất cả các phương án đều đúng
140. Chức năng nào sau đây là chứng năng của hệ thống thông tin quản lý: → Ghi
vết chi tiết các sự kiện mua bán.
141. Để vận hành cơ sở dữ liệu cần thực hiện công việc: → Thiết kế dòng thông tincần thiết.
142. Khai phá dữ liệu là: → Là một kho dữ liệu cung cấp một loạt công cụ truy vấn,
phân tích và lập báo cáo đồ họa.
143. Kỹ thuật khách/chủ có ưu điểm: → Tất cả các phương án đều đúng 144. Kiểm
tra mô hình dữ liệu để:
→ Xác định quá trình chính, cập nhật và sửa, xóa các luật. Kiểm tra các báo cáo,
giao diện, tính toàn vẹn dữ liệu, sự phân chia và độ an toàn dữ liệu.
145. Mô hình hóa và chuẩn hóa các mối quan hệ của các thực thể để: → Xác định
các thực thể, tính chất và mối quan hệ giữa chúng.
146. Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu
trú. Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống được coi là hoạt động cơ bản của:
→ Tất cả các phương án đều đúng
147. Quan hệ nhiều – nhiều là dạng quan hệ: → Gốc và ngon là quan hệ đa phương.
148. Quan điểm của người thiết kế cơ sở dữ liệu là: → Tất cả các phương án đều đúng
149. Quan hệ một – nhiều là dạng quan hệ: → Gốc chỉ đến nhiều ngọn và ngọn có một gốc duy nhất.
150. Thiết kế cơ sở dữ liệu để: → Xác định vị trí các bảng, nhu cầu truy nhập, chiến lược thảo gỡ.
151. Thiết kế cơ sở dữ liệu logic để: → Chuyển mô hình khái niệm thành các định
nghĩa về bảng, giao diện.
152. Thiết kế vật lý là khái niệm thuộc về: → Thiết kế cơ sở dữ liệu.
153. Tạo cơ sở dữ liệu mới là khái niệm thuộc về: → Thực hiện.
154. Thiết kế logic là khái niệm thuộc về: → Thiết kế cơ sở dữ liệu
155. Xác định đối tượng nghiên cứu là khái niệm thuộc về:→ Nghiên cứu ban đầu. lOMoAR cPSD| 61229936
156. Công việc xem xét và đánh giá tài liệu là công việc…. thuộc bước nào trong
quy trình phát triển hệ thống: → Khảo sát sơ bộ.
157. Các yếu tố của rủi ro thực hiện dự án là: → Tất cả các phương án đều đúng
158. Đánh giá công việc là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ
thống? → Khảo sát sơ bộ.
159. Điều tra và phân tích hệ thống bao gồm các bước: → Tất cả các phương án đều đúng.
160. Điều tra phân tích hệ thống là bước được thực hiện để… → Tất cả các phương án đều đúng.
161. Hiện nay, phương pháp sử dụng nội lực là… → Phương pháp doanh nghiệp không sử dụng.
162. Quy trình phát triển hệ thống thông tin bao gồm: → Tất cả các phương án đềuđúng
163. Sơ đồ luồng dữ liệu được sử dụng để mô tả: → Dòng dữ liệu và con người thực
hiện, cách thức lưu trữ dữ liệu của hệ thống.
164. Thuê nhân công hợp đồng… → Là cách làm mới nhằm tăng hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
165. Xét tính khả thi về điều hành là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát
triển hệ thống: → Nghiên cứu tính khả thi.
166. Xét tính khả thi về kinh tế là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát
triển hệ thống: → Nghiên cứu tính khả thi.
167. Xét tính khả thi về mặt hoạt động là công việc thuộc bước nào trong quy trình
phát triển hệ thống: → Nghiên cứu tính khả thi.
168. Xét tính khả thi về mặt kỹ thuật là công việc thuộc bước nào trong quy trình
phát triển hệ thống:→ Nghiên cứu tính khả thi.
169. Bộ nhớ làm việc: → Một bộ phận của hệ thống chuyên gia nhằm chứa tri thứccủa lĩnh vực
170. Cấu trúc hệ chuyên gia bao gồm:
→ Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích, giao diện người dùng.
171. Cơ sở tri thức của hệ chuyên gia con người bao gồm: lOMoAR cPSD| 61229936
→ Các khái niệm cơ bản, các sự kiện, các quy luật và mối quan hệ giữa chúng.
172. Các kỹ thuật suy luận sử dụng khi xây dựng hệ chuyên gia: → Suy luận tiến và suy luận lùi.
173. Chuyên gia con người và hệ chuyên gia khác nhau ở những điểm sau
→ Tính sẵn dùng, thay thế được, vị trí sử dụng, độ an toàn, hiệu suất, tốc độ, chi phí.
174. Các nhân tố chính trong hệ chuyên gia→ Tất cả các phương án đều đúng 175.
Cấu trúc của hệ chuyên gia dựa trên luật gồm:
→ Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích, giao
diện người dùng, giao diện người phát triển, bộ giao tiếp chương trình ngoài. 176.
Chọn phương án đúng nhất:
→ Động cơ suy luận của hệ chuyên gia là bộ xử lý cho tri thức, được mô hình hóa
sao cho giống với việc suy luận của chuyên gia con người.
177. Động cơ suy luận của hệ chuyên gia là:
→ Bộ xử lý trong hệ chuyên gia làm nhiệm vụ so trùng các sự kiện được chứa
trong bộ nhớ làm việc với tri thức được chứa trong cơ sở tri thức nhằm dẫn ra kết luận cho vấn đề.
178. Giao diện người dùng là:
→ Một thành phần quan trọng của hệ chuyên gia, nó giúp cho hệ chuyên gia có
thể đặt câu hỏi với người dùng và nhận về câu trả lời chính xác.
179. Hệ chuyên gia là: → Một chương trình được thiết kế để theo mô hình đó có khả
năng giải quyết vấn đề chuyên gia con người.
180. Hệ chuyên gia dựa trên luật là:
→ Một chương trình máy tính, xử lý các thông tin cụ thể của bài toán được chứa
trong bộ nhớ làm việc và tập các quy luật được chứa trong cơ sở tri thức, sử dụng
động cơ suy luận để tìm ra thông tin mới.
181. Hệ chuyên gia có những đặc trưng cơ bản sau: → Tất cả các phương án đều đúng
182. Hệ chuyên gia MYCIN là… → Hệ chuyên gia chuẩn đoán nhiễm trùng máu.
183. Hệ chuyên gia dựa trên luật có những đặc điểm: lOMoAR cPSD| 61229936
→ Cơ sở tri thức chứa các luật, bộ nhớ làm việc tạm thời, có động cơ suy luận, có
tính tiện ích giải thích, giao diện để giao tiếp với người dùng và người phát triển,
có khả năng giao tiếp với chương trình ngoài như xử lý bảng tính.
184. Hệ chuyên gia có những hạn chế sau:
→ Bị giới hạn vào vấn đề giải quyết, giải quyết các vấn đề có độ phức tạp vừa phải, có khả năng bị lỗi.
185. Hệ chuyên gia XCON là… → Hệ chuyên gia trợ giúp cấu hình hệ thống máy vi tính của DEC.
186. Những lý do phát triển hệ chuyên gia thay cho con người: → Tất cả các phương án đều đúng
187. Suy luận là… → Quá trình làm việc với tri thức, sự kiện, chiến lược, giải toánđể dẫn ra kết luận.
188. Tại sao hệ chuyên gia có đặc điểm: tính chuyên gia trong lĩnh vực hẹp? Vì….
→ Trong lĩnh vực hẹp thì lượng tri thức cũng hẹp hơn nên giúp cho người thiết kế
dễ dàng hơn, dễ dàng quản lý, thử nghiệm.
189. Chất lượng của thông tin được xác định thông qua các đặc tính nào? → Tất
cảcác phương án đều đúng
190. Chức năng của bộ nhớ sơ cấp là: → Tất cả các phương án đều đúng
191. Các nguồn thông tin của doanh nghiệp là: → Thông tin bên ngoài và thông tinnội tại.
193. Đĩa từ là phương tiện lưu trữ: → Thứ cấp
197. Hoạt động duy trì dữ liệu bao gồm: → Tất cả các phương án đều đúng
202. Phần mềm truyền thống là: → Những chương trình giúp người quản lý, hệ điều
hành hoạt động của các thiết bị phần cứng.
203. Quản lý việc lưu trữ dữ liệu thực hiện nhiệm vụ: → Tạo cấu trúc cho dữ liệu lưu trữ
204. Quan hệ trên cơ sở dữ liệu bao gồm: → Tất cả các phương án đều đúng.
205.Ứng dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần tự? -> Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến CHƯƠNG 6 lOMoAR cPSD| 61229936
1. Bộ vào của máy tính là bộ phận giúp sao chép dữ liệu từ người dùng vào máy. (Đúng/ Sai?)->Sai
2. Bộ ra của máy tính là bộ phận giúp in kết quả xử lý ra giấy qua máy in. (Đúng/ Sai?)->Sai
3. Thiết bị nào là bộ nhớ của máy tính:->Băng từ
4. Điểm nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin có chất lượng?->Trao đổiđược
5. Mô hình vật lý ngoài của HTTT quản lý giúp trả lời câu hỏi: Cái gì? Ở đâu? Để
làm gì? (đúng/ sai?)->Sai
6. Trong bảng chọn khởi động (Menu Start), mục RUN có chức năng:
->Hiện ra cửa sổ cho phép người dùng gõ dòng lệnh để khởi động một ứng dụng
hoặc một phần mềm hệ thống
7. Bộ nhớ trong của các máy tính thế hệ thứ 3 được mở rộng tới bao nhiêu?->2 MB
8. Hãng máy tính IBM sản xuất chiếc máy vi tính IBM-PC đầu tiên năm nào?>1981
9. Độ rộng đường truyền (Bus Width) - phục vụ trao đổi thông tin giữa CPU và
cácthành phần khác của hệ thống máy tính
->Là số các bit mà đường truyền có thể truyền đi cùng một lúc. 10. Intranet
->Là mạng máy tính sử dụng các công nghệ Internet như Web Sites, Web Browser,
các tài liệu siêu văn bản ..., nhưng loại mạng này chỉ giới hạn trong một tổ chức và
được ngăn cách với Internet bởi bức tường lửa. 11. Trong mô hình TMĐT B2G,
công ty bán hàng hóa cho .....->chính phủ
12. Dữ liệu được xử lý ngay tại thời điểm xảy ra giao dịch được gọi là phương pháp
“Xử lý theo thời gian thực/xử lý trực tuyến”, đúng hay sai?->Đúng
13. Chiến lược phát triển mối liên kết chặt chẽ với nhà cung cấp của một tổ chức
doanh nghiệp bao gồm việc:
->“Gắn chặt” khách hàng vào các sản phẩm và dịch vụ của tổ chức và “Gắn chặt”
các nhà cung cấp vào việc cung ứng các yếu tố đầu vào đúng thời hạn và đúng cơ cấu giá cho tổ chức.
14. DSS sử dụng các mô hình phân tích, các CSDL riêng biệt, các tư tưởng và
đánhgiá của nhà quản lý để tin học hóa các mô hình tương hỗ giúp các nhà quản lOMoAR cPSD| 61229936
lý ra các quyết định phi cấu trúc hoặc nửa cấu trúc. Hệ thống này có khả năng
trợ giúp trực tiếp các
dạng quyết định đặc trưng, các kiểu quyết định, các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà
quản lý. Đúng hay sai?->Đúng
15. Quyết định được xác định theo một trình tự thủ tục xác định được gọi là quyết
định ……………->có cấu trúc
16. Hỗ trợ việc tìm kiếm các công nghệ sử dụng trong sản xuất và thiết kế sản phẩm
và công nghệ là một trong các mục đích của:
->Hệ thống thông tin sản xuất
17. Chức năng giúp hỗ trợ và quản trị các hoạt động bán hàng, tối ưu hóa cross
selling và up selling thuộc thành phần ứng dụng nào trong hệ thống quản trị quan
hệ khách hàng?->Bán hàng
18. …….. là một ví dụ về hoạt động chính trong chuỗi giá trị ?->Xử lý đơn hàng tựđộng
19. Lợi ích của HTTT bao gồm:->Cả a và b.
20. Lập trình là công việc của giai đoạn nào trong vòng đời phát triển HTTT sau
đây?->Triển khai hệ thống
21. Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm :
->Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lí.
22. Đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa, mỏng về đội ngũ CNTT, nguồn tài
chínhhạn chế thì giải pháp triển khai ứng dụng
CNTT nào sau đây là phù hợp nhất?->Thuê ứng dụng
23. Quá trình thiết kế, triển khai và bảo trì các HTTT thường được gọi với khái niệm
là gì?->Phân tích, thiết kế hệ thống
24. Để đánh giá năng lực của một nhà lãnh đạo hay nhà quản lý cần xem xét dưới
các góc độ nào sau đây?
->Năng lực quan hệ xã hội; Năng lực chuyên môn; Năng lực về CNTT.
25. CNTT và HTTT được quản trị như là cấu trúc tổ chức dựa trên các chức năng và
quy trình kinh doanh thì thuộc khối quản trị nào sau đây?->Quản trị tác nghiệp
26. CNTT được quản trị để tham gia vào việc đạt các mục tiêu chiến lược và lợi thế
cạnh tranh của tổ chức thì thuộc khối quản trị lOMoAR cPSD| 61229936
nào sau đây?->Quản trị chiến lược
27. Chức danh CIO là gì?->Giám đốc công nghệ thông tin28. Mục tiêu của Phó giám
đốc an toàn thông tin (CISO) là
a. xác định và xếp hạng khẩn cấp tất cả các rủi ro liên quan.
b. loại trừ tất cả các rủi ro có thể loại trừ được với chi phí đầu tư hợp lý.
->cả A và B đều đúng.
1. Hoạt động nào sau đây là thử thách nhất đối với một tổ chức doanh nghiệp.
->Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của người sử dụng
2. Hệ điều hành Windows 7 là một ví dụ về thành phần ________ của một HTTT>Phần mềm
3. Thành phần nào sau đây của HTTT là yếu tố phi công nghệ? - c->Thủ tục
4. Thiết bị nào là bộ vào của máy tính:->Chuột máy tính
5. Các yếu tố cần đánh giá khi mua sắm phần mềm không bao gồm:->Dung lượng bộ nhớ
6. Đặc điểm của ROM (một phần của bộ nhớ trong) là
->ROM chứa những lệnh quan trọng nhất, thường xuyên cần tới để duy trì trạng thái
sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ của máy. Chính các
nhà sản xuất máy tính ghi sẵn các lệnh quan trọng đó vào ROM. Thông tin trong
ROM không bị xoá đi khi mất điện hoặc tắt máy.
7. Muốn mở cửa sổ trợ giúp của windows người dùng có thể:
->Bấm phím F1 khi đang làm việc với một ứng dụng hay tiện ích của windows
8. Mạng cục bộ LAN là gì?
->Mạng kết nối các máy tính trong một khu vực bán kính hẹp thông thường khoảng
từ vài chục đến vài trăm mét
9. Những kết luận sau đây, kết luận nào đúng?->Thông tin trong bộ nhớ trong bị
xoá sạch khi ngắt điện.
10. Phương án nào sau đây không cho phép thoát ra khỏi ứng dụng đang hoạt
độngtrong hệ điều hành Window ->Bấm tổ hợp phím CTRL+I