Đề ôn thi HK1 môn KHTN 7 năm 2022-2023 (có đáp án)-Đề 2

Đề ôn thi HK1 môn KHTN 7 năm 2022-2023 có đáp án - Đề 2. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 2 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi HK1 môn KHTN 7 năm 2022-2023 (có đáp án)-Đề 2

Đề ôn thi HK1 môn KHTN 7 năm 2022-2023 có đáp án - Đề 2. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 2 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

73 37 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 7
Thi gian làm bài: 90 phút
A. Trc nghiệm ( 4,0 đim)
Chn phương án trả li đúng trong các câu sau:
Câu 1: Mt phân t c cha hai nguyên t hydrogen và một oxygen. Nước là
A. Mt hp cht. B. Một đơn chất. C. Mt hn
hp. D. Mt nguyên t hoá hc.
Câu 2 Mt phân t ca hp cht carbon dioxide cha mt nguyên t carbon và hai nguyên
t oxygen. Công thc hoá hc ca hp cht carbon dioxide là
A. CO
2
. B. CO
2
. C. CO2. D. CO.
Câu 3: Cho biết nguyên t Clo có Z = 17, cu hình electron ca ion Cl là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai v cht cng hóa tr?
A. Cht cnga tr là chất được to thành nh liên kết cng hóa tr;
B. điu kin thường, cht cng hóa tr có th th rn, lng, khí;
C. Cht cnga tr thường d bay hơi, kém bn nhit;
D. Cht cnga tr không tan được trong nước.
Câu 5: Tốc độ là đi lượng cho biết
A. Mc độ nhanh hay chm ca chuyển động. B. Qu đạo chuyn
động ca vt.
C. Hướng chuyn đng ca vt. D. Nguyên nhân vt
chuyển đng
Câu 6: Trong h đo lường chính thc của nước ta đơn v đo tốc độ là;
A. m.h km,h ; B. m/s và km/h C. h/km và s/m D. s/m và h/ km
Câu 7: Tốc đ ca vt là
A. Quãng đưng vt đi được trong 1s. B. Thi gian vật đi hết
quãng đường 1m.
C. Quãng đường vật đi được. D. Thi gian vật đi hết
quãng đường.
Câu 8: Vn tc ca ô tô là 36km/h cho biết điều gì? Hãy chn câu đúng
Trang 2
A. Ô tô chuyển động được 36km B. Ô tô chuyn đng
trong 1 gi
C. Trong 1 gi ô tô đi được 36km . D. Ô tô đi 1km trong
36 gi
Câu 9: Đơn v ca tn s
A. dB. B. m. C. Hz. D. m/s.
Câu 10: Ta nghe tiếng trng to hơn khi g mnh vào mt trng và nh n khi gỗ nh
A. G mnh làm tn s dao đng ca mt trng ln hơn.
B. G mạnh làm biên đ dao động ca mt trng ln hơn.
C. G mnhm thành trng dao đng mnh hơn.
D. G mnh làm dùi trng dao đng mnh hơn.
Câu 11: S truyn sóng âm trong không khí:
A. là s chuyển đng ca mi vt trong không khí.
B. được lan truyn bi s dao động ca các lp kng khí.
C. là s truyền năng lượng ca các phân t không khí đng yên.
Câu 12: Kinh nghim ca những người câu cá cho biết khi có người đi đến b sông, cá
trong sông lp tc "ln trn ngay". Vì:
A. Âm thanh đã truyền qua đất trên b nên nó bơi nhanh đi ch khác.
B. Âm thanh đã truyền qua nước i sông nên bơi nhanh đi ch khác.
C. Âm thanh đã truyền qua đt trên bờ, và qua nước ri đến tai cá, nên nó bơi nhanh đi ch
khác.
Câu 13: Dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyển hoá thành điện năng, gồm:
A. Pin quang điện, bóng đèn LED, dây nối. B. Đèn pin, pin
quang điện, điện kế, dây nối.
C. Đèn pin, pin quang điện, bóng đèn LED. D. Pin quang
điện, dây nối..
Câu 14: Tính cht nh ca vt qua gương phẳng là:
A. nh o, hứng được trên màn, có kích thước bng vt.
B. nh o, không hứng được trên màn, cóch thưc bng vt.
C. nh o, không hứng được trên màn, cóch thưc ln hơn vật.
D. nh o, không hứng được trên màn, có kích tc nh hơn vật
Trang 3
Câu 15 : Các bước tiến hành thí nghim tạo ra đưc mônh tia sáng bng mt chùm sáng hp
song song trong hình 15.6 là:
A.Dùng miếng bìa có khoét một lỗ nhỏ để che tấm kính ca đèn pin.
B. Bật đèn pin, điều chỉnh miếng bìa sao cho vệt sáng từ lỗ nhỏ đi là là trên mặt màn hứng.
C. Vệt sáng này hẹp, thẳng trênn hứng được coi là tia sáng.
D. Cả 3 bước trên
Câu 16 : Cho các ví d sau.
1. Hình nh cây ci, nhà ca xung quanh h phn x xung mt h khi mt h phng lng.
2. Chiếu tia sáng của đèn pin lên mặt kính, ta s thu được mt vệt sáng tn tường.
3.Hình nh cây ci, nhà ca xung quanh h phn x xung mt h khi mt h gn sóng.
4. Chiếu tia sáng của đèn pin lên b mt g gh.
A. Ví d v phn x là 1,3 B. Ví d v phn x khuếch tán là 2,4
C. Ví d v phn x là 1,2. Ví d v phn x khuếch tán là 3,4
D. Một đáp án khác
B. T lun ( 6,0 điểm)
Câu 17 ( 1,5 điểm): a. Thế nào là phân t đơn chất.
b. Thế nào là phân t hp cht.
c. Kết qu phân tích nguyên t hp cht X cho biết %C = 40,00%; %H
= 6,67%, còn li là Oxi. Lp công thức đơn gin nht ca X.
Câu 18 (0,5 đim): Hãy mô t cách tiến hành kim tra tốc đ chy c li ngn 60m ca em
trong môn Th dc.
Câu 19 (1,0 Điểm) Đội chạy tiếp sức 4 x 100 m nữ Việt Nam đã xuất sắc giành Huy
chương Vàng ở SEA Games 29 khi đt thành tích 43 s 88, phá kỉ lục SEA Games. Huy
chương Bạc ở nội dung này thuộc về đội tuyển Thái Lan (44 s 62), Tính tốc độ của mỗi
đội tuyển trên đường đua.
Câu 20 ( 0,5 đim) Ly 2 ví d v vt phn x âm
tt, vt phn x âm kém.
Câu 21 (0,5 điểm)
Vi các dng c thí nghim gm: mt ít ht
go; mt cái bát s; mt thìa inox; mt cái cho bng
kim loi; mt màng nylon bc thức ăn; vài dây cao
su (Hình 12.1). Hãy thiết kế phương án thí nghim
chng t rằng khi dùng thìa inox gõ vào đáy cho
phát ra âm thanh dưới dng sóng âm có th truyn
qua không khí tới màng nylon căng tn ming bát
s.
Hình
12.1
Câu 22 (0,5 đim): Đề xut hai biện pháp đơn giản để hn chế tiếng n ảnh hưởng đến sc
kho?
Câu 23 (0,5 đim): - Phát biu nội dung đnh lut phn x ánh sáng.
Trang 4
Câu 24 (1,0 đim):a. Dng nh ca vt AB to bi gương phng.
b. Ảnh A’B’ của vt AB là nh tht hay nh o
d) Đáp án – Biểu điểm
A. Trc nghim ( 4,0 đim) Mi phương án đúng 0,25 điểm
Câu
1
3
4
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
A
B
D
B
A
C
C
B
B
C
D
B
D
C
B. Phn t lun ( 6,0 đim)
Câu 17 ( 1,5 điểm): 3 ý mi ý 0,5 đim
a. Nêu được thế nào là phân t đơn chất.
b. Nêu được thế nào là phân t hp cht.
c . Gi công thc phân t ca X là C
x
H
y
O
z
(x, y, z nguyên dương). T kết qu phân tích
định lượng, lập được h thc: 0,25 đ
ng thc
đơn giản nht ca X là CH
2
O. 0,25 đ
Câu 18 (0,5 đim) Mỗi ý đúng 0,25 đim
t cách tiến hành kim tra tc đ chy c li ngn 60m ca em trong môn
Th dc.
+ Sử dụng đồng hồ bm giây đo thời gian chạy.
+ Sử dụng công thức v = s/t để tính tc độ chạy.
Câu 19 (1,0 Điểm)
Tóm tắt: 0,25 đ Quãng đưng chy:s = 4 x 100 mVit Nam chy t
1
= 43 s 88; Thái Lan chy t
2
= 44 s 62
Hi: v
1
= ?; v
2
= ?;
Đổi: 43 s 88 = 44, 47 s; 44 s 62 = 45,03 s; 44 s 81 = 45,35s (0,25 đ)
Giải: Tính v
1
0,25 đ - Tốc đ của đội tuyển nữ Việt Nam trên đường đua là :
v
1
=s:t
1
= 4.100: 44,478,995 (m/s)
Tính v
2
0,25 đ - Tốc độ của đội tuyển nữ Thái Lan trên đường đua là:
v
2
=s:t
2
=4.100: 45,03≈8,883(m/s
Câu 20 ( 0,5 đim)
+ 2 ví d vt phn x âm tt là: gạch đá hoa, lá cây, … 0.25 điểm
+ 2d vt phn x âm kém là: tưng sần sùi, rèm nhung, 0,25 điểm
Câu 21 (0,5 điểm) - Bịt màng nylon căng trên miệng bát s, rc vài ht go lên trên.
Dùng thìa inox gõ mnh vào đáy cho cho phát ra âm thanh gn ming bát.
0,25 đ
Quan sát nhng ht go trên màng nylon có b ny lên không. Nếu nhng ht go b ny lên,
điểu đó chứng t đáy chảo phát ra âm thanhi dng sóng âm có th truyn qua không
khí ti màng nylon căng trên ming bát s. 0,25 đ
Câu 22: (0,5 điểm) Mi biện pháp được 0,25 đim
- Hn chế ngun gây ra tiếng n.
Trang 5
- Phân tán tiếng ồn trên đưng truyn.
Câu 23 (0,5 đim): - Phát biu nội dung đnh lut phn x ánh sáng.
- Tia phn x nm trong mt phng cha tia ti và pháp tuyến của gương đim ti.
- Góc phn x bng góc ti. ( i’= i
)
Câu 24 (1,0 đim):a. Dng nh ca vt AB to bởi gương phng. ( 0, 5 đ)
- Dựng đúng nh của điểm A ( 0,25 đ)
- Dựng đúng nh của điểm B ( 0,25 đ)
b. Ảnh A’B’ của vt AB là nh o (0,5 đ)
| 1/5

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
A. Trắc nghiệm ( 4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là
A. Một hợp chất. B. Một đơn chất. C. Một hỗn
hợp. D. Một nguyên tố hoá học.
Câu 2 Một phân tứ của hợp chất carbon dioxide chứa một nguyên tử carbon và hai nguyên
tử oxygen. Công thức hoá học của hợp chất carbon dioxide là
A. CO2. B. CO2. C. CO2. D. CO.
Câu 3: Cho biết nguyên tử Clo có Z = 17, cấu hình electron của ion Cl là:
A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p64s1
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai về chất cộng hóa trị?
A. Chất cộng hóa trị là chất được tạo thành nhờ liên kết cộng hóa trị;
B. Ở điều kiện thường, chất cộng hóa trị có thể ở thể rắn, lỏng, khí;
C. Chất cộng hóa trị thường dễ bay hơi, kém bền nhiệt;
D. Chất cộng hóa trị không tan được trong nước.
Câu 5: Tốc độ là đại lượng cho biết
A. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B. Quỹ đạo chuyển động của vật.
C. Hướng chuyển động của vật. D. Nguyên nhân vật chuyển động
Câu 6: Trong hệ đo lường chính thức của nước ta đơn vị đo tốc độ là;
A. m.h km,h ; B. m/s và km/h C. h/km và s/m D. s/m và h/ km
Câu 7: Tốc độ của vật là
A. Quãng đường vật đi được trong 1s. B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m.
C. Quãng đường vật đi được. D. Thời gian vật đi hết quãng đường.
Câu 8: Vận tốc của ô tô là 36km/h cho biết điều gì? Hãy chọn câu đúng Trang 1
A. Ô tô chuyển động được 36km B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ
C. Trong 1 giờ ô tô đi được 36km . D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ
Câu 9: Đơn vị của tần số là
A. dB. B. m. C. Hz. D. m/s.
Câu 10: Ta nghe tiếng trống to hơn khi gỗ mạnh vào mặt trống và nhỏ hơn khi gỗ nhẹ là vì
A. Gỗ mạnh làm tần số dao động của mặt trống lớn hơn.
B. Gỗ mạnh làm biên độ dao động của mặt trống lớn hơn.
C. Gỗ mạnh làm thành trống dao động mạnh hơn.
D. Gỗ mạnh làm dùi trống dao động mạnh hơn.
Câu 11: Sự truyền sóng âm trong không khí:
A. là sự chuyển động của mọi vật trong không khí.
B. được lan truyền bởi sự dao động của các lớp không khí.
C. là sự truyền năng lượng của các phân tử không khí đứng yên.
Câu 12: Kinh nghiệm của những người câu cá cho biết khi có người đi đến bờ sông, cá ở
trong sông lập tức "lẩn trốn ngay". Vì:

A. Âm thanh đã truyền qua đất trên bờ nên nó bơi nhanh đi chỗ khác.
B. Âm thanh đã truyền qua nước dưới sông nên nó bơi nhanh đi chỗ khác.
C. Âm thanh đã truyền qua đất trên bờ, và qua nước rồi đến tai cá, nên nó bơi nhanh đi chỗ khác.
Câu 13: Dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyển hoá thành điện năng, gồm:
A. Pin quang điện, bóng đèn LED, dây nối. B. Đèn pin, pin
quang điện, điện kế, dây nối.
C. Đèn pin, pin quang điện, bóng đèn LED. D. Pin quang điện, dây nối..
Câu 14: Tính chất ảnh của vật qua gương phẳng là:
A. ảnh ảo, hứng được trên màn, có kích thước bằng vật.
B. ảnh ảo, không hứng được trên màn, có kích thước bằng vật.
C. ảnh ảo, không hứng được trên màn, có kích thước lớn hơn vật.
D. ảnh ảo, không hứng được trên màn, có kích thước nhỏ hơn vật Trang 2
Câu 15 : Các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp
song song trong hình 15.6 là:
A.Dùng miếng bìa có khoét một lỗ nhỏ để che tấm kính của đèn pin.
B. Bật đèn pin, điều chỉnh miếng bìa sao cho vệt sáng từ lỗ nhỏ đi là là trên mặt màn hứng.
C. Vệt sáng này hẹp, thẳng trên màn hứng được coi là tia sáng. D. Cả 3 bước trên
Câu 16 : Cho các ví dụ sau.
1. Hình ảnh cây cối, nhà cửa xung quanh hồ phản xạ xuống mặt hồ khi mặt hồ phẳng lặng.
2. Chiếu tia sáng của đèn pin lên mặt kính, ta sẽ thu được một vệt sáng trên tường.
3.Hình ảnh cây cối, nhà cửa xung quanh hồ phản xạ xuống mặt hồ khi mặt hồ gợn sóng.
4. Chiếu tia sáng của đèn pin lên bề mặt gồ ghề.
A. Ví dụ về phản xạ là 1,3 B. Ví dụ về phản xạ khuếch tán là 2,4
C. Ví dụ về phản xạ là 1,2. Ví dụ về phản xạ khuếch tán là 3,4 D. Một đáp án khác
B. Tự luận ( 6,0 điểm)
Câu 17 ( 1,5 điểm): a. Thế nào là phân tử đơn chất.
b. Thế nào là phân tử hợp chất.
c. Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %C = 40,00%; %H
= 6,67%, còn lại là Oxi. Lập công thức đơn giản nhất của X.
Câu 18 (0,5 điểm): Hãy mô tả cách tiến hành kiểm tra tốc độ chạy cự li ngắn 60m của em trong môn Thể dục.
Câu 19 (1,0 Điểm) Đội chạy tiếp sức 4 x 100 m nữ Việt Nam đã xuất sắc giành Huy
chương Vàng ở SEA Games 29 khi đạt thành tích 43 s 88, phá kỉ lục SEA Games. Huy
chương Bạc ở nội dung này thuộc về đội tuyển Thái Lan (44 s 62), Tính tốc độ của mỗi
đội tuyển trên đường đua.
Câu 20 ( 0,5 điểm) Lấy 2 ví dụ về vật phản xạ âm
tốt, vật phản xạ âm kém. Câu 21 (0,5 điểm)
Với các dụng cụ thí nghiệm gồm: một ít hạt
gạo; một cái bát sứ; một thìa inox; một cái chảo bằng
kim loại; một màng nylon bọc thức ăn; vài dây cao
su (Hình 12.1). Hãy thiết kế phương án thí nghiệm Hình
chứng tỏ rằng khi dùng thìa inox gõ vào đáy chảo 12.1
phát ra âm thanh dưới dạng sóng âm có thể truyền
qua không khí tới màng nylon căng trên miệng bát sứ.
Câu 22 (0,5 điểm): Đề xuất hai biện pháp đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ?
Câu 23 (0,5 điểm): - Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Trang 3
Câu 24 (1,0 điểm):a. Dựng ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng.
b. Ảnh A’B’ của vật AB là ảnh thật hay ảnh ảo
d) Đáp án – Biểu điểm
A. Trắc nghiệm ( 4,0 điểm) Mỗi phương án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp A A B D A B A C C B B C D B D C án
B. Phần tự luận ( 6,0 điểm)
Câu 17 ( 1,5 điểm): 3 ý mỗi ý 0,5 điểm
a. Nêu được thế nào là phân tử đơn chất.
b. Nêu được thế nào là phân tử hợp chất.
c . – Gọi công thức phân tử của X là CxHyOz (x, y, z nguyên dương). Từ kết quả phân tích
định lượng, lập được hệ thức: 0,25 đ ⇒ Công thức
đơn giản nhất của X là CH2O. 0,25 đ
Câu 18 (0,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Mô tả cách tiến hành kiểm tra tốc độ chạy cự li ngắn 60m của em trong môn Thể dục.
+ Sử dụng đồng hồ bấm giây đo thời gian chạy.
+ Sử dụng công thức v = s/t để tính tốc độ chạy. Câu 19 (1,0 Điểm)
Tóm tắt: 0,25 đ Quãng đường chạy:s = 4 x 100 m’ Việt Nam chạy t1 = 43 s 88; Thái Lan chạy t2 = 44 s 62 Hỏi: v1 = ?; v2 = ?;
Đổi: 43 s 88 = 44, 47 s; 44 s 62 = 45,03 s; 44 s 81 = 45,35s (0,25 đ)
Giải: Tính v1 0,25 đ - Tốc độ của đội tuyển nữ Việt Nam trên đường đua là :
v1=s:t1= 4.100: 44,47≈8,995 (m/s)
Tính v2 0,25 đ - Tốc độ của đội tuyển nữ Thái Lan trên đường đua là:
v2=s:t2=4.100: 45,03≈8,883(m/s Câu 20 ( 0,5 điểm)
+ 2 ví dụ vật phản xạ âm tốt là: gạch đá hoa, lá cây, … 0.25 điểm
+ 2 ví dụ vật phản xạ âm kém là: tường sần sùi, rèm nhung, … 0,25 điểm
Câu 21 (0,5 điểm) - Bịt màng nylon căng trên miệng bát sứ, rắc vài hạt gạo lên trên.
Dùng thìa inox gõ mạnh vào đáy chảo cho phát ra âm thanh ở gần miệng bát. 0,25 đ
Quan sát những hạt gạo trên màng nylon có bị nảy lên không. Nếu những hạt gạo bị nảy lên,
điểu đó chứng tỏ đáy chảo phát ra âm thanh dưới dạng sóng âm có thể truyền qua không
khí tới màng nylon căng trên miệng bát sứ. 0,25 đ
Câu 22: (0,5 điểm) Mỗi biện pháp được 0,25 điểm
- Hạn chế nguồn gây ra tiếng ồn. Trang 4
- Phân tán tiếng ồn trên đường truyền.
Câu 23 (0,5 điểm): - Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng.
- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới.
- Góc phản xạ bằng góc tới. ( i’= i )
Câu 24 (1,0 điểm):a. Dựng ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng. ( 0, 5 đ)
- Dựng đúng ảnh của điểm A ( 0,25 đ)
- Dựng đúng ảnh của điểm B ( 0,25 đ)
b. Ảnh A’B’ của vật AB là ảnh ảo (0,5 đ) Trang 5