Đề Ôn Thi HK1 Toán 12 Năm 2022-2023-Đề 1 (Có Đáp Án)

Tổng hợp Đề Ôn Thi HK1 Toán 12 Năm 2022-2023-Đề 1 (Có Đáp Án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 12 458 tài liệu

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Ôn Thi HK1 Toán 12 Năm 2022-2023-Đề 1 (Có Đáp Án)

Tổng hợp Đề Ôn Thi HK1 Toán 12 Năm 2022-2023-Đề 1 (Có Đáp Án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

78 39 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I-ĐỀ 1
MÔN TOÁN 12
Câu 1. Hình đa diện đều có tt c các mặt là ngũ giác có bao nhiêu cạnh?
A. 60 . B. 20 . C. 12 . D. 30 .
Câu 2. Khi tr tròn xoay có diện tích đáy là
B
, đường cao
h
, th tích khi tr là:
A.
2
V B h
. B.
2V Bh
. C.
V Bh
. D.
Câu 3. Tập xác định ca hàm s
4
4
( 2) log 1
y x x
là:
A.
2;D
. B.
1;2D
. C.
1;2 2; D
. D.
1;D
.
Câu 4. Đồ th sau là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
1
21
x
y
x
. B.
1
21
x
y
x
. C.
21
x
y
x
. D.
3
21
x
y
x
.
Câu 5. Cho mt cu có din tích bng
2
8
3
a
. Bán kính mt cu bng:
A.
6
3
a
. B.
3
3
a
. C.
6
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 6. Hàm s nào dưới đây có đồ th như trong hình bên ?
A.
3
31y x x
. B.
2
1 y x x
. C.
3
31 y x x
. D.
42
1 y x x
.
Câu 7. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Trang 2
Hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
;0
. B.
0;1
. C.
1;1
. D.
0;
.
Câu 8. Cho hàm s có bng biến thiên như hình bên dưới. Hàm s đã cho đồng biến trên khong?
A.
0;1
. B.
3;
. C.
3; 1
. D.
1;
.
Câu 9. Tìm tp các giá tr ca
m
để hàm s
ln
ln 4
xm
y
mx
đồng biến trên khong
e;
.
A.
; 2 2;

. B.
; 2 4;

. C.
;2
. D.
2;
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABC
có cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
ABC
. Biết
SA a
, tam
giác
ABC
là tam giác vuông cân ti
,2A AB a
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
2
a
V
. B.
3
2Va
. C.
3
6
a
V
. D.
3
2
3
a
V
.
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng
ABCD AB C D
có đáy là hình thoi, biết
4 , 2 ,
AA a AC a BD a
.
Th tích ca khối lăng trụ là:
A.
3
2a
. B.
3
8a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
4a
.
Câu 12. Gi
,,l h R
lần lượt là độ dài đường
sinh
, chiều cao và bán kính đáy của mt hình nón
N
.
Din tích toàn phn ca hình nón
N
là:
A.
2

TP
S Rl R

. B.
2
22
TP
S Rl R

C.
2
2
TP
S Rl R

. D.
2

TP
S Rh R

.
Câu 13. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
1R
và có bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ th hàm s
y f x
có 2 đường tim cn ngang.
B. Đồ th hàm s
y f x
có 1 đường tim cận đứng.
C. Hàm s đạt đạt cực đại ti
2x
.
Trang 3
D. Hàm s có giá tr ln nht bng 5 .
Câu 14. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cu ngoi tiếp.
B. Hình có đáy là hình tứ giác thì có mt cu ngoi tiếp.
C. Hình có đáy là hình thang thì có mt cu ngoi tiếp.
D. Hình có đáy là hình thang cân thì có mặt cu ngoi tiếp.
Câu 15. Vi
a
b
là hai s thực dương tùy ý,
3
log ab
bng:
A.
1
log log
3
ab
. B.
1
log log
3
ab
. C.
log 3logab
. D.
log 3logab
.
Câu 16. Tìm tập xác định ca hàm s
2
2
6 y x x
.
A.
D R
. B.
; 2 3; D

.
C.
2;3D
. D.
2;3D R
.
Câu 17. Hình đa diện trong hình v bên có bao nhiêu mt?
A. 6 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .
Câu 18. Hàm s
3
1
1
3
y x x
đồng biến trên khong nào?
A.
1;1
. B.
;1
. C.
1;
. D.
;1
1;
.
Câu 19. Cho
,ab
là các s thực dương,
1a
. Khi đó
log
a
b
a
bng
A.
b
. B.
b
a
. C.
a
b
. D.
a
.
Câu 20. Tính đạo hàm ca hàm s
23
x
f x e
.
A.
23
2
x
f x e
. B.
23
2

x
f x e
. C.
3
2
x
f x e
. D.
23
x
f x e
.
Câu 21. Cho tam giác
ABC
đều cnh 3 và ni tiếp trong đường tròn tâm
O
,
AD
là đường kính ca
đường tròn tâm
O
. Th tích ca khi tròn xoay sinh ra khi cho phần tô đậm (hình v dưới đây) quay
quanh đường thng
AD
bng:
Trang 4
A.
93
8
V
. B.
23 3
8
. C.
23 3
24
V
. D.
53
8
.
Câu 22. Tp nghim ca bất phương trình
22
2log 1 log 5 1 xx
A.
1;5
. B.
1;3
. C.
1;3
. D.
3;5
Câu 23. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên tp
R
và có đạo hàm
32
( 1) 2
f x x x x
.
Đồ th hàm s đã cho có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 24. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi s thực dương
a
b
tha mãn
22
8a b ab
?
A.
1
log 1 log log
2
a b a b
. B.
log 1 log log a b a b
.
C.
1
log log log
2
a b a b
. D.
1
log log log
2
a b a b
.
Câu 25. Tam giác
ABC
vuông ti
B
3,AB a BC a
. Khi quay hình tam giác đó xung quanh đường
thng
AB
mt góc
360
ta được 1 khi tròn xoay. Th tích ca khi tròn xoay đó là:
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
3 a
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
3,a SA
vuông góc vi mt phng
ABC
và cnh
2SA a
. Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
A.
a
. B.
2
a
. C.
3
a
. D.
2a
.
Câu 27. Cho hình lập phương
ABCD AB C D
có din tích tam giác
ACD
bng
2
3a
. Tính th tích
V
ca khi lập phương.
A.
3
42Va
. B.
3
22Va
. C.
3
8Va
. D.
3
Va
.
Câu 28. Gii bất phương trình
22
log 3 2 log 6 5 xx
được tp nghim là
;ab
. Hãy tính tng
S a b
A.
31
6
S
. B.
28
15
S
. C.
8
3
S
. D.
11
5
S
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông cân ti
C
. Cnh
SA
vuông góc vi mt
phng
ABC
. Biết
4AB a
và góc gia mt phng
SBC
ABC
bng
45
. Th tích khi chóp
.S ABC
Trang 5
A.
3
32
2
a
. B.
3
6
a
. C.
3
82
3
a
. D.
3
2
6
a
.
Câu 30. Ct mt xung quanh ca mt hình tr dc theo một đường sinh ri tri ra trên mt mt phng ta
được mt hình vuông có chu vi bng
8
. Th tích khi tr đã cho bằng
A.
2
2
. B.
3
2
. C.
4
. D.
2
4
.
Câu 31. Hàm s
2
3 5 2
1984

xx
fx
có đạo hàm là:
A.
2
3 5 2
6 5 1984 ln1984

xx
f x x
. B.
2
2 3 5 1
3 5 2 1984

xx
f x x x
.
C.
2
3 5 2
6 5 1984
ln1984


xx
x
fx
. D.
2
3 5 2
1984 ln1984

xx
fx
.
Câu 32. Tp nghim
S
ca bất phương trình
2
22
log 5log 6 0 xx
A.
1
0;
2


S
. B.
64;S
. C.
1
0; 64;
2


S
. D.
1
;64
2



.
Câu 33. Hàm s
1
ln
1
x
fx
x
có đạo hàm là
A.
2
2
1
fx
x
. B.
2
2
1
fx
x
. C.
2
2
( 1)
fx
x
. D.
1
1
x
fx
x
.
Câu 34. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
R
và có đạo hàm
fx
. Biết rng
fx
có đồ
th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
2;0
.
B. Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
0;
.
C. Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
;3
.
D. Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
3; 2
.
Câu 35. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ.
Gi giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
2;1
lần lượt là
,Mm
. Giá tr
Mm
bng:
A. 2 . B.
2
. C. 0 . D. 4 .
Câu 36. Cho lăng trụ đứng
ABC ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
,2A AB AC a
.
AB
to
với đáy góc
60
. Th tích khối lăng trụ là:
A.
3
6a
. B.
3
33
2
a
. C.
3
46a
. D.
3
26a
.
Câu 37. Anh
A
vào làm công ty
X
vi mức lương ban đầu là 10 triệu đồng/ tháng. Nếu hoàn thành tt
nhim v thì c sau 6 tháng làm vic, mức lương của anh lại được tăng thêm
20%
. Hi bắt đầu t tháng
Trang 6
th my k t khi vào làm công ty
X
, tiền lương mỗi tháng ca anh
A
nhiều hơn 20 triệu đồng(biết
rng trong sut thi gian làm công ty
X
anh
A
luôn hoàn thành tt nhim v?
A. Tháng th 31 . B. Tháng th 25 . C. Tháng th 19 . D. Tháng th 37 .
Câu 38. Cho hàm s
y f x
xác định trên
0R
, liên tc trên mi khoảng xác định và có bng biến
thiên như sau:
Phương trình
f x m
, vi
1;2m
có s nghim là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 39. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho bằng:
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 40. Để hàm s
32
2 1 2 2 y x m x m x
nghch biến trên
R
thì tt c giá tr thc ca
tham s
m
là:
A.
5
4
1

m
m
. B.
5
1
4
m
. C.
5
4
1

m
m
. D.
5
1
4
m
.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2a
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nm trong
mt phng vuông góc với đáy. Biết th tích ca
.S ABCD
bng
3
4
3
a
. Gi
là góc gia
SC
và đáy, tính
tan
A.
3
tan
3
. B.
25
tan
5
C.
7
tan
7
. D.
5
tan
5
.
Câu 42. Tìm tt c các đường tim cận đứng của đồ th hàm s
2
3 1 3
23

xx
y
xx
.
A.
3x
. B.
1x
3x
. C.
1x
3x
. D.
3x
.
Câu 43. Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
,2B AC a
. Góc gia
BC
vi mt phng
ABC
bng
45
. Th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp
C
.

ABB A
.
A.
3
3
2
a
V
B.
3
3
4
a
V
. C.
3
33
2
a
V
. D.
3
33
4
a
V
.
Câu 44. Đầu mi tháng, ch
B
gi vào ngân hàng 3 triệu đồng theo hình thc lãi kép vi lãi sut
0,6%
mt tháng và lãi suất không thay đổi trong sut quá trình gi tin. Hi sau ít nht bao nhiêu tháng ch
B
có được s tin c gc và lãi nhiều hơn 150 triệu đồng?
A. 46 tháng. B. 43 tháng. C. 44 tháng. D. 47 tháng.
Câu 45. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên:
Trang 7
Tìm tt c các giá tr ca
m
để bất phương trình
11 f x m
có nghim?
A.
4m
B.
1m
C.
2m
D.
5m
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
B
. Hình chiếu vuông góc ca
S
trên mặt đáy
ABCD
trùng với trung điểm
AB
. Biết
, 2 , 10 AB a BC a BD a
. Góc gia hai mt
phng
SBD
và mt phẳng đáy là
60
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S BCD
.
A.
30
4
V
. B.
30
12
V
. C.
30
20
V
. D.
3 30
8
V
.
Câu 47. Cho hàm s
32
2 2 2 3 5 3 2 2 f x m x m x m x m
vi
m
là tham s thc. Có
bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
y f x
có 5 điểm cc tr?
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 48. Một người th 1 lá bèo vào mt cái ao, sau 20 ngày thì bèo sinh sôi ph kín mt ao. Hi sau ít
nht bao nhiêu ngày thì bèo ph được
1
20
mt ao biết rng sau mỗi ngày thì lượng bèo tăng gấp 4 ln
ợng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi?
A. 18 . B. 1 . C. 16 . D. 19 .
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, tâm
O
. Biết
2SA a
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy. Khoảng cách t điểm
O
đến mt phng
SBC
bng:
A.
5
5
a
. B.
25
5
a
. C.
45
5
a
. D.
35
5
a
.
Câu 50. Có mt miếng tôn hình ch nht với kích thước hai cnh là
6 m
5 m
. Người ta dán trùng mt
trong hai cp cạnh đối diện để to thành mt xung quanh ca mt hình tr. Th tích ln nht ca khi tr
thu được gn nht vi s nào dưới đây?
A.
3
12,8 m
. B.
3
32,8 m
. C.
3
13,6 m
. D.
3
14,4m
.
------ HT ------
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
C
C
C
A
A
B
D
B
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
A
A
D
C
A
B
A
A
A
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
B
D
A
A
D
B
B
C
A
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
D
B
B
B
A
B
C
D
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
A
C
A
C
C
A
A
D
| 1/7

Preview text:

Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 1 MÔN TOÁN 12
Câu 1.
Hình đa diện đều có tất cả các mặt là ngũ giác có bao nhiêu cạnh? A. 60 . B. 20 . C. 12 . D. 30 .
Câu 2. Khối trụ tròn xoay có diện tích đáy là B , đường cao h , thể tích khối trụ là: 1 A. 2
V   B h .
B. V  2Bh .
C. V Bh . D. V Bh 3 
Câu 3. Tập xác định của hàm số 4
y  (x  2)  log x 1 là: 4  
A. D  2;  .
B. D  1;2 .
C. D  1;2 2;   .
D. D  1;  .
Câu 4. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x 1 x 1 x x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 2 8 a
Câu 5. Cho mặt cầu có diện tích bằng
. Bán kính mặt cầu bằng: 3 a 6 a 3 a 6 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3
Câu 6. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình bên ? A. 3
y x  3x 1. B. 2
y  x x 1. C. 3
y  x  3x 1. D. 4 2
y x x 1.
Câu 7. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Trang 1
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. ;0 . B. 0  ;1 . C.  1  ;  1 . D. 0;   .
Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng? A. 0  ;1 . B.  3;   . C.  3  ;  1 . D. 1;   . lnx m
Câu 9. Tìm tập các giá trị của m để hàm số y
đồng biến trên khoảng e;   . l m nx  4 A. ; 2
 2; . B. ; 2
 4; . C. ; 2   . D. 2;   .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SA a , tam
giác ABC là tam giác vuông cân tại ,
A AB  2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 3 3 2 A. a V . B. 3
V  2a . C. a V . D. a V . 2 6 3
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng ABCD  A B C
D có đáy là hình thoi, biết A
A  4a, AC  2a, BD a .
Thể tích của khối lăng trụ là: 3 8a A. 3 2a . B. 3 8a . C. . D. 3 4a . 3
Câu 12. Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh , chiều cao và bán kính đáy của một hình nón  N  .
Diện tích toàn phần của hình nón  N  là: A. 2 S
  Rl   R . B. 2 S
 2 Rl  2 R C. 2 S
  Rl  2 R . D. 2 S
  Rh  R . TP TP TP TP
Câu 13. Cho hàm số y f x liên tục trên R ‚   1
 và có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số y f x có 2 đường tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số y f x có 1 đường tiệm cận đứng.
C. Hàm số đạt đạt cực đại tại x  2 . Trang 2
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 .
Câu 14. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình có đáy là hình tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình có đáy là hình thang thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 15. Với a b là hai số thực dương tùy ý,  3 log ab  bằng: 1 1
A. loga  logb .
B. loga  logb .
C. loga  3logb .
D. loga  3logb . 3 3
Câu 16. Tìm tập xác định của hàm số y   x x  2 2 6 .
A. D  R .
B. D  ; 2  3;  . C. D   2  ;3 .
D. D  R ‚  2  ;  3 .
Câu 17. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A. 6 . B. 9 . C. 11 . D. 12 . 1 Câu 18. Hàm số 3 y  
x x 1 đồng biến trên khoảng nào? 3 A.  1  ;  1 . B.   ;1 . C.  1  ;  . D. ;   1 và 1; .
Câu 19. Cho a, b là các số thực dương, a 1. Khi đó log b a a bằng A. b . B. b a . C. a b . D. a . 
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số   2 3  x f x e .  A.   2 3 2    x f x e .
B. f  x 2 x 3 2    e .
C. f  xx 3 2   e . D.   2 3  x f x e .
Câu 21. Cho tam giác ABC đều cạnh 3 và nội tiếp trong đường tròn tâm O , AD là đường kính của
đường tròn tâm O . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần tô đậm (hình vẽ dưới đây) quay
quanh đường thẳng AD bằng: Trang 3 9 3 23 3 23 3 5 3 A. V   . B. . C. V   . D. . 8 8 24 8
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 2log x 1  log 5  x 1 là 2   2   A. 1;5 . B. 1;  3 . C. 1;  3 . D. 3;  5
Câu 23. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên tập R và có đạo hàm f  x 3 2
x (x 1) 2  x .
Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 24. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương a b thỏa mãn 2 2
a b  8ab ? 1
A. log a b  1 loga  logb .
B. log a b  1 loga  logb . 2 1
C. log a b  loga  logb . D. a b 1 log
  loga  logb . 2 2
Câu 25. Tam giác ABC vuông tại B AB  3a, BC a . Khi quay hình tam giác đó xung quanh đường
thẳng AB một góc 360 ta được 1 khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay đó là: 3  a 3  a A. 3  a . B. . C. . D. 3 3 a . 2 3
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, SA vuông góc với mặt phẳng
ABC và cạnh SA 2a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCa a A. a . B. . C. . D. 2a . 2 3
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD  A B C
D có diện tích tam giác AC D bằng 2 a 3 . Tính thể tích
V của khối lập phương. A. 3
V  4 2a . B. 3
V  2 2a . C. 3
V  8a . D. 3 V a .
Câu 28. Giải bất phương trình log 3x  2  log
6  5x được tập nghiệm là a;b . Hãy tính tổng 2   2  
S a b 31 28 8 11 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 6 15 3 5
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại C . Cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng  ABC  . Biết AB  4a và góc giữa mặt phẳng SBC  và  ABC  bằng 45 . Thể tích khối chóp S.ABC Trang 4 3 3a 2 3 a 3 8a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 6
Câu 30. Cắt mặt xung quanh của một hình trụ dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta
được một hình vuông có chu vi bằng 8 . Thề tích khối trụ đã cho bằng A. 2 2 . B. 3 2 . C. 4 . D. 2 4 . Câu 31. Hàm số   2 3 5 2 1984    x x f x có đạo hàm là:
A. f  x   x   2 3x 5x2 6 5 1984 ln1984 .
B. f  x  x x  2 2 3x 5 x 1 3 5 2 1984       . x xx  
C. f  x   2 3 5 2 6 5 1984  .
D. f  x 2 3x 5x2 1984 ln1984 . ln1984
Câu 32. Tập nghiệm S của bất phương trình 2
log x  5log x  6  0 2 2  1   1  1  A. S  0;   .
B. S  64;   . C. S  0;   64;    . D. ;64 .    2   2  2  x
Câu 33. Hàm số f x 1  ln có đạo hàm là x 1 2  2  2  x
A. f  x  .
B. f  x  .
C. f  x  .
D. f  x 1  . 2 x 1 2 x 1 2 (x 1) x 1
Câu 34. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên R và có đạo hàm f  x . Biết rằng f  x có đồ
thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng  2  ;0 .
B. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 0;   .
C. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng ;3 .
D. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng  3  ; 2   .
Câu 35. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2  
;1 lần lượt là M , m . Giá trị M m bằng: A. 2 . B. 2  . C. 0 . D. 4 .
Câu 36. Cho lăng trụ đứng ABC   A B
C có đáy là tam giác vuông cân tại ,
A AB AC a 2 .  A B tạo
với đáy góc 60 . Thể tích khối lăng trụ là: 3 3a 3 A. 3 a 6 . B. . C. 3 4a 6 . D. 3 2a 6 . 2
Câu 37. Anh A vào làm ở công ty X với mức lương ban đầu là 10 triệu đồng/ tháng. Nếu hoàn thành tốt
nhiệm vụ thì cứ sau 6 tháng làm việc, mức lương của anh lại được tăng thêm 20% . Hỏi bắt đầu từ tháng Trang 5
thứ mấy kể từ khi vào làm ở công ty X , tiền lương mỗi tháng của anh A nhiều hơn 20 triệu đồng(biết
rằng trong suốt thời gian làm ở công ty X anh A luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ?
A. Tháng thứ 31 .
B. Tháng thứ 25 .
C. Tháng thứ 19 . D. Tháng thứ 37 .
Câu 38. Cho hàm số y f x xác định trên R ‚  
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Phương trình f x  m , với m 1
 ;2 có số nghiệm là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 39. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng: A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 40. Để hàm số 3
y  x   m   2 2
1 x  2  mx  2 nghịch biến trên R thì tất cả giá trị thực của tham số m là:  5  5 m  5 m  5 A.   4   m    m   . B. 1 . C. 4 . D. 1 . 4  4 m  1  m  1 
Câu 41. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong 3 4a
mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích của . S ABCD bằng
. Gọi  là góc giữa SC và đáy, tính 3 tan 3 2 5 7 5 A. tan  . B. tan  C. tan  . D. tan  . 3 5 7 5 3x 1 x  3
Câu 42. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x  2x  3 A. x  3  . B. x  1
 và x  3.
C. x 1 và x  3  . D. x  3.
Câu 43. Cho lăng trụ đứng AB . C A B
C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC a 2 . Góc giữa 
B C với mặt phẳng  ABC  bằng 45 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp C . ABB  A . 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 A. a V B. a V . C. a V . D. a V . 2 4 2 4
Câu 44. Đầu mỗi tháng, chị B gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0, 6%
một tháng và lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi tiền. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng chị B
có được số tiền cả gốc và lãi nhiều hơn 150 triệu đồng? A. 46 tháng. B. 43 tháng. C. 44 tháng. D. 47 tháng.
Câu 45. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên: Trang 6
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình f x 1   1  m có nghiệm? A. m  4 
B. m 1
C. m  2 D. m  5 
Câu 46. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B . Hình chiếu vuông góc của S
trên mặt đáy  ABCD trùng với trung điểm AB . Biết AB  , a BC  2 ,
a BD a 10 . Góc giữa hai mặt
phẳng SBD và mặt phẳng đáy là 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.BCD . 30 30 30 3 30 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 12 20 8
Câu 47. Cho hàm số f x  m   3
x   m   2 2 2 2
3 x  5m  3 x  2m  2 với m là tham số thực. Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y f x có 5 điểm cực trị? A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 48. Một người thả 1 lá bèo vào một cái ao, sau 20 ngày thì bèo sinh sôi phủ kín mặt ao. Hỏi sau ít 1
nhất bao nhiêu ngày thì bèo phủ được
mặt ao biết rằng sau mỗi ngày thì lượng bèo tăng gấp 4 lần 20
lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi? A. 18 . B. 1 . C. 16 . D. 19 .
Câu 49. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tâm O . Biết SA  2a SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC  bằng: a 5 2a 5 4a 5 3a 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 50. Có một miếng tôn hình chữ nhật với kích thước hai cạnh là 6 m và 5 m . Người ta dán trùng một
trong hai cặp cạnh đối diện để tạo thành mặt xung quanh của một hình trụ. Thể tích lớn nhất của khối trụ
thu được gần nhất với số nào dưới đây? A. 3 12,8 m . B. 3 32,8 m . C. 3 13, 6 m . D. 3 14, 4m .
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu D C C C A A B D B D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu D A A D C A B A A A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Câu B B D A A D B B C A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu A D B B B A B C D D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D A A C A C C A A D Trang 7