TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
ĐỀ ÔN TẬP
(Đề có 04 trang.)
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Thi gian: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1;0;1A
. Tìm tọa độ điểm
C
tha mãn
( )
3;3;0AC =
.
A.
( )
4;3;1C
. B.
. C.
( )
3;3;0C
. D.
( )
2;3;1C
Câu 2.Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào
dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
3; 1
. C.
( )
1;3
. D.
( )
1;1
.
Câu 3. Nghim của phương trình
2
28
x
=
là:
A.
2x =
B.
2x =−
C.
1x =−
D.
1x =
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, đáy tam giác đều cnh
a
3
2
a
SA =
. Tính s đo của góc
phng nh din
,,S BC A
.
A.
90 .
B.
120 .
C.
30 .
D.
60 .
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( )
F x dx F x C
=+
.B.
( ) ( )
F x dx F x C
=+
.C.
( ) ( )
F x dx F x C=+
.D.
( ) ( )
F x dx F x C

=+
.
Câu 6. Tính tích phân
2
1
1
d
x
Ix
x
=
.
A.
1 ln2I =+
. B.
7
4
I =
. C.
1 ln 2I =−
. D.
2ln 2I =
.
Câu 7. Nghim của phương trình
( )
3
log 1 1x −=
A.
3x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
4x =
.
Câu 8. T mt nhóm 15 hc sinh gm 8 hc sinh nam và 7 hc sinh n, chn ngu nhiên 4 hc sinh. Tính
xác sut chọn được 4 hc sinh nam.
A.
2
1365
B.
2
39
C.
2
15
D.
8
15
Câu 9. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 1;2A
và có một véc tơ pháp
tuyến là
( )
2;2;1n =
?
A.
2 2 2 0x y z+ + =
B.
2 2 2 0x y z+ + + =
C.
2 2 0x y z + =
D.
20x y z + =
Câu 10. Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình vuông cnh
( )
,a AA ABCD
3.AA a
=
Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3.a
B.
3
3
4
a
C.
3
.a
D.
3
2.a
Câu 11. Thống kê điểm trung bình môn Toán ca mt s hc sinh lớp 12 được mu s liu sau
Phương sai của mu s liu v điểm trung bình môn Toán ca các học sinh đó là
A. 0,616 . B. 0,785 . C. 0,78 . D. 0,609 .
Câu 12. Din tích ca hình phẳng được gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trục hoành và hai đường thng
xa=
,
xb=
( )
ab
tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
( ) ( )
d d .
cb
ac
S f x x f x x=+

B.
( )
d.
b
a
S f x x=
C.
( ) ( )
d d .
cb
ac
S f x x f x x= +

D.
( )
d.
b
a
S f x x=
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm liên tc trên . Hàm s
( )
y f x=
có đồ th như sau
a) Trên đoạn
1;2
thì giá tr nh nht ca hàm s
( )
y f x=
( )
0f
.
b)
( ) ( ) ( )
0 1 2f f f
.
c) Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
2;
+
.
d) Hàm s
( )
y f x=
có ba cc tr.
Câu 2. Mt thy giáo có
12
cuốn sách đôi một khác nhau, trong đó có
5
cun sách Toán,
4
cun sách Vt lí
3
cun sách Hóa hc. Thy giáo ly ngu nhiên ra
6
cun sách và tng cho
6
hc sinh mi em mt cun.
a) S cách ly ra
6
cun sách và tng cho
6
hc sinh là
6
12
.A
b) S cách ly ra
6
cun sách ch có hai trong ba loi sách Toán, Vt lí, Hóa hc là
666
7 8 9
.CCC++
c) S cách ly ra
6
cun sách sao cho mi loi sách Toán, Vt lí, Hóa học đều còn li ít nht mt cun
( )
6 6 6 6
12 7 8 9
.A C C C + +
d) Xác suất để sau khi tng xong, mi loại sách đều còn li ít nht mt cun là
115
.
132
Câu 3. Trong không gian, xét h tọa độ
Oxyz
có gc
O
trùng vi v trí mt giàn khoan trên bin, mt phng
( )
Oxy
trùng vi mt biển (được coi là mt phng) vi tia
Ox
hướng v phía nam, tia
Oy
hướng v phía đông
tia
Oz
hướng thẳng đứng lên tri (tham kho hình vẽ). Đơn vị đo trong không gian
Oxyz
ly theo kilômét.
Mt chiếc radar đặt ti
O
phm vi theo dõi
30 km.
Mt chiếc tàu thám him ti v trí
A
độ sâu
10 km
so vi mặt nước bin, cách
O
25 km
v phía nam
15 km
v phía tây. Một tàu đánh tại v trí
( )
20;15; 0 .B
a) Khong cách t chiếc tàu thám hiểm đến radar bng
25 km.
b) Radar không phát hiện được tàu thám hiểm đặt ti v trí
.A
c) Radar phát hiện ra tàu đánh cá tại v trí
.B
d) Mt chiếc tàu ca cnh sát biển đang tuần tra di chuyển đến v trí
C
cách
O
15 km
v phía nam. Để radar
phát hin ra thì tàu cnh sát bin cn di chuyn v phía đông cách
O
tối đa
15 3 km.
Câu 4. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên đường thng
( )
d
:
( )
g x ax b=+
đồ th như hình vẽ. Biết din
tích ca miền tô đậm là
37
12
S =
1
0
19
( )d
12
f x x =
.
a)
01
20
( ( ) ( )) ( ( ) ( ))S f x g x dx g x f x dx
= +

.
b) Hàm s
( )
21g x x=+
.
c)
( )
1
0
7
()
12
g x f x dx−=


.
d)
0
2
2
( )d
3
f x x
=
.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt doanh nghip sn xuất độc quyn mt loi sn phm. Gi s khi sn xut và bán hết
x
sn phm
( )
0 2500 ,x
tng s tin doanh nghiệp thu được
( )
2
2 006f x x x=−
tng chi phí
( )
2
1 438 1 209g x x x= +
(đơn vị: nghìn đồng). Gi s mc thuế ph thu trên một đơn vị sn phm bán được
t
(nghìn đồng)
Giá tr ca
t
bằng bao nhiêu nghìn đồng để nhà nước nhận được s tin thuế
ph thu ln nht và doanh nghiệp cũng nhận được li nhun ln nht theo mc thuế ph thu đó?
Nam
Đông
z
x
y
O
Câu 2.Trong không gian
Oxyz
, mt cabin cáp treo Hill xut phát t điểm
( )
215;;A
chuyn
động đều theo đường cáp vectơ ch phương
( )
0 2 6;;u =−
vi tốc độ
4
m/s (đơn vị trên mi trc to
độ là mét). Sau
5
giây k t lúc xuất phát, cabin đến điểm
M
. Gi tọa độ
( )
;;M a b c
. Tính
3a b c++
.
Câu 3. Mt cái màn chp có dạng như hình v sau. Biết rng mt ct ca cái màn theo mt phng song song
vi mt phẳng đáy cách mặt đáy một khong bng
( )
xm
,
02x
mt hình vuông cnh bng
( )
2
4 xm
. Th tích ca cái màn là bao nhiêu mét khi ? ( làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Câu 4. Ngày khai giảng năm học 2024-2025, hc sinh khối 12 trường THPT X th chùm bóng bay gn thông
điệp “Học Sinh khi 12 chiến thắng CT2018”. Ước tính độ cao
h
(tính bng km) ca chùm bóng bay so vi
mặt đất vào thời điểm
t
(đơn vị giờ) được cho bi công thc
( ) ( )
32
33 0= + ht ttt
. Chùm bóng bay
đạt độ cao ln nht so vi mặt đất là
( )
a km
. Tìm
a
.
Câu 5. Trong một đề thi trc nghim môn Toán có loi câu hi tr li dạng đúng sai. Mt câu hi có 4 ý hi,
mi ý hi hc sinh ch cn tr lời đúng hoặc ch tr li sai. Nếu 1 ý tr lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng
đáp án 2 ý đưc 0,25 điểm, đúng đáp án 3 ý được 0,5 điểm và đúng đáp án cả 4 ý được 1 điểm. Gi s mt thí
sinh làm bài bng cách chọn phương án ngẫu nhiên để tr li cho 2 câu hi loại đúng sai này. Tính xác sut
để học sinh đó được 1 điểm phn tr li 2 câu hi này ( làm tròn kết qu đến hàng phần trăm ).
Câu 6. Gn h trc tọa độ
Oxyz
sao cho
O
nm trên mặt nước, mt phng
( )
Oxy
là mặt nước, trc
Oz
hướng
lên trên (đơn vị đo: mét), một con chim bói đang v trí (có hoành độ, tung độ cao độ các s thc
dương) cách mặt nước
2m
, cách mt phng
( ) ( )
,Oxz Oyz
lần lượt là
3m
1m
phóng thng xung v trí con
cá, biết con (có hoành độ tung độ các s thực dương) cách mặt nước
50cm
, cách mt phng
( ) ( )
,Oxz Oyz
lần lượt là
1m
1,5m
. Tọa độ điểm
B
lúc chim bói cá va tiếp xúc vi mặt nước là
( )
;;abc
. Tính
4 3 25T a b c= +
.
HẾT./.
Giáo viên biện soạn: Nguyễn Thành Quý.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ÔN ÔN TẬP
Môn: TOÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
C
D
A
C
D
B
A
A
D
C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Ý
a)
b)
c)
d)
Câu 1
Đ
S
S
Đ
Câu 2
Đ
Đ
S
Đ
Câu 3
S
Đ
Đ
Đ
Câu 4
Đ
Đ
S
Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
284
6
5,3
4
0,07
9,8
Giáo viên biện soạn: Nguyễn Thành Quý
HẾT ./.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
ĐỀ ÔN TẬP
(Đề có 04 trang.)
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Thi gian: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
()fx
xác định trên khong
K
. Hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên
K
nếu
A.
'( ) ( ), .F x f x x K=
B.
'( ) ( ), .f x F x x K=
C.
'( ) ( ), .F x f x x K=
D.
'( ) ( ), .f x F x x K=
Câu 2. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên , biết
( )
8
0
7f x dx =
( )
5
0
5.f x dx =−
Khi đó
( )
8
5
f x dx
bằng
A.
12.
B.
2.
C. 2. D. 12.
Câu 3. Người ta đo đường kính ca 61 cây g được trồng sau 12 năm (đơn vị: centimét), h thu được bng
tn s ghép nhóm sau:
Đưng kính
[20;25)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
S cây
4
12
26
13
6
T phân v th ba (làm tròn đến hàng phần trăm) của mu s liu ghép nhóm là
A.
3
36,44.Q =
B.
3
29,69.Q =
C.
3
32,79.Q =
D.
3
39,44.Q =
Câu 4. Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th
đường cong như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;2
. B.
( )
2;3
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0;+
Câu 5. Tp nghim ca phương trình
3 2 2026x

=
A.
676S.=
B.
2026S.=
C.
2028S.=
D.
.S =
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
( )
1;3; 5M
có một véc tơ pháp tuyến
( )
2; 1;1n =−
là:
A.
2 6 0x y z + + =
. B.
2 6 0x y z+ + + =
.
C.
2 6 0x y z =
. D.
2 6 0x y z+ =
.
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
. Gi
,IH
lần lượt là
trung điểm ca
,AC A C

. Khong cách t
B
đến
( )
AA C C

A.
BA
. B.
BC
. C.
BI
. D.
BH
.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
log 2 1x−
A.
( )
;8−
. B.
( )
8;2
. C.
( )
8; +
. D.
(
8;2
.
Câu 9. Cho cp s cng
( )
n
u
, biết
2
3u =
4
7u =
. Giá tr ca
15
u
bng
A.
27
. B.
31
. C.
35
. D.
29
.
Câu 10. Trong không gian
,Oxyz
phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
điểm
(2;1; 3)M
và có vectơ chỉ phương
(1; 1;2)?u =−
A.
2
1.
32
xt
yt
zt
=+
=−
= +
B.
12
1.
23
xt
yt
zt
=+
= +
=−
C.
2
1.
32
xt
yt
zt
=+
=−
=
D.
2
1.
32
xt
yt
zt
=+
=−
=+
Câu 11. Phương trình đường tim cn xiên của đồ th hàm s
2
35
2
xx
y
x
++
=
+
là:
A.
yx=
. B.
1yx=+
. C.
2yx=+
. D.
3yx=+
.
Câu 12. Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Đặt
AB a=
,
AD b=
,
'.AA c=
Phân tích vectơ
'AC
theo
các vectơ
,,abc
ta được:
A.
'.AC a b c= + +
B.
'.AC a b c= +
C.
'.AC a b c= + +
D.
'.AC a b c= +
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Cho hàm s
2
21
()
x
f x e x
=−
.
a) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
2
1
( ) 2 . 2 .
x
f x x e x
=−
b) Tp nghim của phương trình
( ) 0fx
=
là {0; 1}.
c) Hàm s đã cho có 3 điểm cc tr.
d) Giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên khoảng (-1; 1) là 0.
Câu 2. Một người đang điều khiển ô tô chạy trên đường cao tốc và muốn ra khỏi đường cao tốc. Khi cách lối
ra 200 m, người đó điều khiển xe cho xe chuyển hướng sang làn đường giảm tốc, tốc độ của ô tô khi đó là 90
km/h. Bốn giây sau đó, người điều khiển ô tô bắt đầu giảm tốc độ với vận tốc v(t) = at + b (a,b
R, a < 0),
trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ khi bắt đầu giảm tốc độ. Biết rằng, sau khi giảm tốc độ 5 giây thì
ô tô đi vào lối ra. Sau khi đi vào lối ra cao tốc, ô tô tiếp tục giảm tốc độ cho đến khi vận tốc còn 36 km/h thì
duy trì ở vận tốc này.
a) Khi bắt đầu giảm tốc, khoảng cách của ô tô đến lối ra cao tốc là 100 m.
b) Giá trị của b là 90.
c) Vận tốc ô tô thời điểm đi vào lối ra là 54 km/h.
d) Quãng đường mà ô tô đi được trong thời gian 20 giây kể từ khi bắt đầu giảm tốc là 300 m.
Câu 3. Mt h thống AI dùng để phát hiện email rác (spam) được hun luyn da trên d liu lch s. Theo
thông kê:
• 40% tổng s email là spam.
• Với mt email là spam, xác sut nó cha t "free" là 60%.
• Với mt email không phi spam, xác sut nó cha t "free" là 10%.
Chn bt kì mt email gửi đến.
a) Xác suất để mt email là spam và cha t "free" là 0,24.
b) Biết email được chn là spam, xác sut nó không cha t "free" là 0,4.
c) Xác suất để email đó có chứa t "free" là 0,34.
d) Biết email cha t "free", xác suất đó là email spam là 0,71.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đài kiểm soát không lưu của sân bay đặt tại điểm
(0;0;0)O
, đơn vị độ dài trên mỗi trục ứng với 1km. Máy bay bay trong phạm vi cách đài kiểm soát không
lưu 417km sẽ hiển thị trên màn hình radar. Một máy bay đang ở vị trí
( 779; 260; 8)M −−
chuyển động thẳng
đều với tốc độ không đổi theo hướng của vectơ
(91;75;0 )v =
.
a) Đường thẳng mô tả đường đi của máy bay đi qua điểm
( 597; 110; 8)N
.
b) Vị trí đầu tiên mà máy bay xuất hiện trên màn hình radar là điểm
(40;415;8)P
.
c) Nếu thời gian máy bay xuất hiện trên màn hình radar 30 phút thì thời gian máy bay di chuyển từ M
đến khi xuất hiện lần cuối cùng trên màn hình radar là 54 phút.
d) Khoảng cách giữa máy bay và đài kiểm soát không lưu luôn lớn hơn 294 km.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht,
4AB =
. Biết tam giác
SAB
đều và
( ) ( )SAB ABCD
; góc gia
( )
SCD
( )
ABCD
45
. Tính th tích ca khi chóp
.C SBD
.
Câu 2. Đầu năm mới 2025, công ty A vừa kí được mt hợp đồng sn xut và cung cp linh kiện theo đơn đặt
hàng ca nhà máy B. Theo hợp đồng nhà máy B mua không quá 1500 linh kin, nếu s ợng đặt hàng x
thì giá bán mi linh kin
2
( ) 40000 0,01p x x=−
đồng. Chi phí để công ty sn xut x linh kin
( ) 10000000 10000C x x=+
đồng. Hi công ty A nên sn xut và cung cp bao nhiêu linh kin cho nhà máy B
để thu được li nhun ln nht?
Câu 3. Bác Minh gi tiết kim ngân hàng 100 triệu đồng theo th thc lãi kép kì hn 12 tháng, vi lãi sut
không đổi là
6%
một năm. Hi sau ít nhất bao nhiêu năm, bác Minh thu được s tin lãi không dưới 50 triu
đồng?
Câu 4. Mt ca vòm có dạng hình parabol được lp các tấm kính hình tròn đường kính 1 m và các tm kính
hình vuông có cạnh 1 m như hình vẽ. Phn còn li ca cửa được sơn màu trang trí vi mc giá 1,2 triu
đồng/m. Chi phí sơn màu là bao nhiêu triệu đồng (kết qu làm tròn đến hàng phn chc)?
Câu 5. Bạn An có 8 viên bi được đánh số từ 1 đến 8, bạn Bình có 7 viên bi được đánh số từ 1 đến 7. Hai bạn
cùng chơi một trò chơi bằng cách mỗi bạn bốc ra 4 viên bi và ghép lại theo thứ tự giảm dần để được số tự
nhiên có 4 chữ số. Người thắng cuộc là người có số lớn hơn. Hỏi xác suất để bạn An thắng bạn Bình là bao
nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Góc quan sát ngang ca mt camera là
115
.
Trong không gian
Oxyz
, camera được đặt tại điểm
( )
1;2;4C
và chiếu thng v phía mt phng
( )
: 2 2 3 0P x y z+ + + =
. Hỏi vùng quan sát được trên
mt phng
( )
P
ca camera là hình tròn có bán kính
bng bao nhiêu? (Làm tròn kết qu đến ch s thp
phân th nht.)
…..HẾT…..
Giáo viên biên soạn: Mai Thị Hoài Dung.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ÔN TẬP
Môn: TOÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
C
D
A
B
A
A
C
B
D
A
B
C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
-Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
-Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
-Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
-Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
8
1000
7
3
0,74
8,4
Giáo viên biên soạn: Mai Thị Hoài Dung.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
ĐỀ ÔN TẬP
(Đề có 04 trang.)
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Thi gian: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 2: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số hai đường thẳng
. Diện tích của được tính bằng công thức
A. B. C. D.
Câu 3: Bảng sau ghi lại điểm tổng kết cuối năm môn Ngữ văn của các học sinh lớp 12D.
Phương sai của mẫu số liệu trên thuộc khoảng
A. B. C. D.
Câu 4: Tọa độ của véc tơ
23u i j=−
là:
A.
( )
2;0; 3u =−
B.
( )
2; 3u =−
C.
( )
0;2; 3u =−
D.
( )
2;0;3u =
Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A. B. C. D.
Câu 6: Tp nghim ca bất phương trình
( )
−log x
2
13
là:
A.
( )
;19
. B.
( )
;9
. C.
( )
+;9
. D.
( )
;17
.
Câu 7: Trong không gian vi h tọa độ ,cho đường thng . Véc nào sau đây là vécchỉ
phương ca đường thng ?
A.
( )
4; 2; 2u =
B.
( )
1;1u =−
C.
( )
1;1;0u =−
D.
( )
2;1;1u =
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht và
( )
SA ABCD
. Mt phng nào sau
đây vuông góc với mt phng
( )
ABCD
?
A.
( )
SA B
. B.
( )
SBC
. C.
( )
SCD
. D.
( )
SBD
.
Câu 9: Nghim của phương trình
.
+
=
xx1
6 2 3
là:
A.
=x log
6
2
. B.
= x 3
. C.
= x 4
. D.
=x log
2
6
.
Câu 10: Cp s cng
( )
n
u
=u
1
1
=u
2
3
. S hng
u
5
ca cp s cng là:
A. 5. B. 7. C. 9. D. 11.
Câu 11: Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
sin 2cosy x x=+
cos 2sinx x C +
cos 2sinx x C + +
cos 2sinx x C+ +
cos 2sinx x C +
( )
H
3
,3y x x y x= =
1, 3xx==
( )
H
( )
3
3
1
4dS x x x=−
( )
3
3
1
4dS x x x=−
( )
3
2
3
1
4dS x x x=−
3
3
1
4dS x x x=−
)
0;0,2 .
)
2,0;2,2 .
)
3,3;3,5 .
)
3,5;3,7 .
( )
y f x=
2−
1.
2.
1.
Oxyz
2
:1
xt
d y t
zt
=−
=+
=
d
Oxyz
( )
1;1;0A
12
2 3 5
x y z−+
==
A. B. C. D.
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. B. C. D.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
2
9f x x x=−
a) Hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
2
2
92
'
9
x
fx
x
=
b) Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khoảng
32
;3
2




c) Phương trình
( )
2
log 1 0fx+=
có đúng 2 nghiệm phân bit
d) Điểm cực đại ca hàm s
( )
fx
là:
3 2 9
;
22




Câu 2. Cho hàm s . Hình phng gii hn bởi đồ th hàm s , trc , trc
và đường thng . Hình phng gii hn bởi đồ th hàm s , trc , trc
và đường thng vi .
a) Hàm s
( )
fx
nghịch trên khoảng
;
2



b) Đim cực đại của đồ th hàm s
( )
fx
là:
;3
2



c)
d) Nếu din tích ca bng din tích ca thì .
Câu 3. Để nghiên cu s phát trin ca mt loại cây, người ta trng ht ging ca loại cây đó trên hai lô đt
thí nghim M, N khác nhau. Xác sut phát triển bình thường của cây đó trên các lô đt M N ln
t là 0,56 và 0,62. Xét các biến c:
A: Cây phát trin nh thưng trên lô đất M”;
B: Cây phát triển bình thưng trên lô đt N”.
a) Các cặp biến cố và B, A và là đc lp.
b) Hai biến cố và hai biến c xung khc.
c) P( ) = 0,56; P( ) = 0,62.
d) Xác sut đ cây ch phát trin bình thưng trên mt lô đất là 0,4856.
Câu 4. Trong không gian , cho các điểm .
a) Trng tâm ca tam giác .
b) Phương trình đường thng
BC
là:
35
4 8 2
x y z−+
==
−−
c) Khong cách t điểm đến mt phng bng .
d) Xét điểm thuc mt phng sao cho . Giá tr ln nht của độ dài đoạn
thng bng .
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng , , . Khong cách giữa hai đường
thng bng bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Câu 2. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên ba chsố khác nhau. Tính xác suất để số
được chọn có tổng các chữ số là số chẳn. (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
2 1 0.xz + =
2 3 5 5 0.x y z+ + =
2 3 5 5 0.x y z+ =
2 1 0.xz =
9
3
2
yx
x
= +
+
1;3
0
1
9
5
5.
( )
3siny f x x==
( )
H
( )
y f x=
Ox
Oy
x
=
( )
a
H
( )
y f x=
Ox
Oy
xa=
( )
0;a
( )
d 3cosf x x x C = +
( )
a
H
2
3
( )
H
7
;
2 12
a




A
B
C A B=
D A B=
A
B
Oxyz
( ) ( )
6;1;0 , 1;3;2AB
( )
1; 1;1C
ABC
( )
2;1;1I
A
( )
Oyz
37
M
( )
Oyz
35MA MB MC+ + =
AM
37
.ABC A B C
= AB 5
= BC 6
= CA 7
AA
BC
Câu 3. Trong không gian , cho các điểm mt phng
. Xét điểm thuc mt phng sao cho tam giác
MAB
và s đo góc ln nhất. Khi đó giá trị
abc++
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
bng bao nhiêu?
Câu 4. Mt cái màn chp dạng như hình vẽ bên. Biết rng mt ct
ca cái màn theo mt phng song song vi mt phẳng đáy và cách mặt
đáy mt khong bng , mt hình vuông cnh bng
. Th tích ca cái màn bao nhiêu mét khi? ( Làm tròn
kết qu đến hàng phần mười.)
Câu 5. Một đoàn cứu tr lũ lụt đang ở v trí ca mt tnh min
trung muốn đến xã để tiếp tế lương thực và thuc men, phải đi
theo con đường t đến t đến (như hình vẽ). Tuy
nhiên, do nước ngập con đường t đến nên đoàn cứu tr
không th đến bằng xe, nhưng đoàn cu tr có th chèo
thuyn t đến v trí trên đoạn đường t đến vi vn
tc km/h, rồi đi bộ đến vi vn tc km/h. Biết cách
mt khong km, cách mt khong km. Hi v trí
điểm cách bao nhiêu km để đoàn cứu tr đi đến xã
nhanh nht (kết qu làm tròn ti hàng phần trăm)?
Câu 6. Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A
, 2 học sinh lớp
B
và 1 học sinh lớp
C
, ngồi và hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh.
Tính xác suất để học sinh lớp
C
chỉ ngồi cạnh học sinh lớp
B
.
Giáo viên biện soạn: Nguyễn Đức Thiên
HẾT./.
Oxyz
( ) ( )
2;2;0 , 2;0; 2AB
( )
: 2 1 0P x y z+ =
( )
;;M a b c
( )
P
MA MB=
AMB
( )
xm
02x
( )
2
4 xm
A
C
A
B
B
C
A
B
C
A
D
B
C
4
C
6
A
B
5
B
C
7
D
A
C
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ÔN ÔN TẬP
Môn: TOÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
A
A
C
A
A
A
D
C
C
B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
4,9
0,49
1,27
5,3
6,71
0,2
Giáo viên biện soạn: Nguyễn Đức Thiên
HẾT ./.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
ĐỀ ÔN TẬP
(Đề có 04 trang.)
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Thi gian: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Biết
( )
3
1
5f x dx =
( )
3
1
7g x dx =−
. Giá tr ca
( ) ( )
3
1
32f x g x dx

bng
A.
29
.
B.
31
.
C.
1
.
D.
29
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đon
;ab
. Hình phng
( )
H
gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trục hoành và hai đường thng
xa=
;
xb=
. Hình phng
( )
H
có din tích bng:
A.
( )
a
b
f x dx
.
B.
( )
b
a
f x dx
.
C.
( )
b
a
f x dx
D.
( )
2
b
a
f x dx


.
Câu 3. HgB viết tt ca hemoglobin, mt loi phân t protein trong hng cu, nhim v vn
chuyn oxygen và to sc t đỏ cho hng cu. Bng sau thng kê ch s HgB ca mt s bnh nhân:
Chỉ số
)
12;13
)
13;14
)
14;15
)
15;16
)
16;17
Số người
2
13
24
15
3
Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên thuc na khong nào sau đây?
A.
)
0,6;0,7
.
B.
)
0,7;0,8
.
C.
)
0,8;0,9
.
D.
)
0,9;1,0
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho c vectơ
( ) ( )
1;2;3 , 2; 1; 2ab= =
. Khi đó
,ab


ta độ
A.
( )
1; 4;3
.
B.
( )
1;4; 3−−
.
C.
( )
7;8;5
.
D.
( )
7; 8; 5−−
.
Câu 5. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;+
.
B.
( )
0;2
.
C.
( )
2;0
.
D.
( )
;2−
.
Câu 6. Tìm tập xác định ca hàm s
( )
2
log 3 4y x x= +
?
A.
( ) ( )
; 3 0;− +
.
B.
( )
;0−
.
C.
( )
1; +
.
D.
( ) ( )
; 4 1;− +
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 0P x y z + + =
. Vectơ nào dưới đây mt
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
?
A.
( )
4
2;1;1n =−
.
B.
( )
3
2;1;1n =
.
C.
( )
2
3; 1; 1n =
D.
( )
1
2; 1;1n =−
.
Câu 8. Cho hình lập phương
1 1 1 1
.ABCD A B C D
(Hình). Gi
góc giữa đường thng
1
AC
mt
phng
( )
1 1 1 1
A B C D
. Giá tr
tan
bng
A.
2
.
B.
2
.
C.
2
2
.
D.
2
.
Câu 9. Bất phương trình
( )
3
log 2 1 3x −
có nghim là
A.
1
2
x
.
B.
14x
.
C.
14x
.
D.
1
14
2
x
.
Câu 10. Mt cp s nhân có hai s hng liên tiếp là
2
16u =
3
32u =
. Tính
4
u
.
A.
720
.
B.
81
.
C.
64
.
D.
56
.
Câu 11. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, phương trình của đưng thẳng đi qua đim
( )
2;0; 1M
và có một vectơ chỉ phương
( )
4; 6;2a =−
A.
22
3
1.
xt
yt
zt
= +
=−
=+
B.
22
3
1.
xt
yt
zt
=+
=−
= +
C.
42
3
2.
xt
yt
zt
=+
=−
=+
D.
24
6
1 2 .
xt
yt
zt
= +
=−
=+
Câu 12. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình dưới đây.
Giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;3
là:
A.
1
.
B.
2
.
C.
2
.
D.
1
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
x
f x e x=+
.
a) Tập xác định ca hàm s
( )
fx
.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
( )
1
x
xef =+
.
c) Nghim của phương trình
( )
1xf =
trên đoạn
0;1
là 2.
d) Giá tr ln nht ca
( )
fx
trên đoạn
0;ln2
2 ln2+
.
Câu 2: Một con tử đang đuổi theo mt con nga vn. Con nga vn nhận ra con tử khi con t
cách xa nó
40m
. T thời điểm này, con sư tử đuổi con nga vn vi tốc độ
( )
0,1
1
15 /
t
v stem
=
con
nga vn chy trn vi tốc độ
( )
0,1
2
20 2 /0
t
v smte
=−
trên cùng một đường thng (vi
t
tính theo
giây và
0 60)t
.
a) Ti thời điểm ban đầu
0t =
vn tc ca con nga vn là
20 /ms
.
b) Tốc độ của sư tử gim dn theo thi gian, trong khi tốc độ ca nga vằn tăng dần theo thi gian.
c) Gọi quãng đường chy của t nga vn
( ) ( ) ( )
12
,s t s t m
. Khi đó
( ) ( )
0,1
11
150
t
s t v t dt e C
= = +
. Gi
O
điểm xuất phát ban đầu, ta ti thời điểm xut phát
0t =
, quãng đường sư tử chy bng
0
. Gii
C
ta được
0C =
.
d) tử s không bt đưc con nga vn khong cách ngn nht gia chúng là
1,42
mét. (kết qu làm
tròn đến hàng phần trăm)
Câu 3. Trong một vùng dân cư, tỉ l ngưi nghin thuc và mc chứng ung thư phổi
15%
. Có
25%
s người nghin thuốc nhưng không mắc ung thư phổi,
50%
s người không nghin thuốc cũng không
mắc ung thư phổi và có
10%
s người không nghin thuốc nhưng mắc ung thư phổi.
a) Xác sut nghin thuc lá trong vùng là
40%
.
b) Xác sut một người b ung thư phổi trong vùng là
20%
.
c) Xác suất để một người mc bệnh ung thư phổi với điu kiện người y nghin thuc lá là
36%.
d) Một người nghin thuốc lá có nguy cơ mắc ung thư phổi gp 3 lần người không nghin thuc.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;1A
, mt phng
( )
: 1 0P x z =
đường thng
( )
1
:2
2.
xt
dy
zt
=−
=
= +
a) Vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
( )
( )
1;0; 1
P
n =−
.
b) Đưng thng
d
vuông góc vi mt phng
( )
P
.
c) Đưng thng
d
ct mt phng
( )
P
tại điểm
M
, khi đó
4MA =
.
d) Gi
12
;dd
các đường thẳng đi qua
A
, nm trong
( )
P
đều khoảng cách đến đường thng
d
bng
6
. Côsin ca góc gia
1
d
2
d
bng
a
b
. Khi đó
4ab+=
.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh
0
, 60a ABC =
. Gi
O
giao điểm
ca
AC
BD
. Biết rng
3
( ),
4
a
SO ABCD SO⊥=
. Khong cách t
O
đến mt phng
()SCD
bng
ma
n
vi
m
n
là phân s ti gin,
*
,mn
. Giá tr
2mn+
bng bao nhiêu?
Câu 2. Một đoàn tàu 7 toa mt sân ga. 7 hành khách t sân ga lên tàu, mỗi người độc lp vi
nhau và chn mt toa mt cách ngu nhiên. Biết rng xác sut ca các biến c Một toa 1 người, mt toa
2 người, một toa có 4 người lên bốn toa không người nào cmt phân s ti gin có dng
a
b
,
*
,ab
. Tính giá tr biu thc
20T b a=−
.
Câu 3. Trong không gian h trc tọa độ
Oxyz
(đơn vị trên mi trục là kilômét), đài kiểm soát không lưu
sân bay Cam Ranh - Khánh Hòa v trí
( )
0;0;0O
được thiết kế phát hin máy bay khong cách ti
đa
600km
. Mt máy bay ca hãng Việt Nam Airlines đang ở v trí
( )
1000; 200;10M −−
chuyển động
vi vn tốc không đổi
900 /km h
, chuyển động theo đường thng
d
vectơ chỉ phương
( )
100;80;0u =
và hướng v đài kiểm soát không lưu (như hình vẽ).
Hỏi trên đường bay của mình, thời gian nhiêu phút thì máy bay, bay qua vùng kiểm soát không lưu? (kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 4. Mt tm kính m mặt bàn (H1) hình dáng tam giác đều với 3 đỉnh được làm cong (H2). Biết
cnh tm kính tam giác ban đầu bng
12dm
. Để cắt góc được đẹp thì người ta dùng đưng Parabol (P):
2
3
53
4
yx= +
(H3) có hai nhánh tiếp giáp vi hai cnh ca tam giác (H4).
Tính din tích mt kính. (làm tròn đến ch s thp phân th hai)
Câu 5. Mt bác nông dân có ba tấm lưới thép B40, mi tm dài
5( )am=
mun rào mt mảnh vườn
dc b sông có dng hình thang cân
ABCD
như Hình v (b sông là đường thng
CD
không phi rào).
Hỏi bác đó có thể o được mảnh vườn có din tích ln nht là bao nhiêu mét vuông? (kết qu làm tròn
hàng phần mười)
Câu 6. Mt khu ph có
50
h gia đình nuôi chó hoặc nuôi mèo, trong đó
18
h nuôi chó,
16
h nuôi
mèo
7
h nuôi c chó mèo. Chn ngu nhiên mt h trong khu ph trên. Tính xác suất để h đó
nuôi chó hoc nuôi mèo. (kết qu làm tròn hàng phần mười)
HẾT.
Giáo viên biện soạn: Trương Trung Duyên.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ÔN ÔN TẬP
Môn: TOÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
D
B
C
A
D
C
D
D
B
C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
14
7807
50
55,43
32,5
27,5
Giáo viên biên soạn: Trương Trung Duyên.
HẾT.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 2: Một con tử đang đuổi theo mt con nga vn. Con nga vn nhận ra con tử khi con sư t cách
xa nó
40m
. T thời điểm này, con sư tử đuổi con nga vn vi tốc độ
( )
0,1
1
15 /
t
v stem
=
con nga vn
chy trn vi tốc đ
( )
0,1
2
20 2 /0
t
v smte
=−
trên cùng một đường thng (vi
t
tính theo giây
0 60)t
.
a) Ti thời điểm ban đầu
0t =
vn tc ca con nga vn là
20 /ms
.
b) Tốc độ của sư tử gim dn theo thi gian, trong khi tốc độ ca nga vằn tăng dần theo thi gian.
c) Gọi quãng đường chy của tử nga vn là
( ) ( ) ( )
12
,s t s t m
. Khi đó
( ) ( )
0,1
11
150
t
s t v t dt e C
= = +
. Gi
O
điểm xuất phát ban đầu, ta ti thời điểm xut phát
0,t =
quãng đường sư tử chy bng
0
. Gii
C
ta được
0C =
.
d) Sư tử sē không bắt được con nga vn và khong cách ngn nht gia chúng là 1,42 mét. (kết qu làm
tròn đến hàng phần trăm)
Li gii
a)
b)
c)
d)
Sai
Đúng
Sai
Sai
(a) Sai.
Ti thời điểm
0t =
, vn tc ca con nga vn là
( )
0,1.0
2
0 20 20 0ve
= =
.
(b) Đúng.
Ta có
( )
0,1
1
0,1.15. 0, 0;60
t
v t e t
=
.
Suy ra tốc độ của sư tử gim dn theo thi gian.
Ta có
( ) ( )
0,1 0,1
2
0,1. 20 2. 0, 0;60
tt
v t e e t
−−
= =
.
Suy ra tốc độ ca nga vằn tăng dần theo thi gian.
Vy tốc độ của sư tử gim dn theo thi gian, trong khi tốc độ ca nga vằn tăng dần theo thi gian.
(c) Sai.
Gọi quãng đường chạy được của sư tử và nga vn lần lượt là
( ) ( )( )
12
,s t s t m
.
Ta có
( ) ( )
0,1 0,1 0,1
11
15
d 1 5 d 150
0,1
t t t
s t v t t e t e C e C
= = = + = +
Coi điểm
O
là v trí xuất phát ban đầu, ta có ti thời điểm xut phát
( )
0t =
quãng đường mà sư tử chy
được bng 0
( )
0,1.0
1
0 0 150 0 150s e C C
= + = =
.
Vy
( )
0,1
1
150 150
t
s t e
= +
.
(d) Sai.
+) Ta có
( ) ( )
( )
0,1 0,1
22
20
d 20 20 d 20
0,1
tt
s t v t t e t t e C
−−
= = = +
0,1
20 200
t
t e C
= + +
.
So vi v trí xuất phát ban đầu
O
, ti thời điểm
0t =
ngưa vằn chạy được quãng đường là
( )
2
40 m 0 40s=
0,1.0
20.0 200 40 160e C C
+ + = =
.
Vy
( )
0,1
2
20 200 160
t
s t t e
= +
.
Suy ra khong cách giữa sư tử và nga vn là
( ) ( ) ( )
21
d t s t s t=−
( )
0,1 0,1
20 200 160 150 150
tt
t e e
−−
= + +
0,1 0,1
20 200 160 150 150
tt
t e e
−−
= + +
0,1
20 350 310
t
te
= +
.
*) Xét hàm s
( )
dt
trên đoạn
0;60
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 1
d t s t s t v t v t=
−−
=
( ) ( ) ( )
0,1 0,1
21
0 20 20 15
tt
d t v t v t e e
−−
= =
=
0,1 0,1
20
ln
20 20
35
20 35 ln 0,1 5,6
35 35 0,1
tt
e e t t
−−
= = = =
.
Bng biến thiên
Vậy sư tử gn nga vn nht khi
( ) ( )
12
v t v t=
và khong cách ngn nht gia chúng là
1,92
mét.
Câu 3. Trong một vùng dân cư, tỉ l người nghin thuc lá và mc chứng ung thư phổi là
15%
. Có
25%
s
người nghin thuốc nhưng không mắc ung thư phổi,
50%
s người không nghin thuốc và cũng không mắc
ung thư phổi và có
10%
s người không nghin thuốc nhưng mắc ung thư phổi.
a) Xác sut nghin thuc lá trong vùng là
40%
.
b) Xác sut một người b ung thư phổi trong vùng là
20%
.
c) Xác suất để một người mc bệnh ung thư phổi với điu kiện người y nghin thuc lá là
36%
.
d) Một người nghin thuốc lá có nguy cơ mắc ung thư phổi gp 3 lần người không nghin thuc.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
Xét các biến c:
:A
“Người nghin thuc lá
:B
“Người đó mắc ung thư phi.
:A
“Người đó không nghiện thuc lá
:B
“Người đó không mắc ung thư phổi.
Theo bài ra ta có:
( ) 15%P AB =
,
( ) 25%P AB =
,
( ) 50%P AB =
,
( ) 10%P AB =
.
a) Đúng.
Ta có
( ) ( )
( ) ( ) ( ) 15% 25% 40%
()
n A B n A B
P A P AB P AB
n
+
= = + = + =
.
b) Sai.
Ta có
( ) ( ) ( ) 15% 10% 25%P B P AB P AB= + = + =
.
c) Sai.
Ta có
( ) 0,15
( / ) 0,375
( ) 0,4
P AB
P B A
PA
= = =
.
d) Sai.
Ta cn so sánh
( / )P B A
( / )P B A
.
( ) 0,1 1
( / ) ( / ) 2,25. ( / )
1 0,4 6
()
P BA
P B A P B A P B A
PA
= = = =
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;1A
, mt phng
( )
: 1 0P x z =
và đường thng
( )
1
:2
2.
xt
dy
zt
=−
=
= +
a) Vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
( )
( )
1;0; 1
P
n =−
.

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN ĐỀ ÔN TẬP
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 04 trang.)
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho A(1;0; )
1 . Tìm tọa độ điểm C thỏa mãn AC = (3;3;0) . A. C (4;3; ) 1 . B. C ( 3 − ; 3 − ;− ) 1 .
C. C (3;3;0) . D. C (2;3; ) 1
Câu 2.Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−1; +) . B. (3; − ) 1 . C. (−1;3) . D. (−1; ) 1 . −
Câu 3. Nghiệm của phương trình 2 2 x = 8 là: A. x = 2 B. x = −2 C. x = −1 D. x = 1 3a
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) , đáy tam giác đều cạnh a SA = . Tính số đo của góc 2
phẳng nhị diện S, BC, A . A. 90 .  B. 120 .  C. 30 .  D. 60 . 
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. F
 (x)dx = F (x)+C.B. F
 (x)dx = F(x)+C.C. F
 (x)dx = F (x)+C .D. F
 (x)dx = F(x)+C . 2 x −1
Câu 6. Tính tích phân I = dx  . x 1 7
A. I = 1+ ln 2 . B. I = .
C. I = 1− ln 2 . D. I = 2 ln 2 . 4
Câu 7. Nghiệm của phương trình log x −1 = 1 là 3 ( )
A. x = 3 .
B. x = 1 .
C. x = 2 . D. x = 4 .
Câu 8. Từ một nhóm 15 học sinh gồm 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính
xác suất chọn được 4 học sinh nam. 2 2 2 8 A. B. C. D. 1365 39 15 15
Câu 9. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1; 1
− ;2) và có một véc tơ pháp tuyến là n = (2; 2 ) ;1 ?
A. 2x + 2 y + z − 2 = 0 B. 2x + 2 y + z + 2 = 0 C. x y + 2z − 2 = 0
D. x y + 2z = 0
Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
  có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, AA ⊥ ( ABCD) và
AA = 3a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3a A. 3 3a . B. C. 3 a . D. 3 2a . 4
Câu 11. Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 12 được mẫu số liệu sau
Phương sai của mẫu số liệu về điểm trung bình môn Toán của các học sinh đó là A. 0,616 . B. 0,785 . C. 0,78 . D. 0,609 .
Câu 12. Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng
x = a , x = b (a b) tính theo công thức nào dưới đây ? c b b c b b A. S = f
 (x)dx+ f
 (x)d .x B. S = f
 (x)d .x C. S = − f
 (x)dx+ f
 (x)d .x D. S = f  (x)dx . a c a a c a
PHẦN II.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên
. Hàm số y = f ( x) có đồ thị như sau
a) Trên đoạn −1; 2 thì giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) là f (0) .
b) f (0)  f ( ) 1  f (2).
c) Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (2;  + ).
d) Hàm số y = f ( x) có ba cực trị.
Câu 2. Một thầy giáo có 12 cuốn sách đôi một khác nhau, trong đó có 5 cuốn sách Toán, 4 cuốn sách Vật lí
và 3 cuốn sách Hóa học. Thầy giáo lấy ngẫu nhiên ra 6 cuốn sách và tặng cho 6 học sinh mỗi em một cuốn.
a) Số cách lấy ra 6 cuốn sách và tặng cho 6 học sinh là 6 A . 12
b) Số cách lấy ra 6 cuốn sách chỉ có hai trong ba loại sách Toán, Vật lí, Hóa học là 6 6 6
C + C + C . 7 8 9
c) Số cách lấy ra 6 cuốn sách sao cho mỗi loại sách Toán, Vật lí, Hóa học đều còn lại ít nhất một cuốn là 6 A − ( 6 6 6 C + C + C . 12 7 8 9 ) 115
d) Xác suất để sau khi tặng xong, mỗi loại sách đều còn lại ít nhất một cuốn là . 132
Câu 3. Trong không gian, xét hệ tọa độ Oxyz có gốc O trùng với vị trí một giàn khoan trên biển, mặt phẳng
(Oxy) trùng với mặt biển (được coi là mặt phẳng) với tia Ox hướng về phía nam, tia Oy hướng về phía đông
và tia Oz hướng thẳng đứng lên trời (tham khảo hình vẽ). Đơn vị đo trong không gian Oxyz lấy theo kilômét.
Một chiếc radar đặt tại O có phạm vi theo dõi là 30 km. Một chiếc tàu thám hiểm tại vị trí A ở độ sâu 10 km
so với mặt nước biển, cách O 25 km về phía nam và 15 km về phía tây. Một tàu đánh cá tại vị trí B ( 20 − ; 15; 0). z O Nam x Đông y
a)
Khoảng cách từ chiếc tàu thám hiểm đến radar bằng 25 km.
b) Radar không phát hiện được tàu thám hiểm đặt tại vị trí . A
c) Radar phát hiện ra tàu đánh cá tại vị trí B.
d) Một chiếc tàu của cảnh sát biển đang tuần tra di chuyển đến vị trí C cách O 15 km về phía nam. Để radar
phát hiện ra thì tàu cảnh sát biển cần di chuyển về phía đông cách O tối đa 15 3 km.
Câu 4. Cho hàm số f ( x) liên tục trên
và đường thẳng (d ) : g ( x) = ax + b có đồ thị như hình vẽ. Biết diện 1 37 19
tích của miền tô đậm là S = và f (x)dx =  . 12 12 0 0 1 a) S =
( f (x) − g(x))dx + (g(x) − f (x))dx   . 2 − 0
b) Hàm số g ( x) = 2x +1. 1 7
c) g(x) − f  (x) dx =  . 12 0 0 2 d) f (x)dx =  . 3 2 −
PHẦN III.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Một doanh nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Giả sử khi sản xuất và bán hết x sản phẩm
(0  x  2500), tổng số tiền doanh nghiệp thu được là f (x) 2
= 2 006x x và tổng chi phí là g ( x) 2
= x +1 438x −1 209 (đơn vị: nghìn đồng). Giả sử mức thuế phụ thu trên một đơn vị sản phẩm bán được
t (nghìn đồng) (0  t  320). Giá trị của t bằng bao nhiêu nghìn đồng để nhà nước nhận được số tiền thuế
phụ thu lớn nhất và doanh nghiệp cũng nhận được lợi nhuận lớn nhất theo mức thuế phụ thu đó?
Câu 2.Trong không gian Oxyz , một cabin cáp treo ở Bà Nà Hill xuất phát từ điểm A ( 2 − ;1;5) và chuyển
động đều theo đường cáp có vectơ chỉ phương là u = (0; 2
− ;6) với tốc độ là 4 m/s (đơn vị trên mỗi trục toạ
độ là mét). Sau 5 giây kể từ lúc xuất phát, cabin đến điểm M . Gọi tọa độ M (a;b;c) . Tính a + 3b + c .
Câu 3.
Một cái màn chụp có dạng như hình vẽ sau. Biết rằng mặt cắt của cái màn theo mặt phẳng song song
với mặt phẳng đáy và cách mặt đáy một khoảng bằng x (m) , 0  x  2 là một hình vuông cạnh bằng 2
4 − x (m) . Thể tích của cái màn là bao nhiêu mét khối ? ( làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 4. Ngày khai giảng năm học 2024-2025, học sinh khối 12 trường THPT X thả chùm bóng bay gắn thông
điệp “Học Sinh khối 12 chiến thắng CT2018”. Ước tính độ cao h (tính bằng km) của chùm bóng bay so với
mặt đất vào thời điểm t (đơn vị giờ) được cho bởi công thức h (t) 3 2
= −t + 3t (0  t  3). Chùm bóng bay
đạt độ cao lớn nhất so với mặt đất là a(km) . Tìm a .
Câu 5. Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán có loại câu hỏi trả lời dạng đúng sai. Một câu hỏi có 4 ý hỏi,
mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng
đáp án 2 ý được 0,25 điểm, đúng đáp án 3 ý được 0,5 điểm và đúng đáp án cả 4 ý được 1 điểm. Giả sử một thí
sinh làm bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại đúng sai này. Tính xác suất
để học sinh đó được 1 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này ( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm ).
Câu 6.
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O nằm trên mặt nước, mặt phẳng (Oxy) là mặt nước, trục Oz hướng
lên trên (đơn vị đo: mét), một con chim bói cá đang ở vị trí (có hoành độ, tung độ và cao độ là các số thực
dương) cách mặt nước 2m , cách mặt phẳng (Oxz),(Oyz) lần lượt là 3m và 1m phóng thẳng xuống vị trí con
cá, biết con cá (có hoành độ và tung độ là các số thực dương) cách mặt nước 50 cm , cách mặt phẳng
(Oxz),(Oyz) lần lượt là 1m và 1,5m . Tọa độ điểm B lúc chim bói cá vừa tiếp xúc với mặt nước là (a;b;c)
. Tính T = 4a + 3b − 25c .
HẾT./.
Giáo viên biện soạn: Nguyễn Thành Quý.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ÔN ÔN TẬP NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D C D A C D B A A D C
PHẦN II.
Câu trắc nghiệm đúng sai. Ý a) b) c) d) Câu 1 Đ S S Đ Câu 2 Đ Đ S Đ Câu 3 S Đ Đ Đ Câu 4 Đ Đ S Đ
PHẦN III.
Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 284 6 5,3 4 0,07 9,8
Giáo viên biện soạn: Nguyễn Thành Quý
HẾT ./.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN ĐỀ ÔN TẬP
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 04 trang.)
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K . Hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên K nếu
A. F '(x) = − f (x), x   K.
B. f '(x) = F (x), x   K.
C. F '(x) = f (x), x   K.
D. f '(x) = −F (x), x   K. 8 5 8
Câu 2. Cho hàm số f ( x) liên tục trên , biết f
 (x)dx = 7 và f (x)dx = 5. − 
Khi đó f ( x) dx  bằng 0 0 5 A. −12. B. −2. C. 2. D. 12.
Câu 3. Người ta đo đường kính của 61 cây gỗ được trồng sau 12 năm (đơn vị: centimét), họ thu được bảng tần số ghép nhóm sau: Đường kính [20; 25) [25;30) [30;35) [35; 40) [40; 45) Số cây 4 12 26 13 6
Tứ phân vị thứ ba (làm tròn đến hàng phần trăm) của mẫu số liệu ghép nhóm là
A.
Q = 36, 44.
B. Q = 29, 69.
C. Q = 32, 79. D. Q = 39, 44. 3 3 3 3
Câu 4. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là
đường cong như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (1;2) . B. (2;3) . C. (−1; ) 1 . D. (0; +)
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình 3x−2 2026  =  là A. S =   676 . B. S =   2026 . C. S =   2028 . D. S = . 
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M (1;3; 5 − ) và
có một véc tơ pháp tuyến n = (2; 1 − ) ;1 là:
A. 2x y + z + 6 = 0 .
B. 2x + y + z + 6 = 0 .
C. 2x y z − 6 = 0 .
D. 2x + y z − 6 = 0 .
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng . ABC AB C
  có ABC là tam giác vuông cân tại B . Gọi I, H lần lượt là
trung điểm của AC, A C
  . Khoảng cách từ B đến ( AA CC  ) là A. BA . B. BC . C. BI . D. BH .
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log (2 − x)  1 là A. (− ;  −8) . B. (−8; 2) .
C. (−8; +) .
D. (−8; 2 .
Câu 9. Cho cấp số cộng (u
, biết u = 3 và u = 7 . Giá trị của u bằng n ) 2 4 15 A. 27 . B. 31. C. 35 . D. 29 . Câu 10.
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (2;1; 3
− ) và có vectơ chỉ phương u = (1;−1;2)? x = 2 + tx = 1+ 2tx = 2 + tx = 2 + t    
A. y = 1− t . B.y = 1 − + t .
C. y = 1− t .
D. y = 1− t .     z = −3 + 2tz = 2 − 3tz = −3 − 2tz = 3 + 2t  2 x + 3x + 5 Câu 11.
Phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = là: x + 2
A. y = x .
B. y = x +1.
C. y = x + 2 .
D. y = x + 3 . Câu 12. Cho hình hộp ABC . D AB CD   . Đặt
AB = a , AD = b , AA ' = .
c Phân tích vectơ AC ' theo
các vectơ a,b,c ta được:
A. AC ' = −a + b + . c
B. AC ' = a + b − . c
C. AC ' = a + b + . c
D. AC ' = a b + . c
PHẦN II.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số 2 1 2 ( ) x f x = ex . −
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là 2 x 1 f (  x) = 2 . x e − 2 . x
b) Tập nghiệm của phương trình f (  x) = 0 là {0; 1}.
c) Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên khoảng (-1; 1) là 0.
Câu 2. Một người đang điều khiển ô tô chạy trên đường cao tốc và muốn ra khỏi đường cao tốc. Khi cách lối
ra 200 m, người đó điều khiển xe cho xe chuyển hướng sang làn đường giảm tốc, tốc độ của ô tô khi đó là 90
km/h. Bốn giây sau đó, người điều khiển ô tô bắt đầu giảm tốc độ với vận tốc v(t) = at + b (a,b R, a < 0),
trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ khi bắt đầu giảm tốc độ. Biết rằng, sau khi giảm tốc độ 5 giây thì
ô tô đi vào lối ra. Sau khi đi vào lối ra cao tốc, ô tô tiếp tục giảm tốc độ cho đến khi vận tốc còn 36 km/h thì
duy trì ở vận tốc này.
a) Khi bắt đầu giảm tốc, khoảng cách của ô tô đến lối ra cao tốc là 100 m.
b) Giá trị của b là 90.
c) Vận tốc ô tô thời điểm đi vào lối ra là 54 km/h.
d) Quãng đường mà ô tô đi được trong thời gian 20 giây kể từ khi bắt đầu giảm tốc là 300 m.
Câu 3. Một hệ thống AI dùng để phát hiện email rác (spam) được huấn luyện dựa trên dữ liệu lịch sử. Theo thông kê:
• 40% tổng số email là spam.
• Với một email là spam, xác suất nó chứa từ "free" là 60%.
• Với một email không phải spam, xác suất nó chứa từ "free" là 10%.
Chọn bất kì một email gửi đến.
a) Xác suất để một email là spam và chứa từ "free" là 0,24.
b) Biết email được chọn là spam, xác suất nó không chứa từ "free" là 0,4.
c) Xác suất để email đó có chứa từ "free" là 0,34.
d) Biết email chứa từ "free", xác suất đó là email spam là 0,71.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đài kiểm soát không lưu của sân bay đặt tại điểm
O(0; 0; 0) , đơn vị độ dài trên mỗi trục ứng với 1km. Máy bay bay trong phạm vi cách đài kiểm soát không
lưu 417km sẽ hiển thị trên màn hình radar. Một máy bay đang ở vị trí M ( 779; −
− 260; 8) chuyển động thẳng
đều với tốc độ không đổi theo hướng của vectơ v = (91;75;0 ) .
a) Đường thẳng mô tả đường đi của máy bay đi qua điểm N ( 59 − 7; 110; 8) .
b) Vị trí đầu tiên mà máy bay xuất hiện trên màn hình radar là điểm P(40;415;8) .
c) Nếu thời gian máy bay xuất hiện trên màn hình radar là 30 phút thì thời gian máy bay di chuyển từ M
đến khi xuất hiện lần cuối cùng trên màn hình radar là 54 phút.
d) Khoảng cách giữa máy bay và đài kiểm soát không lưu luôn lớn hơn 294 km.
PHẦN III.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 4 . Biết tam giác SAB đều và
(SAB) ⊥ ( ABCD) ; góc giữa ( SCD) và ( ABCD) là 45 . Tính thể tích của khối chóp C.SBD .
Câu 2. Đầu năm mới 2025, công ty A vừa kí được một hợp đồng sản xuất và cung cấp linh kiện theo đơn đặt
hàng của nhà máy B. Theo hợp đồng nhà máy B mua không quá 1500 linh kiện, nếu số lượng đặt hàng là x
thì giá bán mỗi linh kiện là 2
p(x) = 40000 − 0, 01x đồng. Chi phí để công ty sản xuất x linh kiện là
C(x) = 10000000 +10000x đồng. Hỏi công ty A nên sản xuất và cung cấp bao nhiêu linh kiện cho nhà máy B
để thu được lợi nhuận lớn nhất?
Câu 3. Bác Minh gửi tiết kiệm ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép kì hạn 12 tháng, với lãi suất
không đổi là 6% một năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, bác Minh thu được số tiền lãi không dưới 50 triệu đồng?
Câu 4. Một cửa vòm có dạng hình parabol được lắp các tấm kính hình tròn đường kính 1 m và các tấm kính
hình vuông có cạnh 1 m như hình vẽ. Phần còn lại của cửa được sơn màu trang trí với mức giá 1,2 triệu
đồng/m. Chi phí sơn màu là bao nhiêu triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Câu 5. Bạn An có 8 viên bi được đánh số từ 1 đến 8, bạn Bình có 7 viên bi được đánh số từ 1 đến 7. Hai bạn
cùng chơi một trò chơi bằng cách mỗi bạn bốc ra 4 viên bi và ghép lại theo thứ tự giảm dần để được số tự
nhiên có 4 chữ số. Người thắng cuộc là người có số lớn hơn. Hỏi xác suất để bạn An thắng bạn Bình là bao
nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Góc quan sát ngang của một camera là 115 .
Trong không gian Oxyz , camera được đặt tại điểm
C (1; 2; 4) và chiếu thẳng về phía mặt phẳng
(P): x + 2y + 2z +3 = 0. Hỏi vùng quan sát được trên
mặt phẳng ( P) của camera là hình tròn có bán kính
bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất.) …..HẾT…..
Giáo viên biên soạn: Mai Thị Hoài Dung.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ÔN TẬP NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C D A B A A C B D A B C án
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
-Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
-Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
-Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
-Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án a) Đúng a) Đúng a) Đúng a) Sai b) Sai b) Sai b) Đúng b) Sai c) Đúng c) Đúng c) Sai c) Đúng d) Sai d) Sai d) Sai d) Đúng
PHẦN III.
Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 8 1000 7 3 0,74 8,4
Giáo viên biên soạn: Mai Thị Hoài Dung.

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN ĐỀ ÔN TẬP
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 04 trang.)
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số y = sin x + 2 cos x
A. cos x − 2 sin x + C
B. − cos x + 2 sin x + C  + +  C. cos x
2 sin x C D. − cos x − 2sin x + C
Câu 2: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 3
y = x x , y = 3x và hai đường thẳng x = 1, x = 3
. Diện tích của ( H ) được tính bằng công thức 3 3 3 3 2 A. S = ( 3
4x x )dx B. S = ( 3
x − 4x)dx C. S = ( 3
x − 4x) dx D. 3 S =
x − 4x dx  1 1 1 1
Câu 3: Bảng sau ghi lại điểm tổng kết cuối năm môn Ngữ văn của các học sinh lớp 12D.
Phương sai của mẫu số liệu trên thuộc khoảng A. 0;0, 2).
B. 2, 0; 2, 2).
C. 3,3;3,5).
D. 3,5;3, 7).
Câu 4: Tọa độ của véc tơ u = 2i − 3 j là: A. u = (2;0; 3 − ) B. u = (2; 3 − ) C. u = (0; 2; 3 − ) D. u = (2;0;3)
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. −2  B. −1. C. 2. D. 1.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 3 2 (x − )  là: A. ( ; 1 9) . B. (− ;9) . C. ( ; 9 + ) . D. ( ; 1 7) . x = 2 − t
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d :  y = 1+ t . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ z = t
phương của đường thẳng d ? A. u = ( 4 − ; 2 − ; 2 − ) B. u = ( 1 − ) ;1 C. u = ( 1 − ;1;0) D. u = (2;1 ) ;1
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ (ABCD ) . Mặt phẳng nào sau
đây vuông góc với mặt phẳng (ABCD) ?
A. (SAB ) .
B. (SBC ) .
C. (SCD ) . D. (SBD ) .
Câu 9: Nghiệm của phương trình x . x + = 1 6 2 3 là:
A. x = log 2 x 3 x 4 x log 6 6 . B. = . C. = . D. = 2 .
Câu 10: Cấp số cộng (u u 1 u 3 n ) có = 1 và = 2
. Số hạng u5 của cấp số cộng là: A. 5. B. 7. C. 9. D. 11.
Câu 11: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A(1;1;0) và vuông góc với đường thẳng x −1 y z + 2 = = có phương trình là 2 3 5 −
A. x − 2z +1 = 0.
B. 2x + 3y − 5z + 5 = 0. C. 2x + 3y − 5z − 5 = 0. D. x − 2z −1 = 0. 9
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 3 + trên đoạn −1;  3 bằng x + 2 A. 0  B. 1 9 C. D. 5. 5
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f ( x) 2 = x 9 − x 9 − 2x
a) Hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x) 2 = 2 9 − x  
b) Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng 3 2  ;3   2  
c) Phương trình log f x +1 = 0 có đúng 2 nghiệm phân biệt 2 ( )   d) Điể 3 2 9
m cực đại của hàm số f ( x) là:  ;    2 2  
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) = 3sinx . Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục Ox , trục
Oy và đường thẳng x =  . Hình phẳng ( H
y = f ( x) Ox
a ) giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục , trục
Oy và đường thẳng x = a với a (0; ) .   
a) Hàm số f ( x) nghịch trên khoảng ;    2    
b) Điểm cực đại của đồ thị hàm số f ( x) là: ;3    2 
c)  f ( x) dx = 3cosx + C 2   7 
d) Nếu diện tích của ( H (H ) a  ; a ) bằng diện tích của thì .   3  2 12 
Câu 3. Để nghiên cứu sự phát triển của một loại cây, người ta trồng hạt giống của loại cây đó trên hai lô đất
thí nghiệm M, N khác nhau. Xác suất phát triển bình thường của cây đó trên các lô đất M N lần
lượt là 0,56 và 0,62. Xét các biến cố:
A: “Cây phát triển bình thường trên lô đất M”;
B: “Cây phát triển bình thường trên lô đất N”.
a) Các cặp biến cố A và B, A và B là độc lập.
b) Hai biến cố C = AB và D = A B là hai biến cố xung khắc.
c) P( A ) = 0,56; P( B ) = 0,62.
d) Xác suất để cây chỉ phát triển bình thường trên một lô đất là 0,4856.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(6;1;0), B ( 1 − ;3;2) và C (1; 1 − ) ;1 .
a) Trọng tâm của tam giác ABC I (2;1; ) 1 . − + b) Phương trình đườ x 3 y 5 z ng thẳng BC là: = = 4 8 − 2 −
c) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (Oyz ) bằng 37 .
d) Xét điểm M thuộc mặt phẳng (Oyz) sao cho MA + MB + MC = 3 5 . Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn
thẳng AM bằng 37 .
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC . 
A BC  có AB = 5 , BC = 6 , CA=
7 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng 
AA BC bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 2. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau. Tính xác suất để số
được chọn có tổng các chữ số là số chẳn. (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(2; 2;0), B (2;0; − 2) và mặt phẳng
(P): x + 2y z −1= 0 . Xét điểm M (a;b;c) thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác MAB MA = MB
và số đo góc AMB lớn nhất. Khi đó giá trị a + b + c (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) bằng bao nhiêu?
Câu 4. Một cái màn chụp có dạng như hình vẽ bên. Biết rằng mặt cắt
của cái màn theo mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy và cách mặt
đáy một khoảng bằng x (m) , 0  x  2 là một hình vuông cạnh bằng 2
4 − x (m) . Thể tích của cái màn là bao nhiêu mét khối? ( Làm tròn
kết quả đến hàng phần mười.)
Câu 5.
Một đoàn cứu trợ lũ lụt đang ở vị trí A của một tỉnh miền
trung muốn đến xã C để tiếp tế lương thực và thuốc men, phải đi
theo con đường từ A đến B và từ B đến C (như hình vẽ). Tuy
nhiên, do nước ngập con đường từ A đến B nên đoàn cứu trợ
không thể đến C bằng xe, nhưng đoàn cứu trợ có thể chèo
thuyền từ A đến vị trí D trên đoạn đường từ B đến C với vận
tốc 4 km/h, rồi đi bộ đến C với vận tốc 6 km/h. Biết A cách
B một khoảng 5 km, B cách C một khoảng 7 km. Hỏi vị trí
điểm D cách A bao nhiêu km để đoàn cứu trợ đi đến xã C
nhanh nhất (kết quả làm tròn tời hàng phần trăm)?
Câu 6. Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A , 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi và hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh.
Tính xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B .
Giáo viên biện soạn: Nguyễn Đức Thiên
HẾT./.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ÔN ÔN TẬP NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A A C A A A D C C B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. -
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm; -
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm; -
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm; -
Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án a) Đúng a) Đúng a) Đúng a) Đúng b) Sai b) Đúng b) Đúng b) Đúng c) Đúng c) Sai c) Sai c) Sai d) Sai d) Đúng d) Đúng d) Sai
PHẦN III.
Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 4,9 0,49 1,27 5,3 6,71 0,2
Giáo viên biện soạn: Nguyễn Đức Thiên
HẾT ./.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN ĐỀ ÔN TẬP
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 04 trang.)
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án. 3 3 3 Câu 1. Biết f
 (x)dx =5 và g(x)dx = 7 − 
. Giá trị của 3 f
 (x)−2g(x)dx  bằng 1 1 1 A. −29 . B. −31 . C. 1 . D. 29 .
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn a ;b. Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a ; x = b . Hình phẳng ( H ) có diện tích bằng: a b b b A. f ( x) dx  . B. f ( x) dx  . C. f ( x) dx D.  f
 (x) 2 dx  . b a a a
Câu 3. HgB là viết tắt của hemoglobin, một loại phân tử protein có trong hồng cầu, có nhiệm vụ vận
chuyển oxygen và tạo sắc tố đỏ cho hồng cầu. Bảng sau thống kê chỉ số HgB của một số bệnh nhân: Chỉ số 12;13) 13;14) 14;15) 15;16) 16;17) Số người 2 13 24 15 3
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc nửa khoảng nào sau đây?
A. 0, 6;0, 7) .
B. 0, 7;0,8) .
C. 0,8;0,9) .
D. 0,9;1, 0) .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = ( 1 − ;2;3),b = (2; 1 − ; 2
− ) . Khi đó a,b   có tọa độ là A. (1; −4;3). B. ( 1 − ;4; 3 − ). C. ( 7 − ;8;5) . D. (7; 8 − ; 5 − ).
Câu 5. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; +) . B. (0; 2) . C. (−2; 0) . D. (− ;  2 − ) .
Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số y = ( 2
log x + 3x) − 4? A. (− ;  3 − )  (0;+) . B. ( ; − 0). C. (1; +) . D. (− ;  4 − )  (1;+) .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x y + z + 3 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? A. n = 2 − ;1;1 . B. n = 2;1;1 . 3 ( ) 4 ( ) C. n = 3; 1 − ; 1 − D. n = 2; 1 − ;1 . 1 ( ) 2 ( )
Câu 8. Cho hình lập phương AB .
CD A B C D (Hình). Gọi  là góc giữa đường thẳng AC và mặt 1 1 1 1 1
phẳng ( A B C D . Giá trị tan  bằng 1 1 1 1 ) 2 A. − 2 . B. 2 . C. . D. 2 . 2
Câu 9. Bất phương trình log
2x −1  3 có nghiệm là 3 ( ) 1 1 A. x  .
B. x  14 .
C. x  14 . D. x 14. 2 2
Câu 10. Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là u = 16 và u = 32 . Tính u . 2 3 4 A. 720 . B. 81. C. 64 . D. 56 .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (2;0; − )
1 và có một vectơ chỉ phương a = (4; 6 − ;2) là x = 2 − + 2tx = 2 + 2t   A.y = 3 − t B. y = 3 − t   z = 1 + t.  z = 1 − + t.  x = 4 + 2tx = 2 − + 4t   C.y = 3 − t D.y = 6 − t   z = 2 + t.  z = 1 + 2t. 
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình dưới đây.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn −1;  3 là: A. −1. B. −2 . C. 2 . D. 1 .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số ( ) x
f x = e + x .
a) Tập xác định của hàm số f ( x) là .
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f ( ) x x = e +1.
c) Nghiệm của phương trình f ( x) = 1 trên đoạn 0;  1 là 2.
d) Giá trị lớn nhất của f ( x) trên đoạn 0; ln2 là 2 + ln2 .
Câu 2: Một con sư tử đang đuổi theo một con ngựa vằn. Con ngựa vằn nhận ra con sư tử khi con sư tử −
cách xa nó 40 m . Từ thời điểm này, con sư tử đuổi con ngựa vằn với tốc độ (t) 0,1 =15 t v e m / s và con 1
ngựa vằn chạy trốn với tốc độ (t) 0,1 20 20 t v e− = −
m / s trên cùng một đường thẳng (với t tính theo 2
giây và 0  t  60) .
a) Tại thời điểm ban đầu t = 0 vận tốc của con ngựa vằn là 20m / s .
b)
Tốc độ của sư tử giảm dần theo thời gian, trong khi tốc độ của ngựa vằn tăng dần theo thời gian.
c)
Gọi quãng đường chạy của sư tử và ngựa vằn là s t , s t m . Khi đó 1 ( ) 2 ( ) ( ) ( ) =  ( ) 0 − ,1 = 150 t s t v t dte
+ C . Gọi O là điểm xuất phát ban đầu, ta có tại thời điểm xuất phát t = 0 1 1
, quãng đường sư tử chạy bằng 0 . Giải C ta được C = 0 .
d)
Sư tử sẽ không bắt được con ngựa vằn và khoảng cách ngắn nhất giữa chúng là 1, 42 mét. (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm)

Câu 3. Trong một vùng dân cư, tỉ lệ người nghiện thuốc lá và mắc chứng ung thư phổi là 15% . Có 25%
số người nghiện thuốc nhưng không mắc ung thư phổi, 50% số người không nghiện thuốc và cũng không
mắc ung thư phổi và có 10% số người không nghiện thuốc nhưng mắc ung thư phổi.
a) Xác suất nghiện thuốc lá trong vùng là 40% .
b) Xác suất một người bị ung thư phổi trong vùng là 20% .
c) Xác suất để một người mắc bệnh ung thư phổi với điều kiện người ấy nghiện thuốc lá là 36%.
d) Một người nghiện thuốc lá có nguy cơ mắc ung thư phổi gấp 3 lần người không nghiện thuốc.
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2;1; )
1 , mặt phẳng ( P) : x z −1 = 0 và đường thẳng x =1− t (  d ) :  y = 2 z = 2 − + t. 
a) Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) là n = (1;0;− ) ( ) 1 . P
b) Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( P) .
c) Đường thẳng d cắt mặt phẳng ( P) tại điểm M , khi đó MA = 4 .
d) Gọi d ; d là các đường thẳng đi qua A , nằm trong ( P) và đều có khoảng cách đến đường thẳng d 1 2 a
bằng 6 . Côsin của góc giữa d d bằng
. Khi đó a + b = 4 . 1 2 b
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 0
a, ABC = 60 . Gọi O là giao điểm 3a
của AC BD . Biết rằng SO ⊥ ( ABCD), SO =
. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng 4 ma m với là phân số tối giản, * , m n
. Giá trị 2m + n bằng bao nhiêu? n n
Câu 2. Một đoàn tàu có 7 toa ở một sân ga. Có 7 hành khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc lập với
nhau và chọn một toa một cách ngẫu nhiên. Biết rằng xác suất của các biến cố “Một toa 1 người, một toa a
2 người, một toa có 4 người lên và bốn toa không có người nào cả” là một phân số tối giản có dạng , b * a  , b
. Tính giá trị biểu thức T = b − 20a .
Câu 3. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là kilômét), đài kiểm soát không lưu
sân bay Cam Ranh - Khánh Hòa ở vị trí O (0; 0; 0) và được thiết kế phát hiện máy bay ở khoảng cách tối
đa 600 km . Một máy bay của hãng Việt Nam Airlines đang ở vị trí M ( 1000 − ; 200 − ;10) chuyển động
với vận tốc không đổi 900 km / h , chuyển động theo đường thẳng d có vectơ chỉ phương là
u = (100;80;0) và hướng về đài kiểm soát không lưu (như hình vẽ).
Hỏi trên đường bay của mình, thời gian nhiêu phút thì máy bay, bay qua vùng kiểm soát không lưu? (kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị)

Câu 4. Một tấm kính làm mặt bàn (H1) có hình dáng tam giác đều với 3 đỉnh được làm cong (H2). Biết
cạnh tấm kính tam giác ban đầu bằng 12 dm . Để cắt góc được đẹp thì người ta dùng đường Parabol (P): 3 2 y = −
x + 5 3 (H3) có hai nhánh tiếp giáp với hai cạnh của tam giác (H4). 4
Tính diện tích mặt kính. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 5. Một bác nông dân có ba tấm lưới thép B40, mỗi tấm dài a = 5(m) và muốn rào một mảnh vườn
dọc bờ sông có dạng hình thang cân ABCD như Hình vẽ (bờ sông là đường thẳng CD không phải rào).
Hỏi bác đó có thể rào được mảnh vườn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu mét vuông? (kết quả làm tròn ở hàng phần mười)
Câu 6. Một khu phố có 50 hộ gia đình nuôi chó hoặc nuôi mèo, trong đó có 18 hộ nuôi chó, 16 hộ nuôi
mèo và 7 hộ nuôi cả chó và mèo. Chọn ngẫu nhiên một hộ trong khu phố trên. Tính xác suất để hộ đó
nuôi chó hoặc nuôi mèo. (kết quả làm tròn ở hàng phần mười) HẾT.
Giáo viên biện soạn: Trương Trung Duyên.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ÔN ÔN TẬP NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B D B C A D C D D B C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. -
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm; -
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm; -
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm; -
Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 a) Đúng a) Sai a) Đúng a) Đúng b) Đúng b) Đúng b) Đúng Đáp án b) Sai c) Sai c) Sai c) Sai c) Sai d) Đúng d) Sai d) Sai d) Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 14 7807 50 55, 43 32, 5 27, 5
Giáo viên biên soạn: Trương Trung Duyên.
HẾT. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 2: Một con sư tử đang đuổi theo một con ngựa vằn. Con ngựa vằn nhận ra con sư tử khi con sư tử cách −
xa nó 40 m . Từ thời điểm này, con sư tử đuổi con ngựa vằn với tốc độ (t) 0,1 =15 t v e
m / s và con ngựa vằn 1
chạy trốn với tốc độ (t) 0,1 20 20 t v e− = −
m / s trên cùng một đường thẳng (với t tính theo giây và 2 0  t  60) .
a) Tại thời điểm ban đầu t = 0 vận tốc của con ngựa vằn là 20 m / s .
b) Tốc độ của sư tử giảm dần theo thời gian, trong khi tốc độ của ngựa vằn tăng dần theo thời gian. c) Gọi
quãng đường chạy của sư tử và ngựa vằn là s t , s t m . Khi đó 1 ( ) 2 ( ) ( ) ( ) =  ( ) 0 − ,1 = 150 t s t v t dte
+ C . Gọi O là điểm xuất phát ban đầu, ta có tại thời điểm xuất phát t = 0, 1 1
quãng đường sư tử chạy bằng 0 . Giải C ta được C = 0 .
d)
Sư tử sē không bắt được con ngựa vằn và khoảng cách ngắn nhất giữa chúng là 1,42 mét. (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm)
Lời giải a) b) c) d) Sai Đúng Sai Sai (a) Sai.
Tại thời điểm t = 0 , vận tốc của con ngựa vằn là v (0) 0,1.0 20 20e− = − = 0 . 2 (b) Đúng. − Ta có (  ) 0,1 = 0 − ,1.15. t v t e  0, t   0;60 . 1  
Suy ra tốc độ của sư tử giảm dần theo thời gian. − − Ta có (  ) = 0 − ,1.( 20 − ) 0,1t 0,1  = 2. t v t e e  0, t   0;60 . 2  
Suy ra tốc độ của ngựa vằn tăng dần theo thời gian.
Vậy tốc độ của sư tử giảm dần theo thời gian, trong khi tốc độ của ngựa vằn tăng dần theo thời gian. (c) Sai.
Gọi quãng đường chạy được của sư tử và ngựa vằn lần lượt là s t , s t m . 1 ( ) 2 ( ) ( ) − t 15 − − Ta có ( ) =  ( ) 0,1 0,1t 0,1 d = 1 5 d = + = 1 − 50 t s t v t t e t e C e + C 1 1 0 − ,1
Coi điểm O là vị trí xuất phát ban đầu, ta có tại thời điểm xuất phát (t = 0) quãng đường mà sư tử chạy đượ − c bằng 0  s (0) 0,1.0 = 0  15 − 0e
+ C = 0  C =150 . 1 Vậy ( ) 0,1 150 t s t e− = − +150 . 1 (d) Sai. − t 20 − − +) Ta có ( ) =  ( )d = ( 0,1 20 − 20 ) 0,1 d = 20 t s t v t t e t t e + C 0,1 = 20 + 200 t t e + C . 2 2 0 − ,1
So với vị trí xuất phát ban đầu O , tại thời điểm t = 0 ngưa vằn chạy được quãng đường là − 40 m  s 0 = 40 0,1.0  20.0 + 200e
+ C = 40  C = 16 − 0 . 2 ( ) Vậy ( ) 0,1 20 200 t s t t e− = + −160 . 2
Suy ra khoảng cách giữa sư tử và ngựa vằn là − −
d (t ) = s t s t 0,1t = + − − ( 0,1 20 200 160 1 − 50 t t e e +150) 0 − ,1t 0 − ,1 = 20 + 200 −160 +150 t t e e −150 2 ( ) 1 ( ) 0,1 20 350 t t e− = + − 310 .
*) Xét hàm số d (t ) trên đoạn 0; 60 .
Ta có d (t ) = s t s t = v t v t 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) ( ) = 0  ( ) = ( ) 0 − ,1t 0 − ,1  20 − 20 =15 t d t v t v t e e 2 1 20 ln − t 20 − t 20 0,1 0,1 35  20 = 35e  = e  ln
= −0,1t t =  5,6. 35 35 0 − ,1 Bảng biến thiên
Vậy sư tử ở gần ngựa vằn nhất khi v t = v
t và khoảng cách ngắn nhất giữa chúng là 1, 92 mét. 1 ( ) 2 ( )
Câu 3. Trong một vùng dân cư, tỉ lệ người nghiện thuốc lá và mắc chứng ung thư phổi là 15% . Có 25% số
người nghiện thuốc nhưng không mắc ung thư phổi, 50% số người không nghiện thuốc và cũng không mắc
ung thư phổi và có 10% số người không nghiện thuốc nhưng mắc ung thư phổi.
a) Xác suất nghiện thuốc lá trong vùng là 40% .
b) Xác suất một người bị ung thư phổi trong vùng là 20% .
c) Xác suất để một người mắc bệnh ung thư phổi với điều kiện người ấy nghiện thuốc lá là 36% .
d) Một người nghiện thuốc lá có nguy cơ mắc ung thư phổi gấp 3 lần người không nghiện thuốc. Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai Xét các biến cố:
A : “Người nghiện thuốc lá” và B : “Người đó mắc ung thư phổi”.
A : “Người đó không nghiện thuốc lá” và B : “Người đó không mắc ung thư phổi”.
Theo bài ra ta có: P( AB) = 15% , P( AB) = 25% , P( AB) = 50% , P( AB) = 10% . a) Đúng.
n( A B) + n( A B) Ta có P( ) A =
= P(AB) + P(AB) =15% + 25% = 40% . n( )  b) Sai.
Ta có P(B) = P( AB) + P( AB) = 15% + 10% = 25% . c) Sai. P( AB) 0,15 Ta có P(B / ) A = = = 0,375. P( ) A 0, 4 d) Sai.
Ta cần so sánh P(B / )
A P(B / ) A . P(B ) A 0,1 1 P(B / ) A = = =  P(B / )
A = 2, 25.P(B / ) A . P( ) A 1− 0, 4 6
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2;1; )
1 , mặt phẳng ( P) : x z −1 = 0 và đường thẳng x =1− t (  d ) :  y = 2 z = 2 − + t. 
a) Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) là n = (1;0;− ) ( ) 1 . P