lOMoARcPSD| 58511332
PHÁP LUT KINH TẾ
1. Trong CTCP, vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là:
A. Cổ phần
B. Cổ đông
C. Cổ tức
D. Cổ phiếu
2. Khi góp vốn vào công ty bằng tài sản thì:
A. Phải định giá và chuyển quyền sở hữu sang cho công ty
B. Tài sản phải được định giá bằng ền
C. Chỉ cần định giá và không chuyển quyền sở hữu
D. Tài sản phải được chuyển quyền sở hữu sang cho công ty
3. Người nước ngoài thành lập doanh nghiệp ở VN thì doanh nghiệp đó là:
A. Doanh nghiệp Việt Nam
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Doanh nghiệp nước ngoài
D. Cả 3 đều đúng
4. Trong công ty TNHH MTV là cá nhân, chủ sở hữu là:
A. Trưởng Ban kiểm soát
B. Chủ tịch công ty
C. Chủ tịch hội đồng thành viên
D. Đều đúng
5. Công ty hợp danh là công ty được thành lập bởi:
A. Phải có ít nhất 2 thành viên chịu trách nhiệm vô hạn
B. Phải có ít nhất 2 thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn
C. Phi có ít nhất 2 cá nhân chịu trách nhiệm vô hạn
D. 2 công ty có sẵn kết hợp lại với nhau
6. Chủ DNTN có quyền cho thuê doanh nghiệp của mình nhưng đối với những hoạt động của
doanh nghiệp trong quá trình cho thuê:
A. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và người thuê doanh nghiệp
B. Chịu trách nhiệm đối với người thuê doanh nghiệp
C. Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
D. Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
7. Các đối tượng không thể trở thành thành viên của hộ kinh doanh là:
A. Hộ gia đình
B. Pháp nhân
C. Cá nhân
D. Người nước ngoài
8. Triệu tập cuộc họp Đại hội đồng cổ đông lần thứ 1 phải đạt tỉ lệ:
A. 50%
B. 51%
C. 31%
lOMoARcPSD| 58511332
D. 65%
9. Thành viên nào sau đây phải chịu trách nhiệm vô hạn trong Công ty hợp danh:
A. Thành viên hợp danh
B. Thành viên góp vốn
C. Cả 2
10. Loại hình công ty nào sau đây vừa có TNHH vừa có TNVH:
A. Công ty TNHH
B. DNTN
C. Công ty cổ phần
D. Công ty hợp danh
11. Loại hình công ty nào sau đây được quyền phát hành tất cả các loại chứng khoán:
A. Công ty TNHH
B. DNTN
C. Công ty cổ phần
D. ng ty hợp danh
12. Công ty TNHH 2TV trở lên triệu tập lần thứ 3 phải đạt tỉ lệ là bao nhiêu?
A. 65% B.
51%
C. 75%
D. Không qui định tỉ lệ
13. Doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp có tỉ lệ vốn của nhà nước chiếm bao nhiêu %:
A. 50%
B. 51%
C. 100%
D. Trên 50%
14. Doanh nghiệp nào chỉ được quyền phát hành trái phiếu:
A. CTCP
B. CTHD
C. DNTN
D. Công ty TNHH
15. Trong công ty cổ phần có mấy loại cphn:
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
16. Loại hình nào sau đây bắt buộc người quản lý phải là chủ sở hữu của công ty
A. CTHD
B. CTCP
C. DNTN
D. ng ty TNHH
17. Cổ phần nào sau đây không được phép chuyển nhượng trong 3 năm đầu:
A. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
B. Cổ phần ưu đãi cổ tức
C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
lOMoARcPSD| 58511332
D. Tt c
18. Tư cách pháp nhân của công ty phát sinh khi nào?
A. Khi đăng kí thành lập
B. Khi được cấp giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp
19. Cổ phần được thể hiện dưới một mệnh giá của chứng thư được gọi là:
A. Trái phiếu
B. Tín phiếu
C. Cổ phiếu
D. Hối phiếu
20. Chủ sở hữu doanh nghiệp bắt buộc phải là công dân VN. Đây là nhận định:
A. Đúng
B. Sai
21. Cổ phần ưu đãi biểu quyết khong được cấp cho:
A. Cổ đông sáng lập
B. Cổ đông phổ thông
C. Cổ đông là đại diện phần vốn của nhà nước
D. Tt c
22. Loại hình doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân:
A. CTHD
B. CTCP
C. CT TNHH
D. DNTN
23. Mô hình nào sau đây chủ sở hữu có thể là cá nhân hoặc tổ chc:
A. Hộ kinh doanh
B. CTHD
C. DNTN
D. Công ty TNHH, CTCP
24. Điều kiện công nhận là pháp nhân được quy định trong:
A. BLDS 2015
B. Luật doanh nghiệp 2020
C. Luật thương mại 2005
D. Lut đầu tư 2020
25. Loại hình DN nào sau đây có thể có nhiều hơn 1 mô hình tchức
A. Công ty TNHH 2TV trở lên và CTCP
B. Công ty TNHH MTV
C. DNTN
D. CTHD
26. Người đại diện theo pháp luật ca CTCP có thể nhiều hơn 1 người. Đây là nhận định đúng hay
sai?
A. Đúng
B. Sai
27. Thành viên Hội đồng quản trị tong CTCP bắt buộc phải là cổ đông của công ty. Đây là nhận định:
lOMoARcPSD| 58511332
A. Đúng
B. Sai
28. Người đại diện theo pháp luật của DNTN bắt buộc là chủ sở hữu DNTN. Đây là nhận định:
A. Đúng
B. Sai
29. Số ợng thành viên Ban kiểm soát của CTCP có bao nhiêu người?
A. 7-9 B. 3-5 C. 1-3
D. 5-7
30. Tt cả các cổ đông trong CTCP đều có quyền biểu quyết.
A. Đúng
B. Sai
31. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không thể chuyển thành các loại hình công ty:
A. CTCP
B. CT TNHH
C. DNTN
D. Tất cả đều có thể chuyển đổi được
32. Loại hình doanh nghiệp nào chỉ được phát hành trái phiếu?
A. CTCP
B. Công ty TNHH
C. CTHD
D. DNTN
33. Tính đến thời điểm hiện tại, loại hình doanh nghiệp nào ở VN ít được nhà đầu tư lựa chọn thành
lập?
A. DNTN
B. CTHD
C. CT TNHH
D. CTCP
34. Doanh nghiệp nhà nước theo quy định của Luật doanh nghiệp 2020 là loại hình doanh nghiệp có:
A. 100% vốn của nhà nước
B. Trên 70% vốn của nhà nước
C. Trên 50% vốn của nhà nước
D. Trên 49% vốn của nhà nước
35. Ưu điểm của phương pháp nào mà có người thứ 3 mà các bên lựa chọn là trung gian, có kinh
nghiệm, am hiểu lĩnh vực và vấn đề đang tranh chấp, có uy n hiểu được nguyên nhân phát sinh
mâu thuẫn, quan điểm của các bên và quan trọng nhất, biết cách để cho ý chí các bên gặp nhau,
dễ đi đến thống nhất đloại trừ tranh chấp
A. Hòa giải
B. Thương lượng
C. Trọng tài thương mại
D. Tòa án nhân dân
36. Ưu điểm của phương pháp nào mà các chủ thể sẽ thy đơn giản, nhanh chong, linh hoạt, ết
kiệm được ền và thời gian ?
lOMoARcPSD| 58511332
A. Hòa giải
B. Thương lượng
C. Trọng tài thương mại
D. Tòa án nhân dân
37. Ưu điểm của phương pháp nào mà các bên ranh chấp có quyền lựa chọn hình thức giải quyết,
chọn đích danh nơi giải quyết, chọn đích danh nơi giải quyết, chọn quy tắc tố tụng, quyết định
thời gian mở phiên họp, địa điểm ến hành… và phán quyết sẽ có giá trị chung thẩm, không
bị kháng cáo, kháng nghị: A. Hòa giải
B. Thương lượng
C. Trọng tài thương mại
D. Tòa án nhân dân
38. Ưu điểm của phương pháp nào mà hiệu lực của phán quyết giải quyết tranh chấp có nh khả thi
hơn các phương pháp khác và có nh cưỡng chế thi hành:
A. Hòa giải
B. Thương lượng
C. Trọng tài thương mại
D. Tòa án nhân dân
39. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp tại trọng tài thương mại:
A. Trọng tài chỉ được giải quyết khi các bên có thỏa thuận lựa chọn TTTM để giải quyết tranh
chấp
B. Trọng tài chỉ giải quyết một lần, không 2 cấp xét xử như Tòa án
C. Phán quyết của trọng tài có nh cưỡng chế với các bên
40. Theo nh thần của pháp luật hiện hành, biện pháp giải quyết tranh chấp thương mại nào được
khuyến khích các bên ưu ên áp dụng đầu ên?
A. Hòa giải
B. Thương lượng
C. Trọng tài thương mại
D. Tòa án nhân dân
41. ………….là phương thức giải quyết tranh chấp tại cơ quan xét xử nhân danh quyền lực nhà nước,
được ến hành theo trình tự, thủ tục nghiêm ngặt, chặt chẽ và quyết định của cơ quan này có
A. Hòa giải
B. Thương lượng
C. Trọng tài thương mại
D. Tòa án
42. Thỏa thuận trọng tài phải lập thành văn bản trước khi xảy ra tranh chấp. Đây là nhận định:
A. Đúng
B. Sai
43. Tòa án hiện nay được tổ chức thành mấy cp?
A. 2 B. 3 C. 4
D. 5
44. Thẩm quyền giải quyết các tranh chấp kinh doanh, thương mại có yếu tố ớc ngoài ơ cấp sơ
thẩm thuộc về…. A. TAND cấp tỉnh
lOMoARcPSD| 58511332
B. TAND tối cao
C. TAND cấp huyện
D. TAND cấp cao
45. Thẩm quyền cấp giấy phép thành lập trung tâm trọng tài thuộc về…..
A. Liên đoàn Luật sư
B. Bộ Tư pháp
C. Bộ Công an
D. Bộ Công thương
46. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp không công khai là thuộc về phương thức giải quyết tranh chấp
nào? A. Tòa án
B. Hòa giải
C. Trọng tài
47. Bản án của Tòa án cấp sơ thẩm có hiệu lực thi hành kể từ khi nào?
A. Có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày Tòa tuyên án
B. Có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày Tòa tuyên án hoặc kể từ ngày đương sự nhận được bn
án nếu đương sự vắng mặt tại phiên tòa
C. Có hiệu lực sau 30 ngày
D. Có hiệu lực thi hành ngay khi Tòa tuyên án
48. Hội đồng xét xử sơ thẩm vụ án kinh doanh, thương mại gm:
A. 3 thẩm phán
B. 1 thẩm phán và 2 hội thẩm nhân dân
C. 3 thẩm phán và 3 hội thẩm nhân dân
D. 3 hội thẩm nhân dân
49. Thẩm quyền giải quyết các vụ việc về kinh doanh, thương mại được quy định trong:
A. Bộ luật dân sự
B. Bộ luật tố tụng dân sự
C. Luật doanh nghiệp
D. Luật thương mại
50. Khi có kháng cáo, kháng nghị Bản án chưa có hiệu lực pháp luật thì phải giải quyết theo thủ tục
nào?
A. Giám đốc thẩm
B. Tái thẩm
C. Sơ thẩm
D. Phúc thẩm
51. Tranh chấp quyền sở hữu trí tuệ có mục êu lợi nhuận là loại tranh chấp gì?
A. Hành chính
B. Dân sự
C. Lao động
D. Kinh doanh, thương mại

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58511332 PHÁP LUẬT KINH TẾ
1. Trong CTCP, vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là: A. Cổ phần B. Cổ đông C. Cổ tức D. Cổ phiếu
2. Khi góp vốn vào công ty bằng tài sản thì:
A. Phải định giá và chuyển quyền sở hữu sang cho công ty
B. Tài sản phải được định giá bằng tiền
C. Chỉ cần định giá và không chuyển quyền sở hữu
D. Tài sản phải được chuyển quyền sở hữu sang cho công ty
3. Người nước ngoài thành lập doanh nghiệp ở VN thì doanh nghiệp đó là:
A. Doanh nghiệp Việt Nam
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Doanh nghiệp nước ngoài D. Cả 3 đều đúng
4. Trong công ty TNHH MTV là cá nhân, chủ sở hữu là: A. Trưởng Ban kiểm soát
B. Chủ tịch công ty
C. Chủ tịch hội đồng thành viên D. Đều đúng
5. Công ty hợp danh là công ty được thành lập bởi:
A. Phải có ít nhất 2 thành viên chịu trách nhiệm vô hạn
B. Phải có ít nhất 2 thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn
C. Phải có ít nhất 2 cá nhân chịu trách nhiệm vô hạn
D. 2 công ty có sẵn kết hợp lại với nhau
6. Chủ DNTN có quyền cho thuê doanh nghiệp của mình nhưng đối với những hoạt động của
doanh nghiệp trong quá trình cho thuê:
A. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và người thuê doanh nghiệp
B. Chịu trách nhiệm đối với người thuê doanh nghiệp
C. Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
D. Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
7. Các đối tượng không thể trở thành thành viên của hộ kinh doanh là: A. Hộ gia đình B. Pháp nhân C. Cá nhân
D. Người nước ngoài
8. Triệu tập cuộc họp Đại hội đồng cổ đông lần thứ 1 phải đạt tỉ lệ: A. 50% B. 51% C. 31% lOMoAR cPSD| 58511332 D. 65%
9. Thành viên nào sau đây phải chịu trách nhiệm vô hạn trong Công ty hợp danh:
A. Thành viên hợp danh B. Thành viên góp vốn C. Cả 2
10. Loại hình công ty nào sau đây vừa có TNHH vừa có TNVH: A. Công ty TNHH B. DNTN C. Công ty cổ phần D. Công ty hợp danh
11. Loại hình công ty nào sau đây được quyền phát hành tất cả các loại chứng khoán: A. Công ty TNHH B. DNTN
C. Công ty cổ phần D. Công ty hợp danh
12. Công ty TNHH 2TV trở lên triệu tập lần thứ 3 phải đạt tỉ lệ là bao nhiêu? A. 65% B. 51% C. 75%
D. Không qui định tỉ lệ
13. Doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp có tỉ lệ vốn của nhà nước chiếm bao nhiêu %: A. 50% B. 51% C. 100% D. Trên 50%
14. Doanh nghiệp nào chỉ được quyền phát hành trái phiếu: A. CTCP B. CTHD C. DNTN D. Công ty TNHH
15. Trong công ty cổ phần có mấy loại cổ phần: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
16. Loại hình nào sau đây bắt buộc người quản lý phải là chủ sở hữu của công ty A. CTHD B. CTCP C. DNTN D. Công ty TNHH
17. Cổ phần nào sau đây không được phép chuyển nhượng trong 3 năm đầu:
A. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
B. Cổ phần ưu đãi cổ tức
C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại lOMoAR cPSD| 58511332 D. Tất cả
18. Tư cách pháp nhân của công ty phát sinh khi nào?
A. Khi đăng kí thành lập
B. Khi được cấp giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp
19. Cổ phần được thể hiện dưới một mệnh giá của chứng thư được gọi là: A. Trái phiếu B. Tín phiếu C. Cổ phiếu D. Hối phiếu
20. Chủ sở hữu doanh nghiệp bắt buộc phải là công dân VN. Đây là nhận định: A. Đúng B. Sai
21. Cổ phần ưu đãi biểu quyết khong được cấp cho: A. Cổ đông sáng lập
B. Cổ đông phổ thông
C. Cổ đông là đại diện phần vốn của nhà nước D. Tất cả
22. Loại hình doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân: A. CTHD B. CTCP C. CT TNHH D. DNTN
23. Mô hình nào sau đây chủ sở hữu có thể là cá nhân hoặc tổ chức: A. Hộ kinh doanh B. CTHD C. DNTN D. Công ty TNHH, CTCP
24. Điều kiện công nhận là pháp nhân được quy định trong: A. BLDS 2015 B. Luật doanh nghiệp 2020 C. Luật thương mại 2005 D. Luật đầu tư 2020
25. Loại hình DN nào sau đây có thể có nhiều hơn 1 mô hình tổ chức
A. Công ty TNHH 2TV trở lên và CTCP B. Công ty TNHH MTV C. DNTN D. CTHD
26. Người đại diện theo pháp luật của CTCP có thể nhiều hơn 1 người. Đây là nhận định đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
27. Thành viên Hội đồng quản trị tong CTCP bắt buộc phải là cổ đông của công ty. Đây là nhận định: lOMoAR cPSD| 58511332 A. Đúng B. Sai
28. Người đại diện theo pháp luật của DNTN bắt buộc là chủ sở hữu DNTN. Đây là nhận định: A. Đúng B. Sai
29. Số lượng thành viên Ban kiểm soát của CTCP có bao nhiêu người? A. 7-9 B. 3-5 C. 1-3 D. 5-7
30. Tất cả các cổ đông trong CTCP đều có quyền biểu quyết. A. Đúng B. Sai
31. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không thể chuyển thành các loại hình công ty: A. CTCP B. CT TNHH C. DNTN
D. Tất cả đều có thể chuyển đổi được
32. Loại hình doanh nghiệp nào chỉ được phát hành trái phiếu? A. CTCP B. Công ty TNHH C. CTHD D. DNTN
33. Tính đến thời điểm hiện tại, loại hình doanh nghiệp nào ở VN ít được nhà đầu tư lựa chọn thành lập? A. DNTN B. CTHD C. CT TNHH D. CTCP
34. Doanh nghiệp nhà nước theo quy định của Luật doanh nghiệp 2020 là loại hình doanh nghiệp có:
A. 100% vốn của nhà nước
B. Trên 70% vốn của nhà nước
C. Trên 50% vốn của nhà nước
D. Trên 49% vốn của nhà nước
35. Ưu điểm của phương pháp nào mà có người thứ 3 mà các bên lựa chọn là trung gian, có kinh
nghiệm, am hiểu lĩnh vực và vấn đề đang tranh chấp, có uy tín hiểu được nguyên nhân phát sinh
mâu thuẫn, quan điểm của các bên và quan trọng nhất, biết cách để cho ý chí các bên gặp nhau,
dễ đi đến thống nhất để loại trừ tranh chấp A. Hòa giải B. Thương lượng
C. Trọng tài thương mại D. Tòa án nhân dân
36. Ưu điểm của phương pháp nào mà các chủ thể sẽ thấy đơn giản, nhanh chong, linh hoạt, tiết
kiệm được tiền và thời gian ? lOMoAR cPSD| 58511332 A. Hòa giải B. Thương lượng
C. Trọng tài thương mại D. Tòa án nhân dân
37. Ưu điểm của phương pháp nào mà các bên ranh chấp có quyền lựa chọn hình thức giải quyết,
chọn đích danh nơi giải quyết, chọn đích danh nơi giải quyết, chọn quy tắc tố tụng, quyết định
thời gian mở phiên họp, địa điểm tiến hành… và phán quyết sẽ có giá trị chung thẩm, không
bị kháng cáo, kháng nghị: A. Hòa giải B. Thương lượng
C. Trọng tài thương mại D. Tòa án nhân dân
38. Ưu điểm của phương pháp nào mà hiệu lực của phán quyết giải quyết tranh chấp có tính khả thi
hơn các phương pháp khác và có tính cưỡng chế thi hành: A. Hòa giải B. Thương lượng
C. Trọng tài thương mại D. Tòa án nhân dân
39. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp tại trọng tài thương mại:
A. Trọng tài chỉ được giải quyết khi các bên có thỏa thuận lựa chọn TTTM để giải quyết tranh chấp
B. Trọng tài chỉ giải quyết một lần, không 2 cấp xét xử như Tòa án
C. Phán quyết của trọng tài có tính cưỡng chế với các bên
40. Theo tinh thần của pháp luật hiện hành, biện pháp giải quyết tranh chấp thương mại nào được
khuyến khích các bên ưu tiên áp dụng đầu tiên? A. Hòa giải B. Thương lượng
C. Trọng tài thương mại D. Tòa án nhân dân
41. ………….là phương thức giải quyết tranh chấp tại cơ quan xét xử nhân danh quyền lực nhà nước,
được tiến hành theo trình tự, thủ tục nghiêm ngặt, chặt chẽ và quyết định của cơ quan này có A. Hòa giải B. Thương lượng
C. Trọng tài thương mại D. Tòa án
42. Thỏa thuận trọng tài phải lập thành văn bản trước khi xảy ra tranh chấp. Đây là nhận định: A. Đúng B. Sai
43. Tòa án hiện nay được tổ chức thành mấy cấp? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
44. Thẩm quyền giải quyết các tranh chấp kinh doanh, thương mại có yếu tố nước ngoài ơ cấp sơ
thẩm thuộc về…. A. TAND cấp tỉnh lOMoAR cPSD| 58511332 B. TAND tối cao C. TAND cấp huyện D. TAND cấp cao
45. Thẩm quyền cấp giấy phép thành lập trung tâm trọng tài thuộc về….. A. Liên đoàn Luật sư B. Bộ Tư pháp C. Bộ Công an D. Bộ Công thương
46. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp không công khai là thuộc về phương thức giải quyết tranh chấp nào? A. Tòa án B. Hòa giải C. Trọng tài
47. Bản án của Tòa án cấp sơ thẩm có hiệu lực thi hành kể từ khi nào?
A. Có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày Tòa tuyên án
B. Có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày Tòa tuyên án hoặc kể từ ngày đương sự nhận được bản
án nếu đương sự vắng mặt tại phiên tòa
C. Có hiệu lực sau 30 ngày
D. Có hiệu lực thi hành ngay khi Tòa tuyên án
48. Hội đồng xét xử sơ thẩm vụ án kinh doanh, thương mại gồm: A. 3 thẩm phán
B. 1 thẩm phán và 2 hội thẩm nhân dân
C. 3 thẩm phán và 3 hội thẩm nhân dân D. 3 hội thẩm nhân dân
49. Thẩm quyền giải quyết các vụ việc về kinh doanh, thương mại được quy định trong: A. Bộ luật dân sự
B. Bộ luật tố tụng dân sự C. Luật doanh nghiệp D. Luật thương mại
50. Khi có kháng cáo, kháng nghị Bản án chưa có hiệu lực pháp luật thì phải giải quyết theo thủ tục nào? A. Giám đốc thẩm B. Tái thẩm C. Sơ thẩm D. Phúc thẩm
51. Tranh chấp quyền sở hữu trí tuệ có mục tiêu lợi nhuận là loại tranh chấp gì? A. Hành chính B. Dân sự C. Lao động
D. Kinh doanh, thương mại