Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 11 - (Ngày 14/3)

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 11 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Toán 3, Tiếng Việt 3 cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Việt 3 2.5 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 11 - (Ngày 14/3)

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 11 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Toán 3, Tiếng Việt 3 cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.

63 32 lượt tải Tải xuống
Đề ôn tp nhà lp 3 s 11
MÔN TING VIT
I. Viết chính t:
1. Nghe - viết: Ông t ngh thêu (viết t đầu đến....... triu đình nhà Lê) - Trang22
2. Nh - viết: Bàn tay cô giáo ( viết c bài) - trang 25
3. Nghe - viết: Ê- đi - xơn (trang 33)
4. Nghe - viết: Mt nhà thông thái (tr 37)
II. Bài tp chính t:
1. Đin vào ch chm:
a. (lương/nương): đồi..............;nh............;.............. thc;............ khô;............ lúa
b. (liên/niên): thiếu...........;............ hoan; thi.............thiếu;..............miên.
c. ( lan/nan): hoa.........; qut............;............ can;........... tre;............ man.
2. Đin vào ch trng:
a) l hay n: b) ươc hay ươt:
- nóng....c -.............. ao
-....anh lnh - th.......... tha
- t....nh -i l.........
III. Luyn t và câu:
1. Chn t ng ch đặc điểm so sánh để đin vào các v trí đ trng:
a. thành phố, người.......... như kiến.
b. Con kiến........như hạt cát.
c. Mưa...... như trút nưc xung.
d. Mào con gà........ như hoa lựu.
2. Đặt câu hi cho b phn in đậm:
a) o ngày 15 tháng 8 âm lch, chúng em đón Tết Trung thu.
b) Lớp em đi tham quan đền Hùng vào ngày 10 tháng 3 âm lch.
c) Ngày 1 tháng 5 hàng năm, thế gii k nim ngày Quc tế lao động.
d) Chúng em đón Tết dương lịch vào ngày 1 tháng 1 hàng năm.
MÔN: TOÁN
1. Đặt tính rinh:
a) 4248 + 1527
1296 + 704
653 + 2187
4306 + 1574
b) 2871 - 565
3247 - 1489
1402 - 318
1534 - 295
c) 139 x 2
341 x 3
208 x 4
129 x 7
d) 856 : 4
594 : 9
528 : 6
968 : 8
2. Tính giá tr ca biu thc:
236: 4 + 363: 3
123: 3 + 76: 4
78 + 435: 5 100 - 85 x 1
3. Tìm X:
X + 327 = 810
24 + X = 375
X: 8 = 78: 3
486: X = 15 - 9
X: 5 - 28 = 13
X : 8 = 12 x 7
4. Đin du >, <, =?
a) 200 - 15 x 4..... 14 x 5 + 65 c) (36 + 5) x 8....... 966: (27: 9)
b) 234: 3 x 2...... 52 x 6: 2 d) 48 x (11 - 9).......1 + 384: 4
5. Tính chu vi hình ch nht có chiu rng là 15 m, chiu rng kém chiu dài 5 m.
6. Tính cnh mt hình vuông, biết chu vi hình vuông là 108 m.
7. Mt ca hàng 180 kg gạo, đã bán 75 kg go. S go còn lại chia đều vào 7 túi. Hi mi
túimy ki - lô - gam go?
| 1/3

Preview text:

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 11 MÔN TIẾNG VIỆT I. Viết chính tả:
1. Nghe - viết: Ông tổ nghề thêu (viết từ đầu đến....... triều đình nhà Lê) - Trang22
2. Nhớ - viết: Bàn tay cô giáo ( viết cả bài) - trang 25
3. Nghe - viết: Ê- đi - xơn (trang 33)
4. Nghe - viết: Một nhà thông thái (tr 37)
II. Bài tập chính tả:
1. Điền vào chỗ chấm:
a. (lương/nương): đồi..............; lĩnh............;.............. thực;............ khô;............ lúa
b. (liên/niên): thiếu...........;............ hoan; thời.............thiếu;..............miên.
c. ( lan/nan): hoa.........; quạt............;............ can;........... tre;............ man.
2. Điễn vào chỗ trống:
a) l hay n: b) ươc hay ươt:
- nóng....ực -.............. ao
-....anh lảnh - th.......... tha
- tủ....ạnh - cái l.........
III. Luyện từ và câu:
1. Chọn từ ngữ chỉ đặc điểm so sánh để điền vào các vị trí để trống:
a. Ở thành phố, người.......... như kiến.
b. Con kiến........như hạt cát.
c. Mưa...... như trút nước xuống.
d. Mào con gà........ như hoa lựu.
2. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:
a) Vào ngày 15 tháng 8 âm lịch, chúng em đón Tết Trung thu.
b) Lớp em đi tham quan đền Hùng vào ngày 10 tháng 3 âm lịch.
c) Ngày 1 tháng 5 hàng năm, thế giới kỉ niệm ngày Quốc tế lao động.
d) Chúng em đón Tết dương lịch vào ngày 1 tháng 1 hàng năm. MÔN: TOÁN 1. Đặt tính rồi tính: a) 4248 + 1527 1296 + 704 653 + 2187 4306 + 1574 b) 2871 - 565 3247 - 1489 1402 - 318 1534 - 295 c) 139 x 2 341 x 3 208 x 4 129 x 7 d) 856 : 4 594 : 9 528 : 6 968 : 8
2. Tính giá trị của biểu thức: 236: 4 + 363: 3 123: 3 + 76: 4 78 + 435: 5 100 - 85 x 1 3. Tìm X: X + 327 = 810 24 + X = 375 X: 8 = 78: 3 486: X = 15 - 9 X: 5 - 28 = 13 X : 8 = 12 x 7
4. Điền dấu >, <, =?
a) 200 - 15 x 4..... 14 x 5 + 65 c) (36 + 5) x 8....... 966: (27: 9)
b) 234: 3 x 2...... 52 x 6: 2 d) 48 x (11 - 9).......1 + 384: 4
5. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng là 15 m, chiều rộng kém chiều dài 5 m.
6. Tính cạnh một hình vuông, biết chu vi hình vuông là 108 m.
7. Một cửa hàng có 180 kg gạo, đã bán 75 kg gạo. Số gạo còn lại chia đều vào 7 túi. Hỏi mỗi
túi có mấy ki - lô - gam gạo?