Đề ôn tập môn học kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh Tế - Luật
Độ dốc đường đẳng lượng(tập hợp các phối hợp khác nhau giữa các yếu tố sx cùng tạo ra 1 mức SL) là. Quy luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vi mô (KTVM)
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45980359
1. độ dốc đường đẳng lượng(tập hợp các phối hợp khác nhau giữa các yếu tố
sx cùng tạo ra 1 mức SL) là
a. tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sx
b. tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sx c. a b sai d. a,b đúng D
2. quy luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường a. chi phí tb dài hạn
b. chi phí biên ngắn hạn c. chi phí tb ngắn hạn d. all sai C
3 nếu đường đẳng lượng là đường thẳng thì
a. tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất kh đổi
b. năng suất biên của các yếu tố sx bằng nhau
c. tỷ số giá cả của các yếu tố sx kh đổi(đường ngân sách )
d. chỉ có 1 cách kết hợp các yếu tố đầu vào A
4 nếu bột giặt TIDE giảm 10% giá, các yếu tố khác kh đổi, lượng cầu bột giặt
OMO giảm 15% thì độ co giãn chéo của 2 sp là
Ed=%deltaQ/%deltaP = 15/10=1.5
5. Cầu nào kh đúng
a. Hệ số co giãn cầu theo giá ở các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau
b. độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích, thị hiếu của người tiêu
thụ, tính chất thay thế của sản phẩm
c. đối với sp có cầu hoàn toàn kh co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu toàn bộ tiền thuế đánh vào sp
d. nếu cầu co giãn nhiều, giá và doanh thu đồng biến D
6. khi thu nhập dân chúng tăng lên, các yếu tố khác kh đổi. Giá cả & số lượng cb mới
của loại hh thứ cấp sẽ
a. giá thấp hơn số lượng nhỏ hơn
b. Giá cao hơn, số lượng nhỏ hơn
c. giá cao hơn, số lượng kh đổi
d. giá thấp hơn, số lượng lớn hơn A
7. giá điện tăng làm cho phần chi tiêu cho điện tăng lên, điều đó cho thấy cầu về sản phẩm điện là a. co giãn đơn vị b. co giãn hoàn toàn c. co giãn nhiều d. co giãn ít lOMoAR cPSD| 45980359 D
8 mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá Ed=-2 , khi giá X tăng trong điều kiện yếu tố
khác kh đổi thì lượng cầu Y sẽ a. tăng b. giảm c. kh thay đổi d. all sai A
9 khi giá bán nhỏ hơn chi phí tb , DN cạnh tranh hoàn toàn nên
a. sx ở mức sl tại đó MR=MC b. Ngừng sx c. Sx ở mức P=MC
d. các câu trên đều có thể xảy tra D
10 điều kiện cb dài hạn của 1 thị trường cạnh tranh hoàn toàn
a. quy mô sx của DN là quy mô sx tối ưu b. SAC min = LAC min c. LMC=SMC=MR=P d. all đúng D
11 điều nào sau đây kh phải là điều kiện cho tình trạng cb dài hạn của DN cạnh tranh hoàn toàn
a. lượng cung, lượng cầu thị trường bằng nhau. b. thặng dư sx=0 c. lợi nhuận kte =0
d. các DN ở trạng thái tối đa hóa lợi nhuận B
12. trong dài hạn, thị trường độc quyền hoàn toàn , xí nghiệp có thể thiết lập quy mô sx a. quy mô sx tối ưu
b. nhỏ hơn quy mô sx tối ưu
c. lớn hơn quy mô sx tối ưu d. all có thể xảy ra D
13 phát biểu nào kh đúng
a. khi sl tăng ,CP cố định tb giảm dần
b. khi CP biên giảm dần thì CP tb cũng giảm dần
c. khi cptb giảm thì cp biên cũng giảm
d. khi cptb tăng dần thì cp biên cũng tăng dần C
14 trong thị trường độc quyền hòan toàn, CP đánh thuế kh theo sl sẽ ảnh hưởng
a. Ng tiêu cùng và ng sx cùng giành b. Q giảm c. P tăng d. all sai D
15 CP ấn định giá trần với DN độc quyền hoàn toàn sẽ lm cho lOMoAR cPSD| 45980359 a. Giá giảm b. SL tăng c. Có lợi cho CP d. Giá giảm và SL tăng D
16. Khi xã hội lựa chọn vị trí của mình trên đường PPF, nó giải quyết
các vấn đề sau đây, loại trừ:
A. Sản xuất như thế nào C. Ở đâu sản xuất đạt hiệu quả
B. Sản xuất cái gì D. Sản xuất cho ai C
17. Kinh tế học là khoa học nghiên cứu:
A. Sự khan hiếm các nguồn lực trong C. Cách thức phân phối các hàng hóa xã
hội và dịch vụ cho các cá nhân khác nhau trong xã hội B. Nhu cầu của con người là vô hạn
D. Cách thức sử dụng các nguồn lực
khan hiếm nhằm thỏa mãn nhu cầu
ngày càng tăng của con người D
18.nếu mtinh cá nhân là hh thông thường thì khi giá mtinh gia tăng thì sẽ gây ra a. cầu tăng b. cầu giảm c. lượng cầu tăng
d. lượng cầu giảm D
19 phát biểu thuộc kte vi mô
a. tỷ lệ lạm phát ở VN năm 2009 là 6.52%
b. năm 2009 VN nhập siêu 12 tỷ usd
c. tốc độ tăng trường kte là 5.32%
d. là nc xuất khẩu gạo hàng đầu tg D
20 nokia và samsung là 2 hh thay thế cho nhau. nếu nokia tăng giá a. giá samsung giảm b. lượng cầu nokia tăng
c. lượng cầu samsung tăng d. cầu samsung giảm C
21 yếu tố nào sau đây quyết định mức giá tối đa mà tại đó 1 công ty có thể bán 1 lượng
hh nhất định cho trc
a. đường cầu đối với sp của công ty b. đường cung sp công ty c. chi phí cơ hội d. chi phí biên D lOMoAR cPSD| 45980359
22 nếu trên thị trường tồn tại dư cung đối với hh, đây là nguyên nhân a. giá hh vượt quá cb b. hh là thứ cấp
c. lượng cầu > lượng cung d. giá hh nhỏ hơn giá cb A
23 Một DN hoạt động trong 1 thị trg cạnh tranh hoàn hảo
a. kh thể tăng doanh thu bằng cách tăng giá
b. có thể tăng doanh thu bằng cách tăng giá
c. có thể tăng lượng tiêu thụ, nhờ đó tăng lợi nhuận bằng cách giảm giá bán
d. có thể hạn giá bán để lợi nhuận cao hơn đối thủ cạnh tranh A
24 chi phí nào trog các chi phí sau luôn luon giảm a. AC b. MC c. AFC d. AVC C
25 SL tối đa mà 1 hãng có thể sx với 1 phối hợp các yếu tố đầu vào cho trc đc xđ bởi
a. sản lượng biên của vốn và lđ b. hàm sx (tổng sl) c. hàm chi phí d. nhu cầu thị trường B