Đề ôn thi học kỳ 2 Sinh 10 Cánh diều (có đáp án)

Đề ôn thi học kỳ 2 Sinh 10 Cánh diều có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang với 28 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi học kỳ 2 Sinh 10 Cánh diều (có đáp án)

Đề ôn thi học kỳ 2 Sinh 10 Cánh diều có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang với 28 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

123 62 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II SINH 10 CÁNH DIỀU
Câu 1: Trong chu kì tế bào, qu trình nhân đôi DNA và nhim sắc thể xảy ra ở
A. pha M. B. pha G1. C. pha S. D. pha G2.
Câu 2: Công ngh tế bào động vật đã đạt được thành tựu nào sau đây?
A. Tạo ra cừu Dolly. B. Tạo dưa hấu không hạt.
C. Vi nhân giống cây sâm ngọc linh. D. Tạo ra cc giống cây sạch bnh virus.
Câu 3: Vi sinh vật là
A. sinh vật đơn bào, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
B. sinh vật nhân sơ, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
C. sinh vật ký sinh trên cơ thể sinh vật khc
D. sinh vật c kích thước nhỏ chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
Câu 4: Trong môi trưng nuôi cấy h kín thì sinh trưởng của quần thể vi khuẩn gồm
A. 2 pha: lũy thừa, cân bằng. B. 4 pha: tiềm pht, lũy thừa, cân bằng, suy vong.
C. 3 pha: tiềm pht, cân bằng, suy vong. D. 4 pha: tiềm pht, cân bằng, cấp số, suy vong.
Câu 5: Cc vi sinh vật tổng hợp lipid từ nguyên liu là
A. glycerol và acid béo. B. amino acid. C. glucose. D. nucleotide.
Câu 6: Chủng vi sinh vật nào sau đây được dùng trong sản xuất insulin để điều trị bnh tiểu đưng?
A. E. coli. B. C. glutamicum. C. S. cerevisiae. D. A. niger.
Câu 7: Một vòng tuần hoàn cc hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào được hình thành
đến khi tế bào phân chia thành tế bào mới được gọi là
A. quá trình phân bào. B. chu kì tế bào. C. phân cắt tế bào. D. phân chia tế bào.
Câu 8: Qu trình kích hoạt tế bào đã bit ha thành tế bào mới giảm hoặc không còn tính chuyên ha về
cấu trúc và chc năng được gọi là
A. bit ha tế bào. B. công ngh tế bào.
C. tính toàn năng. D. phản bit ha tế bào.
Câu 9: Khi ni về đặc điểm của vi sinh vật, pht biểu nào sau đây sai?
A. Tuy rất đa dạng nhưng vi sinh vật c những đặc điểm chung nhất định.
B. Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực.
C. Vi sinh vật rất đa dạng nhưng phân bố của chúng rất hẹp.
D. Vi sinh vật c kích thước nhỏ, thưng không nhìn thấy bằng mắt thưng.
Câu 10: Khi nuôi cấy h kín, số lượng tế bào trong quần thể vi khuẩn tăng lên rất nhanh là đặc điểm của
pha
A. lũy thừa. B. suy vong. C. tiềm pht. D. cân bằng.
Câu 11: Con ngưi c thể nuôi nấm men hoặc vi tảo dự trữ carbon năng lượng bằng cch tích lũy
nhiều lipid trong tế bào để sản xuất ……
A. dầu diesel sinh học. B. glutamic acid. C. nhựa ha dầu. D. thuốc khng sinh.
Câu 12: Lĩnh vực nào sau đây ít c sự liên quan đến công ngh vi sinh vật?
A. Y học. B. Môi trưng.
C. Công ngh thực phẩm. D. Công ngh thông tin.
Câu 13: Tế bào B thot khỏi cc chế điều hòa phân bào của thể nên n phân chia liên tục tạo nên
cc khối u và di căn đến cc mô lân cận và cc cơ quan khc. Tế bào B là tế bào nào?
A. Tế bào phôi. B. Tế bào giao tử. C. Tế bào ung thư. D. Tế bào mu.
Câu 14: Gà chuyển gen để sản xuất trng làm thuốc chữa bnh Woiman là ng dụng của
A. tạo động vật chuyển gen. B. vi nhân giống.
C. nhân bản vô tính. D. sản xuất cc chất c hoạt tính sinh học.
Câu 15: Căn c vào nguồn cung cấp cacbon, vi sinh vật được chia thành cc nhm là
A. tự dưỡng và dị dưỡng. B. quang dưỡng và ha dưỡng.
C. quang tự dưỡng và ha tự dưỡng. D. quang dị dưỡng và ha dị dưỡng.
Câu 16: Trong môi trưng nuôi cấy h kín, khi chất dinh dưỡng cạn kit, chất độc hại tích lũy nhiều sẽ
dẫn tới
A. tăng tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật. B. số vi khuẩn sinh ra bằng số vi khuẩn chết đi.
Trang 2
C. vi khuẩn chết hàng loạt ở pha suy vong. D. thu được số lượng vi sinh vật tối đa.
Câu 17: Qu trình phân giải ở vi sinh vật c vai trò là
A. hình thành cc hợp chất đặc trưng để xây dựng và duy trì cc hoạt động sống của tế bào.
B. hình thành năng lượng cung cấp cho qu trình tổng hợp và cc hoạt động của tế bào.
C. hình thành nguyên liu và năng lượng cung cấp cho qu trình tổng hợp và cc hoạt động của tế bào.
D. hình thành cc hợp chất tích lũy năng lượng để duy trì cc hoạt động sống của tế bào.
Câu 18: Quy trình sản xuất khí sinh học từ rc thải hữu cơ được thực hin nh
A. nhm vi sinh vật nitrat ha và phản nitrat ha.
B. nhm vi sinh vật quang tự dưỡng và quang dị dưỡng.
C. nhm vi sinh vật cố định và phân giải lân.
D. nhm vi sinh vật lên men và sinh methane.
Câu 19: Qu trình nguyên phân tạo ra được 2 tế bào con c bộ nhim sắc thể giống y ht tế bào mẹ là do
A. c 1 lần nhân đôi NST ở kì trung gian và 1 lần phân chia NST ở kì sau.
B. c 1 lần nhân đôi NST ở kì trung gian và 1 lần phân chia NST ở kì đầu.
C. c 1 lần nhân đôi NST ở kì trung gian và 2 lần phân chia NST ở kì đầu.
D. c 1 lần nhân đôi NST ở kì trung gian và 2 lần phân chia NST ở kì sau.
Câu 20: Tế bào nào sau đây c tính toàn năng?
A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào hợp tử. C. Tế bào mu. D. Tế bào cơ.
Câu 21: Trong phương php phân lập, ngưi ta bổ sung thêm 1,5 2 % thạch vào môi trưng nuôi cấy
nhằm mục đích
A. tạo pH phù hợp. B. tạo độ muối phù hợp.
C. bổ sung chất dinh dưỡng. D. tạo môi trưng nuôi cấy đặc.
Câu 22: Tiến hành nuôi cấy cc chủng vi khuẩn A, B, C trong môi trưng c cc thành phần: H
2
O,
NaCl, (NH
4
)
2
PO
4
, KH
2
PO
4
, MgSO
4
, CaCl (môi trưng D) và điều kin khc nhau, thu được kết quả như
sau:
Môi trưng nuôi cấy
Chủng A
Chủng B
Chủng C
Môi trưng D + 10g thịt bò để trong tối
Mọc
Không mọc
Không mọc
Môi trưng D để trong tối c sục CO
2
Không mọc
Mọc
Không mọc
Môi trưng D chiếu sng, c sục CO
2
Không mọc
Mọc
Mọc
Kiểu dinh dưỡng của cc chủng A, B, C lần lượt là
A. ha dị dưỡng, ha tự dưỡng, quang tự dưỡng. B. ha tự dưỡng, ha dị dưỡng, quang tự dưỡng.
C. quang tự dưỡng, ha tự dưỡng, ha dị dưỡng. D. quang tự dưỡng, ha dị dưỡng, ha tự dưỡng.
Câu 23: Có bao nhiêu hình thc sinh sản sau đây c cả ở vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực?
(1) Phân đôi (2) Nảy chồi
(3) Hình thành bào tử vô tính (4) Hình thành bào tử tiếp hợp
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Khi ni về sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trưng nuôi cấy không liên tục, pht
biểu nào sau đây đúng?
A. Pha cân bằng cc vi khuẩn không sinh trưởng nữa, do vậy số lượng không đổi.
B. Tốc độ sinh trưởng mạnh nhất luôn din ra ở pha cân bằng.
C. Ở pha lũy thừa, số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt đến cực đại và không đổi theo thi gian.
D. Thi gian ở pha tiềm pht tốc độ sinh trưởng thưng chậm.
Câu 25: Sản phẩm của qu trình phân giải protein là
A. amino acid. B. glucose. C. glycerol. D. acid béo.
Câu 26: Trong quy trình làm sữa chua, vic cho một hộp sữa chua thành phẩm vào hỗn hợp nguyên liu
nhằm mục đích
A. giảm nhit độ môi trưng lên men. B. tăng nhit độ môi trưng lên men.
C. cung cấp giống vi khuẩn lên men. D. tiêu dit cc vi khuẩn gây hại.
Câu 27: Pht biểu nào sau đây là không đúng khi ni về qu trình phân giải ở vi sinh vật?
A. Vi sinh vật c thể phân giải cc hợp chất hữu chuyển ha cc chất giúp khép kín vòng
tuần hoàn vật chất trong tự nhiên.
Trang 3
B. Con ngưi c thể ng dụng qu trình phân giải của vi sinh vật trong xử ô nhim môi trưng, tạo ra
cc sản phẩm hữu ích khc.
C. Khả năng phân giải của vi sinh vật trong tự nhiên đa dạng ngẫu nhiên nên luôn gây hại cho con
ngưi.
D. Vi sinh vật c khả năng phân hủy làm hư hỏng thực phẩm, gây mất mĩ quan cc vật dụng, đồ gỗ dùng
xây dựng nhà cửa.
Câu 28: Những đặc điểm nào sau đây là cơ sở khoa học của vic ng dụng vi sinh vật trong thực tin?
I. Vi sinh vật đng vai trò quan trọng trong qu trình phân giải hữu cơ, chuyển ho cc chất tạo ra
nhiều sản phẩm hữu ích cho tự nhiên và con ngưi.
II. Nhiều vi sinh vật c khả năng sinh trưởng nhanh hoặc sống trong cc môi trưng cực khắc nghit. III.
Vi sinh vật c khả năng phân hủy gây hỏng lương thực, gây mất quan cc vật dụng, đồ gỗ dùng
xây dựng nhà cửa.
IV. Nhiều vi sinh vật c khả năng sinh độc tố lây nhim vào cc nguyên liu sản xuất dẫn đến thit hại
kinh tế lớn cho con ngưi.
A. I, II, III, IV. B. I, II. C. III, IV. D. II, IV.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Không hút thuốc nhưng thưng xuyên ngửi khi thuốc l của những ngưi hút thuốc
xung quanh liu chúng ta c nguy bị ung thư hay không? Nếu c thì khả năng bị ung thư cao
nhất? Giải thích.
Câu 2: (1,0 điểm) Bạn A bị hắt hơi, ho và sổ mũi. Để không mất thi gian đi khm, bạn đã ra hiu thuốc
mua thuốc khng sinh về nhà tự điều trị. Theo em vic làm của bạn nên hay không nên? Vì sao? Câu 3:
(0,5 điểm) sao trong bnh vin, ngưi ta thưng dùng cc dung dịch ncồn iod, etilen oxit để tit
trùng cc dụng cụ y tế?
Câu 4: (0,5 điểm) Khi muối dưa, ngưi ta thưng cho thêm 1 ít nước dưa cũ, 1 2 thìa đưng để làm
gì?
……………. Hết ……………
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng 0,25đ)
1C
2A
3D
5A
6A
7B
8D
9C
10A
11A
12D
13C
14A
15A
16C
17C
19A
20B
21D
22A
23C
24D
25A
26C
27C
28B
II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1,0 điểm)
- C nguy cơ bị ung thư
- Khả năng bị ung thư phổi là cao nhất. - Giải thích:
+ Do khi thuốc l cha nhiều ha chất độc hại.
+ Khi ngửi, khi thuốc l tc động trực tiếp tới cơ quan hô hấp nên khả năng bị ung thư phổi là cao nhất.
Câu 2: (1,0 điểm)
- Vic bạn A tự ý ra hiu thuốc mua thuốc khng sinh về nhà tự điều trị là không nên. - Vì:
+ D gây ra hin tượng khng thuốc khng sinh ở vi khuẩn gây bnh.
+ Khi bị khng khng sinh thì vic điều trị sẽ kh khăn, kém hiu quả.
+ Mất thi gian và tốn kém hơn khi điều trị.
Câu 3: (0,5 điểm)
- Vì: Cc dung dịch trên c thể gây biến nh làm bất hoạt protein, ph hủy cấu trúc màng sinh
chất,… khiến cho sự sinh trưởng của cc vi sinh vật gây hại bị c chế.
Câu 4: (0,5 điểm)
- Thêm 1 ít nước dưa để cung cấp vi khuẩn lactic làm giảm độ pH của môi trưng tạo điều
kin cho vi khuẩn lactic pht triển.
- Thêm 1 2 thìa đưng để cung cấp thc ăn ban đầu cho vi khuẩn lactic
| 1/3

Preview text:

ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I I SINH 10 CÁNH DIỀU
Câu 1: Trong chu kì tế bào, quá trình nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể xảy ra ở
A. pha M. B. pha G1. C. pha S. D. pha G2.
Câu 2: Công nghệ tế bào động vật đã đạt được thành tựu nào sau đây?
A. Tạo ra cừu Dolly.
B. Tạo dưa hấu không hạt.
C. Vi nhân giống cây sâm ngọc linh.
D. Tạo ra các giống cây sạch bệnh virus.
Câu 3: Vi sinh vật là
A. sinh vật đơn bào, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
B. sinh vật nhân sơ, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
C. sinh vật ký sinh trên cơ thể sinh vật khác
D. sinh vật có kích thước nhỏ chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
Câu 4: Trong môi trường nuôi cấy hệ kín thì sinh trưởng của quần thể vi khuẩn gồm
A. 2 pha: lũy thừa, cân bằng.
B. 4 pha: tiềm phát, lũy thừa, cân bằng, suy vong.
C. 3 pha: tiềm phát, cân bằng, suy vong.
D. 4 pha: tiềm phát, cân bằng, cấp số, suy vong.
Câu 5: Các vi sinh vật tổng hợp lipid từ nguyên liệu là
A. glycerol và acid béo. B. amino acid. C. glucose. D. nucleotide.
Câu 6: Chủng vi sinh vật nào sau đây được dùng trong sản xuất insulin để điều trị bệnh tiểu đường? A. E. coli.
B. C. glutamicum. C. S. cerevisiae. D. A. niger.
Câu 7: Một vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào được hình thành
đến khi tế bào phân chia thành tế bào mới được gọi là
A. quá trình phân bào. B. chu kì tế bào.
C. phân cắt tế bào.
D. phân chia tế bào.
Câu 8: Quá trình kích hoạt tế bào đã biệt hóa thành tế bào mới giảm hoặc không còn tính chuyên hóa về
cấu trúc và chức năng được gọi là
A. biệt hóa tế bào.
B. công nghệ tế bào. C. tính toàn năng.
D. phản biệt hóa tế bào.
Câu 9: Khi nói về đặc điểm của vi sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tuy rất đa dạng nhưng vi sinh vật có những đặc điểm chung nhất định.
B. Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực.
C. Vi sinh vật rất đa dạng nhưng phân bố của chúng rất hẹp.
D. Vi sinh vật có kích thước nhỏ, thường không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 10: Khi nuôi cấy hệ kín, số lượng tế bào trong quần thể vi khuẩn tăng lên rất nhanh là đặc điểm của pha A. lũy thừa. B. suy vong. C. tiềm phát. D. cân bằng.
Câu 11: Con người có thể nuôi nấm men hoặc vi tảo dự trữ carbon và năng lượng bằng cách tích lũy
nhiều lipid trong tế bào để sản xuất ……
A. dầu diesel sinh học. B. glutamic acid. C. nhựa hóa dầu.
D. thuốc kháng sinh.
Câu 12: Lĩnh vực nào sau đây ít có sự liên quan đến công nghệ vi sinh vật? A. Y học. B. Môi trường.
C. Công nghệ thực phẩm.
D. Công nghệ thông tin.
Câu 13: Tế bào B thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể nên nó phân chia liên tục tạo nên
các khối u và di căn đến các mô lân cận và các cơ quan khác. Tế bào B là tế bào nào?
A. Tế bào phôi. B. Tế bào giao tử. C. Tế bào ung thư. D. Tế bào máu.
Câu 14: Gà chuyển gen để sản xuất trứng làm thuốc chữa bệnh Woiman là ứng dụng của
A. tạo động vật chuyển gen. B. vi nhân giống.
C. nhân bản vô tính.
D. sản xuất các chất có hoạt tính sinh học.
Câu 15: Căn cứ vào nguồn cung cấp cacbon, vi sinh vật được chia thành các nhóm là
A. tự dưỡng và dị dưỡng.
B. quang dưỡng và hóa dưỡng.
C. quang tự dưỡng và hóa tự dưỡng.
D. quang dị dưỡng và hóa dị dưỡng.
Câu 16: Trong môi trường nuôi cấy hệ kín, khi chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy nhiều sẽ dẫn tới
A. tăng tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật. B. số vi khuẩn sinh ra bằng số vi khuẩn chết đi. Trang 1
C. vi khuẩn chết hàng loạt ở pha suy vong.
D. thu được số lượng vi sinh vật tối đa.
Câu 17: Quá trình phân giải ở vi sinh vật có vai trò là
A. hình thành các hợp chất đặc trưng để xây dựng và duy trì các hoạt động sống của tế bào.
B. hình thành năng lượng cung cấp cho quá trình tổng hợp và các hoạt động của tế bào.
C. hình thành nguyên liệu và năng lượng cung cấp cho quá trình tổng hợp và các hoạt động của tế bào.
D. hình thành các hợp chất tích lũy năng lượng để duy trì các hoạt động sống của tế bào.
Câu 18: Quy trình sản xuất khí sinh học từ rác thải hữu cơ được thực hiện nhờ
A. nhóm vi sinh vật nitrat hóa và phản nitrat hóa.
B. nhóm vi sinh vật quang tự dưỡng và quang dị dưỡng.
C. nhóm vi sinh vật cố định và phân giải lân.
D. nhóm vi sinh vật lên men và sinh methane.
Câu 19: Quá trình nguyên phân tạo ra được 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống y hệt tế bào mẹ là do
A. có 1 lần nhân đôi NST ở kì trung gian và 1 lần phân chia NST ở kì sau.
B. có 1 lần nhân đôi NST ở kì trung gian và 1 lần phân chia NST ở kì đầu.
C. có 1 lần nhân đôi NST ở kì trung gian và 2 lần phân chia NST ở kì đầu.
D. có 1 lần nhân đôi NST ở kì trung gian và 2 lần phân chia NST ở kì sau.
Câu 20: Tế bào nào sau đây có tính toàn năng?
A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào hợp tử. C. Tế bào máu. D. Tế bào cơ.
Câu 21: Trong phương pháp phân lập, người ta bổ sung thêm 1,5 – 2 % thạch vào môi trường nuôi cấy nhằm mục đích
A. tạo pH phù hợp.
B. tạo độ muối phù hợp.
C. bổ sung chất dinh dưỡng.
D. tạo môi trường nuôi cấy đặc.
Câu 22: Tiến hành nuôi cấy các chủng vi khuẩn A, B, C trong môi trường có các thành phần: H2O,
NaCl, (NH4)2PO4, KH2PO4, MgSO4, CaCl (môi trường D) và điều kiện khác nhau, thu được kết quả như sau: Môi trường nuôi cấy Chủng A Chủng B Chủng C
Môi trường D + 10g thịt bò để trong tối Mọc Không mọc Không mọc
Môi trường D để trong tối có sục CO2 Không mọc Mọc Không mọc
Môi trường D chiếu sáng, có sục CO2 Không mọc Mọc Mọc
Kiểu dinh dưỡng của các chủng A, B, C lần lượt là
A. hóa dị dưỡng, hóa tự dưỡng, quang tự dưỡng.
B. hóa tự dưỡng, hóa dị dưỡng, quang tự dưỡng.
C. quang tự dưỡng, hóa tự dưỡng, hóa dị dưỡng.
D. quang tự dưỡng, hóa dị dưỡng, hóa tự dưỡng.
Câu 23: Có bao nhiêu hình thức sinh sản sau đây có cả ở vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực? (1) Phân đôi (2) Nảy chồi
(3) Hình thành bào tử vô tính
(4) Hình thành bào tử tiếp hợp A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Khi nói về sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Pha cân bằng các vi khuẩn không sinh trưởng nữa, do vậy số lượng không đổi.
B. Tốc độ sinh trưởng mạnh nhất luôn diễn ra ở pha cân bằng.
C. Ở pha lũy thừa, số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt đến cực đại và không đổi theo thời gian.
D. Thời gian ở pha tiềm phát tốc độ sinh trưởng thường chậm.
Câu 25: Sản phẩm của quá trình phân giải protein là A. amino acid. B. glucose. C. glycerol. D. acid béo.
Câu 26: Trong quy trình làm sữa chua, việc cho một hộp sữa chua thành phẩm vào hỗn hợp nguyên liệu nhằm mục đích
A. giảm nhiệt độ môi trường lên men.
B. tăng nhiệt độ môi trường lên men.
C. cung cấp giống vi khuẩn lên men.
D. tiêu diệt các vi khuẩn gây hại.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phân giải ở vi sinh vật?
A. Vi sinh vật có thể phân giải các hợp chất hữu cơ và chuyển hóa các chất vô cơ giúp khép kín vòng
tuần hoàn vật chất trong tự nhiên. Trang 2
B. Con người có thể ứng dụng quá trình phân giải c ủa vi sinh vật trong xử lí ô nhiễm môi trường, tạo ra
các sản phẩm hữu ích khác.
C. Khả năng phân giải của vi sinh vật trong tự nhiên là đa dạng và ngẫu nhiên nên luôn gây hại cho con người.
D. Vi sinh vật có khả năng phân hủy làm hư hỏng thực phẩm, gây mất mĩ quan các vật dụng, đồ gỗ dùng xây dựng nhà cửa.
Câu 28: Những đặc điểm nào sau đây là cơ sở khoa học của việc ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn?
I. Vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong quá trình phân giải hữu cơ, chuyển hoá các chất vô cơ tạo ra
nhiều sản phẩm hữu ích cho tự nhiên và con người.
II. Nhiều vi sinh vật có khả năng sinh trưởng nhanh hoặc sống trong các môi trường cực khắc nghiệt. III.
Vi sinh vật có khả năng phân hủy gây hư hỏng lương thực, gây mất mĩ quan các vật dụng, đồ gỗ dùng xây dựng nhà cửa.
IV. Nhiều vi sinh vật có khả năng sinh độc tố lây nhiễm vào các nguyên liệu sản xuất dẫn đến thiệt hại
kinh tế lớn cho con người. A. I, II, III, IV. B. I, II. C. III, IV. D. II, IV.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Không hút thuốc nhưng thường xuyên ngửi khói thuốc lá của những người hút thuốc
xung quanh liệu chúng ta có nguy cơ bị ung thư hay không? Nếu có thì khả năng bị ung thư gì là cao nhất? Giải thích.
Câu 2: (1,0 điểm) Bạn A bị hắt hơi, ho và sổ mũi. Để không mất thời gian đi khám, bạn đã ra hiệu thuốc
mua thuốc kháng sinh về nhà tự điều trị. Theo em việc làm của bạn nên hay không nên? Vì sao? Câu 3:
(0,5 điểm)
Vì sao trong bệnh viện, người ta thường dùng các dung dịch như cồn iod, etilen oxit để tiệt
trùng các dụng cụ y tế?
Câu 4: (0,5 điểm) Khi muối dưa, người ta thường cho thêm 1 ít nước dưa cũ, 1 – 2 thìa đường để làm gì?
……………. Hết ……………
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng 0,25đ) 1C 2A 3D 4B 5A 6A 7B 8D 9C 10A 11A 12D 13C 14A
15A 16C 17C 18D 19A 20B 21D 22A 23C 24D 25A 26C 27C 28B
II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1,0 điểm) - Có nguy cơ bị ung thư
- Khả năng bị ung thư phổi là cao nhất. - Giải thích:
+ Do khói thuốc lá chứa nhiều hóa chất độc hại.
+ Khi ngửi, khói thuốc lá tác động trực tiếp tới cơ quan hô hấp nên khả năng bị ung thư phổi là cao nhất. Câu 2: (1,0 điểm)
- Việc bạn A tự ý ra hiệu thuốc mua thuốc kháng sinh về nhà tự điều trị là không nên. - Vì:
+ Dễ gây ra hiện tượng kháng thuốc kháng sinh ở vi khuẩn gây bệnh.
+ Khi bị kháng kháng sinh thì việc điều trị sẽ khó khăn, kém hiệu quả.
+ Mất thời gian và tốn kém hơn khi điều trị. Câu 3: (0,5 điểm)
- Vì: Các dung dịch trên có thể gây biến tính và làm bất hoạt protein, phá hủy cấu trúc màng sinh
chất,… khiến cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật gây hại bị ức chế. Câu 4: (0,5 điểm)
- Thêm 1 ít nước dưa cũ để cung cấp vi khuẩn lactic và làm giảm độ pH của môi trường tạo điều
kiện cho vi khuẩn lactic phát triển.
- Thêm 1 – 2 thìa đường để cung cấp thức ăn ban đầu cho vi khuẩn lactic Trang 3