Đề ôn thi lý thuyết - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Học viện Hàng Không Việt Nam

Đề ôn thi lý thuyết - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

13:19 20/03/2024
Tn ktct - Đề ôn thi
about:blank
1/10
Chương 1
Thuật ngữ ktct xuất hiện
- Đầu tk 17 và trở thành môn KH ở tk18
Tác phẩm: Chuyên luận kt chính trị( tác giả người pháp
Ktct: 2 giai đoạn
- Từ cổ đại đến cuối tk18
- từ tk18 cho đến nay
KTCT trở thành môn khoa học : TKXVIII
Tư tưởng cổ đại bắt đầu : TKXV
Thời cổ đại gđ1 gồm tư tưởng: chủ nghĩa trọng thương và chủ nghĩa trọng nông
Chủ nghĩa trọng thương ( TKXV_TKXVII)đề cao: thương nghiệp( lưu thông,
buôn bán). Đại biểu tiêu biểu: starfod( anh) xcaphuri, antoine, montchretien
Đặc trưng: đánh giá cao vai trò của tiền tệ( vàng, bạc)
Chủ nghĩa trọng nông: nông nghiệp( TKXVII- TKVIII). Đại biểu: francois Quêny,
Turgot,Boisgullebert
Giai đoạn 2: lý thuyết kte chính trị của mac
Trên cơ sở kế thừa các nhà kte chính trị cổ điển Anh( adam)
Đối tượng nghiên cứu của kte chính trị mac lenin
Đối tượng nghiên cứu của trọng thương: lưu thông
Đối tượng nghiên cứu của trong nông: nông nghiệp
""""""" """"""""""""""của kte chính trị cổ điển anh: của cải và sự giàu có của các
quốc gia
Mác và ăngghen quan niệm kte chính trị theo 2 nghĩa:
- Nghĩa hẹp: kte chính trị nghiên cứu về 1 pthuv sxuat cụ thể & kqua là khám phá
ra qluat kte của pthuc sx ấy
- Nghĩa rộng: nghiên cứu qluat đặc thù của từng giai đoạn phát triển của sản xuất
và trao đổii
Lênin cho rằng: kte chính trị k nghiên cứu sự sx mà nghiên cứu những qhe xã hội
giữa ng vs ng và trao đổi
13:19 20/03/2024
Tn ktct - Đề ôn thi
about:blank
2/10
Chức năng của kte chính trị mac:
- Chức năng nhận thức: nhận ra dc bản chất của hiện tượng, tìm ra các qluaat, vận
dụng quy luật nhằm đạt hiệu quả kte
- Chức năng tư tưởng: cơ sở khoa học cho sự hình thành thế giới quan, nhân sinh
quan và tuyên truyền...
- Chức năng thực tiễn: có vai trò qhe vs cn nhận thức,
- Chức năng pp luận: là nền tảng kte chuyên ngành, có tính chất chung cho các
môn KH khác.
Chương 2
1. nhận thức nào của Mác Được coi là hòn đá tảng trong lý luận kinh tế của ông:học
thuyết về giá trị thặng dư
2. nguồn gốc của tiền là nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hóa
3. kinh tế hàng hóa phát triển qua những giai đoạn nào: kinh tế hàng hóa giản đơn
đến kinh tế thị trường
4. giá trị của hàng hóa được tạo ra từ khâu nào: sản xuất
5. cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của mác: lao động cụ thể và lao động trừu
tượng
6. điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hóa là người lao động không có
tư liệu sản xuất phải bán sức lao động
7. Điều kiện ra đời của chủ nghĩa tư bản là Tập trung khối lượng tiền và có một số
người lao động tự do muốn bán sức lao động
8. hai mặt của nền sản xuất xã hội là lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
9. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa giản đơn là giữa lao động tư nhân
với lao động xã hội
10. giá trị sử dụng là công dụng của vật phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của
con người
11. tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là Lao động cụ thể và lao động
trừu tượng
12. Các Mác là người phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
13. lượng giá trị xã hội của hàng hóa được quyết định là yếu tố hao phí lao động cần
thiết của người sản xuất hàng hóa
14. giá trị của hàng hóa được quyết định bởi yếu tố : Lao động trừu tượng của người
sản xuất kết tinh trong hàng hóa
15. Quy luật giá trị có tác dụng điều tiết cải tiến sản xuất và lưu thông hàng hóa cải
tiến kỹ thuật và phân hóa giàu nghèo
16. giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
13:19 20/03/2024
Tn ktct - Đề ôn thi
about:blank
3/10
17.Có mấy điều kiện ra đời sản xuất hàng hóa:2 các phương thức sản xuất nối tiếp
trong lịch sử: cộng sản nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, phong kiến,tư bản, chủ
nghĩa cộng sản
18. xuất hàng hóa dựa trên những điều kiện; phân công lao động xã hội và chế độ tư
hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
19. lao động cụ thể là tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
20. lao động giản đơn là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
21. lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo huấn luyện mới làm được
22.Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa dựa trên cơ sở hao phí
Lao động Xã hội cần thiết
23. bản chất tiền tệ là phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người trao đổi hàng hóa
với nhau
24. lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá là giá cả có thể tách rời giá trị
và xoay quanh trục giá trị
25. giá trị của hàng hóa là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa hao phí để tạo
ra nó
26. Điều kiện thứ hai để sản xuất hàng hóa ra đời là tính chất tư nhân của lao động
27. tiền là phương tiện thanh toán khi trả nợ nộp thuế
28. trong thời đại ngày nay lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố: người lao động tư
liệu sản xuất khoa học công nghệ
29. Trong mối quan hệ của hai thuộc tính của hàng hóa thì quan điểm đúng là giá trị
là nội dung cơ sở của giá trị trao đổi
30. sự thay đổi lượng giá trị của hàng hóa phụ thuộc vào nhân tố Năng suất lao động
và cường độ lao động
31. Thước đo lượng giá trị của hàng hóa được tính bằng thời gian lao động xã hội
cần thiết
32. trong trường hợp người ta mang hàng hóa của mình đổi lấy thứ hàng hóa mà được
nhiều người ưa thích rồi đem hàng hóa đổi lấy thứ mình cần là biểu hiện của hình
thái giá trị: hình thái chung của giá trị
33. trong hình Thái giá trị nào thì giá trị của một mét vải được biểu hiện ở 10 kg thóc
hoặc hai con gà hoặc 0,1 chỉ vàng: hình Thái giá trị đầy đủ hay mở rộng
34.Giả sử ta có 10.000 hàng hóa lưu thông trên thị trường với giá trung bình mỗi
hàng hóa là 500 đồng và có số vòng của lưu thông tiền tệ là hai vòng một năm vậy
số tiền cần cho lưu thông là bao nhiêu : 2 triệu 500
35. Hãy Chọn phát biểu đúng để lao động trừu tượng: lao động trừu tượng là phạm
trù của mọi nền kinh tế hàng hóa
36. tiền là chức năng tiền tệ thế giới khi nó tồn tại dưới dạng hình thái : vàng
37. khi cung hàng hóa vượt cầu hàng hóa thì giá cả nhỏ hơn giá trị
38. cơ sở kinh tế để xác lập quan hệ giữa người với người thông qua quan hệ giữa vật
với vật trong học thuyết giá trị của Mác: lao động
39. điền từ vào câu còn thiếu: thị trường là nơi diễn ra hành vi trao đổi Mua bán hàng
hóa giữa các.,. với nhau ( chủ thể kinh tế)
40. hình thành và phát triển thị trường gắn với yếu tố nào: Phân công lao Động xã hội
13:19 20/03/2024
Tn ktct - Đề ôn thi
about:blank
4/10
41. căn cứ vào đâu để chia thị trường thành thị trường người bán và thị trường người
mua: vai trò của người mua và người bán
42. căn cứ vào đâu để chia thị trường thành thị trường trong nước và thị trường thế
giới: căn cứ vào phạm vi hoạt động
43. đâu là ưu Thế của kinh tế thị trường: tạo ra động lực kích thích các hoạt động chủ
thể tạo ra sự phù hợp tạo ra cơ chế phân bổ( tất cả đáp án)
44. mục đích hoạt động của doanh nghiệp trong kinh tế thị trường là tối đa hóa lợi ích
của bản thân họ
45. chủ thể tham gia thị trường bao gồm những đối tượng nào: người sản xuất người
tiêu dùng thương nhân và các chủ thể khác(tất cả)
46. quan điểm còn thiếu: vai trò quan trọng của nhà nước là điều tiết vĩ mô nền kinh
tế Thông qua các… của mình và thực hiện các chức năng( công cụ chính sách )
47. nhà nước có chức năng gì Trong điều tiết nền kinh tế : chức năng hiệu quả chức
năng công bằng chức năng ổn định và định hướng (abc)
48. quy luật nào đó lên mối quan hệ cạnh tranh tất yếu giữa các chủ thể trong quá
trình sản xuất và trao đổi hàng hóa: Quy luật cạnh tranh
49. quy luật cạnh tranh có quan hệ cơ bản nào sau đây: người bán người mua, người
bán người bán ,người mua người mua(abc)
50. trong kinh tế thị trường tất cả các người sản xuất được gọi chung là doanh nghiệp
51. chọn nhận định đúng về cơ chế thị trường là mọi hoạt động diễn ra khách quan
không có sự can thiệp của Chính phủ
52. khi nhà nước tham gia vào kinh tế quản lý và điều tiết nền kinh tế gọi là kinh tế
thị trường có sự điều tiết của Nhà nước
53. trong nền kinh tế thị trường người tiêu dùng bao gồm các đối tượng: cá nhân hộ
gia đình các hộ chức xã hội nhà nước và nước ngoài(abc)
54. sức mua của người tiêu dùng là yếu tố quyết định sự thành bại của đối tượng; của
người sản xuất
55. thương nhân là người trung gian giữa: người sản xuất và người tiêu dùng
56.tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
57.Tiền có năm chức năng
58. Vì sao hai hàng hóa trao đổi được với nhau: vì đều do con người tạo ra và có hao
phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
59. trong các chất năng của tiền tệ chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng: Chức
năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán
60. ý nào Sau đây không đúng về lao động phức tạp: lao động phức tạp là lao động
của người lao động không có trình độ cao
61. chọn đáp án đúng: Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm ( ví dụ tạo
ra gạo để ăn)
62. chọn Ý không đúng về sức lao động và lao động: sức lao động Không là hàng
hóa còn lao động là hàng hóa
63. chọn các ý không đúng về sản phẩm hàng hóa: mọi sản phẩm đều là hàng hóa
64. các yếu tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa: năng suất lao động ,cường độ
lao động, tính chất phức tạp(abc)
13:19 20/03/2024
Tn ktct - Đề ôn thi
about:blank
5/10
65. vì sao dịch vụ được coi là hàng hóa đặc biệt vì dịch vụ và hàng hóa vô hình không
thể nắm được, chất lượng và dịch vụ mang tính đồng nhất, dịch vụ là hàng hóa
không thể tích lũy giới hạn hay lưu thông tích trữ(abc)
66. chọn đáp án đúng về định nghĩa đất đai: đất đai theo nghĩa rộng bao gồm toàn bộ
đất sản xuất đất xây dựng làm giao thông tài nguyên khoáng sản, đất đai trong tự
nhiên không có giá trị vì không phải là sản phẩm của lao động
67. Cổ phiếu là giấy chứng nhận của một cổ đông về số tiền đã góp và một công ty cổ
phần thì được gọi là quyền sở hữu
68. khi một công ty gọi vốn số vốn cần gọi đó được chia thành nhiều phần nhỏ bằng
nhau thì gọi là cổ phần
69.Người mua cổ phần được gọi là cổ đông
70. số tiền ghi trên cổ phiếu được gọi là mệnh giá cổ phiếu
71. thu nhập được cổ phiếu được gọi là cổ tức
72. lợi tức cổ phiếu không cố định Mà phụ thuộc vào yếu tố: kết quả hoạt động của
công ty
73. Điền vào chỗ trống: thông thường lợi tức cổ phiếu phải… lợi tức ngân hàng( cao
hơn)
74. cổ phiếu có ghi tên cổ đông được gọi là cổ phiếu ghi danh
Chương 3
1. tư bản bất biến C là giá trị của nó không thay đổi Về lượng và được chuyển
nguyên vẹn sang sản phẩm
2. tư bản cố định là bộ phận của tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nhà xưởng máy
móc
3. Tư bản lưu động là nguyên liệu nguyên nhiên liệu sức lao động
4. tư bản giả tồn tại dưới dạng cổ phiếu trái phiếu
5. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
6. Yếu tố nào được coi là căn cứ để phân chia tái sản xuất xã hội thành tái sản xuất
giản đơn và tái sản xuất mở rộng : quy mô
7. sản phẩm xã hội cần thiết là Sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu tối thiểu của con
người
8. Tiền chuyển hóa thành tư bản khi nó vận động theo công thức T-H-T’ ( công thức
chung Của tư bản)
9. trong nền kinh tế cạnh tranh có vai trò thúc đẩy sự phát triển nền kinh tế kích
thích tiến độ khoa học công nghệ và đào thải các nhân tố lạc hậu
10. địa tô trong chế độ phong kiến phản ánh quan hệ giữa hai giai cấp;
11.mục đích trực tiếp của nền sản xuất Tư bản chủ nghĩa là tạo ra ngày càng nhiều giá
trị thặng dư
12. phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là kéo dài thời gian của ngày lao
động Còn thời gian lao động cần thiết không thay đổi
13. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư là máy móc là tiền đề
vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
14.Tiền công tư bản chủ nghĩa là giá cả sức lao động
13:19 20/03/2024
Tn ktct - Đề ôn thi
about:blank
6/10
15. việc sản xuất và trao đổi hàng hóa dựa trên cơ sở hao phí thời gian lao động xã
hội cần thiết
16.Giá trị thặng dư là phần giá trị mới DÔI ra ngoài giá trị sức lao động do người
công nhân làm thuê tạo ra
17. chi phí tư bản chủ nghĩa là tổng số tiền mà tư bản ứng ra
18.Chọn đáp án đúng về thị trường thứ cấp ; thị trường mua bán các loại chứng
khoán
19.Vai trò và quy luật sản xuất giá trị thặng dư là ; Cơ sở cho sự tồn tại và phát triển
của chủ nghĩa tư bản
20. tích tụ tư bản là TĂNG Quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng
21. tập trung tư bản là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt
lớn
22. nhân tố ảnh hưởng đến thời gian sản xuất là dự trữ sản xuất và tính chất ngành sản
xuất
23. giải pháp rút ngắn thời gian lưu thông ; Giảm giá và cải tiến các phương thức bán
hàng quảng cáo
24. những yếu tố dưới đây yếu tố nào không thuộc tư bản cố định ; nhiên Liệu điện
nước dùng cho sản xuất
25. Phương thức và mức độ thỏa mãn các nhu cầu vật chất của con người trước hết
tùy thuộc vào trình độ phát triển của lực Lượng sản xuất
26.Công ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành các loại giấy tờ nào; cổ phiếu
27. Đặc điểm của tư bản giả là không có giá trị và có thể mua bán được
28. địa tô tư bản chủ nghĩa là Phần còn lại trong khi khấu trừ từ lợi nhuận gì ; Lợi
nhuận bình quân
29. địa Tô chênh lệch một khấu trừ trên ruộng đất thế nào ; ruộng đất tốt trung bình
tự nhiên
30. Địa tô Chênh lệch 2 thu được trên ruộng đất đã thâm canh
31. chọn phương án sai; V+M Giá trị của sản phẩm mới ( giá trị mới của sản phẩm
mới đúng)
32. các đáp án không đúng trong những nhận định ; tiền là tư bản
33. tiền tệ biến thành tư bản khi nào ; tiền Tệ biến thành tư bản sức lao động trở
thành hàng hóa
34. phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có hạn chế gì ; gặp lại sự phản
kháng quyết liệt của công nhân
35. trong nền kinh tế tự cung tự cấp phương thức và mức độ thỏa mãn nhu cầu vật
chất của mỗi người là do kết quả của sự tương tác giữa con người và tự nhiên
quyết định
36. Vì sao các nhà tư bản thực hiện tích lũy tư bản ; do Do quy luật giá trị thặng dư
và quy luật cạnh tranh tri phối
37.Lợi nhuận có nguồn gốc từ lao động không được trả công
38. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh hiệu quả của tư bản đầu tư
13:19 20/03/2024
Tn ktct - Đề ôn thi
about:blank
7/10
39.Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh quy mô bóc lột của tư bản đối với Lao động
làm thuê
40. một cá nhân nhận được một số lượng tiền hàng hóa và dịch vụ trong một khoảng
thời gian nhất định được gọi là tiền công
41.Các cách diễn tả giá trị hàng hóa dưới đây cách nào không đúng; C+V+K
42. Trong cơ chế thị trường phương thức và mức độ thỏa mãn các nhu cầu vật chất
của mỗi người là do mức thu nhập của họ quyết định
43. thu nhập của người lao động là tiền lương
44. thu nhập của chủ doanh nghiệp là lợi nhuận
45.Thực chất của địa tô tư bản chủ nghĩa là một phần giá trị thặng dư do lao động Tạo
ra
46. thu Nhập của nhà nước là thuế
47. đặc điểm hoạt động của thương nghiệp trước chủ nghĩa tư bản là Mua Rẻ Bán Đắt
48.Một người lao động trong một ngày sản xuất được 15 sản phẩm mà tổng giá trị sản
phẩm là 60 USD vậy giá trị của 1 sản phẩm là 4 USD
49.Người lao động trong một ngày sản Sản xuất được 15 sản phẩm có tổng giá trị là
60 USD khi năng suất lao động tăng lên 2 lần thì giá trị của sản phẩm là bao
nhiêu ; 2usd
50.Công ty sản xuất cơ khí trong quá trình sản xuất hao mòn thiết bị máy móc là 100
USD chi phí nguyên vật liệu 300 Giá trị sản phẩm 1000 USD vậy chi phí tư bản
khả biến là bao nhiêu ; 600 USD (1000-(300+100))
51.Công ty sản xuất cơ khí trong quá trình sản xuất hao mòn thiết bị máy móc là 100
USD chi phí nguyên vật liệu 300 Giá trị sản phẩm 1000 USD vậy chi phí tư bản
bất biến là bao nhiêu ; 300+100=400
52. đặc trưng chủ yếu của lợi ích kinh tế là gì mang tính khách quan Là kết quả trực
tiếp quan hệ phân phối và quan hệ xã hội(abc)
53. Vai trò của lợi ích kinh tế trong nền kinh tế thị trường: mục tiêu, động lực, là
động lực của hoạt động xã hội(abc)
54.Chọn đáp án đúng về lợi ích kinh tế: Lợi ích kinh tế mang tính khách quan và hoạt
động mạnh mẽ để phát triển kinh tế xã hội
55. vì sao được gọi là tư bản giả: bản Sao của tư bản thật
56. Tư bản giả có mấy loại:2
57. trong cơ chế thị trường doanh nghiệp là hình thức tổ chức kinh doanh phổ biến
nhất
58.Phương thức và mức độ thỏa mãn các nhu cầu vật chất trực tiếp ảnh hưởng đến sự
tồn tại và phát triển của; con người
59. giải pháp để nâng cao sự cân bằng hợp lý và đồng thuận trong phân phối thu
nhập là giải quyết vấn đề lợi ích kinh tế mà thực chất là giải quyết Quan hệ giữa
con người với nhau
60. Hình thức nào không phải biểu hiện giá trị thặng dư: tiền lương
61. LợiTức là Một phần của yếu tố nào; Lợi nhuận bình quân
62. Lợi nhuận ngân hàng được xác định theo hiệu suất nào : tỷ suất lợi nhuận bình
quân
13:19 20/03/2024
Tn ktct - Đề ôn thi
about:blank
8/10
63. chủ sở hữu công ty cổ phần thì được gọi là các cổ đông
64. tổ chức nào là quan trọng nhất trong việc bảo vệ lợi ích của người lao động: công
đoàn
65. ý không đúng trong các ý dưới đây về giá trị thặng dư: giá trị thặng dư do nhà tư
bản tạo ra
66. Định Nghĩa chính xác về tư bản; Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng
cách bóc lột lao động làm thuê
67. Tư bản bất biến C và tư bản khả biến B có vai trò như thế nào trong quá trình
sản xuất giá trị thặng dư : là điều kiện là nguồn gốc để sản xuất giá trị thặng dư
68.Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư tuyệt đối giống nhau ở điểm đều do
công nhân tạo ra
69. nhà Tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì có còn bóc lột giá trị thặng
dư hay không: Có
70. để Tăng Quy mô tích lũy nhà tư bản sử dụng biện pháp; tăng m’ giảm v
71. tích tụ và tập trung tư bản giống nhau là đều tăng quy mô tư bản cá biệt
72.Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hóa với mức giá như thế nào;
bằng giá thịt
73.Tỷ suất lợi tức là tỉ số tính phần trăm giữa tổng số lợi tức và số tư bản tiền tệ cho
vay trong thời gian thỏa thuận giữa các bên liên quan
74. Đối tượng để mua bán trên thị trường chứng khoán là cổ phiếu trái phiếu
75. Vì sao trong chủ nghĩa tư bản giá cả đất đai ngày càng tăng : đất đai càng khan
hiếm tỷ suất lợi tức có xu hướng giảm
76.Khi nào tỷ suất lợi nhuận bằng tỷ suất giá trị thặng dư: không Khi nào
77.Khi nào Lợi nhuận bằng giá trị thặng dư : khi cung bằng cầu
78.Hàng hóa sức lao động và hàng hóa thông thường khác nhau cơ bản là giá trị sử
dụng và việc sử dụng chúng
79. đâu Là sự khác nhau giữa địa tô phong kiến và địa tô tư bản chủ nghĩa: địa tô
phong kiến dựa trên cưỡng bức siêu kinh tế
80. địa tô chênh lệch 1 Và chênh lệch 2 khác nhau ở điểm nào: địa tô chênh lệch một
do độ màu mỡ của tự nhiên mang lại con địa tô trên lệch 2 do độ màu mỡ nhân tạo
mang lại
81.Nội dung nào không thuộc phạm trù của sản xuất xã hội: toàn bộ của cải xã hội
82. loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối Đó là mọi loại ruộng xấu
83. việc Mua bán tư bản giả được thực hiện trên thị trường đặc thù là thị trường
chứng khoán
84. Thị trường chứng khoán có hai yếu tố
Chương 4
1. chủ nghĩa Tư bản Độc quyền xuất hiện thời kỳ lịch sử nào Cuối thế kỷ 19 đầu thế
kỷ 20
2. sự Ra đời của tư bản tài chính dựa trên cơ sở nào tư bản tài chính là quá trình xâm
nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp
13:19 20/03/2024
Tn ktct - Đề ôn thi
about:blank
9/10
3. Xuất khẩu hàng hóa là đặc điểm của việc sản xuất nào xuất khẩu hàng hóa là đặc
điểm của chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
4. Xuất khẩu hàng hóa là gì là đưa hàng hóa ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
5. Xuất khẩu tư bản là gì là mang tư bản ra nước ngoài để thực hiện giá trị
6. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản độc quyền
7. Hình thức mới của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa là chủ nghĩa tư bản độc
quyền nhà nước
8. Trong cơ cấu của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước… đã trở thành một tập thể
tư bản khổng lồ( nhà nước)
9. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ 20 các nước đế quốc có thuộc địa nhiều nhất xét theo
thứ tự nào; anh Nga Pháp Mỹ
10. cạnh tranh nội bộ ngành dẫn đến kết quả hình thành giá cả sản xuất
11.Nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là trình độ xã hội
hóa của lực lượng sản xuất và xu hướng quốc tế hóa kinh tế
12.Khi nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa Mác bắt đầu từ sản xuất
hàng hóa giản đơn và hàng hóa
13.Chủ nghĩa tư bản độc quyền là một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất
tư bản chủ nghĩa
14.Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh trên thị trường quốc tế dẫn đến
kết quả gì ; Thỏa hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế
15. vì Sao trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, cạnh tranh không bị thủ tiêu ; Bởi vì
cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế
16. Biểu hiện của quy luật giá trị trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền là quy
luật giá trị vẫn hoạt động
17. Quy Luật giá trị thặng dư biểu hiện quy luật gì trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản
độc quyền Biểu hiện quy luật lợi nhuận độc quyền cao
18. sự ra đời của các tổ chức độc quyền nhằm mục đích gì ; phục vụ lợi ích của tổ
chức độc quyền tư nhân và Cứu Nguy Cho chủ nghĩa tư bản
19.Nhà văn minh nào của người anh đồ mát Monster gọi đó là tình trạng cừu ăn thịt
người nhằm mô tả điều gì ở nước Anh ; sự tước đoạt ruộng đất biến đồng lúa
thành đồng cỏ
20.Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất Và từ tập trung sản xuất này phát triển
đến mức độ nhất định lại dẫn đến độc quyền là kết luận của : Lênin
21.Đâu không phải là biểu hiện của sự phát triển nhảy vọt của lực lượng sản xuất
trong chủ nghĩa tư bản hiện đại : thực hiện cải cách quản lý lao động đến con
người là vóc
22.Sở hữu nhà nước thực hiện các chức năng cơ bản nào ; mở Rộng sản xuất tư bản,
chủ nghĩa tạo điều kiện thuận lợi , làm Chỗ dựa cho điều kiện (abc)
23.Sở hữu độc quyền nhà nước là sở hữu tập thể của giai cấp tư sản
24.Tác dụng của cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường là môi trường động lực thúc
đẩy phát triển, cơ Chế điều chỉnh linh hoạt kích thích tiến bộ kỹ thuật, áp dụng
công nghệ(abc)
13:19 20/03/2024
Tn ktct - Đề ôn thi
about:blank
10/10
25.Sự ra đời Của chủ nghĩa tư bản đã đoạn tuyệt với nền kinh tế nào : nền kinh tế tự
nhiên
26.Quy luật giá trị thặng dư và các quy luật của nền kinh tế thị trường đã tác động
như thế nào đối với chủ nghĩa tư bản ; kích thích cải tiến kỹ thuật , tăng năng suất
lao động, đổi mới quản lý (abc)
27.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống quá trình phát triển của chủ nghĩa tư bản đã làm
cho lực lượng sản xuất phát triển… với Trình độ kỹ thuật công nghệ ngày càng
cao( mạnh mẽ)
28.Mục đích của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là phục vụ cho giai cấp tư sản
29.Trong chủ nghĩa tư bản hiện đại tư liệu sản xuất vẫn tập trung trong tay các : nhà
tư bản
30.Cuộc cách mạng nào sau đây đã và đang thúc đẩy nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
chuyển nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế chính thức ; cuộc Cách mạng
công nghệ thông tin
31.Đối tượng sản xuất và tiêu thụ nền kinh tế tri thức là Các tin tri thức
32. Điền Từ còn thiếu ; chủ Nghĩa tư bản phát triển tích lũy tích tụ và tập trung tư
bản ngày càng cao giá trị thặng dư mà các tập đoàn tư bản độc quyền thu được
càng lớn Điều đó cũng đồng nghĩa với việc đông đảo giai cấp công nhân và nhân
dân lao động bị : Bần cùng Hóa
33.Mục đích cuối cùng của sản xuất tư bản là giá trị thặng dư
34.Cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là nền đại công nghiệp cơ khí
| 1/10

Preview text:

13:19 20/03/2024 Tn ktct - Đề ôn thi Chương 1
Thuật ngữ ktct xuất hiện
- Đầu tk 17 và trở thành môn KH ở tk18
Tác phẩm: Chuyên luận kt chính trị( tác giả người pháp Ktct: 2 giai đoạn
- Từ cổ đại đến cuối tk18 - từ tk18 cho đến nay
KTCT trở thành môn khoa học : TKXVIII
Tư tưởng cổ đại bắt đầu : TKXV
Thời cổ đại gđ1 gồm tư tưởng: chủ nghĩa trọng thương và chủ nghĩa trọng nông
Chủ nghĩa trọng thương ( TKXV_TKXVII)đề cao: thương nghiệp( lưu thông,
buôn bán). Đại biểu tiêu biểu: starfod( anh) xcaphuri, antoine, montchretien
Đặc trưng: đánh giá cao vai trò của tiền tệ( vàng, bạc)
Chủ nghĩa trọng nông: nông nghiệp( TKXVII- TKVIII). Đại biểu: francois Quêny, Turgot,Boisgullebert
Giai đoạn 2: lý thuyết kte chính trị của mac
Trên cơ sở kế thừa các nhà kte chính trị cổ điển Anh( adam)
Đối tượng nghiên cứu của kte chính trị mac lenin
Đối tượng nghiên cứu của trọng thương: lưu thông
Đối tượng nghiên cứu của trong nông: nông nghiệp
""""""" """"""""""""""của kte chính trị cổ điển anh: của cải và sự giàu có của các quốc gia
Mác và ăngghen quan niệm kte chính trị theo 2 nghĩa:
- Nghĩa hẹp: kte chính trị nghiên cứu về 1 pthuv sxuat cụ thể & kqua là khám phá
ra qluat kte của pthuc sx ấy
- Nghĩa rộng: nghiên cứu qluat đặc thù của từng giai đoạn phát triển của sản xuất và trao đổii
Lênin cho rằng: kte chính trị k nghiên cứu sự sx mà nghiên cứu những qhe xã hội
giữa ng vs ng và trao đổi about:blank 1/10 13:19 20/03/2024 Tn ktct - Đề ôn thi
Chức năng của kte chính trị mac:
- Chức năng nhận thức: nhận ra dc bản chất của hiện tượng, tìm ra các qluaat, vận
dụng quy luật nhằm đạt hiệu quả kte
- Chức năng tư tưởng: cơ sở khoa học cho sự hình thành thế giới quan, nhân sinh quan và tuyên truyền...
- Chức năng thực tiễn: có vai trò qhe vs cn nhận thức,
- Chức năng pp luận: là nền tảng kte chuyên ngành, có tính chất chung cho các môn KH khác. Chương 2
1. nhận thức nào của Mác Được coi là hòn đá tảng trong lý luận kinh tế của ông:học
thuyết về giá trị thặng dư
2. nguồn gốc của tiền là nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hóa
3. kinh tế hàng hóa phát triển qua những giai đoạn nào: kinh tế hàng hóa giản đơn
đến kinh tế thị trường
4. giá trị của hàng hóa được tạo ra từ khâu nào: sản xuất
5. cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của mác: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
6. điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hóa là người lao động không có
tư liệu sản xuất phải bán sức lao động
7. Điều kiện ra đời của chủ nghĩa tư bản là Tập trung khối lượng tiền và có một số
người lao động tự do muốn bán sức lao động
8. hai mặt của nền sản xuất xã hội là lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
9. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa giản đơn là giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
10. giá trị sử dụng là công dụng của vật phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
11. tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
12. Các Mác là người phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
13. lượng giá trị xã hội của hàng hóa được quyết định là yếu tố hao phí lao động cần
thiết của người sản xuất hàng hóa
14. giá trị của hàng hóa được quyết định bởi yếu tố : Lao động trừu tượng của người
sản xuất kết tinh trong hàng hóa
15. Quy luật giá trị có tác dụng điều tiết cải tiến sản xuất và lưu thông hàng hóa cải
tiến kỹ thuật và phân hóa giàu nghèo
16. giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa about:blank 2/10 13:19 20/03/2024 Tn ktct - Đề ôn thi
17. Có mấy điều kiện ra đời sản xuất hàng hóa:2 các phương thức sản xuất nối tiếp
trong lịch sử: cộng sản nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, phong kiến,tư bản, chủ nghĩa cộng sản
18. xuất hàng hóa dựa trên những điều kiện; phân công lao động xã hội và chế độ tư
hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
19. lao động cụ thể là tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
20. lao động giản đơn là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
21. lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo huấn luyện mới làm được
22. Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa dựa trên cơ sở hao phí
Lao động Xã hội cần thiết
23. bản chất tiền tệ là phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người trao đổi hàng hóa với nhau
24. lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá là giá cả có thể tách rời giá trị
và xoay quanh trục giá trị
25. giá trị của hàng hóa là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa hao phí để tạo ra nó
26. Điều kiện thứ hai để sản xuất hàng hóa ra đời là tính chất tư nhân của lao động
27. tiền là phương tiện thanh toán khi trả nợ nộp thuế
28. trong thời đại ngày nay lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố: người lao động tư
liệu sản xuất khoa học công nghệ
29. Trong mối quan hệ của hai thuộc tính của hàng hóa thì quan điểm đúng là giá trị
là nội dung cơ sở của giá trị trao đổi
30. sự thay đổi lượng giá trị của hàng hóa phụ thuộc vào nhân tố Năng suất lao động và cường độ lao động
31. Thước đo lượng giá trị của hàng hóa được tính bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
32. trong trường hợp người ta mang hàng hóa của mình đổi lấy thứ hàng hóa mà được
nhiều người ưa thích rồi đem hàng hóa đổi lấy thứ mình cần là biểu hiện của hình
thái giá trị: hình thái chung của giá trị
33. trong hình Thái giá trị nào thì giá trị của một mét vải được biểu hiện ở 10 kg thóc
hoặc hai con gà hoặc 0,1 chỉ vàng: hình Thái giá trị đầy đủ hay mở rộng
34. Giả sử ta có 10.000 hàng hóa lưu thông trên thị trường với giá trung bình mỗi
hàng hóa là 500 đồng và có số vòng của lưu thông tiền tệ là hai vòng một năm vậy
số tiền cần cho lưu thông là bao nhiêu : 2 triệu 500
35. Hãy Chọn phát biểu đúng để lao động trừu tượng: lao động trừu tượng là phạm
trù của mọi nền kinh tế hàng hóa
36. tiền là chức năng tiền tệ thế giới khi nó tồn tại dưới dạng hình thái : vàng
37. khi cung hàng hóa vượt cầu hàng hóa thì giá cả nhỏ hơn giá trị
38. cơ sở kinh tế để xác lập quan hệ giữa người với người thông qua quan hệ giữa vật
với vật trong học thuyết giá trị của Mác: lao động
39. điền từ vào câu còn thiếu: thị trường là nơi diễn ra hành vi trao đổi Mua bán hàng
hóa giữa các.,. với nhau ( chủ thể kinh tế)
40. hình thành và phát triển thị trường gắn với yếu tố nào: Phân công lao Động xã hội about:blank 3/10 13:19 20/03/2024 Tn ktct - Đề ôn thi
41. căn cứ vào đâu để chia thị trường thành thị trường người bán và thị trường người
mua: vai trò của người mua và người bán
42. căn cứ vào đâu để chia thị trường thành thị trường trong nước và thị trường thế
giới: căn cứ vào phạm vi hoạt động
43. đâu là ưu Thế của kinh tế thị trường: tạo ra động lực kích thích các hoạt động chủ
thể tạo ra sự phù hợp tạo ra cơ chế phân bổ( tất cả đáp án)
44. mục đích hoạt động của doanh nghiệp trong kinh tế thị trường là tối đa hóa lợi ích của bản thân họ
45. chủ thể tham gia thị trường bao gồm những đối tượng nào: người sản xuất người
tiêu dùng thương nhân và các chủ thể khác(tất cả)
46. quan điểm còn thiếu: vai trò quan trọng của nhà nước là điều tiết vĩ mô nền kinh
tế Thông qua các… của mình và thực hiện các chức năng( công cụ chính sách )
47. nhà nước có chức năng gì Trong điều tiết nền kinh tế : chức năng hiệu quả chức
năng công bằng chức năng ổn định và định hướng (abc)
48. quy luật nào đó lên mối quan hệ cạnh tranh tất yếu giữa các chủ thể trong quá
trình sản xuất và trao đổi hàng hóa: Quy luật cạnh tranh
49. quy luật cạnh tranh có quan hệ cơ bản nào sau đây: người bán người mua, người
bán người bán ,người mua người mua(abc)
50. trong kinh tế thị trường tất cả các người sản xuất được gọi chung là doanh nghiệp
51. chọn nhận định đúng về cơ chế thị trường là mọi hoạt động diễn ra khách quan
không có sự can thiệp của Chính phủ
52. khi nhà nước tham gia vào kinh tế quản lý và điều tiết nền kinh tế gọi là kinh tế
thị trường có sự điều tiết của Nhà nước
53. trong nền kinh tế thị trường người tiêu dùng bao gồm các đối tượng: cá nhân hộ
gia đình các hộ chức xã hội nhà nước và nước ngoài(abc)
54. sức mua của người tiêu dùng là yếu tố quyết định sự thành bại của đối tượng; của người sản xuất
55. thương nhân là người trung gian giữa: người sản xuất và người tiêu dùng
56. tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
57. Tiền có năm chức năng
58. Vì sao hai hàng hóa trao đổi được với nhau: vì đều do con người tạo ra và có hao
phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
59. trong các chất năng của tiền tệ chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng: Chức
năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán
60. ý nào Sau đây không đúng về lao động phức tạp: lao động phức tạp là lao động
của người lao động không có trình độ cao
61. chọn đáp án đúng: Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm ( ví dụ tạo ra gạo để ăn)
62. chọn Ý không đúng về sức lao động và lao động: sức lao động Không là hàng
hóa còn lao động là hàng hóa
63. chọn các ý không đúng về sản phẩm hàng hóa: mọi sản phẩm đều là hàng hóa
64. các yếu tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa: năng suất lao động ,cường độ
lao động, tính chất phức tạp(abc) about:blank 4/10 13:19 20/03/2024 Tn ktct - Đề ôn thi
65. vì sao dịch vụ được coi là hàng hóa đặc biệt vì dịch vụ và hàng hóa vô hình không
thể nắm được, chất lượng và dịch vụ mang tính đồng nhất, dịch vụ là hàng hóa
không thể tích lũy giới hạn hay lưu thông tích trữ(abc)
66. chọn đáp án đúng về định nghĩa đất đai: đất đai theo nghĩa rộng bao gồm toàn bộ
đất sản xuất đất xây dựng làm giao thông tài nguyên khoáng sản, đất đai trong tự
nhiên không có giá trị vì không phải là sản phẩm của lao động
67. Cổ phiếu là giấy chứng nhận của một cổ đông về số tiền đã góp và một công ty cổ
phần thì được gọi là quyền sở hữu
68. khi một công ty gọi vốn số vốn cần gọi đó được chia thành nhiều phần nhỏ bằng
nhau thì gọi là cổ phần
69. Người mua cổ phần được gọi là cổ đông
70. số tiền ghi trên cổ phiếu được gọi là mệnh giá cổ phiếu
71. thu nhập được cổ phiếu được gọi là cổ tức
72. lợi tức cổ phiếu không cố định Mà phụ thuộc vào yếu tố: kết quả hoạt động của công ty
73. Điền vào chỗ trống: thông thường lợi tức cổ phiếu phải… lợi tức ngân hàng( cao hơn)
74. cổ phiếu có ghi tên cổ đông được gọi là cổ phiếu ghi danh Chương 3
1. tư bản bất biến C là giá trị của nó không thay đổi Về lượng và được chuyển
nguyên vẹn sang sản phẩm
2. tư bản cố định là bộ phận của tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nhà xưởng máy móc
3. Tư bản lưu động là nguyên liệu nguyên nhiên liệu sức lao động
4. tư bản giả tồn tại dưới dạng cổ phiếu trái phiếu
5. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
6. Yếu tố nào được coi là căn cứ để phân chia tái sản xuất xã hội thành tái sản xuất
giản đơn và tái sản xuất mở rộng : quy mô
7. sản phẩm xã hội cần thiết là Sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu tối thiểu của con người
8. Tiền chuyển hóa thành tư bản khi nó vận động theo công thức T-H-T’ ( công thức chung Của tư bản)
9. trong nền kinh tế cạnh tranh có vai trò thúc đẩy sự phát triển nền kinh tế kích
thích tiến độ khoa học công nghệ và đào thải các nhân tố lạc hậu
10. địa tô trong chế độ phong kiến phản ánh quan hệ giữa hai giai cấp;
11. mục đích trực tiếp của nền sản xuất Tư bản chủ nghĩa là tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
12. phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là kéo dài thời gian của ngày lao
động Còn thời gian lao động cần thiết không thay đổi
13. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư là máy móc là tiền đề
vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
14. Tiền công tư bản chủ nghĩa là giá cả sức lao động about:blank 5/10 13:19 20/03/2024 Tn ktct - Đề ôn thi
15. việc sản xuất và trao đổi hàng hóa dựa trên cơ sở hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết
16. Giá trị thặng dư là phần giá trị mới DÔI ra ngoài giá trị sức lao động do người
công nhân làm thuê tạo ra
17. chi phí tư bản chủ nghĩa là tổng số tiền mà tư bản ứng ra
18. Chọn đáp án đúng về thị trường thứ cấp ; thị trường mua bán các loại chứng khoán
19. Vai trò và quy luật sản xuất giá trị thặng dư là ; Cơ sở cho sự tồn tại và phát triển của chủ nghĩa tư bản
20. tích tụ tư bản là TĂNG Quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
21. tập trung tư bản là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
22. nhân tố ảnh hưởng đến thời gian sản xuất là dự trữ sản xuất và tính chất ngành sản xuất
23. giải pháp rút ngắn thời gian lưu thông ; Giảm giá và cải tiến các phương thức bán hàng quảng cáo
24. những yếu tố dưới đây yếu tố nào không thuộc tư bản cố định ; nhiên Liệu điện nước dùng cho sản xuất
25. Phương thức và mức độ thỏa mãn các nhu cầu vật chất của con người trước hết
tùy thuộc vào trình độ phát triển của lực Lượng sản xuất
26. Công ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành các loại giấy tờ nào; cổ phiếu
27. Đặc điểm của tư bản giả là không có giá trị và có thể mua bán được
28. địa tô tư bản chủ nghĩa là Phần còn lại trong khi khấu trừ từ lợi nhuận gì ; Lợi nhuận bình quân
29. địa Tô chênh lệch một khấu trừ trên ruộng đất thế nào ; ruộng đất tốt trung bình tự nhiên
30. Địa tô Chênh lệch 2 thu được trên ruộng đất đã thâm canh
31. chọn phương án sai; V+M Giá trị của sản phẩm mới ( giá trị mới của sản phẩm mới đúng)
32. các đáp án không đúng trong những nhận định ; tiền là tư bản
33. tiền tệ biến thành tư bản khi nào ; tiền Tệ biến thành tư bản sức lao động trở thành hàng hóa
34. phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có hạn chế gì ; gặp lại sự phản
kháng quyết liệt của công nhân
35. trong nền kinh tế tự cung tự cấp phương thức và mức độ thỏa mãn nhu cầu vật
chất của mỗi người là do kết quả của sự tương tác giữa con người và tự nhiên quyết định
36. Vì sao các nhà tư bản thực hiện tích lũy tư bản ; do Do quy luật giá trị thặng dư
và quy luật cạnh tranh tri phối
37. Lợi nhuận có nguồn gốc từ lao động không được trả công
38. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh hiệu quả của tư bản đầu tư about:blank 6/10 13:19 20/03/2024 Tn ktct - Đề ôn thi
39. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh quy mô bóc lột của tư bản đối với Lao động làm thuê
40. một cá nhân nhận được một số lượng tiền hàng hóa và dịch vụ trong một khoảng
thời gian nhất định được gọi là tiền công
41. Các cách diễn tả giá trị hàng hóa dưới đây cách nào không đúng; C+V+K
42. Trong cơ chế thị trường phương thức và mức độ thỏa mãn các nhu cầu vật chất
của mỗi người là do mức thu nhập của họ quyết định
43. thu nhập của người lao động là tiền lương
44. thu nhập của chủ doanh nghiệp là lợi nhuận
45. Thực chất của địa tô tư bản chủ nghĩa là một phần giá trị thặng dư do lao động Tạo ra
46. thu Nhập của nhà nước là thuế
47. đặc điểm hoạt động của thương nghiệp trước chủ nghĩa tư bản là Mua Rẻ Bán Đắt
48. Một người lao động trong một ngày sản xuất được 15 sản phẩm mà tổng giá trị sản
phẩm là 60 USD vậy giá trị của 1 sản phẩm là 4 USD
49. Người lao động trong một ngày sản Sản xuất được 15 sản phẩm có tổng giá trị là
60 USD khi năng suất lao động tăng lên 2 lần thì giá trị của sản phẩm là bao nhiêu ; 2usd
50. Công ty sản xuất cơ khí trong quá trình sản xuất hao mòn thiết bị máy móc là 100
USD chi phí nguyên vật liệu 300 Giá trị sản phẩm 1000 USD vậy chi phí tư bản
khả biến là bao nhiêu ; 600 USD (1000-(300+100))
51. Công ty sản xuất cơ khí trong quá trình sản xuất hao mòn thiết bị máy móc là 100
USD chi phí nguyên vật liệu 300 Giá trị sản phẩm 1000 USD vậy chi phí tư bản
bất biến là bao nhiêu ; 300+100=400
52. đặc trưng chủ yếu của lợi ích kinh tế là gì mang tính khách quan Là kết quả trực
tiếp quan hệ phân phối và quan hệ xã hội(abc)
53. Vai trò của lợi ích kinh tế trong nền kinh tế thị trường: mục tiêu, động lực, là
động lực của hoạt động xã hội(abc)
54. Chọn đáp án đúng về lợi ích kinh tế: Lợi ích kinh tế mang tính khách quan và hoạt
động mạnh mẽ để phát triển kinh tế xã hội
55. vì sao được gọi là tư bản giả: bản Sao của tư bản thật
56. Tư bản giả có mấy loại:2
57. trong cơ chế thị trường doanh nghiệp là hình thức tổ chức kinh doanh phổ biến nhất
58. Phương thức và mức độ thỏa mãn các nhu cầu vật chất trực tiếp ảnh hưởng đến sự
tồn tại và phát triển của; con người
59. giải pháp để nâng cao sự cân bằng hợp lý và đồng thuận trong phân phối thu
nhập là giải quyết vấn đề lợi ích kinh tế mà thực chất là giải quyết Quan hệ giữa con người với nhau
60. Hình thức nào không phải biểu hiện giá trị thặng dư: tiền lương
61. LợiTức là Một phần của yếu tố nào; Lợi nhuận bình quân
62. Lợi nhuận ngân hàng được xác định theo hiệu suất nào : tỷ suất lợi nhuận bình quân about:blank 7/10 13:19 20/03/2024 Tn ktct - Đề ôn thi
63. chủ sở hữu công ty cổ phần thì được gọi là các cổ đông
64. tổ chức nào là quan trọng nhất trong việc bảo vệ lợi ích của người lao động: công đoàn
65. ý không đúng trong các ý dưới đây về giá trị thặng dư: giá trị thặng dư do nhà tư bản tạo ra
66. Định Nghĩa chính xác về tư bản; Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng
cách bóc lột lao động làm thuê
67. Tư bản bất biến C và tư bản khả biến B có vai trò như thế nào trong quá trình
sản xuất giá trị thặng dư : là điều kiện là nguồn gốc để sản xuất giá trị thặng dư
68. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư tuyệt đối giống nhau ở điểm đều do công nhân tạo ra
69. nhà Tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì có còn bóc lột giá trị thặng dư hay không: Có
70. để Tăng Quy mô tích lũy nhà tư bản sử dụng biện pháp; tăng m’ giảm v
71. tích tụ và tập trung tư bản giống nhau là đều tăng quy mô tư bản cá biệt
72. Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hóa với mức giá như thế nào; bằng giá thịt
73. Tỷ suất lợi tức là tỉ số tính phần trăm giữa tổng số lợi tức và số tư bản tiền tệ cho
vay trong thời gian thỏa thuận giữa các bên liên quan
74. Đối tượng để mua bán trên thị trường chứng khoán là cổ phiếu trái phiếu
75. Vì sao trong chủ nghĩa tư bản giá cả đất đai ngày càng tăng : đất đai càng khan
hiếm tỷ suất lợi tức có xu hướng giảm
76. Khi nào tỷ suất lợi nhuận bằng tỷ suất giá trị thặng dư: không Khi nào
77. Khi nào Lợi nhuận bằng giá trị thặng dư : khi cung bằng cầu
78. Hàng hóa sức lao động và hàng hóa thông thường khác nhau cơ bản là giá trị sử
dụng và việc sử dụng chúng
79. đâu Là sự khác nhau giữa địa tô phong kiến và địa tô tư bản chủ nghĩa: địa tô
phong kiến dựa trên cưỡng bức siêu kinh tế
80. địa tô chênh lệch 1 Và chênh lệch 2 khác nhau ở điểm nào: địa tô chênh lệch một
do độ màu mỡ của tự nhiên mang lại con địa tô trên lệch 2 do độ màu mỡ nhân tạo mang lại
81. Nội dung nào không thuộc phạm trù của sản xuất xã hội: toàn bộ của cải xã hội
82. loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối Đó là mọi loại ruộng xấu
83. việc Mua bán tư bản giả được thực hiện trên thị trường đặc thù là thị trường chứng khoán
84. Thị trường chứng khoán có hai yếu tố Chương 4
1. chủ nghĩa Tư bản Độc quyền xuất hiện thời kỳ lịch sử nào Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
2. sự Ra đời của tư bản tài chính dựa trên cơ sở nào tư bản tài chính là quá trình xâm
nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp about:blank 8/10 13:19 20/03/2024 Tn ktct - Đề ôn thi
3. Xuất khẩu hàng hóa là đặc điểm của việc sản xuất nào xuất khẩu hàng hóa là đặc
điểm của chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
4. Xuất khẩu hàng hóa là gì là đưa hàng hóa ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
5. Xuất khẩu tư bản là gì là mang tư bản ra nước ngoài để thực hiện giá trị
6. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản độc quyền
7. Hình thức mới của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa là chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
8. Trong cơ cấu của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước… đã trở thành một tập thể
tư bản khổng lồ( nhà nước)
9. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ 20 các nước đế quốc có thuộc địa nhiều nhất xét theo
thứ tự nào; anh Nga Pháp Mỹ
10. cạnh tranh nội bộ ngành dẫn đến kết quả hình thành giá cả sản xuất
11. Nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là trình độ xã hội
hóa của lực lượng sản xuất và xu hướng quốc tế hóa kinh tế
12. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa Mác bắt đầu từ sản xuất
hàng hóa giản đơn và hàng hóa
13. Chủ nghĩa tư bản độc quyền là một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
14. Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh trên thị trường quốc tế dẫn đến
kết quả gì ; Thỏa hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế
15. vì Sao trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, cạnh tranh không bị thủ tiêu ; Bởi vì
cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế
16. Biểu hiện của quy luật giá trị trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền là quy
luật giá trị vẫn hoạt động
17. Quy Luật giá trị thặng dư biểu hiện quy luật gì trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản
độc quyền Biểu hiện quy luật lợi nhuận độc quyền cao
18. sự ra đời của các tổ chức độc quyền nhằm mục đích gì ; phục vụ lợi ích của tổ
chức độc quyền tư nhân và Cứu Nguy Cho chủ nghĩa tư bản
19. Nhà văn minh nào của người anh đồ mát Monster gọi đó là tình trạng cừu ăn thịt
người nhằm mô tả điều gì ở nước Anh ; sự tước đoạt ruộng đất biến đồng lúa thành đồng cỏ
20. Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất Và từ tập trung sản xuất này phát triển
đến mức độ nhất định lại dẫn đến độc quyền là kết luận của : Lênin
21. Đâu không phải là biểu hiện của sự phát triển nhảy vọt của lực lượng sản xuất
trong chủ nghĩa tư bản hiện đại : thực hiện cải cách quản lý lao động đến con người là vóc
22. Sở hữu nhà nước thực hiện các chức năng cơ bản nào ; mở Rộng sản xuất tư bản,
chủ nghĩa tạo điều kiện thuận lợi , làm Chỗ dựa cho điều kiện (abc)
23. Sở hữu độc quyền nhà nước là sở hữu tập thể của giai cấp tư sản
24. Tác dụng của cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường là môi trường động lực thúc
đẩy phát triển, cơ Chế điều chỉnh linh hoạt kích thích tiến bộ kỹ thuật, áp dụng công nghệ(abc) about:blank 9/10 13:19 20/03/2024 Tn ktct - Đề ôn thi
25. Sự ra đời Của chủ nghĩa tư bản đã đoạn tuyệt với nền kinh tế nào : nền kinh tế tự nhiên
26. Quy luật giá trị thặng dư và các quy luật của nền kinh tế thị trường đã tác động
như thế nào đối với chủ nghĩa tư bản ; kích thích cải tiến kỹ thuật , tăng năng suất
lao động, đổi mới quản lý (abc)
27. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống quá trình phát triển của chủ nghĩa tư bản đã làm
cho lực lượng sản xuất phát triển… với Trình độ kỹ thuật công nghệ ngày càng cao( mạnh mẽ)
28. Mục đích của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là phục vụ cho giai cấp tư sản
29. Trong chủ nghĩa tư bản hiện đại tư liệu sản xuất vẫn tập trung trong tay các : nhà tư bản
30. Cuộc cách mạng nào sau đây đã và đang thúc đẩy nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
chuyển nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế chính thức ; cuộc Cách mạng công nghệ thông tin
31. Đối tượng sản xuất và tiêu thụ nền kinh tế tri thức là Các tin tri thức
32. Điền Từ còn thiếu ; chủ Nghĩa tư bản phát triển tích lũy tích tụ và tập trung tư
bản ngày càng cao giá trị thặng dư mà các tập đoàn tư bản độc quyền thu được
càng lớn Điều đó cũng đồng nghĩa với việc đông đảo giai cấp công nhân và nhân
dân lao động bị : Bần cùng Hóa
33. Mục đích cuối cùng của sản xuất tư bản là giá trị thặng dư
34. Cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là nền đại công nghiệp cơ khí about:blank 10/10