Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 15 - (Ngày 18/3)
Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 15 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Toán 3, Tiếng Việt 3 cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.
Preview text:
Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 15
Phiếu Môn Tiếng Việt
Bài 1: Ghi lại từ ngữ viết đúng: a. châu chấu c. ăn trầu e. trật tự b. chọi châu d. chật chội g. chật khớp
Bài 2: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu văn sau:
a. Lá ngô rộng dài trổ ra mạnh mẽ nõn nà.
b. Hồ Than Thở nước trong xanh êm ả có hàng thông bao quanh reo nhạc sớm chiều.
c. Giữa Hồ Gươm có Tháp Rùa tường rêu cổ kính xây trên gò đất cỏ mọc xanh um.
Bài 3: Viết vào đúng cột trong bảng tên các sự vật, công việc sau:
đèn cao áp, cánh đồng, hồ sen, rạp chiếu bóng, bể bơi, máy cày, bến xe buýt, máy giặt, chế
tạo máy móc, xay thóc, sát gạo, trình diễn thời trang.
- Sự vật, công việc thường thấy ở thành phố :…………………………
- Sự vật, công việc thường thấy ở nông thôn : ……………………
Bài 4: Dùng gạch chéo (/) tách bộ phận trả lời câu hỏi Ai - thế nào? trong các câu sau:
a. Thân hình bác thợ cày chắc nịch.
b. Những bông hoa hồng đỏ thắm trong nắng sớm.
c. Sương sớm dày đặc như một lớp màn trắng đục.
d. Sơn rất chăm đọc sách.
e. Trần Quốc Toản mình mặc áo bào đỏ, vai mang cung tên, lưng đeo thanh gươm báu, ngồi
trên con ngựa trắng phau.
Bài 5: Điền vào chỗ trống a. s hay x?
buổi …..áng học ……inh …inh tươi ..ôi đỗ
nước …..ôi ...ương sớm
b. Vần ui hay uôi và bổ sung dấu thanh cho đúng? cá ch.... dùi c… m…… cam
con r… đen th… bốc m… lúi h … cặm c…..
Bài 6: Ghi lại các từ ngữ chỉ nhạc cụ dân tộc thường được đồng bào các dân tộc thiểu số sử dụng: đàn ghi ta đàn tơ – rưng chiêng kèn đồng kèn lá đàn oóc- gan trống cơm đàn tính đàn bầu khèn đàn đá pi-a-nô
Bài 7: Với mỗi từ sau hãy đặt một câu: học sinh, con mèo, đàn đá, gảy đàn.
….……………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………… Phiếu môn Toán:
I. Trắc nghiệm: Ghi câu trả lời đúng vào vở
Câu 1: Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là số: A. 1000 B. 100 C. 1002
Câu 2: Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là: A. 1000 B. 1023 C. 1234
Câu 3: Số liền trước của số có 4 chữ số là số có 3 chữ số. Tìm số liền sau của số có 3 chữ số đó. A. 9999 B. 1000 C. 9000 Câu 4: A. 4075 = 4000 + 0 + 70 + 5 B. 9170 = 9000 + 700 + 10 + 5 C. 3008 = 3000 + 0 + 0 + 8
Câu 5: Cho 235 : x = 5 A. x = 54 B. x = 47 C. x = 57 II: Phần Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính (Thực hiện chia rút gọn nhé)
4725+ 2837 8063 - 3628 3628 x 2 2319 x 4 3825 x 3 3786 : 3 1388 : 4 2495 : 5
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 m = ………….dm 5 m = …………..dm 3m 2dm = …………dm 5 dm = …………..cm 8 dm = ……… cm 7 dm 5 cm = ……….cm
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 125 m, chiều rộng 5dam. Tính chu vi mảnh đất đó?
….……………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………
Bài 4: Một mảnh đất hình vuông có cạnh 256 m. Tính chu vi mảnh đất hình vuông đó?
….……………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức:
a. 128 – 428 : 4 150 : (5 x 2)
b. 95dm + 5dm x 2 (250kg – 25kg) : 5 Bài 6: Tính: 4kg + 15g 720g – 35g 398g + 943g 6345g – 2kg 1kg600g + 3kg 900g – 500g 1km3m - 1002m 23dam2m + 392m 135g x 3 800g : 8 242g x 4 400g : 2 Bài 7: Tìm x
a. x x 9 = 32 + 4 b. x x 9 = 9 c. x : 8 x 9 = 234