Đề ôn tập - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1 : Chủ nghĩa duy vật bao gồồm trường phái nào?a.Chủ nghĩa duy vật chấất phát.b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.c.Cả ba phán đoán kia đềồu đúng.d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ TRIẾT
Câu 1 : Ch ngh a duy v t bao g m tr ng phái nào? ĩ ườ
a.Ch ngh a duy v t ch t phát.ĩ
b. Ch ng. ngh a duy v t bi n chĩ
c.C úng. ba phán oán kia đ đề u đ
d. Ch ngh a duy v t siêu hình.ĩ
a.Th b c. gi i quan duy tâm c a Hêghen và ph ng pháp siêu hình c a L.Phoi ươ ơ
b. Th b gi i quan duy v t c a L.Phoi ơ c và phép bi n ch ng c a Hêghen.
c.Th b c. gi i quan duy v t c a Hêghen và phép bi n ch ng c a L.Phoi ơ
d.Th gi i quan duy tâm bi n ch ng c a Heghen và ch ngh a duy v t siêu ĩ
hình c a L.Phoi ơb c
Câu 3 Quan m nào c a L.Phoi nh h n l p tr ng th gi i quan đi ơb c đã ưởng đề ườ
ca Mác?
a.Quan ni m con ng i là m t th c th phi xã h i, mang nh ng thu c tính ườ
sinh h c b m sinh.
b. Ch n. ngh a duy v t, vô thĩ
c.Xây d ng m t th tôn giáo m i d a trên tình yêu th ng c a con ng ươ ười.
d. Phép bi n ch ng.
a.Là khoa h c nghiên c u nh ng quy lu t chung nh t c a t nhiên.
b. Là khoa h c c a m i khoa h c.
c.Là khoa h c nghiên c u v con ng ười.
d.Tri t h c Mác - Lênin là h th ng quan m duy v t bi n ch ng v t nhiên, xã đi
hi và t duy - th gi i quan và ph ng pháp lu n khoa h c, cách m ng c a giai ư ươ
c p công nhân và nhân dân lao ng trong nh n th c và c i t o th gi đ i.
Câu 5 Ch ngh a duy v t là gì? ĩ
a.Là nh ng h c thuy t tri t h c cho r ng ý th c là cái có tr c v t ch t, gi i ềấ ềấ ắồ ướ ấấ
t t nhiên và quy đnh v t ch t, gi i t nhiên.
b.Là nh ng h c thuy t tri t h c cho r ng v t ch t, gi i t nhiên là cái sinh ra
cùng v i ý th c.
c.Là h c thuy t tri t h c cho r ng v t ch t có tr c, ý th c có sau, v t ch t ướ
quy t c. đnh ý th
d.Là nh ng h c thuy t tri t h c cho r ng v t ch t, gi i t nhiên ch t n t i trong ý
th i.c con ngườ
Câu 6 Khoa h c nào là nhân c a th gi i quan?
a.Khoa h c xã
hi. b. Th n ấồ
hc.
C. Tri t h c.
d. Khoa h c t nhiên.
Câu 7 Nhà tri t h c nào cho r ng c s v t ch u tiên c a th gi i là “n ơ t đấ ước”?
a.Heraclit.
b. Ta-lét.
c.Đêmôcrit.
d. Anaximen.
Câu 8 T m i quan h bi n ch ng gi a v t ch t và ý th c trên l p tr ng ườ
duy v t bi n ch ng, chúng ta rút ra nguyên t c tri t h c gì?
a.Quan n. đim toàn di
b. Quan đim khách quan.
c.Quan đim l ch s - c th .
d. Quan n. đim th c ti
Câu 9 Trong các hình th c c a ho ng th c ti n, ho ng nào gi vai trò t đ t đ
quy t t t. đnh? a. Ho đng s n xu t v t ch
b. Ho t i. đng chính tr - xã h
c.Th c.c nghi m khoa h
d. Chúng có vai trò nh nhau.ư
Câu 10 Ch t l ng c a v t th ượ đ ược xác đnh bi?
Mt. Liên k t c b n thu c tính v i v t th . ơ
b.C u trúc ph n t thành s
v c.t. C. Liên k t ph ng th ươ
d. C ba ph y kia đề u đúng.
Câu 11 Ch ngh a siêu hình th c duy nh t nh th nào v ngu n g c ĩ ư
ca ý th c? M t. Ph nh n siêu t nhiên ch t l ng c a ý th c, tinh ượ
th n.
b. Xu t phát t th c hi n th gi gi i quy t ngu n g c c a ý th i đ c.
C.Đồ ũ ng ý th c v i v t ch t, coi ý th c c ng ch là m c bi t v t ch t đ t, làm v t
ch úng. t sinh ra. d. C 3 câu tr l i đề u đ
Câu 12 Ph m trù nào có th thay th s v t, hi n t ng này b ng s v t, hi n ượ
tượng khác, thay th hình thái t n t i b ng s t n t i hình d ng khác c a cùng
m ng.t s v t? M t. V n đ
b.Chng ch b o v đ nh
dng. C. Ph đ nh ca ph
đnh.
d. Ph đ nh.
Câu 13 Ho ng t t c các y u t u tiên c a con ng i và xã h i loài là hot đ ồấ đấ ườ t
đ ng nào? M t. Ho ng s n xu t đ t v t ch t.
b.Ho t đng th c nghi m khoa
hc. C. Ho ng chính tr - xã t đ
hi.
d. Ho ng sinh ho t tín hi u - tôn giáo.t đ
Câu 14 Tính n trong quan ni m v v t ch t c a các nhà tri t h c duy v t đúng đắấ
thi k c đ i là gì? a. Xu t phát đim t chính t các y u t v t ch t đ gi i thích
v t. th gi i v t ch
b. L y b n thân gi i t nhiên gi i thích v gi i t nhiên. đ
c.Xu n. t phát t kinh nghi m th c ti
d. C ba phán oán kia đ đề u đúng.
Câu 15 C b n khác nhau gi a các ph n h i hình th c và các ph n h i hình th c ơ
khác nhau
ch nào?
Mt. Ng u nhiên c a ph n ánh.
b. Tính trung th c c a ph n ánh.
C.Tính n ng, sáng t o c a ph n ng đ
ánh. d. Tuy i thu c tính c a ph n t đồ
ánh
Câu 16 Chấất l ng khí c a ý th c là yếấu tốấ nào?ượ
M t. Ng i th ng. ườ
b. Th c tiếễn.
C. Thếấ gi i v t chấất.
d. Thếấ gi i khách quan.
Câu 17 " ói nghèo" và "D t nát", hi n t ng nào là nguyên nhân, hi n t ng Đ ượ ượ
nào là k t qu ?
a.Đói nghèo là nguyên nhân, d t nát là k t qu .
b. D t nát là nguyên nhân, ói nghèo là k t qu . đ
c.C hai u là nguyên nhân. đề
d. Hin t ng này v a là nguyên nhân v a là k t qu c a hi n t ng kia.ượ ượ
Câu 18 Bi n ch ng khách quan là gì?
a.Là nh ng quan ni m bi n ch ng tiên nghi m, có tr c kinh nghi m. ướ
b. Là bi n ch ng không th nh n th c nó. c đượ
c.Là bi n ch ng c a các t n t i v t ch t.
d.Là nh ng quan ni m bi n ch ng đượ c rút ra t ý ni m tuy t đồ i đc l p v i ý
th i.c con ngườ
Câu 19 Theo quan m khách quan, nh n th c và ho ng th c ti n c a đi t đ
chúng ta ph i nh th nào? ư
a.Phi xu t phát t th c t khách quan.
b. Phát huy tính n ng ch quan c a con ngng đ ười.
c.Tùy vào m i tình hu ng c th mà nh n th c và hành đng.
d.Phi xu t phát t th c t khách quan, tôn tr ng khách quan; ng th i ph i đồ
phát huy tính n ng ch quan c a con ngng đ ười.
Câu 20 Ph n ánh nào mang tính th đ ng, chư ướ a có đnh h ng l a ch n ca
v ng?t ch t tác đ
a.Ph c.n ánh sinh h
b. Phn ánh tâm - sinh lý.
c.Phn ánh lý – hóa.
d. Phn ánh tâm lý.
Câu 21 Bi n ch ng ch quan là gì?
a.Là bi n ch ng c a th gi i v t ch t.
b. Là bi n ch ng c a ý th c - t duy bi n ch ư ng.
c.Là bi n ch ng c a th c ti n xã h i.
d. Là bi n ch ng c a lý lu n.
Câu 22 Nhân t c b n, tr c ti p t o thành ngu n g c xã h i c a ý th c là nhân t ơ
nào?
a.B óc con người.
b. Ho t c. đng nghiên c u khoa h
c.S tác ng c a th gi i khách quan vào b óc con ng đ ười.
d. Lao đng và ngôn ng .
Câu p p u 23 Đề c đề đ đồ đồ đền thái c a con ng ười i vi i t ng ph n ánh làượ c đề n y
tồấ
nào trong k t c u c a ý th c?
a. Ý chí.
b. Tri thc.
c.Tình c m.
d. Ti c. m th
Câu 24 Ph n ánh n ng, sáng t c tr ng cho d ng v t ch t nào? ng đ o đ ư
a.Gii t nhiên h u sinh.
b. B óc người.
c.Vt ch t vô sinh.
d. Đng v t có h th n kinh trung ương.
Câu 25 Quy lu t nào óng vai trò h t nhân c a phép bi n ch ng duy v đ t?
a.Quy lu t chuy n hóa t nh ng s thay i v l ng thành nh ng s thay i đ ượ đ
v i. ch t và ng c l ượ
b. Các quy lu u có vai trò ngang nhau trong phép bi n ch ng duy vt đề t.
c.Quy lu t th ng nh t và u tranh gi a các m i l đấ t đồ p.
d. Quy lu t ph đ nh ca ph đ nh.
Câu 26 Nhà tri t h c nào cho r ng “nguyên t ” là th c th đấ u tiên, quy đnh
toàn b th gi i v t ch t?
a.Ta-lét.
b. Đêmôcrit.
c.Anaximen.
d. Heraclit.
Câu 27 Theo quan m tri t h c Mác – Lênin, hi n t ng tha hóa c a con đi ượ
người di n ra trong xã h i nào?
a. Trong xã h i có phân chia giai c p.
b. Trong m i xã h i.
c.Trong xã h i không có nhà n ước.
d. Trong xã h i t b n. ư
Câu 28 Trong l c l ng s n xu t, y u t nào là th o trình tác ng, c i bi n ượ ước đ đ đ
t i? nhiên c a con ng ườ
a.Ng ng.ười lao đ
b. Ph ng.ương ti n lao đ
c.Tư li u lao đng.
d. Công c lao đng.
Câu 29 Theo quan m tri t h c Mác – Lênin, l c l ng c n b n, ch ch t trong đi ượ
qu n chúng nhân dân là ai?
a.Nh i.ng ng i lao ng s n xu t ra c a c i v t ch t và tinh th n cho xã hườ đ
b.B ph n dân c ph c tùng s qu n lý c a nhà n m b o s phát tri n hài ư ước, đ
hòa c a xã h i.
c.Nhóm dân c đư ang ch ng l i nh ng k áp bc, bóc lt th ng tr i kháng đồ
vi nhân dân.
d.Nhng ng ang có các hoLt Mng trong l nh v c chính tr , tr c ti p ho c gián ười đ đ ĩ ềấ
ti i.ềấp góp ph n vào s bi i xã h n đ
Câu 30 Trong s n xu t xã h i lo i hình s n xu t nào là c b n nh ơ t?
a.S t.n xu t v t ch
b. S i.n xu t ra b n thân con ng ườ
c.S n.n xu t tinh th
d. Các lo i hình s n xu t có vai trò ngang nhau.
Câu 31 Theo quan m tri t h c Mác – Lênin, m i quan h bi n ch ng gi a t n t i đi
xã h i và ý th c xã h i bi u hi n nh th nào? ư
a.C hai t n t i đc l p, không cái nào quy nh cái nào. t đ
b.T n t i xã h i quy t đ đồnh ý th c xã h i ng th i ý th c xã h i tác ng tr l i đ
t i. n t i xã h
c.Ý th c xã h i và t n t i xã h i có vai trò ngang nhau.
d.Ý th c xã h i quy nh t n t i xã h ng th i t n t i xã h i tác ng tr l i t đ i đồ đ
ý th c xã h i.
Câu 32 Trong t li u s n xu t, y u t nào gi vai trò quy n n ng su t laoư t đnh đề
đng?
a.Ph ng.ương ti n lao đ
b. Tư li u lao đng.
c.Ng ng.ười lao đ
d. Công c lao đng.
Câu 33 Trong xã h i có giai c u tranh giai c p ch y u và tr c h t là cu p, đấ ướ c
đấ u tranh gi a các l c l ng nào? ượ
a.Hai giai c p có t t ng khác nhau trong xã h ư ưở i.
b. Hai giai c p c b i di n cho ph ng th c s n xu t th ng tr . ơ n đ ươ
c.Hai giai c p không c b i di n cho ph ng th c s n xu t tàn d . ơ n đ ươ ư
d. Hai giai c p không c b i di n cho ph ng th c s n xu t m m m ơ n đ ươ ng.
Câu 34 Giai c p c b n là giai c ơ p:
a.Có s l ng r ông trong xã h ượ t đ i.
b. Có c ng l ng l i chính trươ ĩnh, đườ đ úng đắ n, khoa hc.
c.G n v i ph ng th c s n xu t th ng tr . ươ
d. Có h t t ư ưở ng ti n b .
Câu 35 Trong l ch s đ ã tng t n t i các ki u nhà n c nào? ướ
a.Nhà n c ch nô quý t c, nhà n c phong kiướ ướ n.
b. Nhà n c t s n.ướ ư
c.Nhà n c vô s n.ướ
d. C ươ ba ph ng án kia đề u đúng.
Câu 36 T li u s n xu t bao g m nh ng y u t nào?ư
a.Con ng i và công c laoườ đng.
b. Công c lao ng và t li u lao đ ư đng.
c.Con ng i, công c lao ng và i t ng laoườ đ đồ ượ đng.
d. Đồ i t ng lao ng và t li u laoượ đ ư đng
Câu 37 Theo quan m c a ch ngh a duy v t l ch s , n i dung quan tr ng hàng đi ĩ
đấ u trong vi c gi i phóng con ng i là gì? ườ
a.Đấ u tranh gi i phóng con ng i trên t t c các n i dung và các ph ng di n: ườ ươ
con ng i cá nhân, con ng i giai c p, con ng i dân t c, con ng i nhân loườ ườ ườ ườ i,
b. Đấ u tranh gi i phóng con ng i trên t t c các l nh v c: kinh t , chính tr , v n hóa, ườ ĩ
xã hi…
c.Kh c ph c s tha hóa c a con ng i và bi n lao ng sáng t o tr thành ch c ườ đ
nng th c
s c ườa con ng i.
d.Đấ u tranh giai c p đ ềấ đ thay th ch s h u t nhân t b n ch ngh ư ư ĩa v t li uư
sn xu t ph ng th c s n xu t t b n ch ngh gi i phóng con ng i v ươ ư ĩa, đ ườ ềồ
phương di n chính tr .
Câu 38 Theo quan m tri t h c Mác – Lênin, lãnh t xu t hi n t đi đ âu?
a. T trong phong trào u tranh c a giai c p lãnh đấ đo.
b. T trong phong trào u tranh c a t ng l p trí th đấấ c.
c.T trong phong trào u tranh c a qu n chúng nhân dân. đấấ
d. T trong phong trào u tranh c a giai c p tiên ti đấ n.
Câu 39 Theo quan m c a ch ngh a duy v t l ch s , b n ch t c a con ng i là đi ĩ ườ
gì?
a.T ng hòa các quan h xã h i.
b. Thi n.
c.Ác.
d. Không thi n, không ác (mang b n ch t t nhiên).
Câu 40 Theo quan m tri t h c Mác – Lênin, ho ng xã h i quan tr ng đi t đ
nh t t c a con ng i là ho ườ đng nào?
a.Tái s n xu t ra chính con ng ười.
b. Khoa hc.
c.Chính tr .
d. Lao t. đng s n xu
Câu 41 L c l ng s n xu t bao g m nh ng nhân t nào? ượ
a.Đồ i t ng lao ng và ng i laoượ đ ườ đng.
b. Công c lao ng và ng i lao đ ườ đng.
c.Đồ i t ng lao ng và công c laoượ đ đng.
d. Tư ườ li u s n xu t và ng i lao đng.
Câu 42 Nh nh sau thu c l p tr ng tri t h c nào: “Yêu nhau cn đ ườ u c ng tròn. ũ
Ghét nhau qu b hòn c ng méo”. ũ
a.Ch ngh a duy v t siêu hình.ĩ
b. Ch ng. ngh a duy v t bi n chĩ
c.Ch ngh a duy tâm khách quan.ĩ
d. Ch ngh a duy tâm ch quan.ĩ
Câu 43 S bi i tính b c ngo t v ch t trong toàn b các l nh v c c i n đ ướ ĩ a đ
s ng h i ph ng th c chuy n t m t hình thái kinh t - h i l i th i lên ươ
mt hình thái kinh t - h i m trình phát tri n cao h c khái quát i đ ơn đượ
b ng ph m trù gì?
a.C i cách xã h i.
b. Bi t i. đi xã h
c.Cách m ng xã h i.
d. Đo chính.
Câu 44 “Ng i ta không th khái ni m v s n u ch a t ng gi m uườ ư ơ ười đấồ
ngón tay t p m. Ng i ta không th khái ni m v ng, v m, v các đề ườ ềồ đườ ềồ đi
hình hình h c n u không nhìn th y hình nh c a chúng trong th gi i hi n th c.
Ngay c các phát minh khoa h c v i nh t c u s phát hi n ra nh ng ĩ đ ũng đề
k t c u v t ch t, nh ng m i liên h gi a chúng
trong th gi i vô c ho c h u c .”, th hi n rõ quan m nào trong m i quan ơ ơ đi
h gi a v t ch i và ý th t đồ c?
a.Vai trò c a v t ch i v i ý th c t đồ
b. Vai trò c a ý th i v i v t ch t c đồ
c.Vai trò tích c c ch đ ng, sáng t o c a cá nhân
d. T t c đề u đúng
Câu 45 Trong thi t k l nh v c, thu t ng “vintage” và “retrochính là s s ng l i ĩ
nhng giá tr c th m m . This minh h a cho n i dung lu t có phép ch ng minh ũ
duy v t không? M t. Quy lu t mâu thu n
b.Quy lu t ph đ nh ca đnh
dng C. Quy lu t l ng - ch t ượ
d. Quy lu t xã h i
Câu 46 V n d ng quan m l ch s - c th , trong cu c s ng chúng ta ph i làm gì? đi
a.Nhn th c và x lý các ngôn ng tình yêu ph i nh n ra các c tính c a nó. đ
b. Tôn tr ng ti n c nh l ch.
C.Kh c m c ph đi
din. d. C 3 câu kia
đề u đúng.
Câu 47 T n i dung, ngh a ph ng pháp lu n c a quy lu t ch t l ng, hãy ĩ ươ ượ
cho bi t các m sau ây sai khi sinh viên c n “t o ra s thay i c v m t đi đ ấồ đ ềồ
chấất l ng trong h c t p và rèn luyượ n”?
Mt. Kiên trì, nh n l i, không b c tr c nh ng khó kh ướ ướ n.
b. Tích l y d n d n, không th nóng v t cháy giaiũ i, đồ đon.
C.Cái d thì không c n ph i h c vì ta ã bi t và có th đ
làm đ ềễ đề được. d. H c t d n khó, t ơn gi n đề n phc t p.
Câu 48 : “M t con ng au c tàu b c ” th hi n n i dung nào c a phép bi n a đ
chng duy v t. a. Quy lu t l ng, ch t ượ
b. Quy lu t mâu thu n
c.Nguyên lý v s phát tri n
d. Nguyên lý v m i liên h ph bi n.
Câu 49 Câu nói sau ây c a Ch t ch H Chí Minh th hi n tr c ti p quan m đ đi
tri t t h c nào: “Mác ã xây d ng h c thuy t c a mình trên m t tri t lý nh đ đnh
ca l ch s , nh ng l ch s nào? L ch s châu Âu. Mà châu Âu là gì? ó ch a ph i là ư Đ ư
toàn th nhân lo i…Xem xét l i ch ngh a Mác v c s l ch s c a nó, c ng c ĩ ơ
b ng ng dân t c h c ph ươ Đông” (H Chí Minh (2011), Toàn t p, t p 1, Nxb CTQG
– S th t, Hà N i, tr.509-510)?
a.Tôn tr ng tính quy nh c a v t ch i v i ý th t đ t đồ c.
b. Tôn tr ng quan m toàn di đi n.
c.Tôn tr ng quan m l ch s - c th . đi
d. Tôn tr ng quan m phát tri đi n.
Câu 50 Xem n th trong bài th “Thêm m t” c a Tr n Hòa Bình: Thêm m t đo ơ ơ
chi c lá r ng Th là thành mùa thu Thêm m t ti ng chim gù Thành ban mai tinh
khi ng t…” Chúng ta liên tưở đề n quy lu t nào phù h p nh t trong các quy lu t c ơ
b t?n c a Phép bi n ch ng duy v
a.Quy lu t chuy n hóa t nh ng s thay i v l ng thành nh ng s thay i đ ượ đ
v ch t và ng c l i ượ
b. Quy lu t th ng nh t và u tranh gi a các m i l p đấ t đồ
c.Quy lu t ph đ nh ca ph đ nh
d. Không có câu tr l i đúng
Câu 51 Theo ngu n g c xã h i, tri t h c không ra i trong xã h i mông mu i đ
dã man, v y tri t h c ra i khi nào? đ
a.Khi n n s n xu t xã h i ch a có s phân công lao ng và loài ng ã xu t ư đ ười đ
hin giai c p
b. Khi n n s n xu t xã h ã có s phân công lao ng và loài ng ã xu t hi n i đ đ ười đ
giai c p
c.Khi n n s n xu t xã h i phát tri n lao ng và loài ng ã xu t hi n giai c p đ ười đ
d. Không có câu tr l i đúng
Câu 52 V i tính cách là m t hình thái ý th c xã h i, tri t h c có ngu n g c:
a. Ngu n g c kinh t và ngu n g c chính tr
b. Ngu n g c kinh t và ngu n g c xã h i
c.Ngu n g c nh n th c và ngu n g c xã h i
d. Không có câu tr l i đúng
Câu 53 Theo ch ngh a Mác – Lênin: Trong mâu thu n bi n ch ng, các m i ĩ t đồ
lp quan h v i nhau nh th nào? ư
a.Bình đng v i nhau
b. Ch đấ u tranh v i nhau
c.Va th ng nh t v a đấ u tranh và chuy n hóa l n nhau.
d. Ch th ng nh t v i nhau
Câu 54 Quá trình nh n th c c a con ng i ch ng qua ch quá trình ý th c ườ
đi “tìm l i” chính b n thân mình d i hình th c khác thôi”. ây quan ướ Đ
đim nh n th c lu n c a tr ng phái tri ườ t h c nào?
a. Ch ngh a duy v t bi n ch ĩ ng.
b. Ch ng. ngh a duy v t t m thĩ ườ
c.Ch ngh a duy v t siêu hình.ĩ
d. Ch ngh a duy tâm.ĩ
Câu 55 Khi nh ngh a v t ch t, Lênin t nó trong s đ ĩ đ đồ i l p v i ý th c và khng
đnh: “Không th đ em l i cho hai khái ni m nh n th c lu n này m t đnh ngh a ĩ
nào khác ngoài cách ch rõ r ng trong hai khái ni ó, cái nào c coi là có m đ đượ
trước” (V. I. Lênin, Toàn t p, Nxb Ti n b , M. 1981, t. 18, tr. 171). Quan m đi
này, Lênin hàm ý coi tr ng cái gì?
a.N t.i dung nh ngh a v t ch đ ĩ
b. Đc đim đnh ngh a v t chĩ t.
c.Ý ngh nh ngh a v t chĩa đ ĩ t.
d. Ph t.ương pháp nh ngh a v t ch đ ĩ
Câu 56 Ý th c ph thu c vào th gi i khách quan nh th nào? ư
a.Th c. gi i khách quan quy nh bi u hi n c a ý th đ
b.Th gi i khách quan quy nh c v n i dung l n v hình th c bi u hi n c a đ
ý th c và c c i bi n thông tin qua l ng kính ch quan. đượ
c.Th c. gi i khách quan quy nh v n i dung c a ý th đ
d. Th gi i khách quan quy đ
Câu 57 Trong C. Mác và Ph. ngghen Toàn tVp, Nxb. Chính trWquXc gia, Hà Ă
NMi,2002, t. 23,
tr. 266-267, 877. Ph. ngghen vi t: "[.........] Lao ng là u ki n c b u tiên Ă đ đi ơ n đấ
ca toàn b
đ i s ng loài ng i, và nh th n m t m c mà trên m t ý ngh a nào ó, chúng taườ ư ềấ đề ĩ đ
phi nói:
[......
....
] đ đã sáng t o ra b n thân con ng i". Hãy ườ i ng n m t t vào ch tr đ hoàn
thin câu
trên
.
a.Vt ch t
b. Lao ng đ
c.T nhiên
d. Sn xu t
Câu 58 B n ch t c a nhà n c là gì? ướ
a.Nhà n c là m t t ch c chính tr trung l u hòa m i mâu thu n, xung tướ p đi đ
trong xã hi.
b.Nhà n c là m t t ch c chính tr c a m t giai c p th ng tr v m t kinh t ướ
nh m b o v tr t t hi n hành và àn áp s ph n kháng c a các giai c p khác. đ
c.Nhà n c là m t t ch c chính tr c a m t giai c p th ng tr nh m b o l i ướ m đ
ích cho t t c thành viên trong c ng qu c gia - dân t ng đồ c.
d. Nhà n c là m t t ch c chính tr c a giai c p cách m ng nh m hi n th c hóa ướ
nguy n
v ôngng ca đ đo qu n chúng nhân dân.
Câu 59 Ai là ng i k th a và phát tri n ch ngh a Mác trong giai n ch nghườ ĩ đo ĩa
đề qu c?
a.Mao Trch Đông.
b. Xit-ta-lin.
c.Béctanh.
d. V.I.Lênin.
Câu 60 V c b n c a tri t h c là gì? n đề ơ
a.V n đề m i quan h gi a th n và người.
b. V n đề th gi i quan c a con ng ười.
c.V n đề m i quan h gi a v t ch t và ý thc.
d. V n đề v con người.
61 Đ ược trưng c a ki n trúc th ng t ng là gì?
a.S i. th ng tr c a các t ch c giáo h i v i s ng xã h i đồ i đ
b. S o th ng tr c a n n đ đc nhân vn.
c.Tách bi t v i c s h t ơ ng.
d. S th ng tr v chính tr và t t ng c a giai c p th ng tr . ư ưở
Câu 62 N i dung m t th II c a v c b n c a tri t h c là gì? n đề ơ
a.V ướt ch t và ý th c cái nào có tr c, cái nào có sau?
b. Con ng i và th gi i s i vườ ẽễ đ ềồ đâu?
c.Con ng i có kh n ng nh n th c th gi i hay không?ườ c đượ
d. B n ch t c a th gi i là v t ch t hay ý th c?
Câu 63 Ch ngh a Mác - Lênin hình thành và phát tri n qua m y giai n? ĩ đo
a.4 giai đo n.
b. 5 giai đo n.
c.3 giai đo n.
d. 2 giai đo n.
Câu 64 B ph n gi vai trò th gi i quan và ph ng pháp lu n chung c a ch ươ
nghĩa Mác – Lênin là gì?
a. Tri t h c Mác – Lênin.
b. Kinh t chính tr Mác – Lênin.
c.Ch c. ngh a xã h i khoa hĩ
d. C ba b ph n kia.
Câu 65 Quan m nào sau ây th hi n l p tr ng duy tâm ch quan? đi đ ườ
a.Đi thi hào Nguy n Du ã vi t: “Cho hay tr m s t i tr đ i”.
b. Tinh th n, ý th c c a con ng i do “tr i” ban cho. ườ
c.“Không có cái lý nào ngoài tâm”, “Ngoài tâm không có vt”.
d. Đc chúa tri đã sinh ra th gi i trong sáu ngày”.
Câu 66 Theo quan m duy v t bi n ch ng, ý th c tác ng tr l i v t ch t thông đi đ
qua:
a. S suy ngh c a con ng ĩ ười.
b. Ho t n. đng th c ti
c.Ho t đng lý lu n.
d. C 3 phán oán kia đ đề u đúng.
Câu 67 Nh ng phát minh c a v t lý h c c ã bác b khuynh h ng tri t h c n đi đ ướ
nào?
a.Duy v t ch t phác và duy v t siêu hình.
b. Duy v t siêu hình.
c.Duy v t ch t phác.
d. Duy v t bi n ch ng.
Câu 68 Theo quan m c a tri t h c Mác – Lênin, s khác bi t c n b n gi a s đi
vn đng và s phát tri n là gì?
a. S phát tri n là khuynh h ng chung c a quá trình v ng c a s v t, nên ướ n đ
nó bao hàm m i s v n đng.
b. S v ng là n i dung, s phát tri n là hình thn đ c.
c.S v ng và s phát tri n là hai quá trình c l p, tách r i nhau.n đ đ
d.S p phát tri n là tr ng h ườ đ đc bi t c a s v n ng, s phát tri n là s v n
đ ng theo chi u h ng tiướ n lên.
Câu 69 Con ng phát tri n c a s v t mà quy lu t ph đườ đ nh ca ph đ nh vch
ra là con ng nào?đườ
a.Đườ ng th ng đi lên.
b. Con đường “xoáy c”.
c.Đường tròn khép kín.
d. Con c. đường zíc – z
Câu 70 Trong k t c u c a ý th c, y u t nào th hi n m t n ng c a ý th ng đ c?
a.Ti c. m th
b. Tri thc.
c.Ý chí.
d. Tình c m.
Câu 71 m chung c a quan ni m duy v t v v t ch th i k c Đc đi t
đ i là gì? a. ng nh Đồ t v t ch t v i n ng lượng.
| 1/98

Preview text:

ĐỀ TRIẾT
Câu 1 : Chủ nghĩa duy vật bao gồ m trường phái nào?
a.Chủ nghĩa duy vật chấ t phát.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c.Cả ba phán đoán kia đề u đúng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
a.Thề giới quan duy tâm của Hêghen và phương pháp siêu hình của L.Phoiơbắ c.
b. Thề giới quan duy vật của L.Phoi b
ơ ắ c và phép biện chứng của Hêghen.
c.Thề giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của L.Phoi b ơ ắ c.
d.Thề giới quan duy tâm biện chứng của Heghen và chủ nghĩa duy vật siêu hình của L.Phoiơbắ c
Câu 3 Quan điểm nào của L.Phoiơbắ c đã ảnh hưởng đề n lập trường thề giới quan của Mác?
a.Quan niệm con người là một thực thể phi xã hội, mang những thuộc tính sinh học bẩm sinh.
b. Chủ nghĩa duy vật, vô thấ n.
c.Xây dựng một thứ tôn giáo mới dựa trên tình yêu thương của con người. d. Phép biện chứng.
a.Là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhấ t của tự nhiên.
b. Là khoa học của mọi khoa học.
c.Là khoa học nghiên cứu về con người.
d.Triề t học Mác - Lênin là hệ thồ ng quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã
hội và tư duy - thề giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai
cấ p công nhân và nhân dân lao động trong nhận thức và cải tạo thề giới.
Câu 5 Chủ nghĩa duy vật là gì? a.Là những học thuy t tri ềấ t h ềấ
ọc cho rắồng ý thức là cái có trước vật chấất, giới
tự nhiên và quyề t định vật chấ t, gi i t ớ ự nhiên.
b.Là những học thuyề t triề t học cho rắ ng vật chấ t, giới tự nhiên là cái sinh ra cùng với ý thức.
c.Là học thuyề t triề t học cho rắ ng vật chấ t có trước, ý thức có sau, vật chấ t quyề t định ý thức.
d.Là những học thuyề t triề t học cho rắ ng vật chấ t, giới tự nhiên chỉ tồ n tại trong ý thức con người.
Câu 6 Khoa học nào là nhân của thề gi i quan? ớ a.Khoa học xã hội. b. Thấồn học. C. Triề t học. d. Khoa học tự nhiên.
Câu 7 Nhà triề t học nào cho rắ ng c s
ơ ở vật chấ t đấ u tiên của thề gi i là “ ớ nước”? a.Heraclit. b. Ta-lét. c.Đêmôcrit. d. Anaximen.
Câu 8 Từ mồ i quan hệ biện chứng giữa vật chấ t và ý thức trên lập trường
duy vật biện chứng, chúng ta rút ra nguyên tắ c triề t học gì? a.Quan điểm toàn diện. b. Quan điểm khách quan.
c.Quan điểm lịch sử - cụ thể. d. Quan điểm thực tiền.
Câu 9 Trong các hình thức của hoạt động thực tiền, hoạt động nào giữ vai trò
quyề t định? a. Hoạt động sản xuấ t vật chấ t.
b. Hoạt động chính trị - xã hội. c.Thực nghiệm khoa học.
d. Chúng có vai trò như nhau.
Câu 10 Chấ t lượng của vật thể được xác định bởi?
Một. Liên kề t cơ bản thuộc tính với vật thể.
b.Cấ u trúc phấ n tử thành sự
vật. C. Liên kề t phương thức.
d. Cả ba phẩy kia đề u đúng.
Câu 11 Chủ nghĩa siêu hình thức duy nhấ t như thề nào về nguồ n gồ c
của ý thức? Một. Phủ nhận siêu tự nhiên chấ t lượng của ý thức, tinh thấ n.
b. Xuấ t phát từ thực hiện thề giới để giải quyề t nguồ n gồ c của ý thức.
C.Đồ ng ý thức với vật chấ t, coi ý thức cũng chỉ là một đặc biệt vật chấ t, làm vật
chấ t sinh ra. d. Cả 3 câu trả lời đề u đúng.
Câu 12 Phạm trù nào có thể thay thề sự vật, hiện tượng này bắ ng sự vật, hiện
tượng khác, thay thề hình thái tồ n tại bắ ng sự tồ n tại hình dạng khác của cùng
một sự vật? Một. Vận động.
b.Chứng chỉ bảo vệ định
dạng. C. Phủ định của phủ định. d. Phủ định.
Câu 13 Hoạt động tấ t cả các yề u tồấ đấ u tiên của con người và xã hội loài là hoạt
động nào? Một. Hoạt động sản xuấ t vật chấ t.
b.Hoạt động thực nghiệm khoa
học. C. Hoạt động chính trị - xã hội.
d. Hoạt động sinh hoạt tín hiệu - tôn giáo.
Câu 14 Tính đúng đắấn trong quan niệm về vật chấ t của các nhà triề t học duy vật thời kỳ c
ổ đại là gì? a. Xuấ t phát điểm từ chính từ các yề u tồ vật chấ t để giải thích
về thề giới vật chấ t.
b. Lấ y bản thân giới tự nhiên để giải thích về giới tự nhiên.
c.Xuấ t phát từ kinh nghiệm thực tiền.
d. Cả ba phán đoán kia đề u đúng. Câu 15 C b
ơ ản khác nhau giữa các phản hồ i hình thức và các phản hồ i hình thức khác nhau ở chồ nào?
Một. Ngấu nhiên của phản ánh.
b. Tính trung thực của phản ánh.
C.Tính nắng động, sáng tạo của phản
ánh. d. Tuyệt đồ i thuộc tính của phản ánh
Câu 16 Chấất l ng khí c ượ a ý thc là yếấu tốấ nào? M t.
Người thng. b. Th c tiếễn.C. Thếấ gi i vt chấất.d. Thếấ gi i khách quan.
Câu 17 "Đói nghèo" và "Dồ t nát", hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng nào là kề t quả?
a.Đói nghèo là nguyên nhân, dồ t nát là kề t quả.
b. Dồ t nát là nguyên nhân, đói nghèo là kề t quả.
c.Cả hai đề u là nguyên nhân.
d. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kề t quả của hiện tượng kia.
Câu 18 Biện chứng khách quan là gì?
a.Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
b. Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
c.Là biện chứng của các tồ n tại vật chấ t.
d.Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đồ i độc lập với ý thức con người.
Câu 19 Theo quan điểm khách quan, nhận thức và hoạt động thực tiền của
chúng ta phải như thề nào?
a.Phải xuấ t phát từ thực tề khách quan.
b. Phát huy tính nắng động chủ quan của con người.
c.Tùy vào mồi tình huồ ng cụ thể mà nhận thức và hành động.
d.Phải xuấ t phát từ thực tề khách quan, tôn trọng khách quan; đồ ng thời phải
phát huy tính nắng động chủ quan của con người.
Câu 20 Phản ánh nào mang tính thụ động, chưa có định hướng lựa chọn của vật chấ t tác động? a.Phản ánh sinh học.
b. Phản ánh tâm - sinh lý. c.Phản ánh lý – hóa. d. Phản ánh tâm lý.
Câu 21 Biện chứng chủ quan là gì?
a.Là biện chứng của thề giới vật chấ t.
b. Là biện chứng của ý thức - tư duy biện chứng.
c.Là biện chứng của thực tiền xã hội.
d. Là biện chứng của lý luận.
Câu 22 Nhân tồ cơ bản, trực tiề p tạo thành nguồ n gồ c xã hội của ý thức là nhân tồ nào? a.Bộ óc con người.
b. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
c.Sự tác động của thề gi i khách quan và ớ o bộ óc con người.
d. Lao động và ngôn ngữ.
Câu 23 Đề cập đề n thái độ của con người đồ i với đồ i tượng phản ánh là đề cập đề n yề u tồấ
nào trong kề t cấ u của ý thức? a. Ý chí. b. Tri thức. c.Tình cảm. d. Tiề m thức.
Câu 24 Phản ánh nắng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật chấ t nào?
a.Giới tự nhiên hữu sinh. b. Bộ óc người. c.Vật chấ t vô sinh.
d. Động vật có hệ thấ n kinh trung ương.
Câu 25 Quy luật nào đóng vai trò hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
a.Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi
về chấ t và ngược lại.
b. Các quy luật đề u có vai trò ngang nhau trong phép biện chứng duy vật.
c.Quy luật thồ ng nhấ t và đấ u tranh giữa các mặt đồ i lập. d. Quy luật ph đ ủ ịnh của phủ định.
Câu 26 Nhà triề t học nào cho rắ ng “nguyên tử” là thực th đấ ể u tiên, quy định
toàn bộ thề giới vật chấ t? a.Ta-lét. b. Đêmôcrit. c.Anaximen. d. Heraclit.
Câu 27 Theo quan điểm triề t học Mác – Lênin, hiện tượng tha hóa của con
người diền ra trong xã hội nào?
a. Trong xã hội có phân chia giai cấ p. b. Trong mọi xã hội.
c.Trong xã hội không có nhà nước. d. Trong xã hội tư bản.
Câu 28 Trong lực lượng sản xuấ t, yề u tồ nào là thước đo trình độ tác động, cải biề n
tự nhiên của con người? a.Người lao động.
b. Phương tiện lao động. c.Tư liệu lao động. d. Công cụ lao động.
Câu 29 Theo quan điểm triề t học Mác – Lênin, lực lượng cắn bản, chủ chồ t trong
quấ n chúng nhân dân là ai?
a.Những người lao động sản xuấ t ra của cải vật chấ t và tinh thấ n cho xã hội.
b.Bộ phận dân cư phục tùng sự quản lý của nhà nước, đảm bảo sự phát triển hài hòa của xã hội. c.Nhóm dân c đ
ư ang chồ ng lại những kẻ áp bức, bóc lột thồ ng trị và đồ i kháng với nhân dân.
d.Những người đang có các hoLtđMng trong lĩnh vực chính trị, trực tiềấp hoặc gián
tiềấp góp phấ n vào sự biề n đổi xã hội.
Câu 30 Trong sản xuấ t xã hội loại hình sản xuấ t nào là cơ bản nhấ t? a.Sản xuấ t vật chấ t.
b. Sản xuấ t ra bản thân con người. c.Sản xuấ t tinh thấ n.
d. Các loại hình sản xuấ t có vai trò ngang nhau.
Câu 31 Theo quan điểm triề t học Mác – Lênin, mồ i quan hệ biện chứng giữa tồ n tại
xã hội và ý thức xã hội biểu hiện như thề nào?
a.Cả hai tồ n tại độc lập, không cái nào quyề t định cái nào.
b.Tồ n tại xã hội quyề t định ý thức xã hội đồ ng thời ý thức xã hội tác động trở lại tồ n tại xã hội.
c.Ý thức xã hội và tồ n tại xã hội có vai trò ngang nhau.
d.Ý thức xã hội quyề t định tồ n tại xã hội đồ ng thời tồ n tại xã hội tác động tr l ở ại ý thức xã hội.
Câu 32 Trong tư liệu sản xuấ t, yề u tồ nào giữ vai trò quyề t định đề n nắng suấ t lao động? a.Phương tiện lao động. b. Tư liệu lao động. c.Người lao động. d. Công cụ lao động.
Câu 33 Trong xã hội có giai cấ p, đấ u tranh giai cấ p chủ yề u và trước hề t là cuộc
đấ u tranh giữa các lực lượng nào?
a.Hai giai cấ p có tư tưởng khác nhau trong xã hội. b. Hai giai cấ p c b
ơ ản đại diện cho phương thức sản xuấ t thồ ng trị. c.Hai giai cấ p không c b
ơ ản đại diện cho phương thức sản xuấ t tàn dư. d. Hai giai cấ p không c b
ơ ản đại diện cho phương thức sản xuấ t mấ m mồ ng.
Câu 34 Giai cấ p cơ bản là giai cấ p:
a.Có sồ lượng rấ t đông trong xã hội.
b. Có cương lĩnh, đường lồ i chính trị đúng đắ n, khoa học. c.Gắ n v i ph ớ
ương thức sản xuấ t thồ ng trị.
d. Có hệ tư tưởng tiề n bộ. Câu 35 Trong lịch s đ
ử ã từng tồ n tại các kiểu nhà nước nào?
a.Nhà nước chủ nô quý tộc, nhà nước phong kiề n. b. Nhà nước tư sản. c.Nhà nước vô sản.
d. Cả ba phương án kia đề u đúng.
Câu 36 Tư liệu sản xuấ t bao gồ m những yề u tồ nào?
a.Con người và công cụ lao động.
b. Công cụ lao động và tư liệu lao động.
c.Con người, công cụ lao động và đồ i tượng lao động.
d. Đồ i tượng lao động và tư liệu lao động
Câu 37 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nội dung quan trọng hàng
đấ u trong việc giải phóng con người là gì?
a.Đấ u tranh giải phóng con người trên tấ t cả các nội dung và các phương diện:
con người cá nhân, con người giai cấ p, con người dân tộc, con người nhân loại, …
b. Đấ u tranh giải phóng con người trên tấ t cả các lĩnh vực: kinh tề , chính trị, vắn hóa, xã hội…
c.Khắ c phục sự tha hóa của con người và biề n lao động sáng tạo trở thành chức nắng thực s ự củ ườ a con ng i.
d.Đấ u tranh giai cấ p để thay thề chềấ độ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu
sản xuấ t và phương thức sản xuấ t tư bản chủ nghĩa, để giải phóng con người vềồ phương diện chính trị.
Câu 38 Theo quan điểm triề t học Mác – Lênin, lãnh tụ xuấ t hiện t đ ừ âu?
a. Từ trong phong trào đấ u tranh của giai cấ p lãnh đạo.
b. Từ trong phong trào đấấu tranh của tấ ng lớp trí thức.
c.Từ trong phong trào đấấu tranh của quấ n chúng nhân dân.
d. Từ trong phong trào đấ u tranh của giai cấ p tiên tiề n.
Câu 39 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chấ t của con người là gì?
a.Tổng hòa các quan hệ xã hội. b. Thiện. c.Ác.
d. Không thiện, không ác (mang bản chấ t tự nhiên).
Câu 40 Theo quan điểm triề t học Mác – Lênin, hoạt động xã hội quan trọng
nhấ t của con người là hoạt động nào?
a.Tái sản xuấ t ra chính con người. b. Khoa học. c.Chính trị. d. Lao động sản xuấ t.
Câu 41 Lực lượng sản xuấ t bao gồ m những nhân tồ nào?
a.Đồ i tượng lao động và người lao động.
b. Công cụ lao động và người lao động.
c.Đồ i tượng lao động và công cụ lao động.
d. Tư liệu sản xuấ t và người lao động.
Câu 42 Nhận định sau thuộc lập trường triề t học nào: “Yêu nhau c ấ ủ u cũng tròn.
Ghét nhau quả bồ hòn cũng méo”.
a.Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c.Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 43 Sự biề n đổi có tính bước ngoặt về chấ t trong toàn bộ các lĩnh vực của đời
sồ ng xã hội là phương thức chuyển từ một hình thái kinh tề - xã hội lồi thời lên
một hình thái kinh tề - xã hội mới ở trình độ phát triển cao hơn được khái quát bắ ng phạm trù gì? a.Cải cách xã hội. b. Biề t đổi xã hội. c.Cách mạng xã hội. d. Đảo chính.
Câu 44 “Người ta không thể có khái niệm về sồ nề u chưa từng giơ mười đấồu
ngón tay tập đề m. Người ta không thể có khái niệm vềồ đường, vềồ điểm, về các
hình hình học nề u không nhìn thấ y hình ảnh của chúng trong thề gi i ớ hiện thực.
Ngay cả các phát minh khoa học vĩ đại nhấ t cũng đề u là sự phát hiện ra những
kề t cấ u vật chấ t, những mồ i liên hệ giữa chúng trong thề gi i vô c ớ
ơ hoặc hữu cơ.”, thể hiện rõ quan điểm nào trong mồ i quan
hệ giữa vật chấ t đồ i và ý thức?
a.Vai trò của vật chấ t đồ i với ý thức
b. Vai trò của ý thức đồ i với vật chấ t
c.Vai trò tích cực chủ động, sáng tạo của cá nhân d. Tấ t c đề ả u đúng
Câu 45 Trong thiề t kề lĩnh vực, thuật ngữ “vintage” và “retro” chính là sự sồ ng lại
những giá trị cũ thẩm mỹ. This minh họa cho nội dung luật có phép chứng minh
duy vật không? Một. Quy luật mâu thuấn b.Quy luật ph đ ủ ịnh của định
dạng C. Quy luật lượng - chấ t d. Quy luật xã hội
Câu 46 Vận dụng quan điểm lịch sử - cụ thể, trong cuộc sồ ng chúng ta phải làm gì?
a.Nhận thức và xử lý các ngôn ngữ tình yêu phải nhận ra các đặc tính của nó.
b. Tôn trọng tiề n cảnh lịch. C.Khắ c phục điểm diện. d. Cả 3 câu kia đề u đúng.
Câu 47 Từ nội dung, nghĩa là phương pháp luận của quy luật chấ t lượng, hãy
cho biề t các điểm sau đây là sai khi sinh viên cấồn “tạo ra sự thay đổi cả vềồ mặt
chấất lượng trong học tập và rèn luyện”?
Một. Kiên trì, nhấn lại, không bước trước những khó khắn.
b. Tích lũy dấ n dấ n, không thể nóng vội, đồ t cháy giai đoạn.
C.Cái dề thì không cấ n phải học vì ta đã biề t và có thể
làm được. d. Học từ dềễ đề n khó, t đ
ừ ơn giản đề n phức tạp.
Câu 48 : “Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ” thể hiện nội dung nào của phép biện
chứng duy vật. a. Quy luật lượng, chấ t b. Quy luật mâu thuấn
c.Nguyên lý về sự phát triển
d. Nguyên lý về mồ i liên hệ phổ biề n.
Câu 49 Câu nói sau đây của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện trực tiề p quan điểm
triề t học nào: “Mác đã xây dựng học thuyề t của mình trên một triề t lý nhấ t định
của lịch sử, nhưng lịch sử nào? Lịch sử châu Âu. Mà châu Âu là gì? Đó chưa phải là
toàn thể nhân loại…Xem xét lại chủ nghĩa Mác về c s
ơ ở lịch sử của nó, củng cồ nó
bắ ng dân tộc học phương Đông” (Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 1, Nxb CTQG
– Sự thật, Hà Nội, tr.509-510)?
a.Tôn trọng tính quyề t định của vật chấ t đồ i với ý thức.
b. Tôn trọng quan điểm toàn diện.
c.Tôn trọng quan điểm lịch sử - cụ thể.
d. Tôn trọng quan điểm phát triển.
Câu 50 Xem đoạn thơ trong bài thơ “Thêm một” của Trấ n Hòa Bình: Thêm một
chiề c lá rụng Thề là thành mùa thu Thêm một tiề ng chim gù Thành ban mai tinh
khiề t…” Chúng ta liên tưởng đề n quy luật nào phù h p nh ợ
ấ t trong các quy luật cơ
bản của Phép biện chứng duy vật?
a.Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi
về chấ t và ngược lại
b. Quy luật thồ ng nhấ t và đấ u tranh giữa các mặt đồ i lập
c.Quy luật phủ định của phủ định
d. Không có câu trả lời đúng
Câu 51 Theo nguồ n gồ c xã hội, triề t học không ra đời trong xã hội mông muội
dã man, vậy triề t học ra đời khi nào?
a.Khi nề n sản xuấ t xã hội chưa có sự phân công lao động và loài người đã xuấ t hiện giai cấ p
b. Khi nề n sản xuấ t xã hội đã có sự phân công lao động và loài người đã xuấ t hiện giai cấ p
c.Khi nề n sản xuấ t xã hội phát triển lao động và loài người đã xuấ t hiện giai cấ p
d. Không có câu trả lời đúng
Câu 52 Với tính cách là một hình thái ý thức xã hội, triề t học có nguồ n gồ c:
a. Nguồ n gồ c kinh tề và nguồ n gồ c chính trị
b. Nguồ n gồ c kinh tề và nguồ n gồ c xã hội
c.Nguồ n gồ c nhận thức và nguồ n gồ c xã hội
d. Không có câu trả lời đúng
Câu 53 Theo chủ nghĩa Mác – Lênin: Trong mâu thuấn biện chứng, các mặt đồ i lập quan hệ v i nhau nh ớ ư thề nào? a.Bình đẳng v i nhau ớ b. Ch đấ ỉ u tranh với nhau
c.Vừa thồ ng nhấ t vừa đấ u tranh và chuyển hóa lấn nhau.
d. Chỉ thồ ng nhấ t v i nhau ớ
Câu 54 “Quá trình nhận thức của con người chẳng qua chỉ là quá trình ý thức
đi “tìm lại” chính bản thân mình dưới hình thức khác mà thôi”. Đây là quan
điểm nhận thức luận của trường phái triề t học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật tấ m thường.
c.Chủ nghĩa duy vật siêu hình. d. Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 55 Khi định nghĩa vật chấ t, Lênin đặt nó trong s đồ ự i lập v i ý th ớ ức và khẳng
định: “Không thể đem lại cho hai khái niệm nhận thức luận này một định nghĩa
nào khác ngoài cách chỉ rõ rắ ng trong hai khái niệm đó, cái nào được coi là có
trước” (V. I. Lênin, Toàn tập, Nxb Tiề n bộ, M. 1981, t. 18, tr. 171). Quan điểm
này, Lênin hàm ý coi trọng cái gì?
a.Nội dung định nghĩa vật chấ t.
b. Đặc điểm định nghĩa vật chấ t.
c.Ý nghĩa định nghĩa vật chấ t.
d. Phương pháp định nghĩa vật chấ t.
Câu 56 Ý thức phụ thuộc vào thề giới khách quan như thề nào?
a.Thề giới khách quan quy định biểu hiện của ý thức.
b.Thề giới khách quan quy định cả về nội dung lấn về hình thức biểu hiện của
ý thức và được cải biề n thông tin qua lắng kính chủ quan.
c.Thề giới khách quan quy định về nội dung của ý thức.
d. Thề giới khách quan quy đị
Câu 57 Trong C. Mác và Ph. Ăngghen Toàn tVp, Nxb. Chính trWquXc gia, Hà NMi,2002, t. 23,
tr. 266-267, 877. Ph.Ăngghen viề t: "[.........] Lao động là điề u kiện cơ bản đấ u tiên của toàn bộ
đời sồ ng loài người, và như thềấ đề n một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói:
[...... ] đã sáng tạo ra bản thân con người". Hãy điề n một từ vào chồ trồ ng để hoàn .... thiện câu trên . a.Vật chấ t b. Lao động c.Tự nhiên d. Sản xuấ t
Câu 58 Bản chấ t của nhà nước là gì?
a.Nhà nước là một tổ chức chính trị trung lập điề u hòa mọi mâu thuấn, xung đột trong xã hội.
b.Nhà nước là một tổ chức chính trị của một giai cấ p thồ ng trị về mặt kinh tề
nhắ m bảo vệ trật tự hiện hành và đàn áp sự phản kháng của các giai cấ p khác.
c.Nhà nước là một tổ chức chính trị của một giai cấ p thồ ng trị nhắ m đảm bảo lợi
ích cho tấ t cả thành viên trong cộng đồ ng quồ c gia - dân tộc.
d. Nhà nước là một tổ chức chính trị của giai cấ p cách mạng nhắ m hiện thực hóa nguyện
vọng của đông đảo quấ n chúng nhân dân.
Câu 59 Ai là người kề thừa và phát triển chủ nghĩa Mác trong giai đoạn chủ nghĩa đề quồ c? a.Mao Trạch Đông. b. Xit-ta-lin. c.Béctanh. d. V.I.Lênin. Câu 60 Vấ n đề c b
ơ ản của triề t học là gì?
a.Vấ n đề mồ i quan hệ giữa thấ n và người.
b. Vấ n đề thề gi i quan c ớ ủa con người.
c.Vấ n đề mồ i quan hệ giữa vật chấ t và ý thức.
d. Vấ n đề về con người. 61
Đặc trưng của kiề n trúc thượng tấ ng là gì?
a.Sự thồ ng trị của các tổ chức giáo hội đồ i với đời sồ ng xã hội.
b. Sự thồ ng trị của nề n đạo đức nhân vắn. c.Tách biệt với c s ơ ở hạ tấ ng.
d. Sự thồ ng trị về chính trị và tư tưởng của giai cấ p thồ ng trị.
Câu 62 Nội dung mặt thứ II của vấ n đề c b
ơ ản của triề t học là gì?
a.Vật chấ t và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau?
b. Con người và thề gi i s ớ ẽễ đi vềồ đâu?
c.Con người có khả nắng nhận thức được thề giới hay không?
d. Bản chấ t của thề giới là vật chấ t hay ý thức?
Câu 63 Chủ nghĩa Mác - Lênin hình thành và phát triển qua mấ y giai đoạn? a.4 giai đoạn. b. 5 giai đoạn. c.3 giai đoạn. d. 2 giai đoạn.
Câu 64 Bộ phận giữ vai trò thề giới quan và phương pháp luận chung của chủ
nghĩa Mác – Lênin là gì?
a. Triề t học Mác – Lênin.
b. Kinh tề chính trị Mác – Lênin.
c.Chủ nghĩa xã hội khoa học. d. Cả ba bộ phận kia.
Câu 65 Quan điểm nào sau đây thể hiện lập trường duy tâm chủ quan?
a.Đại thi hào Nguyền Du đã viề t: “Cho hay trắm sự tại trời”.
b. Tinh thấ n, ý thức của con người do “tr i” ban cho. ờ
c.“Không có cái lý nào ngoài tâm”, “Ngoài tâm không có vật”.
d. “Đức chúa trời đã sinh ra thề giới trong sáu ngày”.
Câu 66 Theo quan điểm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chấ t thông qua:
a. Sự suy nghĩ của con người.
b. Hoạt động thực tiền. c.Hoạt động lý luận.
d. Cả 3 phán đoán kia đề u đúng.
Câu 67 Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triề t học nào?
a.Duy vật chấ t phác và duy vật siêu hình. b. Duy vật siêu hình. c.Duy vật chấ t phác. d. Duy vật biện chứng.
Câu 68 Theo quan điểm của triề t học Mác – Lênin, sự khác biệt cắn bản giữa sự
vận động và sự phát triển là gì?
a. Sự phát triển là khuynh hướng chung của quá trình vận động của sự vật, nên
nó bao hàm mọi sự vận động.
b. Sự vận động là nội dung, sự phát triển là hình thức.
c.Sự vận động và sự phát triển là hai quá trình độc lập, tách rời nhau.
d.Sự phát triển là trường hợp đặc biệt của sự vận động, sự phát triển là sự vận
động theo chiề u hướng tiề n lên.
Câu 69 Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là con đường nào? a.Đường thẳng đi lên.
b. Con đường “xoáy ồ c”. c.Đường tròn khép kín.
d. Con đường zíc – zắ c.
Câu 70 Trong kề t cấ u của ý thức, yề u tồ nào thể hiện mặt nắng động của ý thức? a.Tiề m thức. b. Tri thức. c.Ý chí. d. Tình cảm.
Câu 71 Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chấ t ở thời kỳ cổ
đại là gì? a. Đồ ng nhấ t vật chấ t v i n ớ ắng lượng.