Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 6 - (Ngày 09/3)

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 6 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Toán 3, Tiếng Việt 3 cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.

Đề ôn tp nhà lp 3 s 6
H và tên :.......................
Câu 1 : Câu “Bc tưng hoa giữa vườn sáng trng lên.” được viết theo mu câu nào?
a. Ai là gì?
b. Ai làm gì?
c. Ai thế nào ?
Câu 2: Hãy đt mt câu theo mu: Ai là gì?
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 3 : Tìm và ghi li các t ch hot đng trong câu Cây go gi tng đàn sáo đến quây
qun.
..........................................................................................................................................................
Câu 4 : Đặt câu hi cho b phận in đậm trong câu: “Tng Giêng, qut đào đỏ rc vàng trên
khp các công viên.
..........................................................................................................................................................
Câu 5: T
rong u: Kiến M không h chp mt đển hết đàn con. b phn tr li hi
thế
o? là:
A. Kiến M
B. Kng h chp mt
C. Kng h chp mt đ hôn hết đàn con
Câu 6 : Hãy viết 1 câu văn có s dng hình nh so sánh để nói v tình cm ca b (m)
đối vi em.
Câu 7. T nào dưới đây là t ch trng
thái?
A. đùa gin B. rc r C. vui sưng
Câu 8. u: G lướt nh
nhàng.
thuc mu u nào dưới
đây?
A. Ai - làm gì? B. Ai - thế nào? C. Ai - ?
Câu 9 : Câu nào đt du phẩy đúng?
A. lớp, em chăm ch hc tp.
C. lớp em chăm ch, hc.
B. lớp em, chăm ch hc tp.
Câu 10: (0,5 điểm) T nào trái nghĩa vi t “ chăm chỉ”?
A.Cn cù.
B. Chuyên cn.
C. i biếng.
Câu 11. Em hãy viết mt câu có s dụng nhân hóa đ nói v Cá Qu m.
………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Du hai chmng trong câu chuyn trêntác dng gì?
a. Báo hiu b phn đứng sau nó là li nói ca nhân vt.
b. Báo hiu b phn đứng sau nó là li gii thích cho b phn đứng trước.
c. C hai ý trên.
Câu 13. Gch chân t ch hot đng trong câu sau : “Châu Chấu nhảy lên gò đất, chìa cái
lưng màu xanh ra phơi nắng. Nó búng chân tanh tách, c giũa đôi càng »
Câu 14. Đt câu hi cho b phn in đậm trong câu văn sau:
Châu Chu và Giun Đất đến gp bác Kiến để biết ngày như thế nào là đẹp nht.
…………………………………………………………………………………………
Câu 15. Dòng nào nêu đúng câu hỏi cho b phận được in đậm trong các câu văn sau: Cô bé y
một người con hiếu tho.
A. bé y là ai?
B. Cô bé y như thế nào?
C. Cô bé y là một ni con như thế nào?.
Câu 16. Dòng nào nêu đúng các từ ng ch người, s vật trong câu văn “Một người đàn ông dng
xe trước ca ng hoa để mua hoa tng m qua dch v u đin”?
A. người, đàn ông, xe, ca hàng, hoa, m, dch v, bưu đin.
B. người, đàn ông, xe, mua, tng, hoa, dch vụ, bưu đin.
C. người, đàn ông, dng, ca hàng, hoa, m, dch vụ, bưu đin.
Câu 19. Tìm t ch hoạt động trong câu “Gà con thy thế vi b mc Vịt con, bay lên cành cây để
trn”?
A. Vi. B. B mc. C. Bay. D. Trn.
Câu 17: Câu nào dưới đây có hình ảnh nhân hóa?
A. Ông mt tri nhô lên cười.
B. Con đường trước mt Ong Th m rng thênh thang.
C. Cht t xa một bóng đen xuất hin.
Câu 18: Câu Ong Th bay xa tìm nhng bông hoa va n. thuc mu câu nào?
A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào?
Câu 19: B phn tr li câu hi Ai? trong câu “Con đường trước mt Ong Th m rng thênh
thang.là:
A. Con đường B. Con đường trước mt C. Con đường trước mt Ong Th
Câu 20: Đin vào ch trng
a. l hoc n:
- giọt sương …..ong ..anh. - ch viết ….n..ót.
b. in hay inh:
- t……. tc th thao. - môn điền k……. .
Câu 21 : Gạch chân dưới t ch đặc điểm trong các câu sau:
a. Ong Th chăm ch và nhanh nhn.
b. T đó, họng nhà kiến đông hẳn lên, sng hin lành, chăm chỉ, không để ai bt nt.
Câu 22: B phn in đậm trong câu: “Trên cái đất trơ cằn si đá ấy, người ta ch trồng toàn dưa
hấu và cam chua” trả li cho câu hi nào?
a. đâu? b. Khi nào? c. Vì sao? d. Bng gì?
Câu 23: Đặt câu có hình nh nhân hóa v mt bông hoa
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………................
ÔN TOÁN THEO CHUYÊN Đ
Chuyên đề 1 : Đọc, viết s :
Bài 1 : Đọc s
2450 :..................................................................................................................
1026 :..................................................................................................................
4278:..................................................................................................................
1908 :..................................................................................................................
6501 :..................................................................................................................
3905 :..................................................................................................................
3804 :..................................................................................................................
2800:..................................................................................................................
6050 :..................................................................................................................
3155:..................................................................................................................
Bài 2 : Viết s :
Ba nghìn năm trăm bốn mươi :........
Một nghìn không trăm hai mươiu :....................
S gồm 7 nghìn, 2 trăm, 3 chc và 9 đơn vị ;................
S gồm 1 nghìn, 9 trăm, 0 chc :.....................
S gm 2 nghìn, 5 chc :....................
S gm 8 nghìn, 7 chc và 6 đơn vị :.......................
S gồm 5 nghìn và 9 đơn vị :.........................
S gồm 4 nghìn và 2 trăm :.......................
Bài 3 : a) Tìm s lin trưc ca s :
- 24647 :............. - 39552 :.......... - 1900 :.........
- 2199 :................ - 61000 :........... - 99999 :.........
b) Tìm s lin sau ca s :
- 56290 :............. - 39482 :.......... - 1600 :.........
- 4399 :................ - 85 000 :........... - 99999 :.........
Bài 4 :
- S ln nht ca s có 4 ch s là :.......................
- S ln nht ca s có 5 ch s là :.......................
- S bé nht có 4 ch s:......................
- s bé nht có 5 ch s:................:
Chuyên đ 2 : Các phép tính :
Bài 1 : Đặt tính rinh :
8531 2245
........................
.......................
......................
......................
......................
91602 2981
........................
.......................
......................
......................
......................
60057 3702
........................
.......................
......................
......................
......................
60890 14082
........................
.......................
......................
......................
......................
Bài 2 : Đặt tính rinh :
8831 + 2045
........................
.......................
......................
......................
......................
42802 + 3980
........................
.......................
......................
......................
......................
40057 + 3702
........................
.......................
......................
10890 + 3082
........................
.......................
......................
......................
......................
......................
......................
Bài 3 : Đặt tính rinh :
2816 x 4
........................
.......................
......................
......................
......................
3528 x 6
........................
.......................
......................
......................
......................
6030 x 4
........................
.......................
......................
......................
......................
......................
2473 x 5
........................
.......................
......................
......................
......................
......................
38724 : 4
........................
.......................
......................
......................
......................
86940 : 5
........................
.......................
......................
......................
......................
25185 : 2
........................
.......................
......................
......................
......................
.....................
.....................
......................
82730 : 3
........................
.......................
......................
......................
......................
......................
95678 : 6
........................
.......................
......................
......................
......................
......................
48720 : 8
........................
.......................
......................
......................
......................
......................
Chuyên đề 3 : TÌM X
a) x + 7839 = 16784 b) 5 x X = 12475 c) X: 12457 = 9
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
.
…………………………………………………………………………………………………..
Bµi 5 T×m X
a) X x 5 = 2345 + 350 b) X : 7 = 1453 - 267
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………......
......................................................
c) 25 836 + x = 42 173 31564 d) X x 9 = 50 819 3587
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………......
.......................................................
Chuyên đề 4 : Các bài toán gii bng 2 phép tính
Bài 1: Thùng th nht 16 lít du, thùng th nht s du bng
8
1
s du thùng th hai.
Hi thùng th haibao nhiêu lít du?
Bài gii :
...................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Bài 2: Có 234 kg gạo chia đều vào 9 túi. Hi mi túi có bao nhiêu kg go?
Bài gii :
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Bài 3: Ch An năm nay 16 tuổi, tui ca b ch An gp 3 ln tui ca ch An. Hi hai b con
ch An năm nay bao nhiêu tuổi?
Bài gii :
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Bài 4: Một thùng đng 84 lít mật ong, ni ta đã lấy ra 1/3 s lít mật ong đó. Hi trong
thùng còn li bao nhiêu lít mt ong?
Bài gii :
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Bài 5: Mt ca hàng 1242 i áo, cửa ng đã bán 1/6 s áo. Hi ca hàng đó n lại bao
nhiêu cái áo?
Bài gii :
...................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
.................................................................................................................
....................................................................................................................
Bài 6: Si y th nht i 1290 m. Si th haii bng 1/6 si th nht. Hi c hai si i
bao nhiêu m?
Bài gii :
....................................................................................................................
...................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Bài 7: Thùng th nhất đựng 35 lít du, thùng th hai đựng nhiu hơn thùng th nht 15 lít
du. Hi c hai thùng đựng bao nhiêu lít du?
Bài gii :
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 8: Anh 56 viên bi, em ít n anh 12 viên bi. Hi c hai anh em bao nhiêu viên
bi?
Bài gii :
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 9: Lp 3A trng đưc 42 cây, lp 3B trng đưc gp 4 ln s y ca lp 3A. hi c hai
lp trng được bao nhu cây?
Bài gii :
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 10: Mt bến xe 76 ô . Lúc đầu 18 ô ri bến, sau đó thêm 16 ô na ri
bến. Hi bến xe đó còn lại bao nhiêu ô tô?
Bài gii :
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 11: Dũng 12 viên phn, Toàn s viên phn gp 3 ln s viên phn ca Dũng. Hi
hai bn có tt c bao nhiêu viên phn?
Bài gii :
...................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 12: Mt ca ng ngày th nhất n được 36kg đường, ngày th hai bán đưc s đường
gim đi 3 lần so vi ny th nht. Hi ny th hai bán ít n ngày thứ nht bao nhiêu ki-
-gam đường?
Bài gii :
...................................................................................................................
...................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
................................................................................................................
Chuyên d 5 : CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT V ĐƠN V
Bài 1: Có 8 bao gạo đựng tt c 448 kg go. Hi có 5 bao gạo n thế nng bao nhiêu kg?
Bài gii:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 2: Mt cửa hàng có 6 thùng nưc mm n nhau cha tng cng 54 lít. Cửa hàng đã bán
hết 36 lít. Hi ca hàng còn li bao nhiêu thùng nưc mm.
Bài gii:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 3: Lúc đu có 5 xe ti ch đưng vào kho. Mi xe 20 bao đường.Hi nếu có 8 xe n
thế ch được bao nhiêu bao đưng?
Bài gii:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 4: Mt ca hàng có 6 hộp bút chì nnhau đựng tng cng 144 cây bút chì. Hi 4 hp
bút chì như thếbao nhiêu cây bút chì?
Bài gii:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Chuyên đề 6: Tính giá tr biu thc
Bài 1: Tính giá tr biu thc:
a. (84371 45263) : 3=
b. 1608 x5 : 4 =
…………………………… ….
.
…………………………………….
…………………………….....
…………………………………….
…………………………………
……………………………………
c.12000: (3+5)=
d. (21470 + 34252) :6 =
………………………. ……..
…………………………………
…………………………………
…………. ………………………
………………………………...
……………………………………
e. 5000 x (37 - 15)=
f. 65370 - 252 x 2 =
………………………. ……..
…………………………………
…………………………………
…………. ………………………
Chuyên đề 7 : Hình hc
Bài 1:
a. Tính chu vi mt hình ch nht, biết chiu dài là 4m 30cm và chiu rng là 80cm?
b. Tính din tích ca mt mnh bìa hình ch nht, biết chiu dài là 8dm và chiu rng là
9cm?
Bài gii
a)........................................................................................................................
.............................................................................................................................
..............................................................................................................................
b).........................................................................................................................
.............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 2: Mt tha rung nh ch nht chiu i 120m, chiu rng bng 1/3 chiu i.
Tính chu vi và din tích tha rung đó?
............................................................................................................................
............................................................................................................................
..............................................................................................................................
............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Chuyên đề đại lượng 8 :
Bài 1: Lý đi từ nlúc 7 gi kém 10 phút. Lý đến trưng lúc 7 gi 5 phút. Hỏi đi từ n
đến trường hết bao nhiêu phút?
a. 10 phút b. 5 phút c. 15 phút d. 7 gi 5 phút
Bài 2: Trong một năm, ngày 27 tháng 5 là thứu thì ny 1 tháng 6 là:
a. Th ba b. Th năm c. Th d. Thu
Bài 3: Ngày 29 tháng 4 là th năm thì ny 2 tháng 5 cùng năm đó là:
a. Th by b.Th hai c. Ch nht
Bài 4. Tháng nào ch có 28 hoc 29 ngày?
a. Tng 1 b. Tháng 2 c. Tháng 3
Bài 5: ng ngày em đi ng lúc 10 gi đêm và thức dy lúc 6 gi sáng hôm sau. Mi ngày
em ng được:
a. 16 gi b. 7 gi c. 6 gi d. 8 gi
Bài 6. Đồng h ch my gi?
a. 6 gi 13 phút
b. 6 gi 15 phút
c. 7 gim 45 phút
Bài 7. Trong 1 năm,
Các tháng có 30 ngày là:
.........................................................................................................
Các tháng có 31 ngày là:
.........................................................................................................
Bài 8. Ngày 8/3 là ch nht. Hi nhng ny ch nht trong tháng đó là những ny nào?
...............................................................................................................................
| 1/16

Preview text:

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 6
Họ và tên :.......................…
Câu 1 : Câu “Bức tường hoa giữa vườn sáng trắng lên.” được viết theo mẫu câu nào? a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào ?
Câu 2: Hãy đặt một câu theo mẫu: Ai là gì?
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 3 : Tìm và ghi lại các từ chỉ hoạt động trong câu Cây gạo gọi từng đàn sáo đến quây quần.”
..........................................................................................................................................................
Câu 4 : Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu: “Tháng Giêng, quất đào đỏ rực vàng trên
khắp các công viên.”
..........................................................................................................................................................
Câu 5: Trong câu: “Kiến Mẹ không hề chợp mắt để hôn hết đàn con.” bộ phận trả lời hỏi “thế nào?” là: A. Kiến Mẹ B. Không hề chợp mắt
C. Không hề chợp mắt để hôn hết đàn con
Câu 6 : Hãy viết 1 câu văn có sử dụng hình ảnh so sánh để nói về tình cảm của bố (mẹ) đối với em.
Câu 7. Từ nào dưới đây là từ chỉ trạng thái?
A. đùa giỡn B. rực rỡ C. vui sướng
Câu 8. Câu: “Gió lướt nhẹ nhàng.” thuộc mẫu câu nào dưới đây?
A. Ai - làm gì? B. Ai - thế nào? C. Ai - là gì?
Câu 9 : Câu nào đặt dấu phẩy đúng?
A.Ở lớp, em chăm chỉ học tập.
C.Ở lớp em chăm chỉ, học.
B.Ở lớp em, chăm chỉ học tập.
Câu 10: (0,5 điểm) Từ nào trái nghĩa với từ “ chăm chỉ”? A.Cần cù. B. Chuyên cần. C. Lười biếng.
Câu 11. Em hãy viết một câu có sử dụng nhân hóa để nói về Cá Quả mẹ.
………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Dấu hai chấm dùng trong câu chuyện trên có tác dụng gì?
a. Báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói của nhân vật.
b. Báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời giải thích cho bộ phận đứng trước. c. Cả hai ý trên.
Câu 13. Gạch chân từ chỉ hoạt động trong câu sau : “Châu Chấu nhảy lên gò đất, chìa cái
lưng màu xanh ra phơi nắng. Nó búng chân tanh tách, cọ giũa đôi càng »
Câu 14. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu văn sau:
Châu Chấu và Giun Đất đến gặp bác Kiến để biết ngày như thế nào là đẹp nhất.
…………………………………………………………………………………………
Câu 15. Dòng nào nêu đúng câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong các câu văn sau: Cô bé ấy là
một người con hiếu thảo.
A. Cô bé ấy là ai?
B. Cô bé ấy như thế nào?
C. Cô bé ấy là một người con như thế nào?.
Câu 16. Dòng nào nêu đúng các từ ngữ chỉ người, sự vật trong câu văn “Một người đàn ông dừng
xe trước cửa hàng hoa để mua hoa tặng mẹ qua dịch vụ bưu điện”?
A. người, đàn ông, xe, cửa hàng, hoa, mẹ, dịch vụ, bưu điện.
B. người, đàn ông, xe, mua, tặng, hoa, dịch vụ, bưu điện.
C. người, đàn ông, dừng, cửa hàng, hoa, mẹ, dịch vụ, bưu điện.
Câu 19. Tìm từ chỉ hoạt động trong câu “Gà con thấy thế vội bỏ mặc Vịt con, bay lên cành cây để trốn”?
A. Vội. B. Bỏ mặc. C. Bay. D. Trốn.
Câu 17: Câu nào dưới đây có hình ảnh nhân hóa?
A. Ông mặt trời nhô lên cười.
B. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang.
C. Chợt từ xa một bóng đen xuất hiện.
Câu 18: Câu “Ong Thợ bay xa tìm những bông hoa vừa nở.” thuộc mẫu câu nào?
A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào?
Câu 19: Bộ phận trả lời câu hỏi Ai? trong câu “Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang.” là:
A. Con đường B. Con đường trước mắt C. Con đường trước mắt Ong Thợ
Câu 20: Điền vào chỗ trống a.
l hoặc n:
- giọt sương …..ong …..anh. - chữ viết ….ắn …..ót. b.
in hay inh:
- t……. tức thể thao. - môn điền k……. .
Câu 21 : Gạch chân dưới từ chỉ đặc điểm trong các câu sau:
a. Ong Thợ chăm chỉ và nhanh nhẹn.
b. Từ đó, họ hàng nhà kiến đông hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, không để ai bắt nạt.
Câu 22: Bộ phận in đậm trong câu: “Trên cái đất trơ cằn sỏi đá ấy, người ta chỉ trồng toàn dưa
hấu và cam chua” trả lời cho câu hỏi nào?
a. Ở đâu? b. Khi nào? c. Vì sao? d. Bằng gì?
Câu 23: Đặt câu có hình ảnh nhân hóa về một bông hoa
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………................
ÔN TOÁN THEO CHUYÊN ĐỀ
Chuyên đề 1 : Đọc, viết số : Bài 1 : Đọc số
2450 :..................................................................................................................
1026 :..................................................................................................................
4278:..................................................................................................................
1908 :..................................................................................................................
6501 :..................................................................................................................
3905 :..................................................................................................................
3804 :..................................................................................................................
2800:..................................................................................................................
6050 :..................................................................................................................
3155:.................................................................................................................. Bài 2 : Viết số :
Ba nghìn năm trăm bốn mươi :........
Một nghìn không trăm hai mươi sáu :....................
Số gồm 7 nghìn, 2 trăm, 3 chục và 9 đơn vị ;................
Số gồm 1 nghìn, 9 trăm, 0 chục :.....................
Số gồm 2 nghìn, 5 chục :....................
Số gồm 8 nghìn, 7 chục và 6 đơn vị :.......................
Số gồm 5 nghìn và 9 đơn vị :.........................
Số gồm 4 nghìn và 2 trăm :.......................
Bài 3 : a) Tìm số liền trước của số :
- 24647 :............. - 39552 :.......... - 1900 :.........
- 2199 :................ - 61000 :........... - 99999 :.........
b) Tìm số liền sau của số :
- 56290 :............. - 39482 :.......... - 1600 :.........
- 4399 :................ - 85 000 :........... - 99999 :......... Bài 4 :
- Số lớn nhất của số có 4 chữ số là :.......................
- Số lớn nhất của số có 5 chữ số là :.......................
- Số bé nhất có 4 chữ số là :......................
- số bé nhất có 5 chữ số là :................:
Chuyên đề 2 : Các phép tính :
Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 812 – 309 8531 – 2245 91602 – 2981 ........................ ........................ ........................ ....................... ....................... ....................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... 6294 – 3847 60057 – 3702 60890 – 14082 ........................ ........................ ........................ ....................... ....................... ....................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ......................
Bài 2 : Đặt tính rồi tính : 312 + 802 8831 + 2045 42802 + 3980 ........................ ........................ ........................ ....................... ....................... ....................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... 6295 + 3047 40057 + 3702 10890 + 3082 ........................ ........................ ........................ ....................... ....................... ....................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ......................
Bài 3 : Đặt tính rồi tính : 1425 x 3 2816 x 4 3528 x 6 ........................ ........................ ........................ ....................... ....................... ....................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... 1203 x 7 6030 x 4 2473 x 5 ........................ ........................ ........................ ....................... ....................... ....................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... 38724 : 4 86940 : 5 25185 : 2 ........................ ........................ ........................ ....................... ....................... ....................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ..................... ..................... ...................... 82730 : 3 95678 : 6 48720 : 8 ........................ ........................ ........................ ....................... ....................... ....................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ......................
Chuyên đề 3 : TÌM X
a) x + 7839 = 16784 b) 5 x X = 12475 c) X: 12457 = 9
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………….. .
………………………………………………………………………………………………….. Bµi 5 T×m X
a) X x 5 = 2345 + 350 b) X : 7 = 1453 - 267
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………......
......................................................
c) 25 836 + x = 42 173 – 31564 d) X x 9 = 50 819 – 3587
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………......
.......................................................
Chuyên đề 4 : Các bài toán giải bằng 2 phép tính 1
Bài 1: Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ nhất có số dầu bằng số dầu thùng thứ hai. 8
Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Bài giải :
...................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Bài 2: Có 234 kg gạo chia đều vào 9 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo? Bài giải :
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Bài 3: Chị An năm nay 16 tuổi, tuổi của bố chị An gấp 3 lần tuổi của chị An. Hỏi hai bố con
chị An năm nay bao nhiêu tuổi? Bài giải :
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Bài 4: Một thùng đựng 84 lít mật ong, người ta đã lấy ra 1/3 số lít mật ong đó. Hỏi trong
thùng còn lại bao nhiêu lít mật ong? Bài giải :
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Bài 5: Một cửa hàng có 1242 cái áo, cửa hàng đã bán 1/6 số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? Bài giải :
...................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
.................................................................................................................
....................................................................................................................
Bài 6: Sợi dây thứ nhất dài 1290 m. Sợi thứ hai dài bằng 1/6 sợi thứ nhất. Hỏi cả hai sợi dài bao nhiêu m? Bài giải :
....................................................................................................................
...................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Bài 7: Thùng thứ nhất đựng 35 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít
dầu. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu? Bài giải :
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 8: Anh có 56 viên bi, em có ít hơn anh 12 viên bi. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên bi? Bài giải :
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 9: Lớp 3A trồng được 42 cây, lớp 3B trồng được gấp 4 lần số cây của lớp 3A. hỏi cả hai
lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài giải :
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 10: Một bến xe có 76 ô tô. Lúc đầu có 18 ô tô rời bến, sau đó có thêm 16 ô tô nữa rời
bến. Hỏi bến xe đó còn lại bao nhiêu ô tô? Bài giải :
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 11: Dũng có 12 viên phấn, Toàn có số viên phấn gấp 3 lần số viên phấn của Dũng. Hỏi
hai bạn có tất cả bao nhiêu viên phấn? Bài giải :
...................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 12: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 36kg đường, ngày thứ hai bán được số đường
giảm đi 3 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai bán ít hơn ngày thứ nhất bao nhiêu ki- lô-gam đường? Bài giải :
...................................................................................................................
...................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
................................................................................................................
Chuyên dề 5 : CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ
Bài 1: Có 8 bao gạo đựng tất cả 448 kg gạo. Hỏi có 5 bao gạo như thế nặng bao nhiêu kg? Bài giải:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 2: Một cửa hàng có 6 thùng nước mắm như nhau chứa tổng cộng 54 lít. Cửa hàng đã bán
hết 36 lít. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu thùng nước mắm. Bài giải:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 3: Lúc đầu có 5 xe tải chở đường vào kho. Mỗi xe 20 bao đường.Hỏi nếu có 8 xe như
thế chở được bao nhiêu bao đường? Bài giải:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 4: Một cửa hàng có 6 hộp bút chì như nhau đựng tổng cộng 144 cây bút chì. Hỏi 4 hộp
bút chì như thế có bao nhiêu cây bút chì? Bài giải:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Chuyên đề 6: Tính giá trị biểu thức
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: a. (84371 – 45263) : 3= b. 1608 x5 : 4 =
…………………………… …. .
…………………………………….
……………………………..... …
…………………………………….
…………………………………
…………………………………… c.12000: (3+5)= d. (21470 + 34252) :6 = ………………………. ……..
…………………………………
…………………………………
…………. ………………………
………………………………...
…………………………………… e. 5000 x (37 - 15)= f. 65370 - 252 x 2 = ………………………. ……..
…………………………………
…………………………………
…………. ……………………… Chuyên đề 7 : Hình học Bài 1:
a. Tính chu vi một hình chữ nhật, biết chiều dài là 4m 30cm và chiều rộng là 80cm?
b. Tính diện tích của một mảnh bìa hình chữ nhật, biết chiều dài là 8dm và chiều rộng là 9cm? Bài giải
a)........................................................................................................................
.............................................................................................................................
..............................................................................................................................
b).........................................................................................................................
.............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài.
Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó?
............................................................................................................................
............................................................................................................................
..............................................................................................................................
............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Chuyên đề đại lượng 8 :
Bài 1: Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từ nhà
đến trường hết bao nhiêu phút?
a. 10 phút b. 5 phút c. 15 phút d. 7 giờ 5 phút
Bài 2: Trong một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là:
a. Thứ ba b. Thứ năm c. Thứ tư d. Thứ sáu
Bài 3: Ngày 29 tháng 4 là thứ năm thì ngày 2 tháng 5 cùng năm đó là:
a. Thứ bảy b.Thứ hai c. Chủ nhật
Bài 4. Tháng nào chỉ có 28 hoặc 29 ngày?
a. Tháng 1 b. Tháng 2 c. Tháng 3
Bài 5: Hàng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được:
a. 16 giờ b. 7 giờ c. 6 giờ d. 8 giờ
Bài 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ? a. 6 giờ 13 phút b. 6 giờ 15 phút c. 7 giờ kém 45 phút Bài 7. Trong 1 năm, Các tháng có 30 ngày là:
......................................................................................................... Các tháng có 31 ngày là:
.........................................................................................................
Bài 8. Ngày 8/3 là chủ nhật. Hỏi những ngày chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào?
...............................................................................................................................