Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 12 - (Ngày 15/3)
Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 12 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Toán 3, Tiếng Việt 3 cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.
Preview text:
Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 12
Phiếu Môn Tiếng Việt I. Chínhtả:
1. (Nghe – viết) bài: "Trên đường mòn Hồ Chí Minh" SGK Tiếng Việt 3 – tập 2, trang 19)
Viết đoạn từ: "Đoàn quân đột ngột.............rất nhanh." 2. Bài tập:
Bài 1: Từ nào viết sai chính tả, em hãy viết lại cho đúng: sạch sẽ, xanh sao, sáng xủa, ngôi
xao, sôi gấc, cặp sách, sương đêm, xửa chữa, xức khoẻ.
…………………………………………………………………………………
Bài 2: Điền vào chỗ chấm: a) sa hay xa b) se hay xe - …….mạc - ……xưa - ……..cộ - ……lạnh
- phù…. … - sương …….
- ….....chỉ -…….máy - ….…xôi - ….…lánh
- …….hoa - ……..lưới
II. Luyện từ và câu
Bài 1: Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, trạng thái trong câu sau:
Những giọt sương trong vắt còn đọng trên lá.
- Từ chỉ sự vật là:............................................................................…
- Từ chỉ hoạt động là:.......................................................................…
- Từ chỉ đặc điểm, trạng thái là:.......................................................…
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong mỗi câu sau:
Những chú gà trống oai vệ.
………………………………………………………………………
Chú mèo bỗng trở nên rất giữ tợn.
………………………………………………………………………
Ông mặt trời tỏa ánh nắng gay gắt giữa trưa hè.
………………………………………………………………………
Sau một buổi cày vất vả, các bác nông dân trở về nhà.
………………………………………………………………………
Bài 3: Xếp các từ chỉ sự vật, con vật vào hai nhóm: đàn cò, sở thú, viện bảo tàng, trang
trại, đầm sen, lũy tre, siêu thị, khách sạn, con đê, đống rơm, quảng trường, cây đa, công viên.
a) Xuất hiện ở thành phố:
………………………………………………………………………
b) Xuất hiện ở nông thôn:
………………………………………………………………………
III. Trả lời câu hỏi: a, Em ngủ dậy lúc nào?
………………………………………………………………………
b, Khi nào em cần rửa tay?
………………………………………………………………………
d, Để có sức khỏe tốt em phải làm gì?
………………………………………………………………………
IV. Tập làm văn:
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu) về một cảnh đẹp của đất nước mà em thích.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… Phiếu môn Toán:
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số gồm: 6 nghìn, 1 trăm, 4 chục, 18 đơn vị là: A. 61418 B. 6149 C. 6158 D. 6518
2. Một hình chữ nhật có chu vi là 78 cm. Tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là: A. 76cm B. 39cm C. 38cm D. 36cm 1 3. của 287g là: 7 A. 31g B. 41kg C. 41g D. 280g
4. Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Vậy số tuần lễ và số ngày (còn dư) của năm đó là: A. 52 tuần lễ B. 52 tuần lễ và 2 ngày C. 52 tuần lễ và 1 ngày
D. 35 tuần lễ và 10 ngày
5. 59: x = 3 (dư 2). Giá trị của x là: A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
6. 1kg …..989g. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. x
7. Các phép chia có cùng số dư là:
A. 23: 6 và 26: 6 B. 26: 4 và 17: 5 C. 17: 5 và 23: 6 D. 26: 5 và 26: 4
8. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự dãy sau: 10000 ; …….. ; …….. ; 9994: A. 9996 ; 9999 B. 9999 ; 9995 C. 10001 ; 10002 D. 9998 ; 9996 II. Tự luận
Bài 1: Tính nhẩm: 4823 + 5000 =.......... 4000m – 3500m =.......... 6000 + 4000 =..........
5836dam – 2000dam =.......... 3724 + 2000 =.......... 5734kg – 3734kg =.......... Bài 2: Tìm y: y - 824 = 3458 y x 5 = 929 – 254 26 + y = 9 x 39
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………… 1
Bài 3: Năm nay anh 12 tuổi, tuổi em bằng tuổi anh. Tuổi bố gấp 9 lần tuổi em. Hỏi năm 3 nay bố bao nhiêu tuổi? Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… …
Bài 4: Hãy viết thêm 3 số nữa vào chỗ chấm trong mỗi dãy số sau:
a) 5000, 6000, 7000, ………,……….,……… b)
7897, 7898, 7899, ………,……….,……… c)
10000, 9998, 9996, ………,……….,……… Bài 5: Tính nhanh
a) 76 + 78 + 80 – 70 – 68 – 66 b) 6 x 5 + 6 x 2 + 6 x 3
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………