Đề ôn tập trắc nghiệm môn Toán lớp 10 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh Đề ôn tập trắc nghiệm môn Toán lớp 10 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai gồm 4 mã đề, mỗi đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, mời các bạn đón xem

Chủ đề:

Đề thi Toán 10 793 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
22 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn tập trắc nghiệm môn Toán lớp 10 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh Đề ôn tập trắc nghiệm môn Toán lớp 10 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai gồm 4 mã đề, mỗi đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, mời các bạn đón xem

61 31 lượt tải Tải xuống
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
(Đề ôn tập 5 trang)
đề 101
ĐỀ ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN
Lớp 10
Năm học 2017 2018
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Các giá trị của x để hàm số y =
p
2 3x xác định
A x >
2
3
. B x <
2
3
. C x 6
2
3
. D x >
2
3
.
Câu 2. Cho A, B các tập khác rỗng A B. Khẳng định nào sau đây sai?
A A\B =. B A B = A. C B\A 6=. D A B = A.
Câu 3. Cho A =
{
x R
|
x > 2
}
B =
{
x R
|
3 6 x <4
}
. Tập A B bằng
A [2;4). B [3;4). C [3;+∞). D (2;4).
Câu 4. Trục đối xứng của parabol y =3x
2
2x
A x =
1
3
. B x =
2
3
. C x =
2
3
. D x =
1
3
.
Câu 5.
Cho hàm số y = ax
2
+bx +c đồ thị như hình vẽ bên. Dấu của các hệ
số a , b, c
A a >0, b >0, c <0. B a >0, b <0, c <0.
C a >0, b >0, c >0. D a >0, b <0, c >0.
O
x
y
Câu 6. [2016 AMC 12B, Problem 6] All three vertices of 4ABC lie on the parabola defined
by y = x
2
, with A at the origin and BC parallel to the x-axis. The area of the triangle is 64.
What is the length of BC?
A 8. B 6. C 4. D 10.
Câu 7. Cho tập A =[1;7), B =(2; 5], C =(0;+∞). Tập A B C bằng
A (0; 7). B (1;5). C [1;5]. D (0;+∞).
Câu 8. [1986 AHSME Problems/Problem 13] A parabola y = ax
2
+bx + c has vertex (4,2). If
(2,0) is on the parabola, then abc equals
A 12. B 6. C 6. D 12.
Câu 9. Toạ độ đỉnh của parabol y =2x
2
4x +1
A (1; 7). B (1;1). C (2;1). D (2;17).
Câu 10. Hàm số nào sau đây đạt giá tr lớn nhất tại x =
3
4
?
A y =4x
2
+3x 1. B y =2x
2
+3x 1. C y =2x
2
3x +1. D y = x
2
3
2
x 1.
Câu 11. Trong các tập hợp sau đây, tập nào không bằng A?
A A A. B A A. C A . D A\A.
Câu 12. [Problem 12B, AMC 2006] Parabol y = ax
2
+bx +c đỉnh (p, q) cắt trục tung
tại điểm (0;p) (p 6=0). Giá tr của b
A 0. B p. C p. D 4.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 đề 101
Câu 13. Khẳng định nào sau đây sai?
A Hàm số y =x
2
+5x +7 nghịch biến trên
µ
5
2
;+∞
.
B Hàm số y =x
2
+5x +7 đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
C Đồ thị hàm số y =x
2
+5x +7 luôn cắt trục tung.
D Đồ thị hàm số y =x
2
+5x +7 luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Câu 14.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào?
A y = x
2
+2x +3. B y = x
2
x +3.
C y = x
2
+3. D y =x
2
+3.
O
x
y
Câu 15. Toạ độ đỉnh của parabol y = x
2
+2mx 3
A (2m; 8m
2
3). B (m;3m
2
3). C (2m; 3). D (m;m
2
3).
Câu 16. Cho hàm số bậc nhất y = f (x) thoả f (6) f (2) =12. Giá tr của f (12) f (2)
A 30. B 12. C 36. D 24.
Câu 17. Hàm số nào trong các hàm số sau hàm số chẵn?
A y =
¯
¯
x +1
¯
¯
. B y =
x
x
2
1
. C y =
¯
¯
x
2
+x
¯
¯
. D y = x
2
+
¯
¯
x
¯
¯
.
Câu 18.
Đồ thị trong hình vẽ bên của hàm số nào?
A y =|x +1|. B y = x +1. C y =|x|. D y =|x 1|.
O
x
y
Câu 19. Biểu thức nào sau đây không hàm số theo biến số x?
A y = x
3
. B x = y
2
. C x = y
3
. D y = x
2
.
Câu 20. Biết rằng parabol y = ax
2
+bx +c đỉnh điểm A(m, n). Hàm số y =ax
2
+bx +c được
viết dưới dạng
A y =(x m )
2
+n. B y =a(x m)
2
+n. C y = a(x m)
2
+n. D y = a(x +m)
2
+n.
Câu 21. Hàm số y = x
2
+4x +3
A đồng biến trên khoảng (4;+∞). B đồng biến trên khoảng (2;+∞).
C đồng biến trên khoảng (2;+∞). D đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
Câu 22. Giá tr của tham số m để hàm số y = x
2
+2(m +1)x +3 đồng biến trên khoảng (2; +∞)
A m =3. B m >3. C m 6 3. D m > 3.
Câu 23. [Problem 22, 50th AHSME, 1999] Đồ thị các hàm số y =
¯
¯
x a
¯
¯
+b và y =
¯
¯
x c
¯
¯
+d
cắt nhau tại các điểm (2, 5) (8,3). Tìm a +c.
A 10. B 7. C 8. D 13.
Câu 24. Cho các số thực m, n, p, q với m < n < p < q. Kết luận nào sau đây đúng v tập
S =(m; p) (n; q)?
A S =[n; p]. B S =(n, p). C S =[n; p). D S =(n; p].
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 đề 101
Câu 25. [Problem 13, AMC 2001] Lấy đối xứng parabol y = ax
2
+bx + c đỉnh (h, k) qua
đường thẳng y = k ta được parabol phương trình y = dx
2
+ex+f . Giá tr của a+b+c +d +e+f
A 2b. B 2k. C 2h. D 2c.
Câu 26. [Problem 14, 46th AHSME, 1995] Cho f (x) = ax
4
bx
2
+x +5 f (3) =2. Giá trị của
f (3)
A 3. B 2. C 5. D 8.
Câu 27. [Problem 10, 2002 AMC, 12 B] How many different integers can be expressed as the
sum of three distinct members of the set {1,4, 7, 10,13,16, 19}?
bao nhiêu số nguyên tổng của ba phần tử phân biệt của hợp {1,4, 7, 10,13,16, 19}?
A 24. B 13. C 16. D 30.
Câu 28. Các đường thẳng x =
1
4
y +a y =
1
4
x +b cắt nhau tại điểm (1;2). Giá tr của a +b
A 2. B
9
4
. C
3
4
. D 1.
Câu 29. Cho A = (2;+∞) B = (m;+∞). Điều kiện cần đủ của m sao cho B tập con của
A
A m >2. B m 6 2. C m =2. D m > 2.
Câu 30. [Problem 12B, AMC 2004] Gọi A, B hai điểm nằm trên parabol y =4x
2
+7x 1 sao
cho gốc toạ độ O trung điểm của đoạn AB. Chiều dài của đoạn AB
A 5 +
p
2. B 5
p
2. C 2
p
5. D 5 +
p
2
2
.
Câu 31. [Problem 14, 49th AHSME, 1998] Cho parabol y = ax
2
+bx +c đỉnh tại (4,5) và
cắt trục hoành tại hai điểm hoành độ trái dấu. Trong các số a, b, c , số nào dương?
A Chỉ a b. B Chỉ b. C Chỉ a. D Chỉ c.
Câu 32. [Problem 10, 46th AHSME, 1995] Diện tích tam giác giới hạn bởi ba đường thẳng
y = x, y =x y =6
A 24. B 12. C 12
p
2. D 36.
Câu 33. [Problem 12, 46th AHSME, 1995] Cho hàm số f (x) =ax+b thoả f (1) 6 f (2), f (3) > f (4)
f (5) =5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A f (0) <0. B f (0) =0. C f (0) >5. D f (0) =5.
Câu 34. Một parabol phương trình y = x
2
+bx +c đi qua hai điểm (3; 4) (4; 5). Giá tr của
b + c
A 6. B 7. C 7. D 13.
Câu 35. [Sample AMC 10, 1999, Problem 15] bao nhiêu tập con ba phần tử của tập hợp
{88,95,99, 132,166,173} sao cho tổng của ba phần tử một số chẵn?
A 6. B 8. C 12. D 10.
Câu 36. Bảng biến thiên sau của hàm số nào?
x
y
−∞
2
+∞
−∞−∞
66
−∞−∞
A y =x
2
2x +14. B y =x
2
+2x +6. C y =x
2
+4x +2. D y =x
2
4x +18.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 đề 101
Câu 37.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào?
A y = x
2
2x. B y =x
2
+4. C y =x
2
+2x. D y = x
2
4.
O
x
y
Câu 38. Tập giá tr của hàm số y =
p
x
2
+2x +8
A [0; 9]. B [0;+∞). C [0; 3]. D (−∞;3].
Câu 39. Tập hợp các điểm (x ; y) trong mặt phẳng toạ độ Ox y thoả mãn (x + y)
2
= x
2
+ y
2
A tập rỗng. B một điểm. C hai đường thẳng. D một đường tròn.
Câu 40. Tập xác định của hàm số y =
p
2x 3 +
1
x 2
A
·
3
2
;2
(2;+∞). B (−∞;2) (2; +∞). C
µ
3
2
;2
(2;+∞). D
·
3
2
;+∞
.
Câu 41. Gọi (P
m
) đồ thị hàm số y =(x m)
2
+m +1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Điểm thấp nhất của (P
m
) (m; m +1). B Điểm cao nhất của (P
m
) (m; m +1).
C (P
m
) không cắt trục tung. D Bề lõm của (P
m
) quay lên trên.
Câu 42. Hàm số nào trong các hàm số sau hàm số lẻ?
A y = x
2
. B y = x
3
+1. C y =
3
p
x
3
+x. D y =
p
x.
Câu 43. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax
2
+bx +c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A(x
1
;0),
B(x
2
;0) (x
1
, x
2
>0) sao cho OA = AB. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c
A b
2
=9(a +c). B 2b
2
=9ac. C b
2
=9ac. D b =9ac.
Câu 44. Hàm số y = x
2
+x +1
A đồng biến trên R.
B nghịch biến trong khoảng
µ
1
2
;+∞
đồng biến trong khoảng
µ
−∞;
1
2
.
C nghịch biến trên R.
D đồng biến trong khoảng
µ
1
2
;+∞
nghịch biến trong khoảng
µ
−∞;
1
2
.
Câu 45. [1983 AHSME Problems/Problem 22] Xét hai hàm số
f (x) = x
2
+2bx +1 g(x) =2a(x +b),
đây x biến số các hằng số a b các số thực. Với mỗi cặp hằng số a b thể được
xem như một điểm (a, b) trong mặt phẳng toạ độ Oab. Gọi S tập hợp các điểm (a, b) sao
cho đồ thị của các hàm số y = f (x) và y = g(x) không điểm chung (trong mặt phẳng toạ độ
Oxy). Diện tích của S bằng (hoặc gần bằng)
A 1. B 4. C 4π. D π.
Câu 46. Cho A một tập hợp tuỳ ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A ; A. B A A.
C A A = A. D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 47. [1983 AHSME Problems/Problem 18] Let f be a polynomial function such that, for
all real x,
f (x
2
+1) = x
4
+5x
2
+3.
For all real x, f (x
2
1) is
A x
4
5x
2
+1. B x
4
+x
2
+3. C x
4
+5x
2
+1. D x
4
+x
2
3.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 đề 101
Câu 48. Cho hàm số f (x) = 2x +3 a, b, c các số thực thoả a < b < c. Khẳng định nào sau
đây sai?
A f (a) f (b) <0. B f (c) f (a) <0. C f (b) f (c) <0. D f (c) f (a) >0.
Câu 49. Cho hàm số f
³
x
3
´
= x
2
+x +1. T ìm tổng tất cả các giá tr của z sao cho f (3z) =7.
A
5
9
. B
5
3
. C
1
9
. D
1
3
.
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) tập xác định [5;7). Tập xác định của hàm số y = f (1 2x)
A [3; 3]. B [3;3). C (3;3). D (3; 3].
HẾT
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 đề 101
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
(Đề ôn tập 5 trang)
đề 102
ĐỀ ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN
Lớp 10
Năm học 2017 2018
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Tập hợp các điểm (x; y) trong mặt phẳng toạ độ Oxy thoả mãn (x + y)
2
= x
2
+ y
2
A tập rỗng. B một đường tròn. C một điểm. D hai đường thẳng.
Câu 2. Toạ độ đỉnh của parabol y =2x
2
4x +1
A (2; 1). B (1;7). C (2;17). D (1;1).
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không hàm số theo biến số x?
A x = y
2
. B y = x
2
. C y = x
3
. D x = y
3
.
Câu 4. Toạ độ đỉnh của parabol y = x
2
+2mx 3
A (m; 3m
2
3). B (2m;3). C (2m; 8m
2
3). D (m;m
2
3).
Câu 5. Hàm số y = x
2
+4x +3
A đồng biến trên khoảng (2;+∞). B đồng biến trên khoảng (2;+∞).
C đồng biến trên khoảng (−∞;2). D đồng biến trên khoảng (4; +∞).
Câu 6. Các đường thẳng x =
1
4
y+a y =
1
4
x+b cắt nhau tại điểm (1;2). Giá tr của a+b
A
9
4
. B 1. C
3
4
. D 2.
Câu 7. Hàm số nào trong các hàm số sau hàm số lẻ?
A y = x
3
+1. B y =
3
p
x
3
+x. C y = x
2
. D y =
p
x.
Câu 8. [Problem 14, 49th AHSME, 1998] Cho parabol y = ax
2
+bx +c đỉnh tại (4,5) cắt
trục hoành tại hai điểm hoành độ trái dấu. Trong các số a, b, c, số nào dương?
A Chỉ a. B Chỉ c. C Chỉ b. D Chỉ a b.
Câu 9. Bảng biến thiên sau của hàm số nào?
x
y
−∞
2
+∞
−∞−∞
66
−∞−∞
A y =x
2
4x +18. B y =x
2
2x +14. C y =x
2
+2x +6. D y =x
2
+4x +2.
Câu 10. Cho A một tập hợp tuỳ ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A ; A. B A A.
C A A = A. D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 11. [Problem 12B, AMC 2004] Gọi A, B hai điểm nằm trên parabol y =4x
2
+7x 1 sao
cho gốc toạ độ O trung điểm của đoạn AB. Chiều dài của đoạn AB
A 5 +
p
2. B 5 +
p
2
2
. C 2
p
5. D 5
p
2.
Câu 12. Trong các tập hợp sau đây, tập nào không bằng A?
A A\A. B A A. C A . D A A.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 đề 102
Câu 13. Các giá tr của x để hàm số y =
p
2 3x xác định
A x 6
2
3
. B x <
2
3
. C x >
2
3
. D x >
2
3
.
Câu 14. Trục đối xứng của parabol y =3x
2
2x
A x =
1
3
. B x =
1
3
. C x =
2
3
. D x =
2
3
.
Câu 15. [Problem 10, 46th AHSME, 1995] Diện tích tam giác giới hạn bởi ba đường thẳng
y = x, y =x y =6
A 36. B 24. C 12
p
2. D 12.
Câu 16. [Problem 22, 50th AHSME, 1999] Đồ thị các hàm số y =
¯
¯
x a
¯
¯
+b và y =
¯
¯
x c
¯
¯
+d
cắt nhau tại các điểm (2, 5) (8,3). Tìm a +c.
A 8. B 13. C 10. D 7.
Câu 17. Cho hàm số f
³
x
3
´
= x
2
+x +1. T ìm tổng tất cả các giá tr của z sao cho f (3z) =7.
A
1
9
. B
1
3
. C
5
9
. D
5
3
.
Câu 18. Cho các số thực m, n, p, q với m < n < p < q. Kết luận nào sau đây đúng v tập
S =(m; p) (n; q)?
A S =(n, p). B S =[n; p]. C S =(n; p]. D S =[n; p).
Câu 19. Cho A, B các tập khác rỗng A B. Khẳng định nào sau đây sai?
A B\A 6=. B A B = A. C A B = A. D A\B =.
Câu 20. Hàm số nào trong các hàm số sau hàm số chẵn?
A y =
¯
¯
x +1
¯
¯
. B y =
x
x
2
1
. C y =
¯
¯
x
2
+x
¯
¯
. D y = x
2
+
¯
¯
x
¯
¯
.
Câu 21. Biết rằng parabol y = ax
2
+bx +c đỉnh điểm A(m, n). Hàm số y =ax
2
+bx +c được
viết dưới dạng
A y = a(x m)
2
+n. B y =a(x m)
2
+n. C y =(x m)
2
+n. D y = a(x +m)
2
+n.
Câu 22. [Problem 14, 46th AHSME, 1995] Cho f (x) = ax
4
bx
2
+x +5 f (3) =2. Giá trị của
f (3)
A 8. B 3. C 5. D 2.
Câu 23.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào?
A y =x
2
+2x. B y =x
2
+4. C y = x
2
4. D y = x
2
2x.
O
x
y
Câu 24. [Problem 10, 2002 AMC, 12 B] How many different integers can be expressed as the
sum of three distinct members of the set {1,4, 7, 10,13,16, 19}?
bao nhiêu số nguyên tổng của ba phần tử phân biệt của hợp {1,4, 7, 10,13,16, 19}?
A 30. B 16. C 24. D 13.
Câu 25. Khẳng định nào sau đây sai?
A Đồ thị hàm số y =x
2
+5x +7 luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
B Hàm số y =x
2
+5x +7 nghịch biến trên
µ
5
2
;+∞
.
C Đồ thị hàm số y =x
2
+5x +7 luôn cắt trục tung.
D Hàm số y =x
2
+5x +7 đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 đề 102
Câu 26.
Cho hàm số y = ax
2
+bx +c đồ thị như hình vẽ bên. Dấu của các hệ
số a , b, c
A a >0, b >0, c >0. B a >0, b >0, c <0.
C a >0, b <0, c >0. D a >0, b <0, c <0.
O
x
y
Câu 27. [Sample AMC 10, 1999, Problem 15] bao nhiêu tập con ba phần tử của tập hợp
{88,95,99, 132,166,173} sao cho tổng của ba phần tử một số chẵn?
A 12. B 6. C 8. D 10.
Câu 28. Cho A = (2;+∞) B = (m;+∞). Điều kiện cần đủ của m sao cho B tập con của
A
A m 6 2. B m >2. C m > 2. D m =2.
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) tập xác định [5;7). Tập xác định của hàm số y = f (1 2x)
A (3; 3]. B (3;3). C [3;3). D [3; 3].
Câu 30. Tập xác định của hàm số y =
p
2x 3 +
1
x 2
A
µ
3
2
;2
(2;+∞). B
·
3
2
;+∞
. C (−∞; 2) (2;+∞). D
·
3
2
;2
(2;+∞).
Câu 31. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax
2
+bx +c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A(x
1
;0),
B(x
2
;0) (x
1
, x
2
>0) sao cho OA = AB. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c
A b
2
=9(a +c). B b =9ac. C b
2
=9ac. D 2b
2
=9ac.
Câu 32. [Problem 12B, AMC 2006] Parabol y = ax
2
+bx +c đỉnh (p, q) cắt trục tung
tại điểm (0;p) (p 6=0). Giá tr của b
A 4. B 0. C p. D p.
Câu 33. [1983 AHSME Problems/Problem 22] Xét hai hàm số
f (x) = x
2
+2bx +1 g(x) =2a(x +b),
đây x biến số các hằng số a b các số thực. Với mỗi cặp hằng số a b thể được
xem như một điểm (a, b) trong mặt phẳng toạ độ Oab. Gọi S tập hợp các điểm (a, b) sao
cho đồ thị của các hàm số y = f (x) và y = g(x) không điểm chung (trong mặt phẳng toạ độ
Oxy). Diện tích của S bằng (hoặc gần bằng)
A 4π. B π. C 4. D 1.
Câu 34. Cho hàm số bậc nhất y = f (x) thoả f (6) f (2) =12. Giá tr của f (12) f (2)
A 36. B 24. C 30. D 12.
Câu 35. Hàm số nào sau đây đạt giá tr lớn nhất tại x =
3
4
?
A y = x
2
3
2
x 1. B y =2x
2
3x +1. C y =2x
2
+3x 1. D y =4x
2
+3x 1.
Câu 36. [1983 AHSME Problems/Problem 18] Let f be a polynomial function such that, for
all real x,
f (x
2
+1) = x
4
+5x
2
+3.
For all real x, f (x
2
1) is
A x
4
+x
2
+3. B x
4
5x
2
+1. C x
4
+5x
2
+1. D x
4
+x
2
3.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 đề 102
Câu 37.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào?
A y = x
2
+3.
B y = x
2
x +3.
C y =x
2
+3. D y = x
2
+2x +3.
O
x
y
Câu 38. Hàm số y = x
2
+x +1
A nghịch biến trên R.
B đồng biến trong khoảng
µ
1
2
;+∞
nghịch biến trong khoảng
µ
−∞;
1
2
.
C nghịch biến trong khoảng
µ
1
2
;+∞
đồng biến trong khoảng
µ
−∞;
1
2
.
D đồng biến trên R.
Câu 39.
Đồ thị trong hình vẽ bên của hàm số nào?
A y =|x +1|. B y =|x 1|. C y = x +1. D y =|x|.
O
x
y
Câu 40. [2016 AMC 12B, Problem 6] All three vertices of 4ABC lie on the parabola defined
by y = x
2
, with A at the origin and BC parallel to the x-axis. The area of the triangle is 64.
What is the length of BC?
A 4. B 10. C 8. D 6.
Câu 41. [Problem 12, 46th AHSME, 1995] Cho hàm số f (x) =ax+b thoả f (1) 6 f (2), f (3) > f (4)
f (5) =5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A f (0) <0. B f (0) =5. C f (0) =0. D f (0) >5.
Câu 42. [1986 AHSME Problems/Problem 13] A parabola y = ax
2
+bx +c has vertex (4,2). If
(2,0) is on the parabola, then abc equals
A 12. B 6. C 12. D 6.
Câu 43. Gọi (P
m
) đồ thị hàm số y =(x m)
2
+m +1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A (P
m
) không cắt trục tung. B Điểm thấp nhất của (P
m
) (m; m +1).
C Bề lõm của (P
m
) quay lên trên. D Điểm cao nhất của (P
m
) (m; m +1).
Câu 44. Cho tập A =[1;7), B =(2; 5], C =(0;+∞). Tập A B C bằng
A (0; +∞). B (0; 7). C (1; 5). D [1;5].
Câu 45. Giá tr của tham số m để hàm số y = x
2
+2(m +1)x +3 đồng biến trên khoảng (2; +∞)
A
m > 3. B
m =3. C m > 3. D m 6 3.
Câu 46. Cho A =
{
x R
|
x > 2
}
B =
{
x R
|
3 6 x <4
}
. Tập A B bằng
A (2; 4). B [2;4).
C [3; +∞). D [3;4).
Câu 47. Tập giá tr của hàm số y =
p
x
2
+2x +8
A
[0;9]. B (−∞;3]. C [0;3]. D [0;+∞).
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 đề 102
Câu 48. Cho hàm số f (x) = 2x +3 a, b, c các số thực thoả a < b < c. Khẳng định nào sau
đây sai?
A f (b) f (c) <0. B f (a) f (b) <0. C f (c) f (a) <0. D f (c) f (a) >0.
Câu 49. [Problem 13, AMC 2001] Lấy đối xứng parabol y = ax
2
+bx + c đỉnh (h, k) qua
đường thẳng y = k ta được parabol phương trình y = dx
2
+ex+f . Giá tr của a+b+c +d +e+f
A 2b. B 2c. C 2h. D 2k.
Câu 50. Một parabol phương trình y = x
2
+bx +c đi qua hai điểm (3; 4) (4; 5). Giá tr của
b + c
A 13. B 7. C 6. D 7.
HẾT
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 đề 102
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
(Đề ôn tập 5 trang)
đề 103
ĐỀ ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN
Lớp 10
Năm học 2017 2018
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Toạ độ đỉnh của parabol y = x
2
+2mx 3
A (m; m
2
3). B (2m; 8m
2
3). C (m; 3m
2
3). D (2m;3).
Câu 2. Trong các tập hợp sau đây, tập nào không bằng A?
A A A. B A . C A\A. D A A.
Câu 3. Cho A =(2; +∞) B =(m;+∞). Điều kiện cần đủ của m sao cho B tập con của A
A m > 2. B m >2. C m =2. D m 6 2.
Câu 4. [1986 AHSME Problems/Problem 13] A parabola y = ax
2
+bx + c has vertex (4,2). If
(2,0) is on the parabola, then abc equals
A 6. B 6. C 12. D 12.
Câu 5. Hàm số y = x
2
+4x +3
A đồng biến trên khoảng (2;+∞). B đồng biến trên khoảng (−∞;2).
C đồng biến trên khoảng (2;+∞). D đồng biến trên khoảng (4; +∞).
Câu 6. Cho hàm số f (x) = 2x +3 a, b, c các số thực thoả a < b < c. Khẳng định nào sau
đây sai?
A f (b) f (c) <0. B f (c) f (a) >0. C f (a) f (b) <0. D f (c) f (a) <0.
Câu 7. Gọi (P
m
) đồ thị hàm số y =(x m)
2
+m +1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Điểm cao nhất của (P
m
) (m; m +1). B (P
m
) không cắt trục tung.
C Bề lõm của (P
m
) quay lên trên. D Điểm thấp nhất của (P
m
) (m; m +1).
Câu 8.
Đồ thị trong hình vẽ bên của hàm số nào?
A y =|x 1|. B y =|x|. C y =|x +1|. D y = x +1.
O
x
y
Câu 9. Cho các số thực m, n, p, q với m < n < p < q. Kết luận nào sau đây đúng về tập
S =(m; p) (n; q)?
A S =(n; p]. B S =(n, p). C S =[n; p). D S =[n; p].
Câu 10. [Sample AMC 10, 1999, Problem 15] bao nhiêu tập con ba phần tử của tập hợp
{88,95,99, 132,166,173} sao cho tổng của ba phần tử một số chẵn?
A 10. B 12. C 8. D 6.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 đề 103
Câu 11.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào?
A y = x
2
+2x +3.
B y =x
2
+3.
C y = x
2
+3. D y = x
2
x +3.
O
x
y
Câu 12. [Problem 14, 49th AHSME, 1998] Cho parabol y = ax
2
+bx +c đỉnh tại (4,5) và
cắt trục hoành tại hai điểm hoành độ trái dấu. Trong các số a, b, c , số nào dương?
A Chỉ b. B Chỉ a. C Chỉ c. D Chỉ a b.
Câu 13.
Cho hàm số y = ax
2
+bx +c đồ thị như hình vẽ bên. Dấu của các hệ
số a , b, c
A a >0, b >0, c >0. B a >0, b >0, c <0.
C a >0, b <0, c <0. D a >0, b <0, c >0.
O
x
y
Câu 14. Các đường thẳng x =
1
4
y +a y =
1
4
x +b cắt nhau tại điểm (1;2). Giá tr của a +b
A
9
4
. B 1. C
3
4
. D 2.
Câu 15. Hàm số y = x
2
+x +1
A đồng biến trên R.
B nghịch biến trong khoảng
µ
1
2
;+∞
đồng biến trong khoảng
µ
−∞;
1
2
.
C nghịch biến trên R.
D đồng biến trong khoảng
µ
1
2
;+∞
nghịch biến trong khoảng
µ
−∞;
1
2
.
Câu 16. Một parabol phương trình y = x
2
+bx +c đi qua hai điểm (3; 4) (4; 5). Giá tr của
b + c
A 7. B 6. C 7. D 13.
Câu 17. [Problem 13, AMC 2001] Lấy đối xứng parabol y = ax
2
+bx + c đỉnh (h, k) qua
đường thẳng y = k ta được parabol phương trình y = dx
2
+ex+f . Giá tr của a+b+c +d +e+f
A 2k. B 2h. C 2c. D 2b.
Câu 18. Cho A, B các tập khác rỗng A B. Khẳng định nào sau đây sai?
A A B = A. B A B = A. C A\B =. D B\A 6=.
Câu 19. [1983 AHSME Problems/Problem 18] Let f be a polynomial function such that, for
all real x,
f (x
2
+1) = x
4
+5x
2
+3.
For all real x, f (x
2
1) is
A x
4
+x
2
3. B x
4
+5x
2
+1. C x
4
5x
2
+1. D x
4
+x
2
+3.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 đề 103
Câu 20. Các giá tr của x để hàm số y =
p
2 3x xác định
A x <
2
3
. B x 6
2
3
. C x >
2
3
. D x >
2
3
.
Câu 21. Tập giá tr của hàm số y =
p
x
2
+2x +8
A [0; 9]. B [0;+∞). C (−∞; 3]. D [0;3].
Câu 22. Toạ độ đỉnh của parabol y =2x
2
4x +1
A (2; 17). B (2; 1). C (1;7). D (1; 1).
Câu 23. [2016 AMC 12B, Problem 6] All three vertices of 4ABC lie on the parabola defined
by y = x
2
, with A at the origin and BC parallel to the x-axis. The area of the triangle is 64.
What is the length of BC?
A 4. B 8. C 6. D 10.
Câu 24. Bảng biến thiên sau của hàm số nào?
x
y
−∞
2
+∞
−∞−∞
66
−∞−∞
A y =x
2
+2x +6. B y =x
2
2x +14. C y =x
2
+4x +2. D y =x
2
4x +18.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) tập xác định [5;7). Tập xác định của hàm số y = f (1 2x)
A [3; 3). B (3;3]. C (3;3). D [3; 3].
Câu 26. [Problem 14, 46th AHSME, 1995] Cho f (x) = ax
4
bx
2
+x +5 f (3) =2. Giá trị của
f (3)
A 8. B 2. C 5. D 3.
Câu 27. [Problem 10, 46th AHSME, 1995] Diện tích tam giác giới hạn bởi ba đường thẳng
y = x, y =x y =6
A 12
p
2. B 24. C 36. D 12.
Câu 28. Hàm số nào trong các hàm số sau hàm số chẵn?
A y =
x
x
2
1
. B y = x
2
+
¯
¯
x
¯
¯
. C y =
¯
¯
x
2
+x
¯
¯
. D y =
¯
¯
x +1
¯
¯
.
Câu 29. Cho tập A =[1;7), B =(2; 5], C =(0;+∞). Tập A B C bằng
A (0; +∞). B (0; 7). C [1; 5]. D (1;5).
Câu 30. [Problem 12B, AMC 2004] Gọi A, B hai điểm nằm trên parabol y =4x
2
+7x 1 sao
cho gốc toạ độ O trung điểm của đoạn AB. Chiều dài của đoạn AB
A 5 +
p
2
2
. B 2
p
5. C 5
p
2. D 5 +
p
2.
Câu 31. Khẳng định nào sau đây sai?
A Đồ thị hàm số y =x
2
+5x +7 luôn cắt trục tung.
B Đồ thị hàm số y =x
2
+5x +7 luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
C Hàm số y =x
2
+5x +7 nghịch biến trên
µ
5
2
;+∞
.
D Hàm số y =x
2
+5x +7 đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 đề 103
Câu 32. [1983 AHSME Problems/Problem 22] Xét hai hàm số
f (x) = x
2
+2bx +1 g(x) =2a(x +b),
đây x biến số các hằng số a b các số thực. Với mỗi cặp hằng số a b thể được
xem như một điểm (a, b) trong mặt phẳng toạ độ Oab. Gọi S tập hợp các điểm (a, b) sao
cho đồ thị của các hàm số y = f (x) và y = g(x) không điểm chung (trong mặt phẳng toạ độ
Oxy). Diện tích của S bằng (hoặc gần bằng)
A 4. B π. C 4π. D 1.
Câu 33. Biết rằng parabol y = ax
2
+bx +c đỉnh điểm A(m, n). Hàm số y =ax
2
+bx +c được
viết dưới dạng
A y =(x m )
2
+n. B y =a(x m)
2
+n. C y = a(x +m)
2
+n. D y = a(x m)
2
+n.
Câu 34. Cho hàm số bậc nhất y = f (x) thoả f (6) f (2) =12. Giá tr của f (12) f (2)
A 12. B 36. C 30. D 24.
Câu 35. Tập hợp các điểm (x ; y) trong mặt phẳng toạ độ Ox y thoả mãn (x + y)
2
= x
2
+ y
2
A một điểm. B hai đường thẳng. C tập rỗng. D một đường tròn.
Câu 36. [Problem 12, 46th AHSME, 1995] Cho hàm số f (x) =ax+b thoả f (1) 6 f (2), f (3) > f (4)
f (5) =5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A f (0) =0. B f (0) <0. C f (0) >5. D f (0) =5.
Câu 37. Cho A =
{
x R
|
x > 2
}
B =
{
x R
|
3 6 x <4
}
. Tập A B bằng
A [2; 4). B [3;4). C [3;+∞). D (2;4).
Câu 38. [Problem 22, 50th AHSME, 1999] Đồ thị các hàm số y =
¯
¯
x a
¯
¯
+b và y =
¯
¯
x c
¯
¯
+d
cắt nhau tại các điểm (2, 5) (8,3). Tìm a +c.
A 8. B 10. C 13. D 7.
Câu 39. Hàm số nào sau đây đạt giá tr lớn nhất tại x =
3
4
?
A y = x
2
3
2
x 1. B y =2x
2
+3x 1. C y =4x
2
+3x 1. D y =2x
2
3x +1.
Câu 40. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax
2
+bx +c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A(x
1
;0),
B(x
2
;0) (x
1
, x
2
>0) sao cho OA = AB. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c
A 2b
2
=9ac. B b
2
=9ac. C b =9ac. D b
2
=9(a +c).
Câu 41. [Problem 10, 2002 AMC, 12 B] How many different integers can be expressed as the
sum of three distinct members of the set {1,4, 7, 10,13,16, 19}?
bao nhiêu số nguyên tổng của ba phần tử phân biệt của hợp {1,4, 7, 10,13,16, 19}?
A 30. B 24. C 16. D 13.
Câu 42. Hàm số nào trong các hàm số sau hàm số lẻ?
A y = x
2
. B y =
3
p
x
3
+x. C y =
p
x. D y = x
3
+1.
Câu 43. Cho hàm số f
³
x
3
´
= x
2
+x +1. T ìm tổng tất cả các giá tr của z sao cho f (3z) =7.
A
5
9
. B
1
9
. C
5
3
. D
1
3
.
Câu 44. Trục đối xứng của parabol y =3x
2
2x
A x =
2
3
. B x =
1
3
. C x =
1
3
. D x =
2
3
.
Câu 45. Tập xác định của hàm số y =
p
2x 3 +
1
x 2
A
·
3
2
;+∞
. B
·
3
2
;2
(2;+∞). C (−∞; 2) (2; +∞). D
µ
3
2
;2
(2;+∞).
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 đề 103
Câu 46. [Problem 12B, AMC 2006] Parabol y = ax
2
+bx +c đỉnh (p, q) cắt trục tung
tại điểm (0;p) (p 6=0). Giá tr của b
A 4. B p. C 0. D p.
Câu 47. Biểu thức nào sau đây không hàm số theo biến số x?
A y = x
2
. B y = x
3
. C x = y
2
. D x = y
3
.
Câu 48.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào?
A y = x
2
2x. B y =x
2
+4. C y =x
2
+2x. D y = x
2
4.
O
x
y
Câu 49. Giá tr của tham số m để hàm số y = x
2
+2(m +1)x +3 đồng biến trên khoảng (2; +∞)
A m 6 3. B m > 3. C m =3. D m >3.
Câu 50. Cho A một tập hợp tuỳ ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A ; A. B A A.
C A A = A. D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
HẾT
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 đề 103
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
(Đề ôn tập 5 trang)
đề 104
ĐỀ ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN
Lớp 10
Năm học 2017 2018
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho hàm số bậc nhất y = f (x) thoả f (6) f (2) =12. Giá tr của f (12) f (2)
A 30. B 24. C 12. D 36.
Câu 2. [Problem 14, 49th AHSME, 1998] Cho parabol y = ax
2
+bx +c đỉnh tại (4,5) cắt
trục hoành tại hai điểm hoành độ trái dấu. Trong các số a, b, c, số nào dương?
A Chỉ a. B Chỉ c. C Chỉ a b. D Chỉ b.
Câu 3. [Problem 14, 46th AHSME, 1995] Cho f (x) = ax
4
bx
2
+x +5 và f (3) = 2. Giá tr của
f (3)
A 3. B 5. C 8. D 2.
Câu 4. Các giá tr của x để hàm số y =
p
2 3x xác định
A x >
2
3
. B x 6
2
3
. C x <
2
3
. D x >
2
3
.
Câu 5. Cho A, B các tập khác rỗng A B. Khẳng định nào sau đây sai?
A B\A 6=. B A\B =. C A B = A. D A B = A.
Câu 6. Biết rằng parabol y =ax
2
+bx +c đỉnh điểm A(m, n). Hàm số y = ax
2
+bx +c được
viết dưới dạng
A y = a(x m)
2
+n. B y =(x m)
2
+n. C y =a(x m)
2
+n. D y = a(x +m)
2
+n.
Câu 7. [Problem 10, 46th AHSME, 1995] Diện tích tam giác giới hạn bởi ba đường thẳng
y = x, y =x y =6
A 36. B 24. C 12
p
2. D 12.
Câu 8.
Cho hàm số y = ax
2
+bx +c đồ thị như hình vẽ bên. Dấu của các hệ
số a , b, c
A a >0, b >0, c >0. B a >0, b <0, c <0.
C a >0, b >0, c <0. D a >0, b <0, c >0.
O
x
y
Câu 9.
Đồ thị trong hình vẽ bên của hàm số nào?
A y =|x +1|. B y =|x 1|. C y = x +1. D y =|x|.
O
x
y
Câu 10. Gọi (P
m
) đồ thị hàm số y =(x m)
2
+m +1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Điểm thấp nhất của (P
m
) (m; m +1). B Điểm cao nhất của (P
m
) (m; m +1).
C (P
m
) không cắt trục tung. D Bề lõm của (P
m
) quay lên trên.
Câu 11. Trong các tập hợp sau đây, tập nào không bằng A?
A A . B A\A. C A A. D A A.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 đề 104
Câu 12. Cho A =
{
x R
|
x > 2
}
B =
{
x R
|
3 6 x <4
}
. Tập A B bằng
A (2; 4). B [2;4). C [3;4). D [3; +∞).
Câu 13. [Problem 12B, AMC 2006] Parabol y = ax
2
+bx +c đỉnh (p, q) cắt trục tung
tại điểm (0;p) (p 6=0). Giá tr của b
A 4. B p. C p. D 0.
Câu 14.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào?
A
y =x
2
+2x. B
y =x
2
+4. C y = x
2
2x. D y = x
2
4.
O
x
y
Câu 15. Hàm số nào trong các hàm số sau hàm số lẻ?
A y =
3
p
x
3
+x. B y = x
2
. C y = x
3
+1. D y =
p
x.
Câu 16. Biểu thức nào sau đây không hàm số theo biến số x?
A x = y
3
. B y = x
2
. C x = y
2
. D y = x
3
.
Câu 17. Bảng biến thiên sau của hàm số nào?
x
y
−∞
2
+∞
−∞−∞
66
−∞−∞
A y =x
2
+2x +6. B y =x
2
2x +14. C y =x
2
4x +18. D y =x
2
+4x +2.
Câu 18. Hàm số y = x
2
+x +1
A đồng biến trong khoảng
µ
1
2
;+∞
nghịch biến trong khoảng
µ
−∞;
1
2
.
B nghịch biến trên R.
C nghịch biến trong khoảng
µ
1
2
;+∞
đồng biến trong khoảng
µ
−∞;
1
2
.
D đồng biến trên R.
Câu 19. [1983 AHSME Problems/Problem 22] Xét hai hàm số
f (x) = x
2
+2bx +1 g(x) =2a(x +b),
đây x biến số các hằng số a b các số thực. Với mỗi cặp hằng số a b thể được
xem như một điểm (a, b) trong mặt phẳng toạ độ Oab. Gọi S tập hợp các điểm (a, b) sao
cho đồ thị của các hàm số y = f (x) và y = g(x) không điểm chung (trong mặt phẳng toạ độ
Oxy). Diện tích của S bằng (hoặc gần bằng)
A 4. B 1. C π. D 4π.
Câu 20. [1983 AHSME Problems/Problem 18] Let f be a polynomial function such that, for
all real x,
f (x
2
+1) = x
4
+5x
2
+3.
For all real x, f (x
2
1) is
A x
4
5x
2
+1. B x
4
+5x
2
+1. C x
4
+x
2
+3. D x
4
+x
2
3.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 đề 104
Câu 21. [1986 AHSME Problems/Problem 13] A parabola y = ax
2
+bx +c has vertex (4,2). If
(2,0) is on the parabola, then abc equals
A 6. B 12. C 12. D 6.
Câu 22. Tập hợp các điểm (x ; y) trong mặt phẳng toạ độ Ox y thoả mãn (x + y)
2
= x
2
+ y
2
A một điểm. B một đường tròn. C hai đường thẳng. D tập rỗng.
Câu 23.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào?
A y = x
2
+2x +3. B y =x
2
+3.
C y = x
2
x +3. D y = x
2
+3.
O
x
y
Câu 24. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax
2
+bx +c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A(x
1
;0),
B(x
2
;0) (x
1
, x
2
>0) sao cho OA = AB. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c
A b =9ac. B b
2
=9ac. C 2b
2
=9ac. D b
2
=9(a +c).
Câu 25. [Problem 12, 46th AHSME, 1995] Cho hàm số f (x) =ax+b thoả f (1) 6 f (2), f (3) > f (4)
f (5) =5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A f (0) <0. B f (0) >5. C f (0) =0. D f (0) =5.
Câu 26. [Problem 10, 2002 AMC, 12 B] How many different integers can be expressed as the
sum of three distinct members of the set {1,4, 7, 10,13,16, 19}?
bao nhiêu số nguyên tổng của ba phần tử phân biệt của hợp {1,4, 7, 10,13,16, 19}?
A 24. B 30. C 13. D 16.
Câu 27. Hàm số y = x
2
+4x +3
A đồng biến trên khoảng (−∞;2). B đồng biến trên khoảng (2;+∞).
C đồng biến trên khoảng (4;+∞). D đồng biến trên khoảng (2; +∞).
Câu 28. Hàm số nào sau đây đạt giá tr lớn nhất tại x =
3
4
?
A y =2x
2
3x +1. B y = x
2
3
2
x 1. C y =2x
2
+3x 1. D y =4x
2
+3x 1.
Câu 29. Tập giá tr của hàm số y =
p
x
2
+2x +8
A [0; 3]. B [0;9]. C (−∞;3]. D [0;+∞).
Câu 30. [Sample AMC 10, 1999, Problem 15] bao nhiêu tập con ba phần tử của tập hợp
{88,95,99, 132,166,173} sao cho tổng của ba phần tử một số chẵn?
A 12. B 10. C 6. D 8.
Câu 31. Một parabol phương trình y = x
2
+bx +c đi qua hai điểm (3; 4) (4; 5). Giá tr của
b + c
A 7. B 13. C 7. D 6.
Câu 32. [2016 AMC 12B, Problem 6] All three vertices of 4ABC lie on the parabola defined
by y = x
2
, with A at the origin and BC parallel to the x-axis. The area of the triangle is 64.
What is the length of BC?
A 4. B 6. C 8. D 10.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 đề 104
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) tập xác định [5;7). Tập xác định của hàm số y = f (1 2x)
A (3; 3]. B (3;3). C [3;3). D [3; 3].
Câu 34. Giá tr của tham số m để hàm số y = x
2
+2(m +1)x +3 đồng biến trên khoảng (2; +∞)
A m 6 3. B m > 3. C m =3. D m >3.
Câu 35. Hàm số nào trong các hàm số sau hàm số chẵn?
A y =
¯
¯
x +1
¯
¯
. B y =
x
x
2
1
. C y = x
2
+
¯
¯
x
¯
¯
. D y =
¯
¯
x
2
+x
¯
¯
.
Câu 36. Toạ độ đỉnh của parabol y = x
2
+2mx 3
A (2m; 8m
2
3). B (2m;3). C (m; m
2
3). D (m;3m
2
3).
Câu 37. Tập xác định của hàm số y =
p
2x 3 +
1
x 2
A
·
3
2
;+∞
. B (−∞;2) (2; +∞). C
·
3
2
;2
(2;+∞). D
µ
3
2
;2
(2;+∞).
Câu 38. Cho các số thực m, n, p, q với m < n < p < q. Kết luận nào sau đây đúng v tập
S =(m; p) (n; q)?
A S =[n; p]. B S =(n; p]. C S =[n; p). D S =(n, p).
Câu 39. Cho A một tập hợp tuỳ ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A ; A. B A A.
C A A = A. D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 40. Cho hàm số f
³
x
3
´
= x
2
+x +1. T ìm tổng tất cả các giá tr của z sao cho f (3z) =7.
A
1
3
. B
5
3
. C
5
9
. D
1
9
.
Câu 41. [Problem 22, 50th AHSME, 1999] Đồ thị các hàm số y =
¯
¯
x a
¯
¯
+b và y =
¯
¯
x c
¯
¯
+d
cắt nhau tại các điểm (2, 5) (8,3). Tìm a +c.
A 13. B 8. C 10. D 7.
Câu 42. Toạ độ đỉnh của parabol y =2x
2
4x +1
A (2; 1). B (1;1). C (1;7). D (2; 17).
Câu 43. Khẳng định nào sau đây sai?
A Đồ thị hàm số y =x
2
+5x +7 luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
B Hàm số y =x
2
+5x +7 nghịch biến trên
µ
5
2
;+∞
.
C Hàm số y =x
2
+5x +7 đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
D Đồ thị hàm số y =x
2
+5x +7 luôn cắt trục tung.
Câu 44. Trục đối xứng của parabol y =3x
2
2x
A x =
2
3
. B x =
1
3
. C x =
1
3
. D x =
2
3
.
Câu 45. Cho tập A =[1;7), B =(2; 5], C =(0;+∞). Tập A B C bằng
A [1; 5]. B (0;+∞). C (1; 5). D (0;7).
Câu 46. Cho A = (2;+∞) B = (m;+∞). Điều kiện cần đủ của m sao cho B tập con của
A
A m 6 2. B m =2. C m > 2. D m >2.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 đề 104
Câu 47. [Problem 12B, AMC 2004] Gọi A, B hai điểm nằm trên parabol y =4x
2
+7x 1 sao
cho gốc toạ độ O trung điểm của đoạn AB. Chiều dài của đoạn AB
A 5 +
p
2
2
. B 5 +
p
2. C 5
p
2. D 2
p
5.
Câu 48. [Problem 13, AMC 2001] Lấy đối xứng parabol y = ax
2
+bx + c đỉnh (h, k) qua
đường thẳng y = k ta được parabol phương trình y = dx
2
+ex+f . Giá tr của a+b+c +d +e+f
A 2h. B 2k. C 2c. D 2b.
Câu 49. Cho hàm số f (x) = 2x +3 a, b, c các số thực thoả a < b < c. Khẳng định nào sau
đây sai?
A f (a) f (b) <0. B f (c) f (a) <0. C f (c) f (a) >0. D f (b) f (c) <0.
Câu 50. Các đường thẳng x =
1
4
y +a y =
1
4
x +b cắt nhau tại điểm (1;2). Giá tr của a +b
A
9
4
. B 1. C
3
4
. D 2.
HẾT
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 đề 104
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN C ĐỀ
đề thi 101
1 C
2 B
3 A
4 D
5 B
6 A
7 C
8 A
9 B
10 B
11 D
12 D
13 A
14 A
15 D
16 A
17 D
18 D
19 B
20 C
21 B
22 D
23 A
24 B
25 B
26 D
27 B
28 B
29 D
30 B
31 C
32 D
33 D
34 C
35 D
36 C
37 C
38 C
39 C
40 A
41 B
42 C
43 B
44 D
45 D
46 D
47 D
48 B
49 C
50 D
đề thi 102
1 D
2 D
3 A
4 D
5 A
6 A
7 B
8 A
9 D
10 D
11 D
12 A
13 A
14 B
15 A
16 C
17 A
18 A
19 B
20 D
21 A
22 A
23 A
24 D
25 B
26 D
27 D
28 C
29 A
30 D
31 D
32 A
33 B
34 C
35 C
36 D
37 D
38 B
39 B
40 C
41 B
42 C
43 D
44 D
45 A
46 B
47 C
48 C
49 D
50 B
đề thi 103
1 A
2 C
3 A
4 C
5 C
6 D
7 A
8 A
9 B
10 A
11 A
12 B
13 C
14 A
15 D
16 C
17 A
18 A
19 A
20 B
21 D
22 D
23 B
24 C
25 B
26 A
27 C
28 B
29 C
30 C
31 C
32 B
33 D
34 C
35 B
36 D
37 A
38 B
39 B
40 A
41 D
42 B
43 B
44 B
45 B
46 A
47 C
48 C
49 B
50 D
đề thi 104
1 A
2 A
3 C
4 B
5 C
6 A
7 A
8 B
9 B
10 B
11 B
12 B
13 A
14 A
15 A
16 C
17 D
18 A
19 C
20 D
21 C
22 C
23 A
24 C
25 D
26 C
27 B
28 C
29 A
30 B
31 A
32 C
33 A
34 B
35 C
36 C
37 C
38 D
39 D
40 D
41 C
42 B
43 B
44 C
45 A
46 C
47 C
48 B
49 B
50 A
1
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 101
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 102
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 103
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 104
2
| 1/22

Preview text:

Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Lớp 10
(Đề ôn tập có 5 trang)
Năm học 2017 – 2018 Mã đề 101
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . p
Câu 1. Các giá trị của x để hàm số y = 2 − 3x xác định là 2 2 2 2 A x > . B x < . C x 6 . D x > . 3 3 3 3
Câu 2. Cho A, B là các tập khác rỗng và A ⊂ B. Khẳng định nào sau đây sai? A A\B = ∅. B A ∪ B = A. C B\A 6= ∅. D A ∩ B = A.
Câu 3. Cho A = {x ∈ R | x > −2} và B = {x ∈ R | −3 6 x < 4}. Tập A ∩ B bằng A [−2;4). B [−3;4). C [3; +∞). D (−2;4).
Câu 4. Trục đối xứng của parabol y = 3x2 − 2x là 1 2 2 1 A x = − . B x = . C x = − . D x = . 3 3 3 3 Câu 5.
Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Dấu của các hệ y số a, b, c là
A a > 0, b > 0, c < 0.
B a > 0, b < 0, c < 0. x O C a > 0, b > 0, c > 0.
D a > 0, b < 0, c > 0.
Câu 6. [2016 AMC 12B, Problem 6] All three vertices of 4ABC lie on the parabola defined
by y = x2, with A at the origin and BC parallel to the x-axis. The area of the triangle is 64. What is the length of BC? A 8. B 6. C 4. D 10.
Câu 7. Cho tập A = [1;7), B = (−2;5], C = (0;+∞). Tập A ∩ B ∩ C bằng A (0; 7). B (1; 5). C [1; 5]. D (0; +∞).
Câu 8. [1986 AHSME Problems/Problem 13] A parabola y = ax2 + bx + c has vertex (4,2). If
(2, 0) is on the parabola, then abc equals A 12. B −6. C 6. D −12.
Câu 9. Toạ độ đỉnh của parabol y = 2x2 − 4x + 1 là A (−1;7). B (1; −1). C (2; 1). D (−2;17). 3
Câu 10. Hàm số nào sau đây đạt giá trị lớn nhất tại x = ? 4 3
A y = −4x2 + 3x − 1.
B y = −2x2 + 3x − 1. C y = 2x2 − 3x + 1. D y = x2 − x − 1. 2
Câu 11. Trong các tập hợp sau đây, tập nào không bằng A? A A ∩ A. B A ∪ A. C A ∪ ∅. D A\A.
Câu 12. [Problem 12B, AMC 2006] Parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là (p, q) và cắt trục tung
tại điểm (0; −p) (p 6= 0). Giá trị của b là A 0. B −p. C p. D 4. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 Mã đề 101
Câu 13. Khẳng định nào sau đây là sai? µ 5 ¶
A Hàm số y = −x2 + 5x + 7 nghịch biến trên − ;+∞ . 2
B Hàm số y = −x2 + 5x + 7 đồng biến trên khoảng (−∞;2).
C Đồ thị hàm số y = −x2 + 5x + 7 luôn cắt trục tung.
D Đồ thị hàm số y = −x2 + 5x + 7 luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Câu 14.
Đường cong có trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y A y = x2 + 2x + 3. B y = x2 − x + 3. C y = x2 + 3. D y = −x2 + 3. x O
Câu 15. Toạ độ đỉnh của parabol y = x2 + 2mx − 3 là A (2m;8m2 − 3). B (m;3m2 − 3). C (−2m;−3). D (−m;−m2 − 3).
Câu 16. Cho hàm số bậc nhất y = f (x) thoả f (6) − f (2) = 12. Giá trị của f (12) − f (2) là A 30. B 12. C 36. D 24.
Câu 17. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn? x A y = ¯x x2 x¯ ¯ + 1¯¯. B y = . C y x = ¯ + x¯ 2 ¯ ¯. D y = x2 + ¯¯ ¯. − 1 Câu 18.
Đồ thị có trong hình vẽ bên là của hàm số nào? y A y = |x + 1|. B y = x + 1. C y = |x|. D y = |x − 1|. x O
Câu 19. Biểu thức nào sau đây không là hàm số theo biến số x? A y = x3. B x = y2. C x = y3. D y = x2.
Câu 20. Biết rằng parabol y = ax2 + bx+ c có đỉnh là điểm A(m, n). Hàm số y = ax2 + bx+ c được viết dưới dạng A y = (x − m)2 + n.
B y = −a(x − m)2 + n. C y = a(x − m)2 + n. D y = a(x + m)2 + n.
Câu 21. Hàm số y = x2 + 4x + 3
A đồng biến trên khoảng (−4;+∞).
B đồng biến trên khoảng (−2;+∞).
C đồng biến trên khoảng (2; +∞).
D đồng biến trên khoảng (−∞;−2).
Câu 22. Giá trị của tham số m để hàm số y = x2 + 2(m + 1)x + 3 đồng biến trên khoảng (2;+∞) là A m = −3. B m > −3. C m 6 −3. D m > −3.
Câu 23. [Problem 22, 50th AHSME, 1999] Đồ thị các hàm số y = −¯x x ¯
− a¯¯ + b và y = −¯¯ − c¯¯ + d
cắt nhau tại các điểm (2, 5) và (8, 3). Tìm a + c. A 10. B 7. C 8. D 13.
Câu 24. Cho các số thực m, n, p, q với m < n < p < q. Kết luận nào sau đây đúng về tập S = (m; p) ∩(n; q)? A S = [n; p]. B S = (n, p). C S = [n; p). D S = (n; p]. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 Mã đề 101
Câu 25. [Problem 13, AMC 2001] Lấy đối xứng parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là (h, k) qua
đường thẳng y = k ta được parabol có phương trình y = dx2 + ex+ f . Giá trị của a+b+ c+d + e+ f là A 2b. B 2k. C 2h. D 2c.
Câu 26. [Problem 14, 46th AHSME, 1995] Cho f (x) = ax4 − bx2 + x + 5 và f (−3) = 2. Giá trị của f (3) là A 3. B −2. C −5. D 8.
Câu 27. [Problem 10, 2002 AMC, 12 B] How many different integers can be expressed as the
sum of three distinct members of the set {1, 4, 7, 10, 13, 16, 19}?
Có bao nhiêu số nguyên là tổng của ba phần tử phân biệt của hợp {1, 4, 7, 10, 13, 16, 19}? A 24. B 13. C 16. D 30. 1 1
Câu 28. Các đường thẳng x = y + a và y = x + b cắt nhau tại điểm (1;2). Giá trị của a + b 4 4 là 9 3 A 2. B . C . D 1. 4 4
Câu 29. Cho A = (2;+∞) và B = (m;+∞). Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của A là A m > 2. B m 6 2. C m = 2. D m > 2.
Câu 30. [Problem 12B, AMC 2004] Gọi A, B là hai điểm nằm trên parabol y = 4x2 + 7x − 1 sao
cho gốc toạ độ O là trung điểm của đoạn AB. Chiều dài của đoạn AB là p p p p 2 A 5 + 2. B 5 2. C 2 5. D 5 + . 2
Câu 31. [Problem 14, 49th AHSME, 1998] Cho parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh tại (4,−5) và
cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ trái dấu. Trong các số a, b, c, số nào dương? A Chỉ a và b. B Chỉ b. C Chỉ a. D Chỉ c.
Câu 32. [Problem 10, 46th AHSME, 1995] Diện tích tam giác giới hạn bởi ba đường thẳng y = x, y = −x và y = 6 là p A 24. B 12. C 12 2. D 36.
Câu 33. [Problem 12, 46th AHSME, 1995] Cho hàm số f (x) = ax+b thoả f (1) 6 f (2), f (3) > f (4)
và f (5) = 5. Khẳng định nào sau đây đúng? A f (0) < 0. B f (0) = 0. C f (0) > 5. D f (0) = 5.
Câu 34. Một parabol có phương trình y = x2 + bx + c đi qua hai điểm (3;4) và (4;5). Giá trị của b + c là A −6. B −7. C 7. D 13.
Câu 35. [Sample AMC 10, 1999, Problem 15] Có bao nhiêu tập con có ba phần tử của tập hợp
{88, 95, 99, 132, 166, 173} sao cho tổng của ba phần tử là một số chẵn? A 6. B 8. C 12. D 10.
Câu 36. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? x −∞ 2 +∞ 6 y −∞ −∞
A y = −x2 − 2x + 14. B y = −x2 + 2x + 6. C y = −x2 + 4x + 2.
D y = −x2 − 4x + 18. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 Mã đề 101 Câu 37.
Đường cong có trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y A y = x2 −2x. B y = −x2 + 4. C y = −x2 + 2x. D y = x2 − 4. O x p
Câu 38. Tập giá trị của hàm số y = −x2 + 2x + 8 là A [0; 9]. B [0; +∞). C [0; 3]. D (−∞;3].
Câu 39. Tập hợp các điểm (x; y) trong mặt phẳng toạ độ Oxy thoả mãn (x + y)2 = x2 + y2 là A tập rỗng. B một điểm.
C hai đường thẳng.
D một đường tròn. p 1
Câu 40. Tập xác định của hàm số y = 2x − 3 + là x −2 · 3 ¶ µ 3 ¶ · 3 ¶ A ; 2 ∪ (2;+∞).
B (−∞;2) ∪ (2;+∞). C ; 2 ∪ (2;+∞). D ; +∞ . 2 2 2
Câu 41. Gọi (Pm) là đồ thị hàm số y = −(x − m)2 + m + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Điểm thấp nhất của (Pm) là (m; m + 1).
B Điểm cao nhất của (Pm) là (m; m + 1).
C (Pm) không cắt trục tung.
D Bề lõm của (Pm) quay lên trên.
Câu 42. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ? p p A y 3 = x2. B y = x3 + 1. C y = x3 + x. D y = x.
Câu 43. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax2 + bx+ c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A(x1;0),
B(x2;0) (x1, x2 > 0) sao cho OA = AB. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c là A b2 = 9(a + c). B 2b2 = 9ac. C b2 = 9ac. D b = 9ac.
Câu 44. Hàm số y = x2 + x + 1
A đồng biến trên R. µ 1 ¶ µ 1 ¶
B nghịch biến trong khoảng − ;+∞ và đồng biến trong khoảng −∞;− . 2 2
C nghịch biến trên R. µ 1 ¶ µ 1 ¶
D đồng biến trong khoảng − ;+∞ và nghịch biến trong khoảng −∞;− . 2 2
Câu 45. [1983 AHSME Problems/Problem 22] Xét hai hàm số f (x) = x2 +2bx +1 và g(x) = 2a(x + b),
ở đây x là biến số và các hằng số a và b là các số thực. Với mỗi cặp hằng số a và b có thể được
xem như là một điểm (a, b) trong mặt phẳng toạ độ Oab. Gọi S là tập hợp các điểm (a, b) sao
cho đồ thị của các hàm số y = f (x) và y = g(x) không có điểm chung (trong mặt phẳng toạ độ
Oxy). Diện tích của S bằng (hoặc gần bằng) A 1. B 4. C 4π. D π.
Câu 46. Cho A là một tập hợp tuỳ ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A ; ⊂ A. B A ⊂ A. C A ∩ A = A.
D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 47. [1983 AHSME Problems/Problem 18] Let f be a polynomial function such that, for all real x, f (x2 +1) = x4 +5x2 +3.
For all real x, f (x2 − 1) is A x4 − 5x2 + 1. B x4 + x2 + 3. C x4 + 5x2 + 1. D x4 + x2 − 3. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 Mã đề 101
Câu 48. Cho hàm số f (x) = 2x + 3 và a, b, c là các số thực thoả a < b < c. Khẳng định nào sau đây sai?
A f (a) − f (b) < 0.
B f (c) − f (a) < 0.
C f (b) − f (c) < 0.
D f (c) − f (a) > 0. ´
Câu 49. Cho hàm số f ³ x = x2 + x + 1. Tìm tổng tất cả các giá trị của z sao cho f (3z) = 7. 3 5 5 1 1 A . B . C − . D − . 9 3 9 3
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là [−5;7). Tập xác định của hàm số y = f (1 − 2x) là A [−3;3]. B [−3;3). C (−3;3). D (−3;3]. HẾT Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 Mã đề 101
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Lớp 10
(Đề ôn tập có 5 trang)
Năm học 2017 – 2018 Mã đề 102
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Tập hợp các điểm (x; y) trong mặt phẳng toạ độ Oxy thoả mãn (x + y)2 = x2 + y2 là A tập rỗng.
B một đường tròn. C một điểm.
D hai đường thẳng.
Câu 2. Toạ độ đỉnh của parabol y = 2x2 − 4x + 1 là A (2; 1). B (−1;7). C (−2;17). D (1; −1).
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không là hàm số theo biến số x? A x = y2. B y = x2. C y = x3. D x = y3.
Câu 4. Toạ độ đỉnh của parabol y = x2 + 2mx − 3 là A (m;3m2 − 3). B (−2m;−3). C (2m;8m2 − 3). D (−m;−m2 − 3).
Câu 5. Hàm số y = x2 + 4x + 3
A đồng biến trên khoảng (−2;+∞).
B đồng biến trên khoảng (2; +∞).
C đồng biến trên khoảng (−∞;−2).
D đồng biến trên khoảng (−4;+∞). 1 1
Câu 6. Các đường thẳng x = y+a và y = x+b cắt nhau tại điểm (1;2). Giá trị của a+b là 4 4 9 3 A . B 1. C . D 2. 4 4
Câu 7. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ? p p A y 3 = x3 + 1. B y = x3 + x. C y = x2. D y = x.
Câu 8. [Problem 14, 49th AHSME, 1998] Cho parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh tại (4,−5) và cắt
trục hoành tại hai điểm có hoành độ trái dấu. Trong các số a, b, c, số nào dương? A Chỉ a. B Chỉ c. C Chỉ b. D Chỉ a và b.
Câu 9. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? x −∞ 2 +∞ 6 y −∞ −∞
A y = −x2 − 4x + 18.
B y = −x2 − 2x + 14. C y = −x2 + 2x + 6. D y = −x2 + 4x + 2.
Câu 10. Cho A là một tập hợp tuỳ ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A ; ⊂ A. B A ⊂ A. C A ∩ A = A.
D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 11. [Problem 12B, AMC 2004] Gọi A, B là hai điểm nằm trên parabol y = 4x2 + 7x − 1 sao
cho gốc toạ độ O là trung điểm của đoạn AB. Chiều dài của đoạn AB là p p 2 p p A 5 + 2. B 5 + . C 2 5. D 5 2. 2
Câu 12. Trong các tập hợp sau đây, tập nào không bằng A? A A\A. B A ∩ A. C A ∪ ∅. D A ∪ A. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 Mã đề 102 p
Câu 13. Các giá trị của x để hàm số y = 2 − 3x xác định là 2 2 2 2 A x 6 . B x < . C x > . D x > . 3 3 3 3
Câu 14. Trục đối xứng của parabol y = 3x2 − 2x là 1 1 2 2 A x = − . B x = . C x = − . D x = . 3 3 3 3
Câu 15. [Problem 10, 46th AHSME, 1995] Diện tích tam giác giới hạn bởi ba đường thẳng y = x, y = −x và y = 6 là p A 36. B 24. C 12 2. D 12.
Câu 16. [Problem 22, 50th AHSME, 1999] Đồ thị các hàm số y = −¯x x ¯
− a¯¯ + b và y = −¯¯ − c¯¯ + d
cắt nhau tại các điểm (2, 5) và (8, 3). Tìm a + c. A 8. B 13. C 10. D 7. ´
Câu 17. Cho hàm số f ³ x = x2 + x + 1. Tìm tổng tất cả các giá trị của z sao cho f (3z) = 7. 3 1 1 5 5 A − . B − . C . D . 9 3 9 3
Câu 18. Cho các số thực m, n, p, q với m < n < p < q. Kết luận nào sau đây đúng về tập S = (m; p) ∩(n; q)? A S = (n, p). B S = [n; p]. C S = (n; p]. D S = [n; p).
Câu 19. Cho A, B là các tập khác rỗng và A ⊂ B. Khẳng định nào sau đây sai? A B\A 6= ∅. B A ∪ B = A. C A ∩ B = A. D A\B = ∅.
Câu 20. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn? x A y = ¯x x2 x¯ ¯ + 1¯¯. B y = . C y x = ¯ + x¯ 2 ¯ ¯. D y = x2 + ¯¯ ¯. − 1
Câu 21. Biết rằng parabol y = ax2 + bx+ c có đỉnh là điểm A(m, n). Hàm số y = ax2 + bx+ c được viết dưới dạng A y = a(x − m)2 + n.
B y = −a(x − m)2 + n. C y = (x − m)2 + n. D y = a(x + m)2 + n.
Câu 22. [Problem 14, 46th AHSME, 1995] Cho f (x) = ax4 − bx2 + x + 5 và f (−3) = 2. Giá trị của f (3) là A 8. B 3. C −5. D −2. Câu 23.
Đường cong có trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y A y = −x2 + 2x. B y = −x2 + 4. C y = x2 − 4. D y = x2 −2x. O x
Câu 24. [Problem 10, 2002 AMC, 12 B] How many different integers can be expressed as the
sum of three distinct members of the set {1, 4, 7, 10, 13, 16, 19}?
Có bao nhiêu số nguyên là tổng của ba phần tử phân biệt của hợp {1, 4, 7, 10, 13, 16, 19}? A 30. B 16. C 24. D 13.
Câu 25. Khẳng định nào sau đây là sai?
A Đồ thị hàm số y = −x2 + 5x + 7 luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. µ 5 ¶
B Hàm số y = −x2 + 5x + 7 nghịch biến trên − ;+∞ . 2
C Đồ thị hàm số y = −x2 + 5x + 7 luôn cắt trục tung.
D Hàm số y = −x2 + 5x + 7 đồng biến trên khoảng (−∞;2). Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 Mã đề 102 Câu 26.
Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Dấu của các hệ y số a, b, c là A a > 0, b > 0, c > 0.
B a > 0, b > 0, c < 0. x O
C a > 0, b < 0, c > 0.
D a > 0, b < 0, c < 0.
Câu 27. [Sample AMC 10, 1999, Problem 15] Có bao nhiêu tập con có ba phần tử của tập hợp
{88, 95, 99, 132, 166, 173} sao cho tổng của ba phần tử là một số chẵn? A 12. B 6. C 8. D 10.
Câu 28. Cho A = (2;+∞) và B = (m;+∞). Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của A là A m 6 2. B m > 2. C m > 2. D m = 2.
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là [−5;7). Tập xác định của hàm số y = f (1 − 2x) là A (−3;3]. B (−3;3). C [−3;3). D [−3;3]. p 1
Câu 30. Tập xác định của hàm số y = 2x − 3 + là x −2 µ 3 ¶ · 3 ¶ · 3 ¶ A ; 2 ∪ (2;+∞). B ; +∞ .
C (−∞;2) ∪ (2;+∞). D ; 2 ∪ (2;+∞). 2 2 2
Câu 31. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax2 + bx+ c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A(x1;0),
B(x2;0) (x1, x2 > 0) sao cho OA = AB. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c là A b2 = 9(a + c). B b = 9ac. C b2 = 9ac. D 2b2 = 9ac.
Câu 32. [Problem 12B, AMC 2006] Parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là (p, q) và cắt trục tung
tại điểm (0; −p) (p 6= 0). Giá trị của b là A 4. B 0. C p. D −p.
Câu 33. [1983 AHSME Problems/Problem 22] Xét hai hàm số f (x) = x2 +2bx +1 và g(x) = 2a(x + b),
ở đây x là biến số và các hằng số a và b là các số thực. Với mỗi cặp hằng số a và b có thể được
xem như là một điểm (a, b) trong mặt phẳng toạ độ Oab. Gọi S là tập hợp các điểm (a, b) sao
cho đồ thị của các hàm số y = f (x) và y = g(x) không có điểm chung (trong mặt phẳng toạ độ
Oxy). Diện tích của S bằng (hoặc gần bằng) A 4π. B π. C 4. D 1.
Câu 34. Cho hàm số bậc nhất y = f (x) thoả f (6) − f (2) = 12. Giá trị của f (12) − f (2) là A 36. B 24. C 30. D 12. 3
Câu 35. Hàm số nào sau đây đạt giá trị lớn nhất tại x = ? 4 3 A y = x2 − x − 1. B y = 2x2 − 3x + 1.
C y = −2x2 + 3x − 1.
D y = −4x2 + 3x − 1. 2
Câu 36. [1983 AHSME Problems/Problem 18] Let f be a polynomial function such that, for all real x, f (x2 +1) = x4 +5x2 +3.
For all real x, f (x2 − 1) is A x4 + x2 + 3. B x4 − 5x2 + 1. C x4 + 5x2 + 1. D x4 + x2 − 3. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 Mã đề 102 Câu 37.
Đường cong có trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y A y = x2 + 3. B y = x2 − x + 3. C y = −x2 + 3. D y = x2 + 2x + 3. x O
Câu 38. Hàm số y = x2 + x + 1
A nghịch biến trên R. µ 1 ¶ µ 1 ¶
B đồng biến trong khoảng − ;+∞ và nghịch biến trong khoảng −∞;− . 2 2 µ 1 ¶ µ 1 ¶
C nghịch biến trong khoảng − ;+∞ và đồng biến trong khoảng −∞;− . 2 2
D đồng biến trên R. Câu 39.
Đồ thị có trong hình vẽ bên là của hàm số nào? y A y = |x + 1|. B y = |x − 1|. C y = x + 1. D y = |x|. x O
Câu 40. [2016 AMC 12B, Problem 6] All three vertices of 4ABC lie on the parabola defined
by y = x2, with A at the origin and BC parallel to the x-axis. The area of the triangle is 64. What is the length of BC? A 4. B 10. C 8. D 6.
Câu 41. [Problem 12, 46th AHSME, 1995] Cho hàm số f (x) = ax+b thoả f (1) 6 f (2), f (3) > f (4)
và f (5) = 5. Khẳng định nào sau đây đúng? A f (0) < 0. B f (0) = 5. C f (0) = 0. D f (0) > 5.
Câu 42. [1986 AHSME Problems/Problem 13] A parabola y = ax2 + bx + c has vertex (4,2). If
(2, 0) is on the parabola, then abc equals A −12. B −6. C 12. D 6.
Câu 43. Gọi (Pm) là đồ thị hàm số y = −(x − m)2 + m + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A (Pm) không cắt trục tung.
B Điểm thấp nhất của (Pm) là (m; m + 1).
C Bề lõm của (Pm) quay lên trên.
D Điểm cao nhất của (Pm) là (m; m + 1).
Câu 44. Cho tập A = [1;7), B = (−2;5], C = (0;+∞). Tập A ∩ B ∩ C bằng A (0; +∞). B (0; 7). C (1; 5). D [1; 5].
Câu 45. Giá trị của tham số m để hàm số y = x2 + 2(m + 1)x + 3 đồng biến trên khoảng (2;+∞) là A m > −3. B m = −3. C m > −3. D m 6 −3.
Câu 46. Cho A = {x ∈ R | x > −2} và B = {x ∈ R | −3 6 x < 4}. Tập A ∩ B bằng A (−2;4). B [−2;4). C [3; +∞). D [−3;4). p
Câu 47. Tập giá trị của hàm số y = −x2 + 2x + 8 là A [0; 9]. B (−∞;3]. C [0; 3]. D [0; +∞). Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 Mã đề 102
Câu 48. Cho hàm số f (x) = 2x + 3 và a, b, c là các số thực thoả a < b < c. Khẳng định nào sau đây sai?
A f (b) − f (c) < 0.
B f (a) − f (b) < 0.
C f (c) − f (a) < 0.
D f (c) − f (a) > 0.
Câu 49. [Problem 13, AMC 2001] Lấy đối xứng parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là (h, k) qua
đường thẳng y = k ta được parabol có phương trình y = dx2 + ex+ f . Giá trị của a+b+ c+d + e+ f là A 2b. B 2c. C 2h. D 2k.
Câu 50. Một parabol có phương trình y = x2 + bx + c đi qua hai điểm (3;4) và (4;5). Giá trị của b + c là A 13. B 7. C −6. D −7. HẾT Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 Mã đề 102
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Lớp 10
(Đề ôn tập có 5 trang)
Năm học 2017 – 2018 Mã đề 103
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Toạ độ đỉnh của parabol y = x2 + 2mx − 3 là A (−m;−m2 − 3). B (2m;8m2 − 3). C (m;3m2 − 3). D (−2m;−3).
Câu 2. Trong các tập hợp sau đây, tập nào không bằng A? A A ∩ A. B A ∪ ∅. C A\A. D A ∪ A.
Câu 3. Cho A = (2;+∞) và B = (m;+∞). Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của A là A m > 2. B m > 2. C m = 2. D m 6 2.
Câu 4. [1986 AHSME Problems/Problem 13] A parabola y = ax2 + bx + c has vertex (4,2). If
(2, 0) is on the parabola, then abc equals A −6. B 6. C 12. D −12.
Câu 5. Hàm số y = x2 + 4x + 3
A đồng biến trên khoảng (2; +∞).
B đồng biến trên khoảng (−∞;−2).
C đồng biến trên khoảng (−2;+∞).
D đồng biến trên khoảng (−4;+∞).
Câu 6. Cho hàm số f (x) = 2x + 3 và a, b, c là các số thực thoả a < b < c. Khẳng định nào sau đây sai?
A f (b) − f (c) < 0.
B f (c) − f (a) > 0.
C f (a) − f (b) < 0.
D f (c) − f (a) < 0.
Câu 7. Gọi (Pm) là đồ thị hàm số y = −(x − m)2 + m + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Điểm cao nhất của (Pm) là (m; m + 1).
B (Pm) không cắt trục tung.
C Bề lõm của (Pm) quay lên trên.
D Điểm thấp nhất của (Pm) là (m; m + 1). Câu 8.
Đồ thị có trong hình vẽ bên là của hàm số nào? y A y = |x − 1|. B y = |x|. C y = |x + 1|. D y = x + 1. x O
Câu 9. Cho các số thực m, n, p, q với m < n < p < q. Kết luận nào sau đây đúng về tập S = (m; p) ∩(n; q)? A S = (n; p]. B S = (n, p). C S = [n; p). D S = [n; p].
Câu 10. [Sample AMC 10, 1999, Problem 15] Có bao nhiêu tập con có ba phần tử của tập hợp
{88, 95, 99, 132, 166, 173} sao cho tổng của ba phần tử là một số chẵn? A 10. B 12. C 8. D 6. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 Mã đề 103 Câu 11.
Đường cong có trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y A y = x2 + 2x + 3. B y = −x2 + 3. C y = x2 + 3. D y = x2 − x + 3. x O
Câu 12. [Problem 14, 49th AHSME, 1998] Cho parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh tại (4,−5) và
cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ trái dấu. Trong các số a, b, c, số nào dương? A Chỉ b. B Chỉ a. C Chỉ c. D Chỉ a và b. Câu 13.
Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Dấu của các hệ y số a, b, c là A a > 0, b > 0, c > 0.
B a > 0, b > 0, c < 0. x O
C a > 0, b < 0, c < 0.
D a > 0, b < 0, c > 0. 1 1
Câu 14. Các đường thẳng x = y + a và y = x + b cắt nhau tại điểm (1;2). Giá trị của a + b 4 4 là 9 3 A . B 1. C . D 2. 4 4
Câu 15. Hàm số y = x2 + x + 1
A đồng biến trên R. µ 1 ¶ µ 1 ¶
B nghịch biến trong khoảng − ;+∞ và đồng biến trong khoảng −∞;− . 2 2
C nghịch biến trên R. µ 1 ¶ µ 1 ¶
D đồng biến trong khoảng − ;+∞ và nghịch biến trong khoảng −∞;− . 2 2
Câu 16. Một parabol có phương trình y = x2 + bx + c đi qua hai điểm (3;4) và (4;5). Giá trị của b + c là A −7. B −6. C 7. D 13.
Câu 17. [Problem 13, AMC 2001] Lấy đối xứng parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là (h, k) qua
đường thẳng y = k ta được parabol có phương trình y = dx2 + ex+ f . Giá trị của a+b+ c+d + e+ f là A 2k. B 2h. C 2c. D 2b.
Câu 18. Cho A, B là các tập khác rỗng và A ⊂ B. Khẳng định nào sau đây sai? A A ∪ B = A. B A ∩ B = A. C A\B = ∅. D B\A 6= ∅.
Câu 19. [1983 AHSME Problems/Problem 18] Let f be a polynomial function such that, for all real x, f (x2 +1) = x4 +5x2 +3.
For all real x, f (x2 − 1) is A x4 + x2 − 3. B x4 + 5x2 + 1. C x4 − 5x2 + 1. D x4 + x2 + 3. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 Mã đề 103 p
Câu 20. Các giá trị của x để hàm số y = 2 − 3x xác định là 2 2 2 2 A x < . B x 6 . C x > . D x > . 3 3 3 3 p
Câu 21. Tập giá trị của hàm số y = −x2 + 2x + 8 là A [0; 9]. B [0; +∞). C (−∞;3]. D [0; 3].
Câu 22. Toạ độ đỉnh của parabol y = 2x2 − 4x + 1 là A (−2;17). B (2; 1). C (−1;7). D (1; −1).
Câu 23. [2016 AMC 12B, Problem 6] All three vertices of 4ABC lie on the parabola defined
by y = x2, with A at the origin and BC parallel to the x-axis. The area of the triangle is 64. What is the length of BC? A 4. B 8. C 6. D 10.
Câu 24. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? x −∞ 2 +∞ 6 y −∞ −∞ A y = −x2 + 2x + 6.
B y = −x2 − 2x + 14. C y = −x2 + 4x + 2.
D y = −x2 − 4x + 18.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là [−5;7). Tập xác định của hàm số y = f (1 − 2x) là A [−3;3). B (−3;3]. C (−3;3). D [−3;3].
Câu 26. [Problem 14, 46th AHSME, 1995] Cho f (x) = ax4 − bx2 + x + 5 và f (−3) = 2. Giá trị của f (3) là A 8. B −2. C −5. D 3.
Câu 27. [Problem 10, 46th AHSME, 1995] Diện tích tam giác giới hạn bởi ba đường thẳng y = x, y = −x và y = 6 là p A 12 2. B 24. C 36. D 12.
Câu 28. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn? x A y = . B y x¯ x2 x x = x2 + ¯ + x¯ + 1¯ 2 ¯ ¯. C y = ¯¯ ¯. D y = ¯¯ ¯. − 1
Câu 29. Cho tập A = [1;7), B = (−2;5], C = (0;+∞). Tập A ∩ B ∩ C bằng A (0; +∞). B (0; 7). C [1; 5]. D (1; 5).
Câu 30. [Problem 12B, AMC 2004] Gọi A, B là hai điểm nằm trên parabol y = 4x2 + 7x − 1 sao
cho gốc toạ độ O là trung điểm của đoạn AB. Chiều dài của đoạn AB là p2 p p p A 5 + . B 2 5. C 5 2. D 5 + 2. 2
Câu 31. Khẳng định nào sau đây là sai?
A Đồ thị hàm số y = −x2 + 5x + 7 luôn cắt trục tung.
B Đồ thị hàm số y = −x2 + 5x + 7 luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. µ 5 ¶
C Hàm số y = −x2 + 5x + 7 nghịch biến trên − ;+∞ . 2
D Hàm số y = −x2 + 5x + 7 đồng biến trên khoảng (−∞;2). Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 Mã đề 103
Câu 32. [1983 AHSME Problems/Problem 22] Xét hai hàm số f (x) = x2 +2bx +1 và g(x) = 2a(x + b),
ở đây x là biến số và các hằng số a và b là các số thực. Với mỗi cặp hằng số a và b có thể được
xem như là một điểm (a, b) trong mặt phẳng toạ độ Oab. Gọi S là tập hợp các điểm (a, b) sao
cho đồ thị của các hàm số y = f (x) và y = g(x) không có điểm chung (trong mặt phẳng toạ độ
Oxy). Diện tích của S bằng (hoặc gần bằng) A 4. B π. C 4π. D 1.
Câu 33. Biết rằng parabol y = ax2 + bx+ c có đỉnh là điểm A(m, n). Hàm số y = ax2 + bx+ c được viết dưới dạng A y = (x − m)2 + n.
B y = −a(x − m)2 + n. C y = a(x + m)2 + n. D y = a(x − m)2 + n.
Câu 34. Cho hàm số bậc nhất y = f (x) thoả f (6) − f (2) = 12. Giá trị của f (12) − f (2) là A 12. B 36. C 30. D 24.
Câu 35. Tập hợp các điểm (x; y) trong mặt phẳng toạ độ Oxy thoả mãn (x + y)2 = x2 + y2 là A một điểm.
B hai đường thẳng. C tập rỗng.
D một đường tròn.
Câu 36. [Problem 12, 46th AHSME, 1995] Cho hàm số f (x) = ax+b thoả f (1) 6 f (2), f (3) > f (4)
và f (5) = 5. Khẳng định nào sau đây đúng? A f (0) = 0. B f (0) < 0. C f (0) > 5. D f (0) = 5.
Câu 37. Cho A = {x ∈ R | x > −2} và B = {x ∈ R | −3 6 x < 4}. Tập A ∩ B bằng A [−2;4). B [−3;4). C [3; +∞). D (−2;4).
Câu 38. [Problem 22, 50th AHSME, 1999] Đồ thị các hàm số y = −¯x x ¯
− a¯¯ + b và y = −¯¯ − c¯¯ + d
cắt nhau tại các điểm (2, 5) và (8, 3). Tìm a + c. A 8. B 10. C 13. D 7. 3
Câu 39. Hàm số nào sau đây đạt giá trị lớn nhất tại x = ? 4 3 A y = x2 − x − 1.
B y = −2x2 + 3x − 1.
C y = −4x2 + 3x − 1. D y = 2x2 − 3x + 1. 2
Câu 40. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax2 + bx+ c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A(x1;0),
B(x2;0) (x1, x2 > 0) sao cho OA = AB. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c là A 2b2 = 9ac. B b2 = 9ac. C b = 9ac. D b2 = 9(a + c).
Câu 41. [Problem 10, 2002 AMC, 12 B] How many different integers can be expressed as the
sum of three distinct members of the set {1, 4, 7, 10, 13, 16, 19}?
Có bao nhiêu số nguyên là tổng của ba phần tử phân biệt của hợp {1, 4, 7, 10, 13, 16, 19}? A 30. B 24. C 16. D 13.
Câu 42. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ? p p A y 3 = x2. B y = x3 + x. C y = x. D y = x3 + 1. ´
Câu 43. Cho hàm số f ³ x = x2 + x + 1. Tìm tổng tất cả các giá trị của z sao cho f (3z) = 7. 3 5 1 5 1 A . B − . C . D − . 9 9 3 3
Câu 44. Trục đối xứng của parabol y = 3x2 − 2x là 2 1 1 2 A x = . B x = . C x = − . D x = − . 3 3 3 3 p 1
Câu 45. Tập xác định của hàm số y = 2x − 3 + là x −2 · 3 ¶ · 3 ¶ µ 3 ¶ A ; +∞ . B ; 2 ∪ (2;+∞).
C (−∞;2) ∪ (2;+∞). D ; 2 ∪ (2;+∞). 2 2 2 Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 Mã đề 103
Câu 46. [Problem 12B, AMC 2006] Parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là (p, q) và cắt trục tung
tại điểm (0; −p) (p 6= 0). Giá trị của b là A 4. B p. C 0. D −p.
Câu 47. Biểu thức nào sau đây không là hàm số theo biến số x? A y = x2. B y = x3. C x = y2. D x = y3. Câu 48.
Đường cong có trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y A y = x2 −2x. B y = −x2 + 4. C y = −x2 + 2x. D y = x2 − 4. O x
Câu 49. Giá trị của tham số m để hàm số y = x2 + 2(m + 1)x + 3 đồng biến trên khoảng (2;+∞) là A m 6 −3. B m > −3. C m = −3. D m > −3.
Câu 50. Cho A là một tập hợp tuỳ ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A ; ⊂ A. B A ⊂ A. C A ∩ A = A.
D Tất cả các khẳng định trên đều đúng. HẾT Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 Mã đề 103
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Lớp 10
(Đề ôn tập có 5 trang)
Năm học 2017 – 2018 Mã đề 104
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho hàm số bậc nhất y = f (x) thoả f (6) − f (2) = 12. Giá trị của f (12) − f (2) là A 30. B 24. C 12. D 36.
Câu 2. [Problem 14, 49th AHSME, 1998] Cho parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh tại (4,−5) và cắt
trục hoành tại hai điểm có hoành độ trái dấu. Trong các số a, b, c, số nào dương? A Chỉ a. B Chỉ c. C Chỉ a và b. D Chỉ b.
Câu 3. [Problem 14, 46th AHSME, 1995] Cho f (x) = ax4 − bx2 + x + 5 và f (−3) = 2. Giá trị của f (3) là A 3. B −5. C 8. D −2. p
Câu 4. Các giá trị của x để hàm số y = 2 − 3x xác định là 2 2 2 2 A x > . B x 6 . C x < . D x > . 3 3 3 3
Câu 5. Cho A, B là các tập khác rỗng và A ⊂ B. Khẳng định nào sau đây sai? A B\A 6= ∅. B A\B = ∅. C A ∪ B = A. D A ∩ B = A.
Câu 6. Biết rằng parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là điểm A(m, n). Hàm số y = ax2 + bx + c được viết dưới dạng A y = a(x − m)2 + n. B y = (x − m)2 + n.
C y = −a(x − m)2 + n. D y = a(x + m)2 + n.
Câu 7. [Problem 10, 46th AHSME, 1995] Diện tích tam giác giới hạn bởi ba đường thẳng y = x, y = −x và y = 6 là p A 36. B 24. C 12 2. D 12. Câu 8.
Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Dấu của các hệ y số a, b, c là A a > 0, b > 0, c > 0.
B a > 0, b < 0, c < 0. x O
C a > 0, b > 0, c < 0.
D a > 0, b < 0, c > 0. Câu 9.
Đồ thị có trong hình vẽ bên là của hàm số nào? y A y = |x + 1|. B y = |x − 1|. C y = x + 1. D y = |x|. x O
Câu 10. Gọi (Pm) là đồ thị hàm số y = −(x − m)2 + m + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Điểm thấp nhất của (Pm) là (m; m + 1).
B Điểm cao nhất của (Pm) là (m; m + 1).
C (Pm) không cắt trục tung.
D Bề lõm của (Pm) quay lên trên.
Câu 11. Trong các tập hợp sau đây, tập nào không bằng A? A A ∪ ∅. B A\A. C A ∩ A. D A ∪ A. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 Mã đề 104
Câu 12. Cho A = {x ∈ R | x > −2} và B = {x ∈ R | −3 6 x < 4}. Tập A ∩ B bằng A (−2;4). B [−2;4). C [−3;4). D [3; +∞).
Câu 13. [Problem 12B, AMC 2006] Parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là (p, q) và cắt trục tung
tại điểm (0; −p) (p 6= 0). Giá trị của b là A 4. B p. C −p. D 0. Câu 14.
Đường cong có trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y A y = −x2 + 2x. B y = −x2 + 4. C y = x2 −2x. D y = x2 − 4. O x
Câu 15. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ? p p A y 3 = x3 + x. B y = x2. C y = x3 + 1. D y = x.
Câu 16. Biểu thức nào sau đây không là hàm số theo biến số x? A x = y3. B y = x2. C x = y2. D y = x3.
Câu 17. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? x −∞ 2 +∞ 6 y −∞ −∞ A y = −x2 + 2x + 6.
B y = −x2 − 2x + 14.
C y = −x2 − 4x + 18. D y = −x2 + 4x + 2.
Câu 18. Hàm số y = x2 + x + 1 µ 1 ¶ µ 1 ¶
A đồng biến trong khoảng − ;+∞ và nghịch biến trong khoảng −∞;− . 2 2
B nghịch biến trên R. µ 1 ¶ µ 1 ¶
C nghịch biến trong khoảng − ;+∞ và đồng biến trong khoảng −∞;− . 2 2
D đồng biến trên R.
Câu 19. [1983 AHSME Problems/Problem 22] Xét hai hàm số f (x) = x2 +2bx +1 và g(x) = 2a(x + b),
ở đây x là biến số và các hằng số a và b là các số thực. Với mỗi cặp hằng số a và b có thể được
xem như là một điểm (a, b) trong mặt phẳng toạ độ Oab. Gọi S là tập hợp các điểm (a, b) sao
cho đồ thị của các hàm số y = f (x) và y = g(x) không có điểm chung (trong mặt phẳng toạ độ
Oxy). Diện tích của S bằng (hoặc gần bằng) A 4. B 1. C π. D 4π.
Câu 20. [1983 AHSME Problems/Problem 18] Let f be a polynomial function such that, for all real x, f (x2 +1) = x4 +5x2 +3.
For all real x, f (x2 − 1) is A x4 − 5x2 + 1. B x4 + 5x2 + 1. C x4 + x2 + 3. D x4 + x2 − 3. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 Mã đề 104
Câu 21. [1986 AHSME Problems/Problem 13] A parabola y = ax2 + bx + c has vertex (4,2). If
(2, 0) is on the parabola, then abc equals A −6. B −12. C 12. D 6.
Câu 22. Tập hợp các điểm (x; y) trong mặt phẳng toạ độ Oxy thoả mãn (x + y)2 = x2 + y2 là A một điểm.
B một đường tròn.
C hai đường thẳng. D tập rỗng. Câu 23.
Đường cong có trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y A y = x2 + 2x + 3. B y = −x2 + 3. C y = x2 − x + 3. D y = x2 + 3. x O
Câu 24. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax2 + bx+ c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A(x1;0),
B(x2;0) (x1, x2 > 0) sao cho OA = AB. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c là A b = 9ac. B b2 = 9ac. C 2b2 = 9ac. D b2 = 9(a + c).
Câu 25. [Problem 12, 46th AHSME, 1995] Cho hàm số f (x) = ax+b thoả f (1) 6 f (2), f (3) > f (4)
và f (5) = 5. Khẳng định nào sau đây đúng? A f (0) < 0. B f (0) > 5. C f (0) = 0. D f (0) = 5.
Câu 26. [Problem 10, 2002 AMC, 12 B] How many different integers can be expressed as the
sum of three distinct members of the set {1, 4, 7, 10, 13, 16, 19}?
Có bao nhiêu số nguyên là tổng của ba phần tử phân biệt của hợp {1, 4, 7, 10, 13, 16, 19}? A 24. B 30. C 13. D 16.
Câu 27. Hàm số y = x2 + 4x + 3
A đồng biến trên khoảng (−∞;−2).
B đồng biến trên khoảng (−2;+∞).
C đồng biến trên khoảng (−4;+∞).
D đồng biến trên khoảng (2; +∞). 3
Câu 28. Hàm số nào sau đây đạt giá trị lớn nhất tại x = ? 4 3 A y = 2x2 − 3x + 1. B y = x2 − x − 1.
C y = −2x2 + 3x − 1.
D y = −4x2 + 3x − 1. 2 p
Câu 29. Tập giá trị của hàm số y = −x2 + 2x + 8 là A [0; 3]. B [0; 9]. C (−∞;3]. D [0; +∞).
Câu 30. [Sample AMC 10, 1999, Problem 15] Có bao nhiêu tập con có ba phần tử của tập hợp
{88, 95, 99, 132, 166, 173} sao cho tổng của ba phần tử là một số chẵn? A 12. B 10. C 6. D 8.
Câu 31. Một parabol có phương trình y = x2 + bx + c đi qua hai điểm (3;4) và (4;5). Giá trị của b + c là A 7. B 13. C −7. D −6.
Câu 32. [2016 AMC 12B, Problem 6] All three vertices of 4ABC lie on the parabola defined
by y = x2, with A at the origin and BC parallel to the x-axis. The area of the triangle is 64. What is the length of BC? A 4. B 6. C 8. D 10. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 Mã đề 104
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là [−5;7). Tập xác định của hàm số y = f (1 − 2x) là A (−3;3]. B (−3;3). C [−3;3). D [−3;3].
Câu 34. Giá trị của tham số m để hàm số y = x2 + 2(m + 1)x + 3 đồng biến trên khoảng (2;+∞) là A m 6 −3. B m > −3. C m = −3. D m > −3.
Câu 35. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn? x A y = ¯x x¯ x2 ¯ + 1¯¯. B y = . C y x = x2 + ¯ + x¯ 2 ¯ ¯. D y = ¯¯ ¯. − 1
Câu 36. Toạ độ đỉnh của parabol y = x2 + 2mx − 3 là A (2m;8m2 − 3). B (−2m;−3). C (−m;−m2 − 3). D (m;3m2 − 3). p 1
Câu 37. Tập xác định của hàm số y = 2x − 3 + là x −2 · 3 ¶ · 3 ¶ µ 3 ¶ A ; +∞ .
B (−∞;2) ∪ (2;+∞). C ; 2 ∪ (2;+∞). D ; 2 ∪ (2;+∞). 2 2 2
Câu 38. Cho các số thực m, n, p, q với m < n < p < q. Kết luận nào sau đây đúng về tập S = (m; p) ∩(n; q)? A S = [n; p]. B S = (n; p]. C S = [n; p). D S = (n, p).
Câu 39. Cho A là một tập hợp tuỳ ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A ; ⊂ A. B A ⊂ A. C A ∩ A = A.
D Tất cả các khẳng định trên đều đúng. ´
Câu 40. Cho hàm số f ³ x = x2 + x + 1. Tìm tổng tất cả các giá trị của z sao cho f (3z) = 7. 3 1 5 5 1 A − . B . C . D − . 3 3 9 9
Câu 41. [Problem 22, 50th AHSME, 1999] Đồ thị các hàm số y = −¯x x ¯
− a¯¯ + b và y = −¯¯ − c¯¯ + d
cắt nhau tại các điểm (2, 5) và (8, 3). Tìm a + c. A 13. B 8. C 10. D 7.
Câu 42. Toạ độ đỉnh của parabol y = 2x2 − 4x + 1 là A (2; 1). B (1; −1). C (−1;7). D (−2;17).
Câu 43. Khẳng định nào sau đây là sai?
A Đồ thị hàm số y = −x2 + 5x + 7 luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. µ 5 ¶
B Hàm số y = −x2 + 5x + 7 nghịch biến trên − ;+∞ . 2
C Hàm số y = −x2 + 5x + 7 đồng biến trên khoảng (−∞;2).
D Đồ thị hàm số y = −x2 + 5x + 7 luôn cắt trục tung.
Câu 44. Trục đối xứng của parabol y = 3x2 − 2x là 2 1 1 2 A x = − . B x = − . C x = . D x = . 3 3 3 3
Câu 45. Cho tập A = [1;7), B = (−2;5], C = (0;+∞). Tập A ∩ B ∩ C bằng A [1; 5]. B (0; +∞). C (1; 5). D (0; 7).
Câu 46. Cho A = (2;+∞) và B = (m;+∞). Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của A là A m 6 2. B m = 2. C m > 2. D m > 2. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 Mã đề 104
Câu 47. [Problem 12B, AMC 2004] Gọi A, B là hai điểm nằm trên parabol y = 4x2 + 7x − 1 sao
cho gốc toạ độ O là trung điểm của đoạn AB. Chiều dài của đoạn AB là p2 p p p A 5 + . B 5 + 2. C 5 2. D 2 5. 2
Câu 48. [Problem 13, AMC 2001] Lấy đối xứng parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là (h, k) qua
đường thẳng y = k ta được parabol có phương trình y = dx2 + ex+ f . Giá trị của a+b+ c+d + e+ f là A 2h. B 2k. C 2c. D 2b.
Câu 49. Cho hàm số f (x) = 2x + 3 và a, b, c là các số thực thoả a < b < c. Khẳng định nào sau đây sai?
A f (a) − f (b) < 0.
B f (c) − f (a) < 0.
C f (c) − f (a) > 0.
D f (b) − f (c) < 0. 1 1
Câu 50. Các đường thẳng x = y + a và y = x + b cắt nhau tại điểm (1;2). Giá trị của a + b 4 4 là 9 3 A . B 1. C . D 2. 4 4 HẾT Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 Mã đề 104 ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 101 1 C 6 A 11 D 16 A 21 B 26 D 31 C 36 C 41 B 46 D 2 B 7 C 12 D 17 D 22 D 27 B 32 D 37 C 42 C 47 D 3 A 8 A 13 A 18 D 23 A 28 B 33 D 38 C 43 B 48 B 4 D 9 B 14 A 19 B 24 B 29 D 34 C 39 C 44 D 49 C 5 B 10 B 15 D 20 C 25 B 30 B 35 D 40 A 45 D 50 D Mã đề thi 102 1 D 6 A 11 D 16 C 21 A 26 D 31 D 36 D 41 B 46 B 2 D 7 B 12 A 17 A 22 A 27 D 32 A 37 D 42 C 47 C 3 A 8 A 13 A 18 A 23 A 28 C 33 B 38 B 43 D 48 C 4 D 9 D 14 B 19 B 24 D 29 A 34 C 39 B 44 D 49 D 5 A 10 D 15 A 20 D 25 B 30 D 35 C 40 C 45 A 50 B Mã đề thi 103 1 A 6 D 11 A 16 C 21 D 26 A 31 C 36 D 41 D 46 A 2 C 7 A 12 B 17 A 22 D 27 C 32 B 37 A 42 B 47 C 3 A 8 A 13 C 18 A 23 B 28 B 33 D 38 B 43 B 48 C 4 C 9 B 14 A 19 A 24 C 29 C 34 C 39 B 44 B 49 B 5 C 10 A 15 D 20 B 25 B 30 C 35 B 40 A 45 B 50 D Mã đề thi 104 1 A 6 A 11 B 16 C 21 C 26 C 31 A 36 C 41 C 46 C 2 A 7 A 12 B 17 D 22 C 27 B 32 C 37 C 42 B 47 C 3 C 8 B 13 A 18 A 23 A 28 C 33 A 38 D 43 B 48 B 4 B 9 B 14 A 19 C 24 C 29 A 34 B 39 D 44 C 49 B 5 C 10 B 15 A 20 D 25 D 30 B 35 C 40 D 45 A 50 A 1
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 101
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 102
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 103
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 104 2