Đề ôn thi học kỳ 1 KHTN lớp 7 (có đáp án)-Đề 5

Đề ôn thi học kỳ 1 KHTN lớp 7 có đáp án - Đề 5. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi học kỳ 1 KHTN lớp 7 (có đáp án)-Đề 5

Đề ôn thi học kỳ 1 KHTN lớp 7 có đáp án - Đề 5. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

105 53 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KI NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. Trc nghiệm (4,0 đim)
Chn phương án trả li đúng nht trong các câu sau
Câu 1. Kí hiệu Mg, K, Ba lần lượt là kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào?
A. Manganese, Potassium, Barium.
B. Magnesium, Potassium, Beryllium.
C. Magnesium, Potassium, Barium.
D. Manganese, Potassium, Beryllium.
Câu 2. Nguyên tố hóa học là gì?
A. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt Proton trong hạt nhân.
B. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt electron trong hạt nhân.
C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt ntron trong hạt nhân.
D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số khi trong hạt nhân.
Câu 3. Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Theo chiều tăng dần của nguyên tử khối.
B. Theo chiều tăng dần của phân tử khối.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
D. Theo chiều tăng số lớp electron trong nguyên tử.
Câu 4. Có bao nhiêu nguyên t phi kim trong s các nguyên t sau: Na, Cl, Fe, K, Kr, Mg, Ba,
C, N, S, Ar?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 5. Trong các đơn v sau đây, đơn vị nào là đơn v đo tốc độ?
A. N.
B. Kg.
C. m.
Trang 2
D. m/s.
Câu 6. Đơn v ca tn s
A. dB.
B. N.
C. Km.
D. Hz.
Câu 7. Biên đ dao động
A. s dao đng trong mt giây.
B. đ lch so vi v trí ban đu ca vt trong mt giây.
C. đ lch ln nht so vi v trí cân bng khi vật dao động.
D. khong cách ln nht gia hai v trí mà vật dao đng thc hin đưc.
Câu 8. Âm thanh không truyền được trong môi chân không
A. chân không không có trọng lượng.
B. chân không khôngvt cht.
C. chân không là môi trưng trong sut.
D. chân không không đặt được ngun âm.
Câu 9. Các yếu t ngoài môi trường ảnh hưởng ti quang hp là?
A. ớc, hàm lượng khí cacbondioxide, hàm lưng khí oxygen.
B. ớc, hàm lượng khí cacbondioxide, ánh sáng, nhiệt độ.
C. ớc, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng.
D. c, nhiệt độ, hàm lượng khí oxygen.
Câu 10. Cây xanh hp vào thi gian nào ?
A. ban đêm.
B. bui sáng.
C. c ngày và đêm.
D. ban ngày.
Câu 11. c là dung môi hòa tan nhiu chất trong cơ th sng vì chúng?
A. nhiệt dung riêng cao.
B. liên kết hydrogen giữa các phân tử.
C. nhiệt bay i cao.
Trang 3
D. tính phân cực.
Câu 12. Sản phẩm của quang hợp
A. nước, carbondioxide.
B. ánh sáng, diệp lục.
C. nước, glucose.
D. glucose, oxygen.
Câu 13. Trong quá trình quang hợp thực vật, c khí được trao đổi qua khí khổng như thế
nào?
A. CO
2
và O
2
khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài.
B. CO
2
O
2
khuếch tán từ trong tế bào lára ngoài môi trường.
C. O
2
khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO
2
khuếch tán từ trong tế bào ra môi
trường.
D. CO
2
khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O
2
khuếch tán từ trong tế bào ra i
trường.
Câu 14. Theo khuyến ngh của Viện dinh dưỡng , trẻ vị thành niên nên bsung nước theo tỷ lệ
40mml/kg. Dựa vào trên e hãy tính lượng nước một sinh sinh có cân nặng 45kg cần uống trong
1 ngày?
A. 2000 ml.
B. 1500 ml.
C. 1800 ml.
D. 3000 ml
Câu 15. Ở thực vật, các chất nào dưới đây thường được vận chuyển từ rễ lên lá?
A. Chất hu cơ và chất khng.
B. Nước chất khng.
C. Chất hữu cơ ớc.
D. c, chất hữu cơ chất khoáng.
Câu 16. Cây trồng nào dưới đây cần nhiều phân đạm hơn những cây còn lại?
A. C đậu.
B. Lạc.
C. Cà rốt.
Trang 4
D. Rau muống.
II. T lun (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0 đim) Hãy nêu nguyên tc sp xếp các nguyên t trong bng tun hoàn.
Câu 18. (0,5 đim) Viết ký hiu hoá hc ca các nguyên t hoá hc sau: Hydrogen; Oxygen;
Iron; Aluminium và Copper.
Câu 19. (1 đim) loài Voi khi con đầu đàn tìm thy thức ăn hoc phát hin thy nguy him,
chúng thường làm gì để thông báo cho nhau. Em hãy gii thích hiện tượng trên?
Câu 20. (0,5 điểm) Mt người đi xe đạp trên quãng đường đu dài 8 km vi tc đ 12km/h.
Sau đó đi tiếp 12km hết thời gian 80 phút. Xác đnh tc đ của người đi xe đp trên c quãng
đưng?
Câu 21. (0,75 đim) K tên các yếu t ảnh hưởng đến trao đi nước và các chất dinh ng
thc vt?
Câu 22. (1,0 đim) Viết phương trình hô hp tế bào ? So sánh các thành phn tham gia hô
hp tế bào động vt và tế bào thc vt ?
Câu 23. (0,75 đim) Gii thích sao cây b héo khi thiếu nước?
Câu 24. (0,5 điểm) những nời ăn có chế đ ăn cha nhiu du m, ít vận đngnguy
mch máu b xơ vữa. Theo em điều nàyảnhởng như thế nào đến sc khe? Để đm bo
sc khe chúng ta cn có chế độ dinh dưỡng và vận động như thế nào?
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,2 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đ/A
C
A
C
C
D
D
C
Câu
9
10
11
12
13
14
15
Đ/A
D
C
D
D
D
C
B
Trang 5
Phn II: T lun: (6,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 17
(1,0 điểm)
- Các NTHH được sp xếp theo chiều tăng dần của điện tích ht nhân
nguyên t.
- Các NT trong cùng mt hàng có cùng s lp e trong nguyên t.
- Các NT trong cùng mt ct có tính cht gn ging nhau.
0,5 điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
Câu 18
(0,5 điểm)
Viết đúng KHHH mi nguyên t được 0,1 điểm
0,5 điểm
Câu 19
(1 điểm)
Khi con đầu đàn tìm thấy thức ăn hoc phát hin thy nguy him,
chúng thường dm chân xung đất đ thông báo cho nhau
0,5 điểm
Khi đó âm sẽ đưc đất truyền đi tốt n không khí và các con voi
trong đàn s nhn biết được tín hiu này
0,5 điểm
Câu 20
(0,5 điểm)
Thi gian đi quãng đường đu là:
T công thc: 






󰇛󰇜
Đổi 80ph=
󰇛󰇜
Tốc đ của người đó trên c quãng đường là: 


=

=10(km/h)
0,25
điểm
0,25
điểm
Câu 21
(0,75
điểm)
- Độ ẩm, hàm lưng khí O
2
trong đt...... ảnh hưởng đến kh
năng hp th c và chất dinh dưỡng r cây
- Đất tơi xp, thoáng khí s làm tăng kh năng hp th c ca
cây
- S trao đổi nước bvaf chất dinh dưỡng ca cây còn ph thuc
vào các yếu t khác như ánh sáng, nhiệt đ, đ m ....
0,25
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
Câu 22
(1,0 điểm )
- Phương trình hô hp
Glucose + Oxygen Carbondioxide + Nưc + ATP
- So sánh :
+ Ging nhau : Đều s dng các nguyên liu gm cht hữu cơ
và oxygen
0,5 điểm
0,25
điểm
Trang 6
+ Khác nhau : Cht hữu cơ mà tế bào thc vt s dngngun
gc t quang hp, cht hữu cơ mà tế bào đng vt s dng
ngun gc t thức ăn
0,25
điểm
Câu 23
( 0,75
điểm )
- Tế bào thc vt cha khoảng 70 % là nưc, thc vt thy sinh
t l này có th lên đến 90% , TB thc vật khi có đ c s
cng và chc, ngược li khi thiếu nước TB không duy trì được
hình dng mt sức trương nước dẫn đến hiện tượng cây b héo
0,75
điểm
Câu 24
( 0,5 điểm
)
- Xơ vữa động mạch làm cho lượng máu vn chuyển đến các cơ
quan trong cơ th chậm hơn,nghiêm trng hơn có th gây tc
nghn dẫn đến v mch máu gây t vong
- Để đảm bo sc khe cn các bin pháp :
+ Thay đi chế độ ăn ung: không ăn các loại thức ăn chứa
nhiu du m
+ Luyn tp th dc th thao đều đặn, thường xuyên
+ Không dùng các cht kích thích có hại nrượu, bia, thuc
lá.....
0,25
điểm
0,25
điểm
| 1/6

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Kí hiệu Mg, K, Ba lần lượt là kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào?
A. Manganese, Potassium, Barium.
B. Magnesium, Potassium, Beryllium.
C. Magnesium, Potassium, Barium.
D. Manganese, Potassium, Beryllium.
Câu 2. Nguyên tố hóa học là gì?
A. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt Proton trong hạt nhân.
B. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt electron trong hạt nhân.
C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt ntron trong hạt nhân.
D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số khối trong hạt nhân.
Câu 3. Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Theo chiều tăng dần của nguyên tử khối.
B. Theo chiều tăng dần của phân tử khối.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
D. Theo chiều tăng số lớp electron trong nguyên tử.
Câu 4. Có bao nhiêu nguyên tố phi kim trong số các nguyên tố sau: Na, Cl, Fe, K, Kr, Mg, Ba, C, N, S, Ar? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị đo tốc độ? A. N. B. Kg. C. m. Trang 1 D. m/s.
Câu 6. Đơn vị của tần số là A. dB. B. N. C. Km. D. Hz.
Câu 7. Biên độ dao động là
A. số dao động trong một giây.
B. độ lệch so với vị trí ban đầu của vật trong một giây.
C. độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.
D. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.
Câu 8. Âm thanh không truyền được trong môi chân không vì
A. chân không không có trọng lượng.
B. chân không không có vật chất.
C. chân không là môi trường trong suốt.
D. chân không không đặt được nguồn âm.
Câu 9. Các yếu tố ngoài môi trường ảnh hưởng tới quang hợp là?
A. nước, hàm lượng khí cacbondioxide, hàm lượng khí oxygen.
B. nước, hàm lượng khí cacbondioxide, ánh sáng, nhiệt độ.
C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng.
D. nước, nhiệt độ, hàm lượng khí oxygen.
Câu 10. Cây xanh hô hấp vào thời gian nào ? A. ban đêm. B. buổi sáng. C. cả ngày và đêm. D. ban ngày.
Câu 11. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có? A. nhiệt dung riêng cao.
B. liên kết hydrogen giữa các phân tử. C. nhiệt bay hơi cao. Trang 2 D. tính phân cực.
Câu 12. Sản phẩm của quang hợp là A. nước, carbondioxide. B. ánh sáng, diệp lục. C. nước, glucose. D. glucose, oxygen.
Câu 13. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, các khí được trao đổi qua khí khổng như thế nào?
A. CO2 và O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài.
B. CO2 và O2 khuếch tán từ trong tế bào lára ngoài môi trường.
C. O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
D. CO2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
Câu 14. Theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng , trẻ vị thành niên nên bổ sung nước theo tỷ lệ
40mml/kg. Dựa vào trên e hãy tính lượng nước một sinh sinh có cân nặng 45kg cần uống trong 1 ngày? A. 2000 ml. B. 1500 ml. C. 1800 ml. D. 3000 ml
Câu 15. Ở thực vật, các chất nào dưới đây thường được vận chuyển từ rễ lên lá?
A. Chất hữu cơ và chất khoáng.
B. Nước và chất khoáng.
C. Chất hữu cơ và nước.
D. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng.
Câu 16. Cây trồng nào dưới đây cần nhiều phân đạm hơn những cây còn lại? A. Củ đậu. B. Lạc. C. Cà rốt. Trang 3 D. Rau muống.
II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm) Hãy nêu nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
Câu 18. (0,5 điểm) Viết ký hiệu hoá học của các nguyên tố hoá học sau: Hydrogen; Oxygen; Iron; Aluminium và Copper.
Câu 19. (1 điểm) Ở loài Voi khi con đầu đàn tìm thấy thức ăn hoặc phát hiện thấy nguy hiểm,
chúng thường làm gì để thông báo cho nhau. Em hãy giải thích hiện tượng trên?
Câu 20. (0,5 điểm) Một người đi xe đạp trên quãng đường đầu dài 8 km với tốc độ 12km/h.
Sau đó đi tiếp 12km hết thời gian 80 phút. Xác định tốc độ của người đi xe đạp trên cả quãng đường?
Câu 21. (0,75 điểm) Kể tên các yếu tố ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật?
Câu 22. (1,0 điểm) Viết phương trình hô hấp ở tế bào ? So sánh các thành phần tham gia hô
hấp ở tế bào động vật và tế bào thực vật ?
Câu 23. (0,75 điểm) Giải thích vì sao cây bị héo khi thiếu nước?
Câu 24. (0,5 điểm) Ở những người ăn có chế độ ăn chứa nhiều dầu mỡ, ít vận động có nguy cơ
mạch máu bị xơ vữa. Theo em điều này có ảnh hưởng như thế nào đến sức khỏe? Để đảm bảo
sức khỏe chúng ta cần có chế độ dinh dưỡng và vận động như thế nào? IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A C A C C D D C B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A D C D D D C B D Trang 4
Phần II: Tự luận: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17
- Các NTHH được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân 0,5 điểm nguyên tử. 0,25
(1,0 điểm) - Các NT trong cùng một hàng có cùng số lớp e trong nguyên tử. điểm
- Các NT trong cùng một cột có tính chất gần giống nhau. 0,25 điểm Câu 18
Viết đúng KHHH mỗi nguyên tố được 0,1 điểm 0,5 điểm (0,5 điểm) Câu 19
Khi con đầu đàn tìm thấy thức ăn hoặc phát hiện thấy nguy hiểm, 0,5 điểm (1 điểm)
chúng thường dậm chân xuống đất để thông báo cho nhau
Khi đó âm sẽ được đất truyền đi tốt hơn không khí và các con voi 0,5 điểm
trong đàn sẽ nhận biết được tín hiệu này Câu 20
Thời gian đi quãng đường đầu là: 0,25 (0,5 điểm) 𝑠1 𝑠1 8 2 Từ công thức: 𝑣1 = → 𝑡1 = = = (ℎ) điểm 𝑡1 𝑣1 12 3 Đổ 4 i 80ph= (ℎ) 3
Tốc độ của người đó trên cả quãng đường là: 𝑣𝑡𝑏 = 0,25 𝑠1+𝑠2 8+12 = =10(km/h) 𝑡1+𝑡2 2 4 + điểm 3 3 Câu 21
- Độ ẩm, hàm lượng khí O2 trong đất...... có ảnh hưởng đến khả 0,25 (0,75
năng hấp thụ nước và chất dinh dưỡng ở rễ cây điểm điểm)
- Đất tơi xốp, thoáng khí sẽ làm tăng khả năng hấp thụ nước của cây 0,25
- Sự trao đổi nước bvaf chất dinh dưỡng của cây còn phụ thuộc điểm
vào các yếu tố khác như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm .... 0,25 điểm Câu 22 - Phương trình hô hấp 0,5 điểm (1,0 điểm )
Glucose + Oxygen → Carbondioxide + Nước + ATP - So sánh :
+ Giống nhau : Đều sử dụng các nguyên liệu gồm chất hữu cơ 0,25 và oxygen điểm Trang 5
+ Khác nhau : Chất hữu cơ mà tế bào thực vật sử dụng có nguồn 0,25
gốc từ quang hợp, chất hữu cơ mà tế bào động vật sử dụng có điểm nguồn gốc từ thức ăn Câu 23
- Tế bào thực vật chứa khoảng 70 % là nước, ở thực vật thủy sinh 0,75 ( 0,75
tỷ lệ này có thể lên đến 90% , TB thực vật khi có đủ nước sẽ điểm điểm )
cứng và chắc, ngược lại khi thiếu nước TB không duy trì được
hình dạng mất sức trương nước dẫn đến hiện tượng cây bị héo Câu 24
- Xơ vữa động mạch làm cho lượng máu vận chuyển đến các cơ 0,25 ( 0,5 điểm
quan trong cơ thể chậm hơn,nghiêm trọng hơn có thể gây tắc điểm )
nghẽn dẫn đến vỡ mạch máu gây tử vong
- Để đảm bảo sức khỏe cần có các biện pháp :
+ Thay đổi chế độ ăn uống: không ăn các loại thức ăn chứa 0,25 nhiều dầu mỡ điểm
+ Luyện tập thể dục thể thao đều đặn, thường xuyên
+ Không dùng các chất kích thích có hại như rượu, bia, thuốc lá..... Trang 6