Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 14 - (Ngày 17/3)

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 14 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Toán 3, Tiếng Việt 3 cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Việt 3 2.5 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 14 - (Ngày 17/3)

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 14 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Toán 3, Tiếng Việt 3 cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.

82 41 lượt tải Tải xuống
Đề ôn tp nhà lp 3 s 14
Phiếun Tiếng Vit
Câu 1: Đin vào ch trng
a. l hoc n:
- giọt sương …..ong …..anh. - ch viết ….ắn …..ót.
b. in hay inh:
- t……. tc th thao. - môn điền k……. .
Câu 2: Đin t ng thích hp vào ch trng đểnh nh so sánh:
a.
Tng tròn như ………………
Lơ lng mà không rơi
Nhng hôm nào trăng khuyết
Tng ging ……………………….trôi
(Theo Trn Đăng Khoa)
b.
Ming cười như thể …………………………
Cái nón đội đu như thể ……………………….
(Theo Ca dao)
Câu 3: Đặt u có hình nh nhân hóa đ t các s vt sau: Vng trăng; Mt tri; Ngn gió
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………................
Phiếu môn Toán:
Bài 1: Đt tính ri tính:
1425 x 3
........................
.......................
2816 x 4
........................
.......................
3528 x 6
........................
.......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
1203 x 7
........................
.......................
......................
......................
......................
......................
6030 x 4
........................
.......................
......................
......................
......................
......................
2473 x 5
........................
.......................
......................
......................
......................
......................
38724 : 4
........................
.......................
......................
......................
......................
.....................
86940 : 5
........................
.......................
......................
......................
......................
.....................
25185 : 2
........................
.......................
......................
......................
......................
......................
82730 : 3
........................
.......................
......................
......................
......................
......................
95678 : 6
........................
.......................
......................
......................
......................
......................
48720 : 8
........................
.......................
......................
......................
......................
......................
Bài 2: Tính giá tr biu thc:
a. (84371 45263) : 3=
…………………………… ….
.
……………………………... .. …
…………………………………
c.12000: (3+5)=
………………………. ……..
…………………………………
………………………………...
Bài 3: Hình bên có:
a) Bao nhiêu góc vuông?
A. 4 góc C. 6 góc
B. 5 góc D. 7 góc
b) Bao nhiêu góc không vuông?
A. 8 góc C. 6 góc
B. 7 góc D. 5 góc
Bài 4: Tính giá tr biu thc:
a) (47
5 + 26
3)
3205)48(
b) (42 : 7 6) : 28
9
4
c) (a : 1 1 x a)
(a
98 + 2
a)
| 1/3

Preview text:

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 14
Phiếu Môn Tiếng Việt
Câu 1: Điền vào chỗ trống a.
l hoặc n:
- giọt sương …..ong …..anh. - chữ viết ….ắn …..ót. b.
in hay inh:
- t……. tức thể thao. - môn điền k……. .
Câu 2: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để có hình ảnh so sánh: a.
Trăng tròn như ……………… Lơ lửng mà không rơi
Những hôm nào trăng khuyết
Trông giống ……………………….trôi (Theo Trần Đăng Khoa) b.
Miệng cười như thể …………………………
Cái nón đội đầu như thể ………………………. (Theo Ca dao)
Câu 3: Đặt câu có hình ảnh nhân hóa để tả các sự vật sau: Vầng trăng; Mặt trời; Ngọn gió
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………................ Phiếu môn Toán:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 1425 x 3 2816 x 4 3528 x 6 ........................ ........................ ........................ ....................... ....................... ....................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... 1203 x 7 6030 x 4 2473 x 5 ........................ ........................ ........................ ....................... ....................... ....................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... 38724 : 4 86940 : 5 25185 : 2 ........................ ........................ ........................ ....................... ....................... ....................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ..................... ..................... ...................... 82730 : 3 95678 : 6 48720 : 8 ........................ ........................ ........................ ....................... ....................... ....................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ......................
Bài 2: Tính giá trị biểu thức: a. (84371 – 45263) : 3= b. 1608 x5 : 4 =
…………………………… …. .
…………………………………….
……………………………... .. …
…………………………………….
…………………………………
…………………………………… c.12000: (3+5)= d. (21470 + 34252) :6 = ………………………. ……..
…………………………………
…………………………………
…………. ………………………
………………………………...
……………………………………
Bài 3: Hình bên có: a) Bao nhiêu góc vuông? A. 4 góc C. 6 góc B. 5 góc D. 7 góc
b) Bao nhiêu góc không vuông? A. 8 góc C. 6 góc B. 7 góc D. 5 góc
Bài 4: Tính giá trị biểu thức:
a) (47  5 + 26  3)   8 (  ) 4 5  20  3
b) (42 : 7 – 6) : 28  9  4
c) (a : 1 – 1 x a)  (a  98 + 2  a)